Đồ án Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội

pdf 261 trang huongle 2030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_cuc_luu_tru_quoc_gia_ha_noi.pdf

Nội dung text: Đồ án Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội

  1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI MỤC LỤC PHẦN I: KIẾN TRÚC I. Giới thiệu về công trình II. Giải pháp kiến trúc III. Yêu cầu kĩ thuật PHẦN II : KẾT CẤU PHẦN 1: TÍNH TOÁN KHUNG I. Hệ kết cấu chịu lực và phƣơng pháp tính kết cấu I.1. Cơ sở để tính toán kết cấu công trình I.2. Hệ kết cấu chịu lực và phƣơng pháp tính kết cấu I.2.1. Giải pháp kết cấu I.2.1.1. Giải pháp kết cấu sàn I.2.1.2. Giải pháp kết cấu phần than I.2.2. Nội lực và chuyển vị I.2.3. Tổ hợp và tính cốt thép II. Xác định sơ bộ kết cấu công trình II.1.Chọn sợ bộ kích thƣớc sàn II.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm III.3. Chọn sơ bộ kích thƣớc cột III. Xác định tải trọng tác dụng lên công trình III.1. Tĩnh tải III.1.1. Tĩnh tải sàn mái III.1.2. Tĩnh tải sàn các tầng III.1.3. Trọng lƣợng bản thân dầm . III.1.4. Trọng lƣợng bản thân tƣờng ngăn và tƣờng bao che III.1.5. Tĩnh tải cột III.2. Hoạt tải III.3. Xác định tải trọng gió tĩnh GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 1
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI IV. Mặt bằng kết cấu và sơ đồ tính toán khug phẳng trục 2 . IV.1. Mặt bằng kết cấu tầng 3 IV.2. Mặt bằng kết cấu tầng điển hình . IV.3. Sơ đò tính toán khung phẳng trục 2 a. Sơ đồ hình học b. Sơ đồ kết cấu V. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 2 V.1. Tầng 1 V.1.1. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ dồn tải V.1.2. Xác định tải V.1.2.1. Tĩnh tải tập trung sàn tầng 1 . V.1.2.2. Tính tải phân bố sàn tầng 1 V.2. Tầng 2-5 V.2.1. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ dồn tải V.2.2. Xác định tải V.2.2.1. Tĩnh tải tập trung sàn tầng 2-5. . V.2.2.2. Tính tải phân bố sàn tầng 2-5. V.3. Tầng 6-8 V.3.1. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ dồn tải V.3.2. Xác định tải V.3.2.1. Tĩnh tải tập trung sàn tầng 6-8. . V.3.2.2. Tính tải phân bố sàn tầng 6-8. V.4. Tầng 9 . V.4.1. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ dồn tải GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 2
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI V.4.2. Xác định tải V.4.2.1. Tĩnh tải tập trung sàn tầng 9 . V.4.2.2. Tính tải phân bố sàn tầng 9 V.5. Mái V.5.1. Mặt bằng truyền tải và sơ đồ dồn tải V.5.2. Xác định tải V.5.2.1. Tĩnh tải tập trung sàn mái . V.5.2.2. Tính tải phân bố sàn mái VI. Xác định hoạt tải tác dụng lên khung trục 2 VI.1. Hoạt tải 1 VI.1.1. Tầng 1,3,5,7,9 VI.1.2. Tầng 2,4,6,8 VI.1.2. Tầng mái VI.1. Hoạt tải 2 VI.2.1. Tầng 1,3,5,7,9 VI.2.2. Tầng 2,4,6,8 VI.2.2. Tầng mái VII. Tính toán nội lực cho các cấu kiện trên khung VII.1. Tải trọng nhập vào VII.1.1. Tải trọng tĩnh . VII.1.2. Hoạt tải VII.1.3. Tải trọng gió VII.2. Kết quả máy chạy nội lực GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 3
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII. Tính toán cốt thép cho các cấu kiện VIII.1. Tính toán cốt thép cho dầm khung VIII.1.1. Tính toán cốt thép cho dầm khung phần tử D71,D91 VIII.1.2. Tính toán cốt thép cho dầm khung phần tử D81 VIII.1.3. Tính toán cốt thép cho dầm công xôn . VIII.1.4. Tính toán cốt thép cho dầm mái phần tử D80,D100 VIII.1.5. Tính toán cốt thép cho dầm khung phần tử D90 VIII.1.6. Tính toán cốt thép cho dầm công côn phần tử D70 VIII.1.7. Tính toán cốt thép cho các phần tử còn lại VIII.2. Tính toán cốt thép cho cột VIII.2.1. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 12 trục B VIII.2.2. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 22 trục C VIII.2.3. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 32 trục D VIII.2.4. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 42 trục E VIII.2.5. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 37 trục D VIII.2.6. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 47 trục E VIII.2.7. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 40 trục D VIII.2.8. Tính toán cốt thép cho phần tử cột 50 trục E GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 4
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.2.9. Tính toán cốt thép đai cho cột . PHẦN 2: TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN I.1.1. Mặt bằng kết cầu sàn tầng điển hình – sàn tầng 3 I.1.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn PHẦN 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG I. Điều kiện địa chất công trình II. Đánh giá điều kiện địa chất công trình III. Nhiệm vụ đƣợc giao IV. Lựa chọn giải pháp nền móng V. Thiết kế móng M1 trục B-2 V.1. Xác định tải trọng dùng để tính toán móng V.2. Xác định sức chịu tải của cọc đơn V.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc trong móng V.4. Tải trọng phân phối lên cọc V.5. Kiểm tra nền của móng cọc theo điều kiện biến dạng V.5.1. Xác định khối móng qui ƣớc V.5.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng qui ƣớc V.5.3. Kiểm tra điều kiện biến dạng của đất nền V.6. Kiểm tra cọc trong giai đoạn thi công V.7. Tính toán độ bền và cấu tạo móng V.7.1. Chọn vật liệu làm móng V.7.2. Kiểm tra chiều cao đài móng cọc V.7.3. Tính toán cốt thép cho đài cọc GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 5
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VI. Thiết kế móng M2 trục C-2; D-2 VI.1. Xác định tải trọng dùng để tính toán móng VI.2. Xác định sự chênh lệch trọng tâm giữa 2 móng VI.3 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc trong móng VI.4. Kiểm tra nền của móng cọc theo điều kiện biến dạng VI.4.1. Xác định khối móng qui ƣớc VI.4.2. Kiểm tra áp lực đáy khối móng qui ƣớc VI.4.3. Kiểm tra điều kiện biến dạng của đất nền VI.5. Tính toán độ bền và cấu tạo móng VI.5.1. Chọn vật liệu làm móng VI.5.2. Kiểm tra chiều cao đài móng cọc VI.5.3. Tính toán cốt thép cho đài móng PHẦN III : THI CÔNG GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 6
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI PHẦN 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH - Thiết kế sàn tầng 3 PHẦN 3: TÍNH TOÁN MÓNG - Thiết kế móng khung trục 2 Bản vẽ kèm theo: - Cốt thép khung trục 2 - Cốt thép sàn tầng điển hình - Cốt thép móng GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 7
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 8
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SINH VIÊN THỰC HIỆN : HOÀNG THÀNH LONG MSV : 110927 NhiÖm vô: I. Giíi thiÖu vÒ c«ng tr×nh vµ ®Þa ®iÓm x©y dùng II. C¸c gi¶i ph¸p kiÕn tróc cña c«ng tr×nh III. C¸c gi¶i ph¸p kü thuËt cña c«ng tr×nh C¸c b¶n vÏ kÌm theo: KT-01: MÆt ®øng c«ng tr×nh KT-02: MÆt c¾t c«ng tr×nh KT-03: MÆt b»ng tÇng hÇm vµ tÇng trÖt KT-04: MÆt b»ng tÇng ®iÓn h×nh vµ tÇng m¸i. I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 1. Tªn c«ng tr×nh : côc l•u tr÷ quèc gia 2. §Þa ®iÓm x©y dùng: C«ng tr×nh ®•îc x©y dùng t¹i Hµ Néi. 3. Chøc n¨ng cña c«ng tr×nh: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 9
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - §©y lµ c«ng tr×nh cã chøc n¨ng lµ n¬i tiÕp nhËn, l•u tr÷, phôc håi tµi liÖu víi chiÒu cao lµ 9 tÇng víi diÖn sµn tÇng 688m2. PhÇn diÖn tÝch tÇng 1 cã thÓ bè trÝ ®•îc v¨n phßng dao dÞch c¸c phßng ban , qu¶n lý,tiÕp nhËn ,cßn phÇn tÇng 2-9 cã thÓ lµm c¸c phßng víi chøc n¨ng phôc håi,b¶o qu¶n,l•u tr÷ tµi liÖu . C«ng tr×nh ®•îc ®Æt t¹i Hµ Néi nã sÏ phï hîp víi sù ph¸t triÓn cña Thñ §« II. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1. Gi¶i ph¸p mÆt b»ng: MÆt b»ng cña c«ng tr×nh gåm 1 khèi. - TÇng hÇm (cao 3m) : cÇu thang m¸y, cÇu thang bé , kho kü thuËt - TÇng 1 (cao 3m) : gåm s¶nh cÇu thang m¸y , cÇu thang bé , khu vÖ sinh , khu qu¶n lý hµnh chÝnh. - TÇng 2 ®Õn tÇng 9 (cao 3m) : Gåm phßng ®iÒu hµnh , khu l•u tr÷ ,phôc håi tµi liÖu. 2. Gi¶i ph¸p mÆt ®øng: §Æc ®iÓm c¬ cÊu bªn trong vÒ bè côc mÆt b»ng , gi¶i ph¸p kÕt cÊu , tÝnh n¨ng vËt liÖu còng nh• ®iÒu kiÖn qui ho¹ch kiÕn tróc quyÕt ®Þnh vÎ ngoµi cña c«ng tr×nh . ë ®©y , ta chän gi¶i ph¸p ®•êng nÐt kiÕn tróc th¼ng kÕt hîp víi vËt liÖu kÝnh t¹o nªn nÐt kiÕn tróc hiÖn ®¹i phï hîp víi tæng thÓ c¶nh quan xung quanh . 3. Gi¶i ph¸p giao th«ng: -Theo ph•¬ng ngang : §ã lµ c¸c hµnh lang nèi víi c¸c nót giao th«ng theo ph•¬ng ®øng (cÇu thang) -Theo ph•¬ng ®øng : Cã 2 cÇu thang bé vµ 1 thang m¸y . 4. Quy m« cña c«ng tr×nh: - C«ng tr×nh cao 9 tÇng vµ 1 tÇng hÇm , víi chiÒu cao tÇng hÇm lµ 2,3m c¸c tÇng 2-8 cao 3m , tÇng 9 cao 4,2m - Dµi 43 m , réng 16 m. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 10
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - Tæng chiÒu cao cña c«ng tr×nh : 31,5m. C«ng tr×nh ph¶i ®¶m b¶o tiÖn nghi vi khÝ hËu, phï hîp víi ®iÒu kiÖn khÝ hËu ViÖt Nam . Chó ý vÒ gi¶i ph¸p chèng nãng cho mïa hÌ vµ chèng l¹nh cho mïa ®«ng. III. YÊU CẦU KĨ THUẬT 1.VÒ mÆt kiÕn tróc. - C«ng tr×nh ph¶i cã qui m« diÖn tÝch sö dông phï hîp , ®¸p øng ®óng , ®ñ nhu cÇu cÇn thiÕt . - C«ng tr×nh cÇn ®•îc thiÕt kÕ , qui ho¹ch phï hîp víi qui ho¹ch chung cña thµnh phè . - Néi thÊt , thiÕt bÞ cña c«ng tr×nh ®•îc trang bÞ phï hîp víi tiªu chuÈn, nhu cÇu sö dông ph¶i tu¬ng øng víi tÝnh chÊt cña c«ng tr×nh . 2.VÒ mÆt kÕt cÊu. - C«ng tr×nh cÇn ®•îc thiÕt kÕ , tÝnh to¸n ®Ó ®¶m b¶o kh¶ n¨ng chÞu lùc trong thêi gian sö dông . Kh«ng cã nh÷ng biÕn d¹ng , mÊt æn ®Þnh qu¸ lín g©y c¶m gi¸c lo l¾ng , khã chÞu cho ng•êi sö dông. 3.VÒ gi¶i ph¸p cung cÊp ®iÖn. - Dïng nguån ®iÖn ®•îc cung cÊp tõ thµnh phè , c«ng tr×nh cã tr¹m biÕn ¸p riªng , ngoµi ra cßn cã m¸y ph¸t ®iÖn dù phßng . - HÖ thèng chiÕu s¸ng ®¶m b¶o . §èi víi c¸c phßng cã thªm yªu cÇu chiÕu s¸ng ®Æc biÖt th× ®•îc trang bÞ c¸c thiÕt bÞ chiÕu s¸ng cÊp cao. - Trong c«ng tr×nh c¸c thiÕt bÞ cÇn thiÕt ph¶i sö dông ®Õn ®iÖn n¨ng : a. C¸c lo¹i bãng ®Ìn. - §Ìn huúnh quang. - §Ìn sîi tãc. - C¸c thiÕt bÞ chuyªn dïng b.C¸c lo¹i qu¹t trÇn , qu¹t treo t•êng , qu¹t th«ng giã. 4.ThiÕt bÞ phôc vô giao th«ng , cÊp n•íc. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 11
