Đồ án Ngân hàng đầu tư tỉnh Bắc Giang

pdf 237 trang huongle 1350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Ngân hàng đầu tư tỉnh Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_ngan_hang_dau_tu_tinh_bac_giang.pdf

Nội dung text: Đồ án Ngân hàng đầu tư tỉnh Bắc Giang

  1. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Lời nói đầu Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã đ•ợc làm đề tài : "ngân hàng đầu t• tỉnh bắc giang" Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, h•ớng dẫn ân cần của thầy giáo h•ớng dẫn: GVC.KS l•ơng anh tuấn và thầy giáo Ths. lê hải h•ng. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình tr•ởng thành nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình. Các thầy không những đã h•ớng dẫn cho em trong chuyên môn mà cũng còn cả phong cách, tác phong làm việc của một ng•ời kỹ s• xây dựng. Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu đó của các thầy giáo h•ớng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy, cô giáo trong Khoa Xây Dựng cùng các thầy, cô giáo khác trong tr•ờng đã cho em những kiến thức nh• ngày hôm nay. Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt nghiệp kỹ s• xây dựng, không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đ•ợc trong nhà tr•ờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công việc. Mà còn là cả một sự chuyên nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đ•ợc sự chỉ bảo thêm nữa của các thầy, cô. Thời gian 4 năm học tại tr•ờng Đại học đã kết thúc và sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ s• trẻ tham gia vào quá trình xây dựng đất n•ớc. Tất cả những kiến thức đã học trong 4 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ s• thiết kế công trình trong t•ơng lai. Những kiến thức đó có đ•ợc là nhờ sự h•ớng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy giáo, cô giáo tr•ờng. Em xin chân thành cảm ơn! Hải Phòng, ngày10/10/2010 Sinh viên: Ngô Đức Dũng Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 3-
  2. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Kiến trúc (10%) Giáo viên h•ớng dẫn: gvc-ks. l•ơng anh tuấn Nhiệm vụ thiết kế : -Tìm hiểu về thiết kế kiến trúccông trình -Vẽ các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của công trình. Bản vẽ kèm theo : - 01 bản vẽ: Mặt đứng trục 6-1, mặt bên trục D-A (KT- 01). - 03 bản vẽ : Mặt cắt A-A ,mặt bằng tầng hầm, tầng 1, tầng điển hình, tầngmái. (KT- 02), (KT- 03), (KT- 04). - 01 bản vẽ :Mặt bằng tổng thể (KT- 05). Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 4-
  3. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG kiến trúc công trình Công trình : ngân hàng đầu t• tỉnh bắc giang I.giới thiệu về công trình I.1.yêu cầu về công năng Ngân hàng đầu t• tỉnh Bắc Giang bao gồm các phòng làm việc , các sảnh giao dịch và phòng giao dịch , đó là các phòng có không gian lớn và dễ dàng linh hoạt trong việc bố trí công việc các phòng làm việc cho bộ phận hành chính điều hành công ty bao gồm:phòng giám đốc;các phòng phó giám đốc phụ trách các phòng giao dịch phòng chứa két bạc và các phòng chức năng khác gồm: -Các phòng họp để tổ chức các cuộc họp nhỏ bàn giao công việc -Các công trình phụ trợ nh• hệ thống giao thông ngang dọc,sảnh chờ, các phòng vệ sinh.Yêu cầu với các công trình phụ trợ này là phải đảm bảo đầy đủ và tiện nghi cho ng•ời sử dụng. Hệ thống các phòng chức năng phải có sự liên hệ công năng với nhau, tiện cho việc qua lại, trao đổi thông tin liên tục và dễ dàng.Các phòng này đều đ•ợc liên hệ mật thiết với sảnh nhất là sảnh tầng một, hành lang, cầu thang và phòng vệ sinh. Hệ thống điện n•ớc,chiếu sáng phải đ•ợc cung cấp đầy đủ và liên tục cho các phòng ,hệ thống thông gió, che nắng phải đảm bảo tiện nghi chất l•ợng cao cho ng•ời làm việc trong công trình. I.2.yêu cầu về mỹ thuật. Hình khối kiến trúc phải đẹp, bề thế và hài hoà với các công trình xung quanh.Mặt đứng kiến trúc phải đ•ợc sử dụng các vật liệu hiện đại và trang trí hợp lý,không loè loẹt mà trang nhã, không r•ờm rà mà độc đáo.Bên trong công trình,các phòng đều phải đ•ợc sử dụng các vật liệu cao cấp nh• sơn t•ờng, vật liệu lát sàn ,trần,hành lang ,lan can cầu thang Các thiết bị sử dụng trong các phòng nh• bàn ghế,tủ đều sử dụng loại hiện đại,bền ,đẹp, bố trí hợp lí sao cho vừa tiện nghi cho quá trình làm việc,vừa tạo đ•ợc không gian kiến trúc nhẹ hàng, linh hoạt và có tác dụng kích thích quá trình làm việc. I.3.mặt bằng quy hoạch. Công trình nằm trong quy hoạch tổng mặt bằng của thị xã -Phía đông giáp với đ•ờng Lê Lợi -Phía tây , bắc , nam đều sát nhà dân Mặt bằng quy hoạch của công trình có hình vuông với hai cạnh có chiều dài gần bằng nhau là 59x59.5m2. Các công trình xung quanh đều có chiều cao thấp (bé hơn 10 m) và đều đang đ•ợc sử dụng bình th•ờng.Công trình xây dựng nằm ngay bên cạnh đ•ờng hai chiều lớn tiện lợi cho việc vận chuyển vật liêụ và các trang thiết bị, máy móc phục vụ cho công tác thi công.Ngoài ra, mặt tiền của công trình đ•ợc quay ra phía mặt đ•ờng cần đ•ợc chú ý về mặt đứng kiến trúc theo những yêu cầu thẩm mỹ nói trên. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 5-
  4. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG I.4.đièu kiện tự nhiên,kinh tế xã hội. Thành phố Bắc Giang nằm cạnh vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, có hệ thống giao thông đ•ờng bộ đ•ờng sắt và đ•ờng sông thuận tiện nối thành phố với trục hành lang phát triển kinh tế Đông –Tây và vùng kinh tế ven biển của đồng bằng Bắc Bộ, nằm cách không xa thủ đô Hà nội- trung tâm kinh tế văn hoá lớn của cả n•ớc, có vị trí chiến l•ợc quan trọng về an ninh, quốc phòng. Những năm qua tỉnh Bắc Giang đã tập trung đầu t• phát triển hạ tầng thành phố Bắc Giang, bộ mặt đô thị ngày càng khang trang,sáng, sạch đẹp hơn. II.giải pháp kiến trúc II.1.giải pháp kiến trúc Từ những tài liệu về mặt bằng quy hoạch, yêu cầu về công năng ,về thẩm mỹ Giải pháp hình khối kiến trúc ở đây đ•ợc chọn là dạng hình hộp chữ nhật có 2 cạnh 30*18 m và phát triển theo chiều cao.Theo mỗi cạnh b•ớc cột 6m .Nhà có 10 tầng với tổng chiều cao cả mái là +39,6(tính từ cốt 0,00 đặt tại mặt sàn tầng 1). Kết cấu công trình là hệ khung toàn khối chịu lực; các t•ờng biên là t•ờng xây gạch còn các t•ờng ngăn tạo không gian các phòng là các vách ngăn thạch cao.Kết cấu hệ khung chịu lực và ngăn phòng bằng vách ngăn thạch cao có •u điểm lớn là bố trí linh hoạt các phòng , vách thạch cao nhẹ không ảnh h•ởng đến việc bố trí kết cấu chịu lực (bố trí dầm chịu lực theo t•ờng) mà vẫn đảm bảo yêu cầu về ngăn cách.Các t•ờng khu vệ sinh và t•ờng xung quanh thang bộ đều xây bằng gạch. Trong nhà bố trí một cầu thang bộ phục vụ giao thông đứng các tầng gần nhau và thoát hiểm; một cầu thang máy trọng tải 1000 kG bố trí chạy suốt từ tầng hầm đến tầng mái.Khu vệ sinh bố trí hợp lí tiện liên hệ qua lại cho các phòng ,kể cả hành lang Giải pháp cấu tạo t•ờng mặt tr•ớc vừa tạo không gian vừa là t•ờng bảo vệ két bạc vừa tạo sự chắc chắn cho công trình để phù hợp công năng của nhà . Mặt bằng tầng hầm dùng cho việc để xe của mọi ng•ời , tầng một bố trí phòng đón tiếp,phòng phó giám đốc và sảnh giao dịch lớn , tầng hai bố trí két bạc, phòng giám đốc, th• ký và phòng giao dịch chính,nhà ăn ,bếp ,kho ,và tầng trên còn lại bố trí các phòng lớn làm việc bố trí một phòng họp dùng cho hội họp và bàn giao công việc . Mặt tr•ớc của công trình, kết cấu bao che đ•ợc sử dụng là vách kính phản quang vừa có tác dụng che chắn tốt, vừa tạo vẻ đẹp kiến trúc hiện đại cho mặt đứng của công trình ,phô tr•ơng vẻ đẹp cho công trình khi mặt đứng chính quay ra phía mặt đ•ờng. Kết cấu mái dạng thu nhỏ dần theo bề ngang tạo ra sự hài hoà cân đối cho hình khối công trình. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 6-
  5. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Về tổng quan,sự phát triển theo chiều cao của công trình một mặt thoả mãn các yêu các cầu về không gian sử dụng, mặt khác tạo ra kiến trúc cho qui hoạch tổng thể xung quanh và sự nổi bật của công trình thiết kế. II.2.các giải pháp cấp thoát n•ớc,cấp điện ,chiếu sáng, thông gió . II.2.1. Giải pháp cấp thoát n•ớc. N•ớc đ•ợc lấy từ nguồn n•ớc máy thành phố qua bể dự trữ n•ớc ngầm, dùng máy bơm bơm n•ớc lên các tầng. *Cấp n•ớc bên trong công trình: - L•u l•ợng n•ớc dùng cho sinh hoạt . - N•ớc dùng cho chữa cháy . - Để đảm bảo yêu cầu công trình phải có một bể n•ớc 80m3 . - Hệ thống cấp n•ớc chữa cháy đ•ợc thiết kế theo vòng khép kín cho toàn nhà. - Sơ đồ phân phối n•ớc đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn qui phạm hiện hành. *Hệ thống thoát n•ớc: - N•ớc thải sinh hoạt trong công trình đ•ợc dẫn theo các ống dẫn đứng đỗ vào bể tự hoại. - Hệ thống thoát n•ớc m•a trên mái đ•ợc thiết kế theo các đ•ờng ống đứng ở 4 góc nhà. Để n•ớc thoát nhanh yêu cầu mái có độ dốc nhỏ. - N•ớc thải từ bể tự hoại đ•ợc dẫn qua các hệ thống m•ơng rãnh đỗ vào hệ thống thoát n•ớc có sẵn của khu vực. H•ớng thoát n•ớc chính của công trình là phía đ•ờng Lê Lợi . *Máy móc, nguyên vật liệu: - Đặt một trạm bơm ở tầng hầm gồm 3 máy bơm loại Pentax của ý có các thông số: Công suất : Q= 12m2/h Chiều cao bơm: H=52m. Trong đó: + Cấp n•ớc sinh hoạt: 1 máy. + Cấp n•ớc cho phòng cháy chữa cháy: 1 máy. + Dự phòng: 1 máy. - Đ•ờng ống cấp n•ớc: dùng ống thép tráng kẽm  (15 50)mm. - Đ•ờng ống thoát n•ớc: dùng ống nhựa PVC 42(mm) 200(mm), ống bê tông cốt thép 300mm. Thiết bị vệ sinh phải đảm bảo tính năng về kỹ thuật, mỹ thuật cao. II.2.2. Điện dộng lực. - Dùng nguồn điện 6Kv từ thị xã , có trạm biến áp riêng. Bên cạnh đó còn có máy phát điện dự phòng. - Có khả năng tự động hoá cao. - Các bảng điện, ổ cắm, công tắc bố trí ở nơi thuận tiện nhất cho sử dụng và an toàn cho ng•ời . Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 7-
  6. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Hệ thống chiếu sáng đảm bảo độ dọi từ 20 Lux đến 40 Lux, sử dụng đèn huỳnh quang kết hợp với các loại đèn chùm, đèn trần và đèn t•ờng tạo vẻ đẹp lộng lẫy về đêm. - Tổng công suất dự kiến gồm: + Công suất thiết bị phụ tải bình th•ờng : 260Kw + Công suất thiết bị phụ tải dự phòng : 50Kw Tổng cộng : 310Kw II.2.3. Chống sét. Để đảm bảo yêu cầu về chông sét, toàn bộ máy móc thiết bị dùng điện đặt cố định đèu phải có hệ thống nối đất an toàn. - Hệ thống chống sét gồm: kim thu sét, l•ới dây thu sét trên mái, hệ thống dây dẫn thép và hệ thống cọc thép nối đát theo qui phạm chống sét hiện hành. - Tại những nơi có dòng điện gần hệ thống dây dẫn điện, thiết bị khác nh• vô tuyến, anten, các máy móc chuyên dùng, phải đảm bảo khoảng cách an toàn, có bọc cách điện cẩn thận tránh chập điện. II.2.4. Giải pháp thông gió. Vấn đề thông gió tự nhiên đ•ợc đảm bảo nhờ hệ thống hành lang, cửa sổ có kích th•ớc và vị trí hợp lý. Bên cạnh đó còn có một hệ thống điều hoà trung tâm cho toàn bộ công trình,hệ thống quạt đẩy, hút gió để điều tiết nhiệt độ đảm bảo yêu cầu thông thoáng cho làm việc và sinh hoạt. II.2.5. Giải pháp phòng cháy chữa cháy. Hệ thống PCCC đ•ợc thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622-78, bao gồm: - Bình chữa cháy cầm tay. - Hộp đứng ống mềm và vòi phun n•ớc. - Máy bơm n•ớc chữa cháy. - Hệ thống van khoá, đầu nối phù hợp. - Hệ thống chống cháy tự động bằng hoá chất. - Hệ thống báo cháy gồm đầu báo khói. Hệ thống báo động đ•ợc tính toán đảm bảo an toàn và hoạt động có hiệu quả. II.2.6. Hệ thống thông tin liên lạc,giao thông trong công trình. - Công trình đ•ợc lắp đặt một hệ thống tổng đài phục vụ thông tin liên lạc trong n•ớc và quốc tế. - Hệ thống giao thông ngang đ•ợc bố trí bằng các hành lang giao thông. - Hệ thống giao thông đứng đ•ợc thiết kế gồm 1 cầu thang máy dân dụng phục cụ cho tất cả các tầng. Bên cạnh đó còn có hệ thống cầu thang bộ để đi lại giữa các tầng khi cần thiết và thoát nạn khi có hoả hoạn xảy ra. II.2.7. Giải pháp chống thấm cho công trình. - Đáy bê tông tầng hầm cần đ•ợc thiết kế đặc biệt chống đ•ợc n•ớc ngầm từ d•ới lên. Cấu tạo sàn nh• sau: + D•ới cùng là lớp bê tông cốt thép Mác 300. + Một lớp nhựa Asphal. + Lớp bê tông chống thấm đặc biệt. + Quét một lớp sơn cách n•ớc, một lớp gạch bảo vệ. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 8-
