Đề cương môn Lý thuyết xác suất thống kê - Hoàng Hải Vân

pdf 12 trang huongle 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Lý thuyết xác suất thống kê - Hoàng Hải Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_ly_thuyet_xac_suat_thong_ke_hoang_hai_van.pdf

Nội dung text: Đề cương môn Lý thuyết xác suất thống kê - Hoàng Hải Vân

  1. Bộ giáo dục và đào tạo Tr•ờng đại học dân lập hải phòng đề c•ơng chi tiết Mụđun: Lý thuyết xỏc suất thống kờ Bộ mụn phụ trỏch : Cơ bản cơ sở
  2. Thông tin về các giảng viên Có thể tham gia giảng dạy môn học 1- Họ và tờn: Hoàng Hải Võn – giảng viờn cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: ThS - Thời gian, địa điểm làm việc: Tổ Cơ bản cơ sở - Đại học dõn lập Hải Phũng - Địa chỉ liờn hệ:. Hoàng Hải Võn, tổ Cơ bản cơ sở - Đại học dõn lập Hải Phũng - Điện thoại, email: 0904317181, Hoanghai_van@yahoo.com. - Cỏc hướng nghiờn cứu chớnh: Xỏc suất thống kờ – Phương trỡnh vi phõn. 2- Họ và tờn: Vũ Văn Ánh – giảng viờn cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: ThS - Thời gian, địa điểm làm việc: Tổ Cơ bản cơ sở - Đại học dõn lập Hải Phũng - Địa chỉ liờn hệ:. Vũ Văn Ánh, tổ Cơ bản cơ sở - Đại học dõn lập Hải Phũng - Điện thoại, email: 0989133880, anhvv@hpu.edu.vn. - Cỏc hướng nghiờn cứu chớnh: Phương trỡnh vi phõn.
  3. THễNG TIN VỀ MễN “Lí THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG Kấ” 1. Thụng tin chung - Số tiết:61 - Cỏc mụn tiờn quyết: Toỏn cao cấp - Cỏc mụn kế tiếp: - Cỏc yờu cầu đối với mụn (nếu cú): - Thời gian phõn bổ đối với cỏc hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 30 + Làm bài tập trờn lớp: 19 + Tự học: 8 + Kiểm tra:4 1. Mục tiờu của mụn: +) Kiến thức: Cung cấp cho người học những kiến thức về: - Những khỏi niệm cơ bản về xỏc suất. - Một số phương phỏp định nghĩa xỏc suất thường sử dụng. - Một số tớnh chất cơ bản của xỏc suất. - Cỏc cụng thức tớnh xỏc suất độc lập, xỏc suất điều kiện, dóy phộp thử Bộcnuli, cụng thức xỏc suất đầy đủ và cụng thức Bayes. - Khỏi niệm về biến ngẫu nhiờn. - Phõn phối và hàm phõn phối của biến ngẫu nhiờn rời rạc, biến ngẫu nhiờn nhị thức và biến ngẫu nhiờn liờn tục. - Cỏc số đặc trưng của biến ngẫu nhiờn: kỡ vọng, phương sai - Cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ toỏn. - Cỏc giỏ trị đặc trưng của mẫu quan sỏt: phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị. - Ước lượng điểm và ước lượng khoảng. - Kiểm định giả thiết thống kờ. - Lý thuyết tương quan và hồi quy.