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - §Æt c¸c ®•êng c¸p cÊp ®iÖn cho tr¹m b¬m n•íc , tõ tr¹m biÕn ¸p ®Õn ch©n c«ng tr×nh , cho c¸c häng n•íc cøu ho¶ ë c¸c tÇng . - C¸c b¶ng ®iÖn , æ c¾m , c«ng t¾c ®•îc bè trÝ ë nh÷ng n¬i thuËn tiÖn , an toµn cho ng•êi sö dông , phßng tr¸nh ho¶ ho¹n trong qu¸ tr×nh sö dông . Ph•¬ng thøc cÊp ®iÖn: - Toµn c«ng tr×nh cÇn ®•îc bè trÝ mét buång ph©n phèi ®iÖn ë vÞ trÝ thuËn lîi cho viÖc ®Æt c¸p ®iÖn ngoµi vµo vµ c¸p ®iÖn cung cÊp cho c¸c thiÕt bÞ sö dông ®iÖn bªn trong c«ng tr×nh . Buång ph©n phèi nµy ®•îc bè trÝ ë tÇng kÜ thuËt . - Tõ tr¹m biÕn thÕ ngoµi c«ng tr×nh cÊp ®iÖn cho buång ph©n phèi trong c«ng tr×nh b»ng c¸p ®iÖn ngÇm d•íi ®Êt. Tõ buång ph©n phèi ®iÖn ®Õn c¸c tñ ®iÖn c¸c tÇng , c¸c thiÕt bÞ phô t¶i dïng c¸p ®iÖn ®Æt ngÇm trong t•êng hoÆc trong sµn. - Trong buång ph©n phèi , bè trÝ c¸c tñ ®iÖn ph©n phèi riªng cho tõng khèi cña c«ng tr×nh, nh• vËy ®Ó dÔ qu¶n lÝ , theo dâi sù sö dông ®iÖn trong c«ng tr×nh. - Bè trÝ mét tñ ®iÖn chung cho c¸c thiÕt bÞ , phô t¶i nh•: tr¹m b¬m , ®iÖn cøu ho¶ tù ®éng. - Dïng Aptomat ®Ó khèng chÕ vµ b¶o vÖ cho tõng ®•êng d©y, tõng khu vùc , tõng phßng häc sö dông ®iÖn. 5.HÖ thèng th«ng tin, tÝn hiÖu. - C«ng tr×nh ®•îc l¾p ®Æt mét hÖ thèng tæng ®µi ®iÖn tho¹i phôc vô th«ng tin , liªn l¹c quèc tÕ vµ trong n•íc . - C¸c phßng ®•îc trang bÞ c¸c thiÕt bÞ chuyªn dïng hiÖn ®¹i phï hîp víi chøc n¨ng cña tõng phßng . - L¾p ®Æt c¸c hÖ thèng cøu ho¶ tù ®éng nh• : cßi b¸o ®éng, hÖ thèng xÞt khÝ Cacbonic, c¸c ®•êng b¸o cøu ra trung t©m cøu ho¶ thµnh phè, c¸c hÖ thèng tho¸t hiÓm . 6.HÖ thèng chèng sÐt vµ nèi ®Êt. - HÖ thèng chèng sÐt gåm : kim thu l«i, hÖ thèng d©y thu l«i, hÖ thèng d©y dÉn b»ng thÐp, cäc nèi ®Êt ,tÊt c¶ ®•îc thiÕt kÕ theo ®óng qui ph¹m hiÖn hµnh. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 12
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - Toµn bé tr¹m biÕn thÕ, tñ ®iÖn, thiÕt bÞ dïng ®iÖn ®Æt cè ®Þnh ®Òu ph¶i cã hÖ thèng nèi ®Êt an toµn, h×nh thøc tiÕp ®Êt : dïng thanh thÐp kÕt hîp víi cäc tiÕp ®Êt. 7.Gi¶i ph¸p cÊp tho¸t n•íc. a).CÊp n•íc: +Nguån n•íc: - N•íc cung cÊp cho c«ng tr×nh ®•îc lÊy tõ nguån n•íc thµnh phè. +CÊp n•íc bªn trong c«ng tr×nh. Theo qui m« vµ tÝnh chÊt cña c«ng tr×nh, nhu cÇu sö dông n•íc nh• sau: - N•íc dïng cho sinh ho¹t. - N•íc dïng cho phßng ch¸y, cøu ho¶. - N•íc dïng cho ®iÒu hoµ kh«ng khÝ. -N•íc dïng cho nhu cÇu sinh ho¹t : -N•íc dïng phßng chèng ch¸y theo tiªu chuÈn hiÖn hµnh, n•íc dïng cho ch÷a ch¸y bªn trong víi 2 cét n•íc ch÷a ch¸y ®ång thêi, mçi cét n•íc ch÷a ch¸y cã l•u l•îng 2,5l/s, nh• vËy: qCC = 2 2,5 = 5 (l/s). +Gi¶i ph¸p cÊp n•íc bªn trong c«ng tr×nh. S¬ ®å ph©n phèi n•íc ®•îc thiÕt kÕ theo tÝnh chÊt vµ ®iÒu kiÖn kÜ thuËt cña nhµ cao tÇng, hÖ thèng cÊp n•íc cã thÓ ph©n vïng t•¬ng øng cho c¸c khèi . §èi víi hÖ thèng cÊp n•íc cã thiÕt kÕ, tÝnh to¸n c¸c vÞ trÝ ®Æt bÓ chøa n•íc, kÐt n•íc, tr¹m b¬m trung chuyÓn ®Ó cÊp n•íc ®Çy ®ñ cho toµn c«ng tr×nh. b) Tho¸t n•íc bÈn. - N•íc tõ bÓ tù ho¹i, n•íc th¶i, ®•îc dÉn qua hÖ thèng ®•êng èng tho¸t n•íc cïng víi n•íc m•a ®æ vµo hÖ thèng tho¸t n•íc cã s½n cña khu vùc. - L•u l•îng tho¸t n•íc bÈn : 40 l/s. - HÖ thèng tho¸t n•íc trªn m¸I , yªu cÇu ®¶m b¶o tho¸t n•íc nhanh, kh«ng bÞ t¾c nghÏn . GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 13
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - Bªn trong c«ng tr×nh, hÖ thèng tho¸t n•íc bÈn ®•îc bè trÝ qua tÊt c¶ c¸c phßng , lµ nh÷ng èng nhùa ®øng cã hép che . c).VËt liÖu chÝnh cña hÖ thèng cÊp tho¸t n•íc. +Tho¸t n•íc: - §Ó dÔ dµng tho¸t n•íc bÈn, dïng èng nhùa PVC cã ®•êng kÝnh 110mm hoÆc lín h¬n, ®èi víi nh÷ng èng ®i d•íi ®Êt dïng èng bª t«ng hoÆc èng sµnh chÞu ¸p lùc. - ThiÕt bÞ vÖ sinh tuú theo ®iÒu kiÖn mµ ¸p dông c¸c trang thiÕt bÞ cho phï hîp , cã thÓ sö dông thiÕt bÞ ngo¹i hoÆc néi cã chÊt l•îng tèt , tÝnh n¨ng cao. +CÊp n•íc: - §Æt mét tr¹m b¬m n•íc ë tÇng kÜ thuËt b¬m cã 1 m¸y b¬m ®ñ ®¶m b¶o cung cÊp n•íc th•êng xuyªn cho c¸c phßng WC. - Nh÷ng èng cÊp n•íc : dïng èng s¾t tr¸ng kÏm cã D = (15- 50)mm , nÕu nh÷ng èng cã ®•êng kÝnh lín h¬n 50mm, dïng èng PVC ¸p lùc cao. 8.Gi¶i ph¸p th«ng giã, cÊp nhiÖt. - C«ng tr×nh ®•îc ®¶m b¶o th«ng giã tù nhiªn nhê hÖ thèng hµnh lang , cöa sæ cã kÝch th•íc, vÞ trÝ hîp lÝ . - C«ng tr×nh cã hÖ thèng qu¹t ®Èy, qu¹t trÇn , ®Ó ®iÒu tiÕt nhiÖt ®é vµ khÝ hËu ®¶m b¶o yªu cÇu th«ng tho¸ng . - T¹i c¸c buång vÖ sinh cã hÖ thèng qu¹t th«ng giã . 9.Gi¶i ph¸p phßng ch¸y ch÷a ch¸y. Gi¶i ph¸p phßng ch¸y , ch÷a ch¸y ph¶i tu©n theo tiªu chuÈn phßng ch¸y - ch÷a ch¸y cho nhµ cao tÇng cña ViÖt Nam hiÖn hµnh . HÖ thèng phßng ch¸y - ch÷a ch¸y ph¶i ®•îc trang bÞ c¸c thiÕt bÞ sau: - Hép ®ùng èng mÒm vµ vßi phun n•íc ®•îc bè trÝ ë c¸c vÞ trÝ thÝch hîp cña tõng tÇng. - M¸y b¬m n•íc ch÷a ch¸y ®•îc ®Æt ë tÇng kÜ thuËt. - BÓ chøa n•íc ch÷a ch¸y. - HÖ thèng chèng ch¸y tù ®éng b»ng ho¸ chÊt. - HÖ thèng b¸o ch¸y gåm : ®Çu b¸o khãi, hÖ thèng b¸o ®éng. 10.Sö dông vËt liÖu hoµn thiÖn c«ng tr×nh. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 14
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - TrÇn ®•îc c¸ch ©m. - T•êng s¬n b¶ matÝt. - NÒn l¸t g¹ch ganito. - Phßng vÖ sinh : l¸t g¹ch men xung quanh t•êng ,sµn l¸t g¹ch hoa phï hîp víi khu vÖ sinh, l¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ vÖ sinh phæ biÕn hiÖn nay. 11.Gi¶i ph¸p kÕt cÊu. - C¨n cø vµo h×nh d¸ng kiÕn tróc, gi¶i ph¸p mÆt b»ng, t×nh tr¹ng ®Þa chÊt cña khu vùc x©y dùng c«ng tr×nh, ta s¬ bé chän gi¶i ph¸p kÕt cÊu cho c«ng tr×nh nh• sau: + C«ng tr×nh khung bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 15
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SINH VIÊN THỰC HIỆN : HOÀNG THÀNH LONG MSV : 110927 Nhiệm vụ thiết kế: PHẦN 1: TÍNH TOÁN KHUNG - Lập sơ đồ tính khung phẳng và sơ đồ kết cấu các sàn - Dồn tải chạy khung phẳng - Lấy nội lực khung trục 2 tổ hợp tính thép PHẦN 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH - Thiết kế sàn tầng 3 PHẦN 3: TÍNH TOÁN MÓNG - Thiết kế móng khung trục 2 Bản vẽ kèm theo: - Cốt thép khung trục 2 - Cốt thép sàn tầng điển hình - Cốt thép móng GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 16
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI PHẦN I: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2. I. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH KẾT CẤU. I.1. CƠ SỞ ĐỂ TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH. - Căn cứ vào giải pháp kiến trúc - Căn cứ vào tải trọng tác dụng ( TCVN 2737-1995) -Căn cứ vào tiêu chuẩn chỉ dẫn, tài liệu được ban hành ( Tính toán theo TCVN 356-2005 ) -Căn cứ vào cấu tạo bê tong cốt thép và các vật liệu sử dụng + Bê tông B20 : Rb = 11,5 ( MPa ) = 1,15 ( KN/cm2 ) + Cốt thép nhóm AI : Rs = 225 ( MPa ) = 22,5 (KN/cm2 ) + Cốt thép nhóm AII : Rs = 280 ( MPa ) = 28,0 (KN/cm2 ) I.2. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH KẾT CẤU. I.2.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU. I.2.1.1. Giải pháp kết cấu sàn. Sàn sƣờn toán khối: Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ƣu điểm: Tính toán đơn giản, được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nhƣợc điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. Không tiết kiệm không gian sử dụng. Sàn có hệ dầm trực giao: Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phương, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m. Ƣu điểm: Tránh được có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm được không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn như hội trường, câu lạc bộ. Nhƣợc điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp.Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh được những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. Sàn không dầm (sàn nấm): GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 17
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột.Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện tượng đâm thủng bản sàn. a) Ƣu điểm:  Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình  Tiết kiệm được không gian sử dụng  Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (68 m) và rất kinh tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 daN/m2 b) Nhƣợc điểm:  Tính toán phức tạp  Thi công khó vì nó không được sử dụng phổ biến ở nước ta hiện nay, nhưng với hướng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong tương lai loại sàn này sẽ được sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng Kết Luận : Căn cứ vào -Đặc điểm kiến trúc, công năng sử dụng và đặc điểm kết cấu của công trình -Cơ sở phân tích sơ bộ ở trên -Tham khảo ý kiến, được sự đồng ý của thầy giáo hướng dẫn Em chọn phương án sàn sườn toàn khối để thiết kế công trình. I.2.1.2. Giải pháp kết cấu móng. Các giảipháp kết cấu móng ta có thể lựa chọn để tính toán cho móng công trình: Phƣơng án móng nông. Phƣơng án móng cọc ( cọc ép ). Phƣơng án cọc khoan nhồi. I.2.1.2. Giải pháp kết cấu phần thân. a) Sơ đồ tính. Sơ đồ tính là hình ảnh đơn giản hóa của công trình, được lập ra chủ yếu nhằm hiện thực hóa khả năng tính toán của kết cấu phức tạp.Như vậy với cách tính thủ công, người dùng buộc phải dung các sơ đồ tính toán đơn giản, chấp nhận việc chia cắt kết cấu thành các thành phần nhỏ hơn, bằng cách đó bỏ qua các lien kết không gian.Đồng thời, sự làm việc của kết cấu cũng được đơn giản hóa. Với độ chính xác phù hợp và cho phép với khả năng tính toán hiện nay, phạm vi đồ án này sử dụng phương án khung phẳng. Hệ kết cấu gồm hệ sàn bê tông cốt thép toàn khối.Trong mỗi ô bản bố trí dầm phụ, dầm chính chạy trên các đầu cột. b)Tải trọng. Tải trọng đứng. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 18
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Tải trọng đứng bao gồm trọng lượng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn, mái. Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn ( dày 110mm ) thiết bị, tường nhà vệ sinh, thiết bị vệ sinh Đều quy về tải trọng phân bố trên diện tích ô sàn. Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào , do tường bao trên dầm ( 220 mm).Coi phân bố đều trên dầm. Tải trọng ngang. Tải trọng ngang bao gồm tải trọng gió được tính theo Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN2737-1995. Do chiều cao công trình nhỏ hơn 40m nên không phải tính toán đến thành phần gió động và động đất. I.2.2. NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ. Để xác định nội lực và chuyển vị, sử dụng chương trình tính kết cấu SAP 2000 Version 12.Đây là chương trình tính toán kết cấu rất mạnh hiện nay và được ứng dụng rộng rãi để tính toán kết cấu công trình.Chương trình này tính toán dựa trên cơ sở của phương pháp phần tử hữu hạn, sơ đồ đàn hồi. Lấy kết quả nội lực và chuyển vị ứng với từng phương án tải trọng. I.2.3. TỔ HỢP VÀ TÍNH CỐT THÉP. Sử dụng chương trình tự lập bằng ngôn ngữ Excel 2007. Chương trình này tính toán đơn giản, ngắn gọn, dễ dàng và thuận tiện khi sử dụng. II.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH. II.1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC SÀN. Ta chọn ô bản sàn lớn nhất để tính cho các ô còn lại, Kích thước l1 , l2, Tỉ số 2 Tải trọng truyền theo cả 2 phương, bản kê 4 cạnh. Chiều dày sàn kê 4 cạnh được xác định như sau : hb = Trong đó : m= 40 45 Bản kê liên tục nên chọn m = 43 Hệ số phụ thuộc tải trọng D= 0,8 1,4 Chọn D= 0,8 Với l1 = 5,5m hb= . 5500.0,8 = 110 Chọn hb = 110 ( mm ) Vậy ta thi công chiều dày bản sàn hb = 10( cm ) cho toàn bộ chiều dày sàn từ tầng 1 lên tầng mái. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 19