  7. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Giải pháp sàn, trần: + Trần: lắp trần treo, cách âm tháo lắp đ•ợc. + Sàn đ•ợc lắp gạch ngoại. Lối đi hành lang cũng đ•ợc lát gạch có màu sắc phù hợp. + Cửa đi, cửa sổ: dùng loại cửa kính khung nhôm. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 9-
  8. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Kết cấu (45%) Giáo viên h•ớng dẫn: th.s lê hải h•ng Sinh viên thực hiện: ngô đức dũng Msv: 100776 Nhiệm vụ thiết kế : phần 1:tính toán khung. - Lập sơ đồ tính khung phẳng và sơ đồ kết cấu các sàn. - Dồn tải chạy khung phẳng. - Lấy nội lực khung trục 2 tổ hợp tính thép . phần 2:tính toán cầu thang bộ. phần 3:tính toán sàn tầng điển hình. - Thiết kế sàn tầng 4. phần 4:tính toán móng. - Thiết kế móng trục 2A,2C Bản vẽ kèm theo : - Cốt thép khung trục 2 : (KC-01,KC-02 ). - Cốt thép cầu thang bộ : (KC-03). - Cốt thép sàn tầng điển hình : (KC-04). - Cốt thép móng 2A,2C : (KC-05). phần 1 tính toán khung trục 2. I.hệ kết cấu chịu lực và ph•ơng pháp tính kết cấu. I.1.cơ sở để tính toán kết cấu công trình. - Căn cứ vào giải pháp kiến trúc . - Căn cứ vào tải trọng tác dụng(TCVN 2737-1995) - Căn cứ vào các tiêu chuẩn chỉ dẫn ,tài liệu đựơc ban hành. (Tính toán theo TCVN 356-2005) - Căn cứ vào cấu tạo bêtông cốt thépvà các vật liệu,sử dụng Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 10-
  9. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG + Bêtông B20 :Rb= 11,5(MPa)=1,15(KN/cm2) + Cốt thép nhóm AI :Rs= 225 (MPa) =22,5(KN/cm2) + Cốt thép nhóm AII :Rs= 280 (MPa) =28,0(KN/cm2) I.2. hệ kết cấu chịu lực và ph•ơng pháp tính kết cấu I.2.1. Giải pháp kết cấu. I.2.1.1 Giải pháp kết cấu sàn. Trong kết cấu công trình , hệ sàn có ảnh h•ởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn ph•ơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra ph•ơng án phù hợp với kết cấu của công trình. Sàn s•ờn toàn khối: Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ưu điểm: - Tính toán đơn giản, đ•ợc sử dụng phổ biến ở n•ớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nh•ợc điểm: - Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi v•ợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu.Không tiết kiệm không gian sử dụng. Sàn có hệ dầm trực giao: Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai ph•ơng, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2 m. * Ưu điểm: - Tránh đ•ợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp , thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nh• hội tr•ờng, câu lạc bộ. - Giảm đ•ợc chiều dày bản sàn. - Trang trí mặt trần dễ dàng hơn . *Nh•ợc điểm: - Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh đ•ợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. Sàn không dầm (sàn nấm): Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện t•ợng đâm thủng bản sàn. * Ưu điểm: - Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đ•ợc chiều cao công trình - Tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng - Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8 m) và rất kinh tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 kg/m2. * Nh•ợc điểm: Tính toán phức tạp Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 11-
  10. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Thi công khó vì nó không đ•ợc sử dụng phổ biến ở n•ớc ta hiện nay, nh•ng với h•ớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong t•ơng lai loại sàn này sẽ đ•ợc sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng. =>Kết luận: Căn cứ vào: - Đặc điểm kiến trúc, công năng sử dụng và đặc điểm kết cấu của công trình - Cơ sở phân tích sơ bộ ở trên - Tham khảo ý kiến , đ•ợc sự đồng ý của thầy giáo h•ớng dẫn Em chọn ph•ơng án sàn bản kê 4 cạnh để thiết kế cho công trình. I.2.1.2 Giải pháp kết cấu móng. Các giải pháp kết cấu móng ta có thể lựa chọn để tính toán móng cho công trình:  Ph•ơng án móng nông Với tải trọng truyền xuống chân cột khá lớn (N=5961 KN) , đối với lớp đất lấp có chiều dày trung bình 2,2m khả năng chịu lực và điều kiện biến dạng không thoả mãn. Lớp đất thứ hai ở trạng thái dẻo nhão, lại có chiều dày lớn nên không thể làm nền, vì không thoả mãn điều kiện biến dạng.Vì đây là công trình cao tầng đòi hỏi có lớp nền có độ ổn định cao. Vậy với ph•ơng án móng nông không là giải pháp tối •u để làm móng cho công trình này.  Ph•ơng án móng cọc.(cọc ép) Đây là ph•ơng án phổ biến ở n•ớc ta cho nên thiết bị thi công cũng có sẵn. *>Ưu điểm : - Thi công êm không gây chấn động các công trình xung quanh, thích hợp cho việc thi công trong thành phố. - Chịu tải trọng khá lớn ,đảm bảo độ ổn định công trình, có thể hạ sâu xuống lớp đất thứ t• là lớp cát mịn ở trạng thái chặt vừa t•ơng đối tốt để làm nền cho công trình. +Giá thành rẻ hơn cọc nhồi. +An toàn trong thi công. *>Nh•ợc điểm : +Bị hạn chế về kích th•ớc và sức chịu tải cọc ( Ưu điểm : +Chịu tải trọng lớn. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 12-
  11. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +Độ ổn định công trình cao. +Không gây chấn động và tiếng ồn. +Khôngbị hạn chế về kích th•ớc và sức chịu tải của cọc. *>Nh•ợc điểm : +Khi thi công việc giữ thành hố khoan khó khăn. +Giá thành thi công khá lớn. *Kết luận: Trên cơ sở phân tích các ph•ơng án trên và điều kiện địa chất thuỷ văn ta thấy: Có thể sử dụng ph•ơng án cọc khoan nhồi làm nền móng cho công trình. Cọc đ•ợc cắm vào lớp đất thứ 6 là lớp cuội sỏi để làm nền cho công trình. Giải pháp này vừa an toàn , hiệu quả và kinh tế nhất. Vậy ph•ơng pháp móng cọc khoan nhồi là ph•ơng án tối •u nhất cho công trình. I.2.1.3 Giải pháp kết cấu phần thân. a>. Sơ đồ tính. Sơ đồ tính là hình ảnh đơn giản hoá của công trình,đ•ợc lập ra chủ yếu nhằm thực hiện hoá khả năng tính toán các kết cấu phức tạp.Nh• vậy với cách tính thủ công,ng•ời dùng buộc phải dùng các sơ đồ tính toán đơn giản ,chấp nhận việc chia cắt kết cấu thàn các thành phần nhỏ hơn bằng cách bỏ qua các liên kết không gian.Đồng thời,sự làm việc của kết cấu cũng đựơc đơn giản hoá. Với độ chính xác phù hợp và cho phép với khả năng tính toán hiện nay,phạm vi đồ án này sử dụng ph•ơng án khung phẳng Hệ kết cấu gồm hệ sàn bêtông cốt thép toàn khối.Trong mỗi ô bản bố trí dầm phụ,dầm chính chạy trên các đầu cột b> Tải trọng. * Tải trọng đứng. Tải trọng đứng bao gồm trọng l•ợng bản thân kết cấu và các hoạt tải tác dụng lên sàn ,mái.Tải trọng tác dụng lên sàn,kể cả tải trọng các t•ờng ngăn(dày 110mm) thiết bị ,tường nhà vệ sinh,thiết bị vệ sinh Đều quy về tải phân bố đềo trên diện tích ô sàn. Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào,do t•ờng bao trên dầm (220mm) Coi phân bố đều trên dầm. * Tải trọng ngang. TảI trọng ngang bao gồm tải trọng gió đựơc tính theo Tiêu chuẩn tải trọng và tác động- TCVN2727-1995. Do chiều cao công trình nhỏ hơn 40 m nên không phải tính toán đến thành phần gió động và động đất. I.2.2. Nội lực và chuyển vị. Để xác định nội lực và chuyển vị,sử dụng ch•ơngtrình tính kết cấu SAP 2000 Version 12.Đây là ch•ơng trính tính toán kết cấu rất mạnh hiện nay và đ•ợc ứng dụng rộng rãi để tính toán kết cấu công trình.Ch•ong trình này tính toán dựa trên cơ sở cảu ph•ơng pháp phần tử hữu hạn ,sơ đồ đàn hồi. Lấy kết quả nội lực và chuyển vị ứng với từng ph•ơng án tải trọng. I.2.3. Tổ hợp và tính cốt thép. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 13-
  12. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Sử dụng ch•ơng trình tự lập bằng ngôn ngữ Excel 2007.Ch•ơng trình này tính toán đơn giản,ngắn gọn,dễ dàng và thuận tiện khi sử dụng. II.xác định sơ bộ kết cấu công trình II.1.chọn sơ bộ kích th•ớc sàn. D Chiều dày sàn kê bốn cạnh đ•ợc lấy nh• sau: hb = .l m Với bản kê bốn cạnh: m = 40 45 ; chọn m = 42 D = 0,8 1,4 ; chọn D = 1 1 h = .400 7,14 (cm). Chọn h = 10 cm b 42 b *>Chiều dày bản thang Chiều dày sàn kê bốn cạnh đ•ợc lấy nh• sau: h b = Với bản kê bốn cạnh: m = 40 45 ; chọn m = 45 D = 0,8 1,4 ; chọn D = 1 1 330 hb = . 8,23 (cm). Chọn hb = 10 cm 45 cos270 II.2.chọn sơ bộ kích th•ớc dầm. Căn cứ vào điều kiện kiến trúc,bản chất cột và công năng sử dụng của công trình mà chọn giải pháp dầm phù hợp.Với điều kiện kiến trúc nhà chiều cao tầng điển hình là 3,6 m nhịp dài nhất là6 m với ph•ơng án kết cấu bêtông cốt thép thông th•ờng thì việc ta chọn kích th•ớc dầm hợp lý là điều quan trọng,cơ sở tiết diện là các công thức giả thiết tính toán sơ bộ kích th•ớc.Từ căn cứ trên,ta sơ bộ chọn kích th•ớc dầm nh• sau: *>Sơ bộ kích th•ớc dầm chính:Nhịp L= 6 (m) Hệ dầm khung: Sơ bộ tính toán theo công thức 1 1 h = l = 600=60 cm Với m=(8-12) lấy m=10 m 10 =>Chọn sơ bộ :h = 60cm ; b = 22cm =>Tiết diện dầm:(60x22)cm. *>Sơ bộ kích th•ớc dầm phụ:Nhịp L= 6 (m) Sơ bộ tính toán theo công thức → Dầm gác qua cột: 1 h = = 600=46,15 cm Với m=(12-20) lấy m=13 13 =>Chọn sơ bộ :h = 50cm ; b = 22cm =>Tiết diện dầm:(50x22)cm. → Dầm phụ chia ô sàn: 1 h = = 600=40 cm Với m=(12-20) lấy m=15 15 =>Chọn sơ bộ :h = 40cm ; b = 22cm =>Tiết diện dầm:(40x22)cm *>Sơ bộ kích th•ớc dầm cônson:Nhịp L= 2,4(m) 1 h = = 240=48 cm Với m=(4-6) lấy m=5 5 =>Chọn sơ bộ :h = 50cm ; b = 22cm =>Tiết diện dầm:(50x22)cm. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 14-
  13. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG *>Sơ bộ kích th•ớc dầm cầu thang: +>Dầm CT :Nhịp l= 2,9/cos270=3,498(m) 1 1 h = l = 349,8=23,32 cm Với m=(12-20) lấy m=15 m 15 =>Chọn sơ bộ :h = 30cm ; b = 20cm =>Tiết diện dầm:(30x22)cm. +>Dầm CN,CT:Nhịp l= 3,61(m) 1 h = = 361=30,08 cm Với m=(12-20) lấy m=12 12 =>Chọn sơ bộ :h = 30cm ; b = 22cm =>Tiết diện dầm:(30x22)cm. A B B A 3 2 MB K.C CAÀU THANG MAậT CAẫT 1 - 1 II.3.chọn sơ bộ kích th•ớc cột. N Asb = k Rn Fsb : diện tích tiết diện ngang của cột. Rb : c•ờng độ chịu nén tính toán của bêtông. N : lực nén lớn nhất có thể xuất hiện trong cột. k : hệ số kể đến độ an toàn. k = (1,2-1,5) Cột giữa: *Xác định tải tác dụng lên cột N= S.qi Diện tích tải sàn tác dụng lên cột: S=6.6.11=396(m2) (11:là số sàn ) Lực dọc N tính sơ bộ lấy bằng tổng tải trọng trên phần diện tích chịu tải. Căn cứ vào đặc điểm công trình nên lấy sơ bộ tải trọng 11KN/m2 sàn. Vậy tổng lực dọc N truyền xuống từ các tầng trên lấy theo diện tích chịu tải bỏ qua sự liên tục của dầm sàn là: N = 396.11 = 4356 (KN) 4356 Diện tích cột cần thiết: A = .1,2 4549.39 (cm2) 1,15 Cột biên: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 15-
  14. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Diện tích tải sàn tác dụng lên cột: S=6.3.11=198(m2) (11:là số sàn ) N = 198.11 = 2178 (KN) 2178 Diện tích cột cần thiết: A = .1,2 2272,69 (cm2) 1,15 Ta chọn kích th•ớc cột là: 50x50 cm. Do càng lên cao nội lực càng giảm vì vậy theo chiều cao công trình ta phải giảm tiết diện cột cho phù hợp, nh•ng không đ•ợc giảm nhanh quá tránh xuất hiện mô men phụ tập trung tại vị trí thay đổi tiết diện. Vậy chọn kích th•ớc cột nh• sau: Cột giữa: Cột biên: + Tầng hầm 3 : 65x65 cm. + Tầng hầm 3 : 50x50 cm. + Tầng 4 7 : 50x50 cm. + Tầng 4 7 : 40x40 cm. + Tầng 8 10 : 40x40 cm. + Tầng 8 10 : 30x30 cm. III.xác định tảI trọng tác dụng lên công trình Xác định trọng l•ợng tiêu chuẩn của vật liêu theo TCVN 2737-1995 IiI.1.tĩnh tải. Iii.1.1. Tĩnh tải sàn. a>Cấu tạo bản sàn:Xem bản vẽ kiến trúc. b>Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán:Bảng 1 Bảng 1 STT Lớp vật liệu Ptc n Ptt (cm) (KN/m3) (KN/m2) (KN/m2) 1 Gạch lát nền ceramic 1.0 22 0.22 1.1 0.24 2 Vữa lát dày 2,5 cm 2.5 18 0.45 1.3 0.59 3 Bản bêtông cốt thép 10.0 25 2.50 1.1 2.75 4 Vữa trát trần dày 1,5 cm 1.5 18 0.27 1.3 0.35 Tổng tĩnh tải gs 3.93 Iii.1.2. Tĩnh tải sàn vệ sinh. a>Cấu tạo bản sàn:Xem bản vẽ kiến trúc. b>Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán:Bảng 2 STT Lớp vật liệu Ptc n Ptt (cm) (KN/m3) (KN/m2) (KN/m2) 1 Gạch lát nền 1.0 22 0.22 1.1 0.24 2 Vữa lót 2.5 18 0.45 1.3 0.59 3 Vật liệu chống thấm 4 Các thiết bị VS+t•ờng ngăn 3.50 1.1 3.85 5 Bản bêtông cốt thép sàn 10.0 25 2.50 1.1 2.75 6 Vữa trát trần 1.5 18 0.27 1.3 0.35 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 16-
