Đề tài Nghiên cứu khoa học: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc giữ tiền của công ty-Khảo sát trên thị trường Chứng khoán Việt Nam

pdf 36 trang huongle 4690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Nghiên cứu khoa học: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc giữ tiền của công ty-Khảo sát trên thị trường Chứng khoán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tai_nghien_cuu_khoa_hoc_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_gi.pdf

Nội dung text: Đề tài Nghiên cứu khoa học: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc giữ tiền của công ty-Khảo sát trên thị trường Chứng khoán Việt Nam

  1. Mã số: . Đ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
  2. i T B V N T V N -2013 S G D C TP HCM HOSE S G C H N HNX M d ợ P R E F E Đ ợ d L M LM B Pagan, 1980) và ki H H K ợ Nợ B T
  3. ii T i 1. G 1 2. M 2 2.1. C 2 2.2. C 10 2.2.1 M i 10 2.2.2 L 12 2.2.3 L 13 3. D 15 3.1. D 15 3.2. P 16 3.2.1 B 16 3.2.2 B 17 4. K 21 4.1. K 21 4.2. K 23 5. K 27 T 29
  4. iii B T 7 B T 15 B T 19 B T 20 B K 20 B M 21 B K 22 B K 24 H T 17
  5. 1 1. T ng luôn n m gi m ợng ti n m t nh N ợ B ợ V N B T V N T ợ V ợ C T ợ ợ Lợ ợ C T M ợ M M ợ ợ L
  6. 2 ợ ợ ợ C J ợ T ợ ợ 2. 2.1. N T N M ợ K ợ ợ C B N M OLS O M - H C
  7. 3 T C ợ C ợ T O N ợ cô M F O O M P M ợ ợ Đ H ợ H ợ C S ợ D S d
  8. 4 ợ ợ B ợ ợ H ợ K T ợ D M ợ P W M Đ N H N G ợ ợ T O O ợ ợ ợ Ferreira V d H H K T T T EMU K ty. T ợ
  9. 5 F V N T Q ợ ợ N Z H K ợ T ợ Saddour P - s d P ợ C ợ ợ M P H d
  10. 6 H H D G T S d Q C H D G CEO Đ CEO H III d M REIT Q OLS ợ N K lai cho công ty. M W T Q Q ợ Nợ ợ
  11. 7 K ợ M C T N B 1: ố Q T N K gia N Nadiri M. I 1969 USA ợ . T M ợ Mikkelson, W. H. and 2002 USA ợ Partch, M. C ợ Dittmar, A., Mahrt-Smith, C 2003 J. and Servaes, H. gia Campbell T. and Brendell T 1977 USA L. Opler T., Pinkowitz L., C Stulz R., and Williamson 1999 USA R. T 2009 USA Hardin III W.G., Highfeild
  12. 8 M.J., Hill M.D. and Kelly G.W. C Kim, J., Kim, H. and 2011 USA Woods, D. Đ vai tr Vi Ferreira, M.A., and Vilela, 2004 EMU A.S. ợ . V N Nguyen P. 2005 Tokyo ợ ợ C New Hofmann C. 2006 C Zealand quan âm. T ợ ợ Saddour K. 2006 P ợ M
  13. 9 Vi Afza T. and Adnan S.M. 2007 Pakistan T C Drobetz W. and Grüninger 2007 T S M.C. CEO Q ợ ợ Megginson W.L. and Wei T 2010 Nợ Z. Q ợc B TTCK V N K M ợ ợ N ợ N P W ợ Đ
  14. 10 D công ty không H ợ ợ ợ ợ B ợ M ợ P 2.2. Ph n này tôi s th o lu n v ba mô hình lý thuy t, nh ng mô hình này có th giúp nh nh m c m gi ti n m Đ ng th i ph ra r ng, nh ng ng t m c n vi c n m gi ti n m t có s khác nhau gi a các mô hình. 2.2.1 ổi T n m gi ti n m t t ợc thi t l p b ng cách cân b ng gi a chi phí biên và lợ C lợi ích c a vi c n m gi ti n m T n m t kho ng d tr an toàn cho nh t ng x T g M bu b nh ng d i giá tr NPV C c n m gi ti n m t lúc này s góp ph n t i thi ng v n t T n m m gi a ngu n l c c a công ty v i vi c s d ng v C h ợ D n g n v nh m c nh v vi c n m gi ti n m công ty.
