Đồ án Tốt nghiệp Chương trình quản lí đào tạo Trường đại học Thủy sản - Trương Trọng Ánh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tốt nghiệp Chương trình quản lí đào tạo Trường đại học Thủy sản - Trương Trọng Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_tot_nghiep_chuong_trinh_quan_li_dao_tao_truong_dai_hoc.pdf
Nội dung text: Đồ án Tốt nghiệp Chương trình quản lí đào tạo Trường đại học Thủy sản - Trương Trọng Ánh
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY SẢN NHA TRANG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY SẢN Người thực hiện : TRƯƠNG TRỌNG ÁNH Lớp : TIN99 Giáo viên hướng dẫn : ThS. ĐỖ NHƯ AN Nha Trang, 8/2003
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Mở ĐầU Từ năm 1995 Trường Đại học Thủy sản bắt đầu tổ chức đào tạo theo học chế học phần triệt để (còn gọi là học chế tín chỉ). Phần mềm “Hệ THốNG CHƯƠNG TRÌNH QUảN LÝ Hệ TÍN CHỉ” do tác giả Thạc sỹ Võ Tấn Quân – ĐKBK Tp. Hồ Chí Minh được dùng để phục vụ cho việc tổ chức đào tạo và quản lý sinh viên theo học chế tín chỉ. Phần mềm này được viết hoạt động ở môi trường DOS với phiên bản FOXPRO LAN 2.6. Chương trình được khai thác trên mạng Novell NetWare hay Windows NT. Qua hơn 8 năm hoạt động, chương trình luôn được cập nhập thay đổi nhằm phù hợp với sự phát triển của nhà trường và sự thay đổi của quy chế quản lý. Đến nay việc chuyển đổi phần mềm hoạt động ở môi trường Windows là việc làm cấp thiết. Dựa trên sườn đã có, lấy lại toàn bộ cấu trúc dữ liệu DBF và do công việc hằng ngày đòi hỏi tôi mạnh dạn viết phần mềm “CHƯƠNG TRÌNH QUảN LÝ ĐÀO TạO TRƯờNG ĐạI HọC THủY SảN” hoạt động ở môi trường Windows 98, Windows 2000, WindowsXP với ngôn ngữ Visual FoxPro 7.0 for Windows. Chương trình này vẫn đang tiếp tục phát triển và hoàn chỉnh từng phần. Chương trình được thực hiện dưới sự hướng dẫn tận tình của Thầy Thạc sỹ Đỗ Như An, Thạc sỹ Võ Tấn Quân (ĐKBK Tp. Hồ Chí Minh); sự giúp đỡ của Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Thủy sản, Phòng Đào tạo trường Đại học Thủy sản, đã động viên tạo mọi điều kiện để chương trình hoàn thiện. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc về những sự giúp đỡ quý báu đó. Vì trình độ, kinh nghiệm thực tế và thời gian có hạn nên việc thực hiện chương trình gặp rất nhiều khó khăn, chương trình chắc chắn còn rất nhiều thiếu sót, rất mong nhận được sự chỉ bảo, góp ý của các Thầy, các bạn đồng nghiệp và những người có quan tâm đến vấn đề này. Nha Trang, 8/2003
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương II BẢO MẬT CỦA HỆ THỐNG I/ Phân quyền trong quản trị hệ thống : 1) Quản trị viên : Ngoài vai trò người quản trị mạng (supervisor) của mang nội bộ LAN, cần có một người giữ vai trò quản trị viên. Quản trị viên có nhiệm vụ theo dõi vận hành của chương trình ở mức vĩ mô và làm đầu mối để quan hệ với nhóm lập trình trong việc phát triển hệ thống. Các công việc của quản trị viên bao gồm : " Phân công, phân quyền hệ thống. " Chỉnh định các thông số chung của hê thống. " Bảo trì và kiểm soát toàn bộ hoạt động. " Đề ra các phương hướng cải tiến, phát triển hệ thống. Trong một cơ quan có qui mô nhỏ: Quản trị mạng và quản trị viên có thể là 1 người. Quản trị viên có toàn quyền trên tất cả các phân hệ. 2) Các quản trị viên phân hệ : Ngoài vai trò quản trị viên (chung), cần có các nhân viên giữ vai trò quản trị viên phân hệ. Quản trị viên phân hệ có nhiệm vụ : " Quản lý các tự điển (danh mục) do phân hệ quản lý. " Chỉnh định các thông số chung của hê thống. " Bảo trì và kiểm soát toàn bộ hoạt động. " Đề ra các phương hướng cải tiến, phát triển phân hệ. Ngoài ra còn có nhiệm vụ phân công, phân quyền một vài loại hình công việc trong phân hệ (nếu có).
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ví dụ: Có hay không cho phép một nhập liệu viên quyền đăng ký môn học quá sĩ số cho phép v.v Một phân hệ có thể cử 1 hoặc nhiều quản trị viên tùy theo qui mô dữ liệu. Một user cũng có thể được phân công quản lý nhiều phân hệ khác nhau. Phân hệ Thông Tin Phục Vụ Lãnh Đạo không cần quản trị viên phân hệ. Quản trị viên phân hệ có toàn quyền trên phân hệ do mình phụ trách và có quyền ghi trên thư mục DBF\FMEM 3) Các user sử dụng các phân hệ : Các user trên một phân hệ có thể chia làm 3 mức : " Mức không có quyền khai thác. " Mức có quyền khai thác ở chế độ Chỉ Đọc (Read Only). " Mức có quyền khai thác ở chế độ Đọc/Ghi (Read/Write). 4) Phân quyền mức mạng : Việc phân quyền trên các thư mục và các file của hệ thống là rất cần thiết, nó bảo đảm cho việc bảo mật và an toàn dữ liệu của hệ thống. Mỗi một người sử dụng hệ thống được cấp 1 username duy nhất (thường là tên thường gọi của người đó: DUNG, NGA, ). Quản trị viên có tên mặc định là HTQL. Không thể thay đổi. Quản trị viên muốn vận hành chương trình bình thường như các người sử dụng khác thì cần có thêm một username khác. Quản trị viên có đầy đủ các quyền hạn trên thư mục của hệ thống và có quyền cấp quyền (mức mạng) cho các thành viên trong nhóm. Người quản trị mạng (supervisor) tạo một nhóm (group) mà thành viên là các người sử dụng hệ thống. Người quản trị mạng (supervisor) tạo thêm nhiều nhóm nhỏ theo các phân hệ (12 phân hệ), đặt tên nhóm này trùng tên với các phân hệ cho dễ nhớ (QLSV, DIEM ). Thêm thành viên của nhóm là tất cả các cá nhân có quyền nhập liệu trên phân hệ tương ứng. Lưu ý: Một cá nhân có thể là thành viên của nhiều nhóm. Người quản trị mạng (supervisor) phân quyền dữ liệu trên máy chủ như sau : " Thư mục VFW chỉ được cấp quyền chỉ đọc (Read Only) cho tất cả các người sử dụng hệ thống. 17