  15. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Tổng tĩnh tải gvs 7.78 Iii.1.3. Tĩnh tải sàn mái. a>Cấu tạo bản sàn:Xem bản vẽ kiến trúc. b>Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán:Bảng 3 STT Lớp vật liệu Ptc n Ptt (cm) (KN/m3) (KN/m2) (KN/m2) 1 Gạch lá nem (2 lớp) 2.0 22 0.44 1.1 0.48 2 Vữa lót mác 50#(2 lớp) 4.0 18 0.72 1.3 0.94 3 Vật liệu chống thấm 4 Bản bêtông cốt thép 10.0 25 2.50 1.1 2.75 5 Vữa trát trần 1.5 18 0.27 1.3 0.35 Tổng tĩnh tải gm 4.52 Iii.1.4. Tĩnh tải cầu thang. a>Cấu tạo bản sàn:Xem bản vẽ kiến trúc. b>Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán:Bảng 4 g Các lớp cấu tạo, g (KN/m2) n tt tc (KN/m2) - Lớp đá granitô: = 0,015m, = 22 (KN/m3) 0,3 0,15 1,2 0,5316 .0,015.22 0,443 0,32 0,152 - Bậc xây bằng gạch chỉ: b h = (0,3 0,15)m, = 18 (KN/m3) 1,3 1,573 0,3.0,15 0,5. .18 1,21 0,32 0,152 - Lớp vữa lót: = 0,015m, = 18 (KN/m3) 1,3 0,351 0,015.18 = 0,27 - Bản thang BTCT: = 0,1m, = 25(KN/m3) 1,1 2,75 0,1.25 = 2,5 - Vữa trát bụng thang: = 0,015m, = 18(KN/m3) 1,3 0,351 0,015.18 = 0,27 Tổng tĩnh tải tác dụng lên mặt phẳng nghiêng bản 5,56 thang: gtt = Iii.1.5. Trọng l•ợng bản thân dầm. Gd = bd hd d kd +gv Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 17-
  16. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Trong đó : Gd trọng l•ợng trên một (m) dài dầm bd chiều rộng dầm (m) (có xét đến lớp vữa trát dày 3 cm) hd chiều cao dầm (m) 3 d trọng l•ợng riêng của vật liệu dầm d =25(KN/m ) kd hệ số độ tin cậy của vật liệu (TCVN2737-1995) Bảng 5 Loại Vật h b h STT sàn k G Gd dầm liệu (cm) (cm) (cm) (KN/m3) (KN/m) (KN/m) BTCT 10 22 60 25 1.1 3.03 3.38 1 60x22 Vữa 0,03*(0,6-0,1)*1 18 1.3 0.351 BTCT 10 22 40 25 1.1 1.82 2.03 2 40x22 Vữa 0,03*(0,4-0,1)*1 18 1.3 0.2106 50x22 BTCT 10 22 50 25 1.1 3.03 3.31 3 biên Vữa 0,015*[(0,5-0,1)*2]*1 18 1.3 0.2808 Iii.1.6. Trọng l•ợng t•ờng ngăn và t•ờng bao che. T•ờng ngăn và t•ờng bao che lấy chiều dày 220(mm).T•ờng ngăn trong nhà vệ sinh dày 110(mm).Gach có trọng l•ợng riêng =18 (KN/m3) Trọng l•ợng t•ờng ngăn trên các dầm,trên các ô sàn tính cho tảI trọng tác dụng trên 1m dài t•ờng. Chiều cao t•ờng đựoc xác định :ht=Ht-hd,s Trong đó: - ht :Chiều cao t•ờng - Ht :Chiều cao tầng nhà. - hd,s :Chiều cao dầm hoặc sàn trên t•ờng t•ơng ứng. Mỗi bức t•ờng cộng thêm 3 cm vữa trát (2 bên)có trọng l•ợng riêng =18 (KN/m3). Khi tính trọng l•ợng t•ờng để chính xác,ta phải trừ đi phần lỗ cửa. Bảng 6:Khối l•ợng t•ờng Loại t•ờng trên dầm của các ô STT n Ptc Ptt bản (KN/m3) (KN/m) (KN/m) Tầng 1-mái,Ht=3,6(m) *>T•ờng gach 220 trên dầm 600 0.22x(3,6-0,6)x22 1.1 22 14.52 15.97 1 Vữa trát dày 1,5 cm (2 mặt) 0.03x(3,6-0,6)x18 1.3 18 1.62 2.11 Tổng cộng: gt60 16.14 18.08 *>T•ờng gach 220 trên dầm 500 0.22x(3.6-0,5)x22 1.1 22 15.00 16.50 2 Vữa trát trần dày 1,5 cm 0.03x(3.6-0,5)x18 1.3 18 1.67 2.18 Tổng cộng:gt40 16.68 18.68 3 *>T•ờng gach 220 trên dầm 400 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 18-
  17. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 0.22x(3.6-0,4)x22 1.1 22 15.49 17.04 Vữa trát trần dày 1,5 cm 0.03x(3.6-0,4)x18 1.3 18 1.73 2.25 Tổng cộng:gt40 17.22 19.28 Mái, T•ờng chắn mái H=0,9(m) *>T•ờng gach 220 0.22x1x22 1.1 22 4.36 4.79 4 Vữa trát dày 1,5 cm (2 mặt) 0.03x1x18 1.3 18 0.49 0.63 Tổng cộng:gtmái 4.84 5.42 Iii.1.7. Tĩnh tải lan can với tay vịn bằng thép. tc tc g =0,4(KN/m) gc =1,3.0,4 =0,52(KN/m) Iii.1.8. Tĩnh tải cột. Bảng 7:Khối l•ợng bản thân cột Loại Vật h cột b h STT k G Gd cột liệu (cm) (cm) (cm) (KN/m3) (KN) (KN) BTCT 360 65 65 25 1.1 41.83 43.47 1 65x65 Vữa (0,015*0,65*3,6)*2 18 1.3 1.6427 BTCT 360 50 50 25 1.1 24.75 26.01 2 50x50 Vữa (0,015*0,5*3,6)*2 18 1.3 1.2636 BTCT 360 40 40 25 1.1 15.84 16.85 3 40x40 Vữa (0,015*0,4*3,6)*2 18 1.3 1.0109 BTCT 360 55 55 25 1.1 29.95 31.34 4 55x55 Vữa (0,015*0,55*3,6)*2 18 1.3 1.39 BTCT 360 45 45 25 1.1 20.05 21.18 5 45x45 Vữa (0,015*0,3*3,6)*2 18 1.3 1.1372 BTCT 360 35 35 25 1.1 12.13 13.01 6 35x35 Vữa (0,015*0,3*3,6)*2 18 1.3 0.8845 IiI.2.hoạt tải. Bảng 8:Hoạt tải tác dụng lên sàn,cầu thang STT Loại phòng n Ptc Ptt (KN/m2) (KN/m2) 1 Bếp,nhà ăn 1.2 2 2.4 2 Cầu thang 1.2 3 3.6 3 Phòng làm việc 1.2 2 2.4 4 Vệ sinh 1.2 2 2.4 5 Mái 1.3 1.5 1.95 6 Sảnh ,hành lang 1.2 3 3.6 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 19-
  18. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 7 Sê nô 1.2 2.6 3.12 IiI.3.Xác địnhtảI trọng gió tĩnh. Xác định áp lực tiêu chuẩn của gió: -Căn cứ vào vị trí xây dựng công trình thuộc tỉnh Bắc Giang -Căn cứ vào TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác động (tiêu chuẩn thiết kế). Ta có địa điểm xây dựng thuộc vùng gió II-B có Wo=0,95 (KN/m2). + Căn cứ vào độ cao công trình tính từ mặt đất lên đến t•ờng chắn mái là 39,1(m).Nên bỏ qua thành phần gió động ,ta chỉ xét đến thành phần gió tĩnh. + Trong thực tế tải trọng ngang do gió gây tác dụng vào công trình thì công trình sẽ tiếp nhận tải trọng ngang theo mặt phẳng sàn do sàn đ•ợc coi là tuyệt đối cứng .Do đó khi tính toán theo sơ đồ 3 chiều thì tải trọng gió sẽ đ•a về các mức sàn . + Trong hệ khung này ta lựa chọn tính toán theo sơ đồ 2 chiều ,để thuận lợi cho tính toán thì ta coi gần đúng tải trọng ngang truyền cho các khung tuỳ theo độ cứng của khung và tải trọng gió thay đổi theo chiều cao bậc thang (do + gần đúng so với thực tế + An toàn hơn do xét độc lập từng khung không xét đến giằng. *>Giá trị tải trọng tiêu chuẩn của gió đ•ợc tính theo công thức W = Wo.k.c.n - n : hệ số v•ợt tải (n= 1,2) - c : hệ số khí động c = -0,6 : gió hút c = +0,8 :gió đẩy - k : hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao phụ thuộc vào dạng địa hình .(Giá trị k Tra trong TCVN2737-1995) =>Tải trọng gió đ•ợc quy về phân bố trên cột của khung,để tiện tính toán và đuợc sự đồng ý của thầy h•ớng dẫn kết cấu ,để thiên về an toàn coi tải trọng gió của 4 tầng có giá trị bằng nhau và trị số lấy giá trị lớn nhất của tải gió trong phạm vi 4 tầng đó. Tải trọng gió: q=W.B (KN/m) Bảng 7:Tải trọng gió tác dụng lên khung H B Wo q q Tầng K C C n đ h (m) (m) đ h (KN/m2) (KN/m) (KN/m) 1 5.7 6 0.8968 0.8 0.6 0.95 1.2 4.907 3.680 2 9.3 6 0.9832 0.8 0.6 0.95 1.2 5.380 4.035 3 12.9 6 1.0464 0.8 0.6 0.95 1.2 5.726 4.294 4 16.5 6 1.095 0.8 0.6 0.95 1.2 5.992 4.494 5 20.1 6 1.1309 0.8 0.6 0.95 1.2 6.188 4.641 6 23.7 6 1.1633 0.8 0.6 0.95 1.2 6.366 4.774 7 27.3 6 1.1957 0.8 0.6 0.95 1.2 6.543 4.907 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 20-
  19. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 8 30.9 6 1.2254 0.8 0.6 0.95 1.2 6.705 5.029 9 34.5 6 1.247 0.8 0.6 0.95 1.2 6.824 5.118 Chắn mái 35.4 3 1.2524 0.8 0.6 0.95 1.2 3.427 2.570 11 38.1 3 1.2686 0.8 0.6 0.95 1.2 3.471 2.603 Chắn mái 39 3 1.274 0.8 0.6 0.95 1.2 3.486 2.614 Phần tải trọng gió phần t•ờng chắn mái ta coi gần đúng tác dụng vào nút khung:có giá trị 3.486x0,9 =3,14 (KN) 2.614x0,9=2,353 (KN) IV.Các sơ đồ của khung ngang Iv.1.sơ đồ hình học của khung ngang. Trên cơ sở lựa chọn các tiết diện dầm cột nh• trên ta có sơ đồ hình học của khung ngang nh• sau: Hình 1:Sơ đồ hình học khung ngang Iv.2.sơ đồ kết cấu của khung ngang. Việc lập sơ đồ kết cấu của khung ngang ta coi gần đúng hệ kết cấu khung ngàm vào sàn tầng hầm: Hình 2:Sơ đồ kết cấu khung ngang Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 21-
  20. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG V.xác định tảI trọng tĩnh tác dụng lên khung Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung bao gồm: *>Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung d•ói dạng phân bố đều: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 22-
  21. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Do tải từ bản sàn truyền vào. - Trọng l•ợng bản thân dầm khung. - Tải trọng t•ờng ngăn. *>Tải trọng tĩnh tác dụng lên khung d•ói dạng tập trung: - Trọng l•ợng bản thân dầm dọc. - Do trọng l•ợng t•ờng xây trên dầm dọc. - Do trọg l•ợng bản thân cột. - Tải trọng từ sàn truyền lên. - Tải trọng sàn ,dầm ,cốn thang truyền lên. Gọi: - g1 n,g2 n là tải trọng phân bố tác dụng lên các khung ở tầng.n-Tầng - GA,GB,GC,GD: là các tảI tập trung tác dụng lên các cột thuộc các trục A,B,C,D. - G1,G2 là các tải tập trụng do dầm phụ truyền vào. *>Quy đổi tải hình thang tam giác về tải phân bố đều: L - Khi 2 2 : Thuộc loại bản dầm , bản làm việc theo ph•ơng cạnh L1 ngắn. L - - Khi 2 2 : Thuộc loại bản kê bốn cạnh , bản làm việc theo 2 ph•ơng. L1 Quy đổi tải sàn: ktam giác =5/8=0,625 2 3 l1 khình thang=1- 2 Với 2l2 Tải quy đổi kích thớc trọng STT Tên Loại sàn Phân bố k q sàn q sàn l (m) l (m) 1 2 (KN/m2) (KN/m) 1 Ô1 3 3 3.93 Bản kê Tam giác 0.625 3.68 Hình thang 0.625 3.68 2 Ô2 3 3.9 3.93 Bản kê Tam giác 0.625 3.68 Hình thang 0.76 4.49 3 Ô3 2.1 3 3.93 Bản kê Tam giác 0.625 2.58 Hình thang 0.80 3.29 4 Ô4 2.4 6 3.93 loại dầm H.chữ nhật 1.000 4.70 5 Ô6 3 3 4.52 Bản kê Tam giác 0.625 4.24 Hình thang 0.625 4.24 V.1>tầng 1: V.1.1>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 23-
  22. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Hình 3:Mặt bằng truyền tải,Sơ đồ chất tải sàn tầng1 3 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 1 A B C D gd1 g11 gc1 g21 gb1 g31 ga1 21 g11 g g31 A B C D V.1.2>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng GA1 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 140.68 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm biên) 3,31*6=19,86(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*1,5*2=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 50x22 trục A 18,68*0,7*3=39,23(KN) GB1 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác- trục B 190.88 3.68*6*2=44,16(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm trục C) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 24-
  23. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3.68*6*2=44,16(KN) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 50x22 trục B 18,68*0,7*3=39,23(KN) GC1 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 246.99 3.68*9=33,12(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3.68*9=33,12(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm D4,tờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->B 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục C) 3,31*6=19,86(KN) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 50x22 trục C 18,68*0,7*(3+2,39)=70,48(KN) GD1 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 198.68 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3,68*3=11,04(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm D4,tờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->D 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 trục A 3,31*6=19,86(KN) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*6=78,46(KN) G11 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm phụ 130.88 (2 phía) 3,68*6*2=44,16(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm chính ô bản) 2,03*6=12,18(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 40x22 19,28*0,7*3=40,48(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 25-