  4. +) Kĩ năng: Hỡnh thành và rốn cho người học cỏc kĩ năng: - Giải cỏc bài toỏn về tớnh xỏc suất cổ điển, xỏc suất hỡnh học, xỏc suất điều kiện - Vận dụng để xử lớ cỏc bài toỏn xỏc suất thường gặp trong thực tế đời sống và nghiờn cứu khoa học. - Thiết lập phõn phối xỏc suất, hàm phõn phối của cỏc biến ngẫu nhiờn thường gặp. - Tớnh cỏc số đặc trưng của biến ngẫu nhiờn. - Lập biểu đồ tần suất. - Tớnh cỏc số đặc trưng mẫu. - Ước lượng tham số. - Kiểm định giả thiết thống kờ. - Xột sự tương quan giữa 2 ĐLNN. +)Thỏi độ: - Chủ động tỡm tũi, phỏt hiện và khỏm phỏ cỏc ứng dụng của xỏc suất trong thực tế và của biến ngẫu nhiờn. -Chủ động tỡm tũi cỏc ứng dụng của thống kờ để xử lớ cỏc bài toỏn thống kờ thường gặp trong thực tế và trong nghiờn cứu khoa học giỏo dục. 3. Túm tắt nội dung của mụn. Để học tốt mụn này sinh viờn cần nắm chắc cỏc kiến thức giải tớch tổ hợp, tớch phõn và sử dụng mỏy tớnh thành thạo. Nội dung mụn gồm: - Biến cố ngẫu nhiờn và xỏc suất của nú. - Đại lượng ngẫu nhiờn và quy luật phõn phối xỏc suất của nú. - Giới thiệu cho sinh viờn cỏc bài toỏn cơ bản của thống kờ và cỏch giải quyết cỏc bài toỏn này như bài toỏn ước lượng khoảng, bài toỏn kiểm định giả thiết, bài toỏn tương quan và hồi quy Mụn học cũng giỳp sinh viờn cú thể dựng được một phần mềm thống kờ để trợ giỳp cho cụng việc của mỡnh. 4. Học liệu:
  5. 4.1. Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Cao Văn, Giỏo trỡnh lý thuyết xỏc suất và thống kờ toỏn, Nhà xuất bản Thống kờ, 2005. 2. Nguyễn Cao Văn, Bài tập xỏc suất và thống kờ toỏn, Nhà xuất bản Thống kờ, 2005. 4.2. Học liệu tham khảo 3. Đặng Hựng Thắng. Bài tập xỏc suất. Nhà xuất bản Giỏo dục, 1998. 4. Đặng Hựng Thắng. Thống kờ và ứng dụng. Nhà xuất bản Giỏo dục, 1999. 5. Đặng Hựng Thắng. Bài tập thống kờ. Nhà xuất bản Giỏo dục, 2000. 6. Đào Hữu Hồ. Hướng dẫn giải cỏc bài toỏn xỏc suất thống kờ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 7. Đào Hữu Hồ. Giỏo trỡnh thống kờ Xó hội học – NXB Giỏo dục Hà nội (2007) 5. Nội dung và hỡnh thức dạy học: Hỡnh thức dạy và học Nội dung Lý Bài Tự Kiểm Tổng thuyết tập học tra (tiết) CHƯƠNG I: GIẢI TÍCH TỔ HỢP 1.1. Quy tắc cộng. 1.2. Quy tắc nhõn. 1.3.Hoỏn vị. 1 1 2 1.4.Chỉnh hợp khụng lặp. 1.5.Chỉnh hợp lặp. 1.6.Tổ hợp.
  6. CHƯƠNG II: . BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. 2.1. Phộp thử và phõn loại biến cố 2.2. Định nghĩa và cỏch tớnh xỏc suất. 2.3. Mối quan hệ giữa cỏc biến cố. 2.4.Cụng thức cộng xỏc suất 2.5. Xỏc suất cú điều kiện – cụng thức nhõn 8 5 1 1 15 xỏc suất. 2.6. Mở rộng định lý cộng và nhõn xỏc suất 2.7. Cụng thức xỏc suất đầy đủ và cụng thức Bayes. 2.8. Phộp thử độc lập và cụng thức Bernoulli. CHƯƠNG III: ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIấN VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 3.1. Định nghĩa và phõn loại đại lượng ngẫu nhiờn. 8 5 1 1 15 3.2.Quy luật phõn phối xỏc suất của đại lượng ngẫu nhiờn. 3.3. Cỏc đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiờn 3.4. Một số phõn bố thường gặp. CHƯƠNG IV. Lí THUYẾT MẪU 4.1. Khỏi niệm về phương phỏp mẫu. 4.2. Cỏc đặc trưng của đỏm đụng và mẫu. 3 1 2 6 4.3. Phõn phối của cỏc đặc trưng mẫu. 4.4. Cỏc thống kờ ứng dụng CHƯƠNG V. BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ. 4 3 1 1 9 5.1. Ước lượng điểm và ước lượng khoảng 5.2. Cỏc chỉ tiờu chớnh của bài toỏn ước lượng.
