Đồ án Khách sạn Hải phòng - Phùng Văn Thành
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Khách sạn Hải phòng - Phùng Văn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_khach_san_hai_phong_phung_van_thanh.pdf
Nội dung text: Đồ án Khách sạn Hải phòng - Phùng Văn Thành
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA XÂY DỰNG – BỘ MÔN KIẾN TRÚC * THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KHÁCH SẠN HẢI PHÒNG ĐỊA ĐIỂM: QUẬN DƢƠNG KINH_HẢI PHÒNG Sinh viên thực hiện: Họ và tên: Phùng Văn Thành Lớp: XD1301K Mã sinh viên: 1351090025 Giảng viên hƣớng dẫn: Họ và tên: Ths Nguyễn Thị Nhung \ Hải Phòng, ngày 06 tháng 12 năm 2014 1
- LỜI CẢM ƠN Trước tiên em xin gởi lời cảm ơn đến các thầy các cô đã tạo điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Trong quá trình 5 năm học tại trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng em đã học tập và tích lũy được nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu để phục vụ cho công việc sau này cũng như phục vụ cho việc hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Sau những tháng khẩn trương nghiên cứu và thể hiện đến nay em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp kiến trúc sư của mình. Đây là thành quả cuối cùng của em sau 5 năm nghiên cứu và học tập tại trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng dưới sự dẫn dắt chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong trường. Trong suốt quá trình làm đồ án em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô trong trường. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo của giảng viên hướng dẫn : KTS. Nuyễn Thị Nhung đã giúp em hoàn thành đồ án. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng với lượng kiến thức còn hạn hẹp nên chắc chắn đồ án của em sẽ không tránh khỏi những sai sót Em rất mong nhận được sự đóng góp, nhận xét và chỉ bảo thêm của các thầy cô. 2
- MỤC LỤC PHẦN 1: PHẦN MỞ ĐẦ0U 1.1. Giới thiệu chung về thành phố Hải Phòng. 1.2. Định hƣớng phát triển Quận Dƣơng Kinh 1.3. Vị trí vai trò của khach sạn trong đời sống xã hội. PHẦN 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 2.1 Khái niệm. 2.2 Các loại hình khách sạn PHẦN 3: QUY MÔ VÀ NỘI DUNG XÂY DỰNG. 3.1. Ý tƣởng thiết kế. 3.2. Giải pháp thiết kế. 3.2 Tài liệu để xác định quy mô công trình PHẦN 4: NHIỆM VỊ THIẾT KẾ. PHẦN 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO. PHẦN 6: BẢN VẼ. 3
- PHẦN 1: PHẦN MỞ ĐẦU 1.1 Giới thiệu chung về thành phố Hải Phòng. Hải Phòng là thành phố duyên hải nằm ở hạ lưu của hệ thống sông Thái Bình thuộc đồng bằng sông Hồng có vị trí nằm trong khoảng từ 20035’ đến 210 01’ vĩ độ Bắc, và từ 106029’ đến 107005’ kinh độ Đông; phía Bắc và Đông Bắc giáp tỉnh Quảng Ninh, phía Tây Bắc giáp tỉnh Hải Dương, phía Tây Nam giáp tỉnh Thái Bình và phía Đông là biển Đông với đường bờ biển dài 125km, nơi có 5 cửa sông lớn là Bạch Đằng, Cửa Cấm, Lạch Tray, Văn Úc và sông Thái Bình. Diện tích tự nhiên là 1.507,57 km2, dân số 1.837.3 ngàn người (tính đến 01/04/2009), mật độ dân số trung bình của thành phố là 1.218,78 người/km2, vào loại trung bình so với các tỉnh đồng bằng sông Hồng. Hải Phòng ngày nay là thành phố trực thuộc Trung ương - là đô thị loại 1 cấp quốc gia gồm 7 quận (Ngô Quyền, Hồng Bàng, Lê Chân, Dương Kinh, Đồ Sơn, Kiến An và Hải An), 6 huyện ngoại thành (Thuỷ Nguyên, Hải An, An Lão, Kiến Thuỵ, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo) và 2 huyện đảo (Cát Hải, Bạch Long Vĩ) với 228 phường và thị trấn (70 phường, 10 thị trấn và 148 xã) . 1.2 Định hƣớng phát triển Quận Dƣơng Kinh. Theo quy hoạch, thành phố xác định: “Phát triển toàn diện kinh tế xã hội quận, phải phù hợp và góp phần thực hiện tốt các mục tiêu của toàn thành phố, đảm bảo yêu cầu kinh tế đô thị phát triển bền vững, dựa trên cơ sở khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, huy động tối đa mọi nguồn lực ”. Trên cơ sở này, mục tiêu tổng quát là xây dựng Dương Kinh thành một quận trọng điểm, có kinh tế xã hội vững mạnh, kết cấu hạ tầng đồng bộ, đáp ứng các tiêu chuẩn đô thị loại 1 cấp quốc gia; đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân 4
- trên địa bàn được cải thiện; môi trường sinh thái tự nhiên và xã hội được duy trì bền vững Quận Dương Kinh là nơi được dự báo sẽ tăng nhanh chóng mật độ khu dân cư và đô thị. quận sẽ là một điểm sáng, cùng thành phố hướng tới mô hình “cảng xanh, văn minh, hiện đại, trung tâm dịch vụ, công nghiệp lớn có sức cạnh tranh cao ” Đáp ứng được điều đó cần thiết phải chuẩn bị tốt những nguồn nhân lực, huy động nguồn lực đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng, dịch vụ xứng tầm. Với những định hướng phát triển trên của thành phố Hải Phòng nói chung và Quận Dương Kinh nói riêng em đã chọn đề tài thiết kế Khách Sạn Hải Phòng nhằm góp phần nhỏ bé của mình, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa của quận Dương Kinh và thành phố Hải Phòng. 1.3 Vị trí vai trò của khash sạn trong đời sống xã hội. Trước tình hình phát triển của toàn thành phố. Sự phát triển của kinh tế đô thị và tập trung dân số đã làm tăng thêm nhu cầu phát triển xây dựng, sự căng thẳng về đất đai xây dựng là mâu thuẫn chủ yếu, vì vậy con đường giải quyết ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị thì phải suy nghĩ đến việc trên một diện tích có hạn xây dựng được công trình tốt hơn, sử dụng được nhiều hơn. Căn cứ vào thực tiễn xây dựng một số đô thị ở Trung Quốc, trong khu ở xây dựng một số kiến trúc nhà cao tầng so với việc toàn bộ nhà nhiều tầng có thể tăng được từ 20% - 80% diện tích sàn, hiệu quả tiết kiệm tăng rõ rệt. Căn cứ vào các đặc điểm của thành phố và khu vực xây dựng các công trình cao tầng có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố, một số kiến trúc cao tầng xuất hiện luôn luôn trở thành những cảnh quan và tiêu chí mới. 5
- Điểm khác biệt của kiến trúc nhà cao tầng với nhà thấp tầng: Nhà cao tầng nhà chọc trời là công trình của khoa học và công nghệ cao từ thiết kế xây dựng đến vận hành công trình. Vì vậy, người ta coi việc sử dụng nhiều năng lượng trong tòa nhà này là đương nhiên. Năng lượng và ô nhiễm với nhau theo luật đồng tiến làm ảnh hưởng lớn đến môi trường sống. Do đặc điểm chịu lực, tổ chức không gian kiến trúc thường theo kiểu hợp khối, bố cục chặt và đặc. Điều này thường gây khó khăn cho tổ chức thông gió tự nhiên không gian bên trong, chính vì vậy giải pháp sử dụng điều hòa gần như bắt buộc và duy nhất. Các tường có biên độ diện tích lớn gấp nhiều lần diện tích mái làm cho việc hấp thụ bức xạ mặt trời cao dù có thông gió tốt nhưng vẫn nóng bức do cơ thể chúng ta phải trao đổi nhiệt bằng bức xạ với các bề mặt có nhiệt độ cao. Trên tầng cao con người phải sống xa cây xanh, tạo sự ức chế về tâm lý cảnh quan thiên nhiên, bất tiện trong mọi sinh hoạt hàng ngày của con người. Nước ta hiện nay có 14 triệu người sống trong đô thị, như vậy để thỏa mãn nhu cầu ở và làm việc của người dân ở đô thị phải có khoảng 250 – 350m2. Vì vậy, phát triển chiều cao là hướng đi tất yếu của đô thị. 6
- PHẦN 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 1. Khái niệm: Khách sạn là cơ sở lưu trú cơ bản trong hoạt động du lịch. Tại đây đáp ứng các yêu cầu, dịch vụ về ăn uống, ngủ, vui chơi giải trí và các yêu cầu khác của khách du lịch. Khách sạn được xây dựng ở những vùng có tiềm năng phát triển du lịch hoặc tại các thành phố lớn, trên các trục đường giao thông thuận tiện cho khách qua lại và lưu trú. Khách sạn thường phục vụ khách đông vào những thời điểm nhất định: vào kì nghỉ hè, nghỉ đông, nghỉ tết, nghỉ cuối tuần Hoạt động củakhách sạn có tính mùa rõ rệt. (mùa cao điểm, mùa thấp điểm). Hoạt động kinh doanh của khách sạn phản ánh 3 chức năng cơ bản: - Chức năng sản xuất vật chất, chế biến món ăn, thức uống phục vụ khách. -Chức năng lưu thông hàng hóa, bán các sản phẩm của mình sản xuất ra hoặc bán các sản phẩm của các ngành khác sản xuất. -Tổ chức các hoạt động dịch vụ đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt của con người bằng tiện nghi và điều kiện thuận lợi nhất. Hoạt động khách sạn gắn liền với số lượng khách lưu trú. Vì vậy khách sạn chỉ tồn tại và phát triển khi có nhu cầu du lịch tại một vùng hoặc một quốc gia. 1. Các lọai hình khách sạn. Một số loại hình khách sạn và chức năng của nó : a. Một số loại hình: HOTEL: Là loại hình khách sạn phổ biến và truyền thống hiện nay, chủ yếu phục vụ nhu cầu lưu trú và ăn uống của khách sạn. MOTEL: Là loại hình khách sạn nhỏ nằm trên các xa lộ lớn để khách đi xa có nơi lưu trú qua đêm, nghỉ ngơi sau cuộc hành trình . Ngoài việc phục vụ nhu cầu ăn ở cho khách còn phục vụ dịch vụ xe cộ .Loại hình này có nhiều ở những nước phát triển. 7
- BIỆT THỰ CHO THUÊ: Chủ yếu phục vụ nhu cầu ăn ở cho các thương nhân ,những gia đình có lượng ngưới đông và thời gian ở tương đối dài (từ 1 tuần trở lên). -Việc phân cấp khách sạn dựa theo 2 cách: Dựa theo tiêu chuẩn dịch vụ : Xét trên phương diện như : Tổng thể khách sạn ,diện tích phòng ở, trang thiết bị , dịch vụ phục vụ , khuôn viên khách sạn thì khách sạn phân cấp theo sao từ 1 sao đến 5 sao. * Khách sạn 1 sao : Khách sạn đơn giản. * Khách sạn 2 sao : Khách sạn trung bình , có dịch vụ phù hợp với yêu cầu du lịch . * Khách sạn 3 sao : Khách sạn có dịch vụ tốt ,phù hợp với nhu cầu du lịch trong và ngoài nước , đặc biệt là du lịch có tổ chức. * Khách sạn 4 sao : Khách sạn có dịch vụ từ tốt đến rất tốt, phù hợp với trình độ quốc tế và đáp ứng được mọi nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài nước. * Khách sạn 5 sao : Khách sạn có dịch vụ hoàn hảo, từ rất tốt đến thượng hạng. KHÁCH SẠN BURI AL ARAB KS.SYBARITE APEIRON YÊU CẦU TỐI THIỂU 8
- ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG Các chỉ tiêu 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao I. Yêu cầu về vị trí và kiến trúc Giao Giao Giao Giao Giao 1. Vị tri' thông thông thông thông thông thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện Môi Môi Môi Môi Môi trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng cảnh cảnh cảnh cảnh cảnh quang quang quang quang quang đảm bảo đảm bảo sạch đẹp sạch đẹp. sạch đẹp vệ sinh vệ sinh Kiến trúc cá biệt,VLX Kiến trúc D cao Khách sạn Kiến trúc xây dựng Khách sạn cấp,chất có thiết kế xây dựng kiểu dáng có thiết kế lƣợng kiến trúc đẹp,các đẹp,các kiến trúc cao.Nội 2.Thiết kế tốt,trang VLXD VLXD tốt,có thể that đƣợc kiến trúc trí nội- tốt,nội chất lƣợng sử dụng thiết kế ngoại thất thất đƣợc cao,thiết thiết kế đẹp,trang với VLXD thiết kế kế nội thất mẫu. nhã,toàn tốt. thích hợp. hợp cảnh đƣợc ly,đẹp. thiết kế thống nhất. 9