  24. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm phụ ô bản 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm phụ ô bản) 2,03*3*2=12,08(KN) G21 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 90.6 (2 phía) 3,68*6*2=44,16(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm phụ giữa ô bản) 2,03*6=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm phụ ô bản 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm phụ ô bản) 2,03*3*2=12,18(KN) G31 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 45.3 (2 phía) 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm chính ô bản) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm phụ ô bản 3,68*3=11,04(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm phụ ô bản) 2,03*3=6,09(KN) g11 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 29.92 3,68*2=7,36(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4.48(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) g21 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 11.84 (2 phía) 3,68*2=7,36(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) g31 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 30.94 3,68(KN/m) +>Trọng lwợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4.48(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 26-
  25. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 18,08(KN/m) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 4,7(KN/m) V.2>tầng 2: V.2.1.>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải: Hình 4:Mặt bằng truyền tải,Sơ đồ chất tải sàn tầng2 3 ô7 ô1 ô1 ô2 ô3 D2 D4 d4 ô7 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 D5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 d3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D g12 gd2 g22 gc2 g32 gb2 g42 ga2 g32 g12 g22 g42 g52 A B C D i g1 g2 g3 g h ô2 ô3 j pg p1 ph g j h p1 g3 ô2 ô3 i k pi pk k C B Quan điểm dồn tải dầm giao thoa ta coi dầm IK là dầm chính,dầm GH là dầm phụ thì việc tính toán sẽ an toàn hơn,Dầm GH là dầm phụ tải trọng dầm GH gây ra lực tập trung tại giữa dầm IK mà ta coi là dầm chính. +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dầm dạng hình thang g1=3,93.3/2.0,761.2=8,97(KN/m) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 27-
  26. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 2 3 l1 3 khìnhthangÔ2 =1- 2 =0,761 0,385 2l2 2.3,9 +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dầm dạng tam giác. g2=3,93.2,1/2.5/8.2=5,16 (KN/m) +>Bản thân dầm: gd=2,03 (KN/m) PG=(g1+gd).3,9/2=(8,97+2,03).3,9/2=21,45(KN) PH=(g2+gd).2,1/2=(5,16+2,03).2,1/2=7,55(KN) =>Vậy tải trọng dầm GH đặt lên dầm IK là: P1= PG+ PH=21,45+7,55=29(KN) l1 2,1 khìnhthangÔ3 = =0,797 0,35 2l2 2.3 V.2.2.>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng GA2 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 191.62 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô7 truyền vào dầm trục D dạng hình thang 2,63*3=7,89(KN) +>Bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục A) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D2) 2,03*(1,5+1,2)=5,481(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D3) 2,03*1,5=3,045(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D2,D3 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô7 truyền vào dầm D2(tam giác) 1,84*0,75=1,38(KN) +>Trọng l•ợng bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*6=78,46(KN) GB2 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 157.34 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 3,68*6=22,08(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 28-
  27. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục B) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D2,D3 )(trục B-C) 2,03*1,5*2=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục C-D) 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục B-C) và bản thân dầm D2,D3 2*PG/2=21,45(KN) GC2 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc trụcB 191.12 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D3 ->dầm dọc trục B 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dầm dọc trục C 3,29*6=19,74(KN) +>Bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục C) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục B-C) và bản thân dầm D2,D3 2*PH/2=7,55(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->B 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Bản thân dầm D4,tờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*2,39=31,25(KN) GD2 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 198.68 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D3 ->dầm dọc trục D 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->D 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 29-
  28. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân dầm D4,t•ờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục D) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*6=78,46(KN) G12 +>Bản thân sàn Ô7 truyền vào dầm dọc dạng hình thang 30.24 2,63*3=7,89(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D4) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm D4(Cao 0,9m,dày 0,22) 5,42*3=16,26(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm chính ô G22 bản 90.6 (2 phía) 3,68*6*2=44,16(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm chính giữa ô bản) 2,03*6=12,18(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D2,D3) 2,03*3*2=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D2,3(trục A-A) (2 phía) 3,68*3*2=22,08(KN) G32 +>Bản thân dầm 40x22 (dầm chính giữa ô bản) 140.84 2,03*6=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dầm chínhgiữa ô sàn 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào phân bố hình thang. 3,29*6=19,74(KN) +>Bản thân tờng trên dầm 40x22(trục 2-3) 19,28*3=57,84(KN) +>Bản thân D2,D3 trục C-B,Sàn Ô2,Ô3->D2,D3 2*(P1/2)=29(KN) G42 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 85.79 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm chính ô bản) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân tờng trên dầm 40x22 19,28*0,7*3=40,49(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 30-
  29. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm phụ ô bản 3,68*3=11,04(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm phụ ô bản) 2,03*3=6,09(KN) g12 +>Bản thân sàn Ô7 truyền vào D5 dạng tam giác 9.29 1,84(KN/m) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D5) 2,03(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm D5 (Cao 0,9m,dày 0,22) 5.42(KN/m) g22 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 29.92 (2 phía) 3,68*2=7,36(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) g32 +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 31.54 4,49*2=8,98(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) g42 +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dạng tam giác 9.64 2,58*2=5,16(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) g52 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 25.52 3,68(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08*0,7=12,66(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 4,7(KN/m) V.3>tầng 3: V.3.1.>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải: Hình 5:Mặt bằng truyền tải,Sơ đồ chất tải sàn tầng3 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 31-
  30. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D gd3 g13 gc3 g2 3 gb3 g33 ga3 g2 3 g1 3 g3 3 g4 3 A B C D V.3.2.>>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng GA3 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 179.91 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục A) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D2) 2,03*1,5=3,045(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D3) 2,03*1,5=3,045(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D2,D3 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*6=78,46(KN) GB3 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 163.2 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 3,68*6=22,08(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 32-
  31. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục C) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D2,D3 )(trục A-B) 2,03*3*2=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục A-B) 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục B-C) và bản thân dầm D2,D3 2*PG/2=21,45(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc GC3 trụcB 230.33 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D3 ->dầm dọc trục C 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dầm dọc trục C 3,29*6=19,74(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột 65x65 43,47KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục B) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(đọan trục B-C) và bản thân dầm D2,D3 2*PH/2=7,76(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->C 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Bản thân dầm D4,t•ờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*(3+2,39)=70,48KN) GD3 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 198.68 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D3 ->dầm dọc trục A 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân cột55x55 31,34(KN) +>Bản thân dầm D4,t•ờng trên D4: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 33-
  32. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục D) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->D 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*6=78,46(KN) G13 =G22 90.6 G23 +>Bản thân dầm 40x22 (dầm chính giữa ô bản) 163.98 2,03*6=12,18(KN) +>Trọng l•ợng bản thân t•ờng trên dầm 40x22(trục 1-2-3) 19,28*0,7*6=80,98(KN) +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dầm chínhgiữa ô sàn 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dầm chính dạng hình thang. 3,29*6=19,74(KN) +>Bản thân D2,D3 trục C-B,Sàn Ô2,Ô3->D2,D3 2*(P1/2)=29(KN) G33 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 45.3 3,68*3*2=22,08(KN) +>Trọng lợng bản thân dầm 40x22 (dầm chính ô bản) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền ->dầm phụ ô bản 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm phụ ô bản) 2,03*3=6,09(KN) g13 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 29.92 (2 phía) 3,68*2=7,36(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) g23 +>Bản thân sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 31.54 4,49*2=8,98(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 34-
  33. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) g33 +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dạng tam giác 9.45 3,79*2,1/2*(5/8)*2=4,97(KN/m) +>Trọng lợng bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) g43 +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 25.52 3,68(KN/m) +>Bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08*0,7=12,66(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 4,7(KN/m) V.4>tầng 4,5,6,7: V.4.1.>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải: V.4.2.>Xác định tải: Bảng :Dồn tải tầng 4-7 vào khung trục 2 Tên Nguyên nhân Tải trọng tải GA4 GA3 169.75 179.91(KN) +>Bản thân cột 40x40: 21,18(KN) +>Bản thân cột 55x55: -31,34(KN) GB4 GB3 152.05 163.2(KN) +>Bản thân cột 50x50: 26,01(KN) +>Bản thân cột 60x60: -37,16(KN) GC4 GC3 219.18 230.33(KN) +>Bản thân cột 50x50: 26,01(KN) +>Bản thân cột 60x60: -37,16(KN) GD4 GD3 188.52 198.68(KN) +>Bản thân cột 40x40: 21,18(KN) +>Bản thân cột 55x55: -31,34(KN) G14 =G13 90.6 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 35-
