Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 môn Kĩ thuật xây dựng - Đề số 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 môn Kĩ thuật xây dựng - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_3_mon_ki_thuat_xay_dung.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 môn Kĩ thuật xây dựng - Đề số 3
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTXD – TH 48 Thời gian thi: 624 phút I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 480 phút) Xây một sản phẩm có hình dạng, kích thước như hình vẽ. A.MÔ TẢ KỸ THUẬT 1. Mô tả kỹ thuật bài thi: Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, xây các bộ phận của ngôi nhà, các bức tường xây bằng gạch gạch theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng khối xây gạch 2. Yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế. - Khối xây phải ngang bằng, thẳng đứng, phẳng mặt góc vuông. - Mạch vữa đảm bảo yêu cầu, chiếu dày khoảng 10mm. 3.Quy trình thực hiện bài thi - Thí sinh phải tiến hành các công việc sau: + Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết bị và các kỹ năng cần thiết. + Xây sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật + Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi. - Kỹ năng nghề: + Tính toán, xác định vị trí, kích thước. +Xây gạch sản phẩm theo bản vẽ + Kiểm tra khối xây theo yêu cầu bản vẽ. + Vệ sinh sạch sẽ khối xây. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. (Có bản vẽ kèm theo) 1
- C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. 1. Dụng cụ Số TT Dụng cụ Đơn vị lượng/HS Đặc tính Ghi chú 1 Bay xây (Dao xây) Cái 1/1 Bay lưỡi vuông 2 Thước tầm Cái 1/1 Dài 2m bằng nhôm hộp 3 Thước mét Cái 1/1 Thước thép cuộn dài 25m 4 Ni vô Cái 1/1 0,5 1 m 5 Ni vô ống nước M 6m/ 1 Ø10 6 Thước vuông Cái 1/1 TCVN 7 Ê ke Cái 1/1 TCVN 8 Quả dọi Cái 1/1 Bằng thép hoặc gang 9 Dây xây m 5/1 Dây vải hoặc ni lông 2
- 10 Xô đựng nước Cái 1/1 Loại 520 lít 11 Chậu đựng vữa C¸i 1/1 Bằng tôn hoặc cao su 12 Xẻng trộn vữa Cái 1/1 Bằng sắt 13 Xe rùa Cái 1/4 Thùng sắt 2. Trang thiÕt bÞ TT Thiết bị Đơn vị Số lượng/ HS Đặc tính Ghi chú 1 Máy cắt gạch Cái 1/1 Động cơ điện 1 pha 2 Quần áo bảo hộ Bộ 1/1 TCVN 3 Kính bảo hộ Cái 1/1 TCVN 4 Khẩu trang Cái 1/1 TCVN 3. VËt liÖu TT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú 1 Gạch đặc Tuy nen Viên 170 Loại A 60x100x210 2 Vữa tam hợp mác 50 Kg 0,3m3 D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Mã tiêu Điểm quy Nội dung tiêu chí Ghi chú chí định A Kích thước 25 B Ngang bằng 10 C Thẳng đứng 20 D Phẳng mặt 20 E Các góc 10 F Hoàn thiện 15 Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được x70% 1. Vị trí kiểm tra (có bản vẽ kèm theo) 3
- 2. Phiếu chấm điểm Tên mô đun: Xây gạch Đề thi số: 48 Số báo danh: Tiêu chuẩn: A,B,C,D,E,F Họ và tên thí sinh: Ngày thi: 5
- TIÊU CHÍ KÍCH THƯỚC Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định A1 4,0 Chiều dài tường hàng xây dưới cùng 1970 A2 4,0 Chiều cao từ mép dưới hàng gạch thứ 1110 1 đến mép trên hàng gạch 16 A3 4,0 Chiều cao từ mép trên hàng gạch thứ 3 780 đến mép dưới hàng gạch 15(đo ở giữa) A4 4,0 Chiều dài 15 viên gạch lồi +15 ở chân 1090 A5 4,0 Chiều dài từ mép trụ trái đến mép trái 440 15 viên gạch đứng lồi +15 A6 3,0 Chiều rộng hàng gạch thứ 1 góc trụ 210 phải A7 2,0 Chiều rộng hàng gạch thứ 1 góc trụ 210 trái TĐ 25 TIÊU CHÍ NGANG BẰNG Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định B1 3,5 Mặt trên hàng gạch thứ 16 B2 3,5 Mặt dưới hàng gạch thứ 15 B3 3,0 Mặt trên hàng thứ 3 (đoạn lồi +15) TĐ 10 TIÊU CHÍ THẲNG ĐỨNG Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định C1 4,0 Cạnh góc trụ bên phải C2 4,0 Mặt trước góc trụ bên phải C3 4,0 Mặt trước viên thứ 5 hàng 5 và viên thứ 5 hàng 13 (đo ở giữa) C4 4,0 Cạnh góc trụ bên trái C5 4,0 Mặt trước góc trụ bên trái TĐ 20 TIÊU CHÍ PHẲNG MẶT Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định D1 5,0 Mặt trước hàng gạch 15 (đoạn lồi +15) D2 5,0 Mặt trước 15 viên hàng thứ 1 (đoạn lồi +15, đo giữa) D3 5,0 Cạnh 1 hình thoi D4 5,0 Cạnh 2 hình thoi TĐ 20 TIÊU CHÍ CÁC GOC Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định E1 5,0 Góc vuông cạnh trước trụ bên trái E2 5,0 Góc vuông cạnh trước trụ bên phải TĐ 10 6
- TIÊU CHÍ HOÀN THIỆN Mã tiêu Điểm Mô tả tiêu chí Yêu Kết quả Điểm chí tối đa cầu thực tế quyết định F1 3,5 Khối xây: đúng cấu tạo bản vẽ F2 3,0 Các viên gạch xây: đúng vị trí theo bản vẽ F3 3,5 Sản phẩm xây: sạch sẽ và hoàn thiện về hình thức F4 5,0 Vệ sinh khu vực bài thi và thu dọn dụng cụ gọn gàng sạch sẽ TĐ 15 Ghi chú: chấm điểm: Sai 1mm trừ 0,2 điểm áp dụng cho các tiêu chí. Thời gian: - Đúng giờ được tính điểm tối đa là 4 điểm; - Chậm thời gian từ 1- 20 phút bài thi không được chấm TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÁC TIÊU CHÍ Tiêu chuẩn Mô tả tiêu chí Điểm tối đa Điểm đánh giá Ghi chú A Kích thước 25 Điểm khách quan B Ngang bằng 10 Điểm khách quan C Thẳng đứng 20 Điểm khách quan D Phẳng mặt 20 Điểm khách quan E Các góc 10 Điểm khách quan F Hoàn thiện 15 Điểm chủ quan Quy ra điểm 7 Tổng điểm đạt được x70% Giáo viên chấm 01: Giáo viên chấm 02: HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen và chuẩn bị 30’ Thời gian thi 624’ Thời gian nghỉ 30’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ MÔN 1 2 II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI 7