- 3. Quy mô khách Có tối Có toi Có tối Có tối Có tối sạn.(Số thiểu 10 thiểu 20 thiểu 50 thiểu 80 thiểu 100 lƣợng buồng buồng buồng buồng buồng buồng) Có sân Có Có Chậu cây chơi,chậu sân,vƣờn sân,vƣờn 4. Không đặt ơ có sân cây xanh o cây xanh ở cây xanh ở gian xanh những nơi vƣờn rộng những nơi những nơi những nơi công cộng. công cộng. công cộng. công cộng. Có nơi gửi Có nơi gửi Có nơi gửi Nơi gửi xe Nơi gửi xe xe cho xe cho xe cho trong khu trong khu 5. Khu vực khách khách khách vực khách vực khách gửi xe ngòai khu ngòai khu ngòai khu sạn đủ cho sạn đủ cho vực khách vực khách vực khách 30% tổng 50% tổng sạn sạn sạn số buồng số buồng 6. Các loại Các phòng Các phòng Các phòng Các phòng phòng ăn Phòng ăn ăn ăn ăn Au-A' ăn Au-Á uống Bar thuộc Bar thuộc Các phòng Các phòng Bar phòng ăn phòng ăn tiệc tiệc Phòng ăn Các phòng đặ sản ăn đặc sản Bar Bar Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm 7. Khu phục việc của việc của việc của việc của việc của vụ hành giám giám giám giám giám chính đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc 10
- Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng tiếp Phòng tiếp Phòng tiếp chuyên chuyên khách. khách. khách. môn môn Các phòng Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng Phòng chuyên chuyên chuyên trực tầng trực tầng môn kĩ môn kĩ môn kĩ thuật thuật thuật Phòng cho Phòng cho Phòng Phòng Phòng nhân viên nhân viên trực tầng trực tầng trực tầng phục vụ: phục vụ: .Phòng .Phòng Phòng cho Phòng cho Phòng cho thay quần thay quần nhân viên nhân viên nhân viên áo. áo. phục vụ phục vụ phục vụ .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng thay quần thay quần thay quần tắm,vệ tắm,vệ áo cho áo cho áo cho sinh sinh nam và nữ nam và nữ nam và nữ .Phòng .Phòng .Phòng tắm,vệ tắm,vệ tắm,vệ Kho để đồ Kho để đồ sinh riêng sinh riêng sinh riêng cho nam, cho nam, cho nam, nữ nữ nữ Khu Khu .Phòng ăn .Phòng ăn bếp,kho bếp,kho Khu giặt cho nhân cho nhân bảo quản bảo quản là viên phục viên phục thực thực vụ vụ phẩm. phẩm. Kho để đồ Khu giặt Khu giặt 11
- là là Khu bếp.kho Kho để đồ Kho để đồ bảo quản thực phẩm .Tƣờng phải ốp gạch men Khu Khu sứ tối bếp.kho bếp.kho thiểu bảo quản bảo quản 2m,sàn lát thực phẩm thực phẩm vật liệu chống trơn .Tƣờng .Tƣờng .Khu vực phải ốp phải ốp chế biến gạch men gạch men thức ăn sứ tối sứ tối nóng- thiểu thiểu nguội 2m,sàn lát 2m,sàn lát đƣợc tách vật liệu vật liệu riêng chống chống trơn trơn .Khu vực .Khu vực chế biến chế biến thức ăn thức ăn nóng- nóng- nguội nguội đƣợc tách đƣợc tách riêng biệt riêng biệt .Trang bị .Trang bị đủ kho đủ kho 12
- lạnh,các lạnh,các kho đủ kho đủ thông thông thóang. thóang. .Có cửa .Có cửa cách âm cách âm và cách và cách mùi. mùi. .Tách .Tách riêng bếp riêng bếp khỏi khu khỏi khu ăn. ăn. II. Yêu cầu về trang thiết bị,tiện nghi Đồng 1. Yêu cầu bộ,hiện về chất đại,chât Chất Đồng Đồng bộ lƣợng mỹ Chất lƣợng lƣợng bảo bộ,chất chất lƣợng thuật các lƣợng khá. cao,trang đảm lƣợng kha' tốt. trang thiết tri nghệ bị thuật hấp dẫn. Bài trí hài Bài trí hài Bài trí hài Đối với Bài trí đẹp hòa,thuận hòa hòa buồng ngủ tiện. Đối với Đối với Đối với Đối với .Tiện nghi buồng buồng buồng buồng cao ngủ: ngủ: ngủ: ngủ: cấp,trang thiết bị 13
- hiện đại,chất lƣợng tốt,trang trí nội thất đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng. Tiện nghi cao cấp,trang trí nội thất .trang trí Tiện nghi đẹp,sàn nội thất tốt,trang nhà sử .Trang trí hài hòa,đủ trí nội thất dụng vật nội thất ánh hài hòa,đủ liệu hài hòa,đủ sáng,trang ánh sáng đẹp,chất ánh sáng. thiết bị trang thiết lƣợng chất lƣợng bị chất cao,đủ tốt. luợng tốt. ánh sáng,trang thiết bị chất lƣợng tốt Có thảm Có thảm trải tòan trải tòan Có thảm bộ trong bộ trong 2. Yêu cầu trải tòan buồng buồng về thảm bộtrong ngủ,hành ngủ,hành buồng ngủ lang,cầu lang,cầu thang thang 3. Thiết bị Bảo đảm Bảo đảm Có điều Có điều Có điều 14
- điều thông thông hòa nhiệt hòa nhiệt hòa nhiệt hòa,thông thóang ở thóang ở độ ở các độ ở các độ trung thóang các khu các khu khu vực khu vực tâm ở các trong các vực vực công cộng công cộng khu vực khu vực công cộng chung Có hệ Có hệ Có hệ thống lọc thống lọc thống lọc 4.Hệ thống nƣớc,uống nƣớc,uống nƣớc,uống lọc nƣớc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc trực tiếp trực tiếp trực tiếp từ vòi từ vòi từ vòi Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 4 Từ tầng 4 trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang máy riêng máy riêng máy riêng 5. Thang máy riêng máy riêng cho cho cho máy cho khách cho khách khách,nhâ khách,nhâ khách,nhâ và nhân và nhân n viên n viên n viên viên phục viên phục phục vụ phục vụ phục vụ vụ vụ và hàng và hàng và hàng hóa hóa hóa 6. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 Xem phụ thiết bị sao,có sao,có sao,có sao,có lục số 1 buồng ngủ thêm: thêm: thêm: thêm: .Bàn .Két đựng .Thảm .Bàn trang salon,2 tiền và đồ chùi chân điểm,ghế ghế. vật qúy ."Mắt .Đầu .Tấm phủ thần" trên Radio video(cho giƣờng cửa casette 100% tổng phòng,dây 15
- khóa xích số buồng) .Bảng điều Bộ đồ khiển ăn,hoa cạnh .Chuông quả,dụng giƣờng(điề gọi cửa cụ mở u khiển bia,rƣợu các đồ điện) .TV màu với mạch video cho 100% tổng số .TV cho Tranh buồng,có 30% tổng treo tƣờng ăngten vệ số buồng tinh,có trung tâm phát hình của khách sạn .Điều hòa .Tủ .Bàn chải nhiệt độ lạnh(mini đánh cho 70% bar) cho giầy,chải tổng số 100% tổng quần áo buồng số buồng .Tủ lạnh(mini bar)cho 50%tổng số buồng. .TV cho 50% tổng 16
- số buồng,có ăngten vệ tinh 7. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị Xem phụ sao,có sao,có sao,có sao,có phòng vệ lục số 2 thêm: thêm: thêm: thêm: sinh .Bồn tắm .Bồn tắm Ổ cắm cho 50% cho 100% .Dầu xoa dành để tổng số tổng số da cạo râu buồng. buồng Mũ tắm,áo .Cần kiểm .Điện chòang tra sức thọai. sau khi khỏe tắm. .Thiết bị .Máy sấy vệ sinh tóc. cho phụ nữ .Nút gọi cấp cứu. .Vòi tắm di động .Màn che bồn tắm .Nƣớc gội đầu. 17
- .Bàn chải đánh răng .Thuốc đánh răng .Dao cạo râu .Bông ngóay tai III. Các yêu cầu,các dịch vụ trong khách sạn và mức độ phục vụ Thay Thay ga,gối ga,gối 1. Phục vụ giƣờng giƣờng buồng: ngủ ngủ 2này/1lần 2này/1lần Vệ sinh Vệ sinh phòng phòng hàng hàng ngày,niêm ngày,niêm phong phong Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị vệ thiết bị vệ sao,có sao,có sao,có sinh và sinh và thêm: thêm: thêm: cốc uống cốc uống nƣớc sau nƣớc sau khi làm vệ khi làm vệ sinh sinh 18
- Đặt phích Đặt phích nƣớc nƣớc .Thay sôi,ấm sôi,ấm Vệ sinh ga,gối chén nƣớc chén nƣớc .Đặt hoa phòng hàng ngày chè và chè chè và chè tƣơi 2lần/1ngà khi có nếu khách nếu khách y khách. có yêu có yêu cầu. cầu. .Đặt Thay khăn Thay khăn Thay khăn phong tắm,khăn tắm,khăn .Đặt quả mặt,khăn bì,giấy mặt mặt tƣơi hàng tắm viết 1lần/1ngà 1lần/1ngà ngày 2lần/1ngà thƣ,bản y y y đồ TP Đặt túi Đặt túi đựng đo đựng đo .Đặt khách khách báo,tạp muốn giặt muốn giặt chí là là Nhân viên Nhân viên thƣờng thƣờng trực 24/24 trực 24/24 giờ giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ 2. Phục vụ ăn ăn ăn ăn ăn ăn uống uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ Các lọai Có phục Có phục Có phục Có phục dịch vụ vụ ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn ăn,uống uống tại uống tại uống tại uống tại 19
- phục vụ buồng nếu buồng nếu buồng nếu buồng nếu các món khách yêu khách yêu khách yêu khách yêu ăn cầu cầu cầu cầu Âu,Á,tiệc với số lƣợng các món ăn hạn chế và các món ăn dễ chế biến Các lọai dịch vụ Các lọai các món dịch vụ ăn Au các món Á,tiệc với ăn Au số lƣợng Á,tiệc với Có phục các món số lƣợng Phòng aăn Phòng aăn vụ một số ăn phong các món đặc sản đặc sản lọai giải phú hơn ăn phong phục vụ từ phục vụ từ khát thông và các lọai phú hơn 6-24h 6-24h dụng món ăn và các lọai chế biến món ăn đòi hỏi kỹ chế biến thuật cao đòi hỏi kỹ hơn so với thuật cao KS 1 sao Các dịch Các dịch Phục vu Phục vu vụ vụ một số lọai một số lọai ăn,uống ăn,uống giải khát. giải khát. phục vụ phục vụ các món các món ăn ăn 20
- Au,Á,Việt Au,Á,Việt Nam và Nam và một số quốc nƣớc.tiệc tế.phục vụ cao cấp giải khát phục vụ các lọai giải khát các lọai Món ăn,đồ uống chất lƣợng Món,đồ cao,thực uống chất đơn lƣợng cao. thƣờng xƣyên thay đổi Có phục vụ ăn sáng tự Có phục chọn,thực vụ ăn sáng đơn tự chọn thƣờng xuyên thay đổi. Đón tiếp 3. Các dịch Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 (reception vụ bổ sung sao,có sao,có sao,có sao,có ) trực khác thêm: thêm: thêm: thêm: 24/24 .Phòng Nhận giữ .Nơi gửi .Cho thuê .cửa hàng chiếu tiền và đồ tiền và đồ văn hóa lƣu phim hoặc vật quý vật quý phẩm,dụn niệm,bách (có phòng g cụ thể hóa, mỹ hòa nhạc 21
- an tòan) thao. phẩm (thay quầy lƣu niệm mỹ phẩm) .Phòng hội ngị với các .Quầy lƣu .Phòng cắt thiết bị Đổi tiền .Có phòng niệm,mỹ tóc nam phục vu ngọai tệ họp. phẩm. nữ hội nghị và thiết bị dịch Dịch vụ .Lấy vé .Lấy vé bƣu điện .Phòng .Cho thuê máy xem gửi thƣ khiêu vũ ôtô bay,tàu xe nhạc,kịch cho khách .Chuyển hành lý cho khách .Giặt là Đánh thức .Dịch vụ .Giặt là từ xe đến lấy ngay khách xe taxi lấy ngay nơi làm trong ngày thủ tục đón tiếp Xe đẩy Mang .Thông chuyển hành lý .Đánh giầy tin:bƣu hành lý cho khách có sửa điện và cho khách từ xe lên chữa giấy thông (tự phục phòng tin. vụ) ngủ. .Các dịch .chụp Giặt là vụ:bán ảnh,quay .May đo tem,gửi video thƣ,fax,rử 22
- a ảnh Dịch vụ y tế,cấp cƣu có tri thức .Phòng hội với các .Dịch vụ .Dịch vụ nghị có lọai thuốc thông tin thẫm mỹ phiên dịch cấo cƣu thông dụng .Điện thọai trong buồng:gọi Điện thọai .Sân đƣợc liên .Dàn nhạc công cộng tennis tỉnh thành phố trực tiếp lên phòng Điện thọai .Dich vụ .Dịch vụ trong .Bể bơi đánh cho ngƣời phòng: gọi (vùng máy,photo tàn đƣợc liên biển) copy,dịch tật,ngƣời tỉnh và thuật. phục vụ quốc tế .Xe đẩy Trông giữ cho ngƣời trẻ tàn tật. .Trung tâm thong mại (thay cửa hàng lƣu 23