  34. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG G24 =G23 163.98 G34 =G33 45.3 g14 =g13 29.92 g24 =g23 31.54 g34 =g33 9.45 g44 =g43 25.52 V.5>tầng 8,9: V.5.1>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải:: V.5.2>Xác định tải: Bảng :Dồn tải tầng 8,9 vào khung trục 2 Tên Nguyên nhân Tải trọng tải GA8 GA3 161.58 179.91(KN) +>Bản thân cột 35x35: 13.01(KN) +>Bản thân cột 55x55: -31,34(KN) GB8 GB3 142.89 163.2(KN) +>Bản thân cột 40x40: 16.85(KN) +>Bản thân cột 60x60: -37,16(KN) GC8 GC3 210.02 230.33(KN) +>Bản thân cột 40x40: 16.85(KN) +>Bản thân cột 60x60: -37,16(KN) GD8 GD3 180.35 198.68(KN) +>Bản thân cột 35x35: 13.01(KN) +>Bản thân cột 55x55: -31,34(KN) G18 =G13 90.6 G28 =G23 163.98 G38 =G33 45.3 g18 =g13 29.92 g28 =g23 31.54 g38 =g33 9.45 g48 =g43 25.52 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 36-
  35. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG V.6>tầng mái V.6.1>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải: Hình 6:Mặt bằng truyền tải,Sơ đồ chất tải sàn tầng mái 3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 1 A B C D gd m g1M gc m g2M gb m g3M ga m g2 m g1 m g3 m A B C D V.6.2>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc GAM trụcA 143.14 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân cột 35x35 13,01(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục A) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*1,5*2=7,26(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22 trục 1-2 5,42*3=16,26(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 37-
  36. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*3=39,23(KN) GBM +>Bản thân sàn Ô1 truyền dạng tam giác->dầm dọc trụcB 159.4 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24*3*2=25.44(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột 40x40 16,85(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục B) 3,31*6=19,86(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*3*2=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*3=12,72(KN) +>Trọng l•ợng bản thân t•ờng trên dầm 50x22 trục 2-3 18,68*0,7*3=39,23(KN) GCM +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 174.88 3,68*3=11,04(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24*3*2=25.44(KN) +>Trọng l•ợng bản thân cột 40x40 16,85(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục B) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->C 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm D4,t•ờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*(6+3)=18,27(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*3*2=25.44(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3,68*3=11,04(KN) GDM +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 164.37 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 38-
  37. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân cột 35x35 13,01(KN) +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->D 4,7*3*3,61/6=8,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân dầm D4,t•ờng trên D4: [(2,03+19,28)*3]*3,61/6=38,46(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục D) 3,31*6=19,86(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,42*1,5=3,63(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22 trục 1-2 5,42*3=16,26(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 50x22(dầm dọc) 18,68*0,7*3=39,23(KN) G1M +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 119.4 3,68*3*2=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24*3*2=25.44(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm giữa ô bản) 2,03*6=12,18(KN) +>Trọng l•ợng bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*3*2=12,18(KN) +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 3,68*6=22,08(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*6=25.44(KN) G2M =G1M 119.4 G3M +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 63.06 4,24*3*2=25.44(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm giữa ô bản) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 39-
  38. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 4,24*6=25.44(KN) g1m +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 30.48 3,68(KN/m) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Trọng lợng bản thân t•ờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) g2m +>Bản thân sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 23.96 3,68(KN/m) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 60x30 18,08*0,7=12,66(KN/m) g3m +>Bản thân sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 30.4 4,7(KN/m) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4,24(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Trọng l•ợng bản thân tờng trên dầm 60x30 18,08(KN/m) V.7> mái V.7.1>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ dồn tải:: Hình 7:Mặt bằng truyền tải,Sơ đồ chất tải sàn mái Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 40-
  39. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 2 1 A B C D gd maí g1 maí gc maí g2 maí gb maí g3maí ga maí g2 maí g1 mái g3 maí A B C D V.7.2>Xác định tải: Tải Tên tải Nguyên nhân trọng GAmái +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 54.675 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm trục A) 3,31*3=9,93(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*1,5=3,045(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*3=12,72(KN) +>Bản thân t•ờng trên dầm 40x22 trục 2-3 5,42*3=16,26(KN) GBmái +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 66.9 4,24*3*2=25.44(KN) +>Bản thân dầm 50x22 (dầm dọc trục B) 3,31*3=9,93(KN) +>Bản thân dầm 40x22 (dầm D1 ) 2,03*3=6,09(KN) +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc 4,24*6=25,44(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 41-
  40. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG GCmái =GBmái 66.9 GDmái =GAmái 54.675 G1MáI +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc 31.53 4,24*3*2=25,44(KN +>Bản thân dầm 40x22 (dầm ô bản) 2,03*3=6,09(KN) G2M =G1Mái 31.53 G3M =G1Mái 31.53 g1mái +>Bản thân sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 13.66 4,24(KN/m) +>Bản thân dầm 60x30 (dầm khung) 4,48(KN/m) +>Bản thân t•ờng chắn mái 5,42(KN/m) g2m =g1mái 13.66 g3m =g1mái 13.66 VI.xác định hoạt tảI tác dụng lên khung - Coi phần công sơn là 1 nhịp :chất tải lệch tầng, lệch nhịp: i g1 g2 g3 g h ô2 ô3 pg p1 ph g j h p2 g3 ô2 ô3 i k pi pk k B C Quan điểm dồn tải dầm giao thoa ta coi dầm IK là dầm chính,dầm GH là dầm phụ thì việc tính toán sẽ an toàn hơn,Dầm GH là dầm phụ tải trọng dầm GH gây ra lực tập trung tại giữa dầm IK mà ta coi là dầm chính. +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dầm dạng hình thang g1=2,4.3/2.0,761.2=5,48(KN/m) 2 3 l1 3 khìnhthangÔ2 =1- 2 =0,761 0,385 2l2 2.3,9 +>Bản thân sàn Ô3 truyền vào dầm dạng tam giác. g2=3,6.2,1/2.5/8.2=4,73 (KN/m) PG=g1.3,9/2=5,48.3,9/2=10,686(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 42-
  41. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG PH=g2.3,9/2=4,73 .2,1/2=4,96(KN) =>Vậy tải trọng dầm GH đặt lên dầm IK là: P1= PG+ PH=10,686+4,96=15,646(KN) 2 3 l1 2,1 khìnhthangÔ3 =1- 2 =0,797 0,35 2l2 2.3 vI.1.hoạt tảI 1: VI.1.1>tầng 1: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 1 A B C D pd1 p11 pc1 pb1 p21 pa1 p11 p21 A B C D b>Xác định tải: Tải Tên tải Nguyên nhân trọng +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc trục PA1 C 30.37 3,6*3/2*(5/8)*3*2=20,25(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A 3,6*3/2*(5/8)*1,5*2=10,12(KN) PB1 =PA1 30.37 PC1 =PB1 20.355 15.185(KN) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào D4dạng hình chữ nhật->C [2,4*2,39/2]*3*3,61/6=5,17(KN/m) PD1 =PC1 20.355 P11=P21 =2*PA1 60.74 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 43-
  42. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG p11 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 6.75 3,6*3/2*(5/8)*2=3,375(KN/m) p12 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 5.118 2,4*3/2*(5/8)=2,25(KN/m) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 2,4*2,39/2=2,868(KN/m) VI.1.2>tầng 2: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô7 ô1 ô1 ô2 ô3 D2 D4 d4 ô7 ô1 ô2 ô3 ô5 D5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 d3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D p12 pd2 pc2 p22 pb2 p22 p12 p32 A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng PA2 +>Hoạt tải sàn Ô7 truyền vào dầm dọc dạng hình thang 7.35 3,12*1,5/2*0,89*3=6,25(KN) +>Hoạt tải sàn Ô7 truyền vào dầm D2(tam giác) 3,12*1,5/2*(5/8)*0,75=1,1(KN) PB2 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 24.186 2,4*3/2*(5/8)*6=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(trục B-C) 2*PG/2=10,686(KN) PC2 +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào dầm dọc trục B 23.04 3,6*2,1/2*0,797*6=18,08(KN) +>Hoạt tải sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(trục B-C) 2*PH/2=4,96(KN) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 44-
  43. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG P12 +>Hoạt tải sàn Ô7 truyền vào dầm dọc dạng hình thang 7.35 3,12*1,5/2*0,89*3=6,25(KN) +>Hoạt tải sàn Ô7 truyền vào dầm D2(tam giác) 3,12*1,5/2*(5/8)*0,75=1,1(KN) P22 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dầm chínhgiữa ô sàn 47.226 2,4*3/2*(5/8)*6=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào phân bố hình thang. 3,6*2,1/2*0,797*6=18,08(KN) +>Hoạt tải Sàn Ô2,Ô3->D2,D3 2*(P1/2)=15,646(KN) p12 +>Hoạt tải sàn Ô7 truyền vào D5 dạng tam giác 1.1 3,12*1,5/2*(5/8)*0,75=1,1(KN) p22 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 5.48 2,4*3/2*0,761*2=5,48(KN/m) p32 +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào dạng tam giác 4.73 3,6*2,1/2*(5/8)*2=4,73(KN/m) VI.1.3>tầng 3,5,7,9: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D pd3-9 p1 3 pc3-9 pb3-9 p2 3 pa3-9 p1 3-9 p2 3 A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 45-
  44. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG PA3 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm trục A 20.25 2,4*3/2*(5/8)*6=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A 2,4*3/2*(5/8)*3=6,75(KN) PB3 =PD3 20.25 PC3 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm trục C 15.305 2,4*3/2*(5/8)*3=6,75(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục C 2,4*3/2*(5/8)*1,5=3,375(KN) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào dầm D4 ->D [2,4*2,39/2*3]*3,61/6=5,18(KN) PD3 =PC3 15.305 P13 =2*PA3 40.5 P23 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác- 20.25 2,4*3/2*(5/8)*3*2=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 2,4*3/2*(5/8)*1,5*2=6.75(KN) p13 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 5 2,4*3/2*(5/8)*2=5(KN/m) p23 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 5.118 2,4*3/2*(5/8)=2,25(KN/m) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 2,4*2,39/2=2,868(KN/m) VI.1.4>tầng 4,6,8: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 46-
  45. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D pc4 p1 4 pb4 p1 4 p14 A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng PB4 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dầm dọc dạng tam giác 24.186 2,4*3/2*(5/8)*6=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(trục B-C) 2*PG/2=10,686(KN) PC4 +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào dầm dọc trục B 23.04 3,6*2,1/2*0,797*6=18,08(KN) +>Hoạt tải sàn Ô2,3 truyền vào dầm D2,D3(trục B-C) 2*PH/2=4,96(KN) P14 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dầm chínhgiữa ô sàn 47.226 2,4*3/2*(5/8)*6=13,5(KN) +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào phân bố hình thang. 3,6*2,1/2*0,797*6=18,08(KN) +>Hoạt tải Sàn Ô2,Ô3->D2,D3 2*(P1/2)=15,646(KN) p14 +>Hoạt tải sàn Ô2 truyền vào dạng hình thang 5.48 2,4*3/2*0,761*2=5,48(KN/m) p24 +>Hoạt tải sàn Ô3 truyền vào dạng tam giác 4.73 3,6*2,1/2*(5/8)*2=4,73(KN/m) VI.1.5>tầng 10: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 47-
