Đồ án Chung cư cao cấp Habico
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Chung cư cao cấp Habico", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_chung_cu_cao_cap_habico.pdf
Nội dung text: Đồ án Chung cư cao cấp Habico
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Lời nói đầu Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã đ•ợc làm đề tài : "chung c• cao cấp habico" Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, h•ớng dẫn ân cần tỉ mỉ của thầy giáo h•ớng dẫn: Pgs-Ts.Nguyễn Xuân Liên và thầy giáo Ths. Đoàn Thế Mạnh. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình tr•ởng thành nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình. Các thầy không những đã h•ớng dẫn cho em trong chuyên môn mà cũng còn cả phong cách, tác phong làm việc của một ng•ời kỹ s• xây dựng. Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu đó của các thầy giáo h•ớng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy, cô giáo trong Khoa Xây Dựng cùng các thầy, cô giáo khác trong tr•ờng đã cho em những kiến thức nh• ngày hôm nay. Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt nghiệp kỹ s• xây dựng, không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đ•ợc trong nhà tr•ờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công việc. Mà còn là cả một sự chuyên nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đ•ợc sự chỉ bảo thêm nữa của các thầy, cô. Thời gian 4 năm học tại tr•ờng Đại học đã kết thúc và sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ s• trẻ tham gia vào quá trình xây dựng đất n•ớc. Tất cả những kiến thức đã học trong 4 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ s• thiết kế công trình trong t•ơng lai. Những kiến thức đó có đ•ợc là nhờ sự h•ớng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy giáo , cô giáo tr•ờng. Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng, ngày12/10/2009 Sinh viên: D•ơng Hải Duy D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 1- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Phần. I Kiến trúc (10%) Giáo viên h•ớng dẫn: PGS-TS.nguyễn xuân liên Nhiệm vụ thiết kế : Tìm hiểu công năng công trình, các giải pháp cấu tạo, giải pháp kiến trúc. Vẽ các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của công trình. Vẽ chi tiết đ•ờng rốc cho ng•ời tàn tật. Bản vẽ kèm theo : - 01 bản vẽ mặt bằng tầng hầm, tầng 1, tầng điển hình, tầng mái (KT- 01). - 01 bản vẽ mặt đứng trục 1-6, trục A-E (KT- 02). - 01 bản vẽ mặt ciắt A-A, C-C , chi tiết Ramp rốc (KT- 03). D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 2- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO I. giới thiệu công trình Vị trí xây dựng công trình : Công trình ‚Chung C• Cao Cấp HaBiCo‛ nằm trong khu liên hợp cao ốc th•ơng mại Hoàng Quân - Ph•ờng 7- Quận 8 - TP.Hồ Chí Minh. Sự cần thiết đầu t•: Ngày nay, với sụ phát triển của xã hội, kinh tế và sự gia tăng nhanh chóng về số dân nhu cầu về chỗ ở tiện nghi cũng nh• nơi làm việc hiện đại đang đặt ra bức thiết hơn bao giờ hết. Việc ra đời của các trung tâm th•ơng mại và các khu đô thị mới chính là để đáp ứng nhu cầu đó. Khu liên hợp cao ốc th•ơng mại – căn hộ cao cấp Hoàng Quân nằm trong số các công trình nh• vậy. HaBiCo là 1 phần không thể tách rời. Nó mang lại sự hợp lý về kiến trúc trong tổng thể, đồng thời cùng với các cao ốc khác giải quyết 1 phần nhu cầu chỗ ở và nơi làm việc. Quy mô và đặc điểm công trình: (1) Bố trí mặt bằng: Mặt bằng công trình đ•ợc bố trí từ các khối hình chữ nhật đối xứng – khá thích hợp với kết cấu nhà cao tầng, thuận tiện trong xử lý kết cấu. Hệ thống giao thông của công trình đ•ợc tập trung ở trung tâm của công trình, hệ thông giao thông đứng bao gồm 2 cầu thang máy, 2 cầu thang bộ (đồng thời là thang thoát hiểm). Hệ thống theo ph•ơng ngang sử dụng hành lang giữa can hộ đựoc bố trí hai bên . Công trình đ•ợc nghiên cứu để bố trí mặt bằng tổng thể, mặt đứng có một sự cân xứng nghiêm túc. (2) Các yêu cầu cơ bản của công trình - Công trình thiết kế cao tầng,kiến trúc đẹp mang tính hiện đại uy ngiêm mạnh mẽ góp phần tạo cho thành phố có đ•ợc vẻ đẹp văn minh sang trọng - Đáp •ng yêu cầu sử dụng và các quy định chung của quy hoach thành phố trong t•ơng lai, không làm phá vỡ ngôn ngữ kiến trúc của khu vực - Đảm bảo phụ tốt cho đời sóng sinh hoạt mọi ng•ời trong khu dân c• của công trình D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 3- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Bố trí sắp xếp các tầng hợp lý , khoa học tận dụng đ•ợc địa diểm của công trình gần đ•ờng giao thông để làm nơi kinh doanh buôn bán của các loại hinh dịch vụ - Bố trí các căn hộ có diện tích hợp lý phục vụ đầy đủ các yêu cầu cho các đối t•ợng - Các tầng bố trí đầy đủ các khu vệ sinh hệ thống kỹ thuật nh• điện n•ớc, chiếu sáng, an ninh, cứu hoả - Bố trí thang máy thang bộ đầyđủ đảm bảo giao thông thuận tiện và yêu cầu khác (a) Yêu cầu thích dụng - Công trình đ•ợc thiết kế phù hợp với nhu cầu sử dụng ,đảm bảo đáp ứng đ•ơc công năng đặt ra của khu nhà chất l•ợng cao nh• sự phân chia không gian phòng linh hoạt, các hộ gia đình đều khép kín, ngoài ra còn bồ trí các khu phụ trợ hợp lý nh• khu để xe cựa hàng mua bàn các vật dụng cần thiết cho các hộ gia đình, các không gian này đ•ợc bố trí hợp lý về vị trí và kích th•ớc. Tầng 1 làm không gian giao dịch chung đ•ợc bố trí thông thoáng với nhiều cựa kinh và chiều cao tầng lớn. Hệ thống cầu thang đ•ợc bố trí ở trung tâm nhà đảm bảo giao thông thuận lợi dễ nhận biết. - Tổ chức hệ thống cựa đi cựa sổ va kết cấu bao che hợp lý đảm bảo điêu kiện vi khí hậu nh• thông thoáng cách nhiệt chống ồn. (b) Yêu cầu bền vững - Là khả năng kết cấu chịu đ•ợc tải trọng bản thân, tải trọng khi sử dụng, tải trọng khi thi công công trình,đảm bảo tuổi thọ của công trình đặt ra.Độ bền này d•ờc đảm bảo bằng tính năng cơ lý của vật liệu kích th•ớc thiết diện và sự bố trí cấu kiện phù hợp với sự làm việc của chúng ,thoả mạn yêu cầu kỹ thuật trong sử dụng hiện tại và lâu dài ,thảo mãn yêu cầu phòng cháy và có thể thi công đ•ợc trong điều kiện cho phép . (c) Yêu cầu về kinh tế - Kết cấu phải có giá thành hợp lý, giá thành của công trình đ•ợc cấu thành từ tiền vật liệu, tiền thuê máy móc thi công và tiền trả công nhân Phụ D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 4- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO thuộc vào giải pháp kết cấu và biện pháp thi công hợp lý phù hợp với đặc điểm công trình nh•ng vẫn đảm bảo tiến độ đặt ra. (d) Yêu càu về mỹ quan Công trình có tuổi thọ lâu dài vì vậy công trình đ•ợc dây dựng ngoài mục đích thoả mãn nhu cầu sử dụng còn phải có sức truyền cảm nghệ thuật, tạo cảm giác nhẹ nhàng thanh thoát ảnh h•ởng đến tâm lý làm việt của con ng•ời. Giữ các bộ phận phải đạt mức hoàn thiện về nhịp điệu, chính xác về tỷ lệ, có màu sắc chất liệu phù hợp với cảnh quan chung. II. Các giảI pháp. 1. Các giải pháp kiến trúc. Giải pháp mặt bằng: Công trinh có tổng diện tích mặt bằng 978 m2. Mặt bằng công trình đ•ợc bố trí đối xứng, hệ thống lõi cứng đ•ợc bố trí ở giữa đảm bảo cho công trình có độ đối xứng cần thiết, hạn chế đ•ợc biến dạng do xoắn gây ra do trọng tâm hình học trùng với tâm cứng của công trình. Giải pháp mặt đứng : Về mặt đứng, công trình đ•ợc phát trỉển một cách liên tục tạo nên sự hài hòa, tăng thêm vẻ đẹp cho tòa nhà. Mặt đứng của công trình đ•ợc bố trí nhiều cửa sổ có lắp kính vừa tăng thêm tính thẩm mỹ vừa có chức năng chiếu sáng tự nhiên tốt. Phần mái có tum với một mái chóp nhô cao, nh•ng ch•a phải là sự đánh dấu của kết thúc mà có vẻ nh• vút lên, v•ơn tới một sự phát triển cao hơn. Mặt bằng công trình đ•ợc tổ chức nh• sau: Bao gồm : + Tầng hầm có chiều cao 3,4 m làm gara ôtô, nơi để xe máy và bố trí phòng kỹ thuật, bể xử lý n•ớc thải. + Tầng 1,2 có chiều cao 4,5 m bao gồm các phòng làm việc, các cửa hàng, các phòng dịch vụ, các trung tâm chăm sóc sức khoẻ phục vụ cho các nhu cầu thiết yếu của những ng•ời ở trong khu nhà. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 5- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO + Tầng 3 – 15 chiều cao tầng 3,3 m gồm các căn hộ gia đình. Mỗi đ•ợc bố trí 6 căn hộ gồm có hai loại, loại căn hộ B1 có diện tích 96m2 đ•ợc bố trí cho 1 phòng sinh hoạt và 3 phòng ngủ. Loại căn hộ A1có diện tích là 74m2. + Tầng th•ợng có cốt sàn ở cao độ 57,8 m so với cốt 0,00m, phòng kỹ thuật thang máy, phòng thờ và có lan can bao quanh chu vi của tầng th•ợng. 2. Các hệ thống kỹ thuật chính trong công trình: (e) Hệ thống chiếu sáng: Các phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều đ•ợc tận dụng hết khả năng chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài. Ngoài ra chiếu sáng nhân tạo cũng đ•ợc bố trí sao cho có thể phủ hết đ•ợc những điểm cần chiếu sáng. (f) Hệ thống điện : Tuyến điện trung thế 15 KV qua ống dẫn đặt ngầm d•ới đất đi vào trạm biến thế của công trình rồi theo các đ•ờng ống kỹ thuật cung cấp điện đến từng hộ công trình thông qua các đ•ờng dây đi ngầm trong t•ờng. (g) Hệ thống cấp thoát n•ớc : a. Hệ thống cấp n•ớc sinh hoạt : - N•ớc đ•ợc bơm lên bể n•ớc trên mái công trình . Việc điều khiển quá trình bơm đ•ợc thực hiện hoàn toàn tự động. - N•ớc từ bồn trên phòng kỹ thuật theo các ống chảy đến vị trí cần thiết của công trình. b.Hệ thống thoát n•ớc và sử lý n•ớc thải công trình: N•ớc m•a trên mái công trình, trên ban công, logia, n•ớc thải của sinh hoạt đ•ợc thu vào sênô và đ•a về bể xử lý n•ớc thải đặt tại tầng hầm, sau khi xử lý n•ớc thoát và đ•a ra ống thoát chung của thành phố. (h) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : a .Hệ thống báo cháy: Thiết bị phát hiện báo cháy đ•ợc bố trí ở hành lang mỗi tầng và mỗi phòng, ở nơi công cộng của mỗi tầng. Mạng l•ới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện đ•ợc cháy, phòng quản lý, bảo vệ nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoả hoạn cho công trình. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 6- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Về thoát ng•ời khi có cháy nổ: Công trình có hệ thống giao thông ngang là các hành lang rộng, có liên hệ thuận tiện với hệ thống giao thông đứng là các cầu thang bộ và thang máy nằm ở giữa công trình. b - Hệ thống cứu hoả: N•ớc: Đ•ợc lấy từ bể n•ớc xuống, sử dụng máy bơm xăng l•u động. Các đầu phun n•ớc đ•ợc lắp đặt ở các tầng theo khoảng cách th•ờng 4m 1 cái và đ•ợc nối với các hệ thống cứu cháy khác nh• bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng. (i) Thông tin liên lạc: Trong công trình bố trí hệ thống điện thoại với dây dẫn đ•ợc bố trí trong các hộp kỹ thuật dẫn tới các phòng theo các đ•ờng ống ch•a dây điện gắn trên t•ờng. Ngoài ra còn có một hệ thống ăngten kỹ thuật đặt trên tầng mái để thu nhận thông tin và xử lý tr•ớc khi chuyển tới các phòng ban chuyên ngành . (j) Giải pháp về rác thải: Rác thải từng tầng đ•ợc tập trung đ•a xuống qua đ•ờng ống dẫn sau cầu thang máy. Đ•ờng dẫn rác chạy từ tầng 15 xuống đến tầng hầm, có hệ thống cửa đổ ở các tầng kín khít, giữ vệ sinh, các phòng trên một tầng tập trung đổ rác ở cửa đổ này. 3. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn: Công trình nằm ở thành phố TP. Hồ Chí Minh, nhiệt độ bình quân hàng năm là 30 c chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng 4) và tháng thấp nhất (tháng 12) là 5 c.Thời tiết hàng năm chia làm hai mùa rõ rệt là mùa m•a và mùa khô. Mùa m•a từ tháng 4 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 năm sau. Độ ẩm trung bình từ 75% đến 80%. Hai h•ớng gió chủ yếu là gió Tây-Tây nam, Bắc-Đông Bắc.Tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8, tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11.Tốc độ gió lớn nhất là 28m/s. Địa chất công trình thuộc loại đất hơi yếu, nên phải gia c•ờng đất nền khi thiết kế móng(Xem báo cáo địa chất công trình ở phần thiết kế móng ). 4. Giải pháp kết cấu : (k) Giải pháp về kết cấu móng D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 7- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Do địa chất công trình là nền đất yếu ma lớp đất tót lại nằm ở d•ới sâu, tải trọng công trình lớn do vậy giải pháp móng công trình là móng cọc khoan nhồi loại móng này để truyền tải ttrọng công trình xuống phía d•ới nền đất tốt, đảm bảo tính bền vững và ổn định của công trình (l) Giải pháp về kết cấu khung Công trình có mặt bằng vuông vắn, b•ớc cột không đều nhau, lõi cứng ở tâm công trình do đó cột chịu lực đ•ợc chọn là tiết diện hình vuông, không thay đổi kích th•ớc theo chiều cao. Công trình đ•ợc thiết kế theo kết cấu khung bê tông cốt thép đổ toàn khối, chiều cao các tầng điển hình 3,3 m, giải pháp kết cấu bê tông đ•a ra là sàn phẳng (không dầm) bêtông cốt thép đổ toàn khối. Giải pháp này là giải pháp phổ biến trong xây dựng nó có •u điểm là đơn giản dễ thi công. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 8- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Phần. Ii Kết CấU (45%) Giáo viên h•ớng dẫn: pgs-ts.nguyễn xuân liên Nhiệm vụ thiết kế : - Chọn giải pháp kết cấu tổng thể công trình. - Chọn sơ bộ kích th•ớc cấu kiện. - Xác định các dạng tải trọng tính toán. - Phân tích dao động công trình. - Xác định tải trọng gió động - Gán tải và phân tích nội lực công trình. - Thiết kế sàn tầng điển hình. - Thiết kế các cột trục 2. - Thiết kế lõi thang máy. - Thiết kế thang bộ - Thiết kế kết cấu móng cột trục 2. Bản vẽ kèm theo: - 01 bản vẽ kết cấu sàn tầng điển hình (KC-01). - 02 bản vẽ cột trục 2 (KC-02,03). - 01 bản vẽ vách công trình (KC-04). - 01 bản vẽ thang bộ (KC-04). - 01 bản vẽ móng trục 2 (KC-06). D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 9- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng i: GiảI pháp kết cấu * Phân tích chọn ph•ơng án kết cấu cho công trình 1. Ph•ơng án hệ kết cấu chịu lực. Trong nhà cao tầng, th•ờng sử dụng một số kết cấu chịu lực cơ bản sau: - Hệ khung chịu lực đ•ợc tạo thành từ các thanh cứng (cột) và ngang (dầm) liên kết cứng với nhau tại các nút của khung. - Hệ t•ờng chịu lực đ•ợc tạo thành từ các tấm t•ờng phẳng chịu tải trọng thẳng đứng. - Hệ lõi chịu lực có cấu kiện chịu lực là lõi có dạng vỏ hộp rỗng, tiết diện kín hoặc hở. Phần không gian bên trong lõi th•ờng dùng để bố trí các thiết bị vận chuyển theo ph•ơng thẳng đứng (cầu thang bộ, cầu thang máy), các đ•ờng ống kỹ thuật (cấp thoát n•ớc, điện). - Hệ hộp chịu lực có các bản sàn đ•ợc gối vào các kết cấu chịu tải nằm trong mặt phẳng t•ờng ngoài mà không cần các gối trung gian khác bên trong. Từ các hệ có bản đó ng•ời ta cấu tạo nên các hệ hỗn hợp đ•ợc tạo thành từ sự kết hợp giữa hai hoặc nhiều hệ cơ bản : + Hệ khung - T•ờng chịu lực. + Hệ khung - Lõi chịu lực. + Hệ khung - Hộp chịu lực. + Hệ hộp - Lõi chịu lực. + Hệ khung - Hộp - T•ờng chịu lực. Trong các hệ hỗn hợp có sự hiện diện của khung, tuỳ theo cách làm việc của khung mà ta sẽ có sơ đồ giằng hoặc sơ đồ khung giằng. Trong sơ đồ giằng khung chỉ chịu đ•ợc phần tải trọng thẳng đứng t•ơng ứng với diện tích truyền tải đến nó, còn toàn bộ tải trọng ngang và một phần tải trọng thẳng đứng do các kết cấu chịu tải cơ bản khác chịu (lõi, tường, hộp ). Trong sơ đồ khung giằng khung cùng tham gia chịu tải trọng thẳng đứng và ngang với các kết cấu chịu lực cơ bản khác. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 10- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Do công trình có chiều cao lớn, 15 tầng cao 57,80m kể cả bể chứa n•ớc, nên tải trọng ngang và thẳng đứng rất lớn. Để thuận tiện trong sinh hoạt hàng ngày, giao thông và thoát nạn theo ph•ơng đứn, công trình có hệ thống thang bộ và thang máy, bố trí ở 2 bên hành lang theo ph•ơng ngang nhà. Ta lựa chọn kết cấu khung - vách chịu lực theo sơ đồ khung giằng, sử dụng các lỏi thang máy và vách thang bộ cùng tham gia chịu lực với hệ khung.Thông qua liên kết truyền lực của sàn ở độ cao mổi tầng, tải trọng ngang của công trình đ•ợc truyền hầu hết vào vách và lõi. 2. Ph•ơng án kết cấu sàn Trong mỗi công trình hệ sàn có ảnh h•ởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn ph•ơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng đắn để lựa chọn ra ph•ơng án phù hợp với kết cấu của công trình. Ta xét các ph•ơng án sàn sau: * Sàn s•ờn toàn khối Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn . - Ưu điểm: Tính toán, cấu tạo đơn giản, đ•ợc sử dụng phổ biến ở n•ớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nh•ợc điểm: Với vật liệu bê tông cốt thép thông th•ờng, chiều cao dầm và độ võng của bản sàn th•ờng rất lớn khi v•ợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng. Tuy nhiên, với vật liệu thép, bê tông thép hỗn hợp hoặc sử dụng bê tông cốt thép ứng lực tr•ớc thì vấn đề đã đ•ợc giải quyết một cách t•ơng đối triệt để. Chiều dày sàn cũng nh• chiều cao dầm giảm đáng kể khi sử dụng các ph•ơng án này. * Sàn ô cờ Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai ph•ơng, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 11- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Ưu điểm: Tránh đ•ợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nh• hội tr•ờng, câu lạc bộ. - Nh•ợc điểm: Không tiết kiệm vật liệu, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh đ•ợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. * Sàn nấm (phẳng) Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện t•ợng đâm thủng bản sàn. - Ưu điểm: Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đ•ợc chiều cao công trình. Tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng. - Nh•ợc điểm: Tính toán, cấu tạo phức tạp, tốn kém vật liệu. Trong một số tr•ờng hợp gây ảnh h•ởng đến giải pháp kiến trúc vì bắt buộc phải làm mũ cột. Thi công dễ thi công thi công nh•ng ch•a đ•ợc ứng dụng phổ biến ở n•ớc ta. 3. Kết luận. Qua xem xét đặc điểm các hệ kết cấu chịu lực trên áp dụng vào đặc điểm công trình và yêu cầu kiến trúc ta nhận thấy sơ đồ khung giằng là hợp lý nhất.ở đây việc sử dụng kết cấu lõi (hai cầu thang máy) vào cùng chịu tải trọng đứng và ngang với khung sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng không gian. Đặc biệt có sự hỗ trợ của lõi làm giảm tải trọng ngang tác dụng vào từng khung sẽ giảm đ•ợc khá nhiều trị số mômen do gió gây ra. Sự làm việc đồng thời của khung và lõi là •u điểm nổi bật của hệ kết cấu này. Vậy, ph•ơng án kết cấu chọn ở đây là hệ khung kết hợp lõi chịu lực. Bê tông cột, sàn và lõi cứng đ•ợc đổ toàn khối tạo độ cứng tổng thể cho công trình. Do vậy khi tính toán em lựa chọn chạy khung không gian . Chọn vật liệu cho công trình Hệ kết cấu sàn là hệ sàn phẳng nhịp lớn nên lực cắt tại các đầu cột rất lớn do đó phải dùng bê tông mác cao. Chọn bê tông mác B25(M350) cho cột, dầm, sàn, cầu thang, vách. 2 2 + Thép AI có Rs = Rsc = 2250 kG/cm , Rsw = 1750 kG/cm 2 2 + Thép AII có Rs = Rsc = 2800 kG/cm , Rsw = 2250 kG/cm D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 12- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng Ii: Xác định sơ bộ kích th•ớc cấu kiện TảI trọng đứng và khối l•ợng tầng * 1 Xác định kích th•ớc sơ bộ. 1.1. Chọn chiều dày sàn - Để thoả mãn điều kiện chọc thủng và khả năng chịu lực chọn chiều dày sàn t•ơng đối lớn Chiều dày của sàn xác định sơ bộ theo công thức : hs = D l / m trong đó : - m = 40 - 45 cho bản kê bốn cạnh. Chọn m lớn với bản liên tục m = 45. - D = 0,8 - 1,4 phụ thuộc vào tải trọng, chọn D = 1,4. - L = 800 cm , nhịp của ô sàn. hs = 1,2 800 / 45 = 21,3cm, vậy chọn hs = 22 cm. - Theo tài liệu về sàn nấm sách BTCT1 của Gs.Ngô Thế Phong, sàn không dầm không ứng lực tr•ớc, không có bản đầu cột thoã mãn theo công thức sau : 1 ll1 3 2255 hb l11 qk Trong đó : l1,l2 : Nhịp nội bản theo ph•ơng cạnh dài và ph•ơng ngắn q : Tải trong toàn phần (kpa), bao gồm tĩnh tải và hoạt tải. k1 1 vối ô bản giữa k1 1.3 vối ô bản ngoài có dầm biên k1 1.6 vối ô bản ngoài không có dầm bo hb - chiều dày bản sàn l1 6700 - Nhịp của ô bản theo ph•ơng cạnh ngắn l2 8000 - Nhịp của ô bản theo ph•ơng cạnh dài vối ô bản ngoài có dầm biên D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 13- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO q 1400 kg gồm tĩnh tải của sàn và hoạt tải sàn, dầm t•ờng cột phân m 2 đều lên sàn. Kiểm tra : 8 8.1 553 hb 16cm hb 6,7.1,2.1,3 - Theo quy phạm của Mĩ ACI 318, ‚ Building Code Requirement for Structural Concerte ’’ Chiều dày của bản sàn phẳng: l .(0,8 f /14000) h n y b 36 5 . 0,12(1 1/ ) m +) Chiều dày tối thiểu của bản sàn (cm) : Trong đó : ln : Kích th•ớc thông thuỷ theo ph•ơng cạnh dài của bản sàn f y : Giới hạn chảy của cốt thép m : Giá trị trung bình của đối với tất cả các dầm theo các cạnh của ô sàn - Tỷ số kích th•ớc nhịp thông thuỷ của cạnh dài/cạnh ngắn hb - Chiều dày bản sàn = 8,2m( Từ cột C1 - V1) = 3176,5(kg/cm2), với thép AII = 1,2 > 1 = l2/l1 = 8/6,7 = 1,2 8,2.(0,8 3176,5 /14000) h20( cm ) b 36 5.1,2. 1,2 0,12.(1 1/1,2) +) Chiều dày sàn cũng không cần lớn hơn (cm) : l .(0,8 f /14000) 8,2.(0,8 3176,5/14000) h n y 23,4(cm) b 36 36 Đối với các bản sàn có dầm biên với tỷ số độ cứng < 0,8, chiều dày bản nằm ngoài biên (không liên tục) sẽ phải tăng thêm 10% khi tính. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 14- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 22cm hb 25,7cm Chọn chiều dày của sàn 220 mm 1.2. Chọn thiết diện dầm biên. 1 1 Chọn tiết diện dầm biên có chiều cao h .l .800 66,6cm , chọn db 12 12 dầm biên có tiết diện Db = 70x30cm. 1.3. Chọn tiết diện cột Để điều kịên chịu lực cũng nh• tiết kiệm vật liệu, thuật lợi trong quá trình thi công ta thay đổi tiết diện của cột theo ph•ơng đứng, thay đổi ba lần từ tầng hầm->tầng 5 từ tầng 6->10 và từ tầng 11 ->15. Kích th•ớc của cột đ•ợc xác định theo công thức : N Ak Rb A : Diện tích tiết diện ngang của cột kt : Hệ số kể đến ảnh h•ởng của mômen uốn, hàm l•ợng cốt thép, độ mảnh cột, kt = 1,05 N : Lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột Rb : Cấp độ bền chịu nén của bê tông B25 2 có Rb=14,5Mpa =1450(T/m ) Ta có lực nén lớn nhất của cột đ•ợc xác định theo công thức : N = ms q.Fs e Với Fs : Là diện tích chịu tải của cột q : Tải trọng trên đơn vị diện tích sàn gồm tĩnh tải và hoạt tải q=(766+190) =956 (kG/m2) ms: Số sàn phía trên thiết diện đang xét(kể cả mái) 2 - Với cột C1 ta có : Fs = 5,74.7,55 = 43,34(m ) N = 16.0,956.43,34 =662,92T) 2 Ao = 1,05.662,92/1450 = 0,48(m ) 2 Chọn tiết diện cột C1 có Ao =0,70mx0,70m =0,49(m ) D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 15- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Kích Tên cột F (m2) N(T) A (m2) s o th•ớc(m2) C2 36,50 558.30 0.36 0,65x0,65 C3 16,93 258.96 0.19 0,50x0,50 C4 14.97 228.98 0.17 0,50,0,50 C5 29,20 446.64 0.32 0,65x0,65 CM 0,22x0,22 - Với cột tầng 6 10 : Tên cột Fs(m2) N(T) A0(m2) Kích th•ớc(m2) C1 43.34 444.32 0.25 0,60x0.60 C2 36.50 374.20 0.25 0.55x0.55 C3 16.93 173.57 0.13 0.40.x0.40 C4 14.97 153.47 0.11 0.40x0.40 C5 29.20 299.36 0.22 0.50x0.50 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 16- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Với cột tầng 11 15 : Tên cột Fs(m2) N(T) A(m2) Kích th•ớc(m2) C1 43.34 246.78 0.16 0.50x0.50 C2 36.50 207.83 0.15 0.45x0.45 C3 16.93 96.40 0.07 0.30x0.30 C4 14.97 85.24 0.06 0.30x0.30 C5 29.20 166.26 0.12 0.35x0.35 1.4. Chọn tiết diện lõi, vách. Theo TCXD 198 - 1997 tổng diện tích tiết diện lõi và vách xác định theo công thức : Fvl = 0,015 . Fst Fvl : Tổng diện tích tiết diện lõi + vách Fst : Tổng diện tích sàn từng tầng, diện tích sàn tầng điển hình : 2 Fst = 691,85 m 2 Fvl = 0,015 . 691,8 5= 10,4 m Tổng chiều dài các vách là : l 40,6 m F 10,4 Chiều dày vách là : = vl = = 0,25m vl l 40,6 Chọn chiều dày các vách là 30 cm. Thoả mãn các điều kiện vl 15 cm và h 578 = 30 max 28,9 cm, h là chiều cao tầng nhà. vl 20 20 max 2. Xác định tải đứng của công trình. 1.Tĩnh tải 1.1. Sàn tầng hầm. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Bản sàn BTCT 2500 250 650 1.1 715 - Lớp láng tạo bề mặt 1800 50 90 1.3 117 Cộng tĩnh tải 740 832 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 17- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 2. Sàn các tầng. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Gạch lát sàn 2000 20 40 1.1 44 - Bản sàn BTCT 2500 220 550 1.1 605 - Lớp trát trần và láng, trần 1800 50 90 1.3 117 Cộng tĩnh tải 680 766 3. Sàn mái. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Lớp gạch tàu 1800 20 36 1.3 47 - Sàn BTCT 2500 200 500 1.1 550 - Vữa lót và trát trần 1800 50 90 1.3 117 - Lớp vữa láng tạo dốc 1500 150 225 1.3 293 - Tấm đan cách nhiệt đúc sẵn 2500 80 200 1.1 220 - Gối đỡ gạch thẻ 1800 50 90 1.2 108 Cộng tĩnh tải 1016 1197 4. Sàn khu vệ sinh. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Gạch lát nền chống trơn 1800 10 18 1.3 23 - Bản sàn BTCT 2500 220 550 1.1 605 - Lớp vữa lót và trát trần 2000 50 100 1.3 130 - Lớp trần treo 30 1.3 39 Cộng tĩnh tải 698 797 5. Cầu thang. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Gạch xây và lát bậc 1800 150 270 1.1 297 - Bản sàn BTCT 2500 70 175 1.2 210 - Vữa xây gạch và trát trần 2000 50 100 1.3 130 Cộng tĩnh tải 620 637 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 18- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 6. Sàn neo móc thang máy (Mái phòng kĩ thuật). Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Sàn BTCT 2500 250 625 1.1 688 - Vữa lót và trát trần 1800 50 90 1.3 117 - Lớp vữa láng tạo dốc 1500 150 225 1.3 293 Cộng tĩnh tải 940 1098 7. Tĩnh tải của bể n•ớc trên mái. Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Các lớp sàn g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Vữa ximăng tạo rốc 2% 1800 30 54 1.2 65 - Lớp chông thấm Sika 1800 10 18 1.2 22 - Sàn BTCT 2500 180 450 1.1 495 - Vữa trát 1800 15 27 1.3 35 Cộng tĩnh tải 549 617 8.Tải vách kính Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Cấu tạo t•ờng g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Vách kính 130 1.3 169 Cộng tĩnh tải 169 9. Tải t•ờng gạch -T•ờng 110 xây gạch đặc Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Cấu tạo t•ờng g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Vữa trát 2000 30 60 1.3 78 - Gạch xây 1800 110 198 1.1 218 Cộng tĩnh tải 258 296 - T•ờng 220 xây gạch đặc. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 19- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Chiều Tải trọng Hệ số Tải trọng Cấu tạo t•ờng g dày lớp tiêu chuẩn v•ợt tải tính toán (kg/m3) (mm) (kG/m2) (kG/m2) - Vữa trát 2000 30 60 1.3 78 - Gạch xây 1800 220 396 1.1 436 Cộng tĩnh tải 456 514 2. Hoạt tải sử dụng. Hoạt tải sử dụng đ•ợc lấy theo TCVN 2737 – 1995 : 2.1. Hoạt tải trên mái. - Hoạt tải của thang máy lấy theo catalogue của thang máy Huyudai, với tải trọng tác dụng lên móc treo của 2 thang máy là : N = 3T, tải trọng của buồng thang máy là 1,5T, theo catalogue thì phản lực tác dụng lên sàn phòng kĩ thuật khi thang máy hoạt động là : Thông số tải trọng Phản lực tại buồng thang Phản lực tại hố thang Số ng•ời Tải trọng(kg) R1 R2 R3 R4 08 630 4100 2450 4900 4000 11 800 4550 2800 4900 4000 Hệ số tải trọng động của thang máy k = 1,2-1,5. - Hoạt tải của bể n•ớc trên mái . 2 2 áp lực n•ớc : Pn = γn h n=10 1,5 1,1 = 16,5 (KN/m ) = 1650(kg/m ) 2.2. Hoạt tải do đất đắp lên mái tầng hầm . - Mái của tầng hầm, độ có cốt 0,8 m, theo địa chất của công trình ta có : + Độ sâu : 0 - 0,7m là lớp cát lấp có = 18KN/m3 + Độ sâu : 0,7 - 7,8m là lớp đất sét xám nửa cứng có = 18,9KN/m3 - Hoạt tải của đất lấp là trọng l•ợng của khối đất có thể tích là 1x1x0,8 = 0,8m3tác dụng lên 1m2 vuông sàn : 2 qđ = 1,2.(0,7.18+0,1.18,9) = 1740kg/m 2.3. Hoạt tải các tầng. Theo TCVN 2737 - 1995 ta có hoạt tải của toàn bộ công trình theo công năng sử dụng : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 20- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Tảt trọng tiêu Tải trọng tính toán chuẩn (kg/m2) (kg/m2) Loại phòng Ngắn Dài Toàn Ngắn Dài Toàn hạn hạn phần n hạn hạn phần - Bãi đỗ xe tầng hầm 320 180 500 1.2 384 216 600 - Đ•ờng dẫn xe chaỵ 320 180 500 1.2 384 216 600 - Phòng sinh hoạt 120 30 150 1.3 156 39 195 - Phòng ngủ 120 30 150 1.3 156 39 195 - Phòng bếp 120 30 150 1.3 156 39 195 - Ban công, lô gia 260 140 400 1.2 312 168 480 - Hành lang 260 140 400 1.2 312 168 480 - Cầu thang, sảnh 260 140 400 1.2 312 168 480 - Gian hàng 260 140 400 1.2 312 168 480 - Phòng Massa/Ca fe 130 70 200 1.2 156 84 240 - Phòng làm việc 100 100 200 1.2 120 120 240 - Phòng vệ sinh 130 70 200 1.2 156 84 240 - Phòng kỹ thuật 200 100 300 1.2 240 120 360 - Kho 500 500 500 1.2 600 600 600 - Hoạt tải sàn áp mái 0 0 70 1.3 0 0 91 - Hoạt tải mái không sử dụng 0 0 75 1.3 0 0 97.5 2.4. Tính khối l•ợng các tầng. - Tải trọng tầng của công trình đ•ợc tính bằng phần mền ETABS.9.20, theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995, và TCXD 229-1999, về chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió. Tại điều 3.2.4 của TCXD 229-1999, bảng 1 thì khối l•ợng tạm thời trên công trình trọng việc tính toán động lực của tải trọng gió có hệ số chiết giảm khối l•ợng (với ng•ời, đồ đạc trên sàn tính t•ơng đ•ơng phân bố đều) các công trình dân dụng là 0,5 - Khối l•ợng công trình tính động lực gió : QT = TT + 0,5.HT D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 21- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Tầng Diaphragm Khối lượng tầng (T) Tầng hầm D1 2623.965 Tầng 1 D2 1197.106 Tầng 2 D3 1146.004 Tầng 3 D4 1048.789 Tầng 4 D5 1048.789 Tầng 5 D6 1041.501 Tầng 6 D7 1034.773 Tầng 7 D8 1034.773 Tầng 8 D9 1034.773 Tầng 9 D10 1034.773 Tầng 10 D11 1027.092 Tầng 11 D12 1020.089 Tầng 12 D13 1020.089 Tầng 13 D14 1020.089 Tầng 14 D15 1009.539 Tầng 15 D16 1382.192 Sân thượng D17 313.462 Mái D18 99.397 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 22- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng Iii: Thiết lập sơ đồ tính trong phần mềm etabs * 1, Giới thiệu phần mềm Etabs Để tính toán kết cấu một công trình xây dựng dân dụng có nhiều phần mềm kết cấu trong và ngoài n•ớc để các nhà thiết kế lựa chọn nh•: SAP 2000 (CSI-Mỹ), STAAD III/PRO (REI-Mỹ), PKPM (Trung Quốc), ACECOM (Thái Lan), KPW (CIC - Việt Nam), VINASAS (CIC - Việt Nam). Song việc tính toán và thiết kế nhà cao tầng sẽ phức tạp hơn rất nhiều bởi trong quá trình tính toán phải kể đến các thành phần tải trọng động nh•: gió động, động đất tác dụng lên công trình, cũng nh•việc thiết kế kiểm tra các cấu kiện dầm, cột, vách cứng, sàn sau khi đã có kết quả nội lực. Do đó việc lựa chọn một phần mềm kết cấu đáp ứng đ•ợc các điều kiện nh•: dễ sử dụng, độ tin cậy cao và đáp ứng đ•ợc các yêu cầu thực tế trong tính toán và thiết kế kết cấu nhà cao tầng là một lựa chọn cần cân nhắc đối với các kĩ s• kết cấu. Ra đời từ đầu những năm 70, ETABS (Extended 3D Analysis of Building Systems) là phần mềm kết cấu chuyên dụng trong tính toán và thiết kế nhà cao tầng. ETABS có xuất xứ từ tr•ờng Đại học Berkeley (Mỹ) và cùng họ với SAP 2000. Điểm nổi bật của ETABS ở đây mà các phần mềm kết cấu khác (SAP 2000, STAAD III/PRO) không có nh•: ETABS là phần mềm kết cấu chuyên dụng trong tính toán và thiết kế nhà cao tầng. Giao diện đ•ợc tích hợp hoàn toàn với môi tr•ờng Windows 95/98/NT/2000/XP. Tất cả các thao tác đ•ợc thực hiện trên màn hình đồ hoạ thân thiện. Tính năng v•ợt trội trong vào số liệu, chỉnh sửa và sao chép dễ dàng, thuận tiện theo khái niệm tầng t•ơng tự. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 23- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Tối •u mô hình hoá nhà nhiều tầng. Có thể mô hình các dạng kết cấu nhà cao tầng: Hệ kết cấu dầm, sàn, cột, vách toàn khối; Hệ kết cấu dầm, cột, sàn lắp ghép, lõi toàn khối Các th• viện kết cấu sẵn có hoặc xây dựng sơ đồ kết cấu: dầm, sàn, cột, vách trên mặt bằng hoặc mặt đứng công trình bằng các công cụ mô hình đặc biệt. Kích th•ớc chính xác với hệ l•ới và các lựa chọn bắt điểm giống AutoCAD. Đặc biệt là hệ trục định vị mặt bằng kết cấu. Xuất và nhập sơ đồ hình học từ môi trờng AutoCAD (file *.DXF) Tự động tính toán tải trọng cho các kiểu tải sau: tải trọng bản thân, gió tĩnh, động đất theo tiêu chuẩn UBC, BS8110, BOCA96, hàm tải trọng phổ (Response Spectrum Function), hàm tải trọng đáp ứng theo thời gian (Time History Function) Tự động xác định khối l•ợng và trọng l•ợng các tầng. Tự động xác định tâm hình học, tâm cứng và tâm khối l•ợng công trình. Tự động xác định chu kì và tần số dao động riêng theo hai ph•ơng pháp Eigen Vectors và Ritz Vectors theo mô hình kết cấu không gian thực tế của công trình. Đặc biệt có thể can thiệp và áp dụng các tiêu chuẩn tải trọng khác nh•: tải trọng gió động theo TCVN 2737-95, tải trọng động đất theo dự thảo tiêu chuẩn tính động đất Việt Nam hoặc tải trọng động đất theo tiêu chuẩn Nga (SNIPII-87 hoặc SNIPII-95). Phân tích và tính toán kết cấu theo ph•ơng pháp phần tử hữu hạn với lựa chọn phân tích tuyến tính hoặc phi tuyến. Thời gian thực hiện phân tích, tính toán công trình giảm một cách đáng kể so với các ch•ơng trình tính kết cấu khác. Đặc biệt việc kết xuất kết quả tính toán một cách rõ ràng, khoa học giúp cho việc thiết kế, kiểm tra cấu kiện một cách nhanh chóng, chính xác. Thiết kế và kiểm tra cấu kiện dầm, sàn, cột, vách theo các tiêu chuẩn: ACI318-99, UBC97, BS8110-89, EUROCODE 2-1992, INDIAN IS 456-2000, CSA-A23.3-94 . Trong đó: cấu kiện dầm tính ra đến diện tích thép Fa, cấu kiện D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 24- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO cột tính ra đến diện tích thép Fa (có thể thực hiện bài toán thiết kế hoặc kiểm tra cấu kiện cột), cấu kiện vách tính ra đến diện tích thép Fa theo tiêu chuẩn ACI318-99, UBC97, BS8110 (có thể thực hiện bài toán thiết kế hoặc kiểm tra cấu kiện vách). Thiết lập một cách nhanh chóng, chính xác, ngắn gọn thuyết minh tính toán công trình. Kết xuất dữ liệu ra các môi tr•ờng khác nh•: SAP 2000, SAFE, AUTOCAD, ACCESS, WORD, NOTEPAD. 2, Các b•ớc thực hiện : Khởi động ch•ơng trình ETABS. Tạo hệ l•ới : Vào thanh menu: File New Model hộp thoại New Model Initializations hộp thoại Buildíng Plan Grid System and Story Data Definition Grid Dimensions (Plan) Custom Grid Spacing Thiết lập các thông số theo bản vẽ Story Dimension Custom Story Data Thiết lập các thông số theo bản vẽ Khai báo các dạng định nghĩa: - Định nghĩa vật liệu: Define Material Properties hộp thoại Define Materials Conc Add New Material, cho các thông số : Mass per unit Volume : 250 kg/m3 Weight per unit Volume: 2500 kg/m3 Modulus of Elasticity : 2.65x109 kg/cm2 - Định nghĩa tiết diện các cấu kiện: Dầm, cột : Define Frame Sections Sàn, vách : Define Define Wall/Slab/Deck Sections - Định nghĩa các tr•ờng hợp tải trọng: Define Static Load Case Thể hiện các cấu kiện trên mặt bằng: Sử dụng công cụ trong Menu Draw và Edit thể hiện kết cấu trong phần mềm ETABS, với đặc tr•ng về tiết diện, vật liệu đã đ•ợc lựa chọn. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 25- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Gán giá trị tải trọng lên cấu kiện: Sử dụng công cụ trong Menu Assign để gán tải trọng lên sàn, dầm. Gán với 4 loại tải : Tĩnh tải, Hoạt tải, Gió tĩnh,Gió động Các giá trị tải đã đ•ợc tính toán ở phần tính tải trọng. Gán Diaphragm đối với từng sàn. Chọn Mode Analyse : 12 Mode. Chạy ch•ơng trình : Run Analyse In kết quả: chu kỳ, tần số dao động, và chuyển vị t•ơng đối của công trình, tọa độ tâm cứng. Xác định khối l•ợng từng tầng. Tính giá trị thành phần động của tải trọng gió. Gán giá trị thành phần động tại tâm cứng từng tầng. Chạy ch•ơng trình : Run Analyse. In kết quả nội lực với khung đ•ợc lựa chọn : khung trục 2. Xuất kết quả nội lực sang phần mềm Safe để tính sàn 3, Ghi chú : Sơ đồ tính toán trong phần mềm Etabs là sơ đồ đ•ợc mô hình hoá theo kết cấu không gian thực tế của công trình . Bởi vậy khi mô hình càng chính xác thì kết quả nội lực sẽ đúng Ph•ơng pháp tính trong phần mềm Etabs là ph•ơng pháp phần tử hữu hạn với 2 giả thuyết cơ bản đó là : Các bản sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của chúng Các cấu kiện thẳng đứng chịu tải (t•ờng hoặc lõi) ngàm vào một móng cứng và có độ cứng không đổi theo chiều cao nhà D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 26- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng Iv: tính tải trọng gió * Tải trọng gió Chiều cao công trình tính từ mặt đất tự nhiên tới mặt sàn mái là 57,80 m, do đó trong tính toán phải xét tới tác dụng tĩnh và động của gió. 1. Thành phần gió tĩnh Theo TCVN 2737-1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao Z so với mốc chuẩn xác định theo công thức: W W0 .k.c Trong đó : W0 giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 k hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5 c hệ số khí động lấy theo bảng 6 Trong tr•ờng hợp của công trình này, có : - Do xây dựng ở TP. Hồ Chí Minh, nên vùng áp lực gió là II-A (Wo= 83kg/cm2 ). - Hệ số k thay đổi theo độ cao Zi , giá trị tải lấy ở cao độ sàn lớn nhất của tầng. - Do công trình có mặt đứng thẳng và đơn giản, nên lấy hệ số khí động: + Phía đóng gió c = + 0,8 + Phía khuất gió c = - 0,6 Giá trị tính toán tải trọng gió đ•ợc quy về phân bố đều tại mức sàn: Wt .W.h.1 Trong đó : Wt giá trị tính toán của tải trọng gió. hệ số độ tin cậy, lấy bằng 1,2. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 27- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO h chiều cao diện truyền tải gió. 1 hệ số điều chỉnh ứng với thời hạn sử dụng công trình giả định là 50 năm. - Tính toán thành phần gió tĩnh theo 2 ph•ơng là ph•ơng ngang nhà ( ph•ơng OY ) và ph•ơng dọc nhà ( ph•ơng OX ) x o 23,3m y 40,5m Phớa đún giú theo phươngox Tầng Wo(kG/m2) H(m) htt(m) K Cd Wđ(kG/m2) 1 83 4.5 4.5 1.053 0.8 69.92 2 83 9 4.5 1.158 0.8 76.89 3 83 12.3 3.3 1.208 0.8 80.21 4 83 15.6 3.3 1.246 0.8 82.73 5 83 18.9 3.3 1.279 0.8 84.93 6 83 22.2 3.3 1.308 0.8 86.85 7 83 25.5 3.3 1.334 0.8 88.58 8 83 28.8 3.3 1.36 0.8 90.30 9 83 32.1 3.3 1.383 0.8 91.83 10 83 35.4 3.3 1.402 0.8 93.09 11 83 38.7 3.3 1.442 0.8 95.75 12 83 42 3.3 1.438 0.8 95.48 13 83 45.3 3.3 1.451 0.8 96.35 14 83 48.6 3.3 1.464 0.8 97.21 15 83 51.9 3.3 1.478 0.8 98.14 Sân th•ợng 83 54.8 2.9 1.489 0.8 98.87 Mái 83 57.8 3 1.501 0.8 99.67 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 28- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Phớa khuất giú theo phươngox Tầng Wo(kG/m2) H(m) htt(m) K Cd Wk(kG/m2) 1 83 4.5 4.5 1.053 0.6 52.44 2 83 9 4.5 1.158 0.6 57.67 3 83 12.3 3.3 1.208 0.6 60.16 4 83 15.6 3.3 1.246 0.6 62.05 5 83 18.9 3.3 1.279 0.6 63.69 6 83 22.2 3.3 1.308 0.6 65.14 7 83 25.5 3.3 1.334 0.6 66.43 8 83 28.8 3.3 1.36 0.6 67.73 9 83 32.1 3.3 1.383 0.6 68.87 10 83 35.4 3.3 1.402 0.6 69.82 11 83 38.7 3.3 1.442 0.6 71.81 12 83 42 3.3 1.438 0.6 71.61 13 83 45.3 3.3 1.451 0.6 72.26 14 83 48.6 3.3 1.464 0.6 72.91 15 83 51.9 3.3 1.478 0.6 73.60 Sân th•ợng 83 54.8 2.9 1.489 0.6 74.15 Mái 83 57.8 3 1.501 0.6 74.75 Phớa đún giú theo phươngoy Tầng Wo(kG/m2) H(m) htt(m) K Cd Wđ(kG/m2) 1 83 4.5 4.5 1.053 0.8 69.92 2 83 9 4.5 1.158 0.8 76.89 3 83 12.3 3.3 1.208 0.8 80.21 4 83 15.6 3.3 1.246 0.8 82.73 5 83 18.9 3.3 1.279 0.8 84.93 6 83 22.2 3.3 1.308 0.8 86.85 7 83 25.5 3.3 1.334 0.8 88.58 8 83 28.8 3.3 1.36 0.8 90.30 9 83 32.1 3.3 1.383 0.8 91.83 10 83 35.4 3.3 1.402 0.8 93.09 11 83 38.7 3.3 1.442 0.8 95.75 12 83 42 3.3 1.438 0.8 95.48 13 83 45.3 3.3 1.451 0.8 96.35 14 83 48.6 3.3 1.464 0.8 97.21 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 29- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 15 83 51.9 3.3 1.478 0.8 98.14 Sân th•ợng 83 54.8 2.9 1.489 0.8 98.87 Mái 83 57.8 3 1.501 0.8 99.67 Phớa khuất giú theo phươngoy Tầng Wo(kG/m2) H(m) htt(m) K Cd Wk(kG/m2) 1 83 4.5 4.5 1.053 0.6 52.44 2 83 9 4.5 1.158 0.6 57.67 3 83 12.3 3.3 1.208 0.6 60.16 4 83 15.6 3.3 1.246 0.6 62.05 5 83 18.9 3.3 1.279 0.6 63.69 6 83 22.2 3.3 1.308 0.6 65.14 7 83 25.5 3.3 1.334 0.6 66.43 8 83 28.8 3.3 1.36 0.6 67.73 9 83 32.1 3.3 1.383 0.6 68.87 10 83 35.4 3.3 1.402 0.6 69.82 11 83 38.7 3.3 1.442 0.6 71.81 12 83 42 3.3 1.438 0.6 71.61 13 83 45.3 3.3 1.451 0.6 72.26 14 83 48.6 3.3 1.464 0.6 72.91 15 83 51.9 3.3 1.478 0.6 73.60 Sân th•ợng 83 54.8 2.9 1.489 0.6 74.15 Mái 83 57.8 3 1.501 0.6 74.75 Tải trọng giú tĩnh theo phươngox Wo(kG/m2 Wk(kG/m2 W(kG/m2 Tầng ) ) ) L(m) n htt Fx ( kG) 1 69.92 52.44 122.36 23.30 1.2 4.5 15395 2 76.89 57.67 134.56 23.30 1.2 4.5 16930 3 80.21 60.16 140.37 23.30 1.2 3.3 12952 4 82.73 62.05 144.79 23.30 1.2 3.3 13359 5 84.93 63.69 148.62 23.30 1.2 3.3 13713 6 86.85 65.14 151.99 23.30 1.2 3.3 14024 7 88.58 66.43 155.01 23.30 1.2 3.3 14303 8 90.30 67.73 158.03 23.30 1.2 3.3 14581 9 91.83 68.87 160.70 23.30 1.2 3.3 14828 10 93.09 69.82 162.91 23.30 1.2 3.3 15032 11 95.75 71.81 167.56 23.30 1.2 3.3 15460 12 95.48 71.61 167.10 23.30 1.2 3.3 15418 13 96.35 72.26 168.61 23.30 1.2 3.3 15557 14 97.21 72.91 170.12 23.30 1.2 3.3 15696 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 30- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 15 98.14 73.60 171.74 23.30 1.2 3.3 15846 Sân th•ợng 98.87 74.15 173.02 23.30 1.2 2.9 14029 Mái 99.67 74.75 174.42 23.30 1.2 3.0 14630 Tải trọng giú tĩnh theo phươngoy Wo(kG/m2 Wk(kG/m2 W(kG/m2 Tầng ) ) ) L(m) n htt Fy ( kG) 1 69.92 52.44 122.36 40.50 1.2 4.5 26760 2 76.89 57.67 134.56 40.50 1.2 4.5 29428 3 80.21 60.16 140.37 40.50 1.2 3.3 22512 4 82.73 62.05 144.79 40.50 1.2 3.3 23221 5 84.93 63.69 148.62 40.50 1.2 3.3 23836 6 86.85 65.14 151.99 40.50 1.2 3.3 24376 7 88.58 66.43 155.01 40.50 1.2 3.3 24861 8 90.30 67.73 158.03 40.50 1.2 3.3 25345 9 91.83 68.87 160.70 40.50 1.2 3.3 25774 10 93.09 69.82 162.91 40.50 1.2 3.3 26128 11 95.75 71.81 167.56 40.50 1.2 3.3 26873 12 95.48 71.61 167.10 40.50 1.2 3.3 26799 13 96.35 72.26 168.61 40.50 1.2 3.3 27041 14 97.21 72.91 170.12 40.50 1.2 3.3 27283 15 98.14 73.60 171.74 40.50 1.2 3.3 27544 Sân th•ợng 98.87 74.15 173.02 40.50 1.2 2.9 24386 Mái 99.67 74.75 174.42 40.50 1.2 3.0 25430 2. Thành phần gió động 1 Tính toán dao động của công trình Nhập toàn bộ mô hình vào phần mềm Etabs phiên bản 9.20 để tính toán tần số dao động riêng của công trình (do việc lựa chọn sơ đồ tính là khung không gian nên không cần tính toán độ cứng của toàn nhà mà để phần mềm tự tính toán ) . Tính toán với 12 dạng dao động của công trình kết quả thu đ•ợc nh• sau : Qui •ớc dao động theo ph•ơng ngang nhà là dao động theo ph•ơng OX , dao động theo ph•ơng dọc nhà là dao động theo ph•ơng OY D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 31- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Các dạng dao động của công trình Mode period(T) Frequence(f) 1 2.615 0.382 2 2.401 0.417 3 2.264 0.442 4 0.823 1.215 5 0.647 1.545 6 0.645 1.550 7 0.415 2.412 8 0.298 3.350 9 0.290 3.447 10 0.255 3.922 11 0.194 5.144 12 0.170 5.889 .2 Tính toán thành phần động của tải trọng gió - Để tính tải trọng gió động ta cần biết đ•ợc các tần số dao động riêng của công theo ph•ơng tính toán trình và khối l•ợng tĩnh tải ở các nút tại mỗi sàn các tầng. Giá trị giới hạn tần số dao động riêng đối với công trình BTCT( =0,3), trong vùng áp lực gió II theo bảng 9-TCVN2737-1995 là 1,3Hz. Kết quả tính toán tần số dao động riêng của công trình bằng phần mềm ETABS 9.20 : - Theo ph•ơng x có các tần số: Mode Chu kỡ (T) Tần số (f) 1 2.615 0.382 3 2.264 0.442 4 0.823 1.215 5 0.647 1.545 7 0.415 2.412 9 0.290 3.447 11 0.194 5.144 Dạng dao động thứ 4(Mode 5) có T0,647( s ) f 1,545( Hz ) fL 1,3( Hz ) - Theo ph•ơng y có các tần số: D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 32- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Mode Chu kỡ (T) Tần số (f) 2 2.401 0.417 6 0.645 1.550 8 0.298 3.350 10 0.255 3.922 12 0.170 5.889 Dạng dao động thứ 2(Mode 6) có T0,645( s ) f 1,550( Hz ) fL 1,3( Hz ) Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ k của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức của TCVN 2737-1995: k WP mk . . .y Trong đó: WP Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tải trọng gió. mk khối l•ợng phần công trình mà trọng tâm có độ cao Z. hệ số động lực, xác định theo mục 6.13.2 TCVN 2737-1995, phụ thuộc thông số và độ giảm lôga của dao động. .W 0 940. fi y chuyển vị ngang của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động riêng thứ nhất. hệ số có đ•ợc bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần, tải trọng gió không đổi. n yk .Wpk k 1 n 2 yk .M k k 1 Trong đó: M k khối l•ợng phần thứ k của công trình. y k chuyển vị ngang của trọng tâm phần thứ k ứng với dạng dao động riêng thứ nhất. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 33- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Wpk Thành phần động phân bố đều của tải trọng gió ở phần thứ k của công trình, xác định bằng công thức: Wp W. . Trong đó: W giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió ở độ cao tính toán. hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z lấy theo bảng 8, TCVN 2737-1995 hệ số t•ơng quan không gian áp lực động của tải trọng gió xác định theo bảng 10,TCVN 2737-1995, phụ thuộc các tham số và , các tham số này xác định theo bảng 11, TCVN 2737-1995. z y HƯớng gió X o ứng với công trình này có: hệ trục đã chọn để tính toán thì mặt phẳng toạ độ cơ bản song song với bề mặt tính toán zox có = D = 40,5m - Với mặt phẳng tọa độ song song với bề mặt tính toán zoy, có: 0,4.L 9,32( m ), h 57,8( m ) , nội suy ta đ•ợc 1 0,746 . với các dạng dao động còn lại 2 1 - Với mặt phẳng tọa độ song song với bề mặt tính toán zox, có: D40,5( m ), h 57,8( m ) , nội suy ta đ•ợc 0,634 Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ k của công trình ở độ cao z ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức: kt k WP .Wp Trong đó: D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 34- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO kt Wp Giá trị tính toán của thành phần động tải trọng gió. k Wp Giá trị tiêu chuẩn của thành phần động tải trọng gió. hệ số độ tin cậy, lấy bằng 1,2. Chuyển vị ngang của trọng tâm các tầng là : - Theo ph•ơng Ox: Mode 1 : Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối theo phương ox (mode 1) Story Diaphragm Mode Ux Yij Mass X (kG) Story 1 D1 1 -0.0005 -0.000063 1197106 Story 2 D2 1 -0.0013 -0.000105 1146004 Story 3 D3 1 -0.0023 -0.000146 1048789 Story 4 D4 1 -0.0031 -0.000163 1048789 Story 5 D5 1 -0.0039 -0.000175 1041501 Story 6 D6 1 -0.0048 -0.000188 1034773 Story 7 D7 1 -0.0056 -0.000194 1034773 Story 8 D8 1 -0.0065 -0.000202 1034773 Story 9 D9 1 -0.0073 -0.000206 1034773 Story 10 D10 1 -0.008 -0.000206 1027092 Story 11 D11 1 -0.0088 -0.000209 1020089 Story 12 D12 1 -0.0094 -0.000207 1020089 Story 13 D13 1 -0.0101 -0.000207 1020089 Story 14 D14 1 -0.0107 -0.000206 1009539 Story 15 D15 1 -0.0112 -0.000203 1382192 Sân th•ợng D16 1 -0.02 -0.000344 313462 Mái D17 1 -0.0137 -0.000224 99397 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 35- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Mode 3 : Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối theo phương ox (mode 3) Story Diaphragm Mode Ux Yij Mass X (kG) Story 1 D1 3 0.0018 0.000228 1197106 Story 2 D2 3 0.0046 0.000371 1146004 Story 3 D3 3 0.007 0.000446 1048789 Story 4 D4 3 0.0095 0.000500 1048789 Story 5 D5 3 0.0122 0.000547 1041501 Story 6 D6 3 0.015 0.000586 1034773 Story 7 D7 3 0.0177 0.000612 1034773 Story 8 D8 3 0.0205 0.000637 1034773 Story 9 D9 3 0.0231 0.000651 1034773 Story 10 D10 3 0.0257 0.000662 1027092 Story 11 D11 3 0.0282 0.000670 1020089 Story 12 D12 3 0.0305 0.000672 1020089 Story 13 D13 3 0.0327 0.000671 1020089 Story 14 D14 3 0.0347 0.000667 1009539 Story 15 D15 3 0.0366 0.000662 1382192 Sân th•ợng D16 3 0.0356 0.000612 313462 Mái D17 3 0.0388 0.000634 99397 Mode 4 : Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối theo phương ox (mode 4) Story Diaphragm Mode Ux Yij Mass X (kG) Story 1 D1 4 -0.0015 -0.000190 1197106 Story 2 D2 4 -0.0037 -0.000298 1146004 Story 3 D3 4 -0.0063 -0.000401 1048789 Story 4 D4 4 -0.0078 -0.000411 1048789 Story 5 D5 4 -0.0089 -0.000399 1041501 Story 6 D6 4 -0.0093 -0.000363 1034773 Story 7 D7 4 -0.0091 -0.000315 1034773 Story 8 D8 4 -0.0083 -0.000258 1034773 Story 9 D9 4 -0.0067 -0.000189 1034773 Story 10 D10 4 -0.0047 -0.000121 1027092 Story 11 D11 4 -0.0021 -0.000050 1020089 Story 12 D12 4 0.0007 0.000015 1020089 Story 13 D13 4 0.0036 0.000074 1020089 Story 14 D14 4 0.0065 0.000125 1009539 Story 15 D15 4 0.0091 0.000165 1382192 Sân th•ợng D16 4 0.0205 0.000352 313462 Mái D17 4 0.0135 0.000221 99397 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 36- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Theo ph•ơng Oy: Mode 2 : Bảng dịch chuyển ngang tỉ đối theo phương oy(mode 2) Story Diaphragm Mode Uy Yij Mass Y (kG) Story 1 D1 2 -0.0018 -0.000228 1197106 Story 2 D2 2 -0.0044 -0.000355 1146004 Story 3 D3 2 -0.0067 -0.000427 1048789 Story 4 D4 2 -0.0093 -0.000489 1048789 Story 5 D5 2 -0.012 -0.000538 1041501 Story 6 D6 2 -0.0149 -0.000582 1034773 Story 7 D7 2 -0.0178 -0.000616 1034773 Story 8 D8 2 -0.0207 -0.000643 1034773 Story 9 D9 2 -0.0236 -0.000665 1034773 Story 10 D10 2 -0.0264 -0.000680 1027092 Story 11 D11 2 -0.0292 -0.000694 1020089 Story 12 D12 2 -0.0319 -0.000703 1020089 Story 13 D13 2 -0.0345 -0.000708 1020089 Story 14 D14 2 -0.0369 -0.000710 1009539 Story 15 D15 2 -0.0392 -0.000709 1382192 Sân th•ợng D16 2 -0.0413 -0.000710 313462 Mái D17 2 -0.043 -0.000703 99397 Thành phần động theo ph•ơng OX : - Giá trị WFj , theo ph•ơng x ứng với dao động mode1: WFi = W. Yij . . F Story UX (Yij) (Yij)2 MX (Mj) kG WFj(kG) Story1 -0.000063 4.00577E-09 1197106 0.318 3043.47 Story2 -0.000105 1.09912E-08 1146004 0.306 3222.81 Story3 -0.000146 2.14613E-08 1048789 0.299 2407.43 Story4 -0.000163 2.66205E-08 1048789 0.295 2449.94 Story5 -0.000175 3.05858E-08 1041501 0.291 2480.72 Story6 -0.000188 3.51563E-08 1034773 0.287 2502.10 Story7 -0.000194 3.75474E-08 1034773 0.285 2534.05 Story8 -0.000202 4.07488E-08 1034773 0.283 2565.31 Story9 -0.000206 4.22853E-08 1034773 0.281 2590.26 Story10 -0.000206 4.25125E-08 1027092 0.278 2597.81 Story11 -0.000209 4.36919E-08 1020089 0.276 2652.71 Story12 -0.000207 4.28691E-08 1020089 0.274 2626.18 Story13 -0.000207 4.30115E-08 1020089 0.273 2640.25 Story14 -0.000206 4.2341E-08 1009539 0.272 2654.15 Story15 -0.000203 4.10191E-08 1382192 0.271 2669.68 Sân th•ợng -0.000344 1.1809E-07 313462 0.269 2346.10 Mái -0.000224 5.01116E-08 99397 0.268 812.49 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 37- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO k - Giá trị W p , , , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 1: Ψ = -13.810 ε = 0.088 >ξ = 1.78 Story Σ (Yij*WFj) Σ (Y2ij*Mj) Ψ Wp (kG) Story1 -0.1926 0.0048 -13.8 1861.12 Story2 -0.3379 0.0126 -13.8 2951.26 Story3 -0.3527 0.0225 -13.8 3774.12 Story4 -0.3997 0.0279 -13.8 4203.35 Story5 -0.4338 0.0319 -13.8 4474.23 Story6 -0.4691 0.0364 -13.8 4765.91 Story7 -0.4910 0.0389 -13.8 4925.32 Story8 -0.5178 0.0422 -13.8 5131.00 Story9 -0.5326 0.0438 -13.8 5226.83 Story10 -0.5356 0.0437 -13.8 5201.96 Story11 -0.5545 0.0446 -13.8 5237.67 Story12 -0.5437 0.0437 -13.8 5188.11 Story13 -0.5476 0.0439 -13.8 5196.72 Story14 -0.5461 0.0427 -13.8 5102.73 Story15 -0.5407 0.0567 -13.8 6876.39 Sân th•ợng -0.8062 0.0370 -13.8 2646.01 Mái -0.1819 0.0050 -13.8 546.56 - Giá trị WFj , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 3: WFi = W. Yij . . F Story UX (Yij) (Yij)2 MX (Mj) kG WFj(kG) Story1 0.000228 5.19148E-08 1197106 0.318 4079.72 Story2 0.000371 1.37617E-07 1146004 0.306 4317.22 Story3 0.000446 1.98791E-07 1048789 0.299 3227.11 Story4 0.000500 0.00000025 1048789 0.295 3284.10 Story5 0.000547 2.99302E-07 1041501 0.291 3325.37 Story6 0.000586 3.43323E-07 1034773 0.287 3354.02 Story7 0.000612 3.75103E-07 1034773 0.285 3396.85 Story8 0.000637 4.05318E-07 1034773 0.283 3438.76 Story9 0.000651 4.23416E-07 1034773 0.281 3472.20 Story10 0.000662 4.38736E-07 1027092 0.278 3482.32 Story11 0.000670 4.48677E-07 1020089 0.276 3555.91 Story12 0.000672 4.51324E-07 1020089 0.274 3520.35 Story13 0.000671 4.50856E-07 1020089 0.273 3539.21 Story14 0.000667 4.453E-07 1009539 0.272 3557.84 Story15 0.000662 4.38038E-07 1382192 0.271 3578.65 Sân th•ợng 0.000612 3.74157E-07 313462 0.269 3144.90 Mái 0.000634 4.01939E-07 99397 0.268 3267.37 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 38- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO k - Giá trị W p , , , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 3: Ψ = 6.041 ε = 0,076 > ξ = 1,73 Story Σ (Yij*WFj) Σ(Y2ij*Mj) Ψ Wp (kG) Story1 0.9296 0.0621 6.04 2850.11 Story2 1.6016 0.1577 6.04 4442.27 Story3 1.4388 0.2085 6.04 4886.18 Story4 1.6420 0.2622 6.04 5479.50 Story5 1.8193 0.3117 6.04 5953.85 Story6 1.9652 0.3553 6.04 6335.48 Story7 2.0804 0.3881 6.04 6622.22 Story8 2.1893 0.4194 6.04 6883.77 Story9 2.2594 0.4381 6.04 7035.77 Story10 2.3066 0.4506 6.04 7108.76 Story11 2.3819 0.4577 6.04 7139.83 Story12 2.3650 0.4604 6.04 7160.86 Story13 2.3764 0.4599 6.04 7157.15 Story14 2.3742 0.4495 6.04 7039.35 Story15 2.3685 0.6055 6.04 9558.89 Sân th•ợng 1.9237 0.1173 6.04 2003.53 Mái 2.0715 0.0400 6.04 658.47 - Giá trị WFj , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 4: WFi = W. Yij . . F Story UX (Yij) (Yij)2 MX (Mj) kG WFj(kG) Story1 -0.000190 3.60519E-08 1197106 0.318 3043.47 Story2 -0.000298 8.90349E-08 1146004 0.306 3220.65 Story3 -0.000401 1.61021E-07 1048789 0.299 3282.85 Story4 -0.000411 1.68532E-07 1048789 0.295 3340.82 Story5 -0.000399 1.59283E-07 1041501 0.291 3382.80 Story6 -0.000363 1.31973E-07 1034773 0.287 3411.95 Story7 -0.000315 9.91487E-08 1034773 0.285 3455.53 Story8 -0.000258 6.64423E-08 1034773 0.283 3498.15 Story9 -0.000189 3.56199E-08 1034773 0.281 3532.17 Story10 -0.000121 1.46735E-08 1027092 0.278 3542.47 Story11 -0.000050 2.48814E-09 1020089 0.276 3617.33 Story12 0.000015 2.3773E-10 1020089 0.274 3581.15 Story13 0.000074 5.46446E-09 1020089 0.273 3600.34 Story14 0.000125 1.5625E-08 1009539 0.272 3619.29 Story15 0.000165 2.7079E-08 1382192 0.271 3640.47 Sân th•ợng 0.000352 1.24069E-07 313462 0.269 3640.49 Mái 0.000221 4.86592E-08 99397 0.268 3656.19 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 39- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO k - Giá trị W p , , , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 4: Ψ = -5,902 ε = 0,028 > ξ = 1,37 Story Σ (Yij*WFj) Σ(Y2ij*Mj) Ψ Wp (kG) Story1 -0.5779 0.0432 -5.9 1837.25 Story2 -0.9610 0.1020 -5.9 2764.00 Story3 -1.3173 0.1689 -5.9 3401.74 Story4 -1.3715 0.1768 -5.9 3480.18 Story5 -1.3501 0.1659 -5.9 3359.83 Story6 -1.2395 0.1366 -5.9 3038.51 Story7 -1.0881 0.1026 -5.9 2633.67 Story8 -0.9017 0.0688 -5.9 2155.96 Story9 -0.6666 0.0369 -5.9 1578.57 Story10 -0.4291 0.0151 -5.9 1005.65 Story11 -0.1804 0.0025 -5.9 411.29 Story12 0.0552 0.0002 -5.9 -127.13 Story13 0.2661 0.0056 -5.9 -609.51 Story14 0.4524 0.0158 -5.9 -1020.01 Story15 0.5991 0.0374 -5.9 -1838.47 Sân th•ợng 1.2823 0.0389 -5.9 -892.46 Mái 0.8065 0.0048 -5.9 -177.23 Thành phần động theo ph•ơng OY : - Giá trị WFj , theo ph•ơng x ứng với dao động mode 2: WFi = W. Yij . . F Story UY (Yij) (Yij)2 MY (Mj) kG WFj(kG) Story1 -0.00023 5.19148E-08 1197106 0.318 4495.92 Story2 -0.00035 1.25911E-07 1146004 0.306 4757.65 Story3 -0.00043 1.82117E-07 1048789 0.299 3556.33 Story4 -0.00049 2.39584E-07 1048789 0.295 3619.13 Story5 -0.00054 2.89569E-07 1041501 0.291 3664.61 Story6 -0.00058 3.3876E-07 1034773 0.287 3696.19 Story7 -0.00062 3.79354E-07 1034773 0.285 3743.39 Story8 -0.00064 4.13265E-07 1034773 0.283 3789.57 Story9 -0.00066 4.41944E-07 1034773 0.281 3826.42 Story10 -0.00068 4.62961E-07 1027092 0.278 3837.58 Story11 -0.00069 4.81063E-07 1020089 0.276 3918.67 Story12 -0.00070 4.93707E-07 1020089 0.274 3879.48 Story13 -0.00071 5.01857E-07 1020089 0.273 3900.27 Story14 -0.00071 5.03554E-07 1009539 0.272 3920.80 Story15 -0.00071 5.02484E-07 1382192 0.271 3943.74 Sân th•ợng -0.00071 5.03563E-07 313462 0.269 3465.74 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 40- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Mái -0.00070 4.93667E-07 99397 0.268 3600.70 k - Giá trị W p , , , theo ph•ơng y ứng với dao động mode 2: Ψ = -6,498 ε = 0.081 > ξ = 1,76 Story Σ (Yij*WFj) Σ(Y2ij*Mj) Ψ Wp (kG) Story1 -1.0244 0.0621 -6.49 3115.55 Story2 -1.6882 0.1443 -6.49 4644.88 Story3 -1.5177 0.1910 -6.49 5112.35 Story4 -1.7715 0.2513 -6.49 5863.74 Story5 -1.9720 0.3016 -6.49 6401.67 Story6 -2.1513 0.3505 -6.49 6879.37 Story7 -2.3056 0.3925 -6.49 7279.89 Story8 -2.4362 0.4276 -6.49 7598.31 Story9 -2.5438 0.4573 -6.49 7857.53 Story10 -2.6111 0.4755 -6.49 7982.50 Story11 -2.7179 0.4907 -6.49 8081.58 Story12 -2.7259 0.5036 -6.49 8187.10 Story13 -2.7630 0.5119 -6.49 8254.40 Story14 -2.7823 0.5084 -6.49 8182.83 Story15 -2.7956 0.6945 -6.49 11191.46 Sân th•ợng -2.4594 0.1578 -6.49 2540.79 Mái -2.5299 0.0491 -6.49 797.71 3. Tính tổng tải trọng gió tác động lên công trình: Tải trọng gió tổng cộng tính theo công thức: Wtt Wt Wp -Tổng tải trọng gió theo ph•ơng OX : Story Tĩnh (FX) kG Động (Wp) kG Tổng (T) Story1 15395 3868.12 19.26 Story2 16930 6006.95 22.94 Story3 12952 7049.16 20.00 Story4 13359 7733.35 21.09 Story5 13713 8170.40 21.88 Story6 14024 8490.27 22.51 Story7 14303 8663.07 22.97 Story8 14581 8852.20 23.43 Story9 14828 8905.83 23.73 Story10 15032 8866.01 23.90 Story11 15460 8864.51 24.32 Story12 15418 8843.67 24.26 Story13 15557 8865.79 24.42 Story14 15696 8753.89 24.45 Story15 15846 11917.93 27.76 Sân th•ợng 14029 3436.85 17.47 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 41- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Mái 14630 873.91 15.50 -Tổng tải trọng gió theo ph•ơng OY : Story Tĩnh (FX) kG Động (Wp) kG Tổng (T) Story1 26760 3115.55 29.88 Story2 29428 4644.88 34.07 Story3 22512 5112.35 27.62 Story4 23221 5863.74 29.08 Story5 23836 6401.67 30.24 Story6 24376 6879.37 31.26 Story7 24861 7279.89 32.14 Story8 25345 7598.31 32.94 Story9 25774 7857.53 33.63 Story10 26128 7982.50 34.11 Story11 26873 8081.58 34.95 Story12 26799 8187.10 34.99 Story13 27041 8254.40 35.30 Story14 27283 8182.83 35.47 Story15 27544 11191.46 38.74 Sân th•ợng 24386 2540.79 26.93 Mái 25430 797.71 26.23 Ta có theo ph•ơng x có tần số dao động riêng : f s 1, theo tiêu chuẩn chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió tiêu chuẩn TCXD229-1999. Nội lực trong kết cấu đ•ợc xác định riêng rẽ cho thành phần tĩnh và động của tải trọng gió. Đối với thành phần động lại đ•ợc xác định riêng rẽ với tải ở từng dạng dao động. Nội lực cuối cùng do tải trọng gió đ•ợc xác định theo công thức sau. r 2 N w N t N pi i 1 Trong đó : - Nw là nội lực trong kết cấu (mômen, lực cắt, lực dọc) do tải trọng gió. - Nt là nội lực trong kết cấu (mômen, lực cắt, lực dọc) do thành phần tĩnh của tải trọng gió. - Npi là nội lực trong kết cấu (mômen, lực cắt, lực dọc) do thành phần động của tải trọng gió ứng với dạng dao động riêng thứ i của công trình. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 42- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng V : tính sàn phẳNG * Đặc điểm của kết cấu sàn không dầm: - Do các cột không có dầm liên kết lại thành khung, do đó tổng độ cứng của các dầm theo các ph•ơng chịu lực nhỏ hơn nhiều so với sàn dầm. Vì vậy, khi cùng chịu tải trọng ngang thì độ cứng của các cột rất nhỏ so với độ cứng của lõi và vách cứng (vách và lõi chiếm đến 97% lực ngang tác dụng vào công trình nh• tính toán ở trên đã chỉ ra). Nh• vây, khi tính toán bỏ qua tải trọng ngang tác dụng vào cột, các cột hầu nh• chỉ chịu tải trọng đứng, còn vách và lõi chịu tải trọng ngang. - Khi các cột hầu nh• chịu tải trọng đứng, thì khả năng chịu lực nén của cột tăng lên rất nhiều so với tr•ờng hợp chịu cả mô men uốn và lực dọc(dựa vào biểu đồ t•ơng tác giữa mômen uốn và lực dọc tác dụng trên cột), do đó cùng một lực nén truyền xuống cột so với ph•ơng án dầm sàn thì tiết diện bê tông và cốt thép ít hơn nhiều. - Các vách và lõi chỉ hầu nh• chịu tải trọng ngang, nh•ng do độ cứng chống uốn của lõi lớn cho nên hiệu quả nhất là chịu tải trọng ngang. - Qua tính toán cho thấy, khối l•ợng bê tông sàn của ph•ơng án sàn không dầm gần bằng hoặc bé hơn so với sàn dầm, trong khi đó chiều cao lại giảm đáng kể(trong tr•ờng hợp công trình đang xét là 86/95.2 giảm đ•ợc hơn 10% chiều cao), nh• vậy có thể giảm đ•ợc đáng kể tải trọng ngang do gió bão tác động vào công trình(các tải trọng này tăng theo cấp số nhân theo độ cao). - Sàn không dầm thi công nhanh, đơn giản, do dễ lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, các cốp pha không phải gia công các hình dạng phức tạp và bị cắt vụn(của dầm, cột). Đồng thời việc lắp đặt và gia công cốt thép cũng dễ dàng và nhanh chóng, dễ định hình hơn nhiều so với ph•ơng án sàn dầm. Do chiều cao tầng giảm, do đó các thiết bị vận chuyển theo ph•ơng đứng cũng làm việc ít hơn và yêu cầu các thiết bị đơn giản hơn trong thi công. - Nh•ợc điểm lớn nhất của sàn không dầm là độ cứng chống uốn theo ph•ơng ngang nhỏ, do đó chuyển vị lớn tại đỉnh công trình. Do đó để đảm bảo D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 43- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO yêu cầu về chuyển vị cần phải bố trí hợp lí sao cho tăng độ cứng công trình lên cao nhất(bố trí vách cứng xung quanh biên ). Ph•ơng pháp khung t•ơng đ•ơng liên quan tới việc biểu diễn hệ sàn 3 chiều bởi một loạt các khung hai chiều đ•ợc phân tích cho các tải trọng tác dụng trong mặt phẳng khung. Mômen d•ơng và âm đ•ợc xác định tại các tiết diện nguy hiểm của khung đ•ợc phân phối tới các tiết diện của bản thông qua các nhịp đi qua cột, dầm và các nhịp giữa. So với cách tính toán của Liên xô cũ thì cách tính toán của tiêu chuẩn Mĩ và úc gần với thực tế hơn vì có kể đến ảnh h•ởng của mômen xoắn theo ph•ơng vuông góc với nhịp tính toán, vì vậy làm giảm độ cứng của cột khiến cho mômen đ•ợc phân phối lại(do bản sàn trong thực tế võng khá nhiểu ở các dải trên cột), do đó sơ đồ gần với gối tựa hơn là ngàm ở các dải trên cột. Cách phân phối mômen theo dải trên cột và giữa nhịp của các tiêu chuẩn Mĩ, úc, Nga là gần nh• nhau. Với các đặc điểm của ph•ơng pháp khung t•ơng đ•ơng em chọn cách kết cấu sàn theo ph•ơng pháp khung t•ơng đ•ơng bằng cách mô hình hoá kết cấu sàn bằng khung không gian trong ETABS sau đó suất sơ đồ kết cấu sang phầm mềm SAFE 8.1.0 để tính nội lực của sàn. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 44- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 1 . Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình. Mặt bằng sàn tầng điển hình - Kích th•ớc nhịp sàn tầng điển hình : + Theo ph•ơng ngang nhà : Nhịp Kích th•ớc nhịp (m) 2. A-B 4,8 2. B-C 4,7 2. C-D 6,7 2. D-E 4,8 + Theo dọc nhà đối xứng theo ph•ơng này. Do vậy ta chỉ cần tính toán với 4 nhịp của khung : Nhịp Kích th•ớc nhịp (m) B. 1-2 8 B. 2-3 7,7 B. 3-3’ 1,4 B. 3’-4 2,9 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 45- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Kích th•ớc cột tầng điển hình : Tên cấu kiện Kích th•ớc (cm) C.1 80x80 C.2 70x80 C.3 60x60 C.4 60x60 C.5 70x70 V1 30 V2 30 V2 30 DB 30x70 CS 30x70 DT 22x40 2. Tính toán thiết kế sàn 1. Tính toán kiểm tra khả năng chống chọc thủng của sàn. Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của sàn d•ới tác dụng của tải trọng truyền xuống cột với chiều dày sàn đã chọn là d=22cm. Dựa trên công thức tính toán của TCVN về tính toán chọc thủng d•ới tác dụng của lực chọc thủng thuần tuý (do mômen hai phía gần bằng nhau và cân bằng): Khi tính toán, chỉ cần kiểm tra khả năng chống chọc thủng của các cột giữa và tầng có tiết diện cột bé nhất tức là các cột ở các tầng từ 11->15 vì chúng chịu tải trọng t•ơng dối lớn so với các cột biên, hơn nữa trong công trình này, sàn có hệ thống dầm biên nên khả năng gây chọc thủng của các cột biên là không lớn tải trọng heo ph•ơng đứng tác dụng lên sàn không đổi theo các tầng . Khả năng chống chọc thủng của sàn bê tông cốt thép th•ờng. +Cột giữa C1 ở tầng 3 có kích th•ớc axb = 70 x 70 (cm) Các thông số vật liệu Bê tông B25 có: Rb = 14,5Mpa = 145 KG/cm2 Rbt = 1,05Mpa = 10,5 KG/cm2 Sàn dày h = 22(cm) Chọn lớp BT bảo vệ a = 1.5cm => h0 = h – a = 22 – 1.5 =21,5 (cm) Tính toán theo TCVN 356-2005(hiện hành) P Rbt b h0 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 46- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Lực chọc thủng gồm tổng tất cả tải trọng đứng trong phạm vi đ•ợc giới hạn bởi tim các ô sàn trừ đi diện tích là đáy tháp chọc thủng. Lực gây chọc thủng P gồm có: N1= 766 +296 Kg/m2 -Tĩnh tải sàn +t•ờng 110 phân bố đều trên sàn N2 = 182 Kg/m2 – hoạt tải đứng của sàn N3 : trọng l•ợng của t•ờng ngăn chia các căn hộ gồm (8.0+5.85) m tuờng 220 N3 = (8.0+5.85)*3,05*514 = 21712,64 Kg - Kiểm tra chọc thủng cho phần bản sàn giữa các cột 70x70( cm) Diện tích chịu tải là: S = 43,34 m2 Vậy P = (N1+ N2 )* S + N3 = (779+296+182 )*43,34+ 21712,64 = 76191,02 Kg Q Rbt b h o Trong đó: b: chu vi chọc thủng: b=4.(c+h0)= 4(70+21,5)=366(cm) Vậy lực chọc thủng giới hạn bản chịu đ•ợc là: Q Rbt. b . h o 10,5.366.21,5 82624,5 kG P=76191,02kG ho= h-a=25-1,5=23,5cm Lực gây chọc thủng P gồm có: N1= 1197 Kg/m2 -Tĩnh tải mái N2 = 97,5 Kg/m2 – hoạt tải mái không sử dụng N3 : trọng l•ợng của t•ờng ngăn chia các căn hộ gồm (8.0+5.85) m tuờng 220 N3 = (8.0+5.85)*3,05*514 = 21712,64 Kg - Kiểm tra chọc thủng cho phần bản sàn giữa các cột 50x50 cm Diện tích chịu tải là: S = 43,34 m2 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 47- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Vậy P = (N1+ N2 )* S + N3 = (1197 + 97,5 ).43,34+21712,64 = 71124,8 Kg. Q Rbt b h o Trong đó: b: chu vi chọc thủng: b=4.(c+h0)= 4(50+23,5)=294(cm) Vậy lực chọc thủng giới hạn bản chịu đ•ợc là: Q Rbt. b . h o 10,5.294.23,5 72544,5 kG P=71142,8kG < Q=72544,5kG: sàn đủ khả năng chịu chọc thủng. + Cột C5 sàn tầng 2 Lực gây chọc thủng P gồm có: N1= ( 766 +296 )Kg/m2 -Tĩnh tải sàn + t•ờng 110 phân bố đều trên sàn N2 = 480 Kg/m2 – hoạt tải đứng của gian hàng - Kiểm tra chọc thủng cho phần bản sàn giữa các cột 65x65 cm Diện tích chịu tải là: S = 29,2m2 Vậy P = (N1+ N2 )* S = (766+296+480 ).29,2 = 45026,4 Kg Trong đó: b: chu vi chọc thủng: b=4.(c+h0)= 4.(65+21,5)=346(cm) Vậy lực chọc thủng giới hạn bản chịu đ•ợc là: Q Rbt. b . h o 10,5.346.21,5 78109,5 kG P=45026,4kG < Q=78109,5kG: sàn đủ khả năng chịu chọc thủng. + Cột C5 tầng mái Lực gây chọc thủng P gồm có: N1= 1197 Kg/m2 -Tĩnh tải mái N2 = 97,5 Kg/m2 – hoạt tải mái không sử dụng N3 : trọng l•ợng của t•ờng ngăn chia các căn hộ gồm (8.0+5.85) m tuờng 220 N3 = (8.0+5.85)*3,05*514 = 21712,64 Kg D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 48- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Kiểm tra chọc thủng cho phần bản sàn giữa các cột 45x45 cm Diện tích chịu tải là: S = 29,2m2 Vậy P = (N1+ N2 )* S = (1197 + 97,5 ).29,2+21712,64 = 59512,04 Kg. Q Rbt b h o Trong đó: b: chu vi chọc thủng: b=4.(c+h0)= 4(45+23,5)=274(cm) Vậy lực chọc thủng giới hạn bản chịu đ•ợc là: Q Rbt. b . h o 10,5.274.23,5 67609,5 kG P=59512,04kG < Q=67609,5kG: sàn đủ khả năng chịu chọc thủng. Kiểm tra t•ơng tự cho các cột còn lại, đều thoả mãn điều kiện chọc thủng. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 49- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 2. Thiết kế sàn nhà tầng điển hình. 2 Bê tông sử dụng là bê tông mác B25, có R b = 14,5 Mpa=145 kG/cm 2 Rbt = 1,05 Mpa=10,5 kG/cm Cốt thép sử dụng là : 2 + Thép AI có Rs = Rsc = 225Mpa = 2250 kG/cm 2 Rsw = 175 Mpa = 1750 kG/cm 2 + Thép AII cóRs = Rsc = 280 Mpa = 2800 kG/cm 2 Rsw = 225 Mpa = 2250 kG/cm 2.1. Tính toán nội lực, cốt thép cho cho sàn. Tính nội lực cho sàn bằng phần mềm SAFE 8.0 với các dải tính toán nh• vẽ ở trên. Giá trị Mômen uốn trong các dải sàn đ•ợc trình bày ở bảng sau: Theo phương trục X các dài mômen đối xứng nhau từ trục 1’- 3’và 4’- 6’, các dài mômen theo phương Y cũng xứng nhau giữa các trục 1-6, 2-5, 3-4, 3’-4’ cần lấy nội lực và tính cốt thép cho một phương, rồi bố trí cốt thép cho 1 ph•ơng còn lại. 2.1.1.Nội lực bản sàn theo ph•ơng X : Ta có : CSX : Mômen tại các dải đầu cột, vách. MSX : Mômen tại các dải giữa nhịp. + Trục 1’- 1: X(m) 1 2 Dải bản -1,3 Mt-0 MSX4 -0.328 -1.105 CSX4 0.245 -7.692 MSX3 -0.573 -1.559 CSX3 -0.669 -0.616 MSX2 -0.337 -1.285 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 50- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO + Trục 1- 2 : X(m) 1 2 3 4 5 6 Dải bản Mp,0 1,55 4,225 5,188 7,65 Mt-8 CSX5 -1.688 -0.921 0.817 0.775 -1.986 -9.155 MSX4 -2.961 -0.857 2.680 2.030 -3.051 -2.907 CSX4 -10.737 -0.512 2.058 1.638 -6.817 -11.712 MSX3 -2.573 -0.320 2.995 2.389 -3.542 -2.038 CSX3 -0.851 0.065 1.344 1.111 -0.290 -0.246 MSX2 -2.295 -0.160 1.375 1.132 -0.422 -0.442 CSX2 -3.321 -1.051 1.211 1.147 -3.637 -11.713 + Trục 2- 3’: X(m) 1 2 3 4 5 6 7 8 Dải bản Mp,8 8,325 10,15 12,05 12,675 14,70 15,70 Mt-17,10 CSX6 -11.080 -0.881 0.808 1.854 1.940 -1.880 -11.331 0.074 MSX5 -2.490 -2.043 0.939 3.228 3.197 0.686 -0.413 -0.029 CSX5 -13.495 -10.359 1.075 4.049 4.201 1.819 -1.153 -6.576 MSX4 -3.024 -3.056 0.874 3.312 3.442 1.193 -1.993 -11.780 CSX4 -7.034 -4.194 0.887 1.010 0.857 -0.650 -0.800 0.597 MSX3 -1.645 -1.655 0.924 0.294 -2.132 -2.057 -1.263 3.171 CSX3 -0.178 -0.184 0.597 -0.423 -1.519 0.000 0.000 0.000 MSX2 -0.412 -0.402 0.730 -0.075 -2.373 -1.294 -0.902 1.262 CSX2 -9.530 -6.877 1.779 1.773 0.791 -1.465 -0.398 0.746 MSX1 -1.997 -1.519 1.068 2.334 2.147 0.403 -0.293 -0.105 CSX1 -10.793 -0.607 0.781 1.770 1.857 -1.654 -10.172 0.014 + Trục 3’- 4’ : X(m) 1 2 3 Dải bản Mp-17,10 18,067 Mt-20 CSX6 0.074 0.000 0.073 MSX5 -0.029 0.000 0.000 CSX5 -6.576 -0.695 0.702 MSX4 -11.780 2.835 -3.405 CSX4 0.597 0.238 0.803 MSX3 3.171 0.655 3.171 CSX3 0.000 0.201 0.145 MSX2 1.262 0.338 1.262 CSX2 0.746 0.330 0.746 MSX1 -0.105 0.000 0.000 CSX1 0.014 0.000 0.014 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 51- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Từ kết quả nội lực của SAFE theo ph•ơng X cho 10 dải bản, để đơn giản trong tính toán và cấu tạo chọn các mômen có giá trị bao để tính toán theo các dải sau : 2.1.2.Tính toán cốt thép dải bản theo ph•ơng X : - Tính dải bản đầu cột CSX4 : + Dải bản CSX4 trục 1’-1 : Ta có bề rộng dải bản b = 140cm Mặt cắt I/I (X=-1,3m), Có M = 0,245T.m = 245kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 245 Tính toán : m 220,003 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,003 0,003 1 0,5. 1 0,5.0,003 0,998 24500 A0,44 cm2 s 2800.0,998.20 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 52- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 2 Tính diện tích cốt thép theo m, có As = 0,01.140.20 = 2,8cm . 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt II/II (X= - 0m), Có MT =-7,692T.m = -7692kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 769200 Tính toán : m 220,094 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,094 0,098 1 0,5. 1 0,5.0,098 0,951 769200 A14,44 cm2 s 2800.0,951.20 As 14,44 0,51%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.1,13 us 10,9 cm As 14,44 Chọn 12, u = 100mm + Dải bản CSX4 trục 1-2 : Mặt cắt I/I (X= + 0m), Có MP = -10,737T.m = -10737kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 1073700 Tính toán : m 220,132 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,132 0,14 1 0,5. 1 0,5.0,14 0,93 1073700 A20,61 cm2 s 2800.0,93.20 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 53- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO A 20,61 s 0,736% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.2,01 us 13,6 cm As 20,61 Chọn 16, u = 120mm Mặt cắt II/II (X= 4,225m), Có M = 2,058T.m = 2058kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 205800 Tính toán : m 220,025 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,025 0,025 1 0,5. 1 0,5.0,025 0,987 205800 A3,72 cm2 s 2800.0,987.20 As 3,72 0,13%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.1,13 us 42 cm As 3,72 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III (X= 8m), Có MT = -11,712T.m = -11712kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 1171200 Tính toán : m 220,144 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,144 0,156 1 0,5. 1 0,5.0,156 0,922 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 54- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 1171200 A22,7 cm2 s 2800.0,92.20 As 22,7 0,81%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.2,01 us 12,3 cm As 22,7 Chọn 16 , u = 120mm + Dải bản CSX4 trục 2-3’ : Mặt cắt I/I (X= 8 m), Có MP = -7,034T.m = -7034kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 703400 Tính toán : m 220,086 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,086 0,172 1 0,5. 1 0,5.0,172 0,914 703400 A13,7 cm2 s 2800.0,914.20 A 31,9 s 1,14% b.ho 140.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.2,01 us 20,5 cm As 13,7 Chọn 16, u = 200mm Mặt cắt II/II (X= 12,05m), Có M =1,010T.m = 1010kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 101000 Tính toán : m 220,012 Rbo. b . h 145.140.20 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 55- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 1 1 2.m 1 1 2.0,012 0,012 1 0,5. 1 0,5.0,012 0,994 101000 A1,82 cm2 s 2800.0,99.20 As 1,82 0,065%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.1,13 us 86,9 cm As 1,82 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III (X= 17,10m), Có M = 0,597T.m = 597kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 59700 Tính toán : m 220,007 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,007 0,007 1 0,5. 1 0,5.0,007 0,996 59700 A1,07 cm2 s 2800.0,99.20 As 1,07 0,03%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.1,07 us 16,9 cm As 8,82 Chọn 12, u = 200mm + Dải bản CSX4 trục 3’-4 : Mặt cắt I/I (X= 17,10m) Có MP =0,808T.m = 808kG.m Diện tích cốt thép của bản : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 56- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO M 80800 Tính toán : m 220,009 Rbo. b . h 145.140.20 1 1 2.m 1 1 2.0,009 0,009 1 0,5. 1 0,5.0,009 0,995 80800 A1,45 cm2 s 2800.0,995.20 As 1,45 0,05%min 0,1% bh.o 140.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 140.1,13 us 109 cm As 1,45 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt II/II( X=18,067m), Có M = 0,238T.m = 238kG.m Lấy theo cấu tạo chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III( X=18,067m), Có M = 0,803T.m = 803kG.m Lấy theo cấu tạo chọn 12, u = 200mm T•ơng tự ta có bảng tính diện tích cốt thép của dải bản MSX4: Dải b h Msan As Nhịp Mặt cắt (cm) (cm) (T.m) (cm2) u(mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 I/I 110 22 0.245 0.44 12 200 1'-1 II/II 110 22 -7.692 13.74 16 200 I/I 110 22 -2.961 5.29 12 200 II/II 110 22 2.68 4.79 12 200 1-2 III/III 110 22 -2.907 5.19 12 200 MSX4 I/I 110 22 -3.024 5.40 12 200 II/II 110 22 3.442 6.15 12 200 2-3' III/III 110 22 -11.78 21.05 16 120 I/I 110 22 -3.403 6.08 12 200 II/II 110 22 2.835 5.06 12 200 3'-4' III/III 210 22 -3.405 6.08 12 200 2.1.3. Nội lực bản sàn theo ph•ơng Y : + Trục E’- D : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 57- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO X(m) 1 2 3 4 Dải bản 0,8 0,225 2,8 Mt-4,8 CSY2 0.115 -0.632 0.638 -10.019 MSY2 -0.297 -0.610 1.877 0.043 CSY3 -0.418 -4.522 6.032 2.942 MSY3 CSY4 -0.419 -4.523 6.030 2.942 MSY4 -0.297 -0.612 1.876 0.044 CSY5 0.115 -0.637 0.638 -9.987 + Trục D-C : X(m) 1 2 3 4 5 6 7 8 Dải bản Mp-4,8 5,125 6,5 7,24 8,007 9,54 11,15 Mt-11,5 CSY1 -0.290 -1.680 -3.034 0.488 1.698 1.625 -5.356 -8.264 MSY1 -2.594 -1.684 2.065 3.649 4.435 3.448 0.117 -0.324 CSY2 -9.661 -6.646 1.105 2.780 3.368 1.768 -7.605 -11.029 MSY2 -0.102 -0.398 -0.557 -0.525 0.142 -0.758 -1.147 -0.905 CSY3 3.289 2.397 -7.114 -16.242 -0.939 -10.379 0.992 2.134 MSY3 -0.026 0.000 -4.440 -2.350 -0.458 0.768 2.509 3.449 CSY4 3.288 2.396 -7.115 -16.244 -0.938 0.250 0.990 2.130 MSY4 -0.103 -0.399 -0.557 -0.526 0.142 -0.758 -1.147 -0.905 CSY5 -9.666 -6.650 1.104 2.778 3.367 1.767 -7.610 -11.035 MSY5 -2.591 -1.681 2.066 3.648 4.433 3.441 0.103 -0.338 CSY6 -0.287 -1.677 -3.024 0.491 1.699 1.624 -5.370 -8.284 + Trục C-B : X(m) 1 2 3 4 5 6 Dải bản Mp-11,5 12,4 13,38 14,32 15,26 Mt-16,2 CSY1 -4.709 -0.713 0.989 0.308 -0.298 -0.432 MSY1 -0.123 0.529 2.148 1.917 0.625 -1.702 CSY2 -8.778 -1.754 1.563 1.862 -0.675 -6.920 MSY2 -0.718 0.294 1.448 1.825 0.974 0.415 CSY3 3.229 -1.846 -1.134 -1.769 -4.129 3.688 MSY3 7.432 -7.046 -5.079 -3.276 -6.523 5.390 CSY4 3.227 -1.844 -1.134 -1.767 -4.125 3.686 MSY4 -0.718 0.294 1.446 1.822 0.971 0.412 CSY5 -8.780 -1.756 1.563 1.860 -0.684 -6.942 MSY5 -0.138 0.518 2.148 1.926 0.642 -1.678 CSY6 -4.745 -0.723 0.996 0.336 -0.293 -0.413 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 58- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO + Trục B-A’: X(m) 1 2 3 4 Dải bản Mp-16,2 18,2 20,775 21,8 CSY2 -8.586 0.764 -1.637 0.130 MSY2 0.328 1.651 -0.929 -0.516 CSY3 0.241 4.480 -4.104 -0.648 MSY3 CSY4 0.243 4.479 -4.106 -0.649 MSY4 0.327 1.652 -0.936 -0.516 CSY5 -8.532 0.764 -1.689 0.130 2.1.4.Tính toán cốt thép dải bản theo ph•ơng Y : Từ kết quả nội lực của SAFE theo ph•ơng Y cho ta 14 dải bản, để đơn giản trong tính toán và cấu tạo chọn các mômen có giá trị bao để tính toán theo các dải sau : - Tính dải bản đầu cột CSY2 : + Dải bản CSY2 trục E-D : Ta có bề rộng dải bản b = 120cm Mặt cắt I/I (X=-0,8m), Có M = 0,115T.m = 115 kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 59- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO M 11500 Tính toán : m 220,001 Rbo. b . h 145.120.20 1 1 2.m 1 1 2.0,001 0,001 1 0,5. 