- niệm,bách hóa,mỹ phẩm) YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG Các chỉ tiêu 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao I. Yêu cầu về vị trí và kiến trúc Giao Giao Giao Giao Giao 1. Vị tri' thông thông thông thông thông thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện Môi Môi Môi Môi Môi trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng cảnh cảnh cảnh cảnh cảnh quang quang quang quang quang đảm bảo đảm bảo sạch đẹp sạch đẹp. sạch đẹp vệ sinh vệ sinh Khách sạn Kiến trúc Kiến trúc Kiến trúc Khách sạn có thiết kế xây dựng xây dựng cá có thiết kế kiến trúc đẹp,các kiểu dáng biệt,VLX kiến trúc 2.Thiết kế tốt,trang VLXD đẹp,các D cao tốt,có thể kiến trúc trí nội- tốt,nội VLXD cấp,chất sử dụng ngoại thất thất đƣợc chất lƣợng lƣợng thiết kế với VLXD thiết kế cao,thiết cao.Nội mẫu. tốt. thích hợp. kế nội thất that đƣợc hợp thiết kế 24
- ly,đẹp. đẹp,trang nhã,toàn cảnh đƣợc thiết kế thống nhất. 3. Quy mô khách Có tối Có toi Có tối Có tối Có tối sạn.(Số thiểu 10 thiểu 20 thiểu 50 thiểu 80 thiểu 100 lƣợng buồng buồng buồng buồng buồng buồng) Có sân Có Có Chậu cây chơi,chậu sân,vƣờn sân,vƣờn 4. Không đặt ơ có sân cây xanh o cây xanh ở cây xanh ở gian xanh những nơi vƣờn rộng những nơi những nơi những nơi công cộng. công cộng. công cộng. công cộng. Có nơi gửi Có nơi gửi Có nơi gửi Nơi gửi xe Nơi gửi xe xe cho xe cho xe cho trong khu trong khu 5. Khu vực khách khách khách vực khách vực khách gửi xe ngòai khu ngòai khu ngòai khu sạn đủ cho sạn đủ cho vực khách vực khách vực khách 30% tổng 50% tổng sạn sạn sạn số buồng số buồng 6. Các loại Các phòng Các phòng Các phòng Các phòng phòng ăn Phòng ăn ăn ăn ăn Au-A' ăn Au-Á uống Bar thuộc Bar thuộc Các phòng Các phòng Bar phòng ăn phòng ăn tiệc tiệc Phòng ăn Các phòng đặ sản ăn đặc sản Bar Bar 25
- Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm 7. Khu phục việc của việc của việc của việc của việc của vụ hành giám giám giám giám giám chính đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng tiếp Phòng tiếp Phòng tiếp chuyên chuyên khách. khách. khách. môn môn Các phòng Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng Phòng chuyên chuyên chuyên trực tầng trực tầng môn kĩ môn kĩ môn kĩ thuật thuật thuật Phòng cho Phòng cho Phòng Phòng Phòng nhân viên nhân viên trực tầng trực tầng trực tầng phục vụ: phục vụ: .Phòng .Phòng Phòng cho Phòng cho Phòng cho thay quần thay quần nhân viên nhân viên nhân viên áo. áo. phục vụ phục vụ phục vụ .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng thay quần thay quần thay quần tắm,vệ tắm,vệ áo cho áo cho áo cho sinh sinh nam và nữ nam và nữ nam và nữ .Phòng .Phòng .Phòng tắm,vệ tắm,vệ tắm,vệ Kho để đồ Kho để đồ sinh riêng sinh riêng sinh riêng cho nam, cho nam, cho nam, nữ nữ nữ Khu Khu .Phòng ăn .Phòng ăn Khu giặt bếp,kho bếp,kho cho nhân cho nhân 26
- bảo quản bảo quản là viên phục viên phục thực thực vụ vụ phẩm. phẩm. Khu giặt Khu giặt Kho để đồ là là Khu bếp.kho Kho để đồ Kho để đồ bảo quản thực phẩm .Tƣờng phải ốp gạch men Khu Khu sứ tối bếp.kho bếp.kho thiểu bảo quản bảo quản 2m,sàn lát thực phẩm thực phẩm vật liệu chống trơn .Tƣờng .Tƣờng .Khu vực phải ốp phải ốp chế biến gạch men gạch men thức ăn sứ tối sứ tối nóng- thiểu thiểu nguội 2m,sàn lát 2m,sàn lát đƣợc tách vật liệu vật liệu riêng chống chống trơn trơn .Khu vực .Khu vực chế biến chế biến thức ăn thức ăn nóng- nóng- nguội nguội 27
- đƣợc tách đƣợc tách riêng biệt riêng biệt .Trang bị .Trang bị đủ kho đủ kho lạnh,các lạnh,các kho đủ kho đủ thông thông thóang. thóang. .Có cửa .Có cửa cách âm cách âm và cách và cách mùi. mùi. .Tách .Tách riêng bếp riêng bếp khỏi khu khỏi khu ăn. ăn. II. Yêu cầu về trang thiết bị,tiện nghi Đồng 1. Yêu cầu bộ,hiện về chất đại,chât Chất Đồng Đồng bộ lƣợng mỹ Chất lƣợng lƣợng bảo bộ,chất chất lƣợng thuật các lƣợng khá. cao,trang đảm lƣợng kha' tốt. trang thiết tri nghệ bị thuật hấp dẫn. Bài trí hài Bài trí hài Bài trí hài Đối với Bài trí đẹp hòa,thuận hòa hòa buồng ngủ tiện. 28
- .Tiện nghi cao cấp,trang thiết bị hiện Đối với Đối với Đối với Đối với đại,chất buồng buồng buồng buồng lƣợng ngủ: ngủ: ngủ: ngủ: tốt,trang trí nội thất đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng. Tiện nghi cao cấp,trang trí nội thất .trang trí Tiện nghi đẹp,sàn nội thất tốt,trang nhà sử .Trang trí hài hòa,đủ trí nội thất dụng vật nội thất ánh hài hòa,đủ liệu hài hòa,đủ sáng,trang ánh sáng đẹp,chất ánh sáng. thiết bị trang thiết lƣợng chất lƣợng bị chất cao,đủ tốt. luợng tốt. ánh sáng,trang thiết bị chất lƣợng tốt Có thảm Có thảm Có thảm 2. Yêu cầu trải tòan trải tòan trải tòan về thảm bộtrong bộ trong bộ trong buồng ngủ buồng buồng 29
- ngủ,hành ngủ,hành lang,cầu lang,cầu thang thang 3. Thiết bị Có điều điều Bảo đảm Bảo đảm Có điều Có điều hòa nhiệt hòa,thông thông thông hòa nhiệt hòa nhiệt độ trung thóang thóang ở thóang ở độ ở các độ ở các tâm ở các trong các các khu các khu khu vực khu vực khu vực khu vực vực vực công cộng công cộng công cộng chung Có hệ Có hệ Có hệ thống lọc thống lọc thống lọc 4.Hệ thống nƣớc,uống nƣớc,uống nƣớc,uống lọc nƣớc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc trực tiếp trực tiếp trực tiếp từ vòi từ vòi từ vòi Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 4 Từ tầng 4 trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang máy riêng máy riêng máy riêng 5. Thang máy riêng máy riêng cho cho cho máy cho khách cho khách khách,nhâ khách,nhâ khách,nhâ và nhân và nhân n viên n viên n viên viên phục viên phục phục vụ phục vụ phục vụ vụ vụ và hàng và hàng và hàng hóa hóa hóa 6. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 Xem phụ thiết bị sao,có sao,có sao,có sao,có lục số 1 buồng ngủ thêm: thêm: thêm: thêm: .Thảm .Bàn trang .Bàn .Két đựng chùi chân salon,2 điểm,ghế tiền và đồ 30
- ghế. vật qúy ."Mắt .Đầu thần" trên .Tấm phủ Radio video(cho cửa giƣờng casette 100% tổng phòng,dây số buồng) khóa xích .Bảng điều Bộ đồ khiển ăn,hoa cạnh .Chuông quả,dụng giƣờng(điề gọi cửa cụ mở u khiển bia,rƣợu các đồ điện) .TV màu với mạch video cho 100% tổng số .TV cho Tranh buồng,có 30% tổng treo tƣờng ăngten vệ số buồng tinh,có trung tâm phát hình của khách sạn .Điều hòa .Tủ .Bàn chải nhiệt độ lạnh(mini đánh cho 70% bar) cho giầy,chải tổng số 100% tổng quần áo buồng số buồng .Tủ lạnh(mini 31
- bar)cho 50%tổng số buồng. .TV cho 50% tổng số buồng,có ăngten vệ tinh 7. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị Xem phụ sao,có sao,có sao,có sao,có phòng vệ lục số 2 thêm: thêm: thêm: thêm: sinh .Bồn tắm .Bồn tắm Ổ cắm cho 50% cho 100% .Dầu xoa dành để tổng số tổng số da cạo râu buồng. buồng Mũ tắm,áo .Cần kiểm .Điện chòang tra sức thọai. sau khi khỏe tắm. .Thiết bị .Máy sấy vệ sinh tóc. cho phụ nữ .Nút gọi cấp cứu. .Vòi tắm di động 32
- .Màn che bồn tắm .Nƣớc gội đầu. .Bàn chải đánh răng .Thuốc đánh răng .Dao cạo râu .Bông ngóay tai III. Các yêu cầu,các dịch vụ trong khách sạn và mức độ phục vụ Thay Thay ga,gối ga,gối 1. Phục vụ giƣờng giƣờng buồng: ngủ ngủ 2này/1lần 2này/1lần Vệ sinh Vệ sinh phòng phòng hàng hàng Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 ngày,niêm ngày,niêm sao,có sao,có sao,có phong phong thêm: thêm: thêm: thiết bị vệ thiết bị vệ sinh và sinh và 33
- cốc uống cốc uống nƣớc sau nƣớc sau khi làm vệ khi làm vệ sinh sinh Đặt phích Đặt phích nƣớc nƣớc .Thay sôi,ấm sôi,ấm Vệ sinh ga,gối chén nƣớc chén nƣớc .Đặt hoa phòng hàng ngày chè và chè chè và chè tƣơi 2lần/1ngà khi có nếu khách nếu khách y khách. có yêu có yêu cầu. cầu. .Đặt Thay khăn Thay khăn Thay khăn phong tắm,khăn tắm,khăn .Đặt quả mặt,khăn bì,giấy mặt mặt tƣơi hàng tắm viết 1lần/1ngà 1lần/1ngà ngày 2lần/1ngà thƣ,bản y y y đồ TP Đặt túi Đặt túi đựng đo đựng đo .Đặt khách khách báo,tạp muốn giặt muốn giặt chí là là Nhân viên Nhân viên thƣờng thƣờng trực 24/24 trực 24/24 giờ giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ 2. Phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ ăn uống ăn ăn ăn ăn ăn uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 34
- đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ Các lọai dịch vụ ăn,uống phục vụ các món Có phục Có phục Có phục Có phục ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn Âu,Á,tiệc uống tại uống tại uống tại uống tại với số buồng nếu buồng nếu buồng nếu buồng nếu lƣợng các khách yêu khách yêu khách yêu khách yêu món ăn cầu cầu cầu cầu hạn chế và các món ăn dễ chế biến Các lọai dịch vụ Các lọai các món dịch vụ ăn Au các món Á,tiệc với ăn Au số lƣợng Á,tiệc với Có phục các món số lƣợng Phòng aăn Phòng aăn vụ một số ăn phong các món đặc sản đặc sản lọai giải phú hơn ăn phong phục vụ từ phục vụ từ khát thông và các lọai phú hơn 6-24h 6-24h dụng món ăn và các lọai chế biến món ăn đòi hỏi kỹ chế biến thuật cao đòi hỏi kỹ hơn so với thuật cao KS 1 sao Phục vu Phục vu Các dịch Các dịch một số lọai một số lọai vụ vụ 35
- giải khát. giải khát. ăn,uống ăn,uống phục vụ phục vụ các món các món ăn ăn Au,Á,Việt Au,Á,Việt Nam và Nam và một số quốc nƣớc.tiệc tế.phục vụ cao cấp giải khát phục vụ các lọai giải khát các lọai Món ăn,đồ uống chất lƣợng Món,đồ cao,thực uống chất đơn lƣợng cao. thƣờng xƣyên thay đổi Có phục vụ ăn sáng tự Có phục chọn,thực vụ ăn sáng đơn tự chọn thƣờng xuyên thay đổi. Đón tiếp 3. Các dịch Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 (reception vụ bổ sung sao,có sao,có sao,có sao,có ) trực khác thêm: thêm: thêm: thêm: 24/24 36
- .cửa hàng lƣu .Nơi gửi .Cho thuê niệm,bách .Phòng Nhận giữ tiền và đồ văn hóa hóa, mỹ chiếu tiền và đồ vật quý phẩm,dụn phẩm phim hoặc vật quý (có phòng g cụ thể (thay quầy hòa nhạc an tòan) thao. lƣu niệm mỹ phẩm) .Phòng hội ngị với các .Quầy lƣu .Phòng cắt thiết bị Đổi tiền .Có phòng niệm,mỹ tóc nam phục vu ngọai tệ họp. phẩm. nữ hội nghị và thiết bị dịch Dịch vụ .Lấy vé .Lấy vé bƣu điện .Phòng .Cho thuê máy xem gửi thƣ khiêu vũ ôtô bay,tàu xe nhạc,kịch cho khách .Chuyển hành lý cho khách .Giặt là Đánh thức .Dịch vụ .Giặt là từ xe đến lấy ngay khách xe taxi lấy ngay nơi làm trong ngày thủ tục đón tiếp Xe đẩy Mang .Thông chuyển hành lý .Đánh giầy tin:bƣu hành lý cho khách có sửa điện và cho khách từ xe lên chữa giấy thông (tự phục phòng tin. vụ) ngủ. 37
