Đồ án Quản lý khách sạn - Đỗ Thị Liên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Quản lý khách sạn - Đỗ Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_quan_ly_khach_san_do_thi_lien.ppt
Nội dung text: Đồ án Quản lý khách sạn - Đỗ Thị Liên
- QUẢN LÝ KHÁCH SẠN GVHD: Ts. Nguyễn Kim Anh SVTH : Đỗ Thị Liên 1998-2003 1
- NỘI DUNG ĐỒ ÁN GỒM CÁC PHẦN Phần I: Khái quát lý thuyết và công cụ cài đặt chương trình Phần II: Phân tích và thiết kế bài toán Phần III: Giao diện và kết quả chương trình 1998-2003 2
- KHÁI QUÁT LÝ THUYẾT * Các khái niệm cơ bản: Cơ sở dữ liệu, thực thể, thuộc tính * Khái niệm phụ thuộc và các dạng chuẩn cơ bản * Khái niệm chỉ dẫn và khoá chỉ dẫn * Mục tiêu và tính ưu việt của mô hình quan hệ * Phương pháp phân tích MERISE Mức quan niệm dữ liệu, mức tổ chức, mức vật lý * Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access 1998-2003 3
- CÔNG CỤ CÀI ĐẶT BÀI TOÁN * Visual Basic 6.0 (VB)_ con đường nhanh nhất, đơn giản nhất để tạo ứng dụng cho MS Windows. Vậy VB là gì? * VB 6.0 hỗ trợ một cách lập trình tương đối mới - OOP * VB 6.0 hỗ trợ quản lý cơ sở dữ liệu và Internet, đặc biệt là quản lý cơ sở dữ liệu. * VB 6.0 gắn liền với khái niệm lập trình trực quan. * VB 6.0 có nhiều tính năng mới, công cụ ActiveX cho phép dùng những ứng dụng khác như MS Word, Excel. * Ứng dụng khi tạo xong có thể tự do phân phối. * Vậy chúng ta có thể làm gì với VB 1998-2003 4
- CÔNG CỤ CÀI ĐẶT ( tiếp) * Thiết kế cơ sở dữ liệu trong MSAccess bằng cách tao các bảng * Dùng công cụ Relationship của MSAccess97 để tạo liên kết giữa các thực thể. * Chương trình kết nối cơ sở dữ liệu với VB bằng điềukhiển Data Environment * ADO-ActiveX Data Objecct không thể thiếu trong ứng dụng cơ sở dữ liệu. ADO gồm các đối tượng: Recordset, Connection, Command * Cấu trúc sau cho phép ta sử dụng 1 thành phần chương trình ActiveX với các ứng dụng của VB. Application ADO OLE DB Database 1998-2003 5
- Analyse and Design MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU NHÂN VIÊN HUỶ ĐK PHỊNG (1, 1) Mã P Mã NV Loại P Ngày (1, n) Tên NV ĐĂNG Giá cơ_ Chức vụ NV KÝ huỷ Giờ huỷ (1, n) bản Số ĐK TTHB (1, n) Ngày đến ỊSố_ Giờ đến lượng NV- Ngày đi KHÁCH HÀNG DV Giờ đi TNGHI Tiền (1, n) Mã KH (1, n) (1, n) đcọc Họ tên KH Mã TN DỊCH VỤ SLNL Ngày sinh Tên TN CƠ QUAN SLTE(1, 1) Mã DV Giới tính Mã CQ Tên DV Địa chỉ Tên CQ Điện thoại_Fax CƠNG CHỨC NPHỊNG ĐCCQ (1, n) E_mail Chức vụ ĐThoại_Fax Ngày nhận SốCMND_PP CQ Giờ nhận E_mail CQ SDDV (1, 1) Số (1, n) (1, 1) (1, n) Ngày SD THANH CC- TỐN Đơn giá TRẢ PHỊNG (1, 1) CQ QUỐC TỊCH Tiền trả_ Mã PTT Mã QT Ngày trả KH- trước (1, 1) Ngày TT (1, n) Tên QT Giờ trả Giờ TT QT Số tiền 1998-2003 6