1 0,5.0,001 0,99 11500 A0,2 cm2 s 2800.0,99.20 As 0,2 0,008%min 0,1% bh.o 120.20 Tính diện tích cốt thép theo m 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 120.1,13 us 678 cm As 0,2 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt II/II (X=2,8m), Có M = 0,638T.m = 638kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 63800 Tính toán : m 220,009 Rbo. b . h 145.120.20 1 1 2.m 1 1 2.0,009 0,009 1 0,5. 1 0,5.0,009 0,99 63800 A1,15 cm2 s 2800.0,99.20 As 1,15 0,04%min 0,1% bh.o 120.20 Tính diện tích cốt thép theo m 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 120.1,13 us 117 cm As 1,15 Chọn 12, u = 200mm D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 60- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Mặt cắt III/III(X=4,8m), Có MT = -10,019T.m = -10019kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 1001900 Tính toán : m 220,143 Rbo. b . h 145.120.20 1 1 2.m 1 1 2.0,143 0,155 1 0,5. 1 0,5.0,155 0,9255 1001900 A19,4 cm2 s 2800.0,92.20 As 19,4 0,8%min 0,1% bh.o 120.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 120.2,01 us 12,4 cm As 19,4 Chọn 16, u = 120mm + Dải bản CSY4 trục D-C : Ta có bề rộng dải bản b = 320cm Mặt cắt I/I(X=4,8m), Có MP = -9,661T.m = -9661kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 966100 Tính toán : m 220,05 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,05 0,05 1 0,5. 1 0,5.0,05 0,975 966100 A17,6 cm2 s 2800.0,975.20 As 17,6 0,27%min 0,1% bh.o 320.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 61- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO ba. 320.2,01 us 36 cm As 17,6 Chọn 16, u = 200mm Mặt cắt II/II(X=8,007m), Có M = 3,368T.m = 3368kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 336800 Tính toán : m 220,018 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,018 0,018 1 0,5. 1 0,5.0,018 0,991 336800 A6,06 cm2 s 2800.0,991.20 As 6,06 0,09%min 0,1% bh.o 320.20 Tính diện tích cốt thép theo m 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 320.1,13 us 59,6 cm As 6,06 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III(X=11,50m), Có MP = -11,029T.m = -11029kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 1102900 Tính toán : m 220,059 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,059 0,06 1 0,5. 1 0,5.0,06 0,97 1102900 A20,3 cm2 s 2800.0,97.20 As 20,3 0,31%min 0,1% bh.o 320.20 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 62- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 320.1,13 us 17,8 cm As 20,3 Chọn 12, u = 150mm + Dải bản CSY4 trục C-B : Ta có bề rộng dải bản b = 320cm Mặt cắt I/I(X=11,5m), Có MP = -8,778T.m = -8778kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 877800 Tính toán : m 220,047 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,047 0,048 1 0,5. 1 0,5.0,048 0,976 877800 A16,1 cm2 s 2800.0,97.20 As 16,1 0,25%min 0,1% bh.o 320.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 320.1,13 us 22 cm As 16,1 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt II/II(X=14,012m), Có M = 1,862T.m = 1862kG.m Diện tích cốt thép của bản : M 186200 Tính toán : m 220,01 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,01 0,01 1 0,5. 1 0,5.0,01 0,995 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 63- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 186200 A3,3 cm2 s 2800.0,99.20 As 3,3 0,05%min 0,1% bh.o 320.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 320.1,13 us 109 cm As 3,3 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III(X=16,20m), Có MT = -6,920T.m = -6920kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 692000 Tính toán : m 220,037 Rbo. b . h 145.320.20 1 1 2.m 1 1 2.0,037 0,037 1 0,5. 1 0,5.0,037 0,98 692000 A12,6 cm2 s 2800.0,98.20 As 12,6 0,19%min 0,1% bh.o 320.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 320.1,13 us 28,6 cm As 12,6 Chọn 12, u = 200mm + Dải bản CSY2 trục B-A’ : Ta có bề rộng dải bản b = 120cm Mặt cắt I/I(X=16,20m), Có MP = -8,586T.m = -8586kG.m Diện tích cốt thép của bản : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 64- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO M 858600 Tính toán : m 220,12 Rbo. b . h 145.120.20 1 1 2.m 1 1 2.0,12 0,12 1 0,5. 1 0,5.0,12 0,94 858600 A16 cm2 s 2800.0,956.20 As 16 0,66%min 0,1% bh.o 120.20 2 Chọn cốt thép 16 có diện tích as = 2,01cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 120.2,01 us 22,1 cm As 10,9 Chọn 16, u = 200mm Mặt cắt II/II(X=20,775m), Có M = -1,637T.m = -1637kG.m M Diện tích cốt thép của bản : As Rb . .ho M 163700 Tính toán : m 220,023 Rbo. b . h 145.120.20 1 1 2.m 1 1 2.0,023 0,023 1 0,5. 1 0,5.0,023 0,988 163700 A2,95 cm2 s 2800.0,988.20 As 2,95 0,12%min 0,1% bh.o 120.20 2 Chọn cốt thép 12 có diện tích as = 1,13cm . Khoảng cách giữa các thanh cốt thép là u : ba. 120.1,13 us 46 cm As 2,95 Chọn 12, u = 200mm Mặt cắt III/III(X=21,8m), Có M = 0,130T.m = 130kG.m Tính toán t•ơng tự diện tích cốt thép là : Chọn 12, u = 200mm D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 65- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO T•ơng tự ta có bảng tính diện tích cốt thép của các dải bản : Dải b h Msan As Nhịp Mặt cắt (cm) (cm) (T.m) (cm2) u(mm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 I/I 270 22 -0.297 0.53 12 200 E'-D II/II 270 22 0.043 0.08 12 200 I/I 270 22 -0.102 0.18 12 200 II/II 270 22 0.142 0.25 12 200 D-C 270 CSY2 III/III 22 -0.925 1.65 12 200 I/I 270 22 -0.178 0.32 12 200 II/II 270 22 1.825 3.26 12 200 C-B III/III 270 22 0.415 0.74 12 200 I/I 270 22 0.328 0.59 12 200 II/II 270 22 1.615 2.88 12 200 B-A’ III/III 270 22 -0.516 0.92 12 200 2.2.Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện. Do cột đảm bảo khả năng chống chọc thủng nên không cần kiển tra khả năng chịu cắt của tiết diện mà bố trí cốt thép chịu cắt theo cấu tạo Bố trí cốt thép trong sàn nấm D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 66- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Cốt thép chịu mômen âm trên dải đầu cột sẽ đ•ợc đặt 2/3 trên băng chạy của đỉnh cột có chiều rộng bằng 1/2 chiều rộng của dải trên đầu cột, 1/3 còn lại đặt theo hai bên. - Để tăng độ cứng cho sàn nhằm giảm độ võng của nó, cũng nh• tăng khả năng chịu cắt của sàn ta đặt thêm cốt thép tăng c•ờng ở đầu cột. - Lỗ trên bản sàn lỗ trên bản sàn để bố trí các hệ thống kỹ thuật khi đó khi đó độ bền và biến dạng của sàn phải đ•ợc đảm bảo vị trí của lỗ ở vị tí giao nhau của giải giữa số l•ợng côt thép vẫn dữ nguyên nh• khi tính toán với sàn không có lỗ. - Nếu lỗ nằm trên vùng giao nhau của các giải cột kích th•ớc của lỗ không đ•ợc v•ợt quá 1/8 chiều rộng của dải và số l•ợng thép khi bị cắt khi qua lỗ cần phải đ•ợc bố trí ra hai bên mép lỗ. Trên vùng giao nhau giữa dải cột và giải giữa toàn bộ cốt thép bị cắt khi đI qua lỗ theo cả hai ph•ơng khong lớn hơn 1/4 tổng số thép của giải l•ợng cốt thép bi cắt phải đ•ợc bố trí ra mép lỗ. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 67- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Ch•ơng VI: tính toán, tổ hợp nội lực, tính cốt thép cho khung, vách cứng. * 1. Sơ đồ tính toán theo hệ kết cấu không gian. - Hệ chịu lực tạo thành từ các khung cứng kết hợp với các cấu kiện thẳng đứng lõi và vách cứng chiu tải trọng ngang: - Cột liên kết ngàm với móng. - Nút trong khung là nút cứng. - Sử dụng phần mềm ETABS 9.20, SAFE 8.1.1 để tính toán kết cấu cho toàn bộ kết cấu của công trình : khung, vách, sàn , dầm móng. 1.1.Tải trọng tác dụng công trình. a, Tải trọng phân bố qui đổi: - Coi sàn là 1tấm phẳng điển hình, tải do các lớp cấu tạo sàn đ•ợc coi là tải trọng phân bố đều trên tấm ( không kể đến tải trọng bản thân của lớp BTCT của sàn). Với tấm sàn : Ps =161(kG/m2) Với tấm mái : Ps =785(kG/m2) Với tấm sàn phòng vệ sinh : Ps =785(kG/m2 - Tải trọng của t•ờng bao các tải trọng này là tải phân bố đều trên dầm biên. + Tải t•ờng tầng 1, 2( Ht = 4,5m) : Pt= 3,8*514=1953,2(kG/m) + Tải t•ờng tầng 3-14 (Ht = 3,3m) : Pt= 2,5*514=1285(kG/m) + Tải t•ờng bao sân th•ợng (Ht = 1,4m) : Pt= 1,4*514= 719,6(kG/m) + Tải t•ờng sân th•ợng (Ht = 2,4m) : Pt= 2,4*514=1233,6(kG/m) + Tải t•ờng xây phòng kĩ thuật (Ht = 2,5m) : 2 Pt= (2,5*514*68,48)/113,9=760(kG/m ) D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 68- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Tải trọng do các t•ờng, vách ngăn nội thất trong các căn hộ: do các t•ờng loại này rất nhiều và bố trí theo không gian sử dụng, hơn nữa có thể bị thay đổi vị trí trong quá trình sử dụng nên để thuận tiện ta tiến hành quy đổi chúng thành tải phân bố đều trên tấm sàn bằng cách sau: Tính tổng trọng l•ợng các t•ờng 110, vách ngăn có mặt trong 1 căn hộ điển hình. Lấy trọng l•ợng tổng các t•ờng đã tính đ•ợc ở trên chia cho diện tích căn hộ đang xét. Với t•ờng 220 t•ờng ngăn giữa các căn hộ, có tải trọng phân bố khá lớn việc phân bố tải trọng t•ờng 220 lên sàn có rất nhiều sai số ảnh h•ởng đến kết cấu, do đố dùng ph•ơng pháp dầm ảo trong phần mềm tính kết cấu để nhập tải. Căn hộ điển hình loại A : + Các t•ờng ngăn chia bên trong căn hộ đều là t•ờng 110, các t•ờng ngăn giữa các phòng là t•ờng 220. Tổng chiều dài các đoạn t•ờng 110 là : 19m Tổng chiều dài các đoạn t•ờng 220 là : 31.8m Chiều cao t•ờng là : 3,3 - 0,22 = 3,08m Tổng tải trọng của t•ờng 110 và t•ờng 220là: P = 3,08.