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Thư mục \DBF\ chỉ được cấp quyền ghi/đọc (Read & Write) cho các thành viên của nhóm thuộc phân hệ tương ứng. Các users/groups thuộc nhóm khác chỉ được cấp quyền chỉ đọc (Read Only) hoặc thậm chí có thể không có quyền đọc. " Thư mục \DBF\FMEM phân quyền ghi/đọc (Read & Write) cho tất cả các quản trị viên. " Thư mục \DBF\USER phân quyền ghi/đọc (Read & Write) cho tất cả các người sử dụng hệ thống. Mạng ngang hàng có chế độ phân quyền rất đơn giản, vì vậy sẽ không bảo đảm độ tin cậy cần thiết. Nên dùng mạng Windows 2000, Windows NT . 5) Các ngoại lệ khi phân quyền mức mạng : 5.1. Ngoại lệ 1 : Khi phân quyền đăng ký môn học cho nhóm Đăng ký môn học, ngoài thư mục DBF\DKMH, phải phân quyền ghi trên thư mục gốc và thư mục tương ứng của học kỳ đăng ký của phân hệ DIEM (DBF\DIEM và DBF\DIEM\ ). Sau khi đã hoàn thành việc đăng ký (trước khi nhập điểm chính thức), phải thu hồi quyền ghi trên phân hệ điểm. 5.2. Ngoại lệ 2 : Nếu sử dụng việc nhập điểm qua file trung gian, người nhập điểm được phân quyền ghi trên tất cả các file của phân hệ DBF\DIEM, ngoại trừ file DBF\DIEM\ \DIEM.DBF 5.3. Ngoại lệ 3 : Cần cấp quyền ghi/đọc (Read & Write) cho các nhập liệu viên phân hệ Học phí Tài Vụ (QLTV) trên file MHOADON.DBF (có ở tất cả các học kỳ, thuộc phân hệ Đăng ký Môn Học (DKMH)). Lưu ý quan trọng : Mặc dù về nguyên tắc, user nhập liệu được phân quyền ghi trên toàn bộ phân hệ, tuy nhiên do có chức năng khóa sự thay đổi số liệu trên học kỳ, vì vậy đối với các học kỳ được khóa, ngoài việc khóa ở mức chương trình, nên kết hợp khóa luôn quyền ghi (mức mạng) ở học kỳ bị khóa tương ứng để bảo đảm độ tin cậy của vấn đề khóa dữ liệu. Ví dụ: Học kỳ 992 đã khóa sổ về điểm, thì thư mục DBF\DIEM\992 cũng bị khóa Ghi (Chỉ Đọc /Read Only) cho tất cả các user khai thác, kể cả các nhập liệu viên phân hệ quản lý điểm (DIEM). 6) Phân quyền mức chương trình : Phân quyền mức chương trình cần tiến hành trong khi vận hành chương trình. Chức năng này dành riêng cho quản trị viên. Phân quyền mức chương trình cũng tương tự như với phân quyền mức mạng và thường được tiến hành đồng thời. Hai mức phân quyền này nói chung phải có quyền hạn tương đương nhau. 18
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - II/ Tiện ích quản trị hệ thống (HTQL) : 1) Thủ tục hutils : (Xem chương trình ở phần Phụ lục) Các công việc của quản trị chung tập trung ở thủ tục HUTILS. Các công việc này bao gồm : " Thêm bớt người sử dụng. " Thêm bớt nhóm sử dụng. " Cấp quyền cho nhóm/người sử dụng. " Thay đổi thông số chung. " Nhập ngày/tuần đầu các học kỳ. " Tạo thư mục học kỳ mới. " Reindex các tập tin. " Reindex toàn bộ cơ sở dữ liệu. " Bảo trì dữ liệu. " Thay đổi chiều dài mã số. " Đổi mật khẩu. " Bổ sung chương trình tạm thời. " Khóa mở quyền khai thác theo học kỳ. " Quyền quản trị phân hệ. " Chỉnh định thông số biểu in. Để chạy thủ tục HUTILS, thực hiện các lệnh sau : (Hình 5) Hình 6 : Giao diện Tiện ích quản trị hệ thống. 2) Qui hoạch Groups : " Mỗi group có một tên dài tối đa 8 chữ cái, con số hoặc dấu _ " Nên đặt trùng tên với phân hệ cho dễ nhớ. " Mỗi 1 group có thể có 1 hoặc nhiều users. 3) Qui hoạch Users : " Mỗi người sử dụng được cấp một username. " Username dài tối đa 8 chữ cái, con số hoặc dấu _ 19
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Nên đặt trùng tên với user cho dễ nhớ. Ví dụ: username DUNG, HUNG, NGA " Mỗi 1 user có thể tham gia 1 hoặc nhiều group tùy theo phân công. 4) Thêm bớt người (users) sử dụng : Chức năng này cho phép quản trị viên thêm/bớt người sử dụng. Lưu ý quan trọng : Username của quản trị viên là HTQL (không thể thay đổi) Hình 8 : Danh sách các nhóm mà User tham gia. 5) Thêm bớt nhóm sử dụng : Chức năng này cho phép quản trị viên thêm/bớt nhóm sử dụng. Hình 10 : Danh sách các User tham gia nhóm. 6) Cấp quyền cho nhóm/người sử dụng : Chức năng này cho phép quản trị viên cấp quyền đến từng người hoặc từng nhóm sử dụng. Đối với mỗi user hoặc group có bảng phân quyền như sau : " Mức không : Không có quyền khai thác phân hệ. " Mức chỉ đọc : Chỉ có quyền đọc phân hệ. " Mức được ghi : Có quyền đọc/ghi phân hệ. Hình 11 : Phân quyền cho User. Lưu ý : - Quyền của một nhóm được kế thừa cho toàn bộ thành viên trong nhóm. - Quyền của một user là quyền tổng hợp cao nhất của chính user đó và tất cả các nhóm mà user đó tham gia. 7) Thay đổi thông số chung của hệ thống : Chức năng này được sử dụng khi lần đầu tiên khởi tạo hệ thống hoặc khi quản trị viên có ý định thay đổi tham số quản lý. 20
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quản trị viên cần hiểu rõ ý nghĩa của từng biến để chỉnh định cho thích hợp với hoàn cảnh quản lý riêng của đơn vị. " Các biến này được điều chỉnh bằng cách chạy chương trình hutils, chọn chức năng Thay đổi thông số chung. " Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file : DBF\CHNG\gcompany.mem " Các biến này là biến chỉnh định chung, không phụ thuộc vào học kỳ. Chỉ có quản trị viên mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này. 7.1. Tổng quát : Ký Hiệu Cơ Quan q_comp Tên Cơ Quan qcompany Tên Phòng Ban Thực Hiện qdivision Hình 12 : Giao diện Thông số chung của hệ thống (phần Chung). 7.2. Phân Hệ Quản Lý Sinh Viên (QLSV) : Mã Qui ước Lý Do Vào Trường Do Tuyển Sinh qmats Mã Qui ước Lý Do Ra Trường Do Tốt Nghiệp qmatn Mã Qui ước Lý Do Nghỉ Học Do Tạm Dừng qmatdung Mã Qui ước Lý Do Thu Nhận Tạm Dừng Về Học Lại qmatdhl Số Năm Học Tối Đa Của (1->10) qnmhcmax Giải thích : Số năm học tối đa dùng trong thống kê, các sinh viên còn học có số năm học lớn hơn qnmhcmax sẽ bị loại ra trong số liệu thống kê. Khi Hủy SV Trong Danh Sách q_huysv " Phải Xóa ĐKMH Trước Khi Hủy SV " Cho Phép Giữ Môn Học Đã Đăng Ký " Hủy Môn Học Nếu Có Quyền ĐKMH 7.3. Phân Hệ Điểm - Chung (DIEM) : Hệ Điểm Quản Lý qheqly " Hệ Tín Chỉ 21
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Hệ Niên Chế " Cả Hai Loại Hệ Số Học Kỳ Của Năm Học (2 hoặc 3 (Nếu Tính HK Hè)) q_sohocky Có Đào Tạo 2 Giai Đoạn q_giaidoan Giải thích : Đào tạo được xem là có đào tạo 2 giai đoạn nếu quá trình đào tạo có tách thành 2 giai đoạn độc lập, có điểm trung bình mỗi giai đoạn được tính riêng. Có Sử Dụng File Điểm Trung Gian Khi Nhập Điểm Thi q_nhdiemtg Giải thích: Nhằm tránh tình trạng phân quyền rộng rãi việc ghi vào file điểm cho nhiều người cùng nhập điểm thi. Giải pháp hữu hiệu là nhập điểm trên file trung gian. Tuy nhiên nếu chọn nhiệm ý này, các thao tác chuyển điểm vào file chính, chuyển điểm ra file trung gian cũng tốn thêm công sức của quản trị viên phân hệ. Có Sử Dụng File Điểm Đạt Đặc Biệt Cho Các Khối Lớp q_sdddat Giải thích: Bình thường mỗi hệ đào tạo có một điểm đạt chung cho các môn (Ví dụ: 4 hoặc 5) Tuy nhiên một số khối lớp của hệ đào tạo hoặc một số môn học không tuân thủ điểm đạt này, có thể lưu các ngoại lệ này vào file điểm đạt đặc biệt. Nếu chọn nhiệm ý này, hãy nhập các môn có điểm đạt đặc biệt trong chức năng Xem/Sửa Khối & MH Có Điểm Đạt Đặc Biệt, phân hệ DIEM. Cộng Điểm TB Gộp Học Kỳ 2 & 3 Coi Như Học Kỳ 2 q_gophk23 Giải thích: Bình thường mỗi học kỳ được cộng xem như học kỳ độc lập. Tuy nhiên đối với các trường có đào tạo học kỳ hè, nếu chọn nhiệm ý này thì có thể xem học kỳ hè như học kỳ 2 mở rộng. Có Cộng Điểm Trung Bình Học Bổng q_conghb Giải thích: Điểm trung bình học bổng chỉ tính điểm thi lần đầu và chỉ tính cho các SV không có môn học bị điểm rớt. Số Tín Chỉ Đăng Ký (Học Kỳ) Tổi Thiểu Để Xét Học Bổng q_mintchb Giải thích: Sinh viên đăng ký dưới số tín chỉ này sẽ bị loại ra khỏi danh sách xét học bổng. Có Lấy Lại Điểm K/Tra Khi Tính Điểm Tổng Kết Môn Có Thi Lại q_lldmkt Giải thích: Khi tính điểm tổng kết môn học (đối với môn học có điểm kiểm tra) thì điểm kiểm tra có một tỷ trọng nhất định. Khi tính điểm tổng kết môn học (các môn có tổ chức thi lại), có hai cách xử lý : 22