- Analyse and Design MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU * KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax, E_mail, CMND_PP, Mã QT). * PHỊNG ( Mã P, Loại P, Giá cơ bản ) TNGHI ( Mã TN, Tên TN ) * TTHBỊ ( Mã P, Mã TN, Số lượng ). * DỊCH VỤ ( Mã DV, Tên DV ). * CƠ QUAN (Mã CQ, Tên CQ, ĐCCQ, ĐT_Fax CQ, E_mail CQ ). * CƠNG CHỨC ( Mã KH, Mã CQ, Chức vụ). * NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Chức vụ NV ). * ĐĂNG KÝ ( Số DK, Ngày DK, Mã KH, Ngày đến, Giờ đến, Ngày đi, Giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc ). * HUỶĐK( Số DK, Mã KH, Ngày huỷ, Giờ huỷ ). * NPHỊNG ( Số DK, Mã KH, Mã P, Ngày nhận, Giờ nhận ). * TRẢ PHỊNG ( Số DK, Mã KH, Ngày trả, Giờ trả ). * SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Đơngiá DV, Tiền trả trước ). * THANHTOÁN(Mã PTT, Mã KH, Số DK, Ngày TT, Giờ TT, Số tiền, Mã P) * QUỐCTỊCH (Mã QT, Tên QT) 1998-2003 7
- Analyse and Design MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU • KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Họ Tên KH, Giới tính, Địa chỉ, Ngày sinh, Đthoại_ Fax,E_mail, CMND_PP, Quốc tịch ). Field Name Data Type Fiel Size Validation Rule Mã KH (K) Text 8 Len()=8 Họ tên KH Text 40 Ngày sinh Date Short date Giới tính Yes / No Yes Nam;Nữ Địa chỉ Text 50 Đthoại_Fax Number 10 E_mail Text 30 Số CMND_PP Text 9 Mã QT Text 3 1998-2003 8
- Analyse and Design MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp) • ĐĂNGKÝ (Số DK, ngày DK, Mã KH, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi, Mã P, SLNL, SLTE, Tiền đặt cọc) Field Name Data Type Field Size Validaion Rule Số DK (K) Text 10 Len()=10 Ngày đăng ký Date Short date =Date() Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG) Ngày đến Date Short Date >=NgayDK Giờ đến Time Short Time Ngày đi Date Short Date >Ngày đến Giờ đi Time Short Time Mã P (K) Text 3 Lookup(PHỊNG) SLNL Number 1 SLTE Number 1 Tiền đặt cọc Number 6 1998-2003 9
- Analyse and Design MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU (tiếp) • SDDV (Số, Số DK, Mã KH, Ngày sử dụng, Mã DV, Mã NV, Đơn giá DV, Tiền trả trước). Field Name Data Type Field Size Validation Rule Số (K) Text 10 Số DK (K) Text 10 Lookup(ĐĂNGKÝ) Ngày sử dụng Date Short date Mã DV (K) Text 2 Lookup(DỊCHVỤ) Đơn giá DV Number 6 Tiền trả trước Number 6 Mã KH (K) Text 8 Lookup(KHÁCHHÀNG) 1998-2003 10
- Analyse and Design MÔ HÌNH THÔNG LƯỢNG Yêu cầu đăng ký phịng Trả lời yêu cầu đăngký phịng Yêu cầu đăng thuê phịng BỘ PHẬN Trả lời yêu cầu đăng thuê phịng LỄ TÂN Trả Yêu cầu nhận phịng Yêu lời Trả lời yêu cầu nhận phịng cầu yêu Yêu cầu trả phịng hố cầu Trả lời yêu cầu trả phịng đơn hố KHÁCH sử đơn Yêu cầu thanh tốn hố đơn tổng HÀNG dụng sử Trả lời yêu cầu thanh tốn hố đơn tổng dịch dụng vụ dịch chưa vụ Yêu cầu sử dụng dịch vụ thanh chưa tốn thanh Trả lời yêu cầu sử dụng dịch vụ BỘ PHẬN tốn Yêu cầu thanh tốn hố đơn dịch vụ DỊCH VỤ Trả lời yêu cầu thanh tốn hố đơn 1998-2003 11