(296.19+514.31.8)= 21969,2 kg + Tổng diện tích của căn hộ là : 96,8m 2 + Vậy tải trọng quy đổi phân bố trên sàn do các t•ờng trong căn hộ là : 2 Pt = 21969, 2/96,8 = 226,9(kG/m ) Ta lấy chung cho tất cả các sàn. - Tải trọng qui đổi do hoạt tải : - Hoạt tải đứng trên sàn : + Hoạt tải đứng đặt lên sàn đ•ợc lấy theo giá trị đã đ•ợc tính trong phần tải trọng có nhân với hệ số giảm tải. Hoạt tải sử dụng ta tính theo% diện tích sử dụng nhân với hệ số giảm tải. Tầng 1,2 hoạt tải sử dụng là gian hàng, hành lang P = 480(kG/m2).Trong đó hoạt tải dài hạn (HTDH) là 168(kG/m2), hoạt tải ngắn hạn(HTNH) là 312(kG/m2). D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 69- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Từ tầng 3 15 là tải tải phân bố đều tính theo % của diện tích sử dụng tính theo căn hộ A. - Tổng diện tích sử dụng của căn hộ =77,9m2 + diện tích hành lang 7,82m2 + Phòng sinh hoạt S =35,4m2 chiếm 41,3%. + Phòng ngủ S =27,8 m2 chiếm 32,4%. + Phòng WC S = 7,6 m2 chiếm 8,86%. + Phòng bếp S = 6 m2 chiếm 6,99%. + Sảnh hành lang S = 7,82 m2 chiếm 9,12%. Trong nhà cao tầng xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng trên toàn bộ các sàn là rất thấp và thực tế cho thấy có sự giảm dần ở các tầng trên, nên ta sử dụng hệ số giảm tải cho hoạt tải. Theo tcvn 2737-95 khi diện tích sàn A>A1 thi hệ số giảm tải: - Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn cột và móng tải trọng sử dụng toàn phần đ•ợc giảm nh• sau: 0,6 0,4 A1 A/ A1 2 2 + Phòng sinh hoạt, S = 35,4m > A1 = 9 m 0,6 0,6 0,4 0,4 0,7025 A1 A/ A1 35,4/9 2 2 + Phòng sinh hoạt, S = 27,8m > A1 = 9 m 0,6 0,6 0,4 0,4 0,74 A1 A/ A1 27,8/9 Ta có hoạt tải tác dụng lên sàn : P =0,7025.195.41,3%+0,74.195.32,4%+240.8,86% +195.6,99% +480.9,12% =182(kG/m2) Trong đó ta có hoạt tải dài ngắn hạn (HTDH) là : P =0,7025.39.41,3%+0,74.39.32,4%+84.8,86% +39.6,99% +168.9,12% =46,16(kG/m2) Hoạt tảt sử dụng ngắn hạn (HTNH) là : 135,84(kG/m2) D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 70- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO + Tầng áp mái tải trọng ngắn hạn và tải trọng dài hạn đ•ợc lấy theo thiết kế công nghệ nên lấy tải trọng dài hạn là 91(kG/m2), không kể đến hệ số giảm tải. + Tầng mái, mái không sử dụng P = 97,5(kG/m2), ta có tải trọng dài hạn và tải trọng ngắn hạn cũng lấy theo thiết kế công nghệ nên lấy tải trọng dài hạn là 97,5(kG/m2). - Khi xác định lực dọc để tính cột, t•ờng và móng chịu tải trọng từ hai sàn trở lên giá trị tải trọng sử dụng toàn phần đ•ợc phép giảm nh• sau: 0,5 0,5 1 n1 n Diện tích 2 Tầng sàn (m ) n A1 n1 T.Th•ợng 456.2 1 0.640 0.640 15 93.3 2 0.586 0.561 35.4 2 0.703 0.643 14 93.3 3 0.703 0.617 35.4 3 0.741 0.639 13 35.4 4 0.703 0.601 27.8 4 0.741 0.621 12 35.4 5 0.703 0.591 24.8 5 0.741 0.608 11 35.4 6 0.703 0.583 27.8 6 0.741 0.599 10 35.4 7 0.703 0.577 27.8 7 0.741 0.591 9 35.4 8 0.703 0.572 27.8 8 0.741 0.585 8 35.4 9 0.703 0.568 27.8 9 0.741 0.580 7 35.4 10 0.703 0.564 27.8 10 0.741 0.576 6 35.4 11 0.703 0.561 27.8 11 0.741 0.573 5 35.4 12 0.703 0.558 27.8 12 0.741 0.570 4 35.4 13 0.703 0.556 D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 71- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 27.8 13 0.741 0.567 3 35.4 14 0.703 0.554 27.8 14 0.741 0.565 2 582.9 15 0.624 0.532 1 582.9 16 0.624 0.531 Các tải trọng sử dụng phân lên tầng sau khi nhân cho hệ số giảm tải t•ơng ứng với các tầng. Việc phân hệ số lên các tầng làm tải trọng giảm đi không đáng kể nên, hệ số giảm tải chỉ tính và phần theo diện tích sử dụng của các tầng. b, Cách chất tải và sơ đồ chất tải. Tiến hành chất tải đứng cho sàn: 1. Tĩnh tải : - Tĩnh tải sàn chất toàn bộ lên diện tích sàn. - Tính tải t•ờng, vách, của kính, chất toàn bộ lên các dầm biên . 2. Hoạt tải : - Do việc lựa chọn sơ đồ tính là khung không gian nên để đảm bảo việc tìm ra nội lực nguy hiểm nhất thì hoạt tải đứng của công trình chất toàn bộ lên diện tích sàn. - Sơ đồ chất hoạt tải đứng : D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 72- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 73- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 74- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 75- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Các hoạt tải đứng dài hạn và ngắn hạn đ•ợc chất tải t•ơng tự lên các tầng nh• hoạt tải tính toán. 2. Nguyên tắc tổ hợp: Từ kết quả chạy ETABS, ta thu đ•ợc nội lực trong các tiết diện do từng loại tải trọng gây ra. Cần phải tổ hợp tất cả các loại nội lực đó lại để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất có thể xuất hiện trong tiết diện mỗi cột. Việc tổ hợp nội lực tiến hành theo TCVN 2737-95, bao gồm hai loại tổ hợp: tổ hợp cơ bản 1 và tổ hợp cơ bản 2 Tổ hợp cơ bản I gồm nội lực do tĩnh tải và nội lực của một trong các hoạt tải. Tổ hợp cơ bản II gồm nội lực do tĩnh tải và nội lực của mọi hoạt tải. Trong mỗi tổ hợp cần xét ba cặp nội lực nguy hiểm: Cặp mô men d•ơng lớn nhất và lực dọc t•ơng ứng (M max và Nt•) Cặp mô men âm lớn nhất và lực dọc t•ơng ứng (M min và Nt•) Cặp lực dọc lớn nhất và mô men t•ơng ứng (N max và Mt•). D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 76- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Đối với tổ hợp cơ bản I: Để xác định cặp thứ nhất, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với nội lực do một hoạt tải có giá trị mô men d•ơng lớn nhất trong số các mô men do hoạt tải. Để xác định cặp thứ hai, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với nội lực do một hoạt tải có giá trị mô men âm có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong số các mô men do hoạt tải. Để xác định cặp thứ ba, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với nội lực do một hoạt tải có giá trị lực dọc lớn nhất. Đối với tổ hợp cơ bản II: Để xác định cặp thứ nhất, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với mọi nội lực do hoạt tải có giá trị mô men là d•ơng. Để xác định cặp thứ hai, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với nội lực do mọi hoạt tải có giá trị mô men là âm . Để xác định cặp thứ ba, lấy nội lực do tĩnh tải cộng với mọi nội lực do hoạt tải có gây ra lực dọc, và lấy thêm nội lực của hoạt tải dù không gây lực dọc nh•ng gây ra mô men cùng chiều với mô men tổng cộng đã lấy t•ơng ứng với Nmax. Kết quả tổ hợp nội lực cho trong các bảng tính. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 77- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO 3. Tính cột chịu nén lệch tâm xiên: 3.1.Lý thuyết tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên: Công trình có mặt bằng kết cấu gần nh• vuông, các cột chịu mômen theo cả hai ph•ơng M x , M y đều lớn. Tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên nếu tính riêng nh• cột chịu hai tr•ờng hợp tải trọng riêng là M x , N và M y , N rồi đem cộng kết quả cốt thép tính đ•ợc là không an toàn cho cả vùng chịu kéo và chịu nén. Khi chịu nén lệch tâm xiên, cánh tay đòn ngẫu lực th•ờng bé hơn so với cánh tay đòn khi cột chịu nén uốn phẳng. Mặt khác nếu cộng cốt thép nh• vậy thì vùng góc phần t• chéo của cột sẽ tính chịu 2 lần lực dọc N. Các tài liệu tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên tr•ớc đây chủ yếu là ph•ơng pháp chọn và bố trí tr•ớc cốt thép cho cột sau đó kiểm tra lại nén lệch tâm xiên bằng cách xác định vị trí đ•ờng trung hoà của tiết diện cột ở trạng thái giới hạn dựa trên việc xác định ứng suất trong cốt thép vùng chịu nén và kéo. Ph•ơng pháp này có nh•ợc điểm là dài dòng, nặng về tính toán và yêu cầu phải có kinh nghiệm chọn tr•ớc cốt thép. Ta tính cốt thép cho cột chịu nén lệch tâm xiên theo tiêu chuẩn BS8110- 85 của Anh đã đ•ợc Giáo s•, Tiến sĩ Nguyễn Đình Cống chỉnh sửa phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam. Cơ sở tính toán của ph•ơng pháp gần đúng : Ph•ơng pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi tr•ờng hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng để tính cốt thép. .3.2. Số liệu tính toán: - Chiều cao có hiệu của cột le trong mặt cắt đ•ợc cho tr•ớc đ•ợc tính theo công thức sau: le .lo l o : Chiều cao tầng. : tra bảng, với cột ngàm hai đầu 0,7. - Bê tông cột có f cu là c•ờng độ chịu nén tiêu chuẩn của khối mẫu thí nghiệm hình trụ tròn. Cốt thép trong cột có c•ờng độ chịu nén và kéo là f y . D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 78- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Hàm l•ợng cốt thép trong cột: A s .100% Ac Hàm l•ợng cốt thép đảm bảo: min 0,4% max 6% 3.3. Tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên: Ta tính cốt thép theo các b•ớc sau: Xét thiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện áp dụng ph•ơng pháp gần đúng là : C 0,5 x 2 C y Cốt thép đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh b có thể lớn hơn. Thiết diện chịu lực nén N, mômen uốn Mx, My có độ lệch tâm ngẫu nhiên: l h e max( ; ) ax 600 30 l h e max( ; ) ay 600 30 Xét uốn dọc theo hai ph•ơng, tính các hệ số x , y . Mômen đã gia tăng Mx1 ; My2 M x1 x .M x ; M y1 y.M y Tuỳ theo t•ơng quan giữa giá trị Mx1 ; My2 với kích th•ớc các cạnh mà đ•a về một trong hai mô hình tính toán( theo ph•ơng x hoặc y ). Điều kiện và kí hiệu theo bảng : Mô hình Theo ph•ơng x Theo ph•ơng y Điều kiện M M M M x1 y1 x1 y1 Cx C y Cx C y Kí hiệu h = Cx ; b = Cy h = Cy ; b = Cx M1 = Mx1 ; M2 = My2 M1 = My1 ; M2 = Mx2 ea = eax + 0,2.eay ea = eay + 0,2.eax Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính ho = h – a ; Z = h – 2a chuẩn bị các số liệu Rb, Rs, Rsc, R nh• đối với tr•ờng hợp nén lệch tâm phẳng. Tiến hành tính toán với tr•ờng hợp đặt thép đối xứng: D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 79- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO N x1 Rb .b Hệ số chuyển đổi mo. 0,6.x1 Khi x1 ho thì mo 1 ho x1 > ho thì mo 0,4 Tính mômen t•ơng đ•ơng ( đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng ). h M M m .M . 1 o 2 b M Độ lệch tâm e 1 N Với kết cấu tĩnh định: eo = e1 + ea Với kết cấu siêu tĩnh : eo = max(e1,ea) h e e a o 2 lox Tính toán độ mảnh theo hai ph•ơng x ; y . ix max( x ; y ) Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các tr•ờng hợp tính toán. e a, Tr•ờng hợp 1: o 0,30, nén lệch tâm rất bé, tính toán gần nh• nén ho đúng tâm. Hệ số ảnh h•ởng của độ lệch tâm e: 1 e (0,5 ).(2 ) Hệ số phụ thêm khi nén đúng tâm: (1 ). e 0,3 Ta có : Khi 14 lấy = 1 Khi 14 104 lấy theo công thức: = 1,028 – 0,0000288. 2 – 0,0016. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 80- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Diện tích toàn bộ cốt thép dọc là : e .N Rb .b.h e Ast Rsc Rb Cốt thép đ•ợc chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn) eo b, Tr•ờng hợp 2: 0,30 đồng thời x1 R .ho . Tính toán theo tr•ờng ho hợp nén lệch tâm bé. Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức: 1 R eo x ( R 2 ).ho ; 1 50. o h Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức: N.e Rb .b.x.(ho x / 2) Ast k.Rsc .Z Hệ số k = 0,4. c, Tr•ờng hợp 3: đồng thời x1 R .ho . Tính toán theo tr•ờng hợp nén lệch tâm lớn. Diện tích toàn bộ cốt thép Ast tính theo công thức: N.(e 0,5x1 ho ) Ast k.Rsc .Z Cốt thép đặt theo chu vi trong đó cốt thép theo cạnh b có mật độ lớn hơn hoặc bằng mật độ theo cạnh h. Tính toán cốt thép theo các b•ớc sau: Tính đ•ợc khả năng chịu nén đúng tâm của cột và khả năng chịu nén lệch tâm của tiết diện. Tính đ•ợc mômen tính toán của cột t•ơng ứng, tù các tr•ờng hợp của e0 , , c tính đ•ợc cốt thép thực trong cột và hàm l•ợng cốt thép thực t•ơng ứng tt . Sau khi tính đ•ợc cốt thép cần kiểm tra lại hàm l•ợng cốt thép nằm trong khoảng min và min , nếu không phải thay đổi tiết diện cột hoặc tăng cốt thép D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 81- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO Các cặp nội lực đ•ợc chọn để tính toán cho một tiết diện là: - Cặp 1: M x min ; M ytu ; N tu . - Cặp 2: M y min ; M xtu ; N tu . - Cặp 4: M y max ; M xtu ; N tu . - Cặp 3: M x max ; M ytu ; N tu . - Cặp 5: M xtu ; M ytu ; N max . 3.4.Tính cốt thép cột khung trục 2: Chiều cao nhà là 15 tầng, ta thay đổ thiết diện cột 3 lần, từ hầm đến hết tầng 5, từ tầng 6 10 và từ tầng 11 15,tính cốt thép thay đổi tuỳ thuộc kết cấu của công trình nh• sau : + Tính cốt thép cột tại tầng hầm và tầng 1. + Tính cốt thép tại tầng 5 và tầng 6. + Tính cốt thép tại tầng 10 và tầng 11. + Tính cốt thép tại tầng 15. Tiết diện cột chọn là tiết diện hình vuông, cốt thép bố trí trong cột dự định là bố trí đều theo chu vi cột nên các cặp nội lực nguy hiểm nhất chọn từ bảng tổ hợp nội lực là các cặp có giá trị tuyệt đối của mômen theo 1 ph•ơng lớn, theo cả hai ph•ơng đều lớn, lực dọc lớn nhất và các cặp có cả mômen và lực dọc đều lớn. 3.5. Tính cột C1 ( Trục 2-C). a. Số liệu tính toán . Qui •ớc : +tiết diện cột theo ph•ơng ngang nhà là : Cx +tiết diện cột theo ph•ơng dọc nhà là : Cy y cy x cx - Tiết diện cột CxxCy = 70x70(cm). - Chiều cao tầng hầm là 3,4m, tầng 1 là 4,5m. D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 82- Mã Sinh Viên : 091223
- CHUNG CƯ CAO CấP HABICO - Bê tông cấp độ bền B25 có Rb = 14,5MPa = 1450(T/m), Eb = 30000(Mpa) - C•ờng độ nhóm thép AII là : Rs = Rsc = 280Mpa = 28000(T/m) + Tầng 1 : - Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra các cặp nội lực tại cột C1 tiết diện tầng 1 để tính toán : Label Tiết diện Nội lực Mx My N Mxmax 15.07 2.73 595.09 Mymax 1.62 17.00 626.88 I - I Nmax 8.61 0.82 731.70 |Mxmin| 10.72 0.14 637.57 C55- |Mymin| 2.73 14.41 605.78 TH Mxmax 1.55 0.26 620.82 Mymax 1.55 0.26 620.82 II - II Nmax 2.77 1.54 725.64 |Mxmin| 4.32 0.99 687.41 |Mymin| 4.31 2.00 697.03 Vì cách tính thép trong cột là hoàn toàn có thể lập bảng tính Excel với các giá trị Mx, My, N của các cặp nội lực ở đây em chỉ tính đại diện cho cột C1 với cặp nội lực tại mặt cắt I-I có Nmax có : Nmax = 731,70(T) Mxtu = 8,61(T.m) Mytu = 0,82(T.m) Từ c•ờng độ tính toán của bê tông và cốt thép tra bảng phụ lục 4 ta có: Nội suy : R = 0,595 Chiều dài tính toán là: lox = loy = 0,85.H = 0,85.3,4 = 2,89(m). CC. 3 lox 2,89 l xy 1Cx 0,7 12,5 với ix . 0,2 ix 0,2 ACC12yx . 12 12 3 loy 2,89 l CCCy. x1 y 0,7 12,5 với ix . 0,2 iy 0,2 ACC12xy . 12 12 max( x , y ) 12,5 Xét uốn dọc : xy12,5 28 1.Ta có : M1 = Mx1 = .Mx = 8,61 (T) ; M2 = My1 = .My = 0,82(T). D•ơng Hải Duy – Lớp XD901 Trang : - 83- Mã Sinh Viên : 091223