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Coi điểm thi lại là điểm tổng kết môn học, không phụ thuộc điểm kiểm tra (nếu điểm thi lại > điểm tổng kết trước khi thi lại). " Tính điểm tổng kết môn học lần thi lại cũng như lần thi đi (dùng cùng điểm kiểm tra). Nếu chọn nhiệm ý này là đồng ý cách tính thứ hai. Có Tính Điểm TB Của Các Môn Không Nhập Điểm (Coi Như Zero) qthdmblk Giải thích: Đối với môn học không nhập điểm, có thể hiểu là : " Sinh viên không đăng ký, sinh viên chưa nhập điểm hoặc sinh viên chưa thi (hoãn thi) hoặc " Sinh viên vắng thi Nếu chọn nhiệm ý này là đồng ý cách hiểu thứ hai (coi như vắng thi). " Điểm từ 0 10 hoặc 0 4 (nếu hệ điểm chữ) " Vắng thi " Miễn thi " Cấm thi " Hoãn thi " Rút môn học Ký hiệu đặc trưng cho các môn vắng thi, miễn thi được qui định bởi quản trị viên (cũng trong chức năng chỉnh định này) . Có In Ra Các Môn Không Nhập Điểm Trên Bảng Điểm qindmblk Giải thích: Đối với môn học không nhập điểm, bình thường chương trình sẽ in ra một ký hiệu điểm trắng trên bảng điểm thi. Số Số Lẻ Khi Tính Điểm Trung Bình (0/1/2) qsoledtb Số Lượng Môn Học Tối Đa Cho 1 SV / Học Kỳ q_monmax Điểm Trung Bình Học Bổng là q_dtbhb " Điểm Trung Bình Chung " Điểm Trung Bình Học Kỳ Ký Hiệu Điểm Vắng Thi q_khdmvg Ký Hiệu Điểm Cấm Thi q_khdmct Ký Hiệu Điểm Miễn Thi q_khdmmt 23
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ký Hiệu Điểm Hoãn Thi (Chưa Hoàn Tất) q_khdmht Ký Hiệu Điểm Rút Môn Học q_khdmrt 7.4. Phân Hệ Điểm - Hệ Niên Chế (DIEM) : Có Sử Dụng Hệ Điểm Chữ (A, B, C, D, F) qqsddmchu Có In Điểm Tổng Kết Hệ 10 qqindiem10 Có In Điểm Tổng Kết Hệ 4 qqindiem4 Tự Động Thêm SV Chưa Đăng Ký Vào File Điểm Khi Nhập Điểm q_tdsvdmnh Có Nhập Điểm Bài Tập (Hệ Niên Chế) qqdiembt Có Nhập Điểm Kiểm Tra Giữa Học Kỳ (Hệ Niên Chế) qqdiemkt Có Nhập Điểm Thi Lần 2 (Hệ Niên Chế) qqdiemtl Có Nhập Điểm Thi Lần 3 (Hệ Niên Chế) qqdieml3 Cộng Điểm Trung Bình 2 Lần (Lần 1 & Lần Cao) qqcg2lan Điểm Được Xem Là Quá Kém ( 2) qqsoleth ¢ Đối Với Điểm Trung Bình 1 Học Kỳ : Chỉ Cộng Điểm Trung Bình Môn Đạt qqcongtl Chỉ Lấy Điểm Cao Nhất Nếu Thi Nhiều Lần Cùng 1 Môn qqcongcao ¢ Đối Với Điểm Trung Bình Chung : Chỉ Cộng Điểm Trung Bình Môn Đạt qqcongtlz Chỉ Lấy Điểm Cao Nhất Nếu Thi Nhiều Lần Cùng 1 Môn qqcongcaoz 7.5. Phân Hệ Điểm - Hệ Tín Chỉ (DIEM) : Có Sử Dụng Hệ Điểm Chữ (A, B, C, D, F) q_sddmchu Có In Điểm Tổng Kết Hệ 10 q_indiem10 Có In Điểm Tổng Kết Hệ 4 q_indiem4 24
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Có Nhập Điểm Bài Tập (Hệ Tín Chỉ) q_diembt Có Nhập Điểm Kiểm Tra Giữa Học Kỳ (Hệ Tín Chỉ) q_diemkt Có Nhập Điểm Thi Lần 2 (Hệ Tín Chỉ) q_diemtl Có Nhập Điểm Thi Lần 3 (Hệ Tín Chỉ) q_dieml3 Cộng Điểm Trung Bình 2 Lần (Lần 1 & Lần Cao) q_cg2lan Điểm Được Xem Là Quá Kém ( 2) q_soleth ¢ Đối Với Điểm Trung Bình 1 Học Kỳ : Chỉ Cộng Điểm Trung Bình Môn Đạt q_congtl Chỉ Lấy Điểm Cao Nhất Nếu Thi Nhiều Lần Cùng 1 Môn q_congcao ¢ Đối Với Điểm Trung Bình Chung : Chỉ Cộng Điểm Trung Bình Môn Đạt q_congtlz Chỉ Lấy Điểm Cao Nhất Nếu Thi Nhiều Lần Cùng 1 Môn q_congcaoz 7.6. Phân Hệ Quản Lý Đăng Ký Môn Học (ĐKMH) : Miễn giảm học phí theo: qkieumghp " Tỷ lệ phần trăm. " Số tín chỉ miễn giảm. Số tiền trên hoá đơn học phí: q_gethphd " Tính lại khi có thay đổi. " Luôn luôn tính lại. 7.7. Phân Hệ Quản Lý Học Phí Tài Vụ (QLTV) : Có theo dõi học phí theo năm tài chánh qhpnamtc Quyền QLTV được ghi file tổng hợp nợ học phí qcptvthhp Luôn tính lại số học phí đã thu q_passvfla Số Tiền Học Phí Khi Nhập Học Phí q_gethptv " Lấy từ file học phí đã tính. " Tính lại khi có thay đổi. " Luôn luôn tính lại. 25
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Tùy người nhập liệu thu học phí. 8) Công việc đầu năm học (Nhập ngày đầu/tuần đầu các học kỳ) : Chức năng này thực hiện một lần một năm khi bắt đầu một năm học mới. Quản trị viên nhập ngày đầu năm (thứ hai của tuần 1 học kỳ 1 của năm học). Đây là lịch học vụ cho toàn hệ thống, cần nhập chính xác để có các tính toán đúng về ngày tháng trong học kỳ. " Nhập tuần đầu tiên của mỗi học kỳ. " Tuần đầu tiên của Học kỳ 1, luôn là học kỳ 1. " Tuần đầu tiên của Học kỳ 2, học kỳ 3 (hè) là tuần đầu tiên của lớp bắt đầu tham gia học kỳ sớm nhất. Các phím chức năng : F2 Sửa một mẫu tin. F5 Thêm một mẫu tin. ^T Hủy một mẫu tin. Hình 11 : Nhập ngày đầu/tuần đầu các học kỳ. 9) Công việc đầu học kỳ (Tạo thư mục học kỳ mới) : Chức năng này sẽ tạo các cấu trúc file rỗng trên học kỳ mới để chuẩn bị lưu số liệu học kỳ mới. Với một số file đặc thù của hệ thống, chương trình sẽ chọn dữ liệu thích hợp từ học kỳ cũ và mang sang học kỳ mới. Ví dụ: Danh sách sinh viên diện chính sách (đang còn học) sẽ được tự động mang sang từ học kỳ cũ sang học kỳ mới Nên tạo thư mục mới cho tất cả các phân hệ một lần. Tuy nhiên một số phân hệ sau đây có thể khởi tạo đợt 1 để thực hiện việc xếp thời khóa biểu: 26
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Chương trình đào tạo (CTDT). " Xếp thời khóa biểu (XTKB). " Quản lý phòng (QLPH). Các phân hệ còn lại có thể khởi tạo đợt 2. Phân hệ QLNS không phải khởi tạo file đầu học kỳ. Trong một vài trường hợp, nếu lệnh tạo thư mục mới cho học kỳ mới không thành công (Ví dụ thư mục \DBF\QLSV\002), quản trị viên có thể tạo các thư mục này từ ngoài hệ thống bằng NC, Exploire hay bằng lệnh MD của DOS. 10) Reindex các tập tin : Chức năng này thực hiện khi phát hiện hệ thống chạy không đúng, dẫn đến các kết quả sai lệch hoặc báo lỗi Record is out of range. Việc mất index (do hư file cdx) thông thường chỉ xảy ra do sự cố mất điện đột xuất trong lúc đang ghi file, do thay đổi cấu trúc file ngoài chương trình, do chép một file từ đĩa lưu trữ vào đĩa làm việc mà không kèm theo file index CDX, v.v Trong trường hợp này quản trị viên cần chạy chức năng Reindex để khôi phục lại tập tin chỉ mục. Cần nói rõ việc Reindex là vô hại cho hệ thống nhưng chỉ thực hiện được nếu trên mạng không có ai đang sử dụng chương trình. Khi cần reindex (hoặc cần bảo trì chương trình), quản trị viên hãy yêu cầu tất cả người sử dụng ngưng sử dụng chương trình. Sau đó chạy chức năng Khóa quyền khai thác tạm thời (có trong tất cả các phân hệ), thực hiện Reindex (hoặc bảo trì), sau đó chạy chức năng Mở quyền khai thác trở lại. Trong mọi phân hệ đều có chức năng Reindex. Các quản trị viên phân hệ cũng có thể thực hiện công việc này cho phân hệ của mình. Chức năng này cho phép lựa chọn từng phân hệ và từng học kỳ để reindex. Khi index một học kỳ của một phân hệ, chương trình cũng index luôn các file nằm ở thư mục gốc của phân hệ đó. 11) Reindex toàn bộ cơ sở dữ liệu : Chức năng này cũng giống như chức năng Reindex các tập tin ở trên, tuy nhiên nó thực hiện trên toàn bộ cơ sở dữ liệu và trên tất cả các học kỳ. Thời gian thực hiện có thể mất 15 phút đến hơn 1 giờ tùy theo qui mô dữ liệu và sức mạnh của mạng máy tính. 12) Bảo trì dữ liệu : Chức năng này nên thực hiện một cách định kỳ (ít nhất một học kỳ 1 lần) để sửa các lỗi số liệu mắc phải của hệ thống. 27
