Đề cương Ngôn ngữ lập trình C Nâng cao

pdf 10 trang huongle 1690
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ngôn ngữ lập trình C Nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_ngon_ngu_lap_trinh_c_nang_cao.pdf

Nội dung text: Đề cương Ngôn ngữ lập trình C Nâng cao

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PH ÒNG ISO 9001:2008 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT Môn học NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C NÂNG CAO Mã môn C++32021 Dùng cho ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Bộ môn phụ trách CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
  2. THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC 1.Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương - Giảng viên cơ hữu - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm¸ Khoa: Công nghệ Thông tin - Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm¸ khoa: Công nghệ Thông tin - Điện thoại: 031.3739878. Email: huong_ntxh@hpu.edu.vn - Các hướng nghiên cứu chính: Công nghệ phần mềm, Khai phá dữ liệu, Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Học máy. 2.Ths. Phùng Anh Tuấn - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc bộ môn: Mạng và Hệ thống Thông tin, Khoa: Công nghệ Thông tin - Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và Hệ thống Thông tin¸ khoa: Công nghệ Thông tin - Điện thoại: 031.3739878. Email: toandx@hpu.edu.vn - Các hướng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, bảo mật mạng, Lập trình C++, Lập trình hướng đối tượng. 3.Ths. Lê Thụy - Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm¸ Khoa: Công nghệ Thông tin - Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm¸ khoa: Công nghệ Thông tin - Điện thoại: 031.3739878. Email: thuyle@hpu.edu.vn - Các hướng nghiên cứu chính: An toàn và bảo mật thông tin, Kỹ thuật ghép nối máy tính, Lập trình C++. 4.Thông tin về trợ giảng (nếu có): Họ và tên: - Chức danh, học hàm, học vị: - Thuộc bộ môn/lớp: - Địa chỉ liên hệ: - Điện thoại: Email: - Các hướng nghiên cứu chính:
  3. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung: - Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ - Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Ngôn ngữ Lập tr ình C - Các môn học kế tiếp: Chương trình dịch, An toàn và bảo mật thông tin, Đồ họa máy tính, - Các yêu cầu đối với môn học: Bài giảng chi tiết, Máy chiếu, thực hành. - Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 9 tiết + Làm bài tập trên lớp: 7 tiết + Thảo luận: 6 tiết + Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã, ): 21 tiết + Hoạt động theo nhóm: Không + Tự học: 90 tiết + Kiểm tra: 2 tiết 2. Mục tiêu của môn học: - Kiến thức: Môn học giúp sinh viên hiểu và vận dụng được kiến thức về: o Dữ liệu kiểu con trỏ o Dữ liệu kiểu tệp o Lập trình đồ hoạ. - Kỹ năng: o Sau khi học xong môn học sinh viên thành thạo các thao tác với dữ liệu kiểu con trỏ, biến động và danh sách liên kết; dữ liệu kiểu tệp và có thể khởi tạo màn hình độ hoạ để thực hiện vẽ các hình cơ bản. - Thái độ: o Sinh viên tự tin khi sử dụng ngôn ngữ lập trình C để giải các bài toán cơ sở và nâng cao. o Tạo cho sinh viên tinh thần phấn khởi, tin tưởng và yêu thích môn học, ngành học. o Sinh viên chủ động trong quá trình học tập, nghiên cứu. 3. Tóm tắt nội dung môn học:
  4. - Dữ liệu kiểu con trỏ: sử dụng các biến con trỏ kết hợp với các kiểu dữ liệu khác, tạo ra các biến động và liên kết chúng thành các danh sách. - Dữ liệu kiểu tệp: Tạo ra các tệp dữ liệu và đọc/ ghi trên đó. - Lập trình đồ hoạ: khởi tạo màn hình đồ hoạ và thực hiện các thao tác để vẽ các hình cơ bản. 4 .Học liệu: - Học liệu bắt buộc: + Kỹ thuật lập trình C cơ sở và nâng cao - GS. Phạm Văn Ất + Giáo trình lập trình C căn bản - Hà Nội Apptech + Kỹ thuật lập trình nâng cao - Trần Hoàng Thọ - Đại học Đà Lạt - Học liệu tham khảo: + C Programming for the Absolute Beginner + Thinking in C 5.Nội dung và hình thức dạy - học: Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, tiểu Lý Bài Thảo TH, TN, Tự học, Kiểm (tiết) mục) thuyết tập luận điền dã tự NC tra Chương 1 : Dữ liệu kiểu con trỏ 1. Đặt vấn đề 2. Các thao tác với kiểu dữ liệu con trỏ 1.2.1. Khai báo biến con trỏ 1.2.2. Cấp phát bộ nhớ cho biến con trỏ 1.2.3.Sử dụng biến con trỏ để truy nhập 1.5 1 0.5 3 6 9 biến động. 1.2.4. Thu hồi bộ nhớ đã cấp phát cho biến con trỏ 1.2.5. Các phép toán thao tác với biến con trỏ 1.2.6. Ví dụ 1.3. Biến con trỏ và mảng 1.3.1. Bi n con ng m t chi u ế trỏ và mả ộ ề 1.5 1 0.5 3 6 9 1.3.2. Biến con trỏ và mảng 2 chiều 1.4. Biến con trỏ và xâu ký tự 1.5. Cấu trúc tự trỏ và danh sách liên kết 1.5.1. Cấu trúc tự trỏ 1.5.2. Khái niệm danh sách liên kết 1.5.3. Danh sách liên kết dạng LIFO 1.5.3.1. Khai báo danh sách LIFO 1.5 1 0.5 3 6 9 1.5.3.2. Tạo danh sách LIFO 1.5.3.2. Truy nhập dữ liệu trên danh sách LIFO
  5. Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, tiểu Lý Bài Thảo TH, TN, Tự học, Kiểm (tiết) mục) thuyết tập luận điền dã tự NC tra 1.5.4. Danh sách liên kết dạng FIFO 1.5.4.1. Khai báo danh sách FIFO 1.5.4.2. Tạo danh sách FIFO 1.5.4.3. Truy nhập dữ liệu trên danh sách FIFO 1.5.5. Danh sách liên kết đôi 1.5 1 0.5 3 6 9 1.5.5.1. Khai báo danh sách liên kết đôi 1.5.5.2. Tạo danh sách liên kết đôi 1.5.5.3. Truy nhập dữ liệu trên danh sách liên kết đôi Chương 2 : Kiểu dữ liệu tệp 0.5 1 0.5 2 8 12 2.1. Đặt vấn đề 2.2. Các kiểu tệp trong C 2.2.1. Tệp nhị phân 2.2.1.1. Mô tả tệp nhị phân 2.2.1.2. Khai báo biến con trỏ tệp 2.2.1.3. Truy nhập tệp nhị phân a. Mở tệp nhị phân b. Ghi dữ liệu lên tệp c. Đọc nội dung tệp d. Đóng tệp 2.2.1.4. Ví dụ 2.2.2. Tệp văn bản 0.5 1 0.5 2 8 12 2.2.2.1. Mô tả tệp văn bản 2.2.2.2. Khai báo biến con trỏ tệp văn bản 2.2.2.3. Truy nhập tệp văn bản a. Mở tệp văn bản b. Ghi dữ liệu lên tệp c. Đọc nội dung tệp d. Đóng tệp 2.2.2.4. Ví dụ
