Đề thi tốt nghiệm Quản trị Mạng máy tính - Đề số 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệm Quản trị Mạng máy tính - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiem_quan_tri_mang_may_tinh_de_so_6.doc
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệm Quản trị Mạng máy tính - Đề số 6
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH45 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm) 3 M ` ` PC1 PC2 3 M PC3 Modem Switch ` Yêu cầu: 1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên. 2. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác). 3. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên. Trang 1/ 7
- 4. Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut. 5. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 10.0.0.1 và DNS: 203.162.4.1 Câu 2: ( 20 điểm ) Trong hệ thống mạng hiện tại, Anh/Chị muốn chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang được chia sẻ trên máy Domain Controller. Máy TUNG có địa chỉ IP là 192.168.1.110/24 Máy TUAN có địa chỉ IP là 192.168.1.120/24 Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu trên. Câu 3: (20 điểm) Anh/Chị hãy xây dựng một Web Server theo yêu cầu sau: Khi người dùng đăng nhập vào địa chỉ thì sẽ hiển thị trang web đang lưu tại C:\Webroot\index.htm Cho phép tối đa 1000 người truy cập vào trong cùng một thời điểm Nếu sau khoảng thời gian 150s, người dùng đã kết nối với Server mà không tương tác thì hủy kết nối. Cấm máy có địa chỉ 192.168.1.150 truy cập vào WebSite. Trang 2/ 7
- II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. Hết Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/ 7
- B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ I. PHẦN BẮT BUỘC 1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi: SỐ STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ GHI CHÚ LƯỢNG 1 Kìm bấm mạng cái 1 2 Máy tính PC Bộ 3 3 Modem ADSL cái 1 4 Kéo cái 1 5 Cad Test mạng cái 1 Đo 2 đầu cab mạng 6 Switch 8port, 16port cái 02 7 Đĩa cài đặt windows Bộ 3 01 sever2003, 02 XP 8 Tovit cái 1 9 Máy in cái 1 2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi ĐƠN SỐ TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ GHI CHÚ STT KÍ HIỆU VỊ LƯỢNG 1 Cab mạng Cat 5, 5e, 6 m 20 2 Đầu mạng RJ11. RJ45 cái 10 3 Nẹp nhựa 1P5 cây 1 Băng keo 60 Dùng để 4 cm đánh đầu số 5 Đinh vít cái 20 Để Bó dây 6 Dây buộc cái 10 mạng II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. 2. 3. 4. 5. Trang 4/ 7
- Vật liệu thực hành 1. 2. 3. Ghi chú: - Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn. C. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÂU CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN BẮT BUỘC 70 C âu 1 30 Chọn đúng chủng loại dây mạng 2 1. Chọn đúng đầu RJ 2 Chọn Switch 2 2. Đúng Vị trí đặt Switch 2 Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B) 2 3. Độ dài dây phù hợp 2 Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính 2 Cài đặt Window Sever 2003 5 4. Cài đặt Window XP 5 Cài đặt Office, vietkey, virut 3 5. Thiết lập địa chỉ để shar file và máy in 3 Câu 2: Hãy cấu hình hệ thống để đáp ứng yêu cầu chỉ có máy TUNG và TUAN được truy cập tài nguyên đang 20 được chia sẻ trên máy Domain Controller. 1 Máy TUNG có IP là 192.168.1.110/24 10 2 Máy TUAN có IP là 192.168.1.120/24 10 Câu 3 20 Trang 5/ 7
- Cài đặt hệ thống mail để mọi người trong Trường có 1 thể trao đổi mail thông qua địa chỉ mail nội bộ 8 2 Với Mail Server MDaemon, Anh/Chị hãy tạo tài khoản người dùng và nhóm theo yêu cầu sau: Nhóm Admins được sử dụng Webmail, POP3, 4 bao gồm các user sau: Ntbinh (Nguyen Thai Binh), Nvphung (Nguyen Van Phung). Nhóm Nhanvien chỉ được sử dụng Webmail, 4 bao gồm các user sau: ntbao (Nguyen Thai Bao), nvphuoc (Nguyen Van Phuoc), tntien (Tran Ngoc Tien). Tạo Alias Mail sau: Admins có alias 4 quantrimang. II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) Trang 6/ 7
- Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác 1. Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng 2. Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng 3. Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng 4. Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang 5. Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 6. Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam 7. Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM 8. Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng 9. Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên Trang 7/ 7