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Các lỗi về số liệu có thể sinh ra do những nguyên nhân không tiên đoán được. Chức năng này sẽ in ra số liệu tổng quát về lỗi bao gồm loại lỗi và số lỗi. Quản trị viên có thể dùng kết quả bảo trì này để yêu cầu quản trị viên phân hệ sửa chữa lỗi dữ liệu của phân hệ mà họ phụ trách. Các quản trị viên phân hệ sẽ dùng một chức năng có trong phân hệ của họ để in chi tiết các lỗi này (Chức năng: In chi tiết bảo trì phân hệ) và sẽ có trách nhiệm khắc phục. 13) Thay đổi chiều dài mã số : Chức năng này thực hiện khi có ý định thay đổi chiều dài của một mã số bất kỳ trong phân hệ. Việc thay đổi này thường sẽ tốn khá nhiều thời gian, đặc biệt là đối với các mã thông dụng (mã môn học, mã sinh viên ). Thời gian có thể lên đến vài giờ và phải thực hiện khi không có ai sử dụng hệ thống. Để bảo đảm an toàn dữ liệu cần thực hiện các công việc sau đây: " Lưu toàn bộ nhánh cấu trúc DBF. " Thực hiện khóa quyền khai thác hệ thống (Xem chức năng này trên mọi phân hệ). " Thực hiện thay đổi chiều dài mã số. " Reindex toàn bộ cơ sở dữ liệu. " Mở khóa khai thác hệ thống trở lại (Xem chức năng này trên mọi phân hệ). 14) Đổi mật khẩu quản trị viên : Chức năng này thực hiện khi có ý định thay đổi mật khẩu của quản trị viên (HTQL). 15) Bổ sung chương trình tạm thời : Chức năng này thực hiện khi người phát triển chương trình có ý định viết các chương trình bổ sung cho các mục đích phát sinh tạm thời. Các tên chương trình và chức năng của chương trình bổ sung được lưu trong các file: \DBF\CHNG\ bar.dbf Trong đó là chữ viết tắt của các phân hệ (Ví dụ: Sbar.dbf cho phân hệ QLSV). Sau khi đã định nghĩa tên của chương trình bổ sung, hãy tạo file chương trình này vào thư mục \DBF\CHNG\, chương trình sẽ thể hiện một mục trên menu Bổ sung ở góc phải phía trên màn hình. Lưu ý: Khi có hai chương trình trùng tên nhau: Một của hệ thống và một của người phát triển (lưu trong thư mục \DBF\CHNG\), thì chương trình của người phát triển sẽ được ưu tiên thực hiện. 16) Khóa/mở quyền khai thác theo học kỳ : Chức năng này thực hiện khi quản trị viên có ý định : 28
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - " Khóa hoặc mở khóa quyền khai thác các phân hệ trên từng học kỳ. " Khóa hoặc mở khóa số liệu phát sinh thu/chi học phí học kỳ. " Khóa hoặc mở khóa số liệu phát sinh thu/chi học phí năm tài chính. 16.1. Khóa/mở quyền khai thác các phân hệ trên từng học kỳ : Các phím chức năng : ^Q Khóa/mở khóa ^A Tạo năm học HKỳ F5 Thêm mới năm học HKỳ ^T Xóa 1 học kỳ Hình 12 : Khóa mở quyền khai thác các phân hệ từng học kỳ. Khóa quyền khai thác ở học kỳ làm cho số liệu của học kỳ đó (thuộc phân hệ qui định) sẽ không có khả năng thay đổi được (mức chương trình). Trước khi khóa nên tạo một bản copy số liệu ngay thời điểm khóa và ghi chú thời điểm khóa vào bộ dữ liệu lưu này để khi cần có thể so sánh lại. Phải kết hợp với phân quyền read-only cho các thư mục bị khóa ở mức mạng, để số liệu không có khả năng thay đổi mức file, như vậy dữ liệu khóa sẽ được an toàn hơn. Việc khóa và mở khóa có thể chọn học kỳ tùy ý, không theo qui luật thời gian, tuy nhiên cũng nên khóa lần lượt theo học kỳ và rất hạn chế việc mở khóa trở lại. Khi đã mở khóa trở lại, nên ghi nhật ký các sửa đổi khi mở khóa và khóa lại càng nhanh càng tốt. 16.2. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí học kỳ : Khóa quyền phát sinh thu/chi học phí học kỳ làm cho số liệu về học phí của học kỳ đó trở về trước không được phép phát sinh thêm (vì đã tổng kết số liệu học phí). Khóa quyền phát sinh thu/chi học phí học kỳ phải khóa lần lượt theo trình tự thời gian (học kỳ). Khi khóa, chương trình sẽ tính tất cả các khoản học phí phát sinh đến thời điểm đó của học kỳ khóa và ghi vào file tổng kết. 29
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khi cần số liệu học phí trước học kỳ đã khóa, chương trình sẽ lấy số liệu tổng kết mà không cần tính toán lại. Điều này làm cho việc xử lý sẽ nhanh chóng hơn, Khi cần mở khóa để thay đổi số liệu trong học kỳ đã khóa, phải tuân thủ: nguyên tắc "khóa sau mở trước", nên ghi nhật ký các sửa đổi khi mở khóa và khóa lại càng nhanh càng tốt. 16.3. Khóa/mở quyền phát sinh thu/chi học phí theo năm tài chính : Khóa quyền phát sinh thu/chi học phí theo năm tài chính để chọn ra thời điểm lấy số dư đầu kỳ theo năm tài chính. Khóa quyền phát sinh thu/chi học phí năm tài chính phải khóa lần lượt theo trình tự thời gian (quí). Khi khóa, chương trình sẽ tính tất cả các khoản học phí phát sinh đến thời điểm quí đó và ghi vào file tổng kết. Khi cần mở khóa để thay đổi số liệu trong quí đã khóa, phải tuân thủ: nguyên tắc "khóa sau mở trước", nên ghi nhật ký các sửa đổi khi mở khóa và khóa lại càng nhanh càng tốt. Lưu ý: Số phải thu theo năm tài chính là một số ước lệ, tính toán ở thời điểm khóa sổ, không thể có một con số chính xác nào cho ý niệm này (vì việc phải thu phát sinh và biến động liên tục không theo trình tự thời gian). 17) Phân quyền quản trị phân hệ : Chức năng này thực hiện khi quản trị viên cần xem/sửa danh sách các quản trị viên phân hệ. Một phân hệ có thể có nhiều quản trị viên. Một user cũng có thể làm quản trị viên nhiều phân hệ. Hình 13 : Quyền quản lý phân hệ. 18) Chỉnh định thông số biểu in : Chức năng này cho phép định dạng font chữ, cỡ chữ, màu sắc, canh trái, canh giữa, canh phải cho các thông tin cần in, điều chỉnh các giá trị mặc nhiên (default) cho báo biểu. III/ Công việc của các quản trị viên phân : 1) Bảo trì dữ liệu : Mỗi phân hệ đều có 2 chức năng : " In tổng quát bảo trì phân hệ. " In chi tiết bảo trì phân hệ. Hai chức năng này chỉ dành riêng cho quản trị viên phân hệ. 30