  6. Nội dung Hình thức dạy – học Tổng (Ghi cụ thể theo từng chương, mục, tiểu Lý Bài Thảo TH, TN, Tự học, Kiểm (tiết) mục) thuyết tập luận điền dã tự NC tra 2.3. Thao tác giữa danh sách liên kết 0.5 0.5 0.5 2 7 10.5 và tệp 2.3.1. Đọc dữ liệu từ tệp lên danh sách liên kết 2.3.2. Ghi dữ liệu từ danh sách liên kết xuống tệp 2.3.3. Một số thao tác khác Chương 3 : Lập trình đồ họa 3 1 0.5 3 15 1 24 4.1. Lập trình đồ họa là gì 4.2. Màn hình Text và màn hình đồ họa 4.3. Khởi tạo màn hình đồ họa 4.4. Hệ tọa độ màn hình đồ họa 4.5. Một số hàm đồ họa chuẩn 4.6. Vẽ hình 4.6.1. Giới thiệu một số nét vẽ cơ sở 4.6.2.Giới thiệu công cụ vẽ hình rỗng 4.6.3. Giới thiệu công cụ vẽ hình đặc 4.6.3. Vẽ hình tĩnh 4.6.3. Vẽ hình động 4.7. Vẽ biểu đồ 4.7.1. Vẽ biểu đồ hình cột 4.7.2. Vẽ biểu đồ hình tròn Tổng (tiết) 10.5 7.5 4 21 90 2 135 4. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: Chi tiết về hình thức tổ Nội dung yêu cầu sv Ghi Tuần Nội dung chức dạy - học phải chuẩn bị trước chú Chương 1 : Dữ liệu kiểu con trỏ 1. Đặt vấn đề 2. Các thao tác với kiểu dữ liệu con trỏ - Diễn giảng 1.2.1. Khai báo biến con trỏ - Vấn đáp 1.2.2. Cấp phát bộ nhớ cho biến - Đọc trước tài liệu con - Thảo luận trỏ - Chuẩn bị các câu 1 1.2.3.Sử dụng biến con trỏ để - Thực hành ví dụ h v d li u ki u truy nhập - Thực hành bài tập trên ỏi ề ữ ệ ể biến động. máy tính con trỏ. 1.2.4. Thu hồi bộ nhớ đã cấp phát cho biến con trỏ 1.2.5. Các phép toán thao tác với biến con trỏ
  7. 1.2.6. Ví dụ - Chuẩn bị các bài - Thực hành bài tập trên tập thao tác trên 2 Thực hành bài số 01 máy tính biến con trỏ. 1.3. Biến con trỏ và mảng - Đọc trước tài liệu 1.3.1. Biến con trỏ và mảng một - Chuẩn bị các câu chiều 3 hỏi về biến con trỏ 1.3.2. Biến con trỏ và mảng 2 và mảng, xâu ký tự chiều 1.4. Biến con trỏ và xâu ký tự - Chuẩn bị các bài - Thực hành bài tập trên tập về biến con trỏ 4 Thực hành bài số 2 máy tính và mảng, xâu ký tự 1.5. Cấu trúc tự trỏ và danh sách liên kết 1.5.1. Cấu trúc tự trỏ - Diễn giảng 1.5.2. Khái niệm danh sách liên - Vấn đáp - c tài li u kết Đọc trướ ệ - Th 1.5.3. Danh sách liên kết dạng ảo luận - Chuẩn bị các câu 5 LIFO - Thực hành ví dụ hỏi về biến tĩnh, biễn 1.5.3.1. Khai báo danh sách - Thực hành bài tập trên động, danh sách liên LIFO máy tính kết LIFO 1.5.3.2. Tạo danh sách LIFO 1.5.3.2. Truy nhập dữ liệu trên danh sách LIFO - Chuẩn bị các bài 6 Thực hành bài số 3 tập về danh sách liên kết dạng LIFO 1.5.4. Danh sách liên kết dạng - Diễn giảng Đọc trước tài liệu FIFO - Vấn đáp 1.5.4.1. Khai báo danh sách - Chuẩn bị các câu - Thảo luận 7 hỏi về danh sách liên FIFO - Thực hành ví dụ kết dạng FIFO, Danh 1.5.4.2. Tạo danh sách FIFO - Thực hành bài tập trên sách liên kết đôi 1.5.4.3. Truy nhập dữ liệu trên máy tính