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI II.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM. Với dầm chính: 1 1 1 Chiều cao tiết diện dầm chính: h (  )l lấy h l dc 8 15 dc dc 12 dc Chiều rộng b của dầm chính: b= 0,45hdc Trong đó: ldc- nhịp của dầm chính. Với dầm phụ: 1 1 1 Chiều cao tiết diện dầm phụ: h (  )l lấy h l dp 12 20 dp dp 15 dp Chiều rộng b của dầm phụ: b= 0,45hdp Trong đó: ldp- nhịp của dầm phụ. Ta có bảng sơ bộ tiết diện dầm cho các sàn tầng từ tầng 1-mái: Tiết diện Tên cấu kiện Nhịp (mm) h(mm) b(mm) Tính toán Chọn Tính toán Chọn DC1 5500 500 600 270 300 DC2 5500 500 600 270 300 DP1 5000 400 350 157.5 250 DP2 1300 260 350 157.5 250 DP3 1500 300 350 157.5 250 II.3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CỘT. Chọn theo điều kiện chịu lực, độ mảnh cho phép. Theo điều kiện chịu lực theo N công thức sau:Ayc= k. .Trong đó: Rb 2 . Ayc-Diện tích yêu cầu của tiết diện cột cm . . k =(1,2 - 1,5) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen. 2 . Rb – Cường độ chịu nén tính toán của bêtông(kN/cm ). . N – Lực nén trong tiết diện cột (kN). Có thể tính sơ bộ: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 20
  21. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI N 1,2 mqFs 1,1 mFh s bt 1,1 mKlH i i i . i Trong đó: Hệ số 1,2 và 1,1 là hệ số độ tin cậy lần lượt đối với hoạt tải và tĩnh tải m- Số tấng nhà hs :Chiều dày sàn 3  bt 2500daN / m (Trọng lượng riêng betong cốt thép) 2 qs hoạt tải sàn, thông thường bằng 200(daN/m ) 2 11 F: Diện tích sàn truyền tải về cộtF(cm ), F l l a a ; 221 2 1 2 l1,l2,a1,a2: kích thước các cạnh dầm xung quanh cột đang xét. Ki: hệ số phân phối trọng lượng tường về cột, với tải chữ nhật ki=1 li: chiều dài tường thứ i. Hi: chiều cao tường thứ i. i : Trọng lượng đơn vị của tường (Với tường 10 gạch ống =180(dáN/m2),tường 220 gạch ống =330 (daN/m2)). GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 21
  22. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 1 1 Ta có: F = (5,5 5) (2,4 5)=19.425 2 2 Vậy N= 1,2.10.200.19,425 + 1,1.10.19,425.0,11.2500 + 1,1.10.(2,5.2,4.330.2+2,5.2,4.330) N= 188982 (daN) N 188982 2 Ayc= k. =1,5.4 0,195(m ) .Chọn cột vuông có tiết diện 0,4mx0,6m. Rb 145.10 Cột cho tầng 1 và 5 có kích thước tiết diện là 400x600 mm. Cột cho các tầng từ tầng 6 đến tầng 9 có kích thước tiết diện là 400x500 mm III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH. Xác định tải trọng theo tiêu chuẩn của vật liệu theo TCVN 2737 -1995 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 22
  23. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI III.1. TĨNH TẢI. III.1.1. TĨNH TẢI SÀN MÁI. a) Cấu tạo bản sàn :xem bản vẽ kiến trúc b) Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán : Bảng 1: Tĩnh tải sàn mái Ptc Ptt STT Lớp vật liệu n ( m ) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) 1 Hai lớp gạch lá nem 0,02 15 0,3 1,1 0,33 2 Lớp vữa lót 0,02 18 0,36 1,3 0,468 3 Bê tông xỉ tạo dốc 0,1 12 0,12 1,3 0,156 4 Sàn BT cốt thép B20 0,11 25 2,75 1,1 3,025 5 Vữa trát trần 0,015 18 271 1,3 0,35 Tổng 4,329 III.1.2. TĨNH TẢI SÀN CÁC TẦNG. a) Cấu tạo bản sàn :xem bản vẽ kiến trúc b) Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán : Bảng 2: Tĩnh tải sàn các tầng Tên lớp cấu tạo Chiều dày(m) Hệ số vượt tải  (kG/m2) Tải trọng (kG/m2) Gạch lát 0.008 1.1 20 0,176 Vữa lót 0.015 1.3 20 0,39 Bê tông 0.11 1.1 25 3,025 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 23
  24. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Vữa trát 0.015 1.3 20 0,39 Tổng cộng 3,981 III.1.3. TRỌNG LƢỢNG BẢN THÂN DẦM. Gd = bd hd d kd +gv Trong đó : Gd : trọng lượng trên một mét (m) dài dầm bd:chiều rộng dầm (m) ( có xét đến lớp vữa trát dày 3 cm ) : hd : chiều cao dầm (m) 3 d: trọng lượng riêng của vật liệu dầm , d = 25 ( kN/m ) kd: hệ số tin cậy của vật liệu ( TCVN2737-1995) Bảng 4: Trọng lƣợng bản thân dầm h b h Loại Vật sàn G Gd STT k dầm liệu 3 kN/m N/m cm cm cm KN/m BTCT 11 30 60 25 1,1 4,95 1 30x60 5.29 Vữa 0,03 x ( 0,6 – 0,11 ) x 1 18 1,3 0,34 BTCT 11 25 35 25 1,1 2,41 2 25x35 2,58 Vữa 0,03 x (0,35 - 0,11 ) x 1 18 1,3 0,17 III.1.4. TRỌNG LƢỢNG TƢỜNG NGĂN VÀ TƢỜNG BAO CHE. Tường ngăn và tường bao che lấy chiều dày là 220 (mm). Tường ngăn trong nhà vệ sinh dày 110 ( mm). Gạch có trọng lượng riêng =18 (kN/m3) Trọng lượng tường ngăn trên các dầm, trên các ô sàn tính cho tải trọng tác dụng trên 1m dài tường. Chiều cao tường được xác định: ht = Ht – hd.s Trong đó : -ht : Chiều cao tường -Ht : Chiều cao tầng nhà -hds : Chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 24
  25. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Mỗi bức tường cộng thêm 3cm vữa trát ( 2 bên ) có trọng lượng riêng =18 (kN/m3). Khi tính tượng lượng tường để chính xác ta phải trừ đi phần lỗ cửa. Bảng 5: Khối lƣợng riêng P P STT Loại tường trên dầm của các ô bản n tc tt 3 (kN/m) (kN/m) (kN/m ) Tầng 1 - Ht = 3 (m) Tường gạch 220 xây trên dầm 600 1.1 22 11,62 12,78 0,22 x ( 3 – 0,6 ) x 22 1 Vữa trát dày 1,5 cm ( 2 mặt ) 1.3 18 1,296 1,68 0,03 x ( 3 – 0,6 ) x 18 Tổng cộng gt60 12,916 14,46 Tường gạch 220 xây trên dầm 350 1.1 22 12,83 14,11 0,22 x ( 3 - 0,35 )x22 2 Vữa trát dầy 1,5 cm ( 2 mặt ) 1.3 18 1,43 1,86 0,03 x ( 3 - 0,35 )x18 Tổng cộng gt35 14,26 15,97 Mái, tường mái H=0,35(m) Tường gạch 220 1.1 22 1,694 1,86 3 0.22x0,35x22 Vữa trát dày 1,5 cm (2 mặt) 1.3 18 0,189 0,25 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 25
  26. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 0.03x0,35x18 Tổng cộng 1,883 2,11 Tường gạch 110 1.1 22 0,85 0,93 0,11x0,35x22 4 Vữa trát dày 1,5 cm (2 mặt) 1.3 18 0,189 0,25 0.03x0,35x18 Tổng cộng 1,04 1,18 Tầng 9 - Ht = 4,2(m) Tường gạch 220 xây trên dầm 600 1.1 22 17,424 19,2 0,22 x ( 4,2 – 0,6 ) x 22 5 Vữa trát dày 1,5 cm ( 2 mặt ) 1.3 18 1,944 2,53 0,03 x ( 4,2 – 0,6 ) x 18 Tổng cộng gt60 19,37 22,73 Tường gạch 220 xây trên dầm 350 1.1 22 18,63 20,50 0,22 x ( 4,2 -0,35 )x22 6 Vữa trát dầy 1,5 cm ( 2 mặt ) 1.3 18 2,08 2,70 0,03 x ( 4,2 -0,35 )x18 Tổng cộng gt350 20,71 23,2 III.1.5. TĨNH TẢI CỘT. Bàng 4: Tĩnh tải bản thân cột h b h Vật cột G Gc STT Loại k liệu (kN) (kN) (cm) (cm) (cm) (kN/m3) 1 40x60 BTCT 300 40 60 25 1.1 19,8 22,12 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 26
  27. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Vữa (0,015x3x2)x(0,3+0,8) 18 1.3 2,32 BTCT 300 40 50 25 1.1 16,5 2 40x50 18,61 Vữa (0,015x3x2)x(0,3+0,7) 18 1.3 2,11 BTCT 420 40 50 25 1.1 16,5 3 40x50 19,45 Vữa (0,015x4,2x2)x(0,3+0,7) 18 1.3 2,948 III.2. HOẠT TẢI. Theo TCVN 2737-1995 hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là : Bảng 5 : Hoạt tải tác dụng lên sàn Giá trị tiêu chuẩn Hệ số Giá trị tính toán STT Tên (kN/m2) vượt tải (kN/m2) 1 Phòng làm việc 2 1,2 2,4 2 Sảnh, hành lang 4 1,2 4,8 3 Mái, sê nô 0,75 1,3 0,975 Tổng 8,575 III.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH. Xác định áp lực tiêu chuẩn của gió : - Căn cứ vào vị trí xây dựng công trình thuộc TP Hà Nội. - Căn cứ vào TCVN2737-1995 về tải trọng và tác động (tiêu chuẩn thiết kế). Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng gió II-B có áp lực gió đơn vị W0=95 (kg/ m2). +Căn cứ vào độ cao công trình tính từ mặt đất lên đến tường chắn mái là 22 (m).Nên bỏ qua thành phần gió động, ta chỉ xét đến thành phần gió tĩnh. +Trong thực tế tải trọng ngang do gió gây tác dụng vào công trình thì công trình sẽ tiếp nhận tải trọng ngang theo mặt phẳng sàn, do sàn được coi là tuyệt đối cứng. Do đó khi tính toán theo sơ đồ 3 chiều thì tải trọng gió sẽ đưa về các mức sàn. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 27
  28. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI +Trong hệ khung này ta lựa chọn tính toán theo sơ đồ 2 chiều để thuận lợi cho tính toán thì ta coi gần đúng tải trọng ngang truyền cho các khung tùy theo độ cứng của khung và tải trọng gió thay đổi theo chiều bậc thang. (do + gần đúng so với thực tế +An toàn hơn do xét độc lập từng khung theo công thức không xét đến giằng). *) Giá trị tải trọng tiêu chuẩn của gió được xác định theo công thức W = W0.k.c.n - n : hệ số vượt tải (n =12) - c : hệ số khí động c = -0,6 : gió hút c = +0,8 : gió đẩy - k : hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao phụ thuộc vào dạng địa hình ( Giá trị k tra trong TCVN2737-1995) Tải trọng gió được quy về phân bố trên cột của khung để tiện tính toán và được sự đồng ý của thầy hướng dẫn kết cấu, để thiên về an toàn coi tải trọng gió của 2 tầng có giá trị bằng nhau và trị số lấy giá trị lớn nhất của tải gió trong phạm vi 2 tầng đó. Tải trọng gió : q = W.B (kN/m) Bảng 6 : Tải trọng gió tác dụng lên khung H B Wo qđ qh Tầng K Cđ Ch n (m) (m) (kN/m2) (kN/m) (kN/m) 1 3 5,5 0,8 0.8 0.6 0.95 1.2 4,01 3,01 2 6 5,5 0,904 0.8 0.6 0.95 1.2 4,53 3,40 3 9 5,5 0,976 0.8 0.6 0.95 1.2 4,90 3,67 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 28
  29. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 4 12 5,5 1,032 0.8 0.6 0.95 1.2 5,18 3,88 5 15 5,5 1,080 0.8 0.6 0.95 1.2 5,42 4,063 6 18 5,5 1,110 0.8 0.6 0.95 1.2 5,57 4,18 7 21 5,5 1,139 0,8 0.6 0.95 1.2 5.71 4,28 8 24 5,5 1,166 0,8 0.6 0.95 1.2 5,85 4,37 9 28,2 5,5 1,202 0,8 0.6 0.95 1.2 6,03 4,52 Với qh _ áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (kN/m) qđ _ áp lực gió hút tác dụng lên khung (kN/m) Tải trọng gió tác dụng lên mái được quy về đầu cột Sđ , Shvới Z= 28,2+1,5 = 29,7 (m) -> k = 1,202 tỷ số = = 1,85625. Nội suy có Ce1= -0,41 và Ce2= -0,402 Trị số S được tính theo công thức : S= n.k.W0.B.∑ cihi=7,537.∑ cihi Phía gió đẩy : Sđ=7,537x ( 0,8x0,6 – 0,41x1,5 )= -1,02 kN Phía gió hút : Sh =7,537x ( 0,6x0,6 + 0,402x1,5 )=7,26 kN GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 29
  30. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI IV.MẶT BẰNG KẾT CẤU VÀ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 2 IV.1.MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG 3 IV.2.MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH IV.3.SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 2 a) Sơ đồ hình học DC1 DC1 C400x500 DC1 DC1 C400x500 DC1 DC1 C400x500 DC1 DC1 C400x500 DC1 DC1 C400x600 DC1 DC1 C400x600 DC1 DC1 C400x600 DC1 DC1 C400x600 DC1 DC1 C400x600 DC1 DC1 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 30