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Nên thực hiện một cách định kỳ (ít nhất một học kỳ 1 lần) để sửa các lỗi số liệu mắc phải của hệ thống. Các lỗi về số liệu có thể sinh ra do những nguyên nhân không tiên đoán được. " Chức năng In tổng quát bảo trì phân hệ sẽ in ra số liệu tổng quát về lỗi bao gồm loại lỗi và số lỗi. " Chức năng In chi tiết bảo trì phân hệ sẽ in chi tiết các lỗi đã nêu trên. Quản trị viên phân hệ có trách nhiệm khắc phục các số liệu có lỗi này. 2) Bảo trì các tự điển phân hệ : Mỗi phân hệ đều có một số các tự điển cần bảo trì. Các công tác bảo trì bao gồm: " Thay đổi một số thuộc tính tự điển (tên gọi v.v ). " Thêm mã tự điển. " Bớt mã tự điển. " Đổi mã tự điển. " Gộp mã tự điển. Việc bớt mã tự điển chỉ cho phép khi mã này chưa từng sử dụng trong hệ thống. Việc đổi mã tự điển cho phép đổi một mã hoặc nhiều mã theo file tạo sẳn. Tự điển đóng vai trò quan trọng trong hệ thống, vì vậy cần giữ các tự điển của phân hệ luôn luôn đúng đắn. Bảng liệt kê các tự điển và phân hệ quản lý : Phân hệ Alias Tên file Tên tự điển CTDT tdhedt ctdhedt Tự điển hệ đào tạo CTDT tdkhoi ctdkhoi Tự điển khối lớp CTDT tdmh ctdmh Tự điển môn học CTDT tdqc ctdqc Tự điển qui chế đào tạo CTDT tdng ctdng Tự điển ngành học CTDT loaikh cloaikhTự điển loại ký hiệu DKMH lophd mlophd Tự điển các lớp hợp đồng HBHP qchb btdqchb Tự điển qui chế học bổng HBHP tdhb btddhbcs Tự điển học bổng diện cs HBHP ctbh btdctbh Tự điển công ty bảo hiểm HBHP nhvv btdnhvv Tự điển ngân hàng cho vay vốn KLGD loaimh kloaimh Tự điển loại hình môn học 31
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - KLGD lgch ktdlgc Tự điển khối lượng giờ chuẩn x KLGD lhhm ktdlhh Tự điển loại học hàm x QLNS tddt ntddt Tự điển dân tộc QLNS tdtg ntdtg Tự điển tôn giáo QLNS tdtp ntdtp Tự điển tỉnh/thành phố QLNS tdqh ntdqh Tự điển quận huyện QLNS tdkh ntdkh Tự điển khoa QLNS tdnv ntdnv Tự điển CBGD QLNS tdnvv ntdldv Tự điển lý do vào (CBGD) QLNS tdnvr ntdldr Tự điển lý do ra (CBGD) QLNS tdbm ntdbm Tự điển bộ môn QLNS tdttgd ntdttgd Tự điển tình trạng gia đình QLNS tdplcb ntddien Tự điển phân loại cán bộ QLNS tddien ntdhe Tự điển diện cán bộ QLNS tdcv ntdcv Tự điển chức vụ QLNS tdhh ntdhh Tự điển học hàm QLNS tdhv ntdhv Tự điển học vị QLPH tdph ptdph Tự điển phòng x QLSV tdldv stdldv Tự điển lý do vào QLSV tdldr stdldr Tự điển lý do ra QLSV tdtd stdtd Tự điển hệ trung học QLSV stdlp stdlop Tự điển lớp QLSV tdsv stdsv Tự điển sinh viên QLSV tdkt stdkt Tự điển khen thưởng QLSV tdkl stdkl Tự điển kỷ luật XTKB tdbg xtdcbban Tự điển loại bận giờ x XTKB tdlp xtdlop Tự điển lớp xếp TKB x Ghi chú: Học kỳ = x là các tự điển chỉ có hiệu lực trong học kỳ. 3) Thay đổi thông số của phân hệ : 32
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 3.1. Phân hệ Đăng Ký Môn Học : " Các biến này được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Xem/Sửa Thông Số Chung Của Phân Hệ trong phân hệ đăng ký môn học (DKMH). " Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file : DBF\FMEM\mmem .mem " Các biến này là biến chỉnh định theo học kỳ, mỗi học kỳ có 1 bộ thông số riêng. " Chỉ có quản trị viên phân hệ mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này. ¢ Khi Xét ĐKMH : Có Xét Đăng Ký Môn Học Cho Sinh Viên m_xetdgky Giải thích: Với hệ đào tạo tín chỉ, sinh viên có quyền chọn môn học theo nguyện vọng riêng. Vì vậy cần phải chọn nhiệm ý này. Có Nhập Số SV Dự Trữ m_dutru Giải thích: Khi ĐKMH, có thể cần dự trữ một số chỗ đăng ký để sử dụng về cuối. Muốn vậy phải chọn nhiệm ý này. Số chỗ cần dự trữ được nhập từ chức năng "Xem/Sửa Số Lượng SV Dự Trữ Các MH" của phân hệ Đăng ký môn học (DKMH). Số Tín Chỉ Cho Phép Tối Thiểu m_tcmin Số Tín Chỉ Cho Phép Tối Đa m_tcmax Số Môn Học Cho Phép Tối Đa m_monmax Số môn học tối đa được giới hạn bởi hệ thống là 22. Sử Dụng Phòng Học Của Những Trung Tâm Học ở Xa Nhau m_khuvucph Filed Khu Vực của phòng học (cùng địa điểm phải gán một ký hiệu giống nhau) phải được gán trong tự điển phòng bằng chức năng "Sửa Đổi Tự Điển Phân Hệ" của phân hệ Quàn lý phòng học (QLPH). Đăng Ký Môn Học Chia Nhiều Đợt Thời Gian m_dotdgky Giải thích: Nếu có đăng ký theo đợt, người sử dụng phải chia danh sách sinh viên theo nhiều đợt. Khi xét đăng ký, nhập đợt cần xét để chương trình chọn lựa ra danh sách thích hợp. Có Cấm Đăng Ký Vào Môn Của Lớp Niên Chế Khi Xét ĐKMH m_camdknc Có Xét Điều Kiện Tiên Quyết / Song Hành / Học Trước m_xettq Giải thích: Khi chọn nhiệm ý có môn tiên quyết/song hành, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện này trong khi đăng ký môn học. ¢ Khi Xét ĐKMH Trực Tiếp Từng SV : 33
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Với User Không Có Quyền Nhập Trùng Thời Khóa Biểu m_thdiemxt " Xét Trùng Khi Bắt Đầu Nhập ĐKMH Trực Tiếp. " Sẽ Xét Trùng Khi Lưu ĐKMH. " Không Cho Phép Sửa ĐKMH Của SV Có TKB Trùng. Để cấp quyền này, quản lý viên phân hệ sử dụng chức năng "Quyền Đăng Ký Trùng KB SV" của phân hệ Đăng Ký Môn Học (DKMH) Đối với người không được cấp quyền hạn (xét trùng TKB sinh viên), thì có thể có 3 cách ứng xử như trên tùy theo chỉnh định của quản trị viên phân hệ. Tự Động KTra ĐKiện Tiên Quyết v.v Khi Xét Trực Tiếp ĐKMH m_xettqtd Giải thích: Khi chọn nhiệm ý này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện môn tiên quyết/song hành/học trước khi đăng ký môn học trực tiếp một cách tự động trước khi lưu kết quả. ¢ Thông Số Học Phí : In Nợ Các Học Kỳ Trước (Nợ Cũ) Tất Cả Các Lớp m_tdnocu Giải thích: Khi chọn nhiệm ý này, chương trình sẽ theo dõi nợ cũ của tất cả các lớp. Nếu không chọn, chương trình chỉ theo dõi nợ cũ của các lớp do người sử dụng qui định. Để qui định các lớp có theo dõi nợ cũ, sử dụng chức năng "Xem Sửa Lớp Theo Dõi Nợ Cũ Nhiều Học Kỳ" của phân hệ Đăng ký Môn học (DKMH). Nếu không theo dõi nợ cũ, chương trình chỉ in ra tiền học phí của học kỳ hiện tại mà thôi. Có Nhập Tạm ứng Học Phí m_tamung Giải thích: Khi chọn nhiệm ý này, chương trình sẽ in trên biên lai học phí mức tạm ứng cần nộp. Có Chia 2 Đợt Theo % Tổng Học Phí Phải Thu m_ptdot1 Mức % đợt 1 sẽ được nhập trong chức năng "Xem/Sửa Mức Học Phí Tín Chỉ Các Hệ ĐT" của phân hệ Đăng ký Môn học (DKMH). Có Thu Bảo Hiểm Trong Học Phí m_baohiem Mức bảo hiểm sẽ được nhập trong chức năng "Xem/Sửa Mức Học Phí Tín Chỉ Các Hệ ĐT" của phân hệ Đăng ký Môn học (DKMH). 34