- Analyse and Design MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỬ LÝ * Khái niệm Biến cố Biến cố B A * Biến cố CƠNG VIỆC * Công việc haymột quy tắc quản lý NO YES * Danh sách các tác vụ trong bài toán Biến cố C Biến cố D 1. Nhận đăng ký - T.phịng 10. Kiểm tra tình trạng phịng 2. Kiểm tra phịng 11. Bàn giao phịng 3. Kiểm tra thơng tin khách hàng 12. Đổi phịng 4. Nhập thơng tin khách hàng 13. Sử dụng dịch vụ 5. Nhập thơng tin đăng ký -thuê phịng 14. In hố đơn sử dụng dịch vụ 6. Huỷ đăng ký phịng 15. Thanh tốn hố đơn sử dụng dịch vụ 7. Nhận phịng đã đăng ký 16. Trả phịng 8. Kiểm tra thơng tin đăng ký phịng 17. Kiểm tra lại tình trạng phịng 9. Nhập thơng tin nhận phịng 18. In hố đơn tổng hợp 19. Thanh tốn hố đơn tổng hợp 1998-2003 12
- Analyse and Design MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ * Bảng công việc: STT TÊN CƠNG VIỆC NƠI THỰC HIỆN PHƯƠNG THỨC CHU KỲ 1 Nhận Đ.ký - T.phịng Phòng tiếp tân Thủ công L.ngay 2 Kiểm tra phịng Phòng Tự động L.ngay 3 Kiểm tra TT khách hàng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 4 Nhập TT khách hàng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 5 Nhập TT Đký-Tphịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 6 Huỷ đăng ký Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 7 Nhận phịng đã Đký Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 8 Kiểm tra TT Đký phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 9 Nhập TT nhận phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 10 Kiểm tra tình trạng phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 11 Bàn giao phịng Phòng Thủ cơng L.ngay 12 Đổi phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 13 Sử dụng dịch vụ Phòng Thủ công L.ngay 14 In hĩa đơn SDDV Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 15 Thanh tốn hố đơn dịch vụ Khách hàng Thủ cơng L.ngay 16 Trả phịng Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 17 Kiểm tra lại phịng Phòng Thủ công L.ngay 18 In hố đơn tổng hợp Phòng tiếp tân Tự động L.ngay 19 Thanh tốn hố đơn tổng Khách hàng Thủ cơng L.ngay 1998-2003 13
- Analyse and Design MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ * Có 2 cách tiếp cận để tổ chức các đơn vị xử lý: 1. Tiếp cận theo không gian 2. Tiếp cận theo từng chức năng CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁCH SẠN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁCH SẠN BỘ PHẬN LỄ TÂN BỘ PHẬN DỊCH VỤ NHẬP SỐ LIỆU IN BÁO CÁO - Nhập số liệu -Nhập số liệu - Thơng tin khách hàng - Danh sách khách hàng - Danh sách khách đăng ký - Đăng ký thuê phịng - In báo cáo - In báo cáo - Danh sách khách nhận - Nhận phịng phịng - Sử dụng dịch vụ - Hố đơn thanh tốn 1998-2003 14
- Analyse and Design IPO chart: (Input - Proccessing - Output) IPO Chart Mơđun: THƠNG TIN KHÁCH HÀNG Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Mục tiêu: Nhập dữ liệu cho table KHACHHANG Input: Thơng tin khách hàng Output: Thơng tin khách hàng ghi vào bảng KHACHHANG Xử lý: Nhập thơng tin của khách hàng Tìm thơng tin của khách hàng trong bảng KHACHHANG If khơng tìm thấy Then Thêm thơng tin khách hàng vào bảng KHACHHANG Else Cập nhật lại thơng tin khách hàng đã cĩ trong bảng KHACHHANG End If 1998-2003 15