  31. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI b) Sơ đồ kết cấu                                          Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 31
  32. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - Nhịp tính toán của dầm : Nhịp tính toán của dầm được lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột LHL = 1,3 – hc/2 – t/2 = 1,3 - 0,2 -0,11 = 0,99 (m) LAB = 5,5 (m) LBC = 2,4 (m) - Chiều cao của cột : Xác định chiều cao của cột tầng 1 : Lựa chọn chiều sâu chôn móng : hm = 500 (mm) = 0,5 (m) ht1 = 3.1 (m) Xác định chiều cao của cột tầng 1- 8 : ht1 = ht1 = ht1 = ht1 = ht1 = Ht = 3 (m) Xác định chiều cao của cột tầng 9: ht9 = 4,2 (m) V. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TĨNH TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung bao gồm : - Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung dƣới dạng phân bố đều: - Do tải từ bản sàn truyền vào. - Trọng lượng bản thân dầm khung. - Trọng lượng bản than tường. -Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung dƣới dạng tập trung: - Trọng lượng bản thân dầm dọc. - Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc. - Do trọng lượng bản thân cột. - Tải trọng từ sàn truyền lên. Gọi : - g1 n , g2 n là tải trọng phân bố tác dụng lên các khung ở tầng n- Tầng - GA n, GB n, GC n là các tải tập trung tác dụng lên các cột thuộc trục A,B,C - G1 n,G2 n là các tải tập trung do dầm phụ truyền vào, *> Quy đổi tải hình thang , tam giác về tải phân bố đều: - Khi >2 : Thuộc loại bản dầm, bản làm việc theo phương cạnh ngắn, GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 32
  33. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI - Khi 2 : Thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo 2 phương, Qui đổi tải sàn : ktam giác= 5/8 = 0,625 khình thang = 1 - 2 + với = Kích thước Tải trọng Qui đổi ` Tên Loại sàn Phân bố k qsàn qsàn l1(m) l2(m) (kN/m2) (kN/m) 1 Ô1 2,5 5,5 3,981 Theo phương cạnh Bản dầm 4,976 ngắn Tam giác 0,625 2,99 2 Ô2 2,4 2,5 3,981 Bản kê Hình thang 0,649 3,23 Theo phương cạnh 3 Ô 1,3 2,5 3,981 Bản dầm 2,588 3 ngắn +) Sàn mái Kích thước Tải trọng Qui đổi STT Tên Loại sàn Phân bố k qsàn qsàn l1(m) l2(m) (kN/m2) (kN/m) Theo phương cạnh 1 Ô 2,5 5,5 4,329 Bản dầm 5,41 1M ngắn GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 33
  34. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Tam giác 0,625 3,25 2 Ô2M 2,4 2,5 4,329 Bản kê Hình thang 0,649 3,37 4,329 Theo phương cạnh 3 Ô3M 1,3 2,5 Bản kê 2,8 ngắn V.1. TẦNG 1 V.1.1. MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀ SƠ ĐỒ DỒN TẢI 3 2 1 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 34
  35. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Mặt bằng truyền tải, Sơ đồ dồn tải sàn tầng 1 V.1.2.XÁC ĐỊNH TẢI V.1.2.1. TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 1 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 35
  36. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 1 - kN Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,52 A1 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục B ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GB1 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 143,84 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 350 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 36
  37. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 15,97x3,4= 54,3(kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 37
  38. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân cột trục C ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) GC1 133,46 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 350 15,97 x 2,75 = 43,92 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục D ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D (25x35 ) GD1 104 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 38
  39. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 600 14,46 (kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 39
  40. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân cột trục E ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: GE1 113,03 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 600 14,46x2=28,92 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GF1 41,98 + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 600 14,46 (kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 40
  41. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI V.2.2.2. TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 1 TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 1 – kN/m Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g11 10,24 + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào 4,976 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g31 5,29 5,29 ( kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g2 8,3 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào g12 24,73 4,976 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 600 14,46 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g32 5,29 ( kN/m) 19,75 + Do trọng lượng bản thân tường 220 xây trên dầm 600 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 41
  42. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 14,46 (kN/m) V.2. TẦNG 2-5 V.2.1. MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀ SƠ ĐỒ DỒN TẢI 3 2 1 Mặt bằng truyền tải, Sơ đồ dồn tải sàn tầng 2-5 V.2.2.XÁC ĐỊNH TẢI V.2.2.1. TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2-5 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 42
  43. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 2-5- kN Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,55 A2-5 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục B ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GB2-5 84,04 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GC2-5 + Do trọng lượng bản thân cột trục C ( 40x60) 89,54 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 43
  44. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 44
  45. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân cột trục D ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D (25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: GD2-5 89,54 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục E ( 40x60) 22,12 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) GE2-5 84,04 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 45
  46. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,55 F2-5 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 46
  47. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI V.2.2.2. TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 1-5 TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 1-5 – kN/m Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g12-5 10,24 + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào 4,976 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g22-5 8,3 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g32-5 5,29 5,29 ( kN/m) V.3. TẦNG 6-8 V.3.1.MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀ SƠ ĐỒ DỒN TẢI. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 47
  48. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Mặt bằng truyền tải, Sơ đồ chất tải sàn tầng 6-8 V.3.2.XÁC ĐỊNH TẢI. V.3.2.1.TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 6-8 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 48
  49. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 6-8 - kN Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,55 A6-8 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục B ( 40x50) 18,61 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GB6-8 80,54 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GC6-8 + Do trọng lượng bản thân cột trục C ( 40x60) 87,04 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 49
  50. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 18,61 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 50
  51. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân cột trục D ( 40x60) 18,61 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: GD6-8 87,04 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục E ( 40x50) 18,61 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) GE6-8 80,54 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 51
  52. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5 = 24,88 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục F (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,55 F6-8 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 52
  53. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI V.2.2.2.TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 6-8 TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 6-8 – kN/m Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g16-8 10,24 + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào 4,976 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g26-8 8,3 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g36-8 5,29 5,29 ( kN/m) V.4. TẦNG 9 V.4.1. MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀ SƠ ĐỒ DỒN TẢI GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 53
  54. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 3 2 1 Mặt bằng truyền tải, Sơ đồ dồn tải sàn tầng 9 V.3.2.XÁC ĐỊNH TẢI V.3.2.1. TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 9 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 54
  55. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN TẦNG 9- kN Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,52 A9 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục B ( 40x50) 19,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GB9 81,44 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GC9 + Do trọng lượng bản thân cột trục C ( 40x60) 86,89 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 55
  56. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 19,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 56
  57. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân cột trục D ( 40x60) 19,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D (25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: GD9 86,89 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,23x5 = 16,15 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99x2,4 = 7,2 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân cột trục E ( 40x60) 19,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) GE9 81,44 + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 57