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Có Thu Lệ Phí Thi Lại m_dgtl Giải thích: Khi chọn nhiệm ý này, lệ phí thi lại sẽ được gộp chung vào học phí. Mức lệ phí cho 1 lần thi lại sẽ được nhập trong chức năng "Xem/Sửa Mức Học Phí Tín Chỉ Các Hệ ĐT" của phân hệ DKMH. Tính Học Phí Môn Học Lại (Không Miễn Giảm) Cho SV Diện MG m_tinhhpmg Giải thích: Đối với SV diện miễn giảm chính sách, việc miễn giảm học phí theo môn học đã được thực hiện trong lần học đầu tiên. Vì vậy đối với lần học lại, có thể sẽ không còn được miễn giảm nữa. Nếu chọn nhiệm ý này, Các môn học lại sẽ được tính học phí bình thường như những sinh viên không thuộc diện miễn giảm. Làm tròn mức thu học phí (-3:Ngàn -2:Trăm -1:Chục 0:Đơn Vị) m_lamtron SV Niên Chế Tạm Dừng Tính Học Phí Như Hệ Tín Chỉ m_tdnhutc Trừ HP SV Niên Chế (Nếu Có) m_giammh " Theo Đơn Giá Bình Quân. " Theo Đơn Giá Môn Tín Chỉ. Giải thích: SV lớp niên chế khi học thêm môn học với chương trình đào tạo (học vượt, học lại) có ba cách tính học phí cho các môn học này: (1) Tính theo đơn giá bình quân hiện tại, (2) Tính theo đơn giá như học phí tín chỉ, (3) Không tính. Đối với nhiệm ý không tính học phí môn học thêm (nhiệm ý 3), hãy chọn công thức tính học phí cho lớp của sinh viên này là công thức 4 bằng cách sử dụng chức năng "Xem/Sửa Mức Học Phí Các Lớp" của phân hệ DKMH. Mức Nợ Tối Đa Cho Phép Khi Tạo Danh Sách Thi m_tiennogh Giải thích: Đối với sinh viên còn nợ học phí tính đến thời điểm xét tùy theo giá trị này để chương trình xem xét là có còn nợ hay không Nếu chỉnh định số tiền là 0, tất cả sinh viên còn nợ (dù 1 đồng) cũng xem là đang còn nợ. Nếu số tiền là đồng, chỉ các sinh viên còn nợ lớn hơn đồng mới được xem là đang còn nợ (Nợ đúng a đồng được bỏ qua, không xem là nợ). Chú ý: Chỉ bỏ qua (không coi là nợ) khi tạo danh sách thi. Không bỏ qua số tiền đang nợ. 3.2. Phân hệ Quản Lý Điểm : " Các biến này được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Xem/Chọn Tên Tiêu Chuẩn Cấp Chứng Chỉ trong phân hệ quản lý điểm (DIEM). " Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file : 35
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - DBF\FMEM\dmem .mem " Các biến này là biến chỉnh định theo học kỳ, mỗi học kỳ có 1 bộ thông số riêng. " Chỉ có quản trị viên phân hệ mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này. Tên tiêu chuẩn xét chứng chỉ thể dục d_tccctd Giải thích: Tiêu chuẩn này được tạo và lưu trong phân hệ CTDT. Tên tiêu chuẩn xét chứng chỉ quân sự d_tcccqs Giải thích: Tiêu chuẩn này được tạo và lưu trong phân hệ CTDT. 3.3. Phân Hệ Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí : " Các biến này được điều chỉnh bằng cách chọn chức năng Sửa thông số chung của phân hệ trong phân hệ học bổng & Miễn Giảm Học Phí (HBHP). " Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file : DBF\FMEM\bmem .mem " Các biến này là biến chỉnh định theo học kỳ, mỗi học kỳ có 1 bộ thông số riêng " Chỉ có quản trị viên phân hệ mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này. Điểm Trung Bình Khá b_dtb1 Điểm Trung Bình Giỏi b_dtb2 Điểm Trung Bình Xuất Sắc b_dtb3 Tiền HB SV Thường Đạt Khá (Đồng) b_muchb1 Tiền HB SV Thường Đạt Giỏi (Đồng) b_muchb2 Tiền HB SV Thường Đạt Xuất Sắc (Đồng) b_muchb3 % Mức Khuyến Khích SV Diện Chính Sách Đạt Khá b_themcs1 % Mức Khuyến Khích SV Diện Chính Sách Đạt Giỏi b_themcs2 % Mức Khuyến Khích SV Diện Chính Sách Đạt Xuất Sắc b_themcs3 % Mức Khuyến Khích Diện Trợ Cấp XH Đạt Khá b_themtc1 % Mức Khuyến Khích Diện Trợ Cấp XH Đạt Giỏi b_themtc2 % Mức Khuyến Khích Diện Trợ Cấp XH Đạt Xuất Sắc b_themtc3 % Mức Khuyến Khích Diện Ưu Đãi Đạt Khá b_themud1 % Mức Khuyến Khích Diện Ưu Đãi Đạt Giỏi b_themud2 36
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - % Mức Khuyến Khích Diện Ưu Đãi Đạt Xuất Sắc b_themud3 3.4. Phân Hệ Quản Lý Học Phí Tài Vụ : " Các biến này được điều chỉnh khi khoá sổ / mở khoá sổ phát sinh học phí theo năm tài chính. " Kết quả sau khi chỉnh định sẽ được lưu vào file : DBF\FMEM\vmemtc.mem " Chỉ có quản trị viên phân hệ mới có thẩm quyền chỉnh định các biến này. Quí tài chính hiện tại vtc_qui Năm tài chính hiện tại vtc_nam IV/ Các biến toàn cục của hệ : Ngoài các biến toàn cục trong file gcompany.mem do quản trị viên chỉnh định và các biến toàn cục trong các file mem*.mem do các quản trị viên chỉnh định, còn có 3 loại biến toàn cục khác: " Biến toàn cục hoặc hằng số được định nghĩa và xác định giá trị trong chương trình. " Biến toàn cục tùy vào chỉnh định của từng user (biến này bắt đầu bằng chữ p và được lưu trong file hthtin.mem tại thư mục làm việc của từng user. " Biến toàn cục tùy vào chỉnh định của từng user liên quan đến chỉnh định máy in (biến này bắt đầu bằng chữ z_ và được lưu trong file z_info.mem tại thư mục làm việc của từng user). Người phát triển hệ thống có thể sử dụng tất cả các biến này để lập trình bổ sung. 1) Biến toàn cục trong chương trình : Ghi chú: T = Loại biến . Hs = Hằng số. Tên biến T Hs Ý nghĩa và giá trị hằng số Ví dụ Đường dẫn qpathdef C Đường dẫn thư mục \dbf f:\DHTS\dbf qpathdos C Đường dẫn thư mục \vfw f:\DHTS\vfw qpathprg C Đường dẫn thư mục prg của phân hệ đang xử lý f:\DHTS\vfw\diem qpathdbf C Đường dẫn thư mục dbf của phân hệ đang xử lý f:\DHTS\dbf\diem qpathhtql C Đường dẫn VFW\HTQL f:\DHTS\vfw\htql 37
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên phân hệ qwordrep C x Ký tự đại diện tất cả các phân hệ "QLSV QLNS DIEM " qlettrep C x Chữ viết tắt tất cả các phân hệ "S N D " qletter C Chữ viết tắt của phân hệ đang xử lý D qhethong C Ký tự đại diện của phân hệ đang xử lý DIEM qtenht C Tên phân hệ đang xử lý Quản lý điểm User quser C Username TRUNG qpass_user C Password của user xxxxxxxx qadmin C Có phải là user HTQL không .f. qdir C Thư mục làm việc của User f:\user\trung Ngày hệ thống qngayht D Ngày tháng hiện tại {01/02/2000} qthang N Tháng hiện tại 02 qnam N Năm hiện tại 2000 qngay N Ngày hiện tại 01 qnhhk C Chuỗi năm học học kỳ hiện tại HK 1 - NH 00-01 Khóa sổ qlkhbhp L Khóa sổ phân hệ HBHP (.t.=Đã Khóa) qlkdiem L Khóa sổ phân hệ DIEM (.t.=Đã Khóa) qlkdkmh L Khóa sổ phân hệ DKMH (.t.=Đã Khóa) qlkqlsv L Khóa sổ phân hệ QLSV (.t.=Đã Khóa) qlkqltv L Khóa sổ phân hệ QLTV (.t.=Đã Khóa) qlkhphi L Khóa sổ thu/chi học phí (.t.=Đã Khóa) q_nhhkks C NHHK khóa sổ thu/chi học phí Quyền khai thác qynhbhp L Quyền ghi trên phân hệ HBHP (.t.=Có) qyndiem L Quyền ghi trên phân hệ DIEM (.t.=Có) qyndkmh L Quyền ghi trên phân hệ DKMH (.t.=Có) 38