  15. 11 Chi trả cổ tức. M t công ty hi c t c có th ng v n v i chi phí th p b ng cách gi m các kho n thanh toán c t c c N ợc l i, m t công ty không tr c t c thì s d ng th ng v ng v D i ta cho r ng các công ty chi tr c t c n m gi ti n m c t c . Cơ hội đầu tư Đ i v t i vi b nh . Vì v ợ nh n m gi ti n m t. Lý thuy r ng có b NPV a các kho n m t (g ng hợp phá s T ng hợ gi m c ti n m Tài sản lưu động thay thế. C ợ D ng s n m gi ít ti n m Đòn bẩy N n c Đ gi ng ho ng tài chính, các công ty có h s y cao d ki n s gi ti n m t nhi N s y còn là m t ch s ợ T ng công ty có h s ợ ng n m gi ti n m V y, m i quan h gi a vi c n m gi ti n m t và h s Quy mô công ty M M O ợ Đ N ợ
  16. 12 P R V H ợ R Z N ợ òn ti n T K N ợ V òn ti n b t đ nh C V ợ đến h n T ợ C ợ ợ ợ V ợ T B S ợ d ợ N ty c ợ ợ âm 2.2.2 L M ợ ợ M L ợ
  17. 13 ợ ợ V ợ ợ K ợ ợ Cơ hội đầu tư M ợ ợ ợ V Đòn bẩ T ợ ợ ợ ợ C ợ ợ ợ ợ M ợ ợ Quy mô công ty. C ợ O òn ti n. L ợ 2.2.3 J ợ C ợ D
  18. 14 Cơ hội đầu tư N ợ NPV Đ V ợ Đòn bẩ C Đ V Quy mô công ty. C V ợ n n h n T ợ y V ợ B ợ T P W N ợ H ợ V ợ B ợ ợ
  19. 15 2: T B M LT LT C - (DIV) C + + - (MTB) T - (NWCASS) Đ (LEV) C - - Quy mô công ty - + + (REALSIZE) D + D - + (CASHFLOW) Nợ C (DEBTMA) 3. 3.1. T V N S ợ - -2013 V N cophieu68.vn, vndirect.com. C ợ
  20. 16 D Q - Q -201 M ợ 3.2. 3.2.1 T C SH ợ H trong T g
  21. 17 nh 1 : n/ i n 40% 35% 30% 25% 20% 15% cash/asset ratio 10% 5% 0% 07Q2 07Q3 07Q4 08Q1 08Q2 08Q3 08Q4 09Q1 09Q2 09Q3 09Q4 10Q1 10Q2 10Q3 10Q4 11Q1 11Q2 11Q3 11Q4 12Q1 12Q2 12Q3 12Q4 13Q1 13Q2 13Q3 13Q4 07Q1 u n t iả 3.2.2 Đ DIV ợ Đ - - MTB B V S W T v n c ph n c ph T - - MTB ợ Tô T
  22. 18 Đ ợ ợ O 1999). Tôi công ty. Tôi D ợ ợ . Nợ ợ ợ ợ ợ O 1999). Q tôi ợ ợ D ợ ợ ợ ợ B T 16,66%. B B
  23. 19 3: STT BI N CÁCH T NH 1 T (CASH) T T TS- 2 C (DIV) B , ợ . T TS-VCSH+T VCP T 3 C (MTB) T S T 4 TS - TS- (NWCASS) T ợ TS- 5 Đ (LEV) Quy mô công ty 6 L TS (REALSIZE) D LNST KH T TS- 7 (CASHFLOW) 8 Nợ (DEBTMA) T ợ- ợ ợ Nợ 9 Vay ợ (BANKDEBT)
  24. 20 4: ố CASH BANK REAL CASH MTB NWCASS LEV FLOW DEBTMA DEBT SIZE DIV Mean 0.166608 1.202550 0.497252 0.463219 0.047434 0.224093 0.252274 11.82018 0.346429 Median 0.085937 0.978003 0.497851 0.486391 0.025089 0.073947 0.186209 11.80748 0.000000 Maximum 2.038480 5.466380 1.238497 1.240015 1.146135 0.990967 0.999508 12.75791 1.000000 Minimum 0.000017 0.337172 0.000115 0.012115 -1.181376 0.000000 0.000000 10.68825 0.000000 Std. Dev. 0.244361 0.816998 0.240648 0.271298 0.123848 0.287005 0.257065 0.561361 0.476257 Skewness 3.538978 2.722666 0.002803 0.170681 1.021761 1.244621 0.824211 0.003037 0.645486 Kurtosis 19.89169 11.78070 2.040181 2.014246 46.65961 3.256655 2.601664 2.410221 1.416653 Obs 560 560 560 560 560 560 560 560 560 5: ADF - Fisher Chi-square B Statistic p-value Cross-sections S CASH 117.945 0.0000 20 520 MTB 113.454 0.0000 20 520 NWCASS 68.3970 0.0034 20 520 LEV 84.7388 0.0000 20 520 CASHFLOW 115.472 0.0000 20 520 DEBTMA 78.7723 0.0002 20 468 BANKDEBT 83.6778 0.0001 18 468 DIV 219.606 0.0000 16 416