  46. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 1 A B C D pc m p21 pb m p1 m A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng PBM +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm trục B 18.345 2,4*3/2*(5/8)*3=6,75(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 2,4*3/2*(5/8)*1,5=3,375(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục C 1,95*3/2*(5/8)*3=5,48(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 1,95*3/2*(5/8)*1,5=2,74(KN) PCM =PBM 18.345 P1M =2*PCM 36.69 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 4.08 2,4*3/2*(5/8)=2,25(KN/m) p1m +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 1,95*3/2*(5/8)=1,83(KN/m) VI.1.6>Hoạt tảI mái: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 48-
  47. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 2 1 A B C D pd maí p1 maí pc maí pb maí p3maí pa maí p1 mái p2 maí A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng PDMái +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác->dầm trục C 4.11 0,975*3/2*(5/8)*3=2,74(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục C 0,975*3/2*(5/8)*1,5=1,37(KN) =PBM=PCM=PAM 4.11 P1Mái p2 MáI =2*PCM 8.22 p1mái +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 0.914 p2mái 0,975*3/2*(5/8)=0,914(KN/m) vI.2.hoạt tảI 2: VI.2.1>tầng 1: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 49-
  48. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô1 ô1 ô1 ô1 D1 D1 ô1 ô1 ô1 ô1 1 A B C D pc1 p11 pb1 p11 A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng PB1 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm trục B 30.375 (Hoạt tải sảnh) 3,6*3/2*(5/8)*3*2=20,25(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 3,6*3/2*(5/8)*1,5*2=10,125(KN) PC1 =PC1 30.375 P11 =2*PC1 60.75 p11 +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 6.75 (2 phía) 3,6*3/2*(5/8)*2=6,75(KN/m) VI.2.2>tầng 2: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 50-
  49. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 ô7 ô1 ô1 ô2 ô3 D2 D4 d4 ô7 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 D5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 d3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D pd2 p12 pc2 pb2 p22 pa2 p12 p22 A B C D b>Xác định tải: Hoạt tải giống tr•ờng hợp hoạt tải 1 tầng 3,5,7,9. VI.2.3>tầng 3,5,7,9: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 D C B A pc3-9 p1 3-9 pb3-9 p1 3-9 p1 3-9 D C B A b>Xác định tải: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 51-
  50. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Hoạt tải giống tr•ờng hợp hoạt tải 1 tầng 4,6,8. VI.2.3>tầng 4,6,8: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô2 ô3 ô5 2 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô2 ô3 ô1 ô1 1 A B C D pd4 p14 pc4 pb4 p24 pa4 p1 4 p2 4 A B C D b>Xác định tải: Hoạt tải giống tr•ờng hợp hoạt tải 2 tầng 2: VI.2.5>tầng 10: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô1 ô5 2 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 1 A B C D pd m p1m pc m pb m p2m pa m p1 m p2 m A B C D Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 52-
  51. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác->dầm dọc trục PAM A 18.345 2,4*3/2*(5/8)*3=6,75(KN) +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A 2,4*3/2*(5/8)*1,5=3,375(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A 1,95*3/2*(5/8)*3=5,48(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục A 1,95*3/2*(5/8)*1,5=2,74(KN) PBM =PDM 18.345 PCM +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục C 13.4 1,95*3/2*(5/8)*3=5,48(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục C 1,95*3/2*(5/8)*1,5=2,74(KN) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào dầm D4 ->A [2,4*2,39/2*3]*3,61/6=5,18(KN) PBM =PCM 13.4 P1M =2*PBM 26.8 P2M +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 8.22 1,95*3/2*(5/8)*3=5,48(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 1,95*3/2*(5/8)*1,5=2,74(KN) p1m +>Hoạt tải sàn Ô1 truyền vào dạng tam giác 4.08 2,4*3/2*(5/8)=2,25(KN/m) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 1,95*3/2*(5/8)=1,83(KN/m) p2m +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 4.698 1,95*3/2*(5/8)=1,83(KN/m) +>Hoạt tải sàn Ô5 truyền vào dạng hình chữ nhật 2,4*2,39/2=2,868(KN/m) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 53-
  52. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG VI.2.6>Hoạt tảI mái: a>Mặt bằng truyền tải ,sơ đồ chất tải: 3 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 ô6 2 1 A B C D pc maí p1 maí pb maí p2 maí A B C D b>Xác định tải: Tên Tải Nguyên nhân tải trọng +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác->dầm trục PBMái B 4.11 0,975*3/2*(5/8)*3=2,74(KN) +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dầm D1 ->dầm dọc trục B 0,975*3/2*(5/8)*1,5=1,37(KN) PCMái =PcMái 4.11 P1Mái =2*PBMaí 8.22 p1m +>Hoạt tải sàn Ô6 truyền vào dạng tam giác 0.914 0,975*3/2*(5/8)=0,914(KN/m) VII.tính toán nội lực cho các cấu kiện trên khung Với sự giúp đỡ của máy tính điện tử các phần mềm tính toán chuyên nghành,Hiện nay có nhiều ch•ơng trình tính toán kết cấu cho công trình nh• SAP200,Etab.Trong đồ án này,để tính toán kết cấu cho công trình,em dùng Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 54-
  53. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG ch•ơng trình SAP2000 Version 12.Sau khi tính toán ra nội lực,ta dùng kết quả nội lự này để tổ hợp nội lực,tìm ra cặp nội lực nguy hiểm để tính toán kết cấu công trình theo TCVN. Input: - Chọn đơn vị tính. - Chọn sơ dồ tính cho công trình - Định nghĩa kích th•ớc,nhóm các vật liêu. - Đặc tr•ng của các vật liệu để thiết kế công trình. - Gán các tiết diện cho các phần tử. - Khai báo tải trọng tác dụng lên công trình. - Khai báo liên kết. Sau khi đã thực hiện các b•ớc trên ta cho ch•ơng trình tính toán xử lý số liệu để đ•a ra kết quả là nội lực của các phần tử(Kết quả nội lực in trong phần phụ lục) VIi.1>tảI trọng nhập vào VIi.1.1>tảI trọng tĩnh: Với Bêtông B20 ta nhập : Môđun đàn hồi của bêtông E=27.106 (KN/m2), =25(KN/m3),Trong tr•ờng hợp tĩnh tải,ta đ•a vào hệ số Selfweigh=0 vì ta đã tính toán tải trọng bản thân các cấu kiện dầm cột tác dụng vào khung. VIi.1.2>Hoạt tảI: Nhập hoạt tải theo 2 sơ đồ (hoạt tải1,hoạt tải 2). VIi.1.2>tảI trọng gió: Thành phần gió tĩnh nhập theo 2 sơ đồ(gió trái ,gió phải) đ•ợc đ•a về tác dụng phân bố lên khung . VIi.2>Kết quả chạy máy nội lực: Kết quả in trích ra 1 số phần tử đặc tr•ng đủ số liệu để thiết kế cho công trình(Sơ đồ công trình,nội lực đựoc in ra cho các cấu kiện cần thiết). Vị trí và tên các phần tử xem ký hiệu trên sơ đồ khung. Căn cứ vào kết quả nội lực,ta chọn 1 số phần tử để tổ hợp và tính toán cốt thép. * Các loại tổ hợp: +)Tổ hợp cơ bản 1: THCB1=TT +MAX(1 HT) +)Tổ hợp cơ bản 2: THCB2=TT+MAX(k. HT).0,9 Trong đó: 0,9 :là hệ số tổ hơp K : hệ số tổ hợp thành phần . * Tổ hợp nội lực cột: +Tổ hợp nội lực cột tại 2 tiết diện I-I và II-II (chân cột và dỉnh cột ) + Tại mỗi tiết diện thì tổ hợp các giá trị :Nmax , Nmin, Mmax, Mmin + Giá trị N,M đ•ợc thể hiện trong bảng sau: Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 55-
  54. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Khi tính cốt thép ta chọn ra các cặp nội lực nguy hiểm nhất có trong các tiết diện để tính toán. Ta đi tính toán cốt thép cho 1 cột các cột khác tính t•ơng tự với các cột khác. - Các cặp nội lực nguy hiểm nhất là : + Cặp có trị số mô men lớn nhất . Mmax, Nt• + Cặp có tỉ số (M/N) lớn nhất. emax=(M/N) + Cặp có giá trị lực dọc lớn nhất . Nmax ,Mt• Ngoài ra , nếu các cặp có giá trị giống nhau ta xét cặp có độ lệch tâm lớn nhất Những cặp có độ lệch tâm lớn th•ờng gây nguy hiểm cho vùng kéo . Những cặp có giá trị lực dọc lớn th•ờng gây nguy hiểm cho vùng nén . Còn những cặp có mômen lớn th•ờng gây nguy hiểm cho cả vùng kéo và vùng nén . * Tổ hợp nội lực dầm: +Tổ hợp nội lực dầm tại 3 tiết diện I-I , II-II và III-III . + Tại mỗi tiết diện thì tổ hợp các giá trị :Qmax , Qmin, Mmax, Mmin + Giá trị Q,M đ•ợc thể hiện trong bảng sau: -Khi tính cốt thép ta chọn ra các cặp nội lực nguy hiểm nhất có trong các tiết diện để tính toán. Ta đi tính toán cốt thép cho 1 dầm các dầm khác tính t•ơng tự -Tại mỗi tiết diện ta lấy giá trị M , Q lớn nhất về trị số để tính toán: VIII.tính toán cốt thép cho các cấu kiện: Việc tính toán cốt thép cho cột,đ•ợc sự đồng ý của giáo viên h•ờng dẫn em xin tính toán chi tiết 1 phần tử cột ,và 1 phần tử dầm.Việc tínhtoán cho các phần tử còn lại ,trên cơ sở phần mềm Excel ta nhập công thức tínhtoán,nhập số liệu đầu vào của bài toán để cố kết quả diện tích cốt thép.Kết quả đ•ợc tổng hợpc thành bảng. VIII.1>Tính toán cốt thép cho cột: VIII.1.1>Tính toán cốt thép cho cột tầng HầM(phần tử c1) Chọn vật liệu: 0,429 0,623 + Bê tông B20 có: : Rb = 11,5 (MPa) R ; R 2 + Thép chịu lực AII có : Rs= 280 (MPa) =28,0(KN/cm ) 2 + Thép sàn + thép đai dầm AI : Rs= 225 (MPa) =22,5(KN/cm ) Số liệu tính toán: Từ bảng tổ hợp nội lực cột ta chọn ra 3 cặp nội lực nghuy hiểm nhất để tính toán bêtông cốt thép cho cột Nmax =4059,64 (KN) ;Mt•=230,08 (KN.m) Mmax=237,64 (KN.m), Nt•=3552,77 (KN) + Cặp có tỉ số (M/N) lớn nhất:emax=(M/N) trùng cặp có trị số mô men lớn nhất.Mmax, Nt• Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 56-
  55. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG a>Tính toán với cặp nội lực 1: Nmax =4059,64 (KN) ;Mt•=230,08 (KN.m) Kích th•ớc tiết diện là : 55x 55 (cm) Giả thiết chọn a = a’ = 4 cm h0 = 55 – 4 = 51cm *>Độ lệch tâm: + Độ lệch tâm tĩnh học : M 230,08 e = = 0,0567(m) 5,67 cm 1 N 4059,64 +Độ lệch tâm ngẫu nhiên: l 252 0 0,42 (cm) e ’ 600 600 chọn e = 1,83(cm ) o h 55 a 1,83 (cm) 30 30 + Độ lệch tâm ban đầu : Kết cấu siêu tĩnh eo = max(e1;ea) = e1 =5,76 cm Chiều dài tính toán của cột là : lo = ψ.l = 0,7.3,6= 2,52 m. Trong đó: ψ :là hệ số phụ thuộc vào liên kết với khung có 3nhịp trở nên thì hệ số ψ=0,7. *>Hệ số uốn dọc: l0 252 = = 4,58 Độ lệch tâm tính toán e = e0 + 0,5 h – a = 1.5,76+ 0,5. 55 – 4 = 29,26(cm) N *>Chiều cao vùng nén : x (cm) R b .b N 4059,64 x 64,18 (cm) R b .b 1,15.55 x > R . h0 = 0,623 . 51 =31,77 Tr•ờng hợp nén lệch tâm nhỏ . - Ta đi tính lại x theo ph•ơng pháp đúng dần: * Từ giá trị x ở trên ta tính AS kí hiệu là A S x1 64,18 N. e h0 4059,64. 29,26 51 A* 2 2 31,93 cm2 s R .(ho a) 28(51 4) sc * -Từ AS = A S ta đi tính đ•ợc x Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 57-
  56. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG * 1 N 2.R .A 1 1 s s 1 4059,64 2.28.31,93. 1 á R 1 0,623 x1 .ho .51 * 2.28.31,93 2R .A 1,15.55.51 Rb.b.ho s s 1 0,623 1 R =>x1=44,89 (cm) Tính toán cốt thép x 44,89 N.e Rb .b.x. ho 4059,64.29,26 1,15.55.44,89 51 b A A, 2 2 S S R .(ho a) 28.(51 4) sc , 2 AS = A S=28,104 (cm ) b>Tính toán với cặp nội lực 2: Mmax=237,64 (KN.m), Nt•=3552,77 (KN) Kích th•ớc tiết diện là : 55x 55 (cm) Giả thiết chọn a = a’ = 4 cm h0 = 55 – 4 = 51cm *>Độ lệch tâm: + Độ lệch tâm tĩnh học : M 237,64 e = = 0,0668(m) 6,68 cm 1 N 3552,77 +Độ lệch tâm ngẫu nhiên: l 252 0 0,42 (cm) e ’ 600 600 chọn e = 1,83(cm ) o h 55 a 1,83 (cm) 30 30 + Độ lệch tâm ban đầu : Kết cấu siêu tĩnh eo = max(e1;ea) = e1 =6,68 cm Chiều dài tính toán của cột là : lo = ψ.l = 0,7.3,6= 2,52 m. Trong đó: ψ :là hệ số phụ thuộc vào liên kết với khung có 3nhịp trở nên thì hệ số ψ=0,7. *>Hệ số uốn dọc: l0 252 = = 4,58 Độ lệch tâm tính toán e = e0 + 0,5 h – a = 1.6,68+ 0,5. 55 – 4 = 30,18(cm) N *>Chiều cao vùng nén : x (cm) R b .b Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 58-