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - qynqlsv L Quyền ghi trên phân hệ QLSV (.t.=Có) qynqltv L Quyền ghi trên phân hệ QLTV (.t.=Có) quyenqlph L Quyền quản trị phân hệ (.t.=Có) Phân hệ DIEM qdiembt L Có quản lý điểm bài tập (.t.=Nếu có ít nhất 1 hệ đào tạo có quản lý điểm bài tập) qdiemkt L Có quản lý điểm kiểm tra (.t.=Nếu có ít nhất 1 hệ ĐTạo có quản lý điểm kiểm tra) qdiemtl L Có quản lý điểm thi lại (.t.=Nếu có ít nhất 1 hệ đào tạo có quản lý điểm thi lại) qdieml3 L Có quản lý điểm thi lần 3 (.t.=Nếu có ít nhất 1 hệ ĐTạo có quản lý điểm thi lần 3) qsddmchu L Có quản lý điểm hệ 4 (.t.=Nếu có ít nhất 1 hệ đào tạo có quản lý điểm hệ 4) qmonmaxth N x Số môn max khi in điểm tổng hợp = 25 qsokhoangm N x Số khoảng max khi phân loại = 10 Phân hệ DKMH qsomuchp N x Số mức học phí tối đa = 4 2) Biến toàn cục chỉnh định bởi người sử dụng : Ghi chú: T = Loại biến . Hs = Hằng số. Tên biến T Hs Ý nghĩa và giá trị hằng số Ví dụ Chung (HTQL) phocky C Học kỳ pnamhoc C Năm học pnamhoc1 C Năm học pnhhk C Năm học Học kỳ puser C User name p_indssv N Loại DS In p_setbell L Chỉnh định chuông p_setdot N Chỉnh định dấu ngăn cách p_tgtre N Thời gian trễ giữa 2 lần gõ (.01s) 39
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - p_tkdkloc N Tìm kiếm 1.Một phần 2.Toàn từ p_user C Tên user p_version C Tên Phiên bản lưu In & Nhập Danh Sách (DIEM) pingach N In gạch dưới pinngaythi L In ngày thi trên danh sách pintatca L In tất cả trang tách ? pintencb L In tên CB trên danh sách ? pssvtrang N Số SV 1 trang ptachkhoa N Có tách DSSV ptrgltuc L Đánh số liên tục các DS tách p_indmct L Có in/nhập SV bị cấm thi ? p_indmht L Có in/nhập SV hoãn thi ? p_indmmt L Có in/nhập SV miễn thi ? p_indmrt L Có in/nhập SV rút MH ? p_indong N In dòng phân cách p_skipdiem N Cách Nhập SV cấm thi p_thieuhp N Cách In ds với tình trạng thiếu học phí Quản lý điểm (DIEM) pchnhkh N Tạo ds cấm thi pchonthik N Chọn kỳ thi pdelcamth N Nhập Danh Sách pindexng N Loại Index pmorongN Mở rộng hệ png1 C Ngày ký png2 C Tháng ký png3 C Năm ký pthutunt N In thứ tự danh sách p_chdm_1 L Loại điểm 40
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - p_chdm_2 L Loại điểm p_chdm_4 L Loại điểm p_chdm_5 L Loại điểm p_chdm_6 L Loại điểm p_chidx1 N Index p_chidx2 N Index p_chidx3 N Index p_chinxl1 N Chọn mẫu in xử lý p_chonkt N Chọn kỳ thi p_chthlai N Chọn đợt thi lại p_countphg N Số SV nhỏ nhất thi phòng riêng p_dtbxet N Loại DTB xét hoàn thành Giai Đoạn p_filedat N Lưu file đạt/không đạt p_gcbgd1 C Dòng thông báo đầu danh sách p_gcbgd1b C Dòng thông báo cuối trang p_gcbgd1c C Dòng thông báo cuối danh sách p_gcbgd2 C Dòng thông báo đầu danh sách p_gcbgd2b C Dòng thông báo cuối trang p_gcbgd2c C Dòng thông báo cuối danh sách p_idxsbd N Thứ tự index danh sách phách p_loaicc N Loại Chứng Chỉ p_loaidtb N Loại điểm trung bình p_nguoiky C Tên người ký p_nguoilap C Tên người lập biểu p_phtrss N % Sĩ số p_sspt1 N Sĩ số phòng trung bình p_sspt2 N Sĩ số phòng tối đa p_stiettl N Số tiết thi lại thông dụng 41
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - p_svnhtl N Số SV/nhóm thi lại p_thkecn N Cách Thống kê điểm chưa nhập p_thkeht N Cách Thống kê điểm hoãn thi p_thkert N Cách Thống kê điểm rút MH p_ttdstl N In chung/In tách thi lại Kết quả DKMH p_ghichuxt L Có in ghi chú không xếp được TKB ? p_incbgd L Có in tên CBGD ? p_inltuan N In thời gian học p_inmonhoc L Có in tên MH không ? p_intkbsv L Có in TKB sinh viên ? p_loaihd N Loại hóa đơn p_luuin L Có cho chỉnh định các thông số khi in TKB ? p_mauhaft L Có in trên giấy khổ 1/2 trang A4 ? p_mauintkb N Mẫu TKB được in p_monmax N Số môn max hiện trên màn hình nhập DKMH p_xemlydo N Xem lý do không xếp được TKB ngay khi xếp TKB Đăng Ký Môn Học (DKMH) pnguongdem N Ngưỡng số tiền để đếm SV có học ptranh67sv L Tránh tiết đầu/cuối giữa 2 buổi TKBSV p_dkcodinh N SV đăng ký ngoài CT học p_hoichon N Hỏi về tổ p_timegh N Thời gian giới hạn xét vét DKMH Quản lý Sinh Viên (QLSV) p_tthssv N Thứ tự nhập hồ sơ sinh viên Quản lý học phí tài vụ (QLTV) 42
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - p_gethptv N Cách lấy số tiền phải thu p_ngaythu N Ngày thu p_nguonsl N Nguồn số liệu học phí p_showst N Hiện số tiền p_sophthu C Số phiếu thu hiện tại 43
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương III MÔ Tả CƠ Sở Dữ LIệU
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I/ Mô tả thư mục dữ liệu : 1) Sơ đồ cây thư mục chứa dữ liệu : DBF CHNG Dữ liệu chung của đơn vị USER Dữ liệu riêng của Users FMEM Dữ liệu của các quản trị viên phân hệ QLSV 991 Dữ liệu phân hệ QLSV 992 từng học kỳ 001 DIEM 991 Dữ liệu phân hệ DIEM 992 từng học kỳ 001 v.v 2) Các lưu ý về nhánh thư mục DBF : Thư mục DBF\ chứa dữ liệu chung của phân hệ, không phụ thuộc học kỳ. Thư mục DBF\ \ chứa các dữ liệu từng học kỳ của mỗi phân hệ. Ký hiệu học kỳ là , trong đó nn là hai số đầu của năm học, h là học kỳ. Ví dụ: Học kỳ 1, năm học 00-01 có ký hiệu là 001 Thư mục DBF\USER không có thư mục con, chứa các dữ liệu của các user ghi khi vận hành chương trình. Thư mục DBF\CHNG không có thư mục con, chứa các dữ liệu và chương trình của quản trị viên & người phát triển chương trình. Thư mục DBF\FMEM không có thư mục con, chứa các dữ liệu chỉnh định (lưu bằng file mem) của quản trị viên & các quản trị viên phân hệ. Riêng thư mục DBF\QLNS không có thư mục con từng học kỳ như các phân hệ khác. II/ Hệ thống file : Trong mỗi thư mục trình bày file trong thư mục gốc trước (Cột R=x), thư mục học kỳ sau (Cột R=Rỗng) và theo thứ tự tên tắt Alias. Cột R=x: Nếu file chứa trong phần root của từng thư mục Cột TF=x: Nếu nội dung của file thuộc học kỳ trước được mang sang học kỳ sau mỗi khi khởi tạo số liệu cho học kỳ sau. Cột TD=x: File tương ứng là file tự điển của hệ thống Tên file = hfn( ) là tên file chung, định nghĩa ở các cuối bảng. Thông tin thiết kế file được lưu trữ trong file SYS\HFILE.DBF 45