- .Các dịch vụ:bán .chụp Giặt là tem,gửi ảnh,quay .May đo thƣ,fax,rử video a ảnh Dịch vụ y tế,cấp cƣu có tri thức .Phòng hội với các .Dịch vụ .Dịch vụ nghị có lọai thuốc thông tin thẫm mỹ phiên dịch cấo cƣu thông dụng .Điện thọai trong buồng:gọi Điện thọai .Sân đƣợc liên .Dàn nhạc công cộng tennis tỉnh thành phố trực tiếp lên phòng Điện thọai .Dich vụ .Dịch vụ trong .Bể bơi đánh cho ngƣời phòng: gọi (vùng máy,photo tàn đƣợc liên biển) copy,dịch tật,ngƣời tỉnh và thuật. phục vụ quốc tế .Xe đẩy Trông giữ cho ngƣời trẻ tàn tật. 38
- .Trung tâm thong mại (thay cửa hàng lƣu niệm,bách hóa,mỹ phẩm) YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG Các chỉ tiêu 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao I. Yêu cầu về vị trí và kiến trúc Giao Giao Giao Giao Giao 1. Vị tri' thông thông thông thông thông thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện Môi Môi Môi Môi Môi trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng cảnh cảnh cảnh cảnh cảnh quang quang quang quang quang đảm bảo đảm bảo sạch đẹp sạch đẹp. sạch đẹp vệ sinh vệ sinh Khách sạn Khách sạn Kiến trúc Kiến trúc Kiến trúc 2.Thiết kế có thiết kế có thiết kế xây dựng xây dựng cá kiến trúc kiến trúc kiến trúc đẹp,các kiểu dáng biệt,VLX tốt,có thể tốt,trang VLXD đẹp,các D cao 39
- sử dụng trí nội- tốt,nội VLXD cấp,chất thiết kế ngoại thất thất đƣợc chất lƣợng lƣợng mẫu. với VLXD thiết kế cao,thiết cao.Nội tốt. thích hợp. kế nội thất that đƣợc hợp thiết kế ly,đẹp. đẹp,trang nhã,toàn cảnh đƣợc thiết kế thống nhất. 3. Quy mô khách Có tối Có toi Có tối Có tối Có tối sạn.(Số thiểu 10 thiểu 20 thiểu 50 thiểu 80 thiểu 100 lƣợng buồng buồng buồng buồng buồng buồng) Có sân Có Có Chậu cây chơi,chậu sân,vƣờn sân,vƣờn 4. Không đặt ơ có sân cây xanh o cây xanh ở cây xanh ở gian xanh những nơi vƣờn rộng những nơi những nơi những nơi công cộng. công cộng. công cộng. công cộng. Có nơi gửi Có nơi gửi Có nơi gửi Nơi gửi xe Nơi gửi xe xe cho xe cho xe cho trong khu trong khu 5. Khu vực khách khách khách vực khách vực khách gửi xe ngòai khu ngòai khu ngòai khu sạn đủ cho sạn đủ cho vực khách vực khách vực khách 30% tổng 50% tổng sạn sạn sạn số buồng số buồng 6. Các loại Các phòng Các phòng Các phòng Các phòng phòng ăn Phòng ăn ăn ăn ăn Au-A' ăn Au-Á uống Bar thuộc Bar thuộc Bar Các phòng Các phòng 40
- phòng ăn phòng ăn tiệc tiệc Phòng ăn Các phòng đặ sản ăn đặc sản Bar Bar Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm 7. Khu phục việc của việc của việc của việc của việc của vụ hành giám giám giám giám giám chính đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng tiếp Phòng tiếp Phòng tiếp chuyên chuyên khách. khách. khách. môn môn Các phòng Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng Phòng chuyên chuyên chuyên trực tầng trực tầng môn kĩ môn kĩ môn kĩ thuật thuật thuật Phòng cho Phòng cho Phòng Phòng Phòng nhân viên nhân viên trực tầng trực tầng trực tầng phục vụ: phục vụ: .Phòng .Phòng Phòng cho Phòng cho Phòng cho thay quần thay quần nhân viên nhân viên nhân viên áo. áo. phục vụ phục vụ phục vụ .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng thay quần thay quần thay quần tắm,vệ tắm,vệ áo cho áo cho áo cho sinh sinh nam và nữ nam và nữ nam và nữ Kho để đồ Kho để đồ .Phòng .Phòng .Phòng 41
- tắm,vệ tắm,vệ tắm,vệ sinh riêng sinh riêng sinh riêng cho nam, cho nam, cho nam, nữ nữ nữ Khu Khu .Phòng ăn .Phòng ăn bếp,kho bếp,kho Khu giặt cho nhân cho nhân bảo quản bảo quản là viên phục viên phục thực thực vụ vụ phẩm. phẩm. Khu giặt Khu giặt Kho để đồ là là Khu bếp.kho Kho để đồ Kho để đồ bảo quản thực phẩm .Tƣờng phải ốp gạch men Khu Khu sứ tối bếp.kho bếp.kho thiểu bảo quản bảo quản 2m,sàn lát thực phẩm thực phẩm vật liệu chống trơn .Khu vực .Tƣờng .Tƣờng chế biến phải ốp phải ốp thức ăn gạch men gạch men nóng- sứ tối sứ tối nguội thiểu thiểu đƣợc tách 2m,sàn lát 2m,sàn lát riêng vật liệu vật liệu chống chống 42
- trơn trơn .Khu vực .Khu vực chế biến chế biến thức ăn thức ăn nóng- nóng- nguội nguội đƣợc tách đƣợc tách riêng biệt riêng biệt .Trang bị .Trang bị đủ kho đủ kho lạnh,các lạnh,các kho đủ kho đủ thông thông thóang. thóang. .Có cửa .Có cửa cách âm cách âm và cách và cách mùi. mùi. .Tách .Tách riêng bếp riêng bếp khỏi khu khỏi khu ăn. ăn. II. Yêu cầu về trang thiết bị,tiện nghi 1. Yêu cầu Đồng Chất Đồng Đồng bộ về chất Chất bộ,hiện lƣợng bảo bộ,chất chất lƣợng lƣợng mỹ lƣợng khá. đại,chât thuật các đảm lƣợng kha' tốt. lƣợng trang thiết cao,trang 43
- bị tri nghệ thuật hấp dẫn. Bài trí hài Bài trí hài Bài trí hài Đối với Bài trí đẹp hòa,thuận hòa hòa buồng ngủ tiện. .Tiện nghi cao cấp,trang thiết bị hiện Đối với Đối với Đối với Đối với đại,chất buồng buồng buồng buồng lƣợng ngủ: ngủ: ngủ: ngủ: tốt,trang trí nội thất đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng. Tiện nghi cao cấp,trang .trang trí Tiện nghi trí nội thất nội thất tốt,trang đẹp,sàn .Trang trí hài hòa,đủ trí nội thất nhà sử nội thất ánh hài hòa,đủ dụng vật hài hòa,đủ sáng,trang ánh sáng liệu ánh sáng. thiết bị trang thiết đẹp,chất chất lƣợng bị chất lƣợng tốt. luợng tốt. cao,đủ ánh sáng,trang thiết bị 44
- chất lƣợng tốt Có thảm Có thảm trải tòan trải tòan Có thảm bộ trong bộ trong 2. Yêu cầu trải tòan buồng buồng về thảm bộtrong ngủ,hành ngủ,hành buồng ngủ lang,cầu lang,cầu thang thang 3. Thiết bị Có điều điều Bảo đảm Bảo đảm Có điều Có điều hòa nhiệt hòa,thông thông thông hòa nhiệt hòa nhiệt độ trung thóang thóang ở thóang ở độ ở các độ ở các tâm ở các trong các các khu các khu khu vực khu vực khu vực khu vực vực vực công cộng công cộng công cộng chung Có hệ Có hệ Có hệ thống lọc thống lọc thống lọc 4.Hệ thống nƣớc,uống nƣớc,uống nƣớc,uống lọc nƣớc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc trực tiếp trực tiếp trực tiếp từ vòi từ vòi từ vòi Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 4 Từ tầng 4 trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang máy riêng máy riêng máy riêng 5. Thang máy riêng máy riêng cho cho cho máy cho khách cho khách khách,nhâ khách,nhâ khách,nhâ và nhân và nhân n viên n viên n viên viên phục viên phục phục vụ phục vụ phục vụ vụ vụ và hàng và hàng và hàng hóa hóa hóa 45
- 6. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 Xem phụ thiết bị sao,có sao,có sao,có sao,có lục số 1 buồng ngủ thêm: thêm: thêm: thêm: .Bàn .Két đựng .Thảm .Bàn trang salon,2 tiền và đồ chùi chân điểm,ghế ghế. vật qúy ."Mắt .Đầu thần" trên .Tấm phủ Radio video(cho cửa giƣờng casette 100% tổng phòng,dây số buồng) khóa xích .Bảng điều Bộ đồ khiển ăn,hoa cạnh .Chuông quả,dụng giƣờng(điề gọi cửa cụ mở u khiển bia,rƣợu các đồ điện) .TV màu với mạch video cho 100% tổng số .TV cho Tranh buồng,có 30% tổng treo tƣờng ăngten vệ số buồng tinh,có trung tâm phát hình của khách sạn .Điều hòa .Bàn chải .Tủ nhiệt độ đánh lạnh(mini 46
- cho 70% giầy,chải bar) cho tổng số quần áo 100% tổng buồng số buồng .Tủ lạnh(mini bar)cho 50%tổng số buồng. .TV cho 50% tổng số buồng,có ăngten vệ tinh 7. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị Xem phụ sao,có sao,có sao,có sao,có phòng vệ lục số 2 thêm: thêm: thêm: thêm: sinh .Bồn tắm .Bồn tắm Ổ cắm cho 50% cho 100% .Dầu xoa dành để tổng số tổng số da cạo râu buồng. buồng Mũ tắm,áo .Cần kiểm .Điện chòang tra sức thọai. sau khi khỏe tắm. .Thiết bị .Máy sấy vệ sinh tóc. cho phụ nữ 47
- .Nút gọi cấp cứu. .Vòi tắm di động .Màn che bồn tắm .Nƣớc gội đầu. .Bàn chải đánh răng .Thuốc đánh răng .Dao cạo râu .Bông ngóay tai III. Các yêu cầu,các dịch vụ trong khách sạn và mức độ phục vụ Thay Thay ga,gối ga,gối 1. Phục vụ giƣờng giƣờng buồng: ngủ ngủ 2này/1lần 2này/1lần Vệ sinh Vệ sinh Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 phòng phòng sao,có sao,có sao,có 48
- hàng hàng thêm: thêm: thêm: ngày,niêm ngày,niêm phong phong thiết bị vệ thiết bị vệ sinh và sinh và cốc uống cốc uống nƣớc sau nƣớc sau khi làm vệ khi làm vệ sinh sinh Đặt phích Đặt phích nƣớc nƣớc .Thay sôi,ấm sôi,ấm Vệ sinh ga,gối chén nƣớc chén nƣớc .Đặt hoa phòng hàng ngày chè và chè chè và chè tƣơi 2lần/1ngà khi có nếu khách nếu khách y khách. có yêu có yêu cầu. cầu. .Đặt Thay khăn Thay khăn Thay khăn phong tắm,khăn tắm,khăn .Đặt quả mặt,khăn bì,giấy mặt mặt tƣơi hàng tắm viết 1lần/1ngà 1lần/1ngà ngày 2lần/1ngà thƣ,bản y y y đồ TP Đặt túi Đặt túi đựng đo đựng đo .Đặt khách khách báo,tạp muốn giặt muốn giặt chí là là Nhân viên Nhân viên thƣờng thƣờng trực 24/24 trực 24/24 giờ giờ 49
- Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ 2. Phục vụ ăn ăn ăn ăn ăn ăn uống uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ Các lọai dịch vụ ăn,uống phục vụ các món Có phục Có phục Có phục Có phục ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn Âu,Á,tiệc uống tại uống tại uống tại uống tại với số buồng nếu buồng nếu buồng nếu buồng nếu lƣợng các khách yêu khách yêu khách yêu khách yêu món ăn cầu cầu cầu cầu hạn chế và các món ăn dễ chế biến Các lọai Các lọai dịch vụ dịch vụ các món các món ăn Au ăn Au Có phục Á,tiệc với Á,tiệc với Phòng aăn Phòng aăn vụ một số số lƣợng số lƣợng đặc sản đặc sản lọai giải các món các món phục vụ từ phục vụ từ khát thông ăn phong ăn phong 6-24h 6-24h dụng phú hơn phú hơn và các lọai và các lọai món ăn món ăn chế biến chế biến đòi hỏi kỹ đòi hỏi kỹ 50
- thuật cao thuật cao hơn so với KS 1 sao Các dịch vụ Các dịch ăn,uống vụ phục vụ ăn,uống các món phục vụ ăn các món Phục vu Phục vu Au,Á,Việt ăn một số lọai một số lọai Nam và Au,Á,Việt giải khát. giải khát. một số Nam và nƣớc.tiệc quốc cao cấp tế.phục vụ phục vụ giải khát giải khát các lọai các lọai Món ăn,đồ uống chất lƣợng Món,đồ cao,thực uống chất đơn lƣợng cao. thƣờng xƣyên thay đổi Có phục vụ ăn sáng Có phục tự vụ ăn sáng chọn,thực tự chọn đơn thƣờng xuyên 51