  58. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,588 x5 = 12,94 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 4,976 x5,5 = 27,37 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: G 27,52 F9 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,588 x 5 = 12,94 (kN) V.3.2.2. TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 9 TĨNH TẢI PHÂN BỐ SÀN TẦNG 9 – kN/m Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g19 10,27 + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào 4,976 (kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 58
  59. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) g29 8,3 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 2,99 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g39 5,29 5,29 ( kN/m) V.5. MÁI V.5.1. MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI VÀ SƠ ĐỒ DỒN TẢI. ` Hình : Mặt bằng truyền tải, Sơ đồ chất tải Mái Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái trước hết ta phải xác định kích thước tường thu hồi xây trên mái. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 59
  60. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI    Dựa vào mặt cắt kiến trúc ta có diện tích tường thu hồi xây trên nhịp AB là: 2 St1 = 3,39 (m ), Như vậy tải trọng nếu coi tải trọng tường phân bố đều trên nhịp AB thì cường độ cao trung bình là: ht1 = = = 0,62 (m) Tính toán tương tự cho nhịp BC trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: ht2 = = = 1,36 (m) Tính toán tương tự cho nhịp CD trong đoạn này có chiều cao trung bình bằng: ht3 = = = 0,62 (m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 60
  61. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI V.5.2. XÁC ĐỊNH TẢI. V.5.2.1. TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN MÁI TĨNH TẢI TẬP TRUNG SÀN MÁI - kN Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GAM 29,4 + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,8 x 5 = 14 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường sê nô cao 0,35 m 2,27 x 0,35= 0,8 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: GBM 65,4 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,8 x5 = 14 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 5,41 x5,5 = 29,75 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 61
  62. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x1,2= 3,1(kN) GCM 71,05 + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,37x5 = 16,85 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 3,25x2,4 = 7,8 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 5,41 x5,5 = 29,75 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D(25x35 ) 2,58 x 5 = 6,45 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: GDM 71,05 2,58x1,2= 3,1(kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,37x5 = 16,85 (kN) + Do bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 3,25x2,4 = 7,8 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 62
  63. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 5,41 x5,5 = 29,75 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ Ô1: GEM 65,4 2,58x2,75 = 7,1(kN) + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào : 2,8 x5 = 14 (kN) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào : 5,41 x5,5 = 29,75 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục F (25x35) 2,58 x 5 = 12,9 (kN) + Do trọng lượng bản thân dầm phụ hành lang: 2,58x0,65 = 1,68(kN) GFM 29,4 + Do bản thân sàn Ô3 truyền vào: 2,8 x 5 = 14 (kN) + Do trọng lượng bản thân tường sê nô cao 0,35 m 2,27 x 0,35= 0,8 (kN) V.5.2.2. TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN MÁI GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 63
  64. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN MÁI – kN/m Tên Tải Nguyên nhân và cách tính tải trọng + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 ( kN/m) + Do bản thân sàn Ô1 truyền vào 5,41 (kN/m) g1M 12,34 + Do trọng lượng bản tường thu hồi cao trung bình 0,62 m 0,11 x 22 x 0,62 = 1,5 (kN/m) + Mái tôn: 0,068x2 = 0,14 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 5,29 (kN/m) + Do bản thân sàn Ô2M truyền vào dạng tam giác 3,25 (kN/m) g2M 11,98 + Do trọng lượng bản tường thu hồi cao trung bình 1,36 m 0,11 x 22 x 1,36 = 3,3 (kN/m) + Mái tôn: 0,068x2 = 0,14 (kN/m) + Do trọng lượng bản thân dầm 30x60 g3M 5,29 5,29 (kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 64
  65. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VI. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC 2 Gọi : - p1 n , p2 n là hoạt tải phân bố tác dụng lên các khung ở tầng thứ n - PA n , PB n , PC n là các tải tập trung tác dụng lên các cột thuộc trục A,B,C tầng thứ n * )Quy đổi tải hình thang , tam giác về tải phân bố đều: - Khi >2 : Thuộc loại bản dầm, bản làm việc theo phương cạnh ngắn, - Khi 2 : Thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo 2 phương, Qui đổi tải sàn :ktam giác = 5/8 = 0,625 khình thang = 1 - 2 + với = a) Hoạt tải đứng tác dụng lên sàn loại phòng làm việc Tải Kích thước Qui đổi trọng STT Tên Loại sàn Phân bố k qsàn qsàn l1(m) l2(m) (kN/m2) (kN/m) 1 Ô1 2,5 5,5 2,4 Theo phương cạnh Bản dầm 3 ngắn b) Hoạt tải tác dụng lên sàn loại sảnh, hành lang Kích thước Tải trọng Qui đổi STT Tên Loại sàn Phân bố k qsàn qsàn l1(m) l2(m) (kN/m2) (kN/m) 1 Ô2 2,4 2,5 4,8 Tam giác 0,625 3,6 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 65
  66. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Bản kê Hình thang 0,649 3,74 4,8 Theo phương cạnh 2 Ô3 1,3 2,5 Bản dầm 3,12 ngắn c) Hoạt tải đứng tác dụng lên sàn loại mái, sê nô Kích thước Tải trọng Qui đổi STT Tên Loại sàn Phân bố k qsàn qsàn l1(m) l2(m) (kN/m2) (kN/m) 1 Ô1 2,5 5,5 0,975 Theo phương cạnh Bản dầm 1,22 ngắn Tam giác 0,625 0,73 2 Ô2 2,4 2,5 0,975 Bản kê Hình thang 0,649 0,76 Theo phương cạnh 3 Ô 1,3 2,5 0,975 Bản dầm 0,64 3 ngắn GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 66
  67. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VI.1. HOẠT TẢI 1 VI.1.1. TẦNG 1,3,5,7,9 a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải b) Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng + Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào theo phương cạnh ngắn PA= PB = PE = PF 15,6 3,12x5=15,6 (kN) PC = PD + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 27,34 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 67
  68. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 3,74x5=18,7(kN) + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 3,6x2,4=8,64(kN) + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác P2 3,6 3,6( kN/m) VI.1.2. TẦNG 2,4,6,8 a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải b) Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 68
  69. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào theo phương cạnh ngắn PB=Pc=PD= PE 16,5 3x5,5=16,5 (kN) + Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào theo phương cạnh ngắn P1 3 3 (kN/m) VI.1.3. TẦNG MÁI a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 69
  70. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI a) Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng + Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào theo phương cạnh ngắn PB=Pc=PD= PE 6,71 1,22x5,5=6,71 (kN) + Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào theo phương cạnh ngắn P1 1,22 1,22 (kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 70
  71. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VI.2. HOẠT TẢI 2 VI.2.1. TẦNG 1,3,5,7,9 a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải b) Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng + Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào theo phương cạnh ngắn PB=Pc=PD= PE 16,5 3x5,5=16,5 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 71
  72. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào theo phương cạnh ngắn P1 3 3 (kN/m) VI.2.2. TẦNG 2,4,6,8 a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải b)Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng + Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào theo phương cạnh ngắn PA= PB = PE = PF 15,6 3,12x5=15,6 (kN) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 72
  73. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3,74x5=18,7(kN) PC = PD 27,34 + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 3,6x2,4=8,64(kN) + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác P2 3,6 3,6( kN/m) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 73
  74. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VI.2.3. TẦNG MÁI a) Mặt bằng truyền tải, sơ đồ chất tải b) Xác định tải Tải Tên tải Nguyên nhân và cách tính trọng + Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào theo phương cạnh ngắn PA= PB = PE = PF 0,64 0,64 (kN/m) PC = PD + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 3.042 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 74
  75. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 0,76(kN/m) + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác 0,73 x2,4=1,752(kN) + Nước trên Sênô: 0,22x2,4=0,53(kN/m) + Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng tam giác P2 0,73 0,73( kN/m) VII. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC CẤU KIỆN TRÊN KHUNG Với sự giúp đỡ của máy tính điện tử các phần mềm tính toán chuyên ngành.Hiện nay có nhiều chương trình tính toán kết cấu cho công trình như SAP2000, Etab. Trong đồ án này để tính toán kết cấu cho công trình, em dùng chương trình SAP2000 version 12. Saukhi tính toán ra nội lực, ta dùng kết quả này để tổ hợp nội lực bằng tay, tìm ra cặp nội lực nguy hiểm để tính toán kết cấu công trình theo TCVN Input: -Chọn đơn vị tính -Chọn sơ đồ tính cho công trình -Định nghĩa kích thước, nhóm các vật liệu -Đặc trưng của các vật liệu để thiết kế công trình. -Gán các tiết diện cho các phần tử -Khai báo tải trọng tác dụng lên công trình -Khai báo liên kết Sau khi đã thực hiện các bước trên ta cho chương trình tính toán xử lý số liệu để đưa ra kết quả là nội lực của các phần tử ( Kết quả nội lực tin trong phần phụ lục ) VII.1. TẢI TRỌNG NHẬP VÀO VII.1.1. TẢI TRỌNG TĨNH Với bê tông B20 ta nhập GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 75
  76. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Modun đàn hồi của bê tông E=27.106 (kN/m) = 25(kN/m3). Trong trường hợp tĩnh tải, ta đưa vào hệ số Sefweigh = 0 vì ta đã tính toán tải trọng bản thân các cấu kện dầm cột vào khung. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 76