  25. 21 6: ố CASH Correlation CASH MTB NWCASS LEV DEBTMA BANKDEBT REALSIZE DIV FLOW CASH 1 MTB 0.333787 1 NWCASS -0.156937 -0.152859 1 LEV -0.150642 -0.165691 0.332789 1 CASHFLOW 0.226298 0.176234 0.011623 -0.057637 1 DEBTMA -0.182130 -0.013856 -0.201922 0.424197 -0.087391 1 BANKDEBT -0.254500 -0.244896 0.279228 0.250821 -0.104121 -0.243912 1 REALSIZE -0.363521 -0.118549 -0.019552 0.309542 -0.172231 0.340636 0.106484 1 DIV 0.082099 0.060308 0.035588 -0.068919 0.134744 -0.100116 -0.005775 -0.069461 1 Multicollinearity test Mean VIF = 1.3458 Q L LEV DEBTM BANKDEBT DIV -0.005775. Do các h s g quan gi a các c p bi u không quá l n, và ki ng tuy VIF t qu là 1,3458 nên v ng tuy nh n k t qu mô hình. 4. 4.1. C SH = α β1X ε (1) ε Tôi ợ X ợ MTB NWC SS LEV C SHFLOW DEBTM
  26. 22 B NKDEBT RE LSIZE DIV B 7 7: ố ố β p-value MTB 0.046552 0.099834 0.011936 8.364425 0.0000 NWCASS 0.245849 -0.159358 0.042454 -3.753680 0.0002 LEV 0.229460 -0.135684 0.037695 -3.599535 0.0003 CASHFLOW 0.145428 0.446502 0.081360 5.487989 0.0000 DEBTMA 0.201358 -0.155069 0.035441 -4.375462 0.0000 BANKDEBT 0.227639 -0.241923 0.038916 -6.216497 0.0000 REALSIZE 2.037044 -0.158241 0.017167 -9.217713 0.0000 DIV 0.152015 0.042124 0.021647 1.945910 0.0522 Q ng DIV T MTB Đ C T H CASHFLOW D ợ . D
  27. 23 C ợ T T 4.2. C SH = α β1MTB + β2NWCASS + β3LEV + β4CASHFLOW + β5DEBTMA β6B NKDEBT β7RE LSIZE β8DIV ε (2) Đ Pooling, Random effec F ε Đ ợ d L M LM Breusch và Pagan, 1980) và ki nh Hausman (Hausman, 1978). Qua h C 2 LM C i2 H quy F ợ ợ K ợ B Đ sai F ợ W K ợ Đ V T ợc.
  28. 24 8: Pooling Fixed effect Random effect 1.590687 0.157461 1.892103 C (7.891561) (3.678493) (5.316464) 0.068620 0.025250* 0.042075 MTB (6.107922) (1.833216) (3.358357) -0.189889 -0.237207 -0.240573 NWCASS (-4.503745) (-4.113614) (-4.877431) 0.183458 0.401669 0.306809 LEV (4.252611) (7.061573) (6.133867) 0.205012 0.120274* 0.152839 CASHFLOW (2.806617) (1.735267) (2.232713) -0.213544 -0.223240 -0.223305 DEBTMA (-5.286631) (-3.972238) (-4.626053) -0.207370 -0.175758 -0.198858 BANKDEBT (-5.252328) (-3.895105) (-4.776303) -0.119453 -0.144366 REALSIZE - (-6.956246) (-4.771969) 0.015148 -0.001921 0.002308 DIV (0.817383) (-0.111260) (0.134516) R2 0.3021 0.4403 0.2752 LM test Chi2 (1) = 82.99 Hausman test Chi2 (7) =31.30 ử dụ ợ ng ợc sử dụ ki phù hợp gi a hai mô hình pooling và random effect. Ki phù hợp gi a mô hình random và fixed effect. * ó ý ĩ ng kê ở mức 10% ó ý ĩ ng kê ở mức 5% ó ý ĩ ng kê ở mức 1%
  29. 25 M C T B ợ ợ ợc. : H MTB LEV C SHFLOW ợ ợ H NWC SS ợ (DEBTM ợ B NKDEBT ợ chi ợ ợ N M O O O T T N GDP V N - C V N L ợ ợ
  30. 26 D ợ ợ K ợ ợ C ợ D M D B d ợ Đ D C V N Q d ợ C ợ ợ ợ ợ ợ H ợ ợ ợ ợ K P W N V N N C B
  31. 27 V ợ N ợ 5. B TTCK V N -2013. Tôi s d G ợc tr O O O ợ ợ ợ T ợ M ợ n N T ợ C ợ D T ợ V ợ H ợ
  32. 28 ợ T ợ ợ ợ Đ hay không.