- thay đổi. Đón tiếp 3. Các dịch Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 (reception vụ bổ sung sao,có sao,có sao,có sao,có ) trực khác thêm: thêm: thêm: thêm: 24/24 .cửa hàng lƣu .Nơi gửi .Cho thuê niệm,bách .Phòng Nhận giữ tiền và đồ văn hóa hóa, mỹ chiếu tiền và đồ vật quý phẩm,dụn phẩm phim hoặc vật quý (có phòng g cụ thể (thay quầy hòa nhạc an tòan) thao. lƣu niệm mỹ phẩm) .Phòng hội ngị với các .Quầy lƣu .Phòng cắt thiết bị Đổi tiền .Có phòng niệm,mỹ tóc nam phục vu ngọai tệ họp. phẩm. nữ hội nghị và thiết bị dịch Dịch vụ .Lấy vé .Lấy vé bƣu điện .Phòng .Cho thuê máy xem gửi thƣ khiêu vũ ôtô bay,tàu xe nhạc,kịch cho khách .Chuyển hành lý cho khách .Giặt là Đánh thức .Dịch vụ .Giặt là từ xe đến lấy ngay khách xe taxi lấy ngay nơi làm trong ngày thủ tục đón tiếp 52
- Xe đẩy Mang .Thông chuyển hành lý .Đánh giầy tin:bƣu hành lý cho khách có sửa điện và cho khách từ xe lên chữa giấy thông (tự phục phòng tin. vụ) ngủ. .Các dịch vụ:bán .chụp Giặt là tem,gửi ảnh,quay .May đo thƣ,fax,rử video a ảnh Dịch vụ y tế,cấp cƣu có tri thức .Phòng hội với các .Dịch vụ .Dịch vụ nghị có lọai thuốc thông tin thẫm mỹ phiên dịch cấo cƣu thông dụng .Điện thọai trong buồng:gọi Điện thọai .Sân đƣợc liên .Dàn nhạc công cộng tennis tỉnh thành phố trực tiếp lên phòng Điện thọai .Bể bơi .Dich vụ .Dịch vụ trong (vùng đánh cho ngƣời phòng: gọi biển) máy,photo tàn đƣợc liên copy,dịch tật,ngƣời 53
- tỉnh và thuật. phục vụ quốc tế .Xe đẩy Trông giữ cho ngƣời trẻ tàn tật. .Trung tâm thong mại (thay cửa hàng lƣu niệm,bách hóa,mỹ phẩm) YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG Các chỉ tiêu 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao I. Yêu cầu về vị trí và kiến trúc Giao Giao Giao Giao Giao 1. Vị tri' thông thông thông thông thông thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện Môi Môi Môi Môi Môi trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng cảnh cảnh cảnh cảnh cảnh quang quang quang quang quang 54
- đảm bảo đảm bảo sạch đẹp sạch đẹp. sạch đẹp vệ sinh vệ sinh Kiến trúc cá biệt,VLX Kiến trúc D cao Khách sạn Kiến trúc xây dựng Khách sạn cấp,chất có thiết kế xây dựng kiểu dáng có thiết kế lƣợng kiến trúc đẹp,các đẹp,các kiến trúc cao.Nội 2.Thiết kế tốt,trang VLXD VLXD tốt,có thể that đƣợc kiến trúc trí nội- tốt,nội chất lƣợng sử dụng thiết kế ngoại thất thất đƣợc cao,thiết thiết kế đẹp,trang với VLXD thiết kế kế nội thất mẫu. nhã,toàn tốt. thích hợp. hợp cảnh đƣợc ly,đẹp. thiết kế thống nhất. 3. Quy mô khách Có tối Có toi Có tối Có tối Có tối sạn.(Số thiểu 10 thiểu 20 thiểu 50 thiểu 80 thiểu 100 lƣợng buồng buồng buồng buồng buồng buồng) Có sân Có Có Chậu cây chơi,chậu sân,vƣờn sân,vƣờn 4. Không đặt ơ có sân cây xanh o cây xanh ở cây xanh ở gian xanh những nơi vƣờn rộng những nơi những nơi những nơi công cộng. công cộng. công cộng. công cộng. Có nơi gửi Có nơi gửi Có nơi gửi Nơi gửi xe Nơi gửi xe 5. Khu vực xe cho xe cho xe cho trong khu trong khu gửi xe khách khách khách vực khách vực khách ngòai khu ngòai khu ngòai khu sạn đủ cho sạn đủ cho vực khách vực khách vực khách 30% tổng 50% tổng 55
- sạn sạn sạn số buồng số buồng 6. Các loại Các phòng Các phòng Các phòng Các phòng phòng ăn Phòng ăn ăn ăn ăn Au-A' ăn Au-Á uống Bar thuộc Bar thuộc Các phòng Các phòng Bar phòng ăn phòng ăn tiệc tiệc Phòng ăn Các phòng đặ sản ăn đặc sản Bar Bar Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm 7. Khu phục việc của việc của việc của việc của việc của vụ hành giám giám giám giám giám chính đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng tiếp Phòng tiếp Phòng tiếp chuyên chuyên khách. khách. khách. môn môn Các phòng Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng Phòng chuyên chuyên chuyên trực tầng trực tầng môn kĩ môn kĩ môn kĩ thuật thuật thuật Phòng cho Phòng cho Phòng Phòng Phòng nhân viên nhân viên trực tầng trực tầng trực tầng phục vụ: phục vụ: .Phòng .Phòng Phòng cho Phòng cho Phòng cho thay quần thay quần nhân viên nhân viên nhân viên áo. áo. phục vụ phục vụ phục vụ 56
- .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng thay quần thay quần thay quần tắm,vệ tắm,vệ áo cho áo cho áo cho sinh sinh nam và nữ nam và nữ nam và nữ .Phòng .Phòng .Phòng tắm,vệ tắm,vệ tắm,vệ Kho để đồ Kho để đồ sinh riêng sinh riêng sinh riêng cho nam, cho nam, cho nam, nữ nữ nữ Khu Khu .Phòng ăn .Phòng ăn bếp,kho bếp,kho Khu giặt cho nhân cho nhân bảo quản bảo quản là viên phục viên phục thực thực vụ vụ phẩm. phẩm. Khu giặt Khu giặt Kho để đồ là là Khu bếp.kho Kho để đồ Kho để đồ bảo quản thực phẩm .Tƣờng phải ốp gạch men Khu Khu sứ tối bếp.kho bếp.kho thiểu bảo quản bảo quản 2m,sàn lát thực phẩm thực phẩm vật liệu chống trơn .Khu vực .Tƣờng .Tƣờng chế biến phải ốp phải ốp 57
- thức ăn gạch men gạch men nóng- sứ tối sứ tối nguội thiểu thiểu đƣợc tách 2m,sàn lát 2m,sàn lát riêng vật liệu vật liệu chống chống trơn trơn .Khu vực .Khu vực chế biến chế biến thức ăn thức ăn nóng- nóng- nguội nguội đƣợc tách đƣợc tách riêng biệt riêng biệt .Trang bị .Trang bị đủ kho đủ kho lạnh,các lạnh,các kho đủ kho đủ thông thông thóang. thóang. .Có cửa .Có cửa cách âm cách âm và cách và cách mùi. mùi. .Tách .Tách riêng bếp riêng bếp khỏi khu khỏi khu ăn. ăn. II. Yêu cầu về trang thiết bị,tiện 58
- nghi Đồng 1. Yêu cầu bộ,hiện về chất đại,chât Chất Đồng Đồng bộ lƣợng mỹ Chất lƣợng lƣợng bảo bộ,chất chất lƣợng thuật các lƣợng khá. cao,trang đảm lƣợng kha' tốt. trang thiết tri nghệ bị thuật hấp dẫn. Bài trí hài Bài trí hài Bài trí hài Đối với Bài trí đẹp hòa,thuận hòa hòa buồng ngủ tiện. .Tiện nghi cao cấp,trang thiết bị hiện Đối với Đối với Đối với Đối với đại,chất buồng buồng buồng buồng lƣợng ngủ: ngủ: ngủ: ngủ: tốt,trang trí nội thất đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng. .trang trí Tiện nghi Tiện nghi .Trang trí nội thất tốt,trang cao nội thất hài hòa,đủ trí nội thất cấp,trang hài hòa,đủ ánh hài hòa,đủ trí nội thất ánh sáng. sáng,trang ánh sáng đẹp,sàn thiết bị trang thiết nhà sử chất lƣợng bị chất dụng vật 59
- tốt. luợng tốt. liệu đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng,trang thiết bị chất lƣợng tốt Có thảm Có thảm trải tòan trải tòan Có thảm bộ trong bộ trong 2. Yêu cầu trải tòan buồng buồng về thảm bộtrong ngủ,hành ngủ,hành buồng ngủ lang,cầu lang,cầu thang thang 3. Thiết bị Có điều điều Bảo đảm Bảo đảm Có điều Có điều hòa nhiệt hòa,thông thông thông hòa nhiệt hòa nhiệt độ trung thóang thóang ở thóang ở độ ở các độ ở các tâm ở các trong các các khu các khu khu vực khu vực khu vực khu vực vực vực công cộng công cộng công cộng chung Có hệ Có hệ Có hệ thống lọc thống lọc thống lọc 4.Hệ thống nƣớc,uống nƣớc,uống nƣớc,uống lọc nƣớc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc trực tiếp trực tiếp trực tiếp từ vòi từ vòi từ vòi 5. Thang Từ tầng 4 Từ tầng 4 Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 3 máy trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang 60
- máy riêng máy riêng máy riêng máy riêng máy riêng cho khách cho khách cho cho cho và nhân và nhân khách,nhâ khách,nhâ khách,nhâ viên phục viên phục n viên n viên n viên vụ vụ phục vụ phục vụ phục vụ và hàng và hàng và hàng hóa hóa hóa 6. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 Xem phụ thiết bị sao,có sao,có sao,có sao,có lục số 1 buồng ngủ thêm: thêm: thêm: thêm: .Bàn .Két đựng .Thảm .Bàn trang salon,2 tiền và đồ chùi chân điểm,ghế ghế. vật qúy ."Mắt .Đầu thần" trên .Tấm phủ Radio video(cho cửa giƣờng casette 100% tổng phòng,dây số buồng) khóa xích .Bảng điều Bộ đồ khiển ăn,hoa cạnh .Chuông quả,dụng giƣờng(điề gọi cửa cụ mở u khiển bia,rƣợu các đồ điện) .TV màu với mạch .TV cho Tranh video cho 30% tổng treo tƣờng 100% tổng số buồng số buồng,có ăngten vệ 61
- tinh,có trung tâm phát hình của khách sạn .Điều hòa .Tủ .Bàn chải nhiệt độ lạnh(mini đánh cho 70% bar) cho giầy,chải tổng số 100% tổng quần áo buồng số buồng .Tủ lạnh(mini bar)cho 50%tổng số buồng. .TV cho 50% tổng số buồng,có ăngten vệ tinh 7. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị Xem phụ sao,có sao,có sao,có sao,có phòng vệ lục số 2 thêm: thêm: thêm: thêm: sinh .Bồn tắm .Bồn tắm Ổ cắm cho 50% cho 100% .Dầu xoa dành để tổng số tổng số da cạo râu buồng. buồng .Điện Mũ .Cần kiểm thọai. tắm,áo tra sức 62
- chòang khỏe sau khi tắm. .Thiết bị .Máy sấy vệ sinh tóc. cho phụ nữ .Nút gọi cấp cứu. .Vòi tắm di động .Màn che bồn tắm .Nƣớc gội đầu. .Bàn chải đánh răng .Thuốc đánh răng .Dao cạo râu .Bông ngóay tai III. Các yêu cầu,các dịch vụ trong khách sạn và mức độ 63
- phục vụ Thay Thay ga,gối ga,gối 1. Phục vụ giƣờng giƣờng buồng: ngủ ngủ 2này/1lần 2này/1lần Vệ sinh Vệ sinh phòng phòng hàng hàng ngày,niêm ngày,niêm phong phong Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị vệ thiết bị vệ sao,có sao,có sao,có sinh và sinh và thêm: thêm: thêm: cốc uống cốc uống nƣớc sau nƣớc sau khi làm vệ khi làm vệ sinh sinh Đặt phích Đặt phích nƣớc nƣớc .Thay sôi,ấm sôi,ấm Vệ sinh ga,gối chén nƣớc chén nƣớc .Đặt hoa phòng hàng ngày chè và chè chè và chè tƣơi 2lần/1ngà khi có nếu khách nếu khách y khách. có yêu có yêu cầu. cầu. .Đặt Thay khăn Thay khăn Thay khăn phong tắm,khăn tắm,khăn .Đặt quả mặt,khăn bì,giấy mặt mặt tƣơi hàng tắm viết 1lần/1ngà 1lần/1ngà ngày 2lần/1ngà thƣ,bản y y y đồ TP 64
- Đặt túi Đặt túi đựng đo đựng đo .Đặt khách khách báo,tạp muốn giặt muốn giặt chí là là Nhân viên Nhân viên thƣờng thƣờng trực 24/24 trực 24/24 giờ giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ 2. Phục vụ ăn ăn ăn ăn ăn ăn uống uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ Các lọai dịch vụ ăn,uống phục vụ các món Có phục Có phục Có phục Có phục ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn Âu,Á,tiệc uống tại uống tại uống tại uống tại với số buồng nếu buồng nếu buồng nếu buồng nếu lƣợng các khách yêu khách yêu khách yêu khách yêu món ăn cầu cầu cầu cầu hạn chế và các món ăn dễ chế biến Có phục Các lọai Các lọai Phòng aăn Phòng aăn vụ một số dịch vụ dịch vụ đặc sản đặc sản lọai giải các món các món phục vụ từ phục vụ từ 65
- khát thông ăn Au ăn Au 6-24h 6-24h dụng Á,tiệc với Á,tiệc với số lƣợng số lƣợng các món các món ăn phong ăn phong phú hơn phú hơn và các lọai và các lọai món ăn món ăn chế biến chế biến đòi hỏi kỹ đòi hỏi kỹ thuật cao thuật cao hơn so với KS 1 sao Các dịch vụ Các dịch ăn,uống vụ phục vụ ăn,uống các món phục vụ ăn các món Phục vu Phục vu Au,Á,Việt ăn một số lọai một số lọai Nam và Au,Á,Việt giải khát. giải khát. một số Nam và nƣớc.tiệc quốc cao cấp tế.phục vụ phục vụ giải khát giải khát các lọai các lọai Món ăn,đồ uống chất Món,đồ lƣợng uống chất cao,thực lƣợng cao. đơn thƣờng 66