  8. danh sách FIFO 1.5.5. Danh sách liên kết đôi 1.5.5.1. Khai báo danh sách liên kết đôi 1.5.5.2. Tạo danh sách liên kết đôi 1.5.5.3. Truy nhập dữ liệu trên danh sách liên kết đôi - Chuẩn bị các bài tập về danh sách liên 8 Bài tập thực hành số 4 kết dạng FIFO, Danh sách liên kết đôi Kiểm tra 1 tiết Chương 2 : Kiểu dữ liệu tệp 2.1. Đặt vấn đề 2.2. Các kiểu tệp trong C 2.2.1. Tệp nhị phân 2.2.1.1. Mô tả tệp nhị phân Đọc trước tài liệu 2.2.1.2. Khai báo biến con trỏ - Chuẩn bị các câu 9 tệp hỏi về lưu trữ ngoài 2.2.1.3. Truy nhập tệp nhị phân và tệp nhị phân a. Mở tệp nhị phân b. Ghi dữ liệu lên tệp c. Đọc nội dung tệp d. Đóng tệp 2.2.1.4. Ví dụ - Chuẩn bị các bài 10 Thực hành bài số 5 tập về tệp nhị phân 2.2.2. Tệp văn bản 2.2.2.1. Mô tả tệp văn bản - Diễn giảng 2.2.2.2. Khai báo biến con trỏ - Vấn đáp Đọc trước tài liệu tệp văn bản - Thảo luận - Chuẩn bị các câu 11 2.2.2.3. Truy nhập tệp văn bản - Thực hành ví dụ hỏi về tệp văn bản, a. Mở tệp văn bản - Thực hành bài tập trên đọc/ghi giữa tệp và b. Ghi dữ liệu lên tệp máy tính danh sách liên kết. c. Đọc nội dung tệp d. Đóng tệp
  9. 2.2.2.4. Ví dụ 2.3. Thao tác giữa danh sách liên kết và tệp 2.3.1. Đọc dữ liệu từ tệp lên danh sách liên kết 2.3.2. Ghi dữ liệu từ danh sách liên kết xuống tệp - Chuẩn bị các bài tập về văn bản và 12 Thực hành bài số 6 đọc/ ghi giữa tệp và danh sách liên kết 2.3.3. Một số thao tác khác Chương 3 : Lập trình đồ họa 3.1. Lập trình đồ họa là gì 3.2. Màn hình Text và màn hình đồ họa Đọc trước tài liệu 3.3. Khởi tạo màn hình đồ họa - Chuẩn bị các câu 13 3.4. Hệ tọa độ màn hình đồ họa hỏi về màn hình đồ 3.5. Một số hàm đồ họa chuẩn hoạ và các thao tác để vẽ hình 3.6. Vẽ hình 3.6.1. Giới thiệu một số nét vẽ cơ sở 3.6.2.Giới thiệu công cụ vẽ hình rỗng 3.6.3. Giới thiệu công cụ vẽ hình - Diễn giảng c tài li u đặc - Vấn đáp Đọc trướ ệ 3.6.3. V ình t - Chu n c câu ẽ h ĩnh - Thảo luận ẩ bị cá 3.6.3. Vẽ hình động hỏi về màn hình đồ 14 - Thực hành ví dụ 3.7. Vẽ biểu đồ c thao c - Thực hành bài tập trên hoạ và cá tá 3.7.1. Vẽ biểu đồ hình cột máy tính để vẽ hình, vẽ biểu 3.7.2. Vẽ biểu đồ hình tròn đồ. Kiểm tra 1 tiết - Chuẩn bị các bài 15 Thực hành bài số 7 tập về đồ hoạ. 5. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên: - Có đầy đủ giáo trình, tài liệu học tập. - Hoàn thành các bài tập được giao. 6. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học: - Làm bài tập, kiểm tra định kỳ.
  10. - Thi hết môn: Thi thực hành phòng máy. 7. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm: - Điểm quá trình: 3/10 trong đó: + Chuyên cần: 40% + Kiểm tra thường xuyên: 60% - Thi hết môn: 7/10 8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: - Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đ ường, phòng máy, ): Giảng đường, máy chiếu, máy tính, phòng thực hành. - Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lượng các bài tập về nhà, ): Tham gia học tập trên lớp từ 70% số tiết trở lên, hoàn thành các bài kiểm tra định kỳ, dự buổi thảo luận trên lớp. Sinh viên phải chuẩn bị tài liệu môn học theo yêu cầu của Giảng viên. Hải Phòng, ngày 12 tháng 06 năm 2011. Chủ nhiệm Bộ môn Người viết đề cương chi tiết Ths. Vũ Anh Hùng Ths. Nguyễn Thị Xuân Hương