  77. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI                                                                                                                  VII.1.2. HOẠT TẢI Nhập theo 2 sơ đồ ( hoạt tải 1, hoạt tải 2 ) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 77
  78. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI 1 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 78
  79. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VII.1.3. TẢI TRỌNG GIÓ Thành phần gió tĩnh nhập theo 2 sơ đồ ( gió trái, gió phải) được đưa về tác dụng phên bố trên khung GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 79
  80. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 80
  81. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 81
  82. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VII.2 KẾT QUẢ CHẠY MÁY NỘI LỰC Kết qua ra trích 1 số phần tử đặc trưng đủ số liệu để thiết kế cho công trình ( Sơ đồ công trình, nội lực được in ra cho các cấu kiện cần thiết ) B C D E Sơ đồ tính toán phàn tử cột,dầm,khung GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 82
  83. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CÁC CẤU KIỆN Việc tính toán cốt thép cho cột được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn em xin tính toán chi tiết 8 phần tử cột, 7 phần tử dầm Chọn vật liệu : Bê tông cấp độ bền B20 : Rb =11,5 Mpa Rbt = 0,9 Mpa Cốt dọc nhóm AII : Rs = 280 Mpa Cốt dai nhóm AI : Rs = 225 Mpa Tra bảng ta có R = 0,623 , R = 0,429 VIII.1. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG VIII.1.1 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG PHẦN TỬ D71,D91 VIII.1.1.1.Tính toán cốt thép dọc Từ bảng tổ hợp ta chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm +Gối B : M= -72,38 kN.m +Nhịp giữa : M= 34,63 kN.m +Gối C: M= -66,83 kN.m Kích thước tiết diện dầm bxh =30 x60 Giả thiết a = 5 cm ho = 60 – 5 = 55 (cm) a)Tính cốt thép cho gối B và C với M = -72,38 kN.m m = = = 0.069 Có M 4,5 (cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,16% > = 0,05% b)Tính cho nhịp BC ( Mo men dương ) Với M = 34,63 kN.m GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 83
  84. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Tính theo tiết diện chữ T. Chiều dày cánh hc = 10 cm Xét các khoảng cách : - Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc : 0,5.(5 – 0,3) = 2,35 (m) - 1/6 nhịp của cấu kiện: 5,120/6 = 0,853 (m) Sc = 0,853 (m) ’ Tính bf = b + 2Sc = 0,3 + 2x0,853 = 2,01 (m) = 201 cm Xác định: ’ ’ ’ Mf =Rbbf hf ( ho – 0,5hf ) = 1,15 x 201 x 10 x ( 55 – 0,5x10 )=115575 kN.cm = 1155,75 kN.m Có Mf> M Trục trung hòa đi qua cánh -3 m = = = 4,95.10 Có M 2,4 (cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép ` = = .100% = 0,14% > GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 84
  85. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.1.1.2. Tính toán cốt thép đai Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm: Q = 78,75 kN 2 Bê tông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 (Mpa) = 1,15 kN/cm 2 Rbt = 0,9 (Mpa) = 0,09 kN/cm 3 Eb = 27.10 (Mpa) Thép đai nhóm thép AI có : Rsw = 175 (Mpa) 4 Es = 2,1.10 (Mpa) Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với g = 27,21 (kN/m) = 0,318( kN/cm ) P = 2,7( kN/m ) = 0,027 ( kN/cm ) Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 0,2721 + 0,5 x 0,027 = 0,345 ( kN/cm) +Chọn a = 5(cm) ho = h – a = 60 – 5 = 55 (cm) +Kiếm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q 0,3 Do chưa bố trí cốt đai nên ta giả thiết =1 Ta có : 0,3Rbbho = 0,3 x 1,15 x 30 x55 = 569,25 (kN) > Q = 78,75 (kN) dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính +Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên n = 0 Qb min = ( 1 + ) bho= 0,6 x (1 + 0) x0,09 x 30 x 55 = 64,8(kN) Nhận thấy Qb min < Q = 78,75 (kN) cần phải đặt cốt đai chịu cắt +Xác định giá trị 2 Mb = ( 1+ + ) Rbt.b. = 2x ( 1+0+0 ) x 0,09 x 30 x 55 =8640 (kN.cm) Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên = 0 +Xác định giá trị Qb1 Qb1 = 2 = 2 = 99,35 kN * C0 = = = - 395,062( cm ) * Ta có Co < ho Co = ho = 55 (cm ) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 85
  86. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI C = = = 173,931( cm ) Giá trị qsw tính toán qsw = = = - 0,547 (kN.cm) + Giá trị = = 0,81 ( kN/cm ) + Giá trị = = -0,266( kN/cm ) + Yêu cầu qsw ( , ) nên ta lấy giá trị qsw = 0,81 kN/cm để tính cốt đai + Sử dụng đai 8 ,số nhánh n = 2 khoảng cách s tính toán: = = = 21,71 ( cm) Dầm có chiều cao h = 60 cm Sc.tạo = min( hd/2 ;15 ) = min ( 22,5 ;15 ) =15 (cm) Giá trị Smax: Smax = = = 83,03 (cm) Khoảng cách thiết kế của cốt đai S = min ( Stt ; Sc.tạo ; Smax ) = min ( 19,75 ; 15 ; 64,43 ) = 15 ( cm) Ta bố trí thép 8s150 cho dầm + kiểm tra lại điểu kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai : Q 0,3 với = 1 + 5 1,3 Dầm bố trí 8s150có = = = 0,002 = = 7,78 + = 1+5 = 1 + 5 x 7,78 x 0,002 =1,0778 < 1,3 + = 1 – Rb = 1 – 0,01 x 11,5 = 0,885 Có x = 1,0778 x 0,885 = 0,95 Q = 78,75 0,3 b = 0,3 x 0,95 x 1,15 x 30 x 55 = 393,3 kN Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 86
  87. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.1.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG PHẦN TỬ D81 VIII.1.2.1.Tính toán cốt thép dọc Từ bảng tổ hợp ta chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm + Gối C : M= - 12,85 kN.m + Nhịp giữa : M= 2,45 kN.m + Gối D: M= -12,62kN.m Kích thước tiết diện dầm bxh = 25x35 Giả thiết a = 5 cm ho = 35 – 5 = 30 (cm) a)Tính cốt thép cho gối C và D với M = - 12,85 kN.m m = = = 0,0497 Có M 1,7 (cm2) = = .100% = 0,21% > = 0,05% b)Tính cho nhịp CD ( Mo men dương ) Với M = 2,45kN.m Tính theo tiết diện chữ T. Chiều dày cánh hc = 10 cm Xét các khoảng cách : - Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc : 0,5.(2,4 – 0,25) = 1,075 (m) - 1/6 nhịp của cấu kiện: 2,780/6 = 0,463 (m) Sc = 0,463 (m) ’ Tính bf = b + 2Sc = 0,25 + 2x0,463= 1,176(m) = 117,6 cm Xác định: ’ ’ ’ Mf =Rbbf hf ( ho – 0,5hf ) = 1,15x 117,6 x 10 x ( 30 – 0,5x10 )=33810kN.cm = 338,1 kN.m Có Mf> M Trục trung hòa đi qua cánh m = = = 0,003 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 87
  88. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Có M VIII.1.2.2. Tính toán cốt thép đai Từ bảng nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm: Q = 205,41 kN 2 Bê tông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 (Mpa) = 1,15 kN/cm 2 Rbt = 0,9 (Mpa) = 0,09 kN/cm 3 Eb = 27.10 (Mpa) Thép đai nhóm thép AI có : Rsw = 175 (Mpa) 4 Es = 2,1.10 (Mpa) Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với g = 27,07 + 28,25 = 55,32 (kN/m) = 0,5532( kN/cm ) P = 2,25 + 4,88= 7,13 ( kN/m ) = 0,0713 ( kN/cm ) Ta có giá trị q1 = g + 0,5p = 0,5532 + 0,5 x 0,0713 = 0,5889( kN/cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 88
  89. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI +Chọn a = 5(cm) ho = h – a = 60 – 5 = 55 (cm) +Kiếm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q 0,3 Do chưa bố trí cốt đai nên ta giả thiết =1 Ta có : 0,3Rbbho = 0,3 x 1,15 x 30 x 55 = 621 (kN) > Q = 205,41 (kN) dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính +Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên n = 0 Qb min = ( 1 + ) bho= 0,6 x (1 + 0) x 0,09 x 30 x 55 = 97,2 (kN) Nhận thấy Qb min < Q = 205,41 (kN) cần phải đặt cốt đai chịu cắt +Xác định giá trị 2 Mb = ( 1+ + ) Rbt.b. = 2x(1+0+0) x 0,09 x 30 x 60 =19440 (kN.cm) Do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên = 0 +Xác định giá trị Qb1 Qb1 = 2 = 2 = 214 kN * C0 = = = - 2263,09 ( cm ) * Ta có Co < ho Co = ho = 55 (cm ) C = = = 181,69 ( cm ) Giá trị qsw tính toán qsw = = =-8,58 ( kN.cm ) + Giá trị = = 0,81 ( kN/cm ) + Giá trị = = 0,89 ( kN/cm ) + Yêu cầu qsw ( , ) nên ta lấy giá trị qsw = 0,89 kN/cm để tính cốt đai + Sử dụng đai 8 , số nhánh n = 2 khoảng cách s tính toán: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 89
  90. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI = = = 19,76 ( cm) Dầm có chiều cao h = 65 cm( > 50 cm) Sc.tạo =min( hd/2 ;50 ) = min( 32,5 ; 50 ) =32,5 (cm) Giá trị Smax: Smax = = = 69,78 (cm) Khoảng cách thiết kế của cốt đai S = min ( Stt ; Sc.tạo ; Smax ) = min ( 21,71 ; 32,5 ; 60,3 ) = 19,76 ( cm) Ta bố trí thép 8s150 cho dầm + kiểm tra lại điểu kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo sơ đồ ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai : Q 0,3 với = 1 + 5 1,3 Dầm bố trí 8s150có = = = 0,0016 = = 7,78 + = 1+5 = 1 + 5 x 7,78 x 0,0016 =1,06224< 1,3 + = 1 – Rb = 1 – 0,01 x 11,5 = 0,885 Có x = 1,06224 x 0,885 = 0,94 Q = 177,1 0,3 b = 0,3 x 0,94 x 1,15 x 30 x 60 = 583.74 kN Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính VIII.1.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CÔNG XÔN TẦNG 1( PHẦN TỬ D61,D101) Từ bảng tổ hợp ta chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm M= -52.3 kN.m Q = 43,67 (kN) Tiết diện có momen âm vậy diện tích tính toán là nình chữ nhật. Kích thước tiết diện dầm bxh = 30x60 Giả thiết a = 5 cm ho = 60 – 5 = 55 (cm) m = = = 0,05 Có M< R = 0,429 = 0,5( 1+ ) =0,5.( 1+ ) = 0,974 2 As = = =3,5(cm ) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 90
  91. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Chọn có As = 6,8 > 3,5 (cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,21 % > = 0,05% VIII.1.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM MÁI TRỤC PHẦN TỬ 80,100 VIII.1.4.1.Tính toán cốt thép dọc Từ bảng tổ hợp ta chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm + Gối B : M= - 33,17 kN.m + Nhịp giữa : M= 16,7kN.m + Gối C: M= -23,5 kN.m Kích thước tiết diện dầm bxh = 30x60 Giả thiết a = 5 cm ho = 60 – 5 = 55 (cm) a)Tính cốt thép cho gối B và C với M = - 33,17 kN.m m = = = 0,032 Có M 2,2(cm2) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 91
  92. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,122 % > = 0,05% b)Tính cho nhịp AB ( Mo men dương ) Với M = 16,7 kN.m Tính theo tiết diện chữ T. Chiều dày cánh hc = 10 cm Xét các khoảng cách : - Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc : 0,5.(5 – 0,3) = 2,35 (m) - 1/6 nhịp của cấu kiện: 5,120/6 = 0,853 (m) Sc = 0,853 (m) ’ Tính bf = b + 2Sc = 0,3 + 2x0,853 = 2,01 (m) = 201 cm Xác định: ’ ’ ’ Mf =Rbbf hf ( ho – 0,5hf ) = 1,15 x 201 x 10 x ( 55 – 0,5x10 )=115575 kN.cm = 1155,75 kN.m Có Mf> M Trục trung hòa đi qua cánh -3 m = = = 2,39.10 Có M 1,1(cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,07% > GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 92