- xƣyên thay đổi Có phục vụ ăn sáng tự Có phục chọn,thực vụ ăn sáng đơn tự chọn thƣờng xuyên thay đổi. Đón tiếp 3. Các dịch Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 (reception vụ bổ sung sao,có sao,có sao,có sao,có ) trực khác thêm: thêm: thêm: thêm: 24/24 .cửa hàng lƣu .Nơi gửi .Cho thuê niệm,bách .Phòng Nhận giữ tiền và đồ văn hóa hóa, mỹ chiếu tiền và đồ vật quý phẩm,dụn phẩm phim hoặc vật quý (có phòng g cụ thể (thay quầy hòa nhạc an tòan) thao. lƣu niệm mỹ phẩm) .Phòng hội ngị với các .Quầy lƣu .Phòng cắt thiết bị Đổi tiền .Có phòng niệm,mỹ tóc nam phục vu ngọai tệ họp. phẩm. nữ hội nghị và thiết bị dịch Dịch vụ .Lấy vé .Phòng .Lấy vé .Cho thuê bƣu điện máy khiêu vũ xem ôtô gửi thƣ 67
- cho khách bay,tàu xe nhạc,kịch .Chuyển hành lý cho khách .Giặt là Đánh thức .Dịch vụ .Giặt là từ xe đến lấy ngay khách xe taxi lấy ngay nơi làm trong ngày thủ tục đón tiếp Xe đẩy Mang .Thông chuyển hành lý .Đánh giầy tin:bƣu hành lý cho khách có sửa điện và cho khách từ xe lên chữa giấy thông (tự phục phòng tin. vụ) ngủ. .Các dịch vụ:bán .chụp Giặt là tem,gửi ảnh,quay .May đo thƣ,fax,rử video a ảnh Dịch vụ y tế,cấp cƣu có tri thức .Phòng hội với các .Dịch vụ .Dịch vụ nghị có lọai thuốc thông tin thẫm mỹ phiên dịch cấo cƣu thông dụng .Điện Điện thọai thọai .Sân .Dàn nhạc công cộng trong tennis buồng:gọi đƣợc liên 68
- tỉnh thành phố trực tiếp lên phòng Điện thọai .Dich vụ .Dịch vụ trong .Bể bơi đánh cho ngƣời phòng: gọi (vùng máy,photo tàn đƣợc liên biển) copy,dịch tật,ngƣời tỉnh và thuật. phục vụ quốc tế .Xe đẩy Trông giữ cho ngƣời trẻ tàn tật. .Trung tâm thong mại (thay cửa hàng lƣu niệm,bách hóa,mỹ phẩm) YÊU CẦU TỐI THIỂU ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG Các chỉ tiêu 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao I. Yêu cầu về vị trí và kiến trúc 69
- Giao Giao Giao Giao Giao 1. Vị tri' thông thông thông thông thông thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện thuận tiện Môi Môi Môi Môi Môi trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng trƣờng cảnh cảnh cảnh cảnh cảnh quang quang quang quang quang đảm bảo đảm bảo sạch đẹp sạch đẹp. sạch đẹp vệ sinh vệ sinh Kiến trúc cá biệt,VLX Kiến trúc D cao Khách sạn Kiến trúc xây dựng Khách sạn cấp,chất có thiết kế xây dựng kiểu dáng có thiết kế lƣợng kiến trúc đẹp,các đẹp,các kiến trúc cao.Nội 2.Thiết kế tốt,trang VLXD VLXD tốt,có thể that đƣợc kiến trúc trí nội- tốt,nội chất lƣợng sử dụng thiết kế ngoại thất thất đƣợc cao,thiết thiết kế đẹp,trang với VLXD thiết kế kế nội thất mẫu. nhã,toàn tốt. thích hợp. hợp cảnh đƣợc ly,đẹp. thiết kế thống nhất. 3. Quy mô khách Có tối Có toi Có tối Có tối Có tối sạn.(Số thiểu 10 thiểu 20 thiểu 50 thiểu 80 thiểu 100 lƣợng buồng buồng buồng buồng buồng buồng) 4. Không Chậu cây Có sân Có Có có sân gian xanh đặt ơ chơi,chậu sân,vƣờn sân,vƣờn vƣờn rộng những nơi cây xanh o cây xanh ở cây xanh ở 70
- công cộng. những nơi những nơi những nơi công cộng. công cộng. công cộng. Có nơi gửi Có nơi gửi Có nơi gửi Nơi gửi xe Nơi gửi xe xe cho xe cho xe cho trong khu trong khu 5. Khu vực khách khách khách vực khách vực khách gửi xe ngòai khu ngòai khu ngòai khu sạn đủ cho sạn đủ cho vực khách vực khách vực khách 30% tổng 50% tổng sạn sạn sạn số buồng số buồng 6. Các loại Các phòng Các phòng Các phòng Các phòng phòng ăn Phòng ăn ăn ăn ăn Au-A' ăn Au-Á uống Bar thuộc Bar thuộc Các phòng Các phòng Bar phòng ăn phòng ăn tiệc tiệc Phòng ăn Các phòng đặ sản ăn đặc sản Bar Bar Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm Phòng làm 7. Khu phục việc của việc của việc của việc của việc của vụ hành giám giám giám giám giám chính đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó đốc,phó giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc giám đốc Các phòng Các phòng nghiệp vụ nghiệp vụ Phòng tiếp Phòng tiếp Phòng tiếp chuyên chuyên khách. khách. khách. môn môn Các phòng Các phòng Các phòng Phòng Phòng nghiệp vụ nghiệp vụ nghiệp vụ trực tầng trực tầng chuyên chuyên chuyên môn kĩ môn kĩ môn kĩ 71
- thuật thuật thuật Phòng cho Phòng cho Phòng Phòng Phòng nhân viên nhân viên trực tầng trực tầng trực tầng phục vụ: phục vụ: .Phòng .Phòng Phòng cho Phòng cho Phòng cho thay quần thay quần nhân viên nhân viên nhân viên áo. áo. phục vụ phục vụ phục vụ .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng .Phòng thay quần thay quần thay quần tắm,vệ tắm,vệ áo cho áo cho áo cho sinh sinh nam và nữ nam và nữ nam và nữ .Phòng .Phòng .Phòng tắm,vệ tắm,vệ tắm,vệ Kho để đồ Kho để đồ sinh riêng sinh riêng sinh riêng cho nam, cho nam, cho nam, nữ nữ nữ Khu Khu .Phòng ăn .Phòng ăn bếp,kho bếp,kho Khu giặt cho nhân cho nhân bảo quản bảo quản là viên phục viên phục thực thực vụ vụ phẩm. phẩm. Khu giặt Khu giặt Kho để đồ là là Khu bếp.kho Kho để đồ Kho để đồ bảo quản thực phẩm .Tƣờng Khu Khu phải ốp bếp.kho bếp.kho gạch men bảo quản bảo quản 72
- sứ tối thực phẩm thực phẩm thiểu 2m,sàn lát vật liệu chống trơn .Tƣờng .Tƣờng .Khu vực phải ốp phải ốp chế biến gạch men gạch men thức ăn sứ tối sứ tối nóng- thiểu thiểu nguội 2m,sàn lát 2m,sàn lát đƣợc tách vật liệu vật liệu riêng chống chống trơn trơn .Khu vực .Khu vực chế biến chế biến thức ăn thức ăn nóng- nóng- nguội nguội đƣợc tách đƣợc tách riêng biệt riêng biệt .Trang bị .Trang bị đủ kho đủ kho lạnh,các lạnh,các kho đủ kho đủ thông thông thóang. thóang. .Có cửa .Có cửa cách âm cách âm và cách và cách mùi. mùi. 73
- .Tách .Tách riêng bếp riêng bếp khỏi khu khỏi khu ăn. ăn. II. Yêu cầu về trang thiết bị,tiện nghi Đồng 1. Yêu cầu bộ,hiện về chất đại,chât Chất Đồng Đồng bộ lƣợng mỹ Chất lƣợng lƣợng bảo bộ,chất chất lƣợng thuật các lƣợng khá. cao,trang đảm lƣợng kha' tốt. trang thiết tri nghệ bị thuật hấp dẫn. Bài trí hài Bài trí hài Bài trí hài Đối với Bài trí đẹp hòa,thuận hòa hòa buồng ngủ tiện. .Tiện nghi cao cấp,trang thiết bị hiện Đối với Đối với Đối với Đối với đại,chất buồng buồng buồng buồng lƣợng ngủ: ngủ: ngủ: ngủ: tốt,trang trí nội thất đẹp,chất lƣợng cao,đủ ánh sáng. 74
- Tiện nghi cao cấp,trang trí nội thất .trang trí Tiện nghi đẹp,sàn nội thất tốt,trang nhà sử .Trang trí hài hòa,đủ trí nội thất dụng vật nội thất ánh hài hòa,đủ liệu hài hòa,đủ sáng,trang ánh sáng đẹp,chất ánh sáng. thiết bị trang thiết lƣợng chất lƣợng bị chất cao,đủ tốt. luợng tốt. ánh sáng,trang thiết bị chất lƣợng tốt Có thảm Có thảm trải tòan trải tòan Có thảm bộ trong bộ trong 2. Yêu cầu trải tòan buồng buồng về thảm bộtrong ngủ,hành ngủ,hành buồng ngủ lang,cầu lang,cầu thang thang 3. Thiết bị Có điều điều Bảo đảm Bảo đảm Có điều Có điều hòa nhiệt hòa,thông thông thông hòa nhiệt hòa nhiệt độ trung thóang thóang ở thóang ở độ ở các độ ở các tâm ở các trong các các khu các khu khu vực khu vực khu vực khu vực vực vực công cộng công cộng công cộng chung 4.Hệ thống Có hệ Có hệ Có hệ lọc nƣớc thống lọc thống lọc thống lọc nƣớc,uống nƣớc,uống nƣớc,uống 75
- nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc nƣớc đƣợc trực tiếp trực tiếp trực tiếp từ vòi từ vòi từ vòi Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 3 Từ tầng 4 Từ tầng 4 trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có trở lên có đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang đủ thang máy riêng máy riêng máy riêng 5. Thang máy riêng máy riêng cho cho cho máy cho khách cho khách khách,nhâ khách,nhâ khách,nhâ và nhân và nhân n viên n viên n viên viên phục viên phục phục vụ phục vụ phục vụ vụ vụ và hàng và hàng và hàng hóa hóa hóa 6. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 Xem phụ thiết bị sao,có sao,có sao,có sao,có lục số 1 buồng ngủ thêm: thêm: thêm: thêm: .Bàn .Két đựng .Thảm .Bàn trang salon,2 tiền và đồ chùi chân điểm,ghế ghế. vật qúy ."Mắt .Đầu thần" trên .Tấm phủ Radio video(cho cửa giƣờng casette 100% tổng phòng,dây số buồng) khóa xích .Bảng điều Bộ đồ khiển ăn,hoa cạnh .Chuông quả,dụng giƣờng(điề gọi cửa cụ mở u khiển bia,rƣợu các đồ điện) 76
- .TV màu với mạch video cho 100% tổng số .TV cho Tranh buồng,có 30% tổng treo tƣờng ăngten vệ số buồng tinh,có trung tâm phát hình của khách sạn .Điều hòa .Tủ .Bàn chải nhiệt độ lạnh(mini đánh cho 70% bar) cho giầy,chải tổng số 100% tổng quần áo buồng số buồng .Tủ lạnh(mini bar)cho 50%tổng số buồng. .TV cho 50% tổng số buồng,có ăngten vệ tinh 7. Trang Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị Xem phụ sao,có sao,có sao,có sao,có phòng vệ lục số 2 thêm: thêm: thêm: thêm: sinh 77
- .Bồn tắm .Bồn tắm Ổ cắm cho 50% cho 100% .Dầu xoa dành để tổng số tổng số da cạo râu buồng. buồng Mũ tắm,áo .Cần kiểm .Điện chòang tra sức thọai. sau khi khỏe tắm. .Thiết bị .Máy sấy vệ sinh tóc. cho phụ nữ .Nút gọi cấp cứu. .Vòi tắm di động .Màn che bồn tắm .Nƣớc gội đầu. .Bàn chải đánh răng .Thuốc đánh răng .Dao cạo râu .Bông 78
- ngóay tai III. Các yêu cầu,các dịch vụ trong khách sạn và mức độ phục vụ Thay Thay ga,gối ga,gối 1. Phục vụ giƣờng giƣờng buồng: ngủ ngủ 2này/1lần 2này/1lần Vệ sinh Vệ sinh phòng phòng hàng hàng ngày,niêm ngày,niêm phong phong Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 thiết bị vệ thiết bị vệ sao,có sao,có sao,có sinh và sinh và thêm: thêm: thêm: cốc uống cốc uống nƣớc sau nƣớc sau khi làm vệ khi làm vệ sinh sinh Đặt phích Đặt phích nƣớc nƣớc .Thay sôi,ấm sôi,ấm Vệ sinh ga,gối chén nƣớc chén nƣớc .Đặt hoa phòng hàng ngày chè và chè chè và chè tƣơi 2lần/1ngà khi có nếu khách nếu khách y khách. có yêu có yêu cầu. cầu. 79
- .Đặt Thay khăn Thay khăn Thay khăn phong tắm,khăn tắm,khăn .Đặt quả mặt,khăn bì,giấy mặt mặt tƣơi hàng tắm viết 1lần/1ngà 1lần/1ngà ngày 2lần/1ngà thƣ,bản y y y đồ TP Đặt túi Đặt túi đựng đo đựng đo .Đặt khách khách báo,tạp muốn giặt muốn giặt chí là là Nhân viên Nhân viên thƣờng thƣờng trực 24/24 trực 24/24 giờ giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ Số giờ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ phục vụ 2. Phục vụ ăn ăn ăn ăn ăn ăn uống uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải uống,giải khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 khát từ 6 đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ đến 22giờ Các lọai dịch vụ ăn,uống Có phục Có phục Có phục Có phục phục vụ vụ ăn vụ ăn vụ ăn vụ ăn các món uống tại uống tại uống tại uống tại ăn buồng nếu buồng nếu buồng nếu buồng nếu Âu,Á,tiệc khách yêu khách yêu khách yêu khách yêu với số cầu cầu cầu cầu lƣợng các món ăn hạn chế và 80