  57. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG N 3552,77 x 56,17 (cm) R b.b 1,15.55 x > R . h0 = 0,623 . 51 =31,77 Tr•ờng hợp nén lệch tâm nhỏ . - Ta đi tính lại x theo ph•ơng pháp đúng dần: * Từ giá trị x ở trên ta tính AS kí hiệu là A S x1 56,17 N. e h0 3552,77. 30,18 51 2 2 A* 19,63 cm2 s R .(ho a) 28(51 4) sc * -Từ AS = A S ta đi tính đ•ợc x * 1 N 2.R .A 1 1 s s 1 3552,77 2.28.19,63. 1 á R 1 0,623 x1 .ho .51 * 2.28.19,63 2R .A 1,15.55.51 Rb.b.ho s s 1 0,623 1 R =>x1=44,58(cm) Tính toán cốt thép x 44,58 N.e Rb.b.x. ho 3552,77.30,18 1,15.55.44,58 51 2 A A, 2 S S R .(ho a) 28.(51 4) sc , 2 AS = A S=20,02 (cm ) Kết luận :Trên cơ sở tính toán cốt thép chonphần tử C1 ta thấy khi tính toán với cặp nội lực thứ nhất cho ra kết quả diện tích cốt thép lớn hơn l•ọng cốt thép khi tính với cặp nội lực thứ 2:Vậy ta lấy diện tích cốt thép có đựoc khi tính toán , 2 với cặp nội lực thứ nhất: AS = A S=28,104 (cm ) để bố trí cốt thép cho cột. *Xử lý kết quả: A .100 28,104.100% s 1% > b.ho 55.51 min Kiểm Tra : lo 252 4,58 = 0,05% b. 55. min min< < max =3% Hàm l•ợng cốt thép trong cột thoả mãn. 2 Chọn 3 28và2 25 có As.chọn = 28,29 cm Bố trí cố thép cột : Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 59-
  58. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG VIII.1.1>Tính toán cốt thép cho cột còn lại Việc tính toán các phần tử còn lại.ta đ•avào bảng tính Excel.để tiện thi công,và đuợc sự đồng ý của thầy h•ớng dẫn kết cấu việc tính toán cốt thép cho khung sẽ lấy . ->Diện tích cốt thép của các phần tử C1.C2,C3,C4 để bố trí cố thép cột cho các cột tầng hầm,tầng 1,2,3. ->Diện tích cốt thép của các phần tử C17.C18,C19,C20 để bố trí cố thép cột cho các cột tầng 4,5,6,7. ->Diện tích cốt thép của các phần tử C33.C34,C35,C36 để bố trí cố thép cột cho các cột tầng 8,9,10. Kết quả tính toán đựoc tổng hợp trong bảng sau: Nội lực Số Liệu về Cấu Kiện Tớnh Toỏn Thộp chọn Tờn phần As As M N h b a ho tử =As, Lớp 1 =As, (KNm) (KN) (cm) (cm) (cm) (cm) (mm2) (mm2) c1 237.6 3553 55 55 4 51 2002 2829 c1 230.1 4060 55 55 4 51 2810 c2 398.3 4535 65 65 4 61 2092 2454 c2 46.52 5719 65 65 4 61 2278 c3 389.9 4862 65 65 4 61 2573 2829 c3 4.124 5998 65 65 4 61 2815 C4 222.4 3405 55 55 4 51 1625 2233 C4 208.9 3748 55 55 4 51 2097 c17 144.3 2031 45 45 4 41 951.1 1901 c17 155.4 2322 45 45 4 41 1542 C18 171.5 2844 50 50 4 46 1448 1901 C18 11.04 3493 50 50 4 46 1560 C19 189.7 3018 50 50 4 46 1914 C19 38.72 3646 50 50 4 46 1857 2454 C19 191.8 3313 50 50 4 46 2438 C20 126 1960 45 45 4 41 638 1769 C20 130.7 2171 45 45 4 41 1028 cấu 35 35 4 31 c33 86.1 792.1 tạo 1257 cấu 40 40 4 36 c34 13.4 1315 tạo 1766 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 60-
  59. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG cấu 40 40 4 36 C35 31.63 1290 tạo 1766 cấu 35 35 4 31 C36 63.69 683.9 tạo 1257 *>. tính cốt đai -Chọn đ•ờng kính cốt đai: > 1 ,và 5mm => Chọn 8 đai 4 max -Chọn khoảng cách cốt đai: U k min 15 25 375(cm)và500 mm => Chọn U = 250(cm) Chọn đai 8 a=250 -Khoảng cách cốt đai tại vị trí nối buộc cốt thép dọc là: U 10 10 18 180(cm) chọn U = 150 (cm) Chọn đai 8 a=150 Với cốt đai các cột còn lại chọn giống nhau 8 a=200 và a=150 tại vị trí các nút buộc. VIII.2>Tính toán cốt thép cho dầm khung: VIII.2.1>Tính toán cốt thép cho phần tử D45. vị trí tiết m(KN.m) q(KN) diện đầu dầm i-i -373,61 248,04 giữa dầm ii-ii 215,45 150,82 cuối dầm iii-iii 407,05 258,81 VIII.2.1.1>Tính toán cốt thép dọc. -Kích th•ớc dầm chính (30x60)cm -Cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua. Tính theo tiết diện chữ nhật Giả thiết a = 7 cm ho= h - a = 60 -7 = 53(cm a> Tại mặt cắt I-I với M = 373,61 (KN.m) M 373,61.103 Ta có: m = 2 = 3 2 0,386 đặt cốt đơn 1 1 2. 0,523 0,623 Từ m =0,386 => m < R Thoả mãn điều kiện hạn chế. 1 1 2. m 0,739 2 Từ M Mgh .Rs .As .ho coi M=Mgh Từ M coi M=Mgh Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 61-
  60. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG M 373,61.103 Thì có A = = =3412(mm2)=34,12(cm2) s 3 Rs . .ho 280.10 .0,739.530 AS 34,12 Kiểm tra = .100% = 2,1 > min= 0,05 b.ho 30.53 Kích th•ớc tiết diện dầm chính chọn là hợp lý. 2 Căn cứ vào As =34,12(cm ). 2 Chọn dùng 6 28 As =36,95(cm ). 36,95 34,12 Kiểm tra sai số. 7,56 % Sai số chấp nhận đựơc. 36,95 Bố trí 3 28 ở lớp 1 và 3 28 ở lớp 2 abv> max(=25(mm) 28 28 25 .18,47 25 28 25 .18,47 a.Ai 2 2 ; a 65,48mm Aii 36,95 b> Tại mặt cắt III-III với M = 407,05 (KN.m) M 407,05.103 Ta có: m = 2 = 3 2 0,42 đặt cốt đơn 1 1 2. 0,6 0,623 Từ m =0,42=> m min= 0,05 b.ho 30.53 Kích th•ớc tiết diện dầm chính chọn là hợp lý. 2 Căn cứ vào As =34,12(cm ). 2 Chọn dùng 6 28 As =36,95(cm ). 36,95 38,01 Kiểm tra sai số. 2,88 % Sai số chấp nhận đựơc. 36,95 Bố trí 3 28 ở lớp 1 và 3 28 ở lớp 2 abv> max(=25(mm) ; Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 62-
  61. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Giá trị thực tế nhỏ hơn giá trị tính toán không nhiều và thiên về an toàn nên không cần phải giả thiết lại. c> Tính cốt thép dọc chịu mômen d•ơng: +> Cốt thép chịu mômen d•ong : Md•ơng = 215,45(KN.m) +>Cánh nằm trong vùng nén nên tính theo tiết diện chữ T. Giả thiết a = 4cm ho= h - a = 600 -4 = 56(cm) , , +>Ta có chiều rộng cánh bc tính toán: b f = b + 2 S c Trong đó không v•ợt quá trị số bé nhất trong ba giá trị sau: , h f =10(cm) 6.h, 6.10 60cm f , l 6,9 Sc min 1,15m 6 6 B 3,3 1.65(doh, 10 0,1h 6cm 2 2 f Chọn =60 (cm) = 30 + 2.60 = 150 (cm). +>Xác định vị trí trục trung hoà: , Mc = Rb. . h f (h0 – 0,5 ) = 11,5.10-3.1500.100.(560 – 0,5.100) = 828 (KN.m) Mmax= 215,45 (KN.m) Xác định thép: 215,45 (KN.m) M 215,45.103 Ta có: m = 2 = 3 2 0,04 đặt cốt đơn 1 1 2. 0,041 0,623 Từ m =0,04 => m min= 0,05 b.ho 30.56 Kích th•ớc tiết diện dầm chính chọn là hợp lý. 2 Căn cứ vào As =14,81(cm ). 2 Chọn dùng 4 22 As =15,21(cm ). Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 63-
  62. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 15,21 14,81 Kiểm tra sai số. 2,6 % Sai số chấp nhận đựơc. 15,21 Bố trí 3 28 ở lớp 1 và 3 28 ở lớp 2 22 (22 ).15,21 a.Ai 2 abv= max=22(mm) ; a 33cm agt Aii 15,21 =>chọn a=35(mm). 13-13 14-14 15-15 VIII.2.1.2>Tính toán cốt thép đai. Lực cắt lớn nhất tại gối là: Qmax= 258,81(KN) - Kiểm tra điều kiện hạn chế: Ko.Rb.b.ho Qmax Trong đo Ko=0,3. w1. b1 -Giả thiết dùng đai 8 As=0,503 cm2 khoảng cách cốt đai là 150 cm 4 Ea 2,1.10 Asw 50,3 - w1 1 5 w 1,3 3 7,78 w 0,0011 Eb 2,7.10 b.s 300.150 => w1 1 5 w 1 5.7,78.0,0011 1,043 - b1 1 .Rb 1 0,01.11,5 0,885 0,001 với bêtông nặng và bêtông hạt nhỏ => Ko=0,3. =0,3.1,043.0,885=0,277 => Ko.Rb.b.ho =0,277.1,15.30.56=535,164KN> Qmax=258,81(KN) => Thoả mãn điều kiện hạn chế: - Kiểm tra khả năng chịu lực của bêtông: K1.Rk.b.h0=0,6.0,09. 30. 56= 90,72(KN) < Qmax= 258,81(KN) Vậy tiết diện không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai. 2 Giả thiết dùng thép 8 (fđ=0,503 cm ), n=2. - Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán: 8.R .b.ho2 8.0,09.30.562 u R .n. f . k 17,5.2.0,503. 17,8cm tt sw d Q 2 258,81 - Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai: 1,5.R .b.ho2 1,5.0,09.30.562 u . k . 49,07cm max Q 258,81 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 64-
  63. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Khoảng cách giữa các cốt đai phải thỏa mãn điều kiện: umax 49,07cm h 60 u 20cm 3 3 utt 17,8cm => Vậy chọn cốt thép đai là 8 S150cm ở đoạn đầu dầm. => Vậy chọn cốt thép đai là 8 S200cm ở đoạn giữa dầm. VIII.2.1.3>Tính toán cốt thép treo. ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính, để tránh ứng suất cục bộ. Lực tập trung do dầm phụ truyền cho dầm chính là: Q=150,82 (KN) Cốt treo đặt d•ới dạng cốt đai, diện tích cần thiết: P1 150,82 2 Ftr = = = 6,7 (cm ) Ra 22,5 2 Dùng đai 8; n = 2; fđ = 0,503 (cm ) thì số đai cần thiết là: F 6,7 tr = = 6,66(đai) Lấy 8 (đai). n. f d 2.0,503 Chiều dài khu vực cần bố trí cốt treo: S = bdp + 2h1 = bdp + 2(hdc – hdp) = 22 + 2.(60- 40) = 62 (cm). Đặt cốt treo ở hai bên dầm phụ, mỗi bên 4 đai. Khoảng cách giữa các đai: u = 6,5 (cm) VIII.2.2>Tính toán cốt thép cho phần tử còn lại Việc tính toán các phần tử còn lại.ta đ•avào bảng tính Excel.để tiện thi công,ta tính toán bố trí thép dầm cho 2 tàng liên tiép nhau có l•ợng thép tính ra ở các mặt cắt xấp xỉ bằng nhau ,ta lấy l•ợng thép lớn nhất tại mặt cắt đó để bố trí cho 2 dầm. Phần Nội lực Tiết diện Thép chọn a h As tử 0 M b h (cm) (cm) (cm2) dầm (KN.m) (cm) (cm) As (cm2) D45 373.61 30 60 7 53 34.122 36.945 215.45 30 60 4 56 14.810 15.205 407.05 30 60 7 53 38.010 36.945 D46 337.04 30 60 7 53 29.298 36.945 142.06 30 60 4 56 9.700 11.404 311.55 30 60 7 53 26.230 28.290 D47 324.58 30 60 7 53 27.790 28.290 120.83 30 60 4 56 8.230 10.147 297.81 30 60 7 53 24.731 28.290 D48 68.07 22 50 7 43 6.161 18.473 31.11 22 50 4 46 2.600 6.283 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 65-
  64. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 0 22 50 7 43 0.000 0.000 D49 382.84 30 60 7 53 35.378 36.945 156.99 30 60 4 56 10.740 11.404 365.81 30 60 7 53 32.914 36.945 D50 335.37 30 60 7 53 29.062 30.788 113.45 30 60 4 56 7.730 7.603 335.33 30 60 7 53 29.062 30.788 D51 357.03 30 60 7 53 31.600 30.788 133.52 30 60 4 56 9.120 10.147 325.71 30 60 7 53 27.903 28.290 D52 359.44 30 60 7 53 32.133 36.945 161.66 30 60 4 56 11.060 11.404 359.08 30 60 7 53 32.133 36.945 D53 398.06 30 60 7 53 37.752 36.945 223.5 30 60 4 56 15.380 15.205 409.45 30 60 7 53 38.040 36.945 D54 311.48 30 60 7 53 26.230 36.945 100.75 30 60 4 56 6.860 7.603 295.17 30 60 7 53 24.522 28.290 D55 339.44 30 60 7 53 29.535 33.199 163.65 30 60 4 56 11.200 11.404 346.21 30 60 7 53 30.380 30.788 D56 381.68 30 60 7 53 35.236 36.945 220.83 30 60 4 56 15.200 15.205 390.58 30 60 7 53 36.540 36.945 D57 295.11 30 60 7 53 24.522 30.788 103.22 30 60 4 56 7.030 7.603 278.89 30 60 7 53 22.781 24.630 D58 306.17 30 60 7 53 25.688 28.290 169.95 30 60 4 56 11.640 11.404 325.03 30 60 7 53 27.790 28.290 D59 357.9 30 60 7 53 31.877 33.199 218.68 30 60 4 56 15.080 15.205 355.61 30 60 7 53 31.623 33.199 D60 271.22 30 60 7 53 21.986 22.133 107.25 30 60 4 56 7.300 7.603 254.25 30 60 7 53 20.249 22.133 D61 289.95 30 60 7 53 23.899 24.544 169.95 30 60 4 56 11.640 11.404 295.35 30 60 7 53 24.522 24.544 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 66-
  65. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG D62 338.57 30 60 7 53 29.416 29.452 213.95 30 60 4 56 14.760 15.205 333.77 30 60 7 53 28.827 29.452 D63 239.34 30 60 7 53 18.851 19.635 107.28 30 60 4 56 7.300 7.603 238.88 30 60 7 53 18.759 19.635 D64 274.52 30 60 7 53 22.282 22.329 169.61 30 60 4 56 11.620 12.692 266.85 30 60 7 53 21.497 22.329 D65 317.78 30 60 7 53 26.830 26.130 208.79 30 60 4 56 14.390 15.205 311.54 30 60 7 53 26.230 26.130 D66 209.42 30 60 7 53 16.087 17.420 107.35 30 60 4 56 7.310 7.603 223.88 30 60 7 53 17.404 17.420 D67 233.24 30 60 7 53 18.303 22.329 176.73 30 60 4 56 12.130 12.692 254.49 30 60 7 53 20.344 22.329 D68 298.49 30 60 7 53 24.836 26.130 206.16 30 60 4 56 14.200 15.205 285.85 30 60 7 53 23.489 26.130 D69 196.44 30 60 7 53 14.973 17.420 111.72 30 60 4 56 7.610 7.603 187.98 30 60 7 53 14.216 17.420 D70 191.42 30 60 7 53 14.551 15.205 172.55 30 60 4 56 11.820 11.404 147.79 30 60 7 53 10.901 22.808 D71 275.57 30 60 7 53 22.382 22.808 205.04 30 60 4 56 14.080 15.205 254.12 30 60 7 53 20.249 22.808 D72 187.31 30 60 7 53 14.133 22.808 116.9 30 60 4 56 7.960 10.147 139.8 30 60 7 53 10.200 11.404 D73 154.01 30 60 7 53 11.374 15.205 203.36 30 60 4 56 14.000 11.404 228.9 30 60 7 53 17.852 22.808 D74 246.75 30 60 7 53 19.591 22.808 168.36 30 60 4 56 11.530 22.808 195.53 30 60 7 53 14.889 15.205 D75 160.18 30 60 7 53 11.850 15.205 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 67-