  93. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.1.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG PHẦN TỬ D90 VIII.1.5.1.Tính toán cốt thép dọc Từ bảng tổ hợp ta thấy tất cả các mặt cắt đều chịu momen âm nên ta chỉ cần tính cho một mặt cắt nguy hiểm nhất. Chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm M= - 11,174 kN.m Q= -18,39 kN.m Kích thước tiết diện dầm bxh = 25x35 Giả thiết a = 5 cm ho = 35 – 5 = 30 (cm) m = = = 0,046 Có M 1,35(cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,18 % > = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 93
  94. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.1.6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CÔNG XÔN MÁI PHẦN TỬ D70 VIII.1.6.1.Tính toán cốt thép dọc Từ bảng tổ hợp ta thấy tất cả các mặt cắt đều chịu momen âm nên ta chỉ cần tính cho một mặt cắt nguy hiểm nhất. Chọn cặp nội lực nguy hiểm nhất cho dầm M= - 43,5221 kN.m Q= -36,917 kN.m Kích thước tiết diện dầm bxh = 30x60 Giả thiết a = 5 cm ho = 60 – 5 = 55 (cm) m = = = 0,042 Có M 2,9(cm2) Kiếm tra hàm lượng cốt thép = = .100% = 0,176 % > = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 94
  95. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.1.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CÒN LẠI VIII.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT Vật liệu sử dụng trong khi tính toán : 2 Bê tông B20 : Rb = 11,5 (Mpa) = 1,15 (kN/cm ) 2 Rbt = 0,9 (Mpa) = 0,09 (kN/ cm ) 3 2 2 Eb = 27 x 10 (Mpa) = 27 x10 (kN/cm ) ’ 2 Cốt thép AI : Rs = Rsc = 225 (Mpa) = 22,5 (kN/cm ) ’ 2 AII: Rs = Rsc = 280 (MPa) = 28 (kN/cm ) VIII.2.1 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 12- TRỤC B Cột 12 : b x h = 40 x 60 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3= 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 60 – 5 = 55 (cm) Zo = ho – a’ = 55 – 5 = 50 (cm) Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 60) = 2(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 95
  96. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Kí Kí hiệu hiệu Đặc điểm M eo1 ở N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội (kN.cm = a o o1 a bảng (kN) (cm) (cm) nội lực ) tổ (cm) lực hợp 1 12-12 Mmax = emax 910 -1426,94 0,6 2 2 2 12-11 Nmax -8470 -1705,50 0,5 2 2 3 12-10 M,N lớn -1820 -1277,03 1,43 2 2 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 910 (kN.cm) N = 1426,94 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2 + 0,5 x 60 – 5 = 27 x = = = 31,02 (cm) ’ Thấy 2a Rh0 = 0,623 x 55 = 34,27 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé Tính lại x: x = + . = 0,623 + .55 = 34,66 (cm) ’ As = As = = = -10.01 ( cm2) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 96
  97. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 1820 kN.cm N = 1277,03 kN e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2 + 0,5 x 60 – 5 = 27 x = = = 27,76 (cm) ’ Thấy 2a = 0,05% VIII.2.2 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 22- TRỤC C Cột 22 : b x h = 40 x 60 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3 = 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 60 – 5 = 55 (cm) Zo = ho – a’ = 55 – 5 = 50 (cm) Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 97
  98. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 60) = 2(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu Đặc điểm eo1 hiệu ở M N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội = a o o1 a bảng (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội lực tổ hợp (cm) lực 1 22-12 Mmax = emax 3425 -1250,86 2,74 2 2,74 2 22-11 Nmax 2208 -1599,33 1,38 2 2 3 22-10 M,N lớn -2230 -1147,75 1,94 2 2 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 3425(kN.cm) N =1250,86 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2,74 + 0,5 x 60 – 5 = 27,4 x = = = 27,18 (cm) ’ Thấy 2a Rh0 = 0,623 x 55 = 34,27 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé Tính lại x: x = + . = 0,623 + .55 = 34,66 (cm) ’ As = As = = GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 98
  99. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI = -12,06 ( cm2) c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 2230 kN.cm N = 1147,75 kN e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2+ 0,5 x 60 – 5 = 27 x = = = 24,95(cm) ’ Thấy 2a = 0,05% VIII.2.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 32- TRỤC D Cột 32 : b x h = 40 x 60 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3 = 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 60 – 5 = 55 (cm) Zo = ho – a’ = 55 – 5 = 50 (cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 99
  100. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) Rh0 = 0,623 x 55 = 34,27 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé Tính lại x: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 100
  101. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI x = + . = 0,623 + .55 = 34,66 (cm) ’ As = As = = = - 12,06 ( cm2) c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 3396 kN.cm N = 1147,76kN e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 29,6 + 0,5 x 60 – 5 = 27 x = = = 24,95 (cm) ’ Thấy 2a = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 101
  102. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.2.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 42- TRỤC E Cột 42 : b x h = 40 x 60 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3 = 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 60 – 5 = 55 (cm) Zo = ho – a’ = 55 – 5 = 50 (cm) Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 60) =2 (cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu hiệu ở Đặc điểm của M N e = e e =max(e ;e ) cặp o1 a o o1 a bảng cặp nội lực (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội (cm) tổ hợp lực 1 42-9 Mmax = emax 1819 -1276,97 1,43 2 2 2 42-11 Nmax -847 -1705,5 0,5 2 2 3 42-13 M,N lớn -911 -1426,88 0,64 2 2 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M =1819 (kN.cm) N = 1276,97 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2 + 0,5 x 50 – 5 = 27 x = = = 27,76(cm) ’ Thấy 2a < x < Rh0 = 0,623 x 45 = 34,27 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé ’ 2 As = As = = = - 12,88 ( cm ) b) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 M = 847 (kN.cm) N = 1705,5 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2+ 0,5 x 50 – 5 = 27 (cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 102
  103. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI x = = = 37,01 (cm) Thấy x > Rh0 = 0,623 x 55 = 34,27 (cm) nén lệch tâm bé Tính lại x: x = + . = 0,623 + . 55 = 34,66 (cm) ’ As = As = = = -10,01 ( cm2) c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M =911 kN.cm N =1426,88 kN Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức : Ncr = e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2 + 0,5 x 50 – 5 = 27 x = = = 31,02 (cm) ’ Thấy 2a = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 103
  104. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.2.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 37 - TRỤC D Cột 37 : b x h = 40 x 50 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3 = 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 50 – 5 = 45 (cm) Zo = ho – a’ = 45 – 5 = 40 (cm) Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 50) = 1,66(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu Đặc điểm eo1 hiệu ở M N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội = a o o1 a bảng (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội lực tổ hợp (cm) lực 1 37-12 Mmax = emax 1700 -574,69 2,96 1,66 2,96 2 37-11 Nmax 991 -680,14 1,46 1,66 1,66 3 37-10 M,N lớn -1327 -499,23 2,66 1,66 2,66 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 1700 (kN.cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 104
  105. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI N =574,69 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2,96 + 0,5 x 50 – 5 = 22,96 x = = = 12,5 (cm) ’ Thấy 2a = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 105
  106. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.2.6 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 47 - TRỤC E Cột 47 : b x h = 40 x 50 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 3 = 2,1 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 50 – 5 = 45 (cm) Zo = ho – a’ = 45 – 5 = 40 (cm) Độ mảnh h = = = 3,5 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 50) = 1,66(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu Đặc điểm eo1 hiệu ở M N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội = a o o1 a bảng (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội lực tổ hợp (cm) lực 1 47-12 Mmax = emax 1738 -632,31 2,75 1,66 2,75 2 47-11 Nmax -1216 -729,30 1,67 1,66 1,67 3 47-13 M,N lớn -1507 -617,38 2,44 1,66 2,44 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M =1738 (kN.cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 106
  107. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI N =632,31 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 2,75 + 0,5 x 50 – 5 = 22,75 x = = = 13,75 (cm) ’ Thấy 2a = 0,05% GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 107
  108. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI VIII.2.7 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 40 - TRỤC D Cột 50 : b x h = 40 x 50 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 4,2 = 2,94 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 50 – 5 = 45 (cm) Zo = ho – a’ = 45 – 5 = 40 (cm) Độ mảnh h = = = 4,9 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 50) = 1,66(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu Đặc điểm eo1 hiệu ở M N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội = a o o1 a bảng (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội lực tổ hợp (cm) lực 1 40-12 Mmax = emax 1514 -1305,68 1,2 1,66 1,66 2 40-11 Nmax -1386 -1307,81 1,06 1,66 1,66 3 40-13 M,N lớn -1260 -120,12 10,49 1,66 10,49 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 108
  109. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 1514 (kN.cm) N =1305,68 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 1,66 + 0,5 x 50 – 5 = 21,66 x = = = 28,38 (cm) ’ Thấy 2a Rh0 = 0,623 x 45 = 28,04 (cm) nén lệch tâm bé Tính lại x: x = + . = 0,623 + .45 = 29,66 (cm) ’ As =As = = = - 11,5 ( cm2) b) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 M = 1386 (kN.cm) N = 1307,81 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 1,66 + 0,5 x 50 – 5 = 21,66 x = = = 28,43 (cm) ’ Thấy 2a Rh0 = 0,623 x 45 = 28,04 (cm) nén lệch tâm bé Tính lại x: x = + . = 0,623 + .45 = 29,66 (cm) ’ As =As = = = - 11,5 ( cm2) c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 1260 kN.cm N = 120,12kN GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 109