- các món ăn dễ chế biến Các lọai dịch vụ Các lọai các món dịch vụ ăn Au các món Á,tiệc với ăn Au số lƣợng Á,tiệc với Có phục các món số lƣợng Phòng aăn Phòng aăn vụ một số ăn phong các món đặc sản đặc sản lọai giải phú hơn ăn phong phục vụ từ phục vụ từ khát thông và các lọai phú hơn 6-24h 6-24h dụng món ăn và các lọai chế biến món ăn đòi hỏi kỹ chế biến thuật cao đòi hỏi kỹ hơn so với thuật cao KS 1 sao Các dịch vụ Các dịch ăn,uống vụ phục vụ ăn,uống các món phục vụ ăn các món Phục vu Phục vu Au,Á,Việt ăn một số lọai một số lọai Nam và Au,Á,Việt giải khát. giải khát. một số Nam và nƣớc.tiệc quốc cao cấp tế.phục vụ phục vụ giải khát giải khát các lọai các lọai 81
- Món ăn,đồ uống chất lƣợng Món,đồ cao,thực uống chất đơn lƣợng cao. thƣờng xƣyên thay đổi Có phục vụ ăn sáng tự Có phục chọn,thực vụ ăn sáng đơn tự chọn thƣờng xuyên thay đổi. Đón tiếp 3. Các dịch Nhƣ 1 Nhƣ 2 Nhƣ 3 Nhƣ 4 (reception vụ bổ sung sao,có sao,có sao,có sao,có ) trực khác thêm: thêm: thêm: thêm: 24/24 .cửa hàng lƣu .Nơi gửi .Cho thuê niệm,bách .Phòng Nhận giữ tiền và đồ văn hóa hóa, mỹ chiếu tiền và đồ vật quý phẩm,dụn phẩm phim hoặc vật quý (có phòng g cụ thể (thay quầy hòa nhạc an tòan) thao. lƣu niệm mỹ phẩm) .Quầy lƣu .Phòng cắt .Phòng hội Đổi tiền .Có phòng niệm,mỹ tóc nam ngị với các ngọai tệ họp. phẩm. nữ thiết bị phục vu 82
- hội nghị và thiết bị dịch Dịch vụ .Lấy vé .Lấy vé bƣu điện .Phòng .Cho thuê máy xem gửi thƣ khiêu vũ ôtô bay,tàu xe nhạc,kịch cho khách .Chuyển hành lý cho khách .Giặt là Đánh thức .Dịch vụ .Giặt là từ xe đến lấy ngay khách xe taxi lấy ngay nơi làm trong ngày thủ tục đón tiếp Xe đẩy Mang .Thông chuyển hành lý .Đánh giầy tin:bƣu hành lý cho khách có sửa điện và cho khách từ xe lên chữa giấy thông (tự phục phòng tin. vụ) ngủ. .Các dịch vụ:bán .chụp Giặt là tem,gửi ảnh,quay .May đo thƣ,fax,rử video a ảnh Dịch vụ y tế,cấp cƣu .Phòng hội có tri thức .Dịch vụ .Dịch vụ nghị có với các thông tin thẫm mỹ lọai thuốc phiên dịch cấo cƣu thông 83
- dụng .Điện thọai trong buồng:gọi Điện thọai .Sân đƣợc liên .Dàn nhạc công cộng tennis tỉnh thành phố trực tiếp lên phòng Điện thọai .Dich vụ .Dịch vụ trong .Bể bơi đánh cho ngƣời phòng: gọi (vùng máy,photo tàn đƣợc liên biển) copy,dịch tật,ngƣời tỉnh và thuật. phục vụ quốc tế .Xe đẩy Trông giữ cho ngƣời trẻ tàn tật. .Trung tâm thong mại (thay cửa hàng lƣu niệm,bách hóa,mỹ phẩm) Dựa theo nhu cầu đặc thù của khách sạn: * Khách sạn trung tâm. 84
- * Khách sạn nội thị (Downtown Hotel) . * Khách sạn đại hội ( Convention Hotel ) . * Khách sạn hội nghị ( Conference Hotel ) . * Khách sạn nghỉ dưỡng ( resort ) . * Khách sạn liên phòng ( Suite Hotel ). * Khách sạn cực sang (super luxury Hotel ). Ngoài ra trên thế giới còn nhiều loại khách sạn khác như : khách sạn dành cho cắm trại (camping), khách sạn hàng hải ( Marina Hotel) , khách sạn sòng bạc (Casino Hotel ). b. Các chức năng của khách sạn: Các loại hình khách sạn tuy đa dạng nhưng chủ yếu phục vụ nhu cầu ăn ở nghỉ ngơi của khách hàng nên căn bản bao gồm 3 khối chính: - Khối ngủ - Khối công cộng - Khối hành chính quản trị Các khối chức năng chính của khách sạn đó là đáp ứng nhu cầu ở và nghỉ ngơi cho khách. - Phòng ngủ phải đạt yêu cầu ở của khách, được thiết kế phù hợp với những địa điểm xây dựng khách sạn nhưng vẫn phải đảm bảo tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế. -Phục vụ ăn uống phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm vì lượng khách phục vụ không chỉ là khách lưu trú trong khách sạn mà còn có lượng khách từ bên ngoài, phục vụ các món ăn của các dân tộc đặc biệt là món ăn đặc sản của địa phương. -Ngoài ra khách đến lưu trú tại khách sạn còn được phục vụ các dịch vụ kèm theo như: vui chơi giải trí (gồm các dịch vụ thể dục thể thao, tắm hơi, massage, đánh squash, đánh bài, chơi cờ ) các chức hội thảo hội nghị dành cho khách business, hay các chức năng khác tùy theo yêu cầu của từng khách sạn. Các chức năng trên không những phục vụ cho khách đến lưu trú tại khách sạn mà còn phục vu cho tất cả các đối tượng có nhu cầu ở gần khu vực của khách sạn. * Chức năng kinh doanh của khách sạn: 85
- Trong cơ chế thị trường, việc hình thành các loại hình kinh doanh du lịch là mang tính chất tự nhiên và cũng chứa đựng một dự vận động của qui luật cung cầu Việc quản lí nhà nước trên lĩnh vực này nến tác động qua những thể chế chính sách, luật pháp, quĩ đất và những yếu tố khác để cân đối phù hợp, không nên áp đặt theo kiểu hành chánh, song cần có những biện pháp điều tiết tầm vĩ mô để đảm bảo hoạt động đúng định hướng, phù hợp với điều kiện và khả năng của địa phương. Cần định hướng các loại hình kinh doanh du lịch như sau Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành bao gồm cả hoạt động môi giới và cung cấp hoạt động hướng dẫn, giới thiệu bán hàng hoá. . Doanh nghiệp kinh doanh lưu trú và ăn uống . Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển du lịch. . Doanh nghiệp kinh doanh các hoạt động vui chơi, giải trí, thể thao, các cơ sở sản xuất kinh doanh hàng lưu niệm, các hàng hoá khác mà khách có nhu cầu. Những tổ hợp và tập đoàn kinh doanh với nhiều loạ hình, nên hạn chế ở mức độ cần thiết vì qui mô càng lớn, trình độ quản lí có hạn thì tình trạng thất thoát càng cao và hiệu quả kinh doanh càng thấp. Bị thúc đẩy bởi nhu cầu của khách hàng, của sự cạnh tranh ráo riết giữa các chuỗi khách sạn cộng thêm sự hiểu biết tường tận hơn về những gì mà công chúng cần, ngành kỹ thuật khách sạn đã chuyển mình cung ứng nhiều loại sản phẩm ngày càng đa dạng hơn. a) Phòng trọ ngủ: này chịu trách nhiệm vềsự thoải mái của du khách khi họ nghỉ ở khách sạn và thực hiện những công tác sau đây: Phòng tiếp khách Giữ chỗ trước Đang kí nhập Thư từ nhắn tin Thủ quĩ Gác dan Người giử cửa Bồi phòng Dịch vụ Điện thoại Để phục vụ khách sạn tốt hơn ban quản lí khách sạn thường áp dụng những thủ tục mới ,dịch vụ mới. Những cải tiến này bao gồm việc kiểm nhập 86
- và kiểm xuất nhanh chóng, hệ thống điện tử phụ trách việc báo thức, nhắn tin và thư tín. Quyết định quan trọng nhất của phòng này là lập biểu giá tiền phòng và những hướng dẫn giảm giá cho các công ty, đại hội, nhóm đi tour và khách trong thời điểm trái mùa. Định giá phòng quá cao sẽ làm mất khách dồng thời khuyến khích các đối thủ cạnh tranh giá của họ lên. Định giá phòng quá thấp có thể tăng tỷ lệ trọ ngụ nhưng lại tạo khó khăn trong việc trang trải chi phí. Ban diều hành phải luôn làm sao đạt dược sự cân bằng giá phòng và tỷ lệ trọ ngụ sao cho đat được thuận lợi nhất. Phòng quản lí nội ốc: phòng có một trưởng phòng và các phó phòng cùng một đội ngũ nhân viên phục vụ chịu trách nhiệm lao dọn toàn thể các khu vực trong khch1 sạn. Các hoạt động chính bao gồm: o Lau dọn phòng của khách và các khu vực công cộng, khu phục vụ. o Cung cấp đồ khăn vải, phân phát đồng phục. o Đánh bóng làm sạch các màn cửa, đệm ghế, thảm sàn và sơn quét định kỳ. b) Phòng ẩm thực :chịu trách nhiệm về các công tác sau: Mua và lưu trữ, đăt hàng tiếp nhận, xuất kho, vào kho thưc phẩm. Nhà bếp: chuẩn bị đồ ăn nấu nướng làm bánh, rửa chén bát xoong nồi, đổ rác. Dịch vụ nhà hàng: nhân viên hầu bàn, trưởng bếp, nhân viên giữ xe thủ quỹ. Dịch vụ đồ uống: trưởng quầy rượu, nhân viên phục vụ. Ngoài dịch vụ cung ứng tại nhà hàng khách sạn, dịch vụ nhận đặt tiệc cũng rat quan trọng, nó thường đem lại nhiều lợi nhuận nhất trong lĩnh vực ăn uống. Phòng nhận tiệc nhân đơn đặt hàng phối hợp chặt chẽ với phòng ẩm thực và các bộ phận để tiến hành. Dich vụ này rất quan trọng đối với uy tín và sự thành công của một khách sạn. c) Phòng kỹ thuật: chịu trách nhiệm về các công tác sau: Sửa chửa và bảo trì Quản lí năng lượng Bảo vệ an ninh cho khách, cho cơ sở, phòng chống cháy Công tác bảo trì sửa chữa thường được thự hiện vào những ngày vắng khách thời diể trái mùa. Trong những năm gần đây già năng lương tăng nhanh nên việc tiết kiệm năng lương trái chi phí rất đáng kể. Gần đây an ninh cũng 87
- trở tahnh2 một quan tâm của khách khi chọn khách sạn để ở. Để theo kịp tíênđộ kỹ thuật số kách sạn đã chi phí rất lớn vào những thiết bị điện tử như khoá không chìa giám sát bằng mạch TV khép kín, trang bị phát hiện trộm. d) Phòng nhân viên thực hiện các công tác sau : Tuyển mộ Huấn luyện Quản trị: kế hoạch nhân viên trợ cấp, lên lịch thời biểu, an ninh. Hơn lúc nào hết ngày nay kỹ nghệ khách sạn nỗ lực huấn luyện nhân viên của mình một cách bài bản, các phòng huấn luyện ko chỉ dành cho nhân viên cấp thấp mà còn cho cả giám đốc. e) Phòng kế toán: Việc diện toán hoá đã cho phép giảm số lượng nhân viên nhưng đòi hỏi kiể soát viên phải quen thuộc với may điện toán và các phần mềm. f) Phòng tiếp thị: Ngày nay người ta quan niệm khách sạn chào bán dịch vụ chứ không phải sản phẩm, cho nên nhận diện loại khách hàng và những nhu cầu mong muốn của họ là điều cần thiết. Phòng tiếp thị trưc tiếp thực các công tác sau: Phát triển hoạt động Đại diện chiêu đãi Dịch vụ đại hội Giao tế Một chức năng của phòng giám thị là giữ chỗ cho các nhóm kinh doanh tập thể, tậ thể ở đây bao gồm các nhóm kinh doanh, nhóm đi tour, nhóm khách hàng không nhóm giới chức chính quyền. Các tiêu chuẩn qui định: Diện tích xây dựng khách sạn tinh từ 15-20m2 cho một giường Diện tích bãi xe tính 15m2 cho loại xe nhỏ, 50m2 cho loại xe lớn Khối ngủ khách sạn chú ý cách xa chỉ giới xây dựng trên 10m. Do vấn đề môi sinh, các khách sạn phải lùi vào 61m hay hơn nữa. Mỗi tầng có phong trực nhân viên 24-30m2, nếu trên 20 buồng cần bố trí thêm phòng trực và phòng sinh hoạt chung. Chiều cao phòng từ 3-3,3m : phòng ngủ, tiếp khách, làm việc . 3,6-4,5m : phòng ăn, tiệc, sảnh, bếp . >2.2m : tầng hầm. 88