  66. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 138.63 30 60 4 56 9.460 10.147 133.1 30 60 7 53 9.661 11.404 D76 53.62 30 60 7 53 3.696 4.021 68.78 30 60 4 56 4.670 5.089 66.03 30 60 7 53 4.603 6.032 D77 87.26 30 60 7 53 6.169 6.032 61.24 30 60 4 56 4.150 5.089 68.03 30 60 7 53 4.744 6.032 D78 49.75 30 60 7 53 3.420 6.032 75.18 30 60 4 56 5.100 5.089 56.38 30 60 7 53 3.904 4.021 phần 2 tính toán cầu thang I.đặc điểm kết cấu. Công trình sử dụng một cầu thang bộ chính dùng để l•u thông giữa các tầng nhà theo ph•ơng thắng đứng, cầu thang thiết kế cầu thang 2 đợt có cốn thang. Đổ bê tông cốt thép tại chỗ (cấu tạo và chi tiết cầu thang xem bản vẽ kiến trúc) Cầu thang là 1 kết cấu l•u thông theo ph•ơng thẳng đứng của công trình, chịu tải trọng của con ng•ời và tải trọng ngang của công trình tạo lên độ cứng theo ph•ơng thẳng đứng của công trình. Khi thiết kế ngoài yêu cầu cấu tạo kiến trúc còn phải đảm bảo về độ cứng và độ võng của kết cấu, tạo an toàn khi sử dụng. II.thiết kế bêtông cốt thép cầu thang. II1.lập mặt bằng kết cấu cầu thang. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 68-
  67. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG A B B A 3 2 MB C.K CAÀU THANG MAậT CAẫT 1 - 1 II.2.xác định kích th•ớc các cấu kiện *>Chọn bản thang hb = 10cm (Xem phần chọn kích th•ớc sơ bộ) *>Cốn thang để đảm bảo yêu cầu kiến trúc chọn tiết diện cốn . 3300 150 hc 263,55(mm) Với arctg 26033, cos .14 300 Sin =0,447; cos =0,895 Vậy ta chọn hc =300 mm bc = 120mm. Chọn tiết diện dầm CT :300x120mm *>Dầm thang chọn : l 3400 h 226,67 mm Chọn h =300 dt 15 15 dt chọn bd = 220mm Chọn tiết diện dầm DCN1 ,DCT :300x220mm II.3.xác định tảI trọng II.3.1. Xác định tải trọng bản thang. Tĩnh tải: Phần tĩnh tải theo cấu tạo của bản thang xác định theo bảng sau. g Các lớp cấu tạo, g (KN/m2) n tt tc (KN/m2) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 69-
  68. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Lớp đá granitô: = 0,015m, = 22 (KN/m3) 0,3 0,15 1,2 0,5316 .0,015.22 0,443 0,32 0,152 - Bậc xây bằng gạch chỉ: b h = (0,3 0,15)m, = 18 (KN/m3) 1,3 1,573 0,3.0,15 0,5. .18 1,21 0,32 0,152 - Lớp vữa lót: = 0,015m, = 18 (KN/m3) 1,3 0,351 0,015.18 = 0,27 - Bản thang BTCT: = 0,1m, = 25(KN/m3) 1,1 2,75 0,1.25 = 2,5 - Vữa trát bụng thang: = 0,015m, = 18(KN/m3) 1,3 0,351 0,015.18 = 0,27 Tổng tĩnh tải tác dụng lên mặt phẳng nghiêng bản 5,56 thang: gtt = Hoạt tải: Hoạt tải theo tải trọng và tác động (TCVN 2737 – 1995) p p Loại phòng tc n tt (KN/m2) (kG/m2) Cầu thang 3 1,2 3,6 - Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang là: 2 qb = gtt + ptt = 5,56+3,6 =9,16 (KN/m ) - Tải trọng tính toán: tt 2 q = qb.cos = 9,16.0,895 = 8,2(KN/m ) II.3.2. Xác định tải trọng bản chiếu nghỉ ,chiếu tới ; g Các lớp cấu tạo, g (KN/m2) n tt tc (KN/m2) - Lớp đá granitô: = 0,015m, = 22 (KN/m3 1,2 0,396 Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 70-
  69. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 0,015.22 = 0,33 - Lớp vữa lót: = 0,015m, = 18 (KN/m3) 1,3 0,351 0,015.18 = 0,27 - Bản thang BTCT: = 0,1m, = 25(KN/m3) 1,1 2,75 0,1.25 = 2,5 - Vữa trát bụng thang: = 0,015m, = 18 1,3 0,351 (KN/m3) 0,015.18 = 0,27 Tổng tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ : gtt= 3,85 - Tổng tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới,chiếu nghỉ : 2 qb = gtt + ptt = 3,85+3,6 =7,55(KN/m ) II.3.2. Xác định tải trọng bản thân cốn thang. Tải trọng bản thân cốn thang STT Loại tải trọng n qtc(KN/m) qtt(KN/m) Tải bản thân cốn thang 1 1,1 0,9 0.99 0,12*0,3*25 Lớp trát: 2 1,3 0,146 0,189 (0,12+0,3+0,12)*0,015*18 Do đan thang: 3 6,73 9,16*1,47/2 Do tay vịn gỗ: 4 1,3 0,4 0,52 0,4 KN/m) Tổng cộng 8,43 - Tải trọng tính toán: tt q = qc.cos = 8,43.0,895 = 7,54(KN/m) II.4.tính toán cốt thép các cấu kiện. II.4.1. Chọn vật liệu: + Bê tông B20 có: : Rb = 11,5 (MPa) 2 + Thép chịu lực dầm AII có : Rs= 280 (MPa) =28,0(KN/cm ) 2 + Thép sàn + thép đai dầm AI : Rs= 225 (MPa) =22,5(KN/cm ) II.4.2. Tính bản thang:BT(Tính theo sơ đồ khớp dẻo) - Thang có cốn, bản thang tựa một đầu lên cốn và một đầu lên t•ờng. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 71-
  70. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 2 2 - Cạnh dài bản thang T1: l2t1 (1,65 3,3 ) 3,69m - Cạnh ngắn bản thang T1: l1t1 = 1,42 + C = 1,42+0,05=1,47(m) Trong đó:Lấy đoạn bản kê lên t•ờng Sb=110 (mm) C=min(0,5Sb,0,5hb)=50(mm) l 3,69 Xét tỷ số: 2 2,51 2 =>Bản thang thuộc bản loại dầm. l 1,47 1 Tính toán cốt thép theo ph•ơng cạnh ngắn: Để tiện tính toán ta quy ph•ơng của tải trọng vuông góc với bản và cắt một dải bản có b=1(m) theo ph•ơng cạnh ngắn để tính: - + + Xác định nội lực: - Mômen d•ơng của bản: 9.ql2 9.8,2*1,472 M 1,25(KN.m) 128 128 - Mômen âm của bản: .ql2 8,2.1,472 M 2,21(KN.m) 8 8 * Cốt thép chịu mômen d•ơng + Bê tông B20 có: Rb = 11,5 (MPa)=> R 0,429; R 0,623 Sàn dày 10 cm; giả thiết: a = 1,5cm ho 10 1,5 8,5cm Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 72-
  71. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG M 1,25 m = 2 = 3 2 0,015 1 1 2. m 1 1 2.0,015 0,015 min= 0,05 b ho 100.8,5 Theo ph•ơng cạnh ngắn : Chọn 8S200 (As=2,512(cm2) * Cốt thép chịu mômen âm: + Bê tông B20 có: Rb = 11,5 (MPa)=> R 0,429; Sàn dày 10 cm; giả thiết: a = 1,5cm ho 10 1,5 8,5cm 2,21 = = 0,027 1 1 2. m 1 1 2.0,027 0,0274 min= 0,05 b ho 100.8,5 2 Theo ph•ơng cạnh ngắn : Chọn 8 S200 ( As= 2,51cm ). Tính toán cốt thép theo ph•ơng cạnh dài: Theo phương cạnh dài,Cốt thép đặt theo cấu tạo. 2 Chọn Chọn 8 S200 ( As= 2,51cm ). AS 1,41 Kiểm tra = .100% = 0,17% > min= 0,05 b ho 100.8,5 Bố trí cốt thép bản thang Bố trí cốt thép trong bản thang (Xem bản vẽ ) II.4.3. Tính bản chiếu nghỉ:Bcn(Tính theo sơ đồ khớp dẻo) - Bản chiếu nghỉ :Có 1 cạnh đối diện tựa lên dầm thang(300x220),3 cạnh còn lại còn lại tựa lên t•ờng. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 73-
  72. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG - Cạnh dài bản chiếu nghỉ BCN: bt 0,22 l 3,6 2. C C 3,6 2. 2.0,05 3,48(m) 2cn 2 1 2 2 - Cạnh ngắn bản thang T1: l1cn = 1,8 – 3.( 0,5bdcn)+C= 1,8-3.0,5.0,22+0,05=1,52(m) Trong đó:Lấy đoạn bản kê lên t•ờng Sb=110 (mm) C1=C2=C=min(0,5Sb,0,5hb)=50(mm) l 3,48 Xét tỷ số: 2 2,29 2 =>Bản thang thuộc bản loại dầm. l 1,52 1 Để tiện tính toán ta quy ph•ơng của tải trọng vuông góc với bản và cắt một dải bản có b=1(m) theo ph•ơng cạnh ngắn để tính: + Xác định nội lực: - Mômen d•ơng của bản: 9.ql2 9.7,75.1,522 M 1,26(KN.m) 128 128 - Mômen âm của bản: .ql2 7,75.1,522 M 2,24(KN.m) 8 8 * Cốt thép chịu mômen d•ơng + Bê tông B20 có: Rb = 11,5 (MPa)=> R 0,429; R 0,623 Sàn dày 10 cm; giả thiết: a = 1,5cm ho 10 1,5 8,5cm M 1,26 m = 2 = 3 2 0,015 1 1 2. m 1 1 2.0,015 0,015 min= 0,05 b ho 100.8,5 2 Theo ph•ơng cạnh ngắn : Chọn 8 S200 ( As= 2,51cm ). * Cốt thép chịu mômen âm(thép mũ) 2,24 = = 0,027 1 1 2. m 1 1 2.0,027 0,027< Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 74-
  73. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Thoả mãn điều kiện hạn chế. 1 1 2. 1 1 2.0,027 m 0,986 2 2 Từ M Mgh .Rs .As .ho coi M=Mgh M 2,24 -4 2 2 Thì có As = = 3 =1,19.10 (m )=1,19 (cm ) Rs . .ho 225.10 .0,986.0,085 2 Theo ph•ơng cạnh ngắn : Chọn 8 S200 ( As= 2,51cm ). AS 1,19 Kiểm tra = .100% = 0,14% > min= 0,05 b ho 100.8,5 Bố trí cốt thép bản chiếu nghỉ. II.4.4. Tính bản chiếu tới:Bct(Tính theo sơ đồ khớp dẻo) Việc tính toán bản chiếu tới tiến hành tính toán t•ong tự. II.4.5. Tính cốn thang.(300x120) 3,3 3,3 - Chiều dài cốn thang:l=l 3,69(m) Cos Cos26033 - Mômen lớn nhất trong cốn thang là: ql2 7,54.3,692 M 8,55(KN.m) 12 12 - Lực cắt lớn nhất trong cốn thang là: ql 7,54.3,69 Q 13,91(KN) 2 2 - Tính cốt thép dọc: Chọn a = 3cm h0 = 30-3 = 27 cm M 8,55 m = = 0,0102 1 1 2. m 1 1 2.0,013 0,0102 Chọn 1 16 [ As=2,011 cm2] - Tính toán cốt đai: Lực cắt Q=13,91 (KN) - Kiểm tra điều kiện bờtụng khụng bị phỏ hoại trờn tiết diện nghiờng : Q koRbtbho Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 75-
  74. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 3 K0.Rbt.b.h0 = 0,35.11,5.10 .0,15.0,27 = 163,01(KN) => K0.Rbt.b.h0 >Q=13,91(KN) - Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bêtông. 3 K1.Rb.b.h0 = 0,6.11,5. 10 .0,15.0,27 = 279,45(KN)> Q Đặt theo cấu tạo 6 cấu tạo s= min(15cm,1/2h)= 15cm ở khoảng 1/4 gần gối. Ở giữa nhịp lấy a =20cm. II.4.6. Tính toán dầm chiếu nghỉ. DCN a>Xác định tải trọng: +. Tải trọng phân bố: Loại tải trọng qtc(KN/m) n qtt(KN/m) - Tải trọng bản thân dầm: 0,22*0,3*25 1,65 1,1 1,82 - Tải trọng do lớp trát: 0,113 1,3 0,147 (0,22+0,2)*0,015*18 - Tải trọng từ sàn chiếu nghỉ: 5,89 7,75 * 1,52/2 Cộng :qd 7,86 +. Tải trọng tập trung: ql 7,54.3,69 P 13,91(KN) 2 2 Mômen lớn nhất ở giữa nhịp: ql2 3,38 0,42 7,86.3,382 3,38 0,42 M P. 13.91. 31,81(KN.m) 8 2 8 2 - Tính cốt thép dọc: Chọn a = 4cm h0 = 30-4 = 26 cm M 31,81 = 0,041 1 1 2. m 1 1 2.0,041 0,042< R 0,623 Thoả mãn điều kiện hạn chế. 1 1 2. 1 1 2.0,041 m 0,979 2 2 Từ M Mgh .Rs .As .ho coi M=Mgh Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 76-
  75. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG M 31,81 -4 2 2 Thì có As = = 3 =4,46.10 (m )=4,46 (cm ) Rs . .ho 280.10 .0,979.0,26 =>Chọn 3 14 [ As=4,62 cm2] AS 4,46 Kiểm tra = .100% = 0,78% > min= 0,05 b ho 22.26 Thép lớp trên chọn theocấu tạo 2 12 [ As=2,26 cm2] - Tính toán cốt đai Lực cắt lớn nhất trong dầm thang: Q=q.l/2+P=7,662.1,52/2+13,91=19,73(KN) - Kiểm tra điều kiện bờtụng khụng bị phỏ hoại trờn tiết diện nghiờng : Q koRbtbho 3 K0.Rbt.b.h0 = 0,35.11,5.10 .0,22.0,26 = 230,23(KN) => K0.Rbt.b.h0 >Q=13,91(KN) - Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của bêtông. 3 K1.Rb.b.h0 = 0,6.11,5. 10 .0,22.0,26 = 394,68(KN)> Q Đặt theo cấu tạo 6 cấu tạo s= min(15cm,1/2h)= 15cm ở khoảng 1/4 gần gối. Ở giữa nhịp lấy a =20cm. II.4.7. Tính toán dầm chiếu tới.DCT a>Xác định tải trọng: +. Tải trọng phân bố: Loại tải trọng qtc(KN/m) n qtt(KN/m) - Tải trọng bản thân dầm: 0,22*0,3*25 1,65 1,1 1,815 - Tải trọng do lớp trát: 0,113 1,3 0,147 (0,22+0,2)*0,015*18 - Tải trọng từ sàn chiếu tới: 2,21 7,75 * 0,57/2 Cộng :qd 4,17 +. Tải trọng tập trung: ql 7,54.3,69 P 13,91(KN) 2 2 b>Xác định nội lực ,tính toán cốt thép Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 77-
  76. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG Mômen lớn nhất ở giữa nhịp: ql2 3,38 0,42 4,17.3,382 3,38 0,42 M P. 13.91. 26,53(KN.m) 8 2 8 2 - Tính cốt thép dọc: Chọn a = 4cm h0 = 30-4 = 26 cm M 26,53 = 0,034 1 1 2. m 1 1 2.0,034 0,035 Chọn 3 14 [ As=4,62 cm2] AS 3,71 Kiểm tra = .100% = 0,65% > min= 0,05 b ho 22.26 Thép lớp trên chọn theocấu tạo 2 12 [ As=2,26 cm2] - Tính toán cốt đai Đặt theo cấu tạo 6 cấu tạo s= min(15cm,1/2h)= 15cm ở khoảng 1/4 gần gối. Ở giữa nhịp lấy a =20cm. phần 3 tính toán SÀN TẦNG ĐIỂN HèNH I.quan điểm tính toán Tính toán các ô bản sàn tầng điển hình theo sơ đồ khớp dẻo,riêng sàn nhà vệ sinh để đảm bảo tính năng sử dụng tốt,yêu cầu về sàn không đựơc phép nứt,ta tính sàn theo sơ đồ đàn hồi. Công trình sử dụng hệ khung chịu lực,sàn s•ờn bêtông cốt thép toàn khối .Nh• vậy các ô sàn đ•ợc đổ toàn khối với dầm.Vì thế liên kết giữa sàn và dầm là liên kết cứng(Các ô sàn đựơc ngàm vào vị trí mép dầm) Cơ sở phân loại ô sàn Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 78-
  77. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG L - Khi 2 2 : Thuộc loại bản dầm , bản làm việc theo ph•ơng cạnh ngắn. L1 L - Khi 2 2 : Thuộc loại bản kê bốn cạnh , bản làm việc theo 2 ph•ơng. L1 Tính toán bản kê 4 cạnh theo sơ đồ khớp dẻo ,các hệ số tra trong bảng sau: r = lt2/lt1 A1 và B1 A2 và B2 1 1,5 1 0,3 2,5 1,5 2,5 0,8 - Tải trọng tiêu chuẩn tra trong TCVN2737-1995. - Tính toán bêtông cốt thép sàn theo TCXDVN 356-2005. II.thiết kế bêtông cốt thép sàn. II1.lập mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 79-
  78. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 6 5 4 3 2 1 A B C D ô sàn âm ,hạ cốt 30 cm. Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 80-
  79. Đồ áN TốT NGHIéP Kỹ SƯ XÂY DựNG Đề TàI : NGÂN HàNG ĐầU TƯ TỉNH BắC GIANG 6 5 4 3 2 1 A B C D II.2.xác định kích th•ớc *>Chọn chiều dày sàn hs = 10cm (Xem phần chọn kích th•ớc sơ bộ) II.3.xác định tảI trọng II.3.1. Xác định tải trọng (Tĩnh tải+Hoạt tải) Gvhd :l•ơng anh tuấn Svth : ngô đức dũng msv:100776 Trang - 81-