- Analyse and Design IPO chart (tiếp) IPO Chart Mơđun: THƠNG TIN PHIẾU THANH TỐN Hệ thống: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Mục tiêu: Thanh tốn tiền (phòng + dịch vụ) cho khách Input: Thơng tin về khách, về tiền phịng, về dịch vụ Output: In ra phiếu thanh tốn cho khách Xử lý: Nhập thơng tin cần thiết về khách, dịch vụ, tiền phịng Nhập số phịng cần thanh tốn tiền If Số phịng=Phịng đăng ký trả Then Cho bảng thống kê các khoản tiền dịch vụ và tiền phịng Số tiền khách thanh tốn = Tổng số tiền các khoản dịch vụ trong những ngày khách đã thuê + tiền phịng trong các ngày lại. In ra phiếu thanh tốn tiền cho khách Else Khơng in ra phiếu thanh tốn End If 1998-2003 16
- Analyse and Design SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT DANGKY PHONG NHANVIEN MAP MAP MANV NGAYDK LOAIP HOTENNV NGAYDEN HUYDK GIACOBAN CHUCVUNV SODK SODK GIODEN NGAYHUY NGAYDI GIOHUY TTHBI NV_DV GIODI MAKH MAP MANV TIENDATCOC SOLUONG SLNL MATN TGIANLAM KHACHHANG MADV SLTE MAKH MAKH TNGHI HOTENKH MATN NGAYSINH TENTN DICHVU NAM NPHONG DIACHI CONGCHUC MADV SODK DTHOAI_FAX NGAYNHAN MACQ TENDV EMAIL GIONHAN MAKH MAKH SCMNDPP QUOCTICH CHUCVU SDDV SO THANHTOAN COQUAN NGAYSD TRAPHONG MAKH MACQ SODK MAKH MAPTT TENCQ DONGIA NGAYTRA NGAYTT DCCQ MAKH GIOTRA GIOTT DTHOAI-FAXCQ TIENTRATRUOC SODK MADV SODK EMAILCQ SOTIEN 1998-2003 17
- Analyse and Design SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH MENU HỆ THỐNG CẬP NHẬT BÁO BIỂU TRA CỨU THỐT GIỚITHIỆU KHÁCH HÀNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HUỶ Đ.KÝ NHẬN PHỊNG SDDV PHỊNG TRẢ PHỊNG DỊCH VỤ THANH TOÁN NHÂN VIÊN 1998-2003 18
- GIAO DIỆN VÀ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH • FORM _ MAIN 1998-2003 19
- GIAO DIỆN (tiếp) • FORM_KHACHHANG 1998-2003 20
- GIAO DIỆN (tiếp) • FORM_DANGKY 1998-2003 21
- KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH Những vấn đề được giải quyết: * Cập nhật thông tin khách hàng, phòng, dịch vụ, nhân viên Đối với khách hàng: - Đăng ký thuê phòng - Huỷ đăng ký - Nhận phòng - Sử dụng dịch vụ - Trả phòng - Thanh toán - Cơ quan * Báo biểu: - Danh mục phòng - Danh mục nhân viên - Danh mục khách hàng - Danh sách khách hàng đăng ký thuê phòng - Danh mục dịch vụ - Danh sách khách hàng nhận phòng - Phiếu thanh toán 1998-2003 22
- Những vấn đề được giải quyết (tiếp) * Tra cứu: - Thông tin khách hàng theo tiêu chí như : Họ tên, phòng, quốc tịch. - Hoá đơn tiền phòng - Hoá đơn tiền dịch vụ - Hoá đơn thanh toán * Những vấn đề cần bổ sung - Thống kê khách đăng ký thuê phòng theo khoảng thời gian nhất định - Tính doanh thu cho khách sạn theo quý hoặc tháng - 1998-2003 23
- HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI * Mở rộng bài toán để áp dụng cho nhiều khách sạn riêng biệt * Hệ thống cung cấp thông tin về phòng, giá cả ,để khách hàng có thể đặt phòng qua mạng. * Hoàn thiện những vướng mắc hiện tại chưa giải quyết được 1998-2003 24