- Khoảng cách thoát hiểm dưới 40m từ những gian ở giữa 2 buồng thang hay 2 lối thoát nạn, 25m từ nơi lối ra hành lang cụt hay ra lối thoát duy nhất Các quầy bar : 1,3m2-1,7m2/người Phòng tiệc chiêu đãi ngồi : 1,1-1,3m2/người Phòng hội thảo : 1,2-1,8m2/người Tiền phòng chiếm 1/3 diện tích phòng chính. PHẦN 3: QUY MÔ VÀ NỘI DUNG XÂY DỰNG. 3.1. Ý tƣởng thiết kế. Tạo ra một không gian phát triển bền vững thân thiện với môi trường, tạo ra một không gian tiện nghi kiến trúc cho người sử dụng. Tạo ra một công trình sinh thái hịa hợp với môi trường thiên nhiên tiết kiệm năng lượng, tạo ra một không gian cộng đồng thân thiện. Quan điểm thiết kế: - Không gian kiến trúc tiên nghi - Sử dụng vật liệu hiện đại thân thiện với môi trường - Đưa thiên nhiên vào công trình tạo cho con người vảm giác thoải mái -Tận dụng năng lượng triệt để từ thiên nhiên 3.2. Giải pháp thiết kế -Chọn bước cột nhịp nhà: + Lưới cột được sử dụng trong công trình phụ thuộc vào hình dáng mặt bằng xây dựng công trình . Do công trình được xây dựng trên khu đất lớn có hình chữ nhật và bãi xe chính được bố trí ở tầng hầm 2 va 3 vì vậy để xe lưu thông được thuận lợi nên chọn bước cột chính là 9 m. 89
- - Chọn vật liệu kết cấu: + Công trình thuộc loại công trình dịch vụ nên đòi hỏi tính bền vững, kinh tế, yêu cầu về thẩm mỹ cũng như cảnh quan. Do công trình có 25 tầng nên chọn vật liệu chính là bê tông cốt thép , vì nó có khả năng chịu lực tốt và phương pháp thi công đơn giản phù hợp với điều kiện kinh tế. - Kết cấu chịu lực : + Chọn hệ kết cấu chịu lực là sàn BTCT không dầm ứng lực (có mủ cột). Trong đó hệ cột có tiết diện 800x800mm có mủ 1600x1600mm chịu lực theo phương đứng, sàn BTCT ứng lực dày 200mm chịu lực theo phương ngang.Giải pháp này thích hợp với loại công trình cao tầng và đảm bảo cho công trình có độ bền vững cao. -Kết cấu mái : + Chọn giải pháp là mái bằng BTCT với panel hộp đảm bảo chống thấm , cách nhiệt tốt cho tầng trên cùng. - Trang trí nội thất 1. Nội thất bên trong công trình:Với hình khối công trình mạnh mẻ và hiện đại thì nội thất bên trong công trình phải có một sự đồng bộ nhất định . 2. Nội thất sảnh khách sạn: +Sảnh khách sạn là một không gian lớn và trang trọng nên được thiết kế thông tầng, điểm nhấn là khu vực Reception, với màu sắc đơn giản nhưng hiện đại. +Ngoài ra, phương án thiết kế đưa một số cây xanh trồng trong nhà vào trang trí nhằm tạo sự sinh động và tươi mát cho không gian sử dụng. - Ban công ở lầu 1 được tạo hình khúc khỉu càng làm tăng thêm vẻ mạnh mẽ của công trình. 3.2 Tài liệu để xác định quy mơ cơng trình 1.Bộ tiêu chuẩn thiết kế: 90
- Tuyển tập tiêu chuẩn Xây Dựng Việt Nam tập 4 TCVN 4391:1986(nhóm H) TCVN 5065:1990(nhóm H) Báo cáo quy hoạch thành phố Nha Trang. 2.Xác định quy mô của đề tài: *CƠ SỞ TIÊU CHUẨN QUY PHẠM (theo TCXDVN 5065:1990) - Diện tích xây dựng khách sạn tính từ : 150- 206 m2/ người - Diện tích bãi xe : 25m2/ xe nhỏ, 50m2/ xe lớn. - Khối ngủ khách sạn cách xa chỉ giới xây dựng tối thiểu 10m. - Mỗi tầng cĩ phịng trực nhn vin : 30m2, nếu trên 20 buồng cần bố trí 2 phịng trực - Chiều cao phịng : 3-3,3m cho phịng ngủ, tiếp khch, lm việc. - 3,6-4m cho phịng ăn, tiệc, sảnh, bếp. - >2,2m cho tầng hầm. - Khỏang cách thoát hiểm dưới 40m từ những không gian ở giữa 2 buồng thang hay thay 2 lối thoát hiểm 25m từ nơi có lối ra hành lan cụt hay lối thoát duy nhất. - Các qầy bar : 1,3-1,7m2/ người. - Phịng hội nghị : 0,6m2/ người. - Tiền phòng chiếm 1/3 diện tích phòng chính. - Loại hình dịch vụ Squash theo tiêu chuẩn quốc tế: *CHỨC NĂNG KỸ THUẬT: Hệ thống ống thông hơi,thông gió phải tách riêng. Ống thông hơi,thông gió phải vượt khỏi mái ít nhất 700 mm, cách cửa sổ và quạt hút ít nhất 3m chiều ngang. Tiêu chuẩn dùng nước 200 – 300 l/người/ngàyđêm. Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy 2,5 l/dây/cột.Số cột trong công trình l 2. 91
- Mạng lưới phân phối của đường cấp nước không được đặt chung với đường ống thông gió thông hơi. Dung tích két nước nhỏ hơn 25 m3 . Cơng trình từ 10 tầng trở lên trên ống nhánh hút gió của 2 tầng trên cùng ở vị trí đầu vào ống ngang phải lắp van 1 chiều tự động. Tủ phân phối điện cung cấp chiếu sáng trong nhà ở cao tầng phải được bố trí ở tầng kỹ thuật.Các tủ, bảng điện được đặt ở các tầng để cấp điện cho các căn hộ v tiện quản lý, sử dụng, sữa chữa v phải đảm bảo mỹ quan. Tại các khu vực hành lang, cầu thang, sảnh tầng phải bố trí chiếu sáng sự cố và chiếu sáng để phân bố người. Hệ thống báo cháy tự động được đặt ở trung tâm toà nhà, bao gồm : tủ báo cháy trung tâm, bảng tín hiệu các vùng, đầu báo khói, báo nhiệt và báo cháy khẩn cấp.Ngoài ra phải có thiết bị báo cháy bằng âm thanh và thiết bị liên lạc với đội phịng chy chữa chy.Yêu cầu kỹ thuật về lắp đặt hệ thống báo cháy phải tuân theo tiêu chuẩn hiện hành. Cc hộp vịi chữa chy được đặt ở mỗi tầng tại các sảnh cầu thang và phải đảm bảo cung cấp đủ nước chữa cháy khi có cháy xảy ra. Phải bố trí họng chờ chữa cháy bên ngoài nhà, họng chờ này được lắp đặt để nối hệ thống chữa cháy bên trong với nguồn cấp nước chữa cháy bên ngoài. Chú ý giải pháp chống sét, chống cảm ứng tĩnh điện và cảm ứng điện từ, cổng điện áp cao của sét lan truyền theo hệ thống đường dây điện hạ áp trong công trình. Để đảm bảo an ninh toàn bộ toà nhà nên có bộ khoá m ở lối vo tại sảnh chính QUY MÔ CÔNG SUẤT 92
- Khách sạn 25 tầng, 300 giường , cấp khách sạn : 4 sao DIỆN TÍCH CHIẾM ĐẤT Khu đất dự kiến xây dựng khoảng 2.2 ha= 22000m2, . Mật độ xây dựng : 30% Giao thơng sn bi : 30% Sân vườn cây xanh : 40% PHẦN 4 : NHIỆM VỤ THIẾT KẾ -QUY MÔ CÔNG TRÌNH: - Công trình là khách sạn du lịch biển cấp 4 sao.Công trình gồm hai khối: khối khách sạn 19 tầng, khối đế 4 tầng. Và 2 tầng hầm - DIỆN TÍCH ĐỀ XUẤT SƠ BỘ: a) Nhóm sảnh: - Sảnh khách sạn: :400m² - Nơi gửi tiền , đồ vật, lễ tân : 0,08m²/giường,50% số giường: 40m² - Quầy tiếp nhận hành lý: : 16m² - Nơi đổi tiền: 5m²/chỗ,3 chỗ: 15m² - Quầy bưu điện : 5m²/chỗ , 4 chỗ: 20m² +Phòng giao dịch khách hàng: : 72 m² +Phòng quản lý: : 24 m² 93
- +Buồng ATM : 5x 1.2m²/buồng: 6m² - Quầy sách báo : : 18m² - Vệ sinh khách nữ: : 24m² - Vệ sinh khách nam: : 24m² b) Nhóm ăn uống: :3000m² i)Nhà hàng: 1,5m²/chỗ,1050m² Ăn Âu: : 500m² Phòng VIP 36x 4 phòng: 144m² Ăn Á : : 500m² iii) Tiệm cafê khá : 1,2m²/chỗ, 50% số giường, 300 chỗ: 500 m² + Pha chế + WC nam + WC nữ vi) Vũ trường: : 500m² Bar, giải khát : 240 m² Sàn nhảy Sân khấu Phòng pha chế phục vụ( có kho) Phòng kỹ thuật Phòng DJ ( Điều chỉnh âm thanh) Sảnh chờ WC nam WC nữ c) Nhóm bếp: Kho các loại lương thực thực phẩm, lạnh, dụng cụ nhà bếp, phục vụ rau quả rượu bia, nước ngọt nhiên liệu, phế liệu Bộ phận gia công ( gia công thô kĩ, nấu hấp cơm, bánh , nấu thức ăn, pha chế rữa đĩa, xoong nồi ) 0,6m²/chỗ Nơi soạn và phục vụ nhà bàn 0,8m²/chỗ : 100 m² 94
- Kho lạnh: : 50m² Kho rượu bia, nước ngọt: : 50m² Kho nguyên liệu: : 40m² Kho phế liệu: : 30m² Kho dụng cụ: : 24m² Kho gia vị: : 50m² Các phòng quản lí sinh hoạt: : 250m² Phòng làm việc của bếp trưởng: : 24m² Phòng kiểm nghiệm thức ăn: : 24m² Phòng thay quần áo nhân viên nữ: : 36m² Thay quân áo nhân viên nam: : 36m² Vệ sinh nữ: : 36m² Vệ sinh nam: : 36m² Phòng nghỉ của nhân viên nam: : 36m² Phòng nghỉ nhân viên nữ: : 36m² Kế toán khu bếp: : 36m² d) Phòng ăn nhân viên: : 180m² e) Nhóm hội họp: i) Phòng hội nghị (kết hợp chiếu phim, ca nhạc ) Khán phòng: 450 chỗ, 1,2 m²/chỗ: 540 m² Sân khấu chính Phòng diễn giả Phòng dịch thuật- luu trữ Phòng kỹ thuật ( âm thanh & ánh sáng) Khu vực giải lao ii) Phòng hội thảo: 1phòngx 120m²:120 m² iii) Phòng họp nhỏ: 2phòngx 90 m² :180 m² f) Nhóm giải trí thể thao : 3200m² iii)Phòng tập thể dục thẩm mỹ: :250m²/ phòng 95
- iv)Khu tắm hơi, massage nam: : 500m² Phòng trực , bán vé Phòng thay đồ Phòng tắm lại Phòng xông hơi khô Phòng xông hơi nước Không gian spa thư giãn( có chỗ ngồi nghỉ) Các phòng massage Phòng nhân viên massage Kho v)Khu tắm hơi, massage nữ : : 500m² Phòng trực bán vé Phòng thay đồ Phòng tắm lại Phòng xong hơi khô Phòng xong hơi ước Không gian spa, thư giản( có chỗ ngồi nghĩ) Các phòng massage Phòng nhân viên massage Kho vi)Khu hồ bơi : :1500m² Hồ bơi lớn : : 300m² Không gian thư giãn , tắm nắng Bar _ giải khát Phòng thay đồ tắm lại Phòng trực và phục vụ e) Nhóm hành chính quản trị 800m² - Phòng làm việc của giám đốc ( có wc riêng) : 36m² - Phòng làm việc của phó chủ nhiệm ( có wc riêng) : 36m² - Phòng nghỉ nhân viên: : 54m² - Phòng nghỉ trực ban của chủ nhiệm khách sạn : 96
- - Phòng tài chính kế toán : 4m²/chỗ: 36m² - Phòng nghiệp vụ kĩ thuật: 4m²/chỗ, 9 chỗ: 36m², 6 chỗ: 24m² - Phòng hành chính quản trị : 4m²/chỗ: 36m² - Phòng tổ chức cán bộ : 4m²/chỗ: 36m² - Phòng các đoàn thể : : 36m² - Phòng trực , bảo vệ : : 16m² - Nhóm kho : 100m² f) Nhóm phục vụ - Xưởng hấp giặt ủi : :180m² - Xưởng may vá: : 36 m² - Nhà để xe của khách : - Trạm cho thuê xe: : 54m² - Chỗ nghỉ cho nhân công viên phục vụ, lái xe : 4m²/chỗ, 10 chỗ: 40m² - Hồ chứa nước sinh hoạt: 9*9*3= 243m³ - Hồ chứa nước cấp nước chữa cháy: 9*9*3= 243m³ - Phòng xử lý nước thải: : 72 m² - Trạm bơm áp lực: : 30m² - Điều hòa trung tâm và nơi đặt các thiết bị điều hòa: : 70m² - Phòng máy phát điện dự phòng: :82m² - Các phòng phục vụ khách g) Khối ngủ: có diện tích 1) Nhóm phòng ngủ Phòng ngủ loại 4 2 giường đơn: 35m² 97
- Phòng ngủ loại 3 1 giường đôi : 35m² Phòng ngủ loai 2 1 phòng ngủ, 1 phòng khách : 50m² Phòng ngủ loại 1 2 phòng ngủ, 1 phòng khách :70m² Tất cả các phòng ngủ đều có WC riêng.Bố trí bồn tắm nằm cho 100% số phòng,vòi di động,hơ tay,máy sấy tóc, Trực tầng mỗi tầng: : 30m² Kho đồ vải, xe đẩy mỗi tầng: : 30m² PHẦN 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1. Ngyên lý thiết kế khách sạn Nha xuất bản xây dựng 2. Qui chuẩn xây dựng Việt Nam Bộ xây dựng 3. Dữ liệu kiến trúc sư Ernst Neufert 4. Các giải pháp kiến trúc khí hậu VN Đức Nguyên Nguyên Thu Hoa Trần Quốc Bảo 5. Nguyên lý thiết kế nhà dân dụng Nguyễn Đức Thiêm Trần Bút 6. Khí hậu kiến trúc con người Nguyễn Huy Còn 7. Cây xanh đô thị Bộ môn quy hoạch 8. Tạp chí kiến trúc và đời sống Hội KTS TP HCM 9. Đồ án tốt nghiệp các khóa 10.M ột số công trình cao tầng tiêu biểu trên thế giới Và các tạp trí sách báo nước ngoài như: - Expo’92 Seville Architecture and design – Conejero Mar - Exposed Concrete – Jeong Ji-Seong - Tạp chí kiến trúc - Tạp chí kiến trúc Korean architecture competition. - Kenzo Tange associates. 98
- - KPF collection. PHẦN 6: BẢN VẼ. 99