  33. 29 H C M W M „C ‟ W king Paper (New York University, 2002). Afza, T., & Adnan, S.M. (2007). Determinants of corporate cash holdings: A case study of Pakistan. Proceedings of Singapore Economic Review Conference (SERC) 2007, August 01-04, Organized by Singapore Economics Review and The University of Manchester (Brooks World Poverty Institute), Singapore 164-165. H M L R C M “T P ” E Journal of Economics, Finance & Administrative Sciences, vol. 32, 2011. viewed on 17 October, 2011 Adetifa S.B (2005). Corporate Finance and Investment Strategy. Lagos, The Chartered Institute of Bankers of Nigeria 1st edition Bates, T., Kahle, K. and Stulz R. (2009). Why Do U.S. Firms Hold So Much More Cash than They Used To?. The Journal of Finance. LXIV(5), October. Campbell, T. and Brendsel, L. (1977). The impact of compensating BalanceRequirements on the Cash Balances of Manufacturing Corporations: An Empirical Study. The Journal of Finance, 32, 31-40 Chen, N., and Mahajan. A.(2010): Effects of Macroeconomic Conditions on Corporate Liquidity International Evidence International Research Journal of Finance and Economics. ISSN 1450-2887, Issue35 Barclay, M. S C J „T ‟ J of Finance, Vol. 50, 1995, pp. 609–31. B C „L -financial companies; an international ‟ E P B I Settlements, 1990).
  34. 30 Dittmar, A., Mahrt-S J S H „I and corpor- ‟ J F Q V 2003, pp. 111– E J N M „C rnance in Germany: the role of banks and owner- ‟ E P V – 67. Drobetz, W., & Grüninger, M.C. (2007). Corporate cash holdings: Evidence from Switzerland. Financial markets Portfolio, 21, 293–324 Ferreira, M.A., & Vilela, A.S. (2004). Why do firms hold cash? Evidence from EMU countries. Management, 10(2), 295-319 F M „C ‟ W P (Kellogg School of Management, Northwestern University, 2002). Gill. A and Shah, C (2012): Determinants of Corporate Cash Holdings: Evidence from Canada International Journal of Economics and Finance, 4(1); Hardin III, W.G., Highfield, M.J., Hill, M.D., & Kelly, G.W. (2009). The determinants of REIT cash holdings. Journal of Real Estate Finance and Economics, 39(1), 39-57, Harford, J. (1999). Corporate cash reserves and acquisitions. Journal of Finance, 54(6), 1969- H C “W N Z C ” U T Isshaq, Z., & Bokpin, G.A. (2009). Corporate liquidity management of listed firms in Ghana. Asia - Pacific Journal of Business Administration, 1(2), 189-198, G Y O O N „ corporate cash holdi ‟ W P U Y J M „ ‟ E R V –9.
  35. 31 Kim, C.-S M D S „T rporate liquidity: ‟ J F Q V pp. 305–34. Kim, J., Kim, H., & Woods, D. (2011). Determinants of corporate cash-holding levels: An empirical examination of the restaurant industry. International Journal of Hospitality management, 30(3), 568-574 Megginson, W.L., & Wei, Z. (2010). Determinants and value of cash holdings: Evidence from China's privatized firms. SSRN Working Paper Series, 1-37. Nadiri, M.I. (1969). The determinants of real cash balances in the U.S. total manufacturing sector. The Quarterly Journal of Economics, 83(2), 173-196 La Porta, R., Lopez-de-S F S V R „L ‟ J F V 31–50. La Porta, R., Lopez-de-S F S V R „L ‟ Journal of Political Economy, Vol. 106, 1998, pp. 1113–55. La Porta, R., Lopez-de-S F S V R „C ownership around the wor ‟ J F V –517. L R L N B T „F ‟ J M E V –77. Mikkelson, W. H. and Partch, M. „D ?‟ J F Q V – 94. M M H O D „ ‟ Quarterly Journal of Economics, Vol. 80, 1966, pp. 413–35. M S „T ‟ J F V 572–92.
  36. 32 ‟ J F E V 13, 1984, pp. 187–221. Nguyen, P. (2005). How sensitive are Japanese firms to earnings risk? Evidence from cash holdings. 1-41. Nobes, C. and Parker, R., Comparative International Accounting (Prentice Hall: New York, 1991). O T P L S R W R „T and ‟ J F E V 1999, pp. 3–46. O O N „C of UK com- ‟ W P U Y Pe M R R „D ? T ‟ J F V –70. Pandey, I.M. (2006): Financial Management. New Delhi Vikas publishing house PVT Ltd 9th Edition Rizwan, M.F., & Javed, T. (2011). Determinants of corporate cash holdings: Evidence from Pakistani public sector. Economics, Management and Financial Markets, 6(1), 344-358. Saddour, K. (2006). The determinants and the value of cash holdings: Evidence from French firms. CEREG, 1-33. P L W R „B J ‟ R F S V –82. R R G Z L „W ture? Some ‟ J F V –60.