  110. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 10,49 + 0,5 x 50 – 5 = 30,49 x = = = 2,61(cm) ’ Thấy 2a = 0,05% VIII.2.8 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CỘT 50 - TRỤC E Cột 50 : b x h = 40 x 50 (cm) Số liệu tính toán : chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7 x 4,2 = 2,94 (m) Giả thiết : a = a’ = 5 (cm) ho = h –a = 50 – 5 = 45 (cm) Zo = ho – a’ = 45 – 5 = 40 (cm) Độ mảnh h = = = 4,9 (cm) < 8 không cần xét đến uốn dọc + Hệ số ảnh hưởng của uốn dọc : = 1 + Độ lệch tâm ngẫu nhiên : GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 110
  111. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI ea = max ( H ; hc ) = max ( 210 ; 50) = 1,66(cm) Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất Kí Kí hiệu Đặc điểm eo1 hiệu ở M N e e =max(e ;e ) cặp của cặp nội = a o o1 a bảng (kN.cm) (kN) (cm) (cm) nội lực tổ hợp (cm) lực 1 50-12 Mmax = emax -1445,6 -143,6 1,2 1,66 1,66 2 50-11 Nmax -1085 -146,1 1,06 1,66 1,66 3 50-13 M,N lớn -962 -145,12 10,49 1,66 10,49 a) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M = 1445,6 (kN.cm) N = 143,6 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 1,66 + 0,5 x 50 – 5 = 21,66 x = = = 3,12 (cm) Thấy x< Rh0 = 0,623 x 45 = 28,04 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé ’ 2 As = As = = = -2,82( cm ) b) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 M = 1085 (kN.cm) N = 146.1 (kN) e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 1,66 + 0,5 x 50 – 5 = 21,66 x = = = 3,2 (cm) Thấy x< Rh0 = 0,623 x 45 = 28,04 (cm) xảy ra nén lệch tâm bé ’ 2 As = As = = = -2,83( cm ) c) Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3 M = 962 kN.cm N = 145,12kN e = .eo + 0,5.h – a = 1 x 1,66 + 0,5 x 50 – 5 = 21,66 x = = = 3,2 (cm) GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 111
  112. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Thấy x = 0,05% VIII.2.9 TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI CHO CỘT + §•êng kÝnh cèt ®ai  max 28 . Ta chän cèt ®ai 8 nhãm AI sw ;5mm ;5 mm 7( mm ) 44 + Kho¶ng c¸ch cèt ®ai “s” -Trong ®o¹n nèi chång cèt thÐp däc s 10 min;500 mm 10.20;500 mm 200( mm ) Chän s = 100 (mm). -C¸c ®o¹n cßn l¹i GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 112
  113. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI s 15 min;500 mm 10.25;500 mm 250( mm ) Chän s = 200 (mm). PHẦN II: TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN I.1.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 3 ) I.1.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 1. Tải trọng tác dụng lên ô sàn a. Tĩnh tải . 2 Tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn : gtt = 0,3981(T/m ). Riêng sàn khu vệ sinh cộng thêm: - 0,040 (m) bêtông chống thấm  = 2500 kG/m3, n =1,1 - 0,015 (m) bêtông tạo dốc  = 1500 kG/m3, n = 1,2 2 gtt = 0,535 (T/m ) . b. Hoạt tải . ptt = n.ptc . Lấy giá trị hoạt tải tiêu chuẩn theo TCVN 2737 c 2 Sàn phòng sinh hoạt ,vệ sinh :ps = p .n=150.1,2= 180 (kG/m ) c 2 Sàn hành lang :phl=p .n=300.1,2= 360 (kG/m ) c 2 Sàn kho :pk=p .n=480.1,2= 560 (kG/m 3.Xác định chiều dày bản sàn Chọn chiều dày bản sàn là : hs=11cm 4.Thiết kế bản sàn GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 113
  114. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI cÇu thang a, Thiết kế ô sàn điển hình S4 có kích thƣớc: 2.43 x5.25 (m). -Sơ đồ tính của ô sàn: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 114
  115. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI M1 M2 M1 SO ÐÔ LÀM VIÊC SÀN S4 -Nhịp tính toán của ô sàn: l2=5,5 0,25 5,25m l1= 2,68 0,25 2,43m -Xét tỷ số: l2/l1= 5.25/2.43= 2,16 >2, sàn làm việc theo 1 phương cạnh ngắn , tính toán sàn theo bản loại dầm.(theo sơ đồ khớp dẻo) -Tải trọng tính toán: 2 +Tĩnh tải: gs=398.1 kG/m 2 +Hoạt tải: ps=576kG/m Tổng tải trọng tác dụng lên sàn là: 2 qs= gs + ps = 398.1+576= 974.1kG/m . l 2 2,432 Mô men lớn nhất tại giữa nhịp là : M= q.1 = 974,1. = 239,7 kG . m 2 s 24 24 l 2 2,432 Mô men tại 2 đầu gối là : M= q.1 = 974,1. = 479.3 kG . m 1 s 12 12 *Tính toán cốt thép chịu mô men dương tại giữa nhịp Tính với tiết diện chữ nhật: bxh= 100x11 cm. GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 115
  116. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 239,7.100 m 22 0,02 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0.99 Diện tích cốt thép yêu cầu: M 239,7.100 2 As 1.19 cm Rhso 2250.0,99.9 As 1.19 Hàm lượng cốt thép:  100 100 0,132% min 0,05% bho 100.9 2 Chọn 8 có As=0.503 cm ba. 100x 0.503 Khoảng cách giữa các cốt thép là: s = s 42.26cm As 1.19 Chọn 8,s= 200mm. *Tính toán cốt thép chịu mô men âm tại 2 gối Tính với tiết diện chữ nhật: bxh= 100x11 cm. Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 479,3.100 m 22 0,04 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0,98 Diện tích cốt thép yêu cầu: M 479,3.100 2 As 2.42 cm Rhso 2250.0,98.9 As 2,42 Hàm lượng cốt thép:  100 100 0,269% min 0,05% bho 100.9 2 Chọn 8 có As=0.503 cm ba. 100x 0.503 Khoảng cách giữa các cốt thép là s = s 20.78cm 207 mm As 2.42 Chọn8, s= 200mm. Cốt thép cấu tạo lấy 8, s= 200mm Các ô sàn trong khu vực căn hộ đƣợc bố trí cốt thép nhƣ ô sàn S4 A 0.503  s 100 100 0,06% 0,05% bh 100.9 min o b, Thiết kế ô sàn vệ sinh có kích thƣớc: 2.2x2.75(m). GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 116
  117. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI -Sơ đồ tính của ô sàn: ` I M 2 M I M MII MII M2 SO ÐÔ LÀM VIÊC SÀN VÊ SINH -Nhịp tính toán của ô sàn : L2=2.415-(0,25+0,25)/2=2,165m L1=2,8-01=2,7cm -Xét tỷ số l2/l1=2,6/2,165=1,25<2 sàn làm việc theo hai phương (loại bản kê) -Tải trọng tính toán : 2 + Tĩnh tải : gs= 535 kG/m + 2 Hoạt tải :ps=180 kG/m 2 -Tổng tại trọng tác dụng lên ô sàn : qs= gs+ps =398+180=715 kG/m Sàn được tính toán theo sơ đồ đàn hồi, với 4 cạnh liên kết ngàm, cốt thép đặt đều theo hai phương. Khi đó mô men cực đại trong ô sàn được xác định như sau: M1= 1.qs.l1.l2 GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 117
  118. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI M2= 2.qs.l1.l2 MI= -1.qs.l1.l2 MII= -2.qs.l1.l2 Tra bảng Phụ lục 17, sách “Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối_Phần cấu kiện cơ bản”, Ta có: Với l2/l1=1,27 và ô sàn có 4 cạnh liên kết ngàm thì: 1=0,0236; 2=0,0132; 1=0,0552; 2=0,0267 Vậy mô men cực đại trong ô sàn là: M1= 1.qs.l1.l2= 0,0236 x715x2.165x2.7= 68.6 kgm M2= 2.qs.l1.l2= 0,0132 x715x2.165x2.7= 62.7 kgm MI= -1.qs.l1.l2= -0,0552 x715x2.165x2.7= -160.2 kgm MII= -2.qs.l1.l2= -0,02674 x715x2.165x2.7= -144.5 kgm *Tính toán cốt thép: Tính với tiết diện chữ nhật: bxh= 100x11 cm. Cốt thép chịu mô men dƣơng: +Cốt thép theo phương cạnh ngắn: M1= 68.6 kgm Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 68,6.100 m 22 0,006 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0,97 M 68,6.100 2 Diện tích cốt thép yêu cầu: As = = = 0.349 cm RhsoV 2165.0,97.9 2 Chọn 8a200 có As=0.503 cm As 0.503 Hàm lượng cốt thép:  100 100 0,06% min 0,05% bho 100.9 +Cốt thép theo phương cạnh dài: M2= 62.7 kgm Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 62.7.100 m 22 0,005 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0,975 Diện tích cốt thép yêu cầu: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 118
  119. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI M 62,7.100 2 As = = = 0.317 cm RhsoV 2700.0,975.9 2 Chọn 8a200 có As=0.503cm As 0.503 Hàm lượng cốt thép:  100 100 0,06% min 0,05% bho 100.9 Cốt thép chịu mô men âm: +Cốt thép theo phương cạnh ngắn: MII= -144.5 kgm Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 144,5.100 m 22 0,012 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0,992 Diện tích cốt thép yêu cầu: M 144.5.100 2 As = = = 0.719 cm RhsoV 2165.0,992.9 2 Chọn 8a200 có As=0.503cm Hàm lượng cốt thép: +Cốt thép theo phương cạnh dài: MI= -160.2 kgm Chọn a= 2 cm, ho= h-a= 11-2= 9 cm M 160.2.100 m 22 0,014 pl 0,225 Rbo bh 115.100.9 =0,9925 Diện tích cốt thép yêu cầu: M 160.2.100 2 As = = = 0.797 cm RhsoV 2700.0,9925.9 2 Chọn 8a200 có As=0,503 cm Hàm lượng cốt thép: GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 119
  120. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG I. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Theo “B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh: côc l•u tr÷ quèc gia giai ®o¹n phôc vô thiÕt kÕ kü thuËt” Khu ®Êt x©y dùng t•¬ng ®èi b»ng ph¼ng, cao ®é trung b×nh cña mÆt ®Êt ®ù¬c kh¶o s¸t b»ng ph•¬ng ph¸p khoan xuyªn tÜnh ,xuyªn tiªu chuÈn SPT.Tõ trªn xuèng c¸c líp ®Êt cã chiÒu dµy Ýt thay ®æi trong mÆt b»ng.  Líp 1: §Êt lÊp dµy trung b×nh 0,5m  Líp 2: §Êt c¸t pha dµy trung b×nh 7,4m  Líp 3: §Êt sÐt dµy trung b×nh 7,2m  Líp 4: §Êt c¸t h¹t nhá dµy trung b×nh 3,4m  Líp 5: §Êt c¸t h¹t trung chiÒu dµy ch•a kÕt thóc trong ph¹m vi hè khoan s©u 32m Mùc n•íc ngÇm gÆp ë ®é s©u trung b×nh 1,8m so víi mÆt ®Êt B¶ng chØ tiªu c¬ häc vËt lý cña c¸c líp ®Êt: Tªn líp   W W W C Cu E s L p 0 II TT N30 3 3 II ®Êt KN/m KN/m % % % (Kpa) (KPa) (Kpa) 1 §Êt lÊp 16,8 2 C¸t pha 17,6 26,4 32 34 28 16 13 14 95 5200 3 §Êt sÐt 18,1 26,8 38 44 23 10 18 12 80 4100 C¸t h¹t 4 18,3 27 24 25 20 10500 nhá C¸t h¹t 5 18,7 27,2 20 35 28 29800 trung GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 120
  121. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI: CỤC LƯU TRỮ QUỐC GIA HÀ NÔI II. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH §Ó cã thÓ lùa chän gi¶i ph¸p nÒn mãng cho c«ng tr×nh mét c¸ch hîp lý ta cÇn ph¶i ®¸nh gi¸ ®iÒu kiÖn ®Þa chÊt thñy v¨n cña khu ®Êt x©y dùng c«ng tr×nh. Muèn vËy ta xÐt thªm c¸c chØ sè sau:  HÖ sè rçng: γ ×(1+0,01W) e=s -1. γ  §é sÖt: W WP I L . WL WP Tõ c¸c chØ tiªu tÝnh to¸n ®•îc kÕt hîp víi c¸c chØ tiªu thÝ nghiÖm hiÖn tr•êng ta cã thÓ ®¸nh gi¸ s¬ bé vÒ ®iÒu kiÖn ®Þa chÊt cña khu ®Êt x©y dùng c«ng tr×nh nh• sau: 1. Líp 1: - Lµ líp ®Êt lÊp cã chiÒu dµy trung b×nh 1,6m. Lµ líp ®Êt thiÕu æn ®Þnh nªn vÒ mÆt x©y dùng kh«ng dïng lµm nÒn c«ng tr×nh 2. Líp 2: + Líp c¸t pha , dµy trung b×nh 7,4 m cã hÖ sè rçng: γ (1 0,01W ) 26,4 1 0,01 32 e s 11 =0,98>0,8 γ 17,6 §Êt ë tr¹ng th¸i xèp, cã m« ®un tæng biÕn d¹ng E= 5200 KPa. Kh«ng ph¶i lµ líp ®Êt tèt ®Ó lµm nÒn mãng cho c«ng tr×nh. Mùc n•íc ngÇm ë ®é s©u – 1,8 m n»m trong líp ®Êt nµy nªn cÇn ph¶i tÝnh dung träng ®Èy næi cña ®Êt. Dung träng ®Èy næi cña ®Êt ®•îc tÝnh theo c«ng thøc: γSn -γ γ=dn 1+e GVHD : T.S ĐOÀN VĂN DUẨN SV : HOÀNG THÀNH LONG - MSV: 110927 Page 121