  7. CHƯƠNG VI. BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT . 6.1. Khỏi niệm chung 2 3 1 6 6.2. Cỏc bài toỏn kiểm định tham số. CHƯƠNG VII. BÀI TOÁN TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 7.1. Khỏi niệm. 4 2 1 1 8 7.2. Xỏc định phương trỡnh hồi quy tuyến tớnh mẫu. 7.3. í nghĩa của hệ số tương quan. Tổng 30 19 8 4 61 6. Lịch trỡnh tổ chức dạy – học cụ thể: Ngày Nội dung chớnh Yờu cầu Hỡnh thức tổ chức dạy học Tổng Ghi / sinh chỳ viờn thỏng Lý Bài Tự Kiểm chuẩn thuyết tập học tra bị CHƯƠNG I: GIẢI Chuẩn 1 1 2 TÍCH TỔ HỢP bị tài 1.1. Quy tắc cộng. liệu [1], [2] và 1.2. Quy tắc nhõn. mỏy 1.3.Hoỏn vị. tớnh 1.4.Chỉnh hợp khụng bấm tay lặp. 1.5.Chỉnh hợp lặp.
  8. 1.6.Tổ hợp. CHƯƠNG II: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ. 2.1. Phộp thử và phõn 1 1 loại biến cố. 2.2. Định nghĩa và cỏch 1 1 2 tớnh xỏc suất. 2.3. Mối quan hệ giữa 1 1 2 cỏc biến cố. 2.4.Cụng thức cộng xỏc 1 1 suất 2.5. Xỏc suất cú điều 1 1 2 kiện – cụng thức nhõn xỏc suất 2.6. Mở rộng định lý 1 1 1 3 cộng và nhõn xỏc suất 2.7. Cụng thức xỏc suất 1 1 2 đầy đủ và cụng thức Bayes. 2.8. Phộp thử độc lập 1 1 2 và cụng thức Bernoulli
  9. CHƯƠNG III: ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIấN VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT. 1 1 3.1. Định nghĩa và phõn loại đại lượng ngẫu nhiờn. 3.2.Quy luật phõn phối 3 2 5 xỏc suất của đại lượng ngẫu nhiờn 3.3. Cỏc đặc trưng của 1 1 1 3 đại lượng ngẫu nhiờn 3.4. Một số phõn bố 3 2 1 6 thường gặp. CHƯƠNG IV: Lí THUYẾT MẪU 4.1.Khỏi niệm về phương phỏp mẫu. 1 1 4.2. Cỏc đặc trưng của 1 1 2 đỏm đụng và mẫu
  10. 4.3. Phõn phối của cỏc 1 1 đặc trưng mẫu 4.4. Cỏc thống kờ ứng 1 1 2 dụng CHƯƠNG V. BÀI TOÁN ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ. 5.1. Ước lượng điểm 2 1 1 4 và ước lượng khoảng 5.2. Cỏc chỉ tiờu chớnh 2 2 1 5 của bài toỏn ước lượng. CHƯƠNG VI. BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT . 6.1. Khỏi niệm chung 1 1 2 6.2. Cỏc bài toỏn kiểm 1 2 1 4 định tham số. CHƯƠNG VII. BÀI TOÁN TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 7.1. Khỏi niệm. 1 1
  11. 7.2. Xỏc định phương 1 1 1 3 trỡnh hồi quy tuyến tớnh mẫu 7.3. í nghĩa của hệ số 2 1 1 4 tương quan. Tổng cộng 30 19 8 4 61 7.Tiờu chớ đỏnh giỏ nhiệm vụ giảng viờn giao cho sinh viờn: - Kiểm tra cỏc nội dung đó được giao chuẩn bị. - Kiểm tra nội dung yờu cầu tự học. 8. Hỡnh thức kiểm tra, đỏnh giỏ mụđun: - 4 bài kiểm tra điều kiện trờn lớp. - 1 bài thi hết mụn. 9. Cỏc loại điểm kiểm tra và trọng số của từng điểm - Kiểm tra trong năm học: điểm quỏ trỡnh 30%, trong đú: + chuyờn cần: 4/10; + kiểm tra thường xuyờn: 6/10 - Thi hết mụn: 70%. 10. Yờu cầu của giảng viờn đối với mụđun: - Sinh viờn phải cú tài liệu [1] và [2], phải cú mỏy tớnh bấm tay. - Sinh viờn phải thực hành cụ thể, chi tiết cỏc vớ dụ ở trờn lớp khi giảng viờn yờu cầu. - Khi kết thỳc mỗi chương sinh viờn phải hoàn thành cỏc bài tập của chương đú vào tuần tiếp theo. Mỗi một kiểu bài toỏn hay mụ hỡnh, sinh viờn phải làm cụ thể và chi tiết ớt nhất một bài tập. - Sinh viờn phải tham gia ớt nhất 70% thời lượng của mụn học. Hải phũng, ngày thỏng năm
  12. Chủ nhiệm bộ mụn Phờ duyệt cấp trường Người viết đề cương chi tiết