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên file là : Thư mục CHNG, USER, SYS DBF\ \ cho các Các thư mục của các phân hệ (CTDT ) DBF\ \ROOT\ (cho Root=x) DBF\ \ \ (cho Root=rỗng) 1) CHNG : Thông Tin Chung Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD ggroups Thông tin groups ggroups x gheader File tên tiêu đề (QTHT) gheader x gkyten Các chữ ký trên biểu mẫu gkyten x gquyen Quyền user trên phân hệ gquyen x grppr Định nghĩa mẫu báo biểu riêng grppr x gtdngky Tự điển người ký tên gtdngky x gusers Thông tin users gusers x hkks Học kỳ khóa sổ thu/chi học phí gnhhkksv x lockph Khóa phân hệ glockph x maudiem Mẫu In Điểm Dựng Sẵn gmaudiem x ngayhk Ngày đầu các học kỳ gngayhk x quyenph Quyền quản trị phân hệ gquyenph x 2) SYS : File Hệ Thống Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD baotri Các điều kiện bảo trì hbaotri x hfield Danh sách tên field hfield x hfile Danh sách file của hệ thống hfile x hform Form nhập liệu hform x hheader File tên tiêu đề hheader x hphanhe Danh sách các phân hệ hphanhe x hrelate Danh sách các mối liên kết hrelate x hrpsys Hệ thống báo biểu hrpsys x htag Danh sách các chỉ mục (index) htag x htudien Danh sách các tự điển htudien x mayin định nghĩa máy in hmayin x 3) USER : Thông tin User Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD canhbao Cảnh báo ucanhbao x ubug Lỗi phát hiện bởi chương trình ubug x ucounter Couter cấp phát qua mạng ucounter x udflag Ghi nhận sửa đổi điểm udflag x ulogin Lưu các đợt login ulogin x ulogin2 Lưu các đợt login ulogin2 x umflag Ghi nhận thay đổi ĐKMH umflag x uusers Thông tin users đổi password uusers x 46
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD uvflag Ghi nhận thay đổi đóng học phí uvflag x 4) DIEM : Quản Lý Điểm Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD ccqs Chứng chỉ quân sự dccqs x cctd Chứng chỉ thể dục dcctd x ddat Môn có điểm đạt đặc thù diemdat x dmbl Điểm bảo lưu diembl x dmqd Điểm qui đổi diemqd x ghichu Ghi chú điểm thi dghichu x tchklp Số tín chỉ lớp theo học kỳ dtchklp x thdiem Tổng hợp điểm học kỳ diemth x thgd Tổng hợp điểm giai đoạn diemgd x thgdtb Điểm Thưởng Tính Vào ĐTB dthgdtb x thnh Tổng hợp điểm năm học diemnh x camthi Các môn cấm thi/hoãn thi dcamthi dctgh Môn Học Nhóm Thi Lại dctgh dfgnc Khoá sổ nhập điểm niên chế dflagnc dfgtc Khoá sổ nhập điểm tín chỉ dflagtc dmnh Điểm học kỳ diem dmtg File điểm trung gian diemtg dnnhtl Định Nghĩa Nhóm Thi Lại dnnhtl dottl Định Nghĩa Đợt Thi Lại ddottl dottn Thông tin đợt tốt nghiệp ddottn dsnhtl Danh sách các nhóm thi lại dsnhomtl dstl Danh sách sv thi lại dsthilai dsxettn Danh sách xét tốt nghiệp dsxettn dtdlpthi Đợt Thi Lại Lớp XTKB dtdlpthi dtdph Tự điển phòng thi lại theo đợt dtdph dusercp User cho phép nhập điểm dusercp giamtc Giảm tín chỉ so với qui chế dgiamtc hoanthi Sinh viên hoãn thi dhoanthi khgtl Môn không tổ chức thi lại dkhgtl x lichtl Lịch thi lại dslichtl lkhgtl Lớp không thi lại dlpkhgtl x locktl Khóa Sổ Điểm Thi Lại dlocktl loptn Danh sách lớp tốt nghiệp dloptn monnhap Môn đã nhập (thi) dmonnhap nhaphl Ghi Nhận Nhập Điểm Học Lại dnhaphl nhapkt Ghi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra dnhapkt nhapthi Ghi Nhận Nhập Điểm Thi dnhapthi nhaptl Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Lại dnhaptl nkhgtl Nhóm MH không thi lại dnhkhgtl nohpmh Nợ học phí môn học dnohpmh noluu Thông tin nợ lưu dnoluu phto Phân tổ dphanto phtram Phần trăm kiểm tra & bài tập dphtram plccqs Thang phân loại CC quân sự dplccqs x plcctd Thang phân loại CC thể dục dplcctd x 47
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD pldm Thang phân loại điểm thi dphloaid x pltn Thang phân loại điểm TNghiệp dphloait x tgtl Thời gian thi lại dstgtl tonno Thông tin tồn nợ dtonno totng Danh sách tốt nghiệp dtotng ttds Thứ tự danh sách lớp niên chế dttdslp ttlnan Thông tin luận án tốt nghiệp dttlnan tttotng Thanh toán tốt nghiệp dtttotng 5) DKMH : Đăng Ký Môn Học Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD ghino Ghi nợ các lớp hợp đồng mghino x khsothu Học Kỳ Khóa Sổ Số Phải Thu mkhsothu x lophd Danh sách các lớp hợp đồng mlophd x x mduqui Thông tin số dư đầu kỳ hfn(9) x mgtc File lưu tín chỉ miễn giảm mmgtc x mksqui Thông tin khóa sổ học phí hfn(8) x monohk Mở nợ học kỳ (học phí) mmonohk x msvqui Thông tin nợ sv cuối kỳ hfn(10) x dgctgh Đơn giá đặc thù theo MH/Nhóm mdgctgh dkmh Danh sách đăng ký môn học mdkmh dongia đơn giá học phí mdongia x dscdat Danh sách chưa đợt mchuadat gmhpng Phần trăm học phí tăng/giảm mgmhpng x hdon Hóa đơn học phí mhdon hoclai Danh sách đăng ký học lại mhoclai huymh Thông Tin Lưu Hủy Môn học mhuymh khongdk Danh sách không học theo KH mkhongdk mctghkt File môn học tổ chức kiểm tra mctghkt mctghthi File môn học tổ chức thi mctghthi mdtkt Phân Bố Đợt Kiểm Tra mdtkt mdtthi Phân Bố Đợt Thi mdtthi mhplp Mức học phí các lớp muchplp x mlopmhcg Lớp có đăng ký mh cứng mlopmhcg x msodk Số đăng ký theo môn học msodk mtdlpkt Đợt kiểm tra theo lớp mtdlpkt mtdlpthi Đợt thi theo lớp mtdlpthi mtdph Tự điển phòng thi theo đợt mtdph ngaykt Ngày kiểm tra học kỳ mngaykt ngaythi Ngày thi học kỳ mngaythi phuthu Các khoản thu học phí khác mphuthu qynss Quyền mở sĩ số ĐKMH mquyenss x sldk Số lượng đăng ký msodk2 svbg SV bận giờ khi ĐKMH msvbg svhpdb Sinh viên học phí đặc biệt msvhpdb x tkbkt Thời khóa biểu kiểm tra h/kỳ mtkbkt tkbph Thời khóa biểu thi học kỳ mtkbph trich Ký hiệu môn học cần trích mtrichmh x tuchon Môn Học Tự Chọn Lớp Niên Chế mtuchon 48
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD xetlock Khóa các mh không xét lại mxetlock 6) HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD hbng Danh sách học bổng ngoài bdshbng x mgct File chỉ tiêu miễn giảm bmgct x giamhp Danh sách giảm học phí bgiamhp x hbcs Danh sách SV có HBCS bdshbcs x hbhl DSSV & Học bổng khuyến khích bdshbhl khoiqc Danh sách khối & qui chế bkhoiqc muccshk Mức phụ cấp tháng HCCS bmuccshk x mucklhk Mức kỷ luật học kỳ bmucklhk x muckthk Mức khen thưởng học kỳ bmuckthk x thhbhp Tổng hợp HB & miễn giảm btonghop 7) QLSV : Quản Lý Sinh Viên Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD diachhk Lưu địa chỉ hộ khẩu sdiachhk x diachll Lưu địa chỉ liên lạc sdiachll x diachtt Lưu địa chỉ tạm trú sdiachtt x hskl Hồ sơ kỷ luật skyluat x hskt Hồ sơ khen thưởng skhth x hssv Hồ sơ sinh viên shssv x stdlp Tự điển lớp stdlop x x tdkl Tự điển kỷ luật stdkl x x tdkt Tự điển khen thưởng stdkt x x tdldr Tự điển lý do ra stdldr x x tdldv Tự điển lý do vào stdldv x x tdsv Tự điển sinh viên stdsv x x tdtd Tự điển hệ trung học stdtd x x thay Thông tin biến động DSSV sthaysv x dssvhk Danh sách sinh viên học kỳ sdssvhk 8) QLTV: Học Phí Tài Vụ Tên tắt/Alias Ý nghĩa File Tên File R TF TD vusernh User Nhập Học Phí Theo Khoa vusernh x hphlai Học Phí Học Lại vhphlai hptv Học phí đã đóng vhocphi lkhptv Khóa Sổ Thu Chi Học Phí Ngày vlkhptv xoano Thông tin xóa nợ vxoano III/ Hệ thống Chỉ mục (TAG INDEX) : Trong mỗi thư mục trình bày theo thứ tự alias Cột D = x : Sắp xếp chỉ mục theo thứ tự giảm dần 49
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Thông tin thiết kế chỉ mục được lưu trữ trong file SYS\HTAG.DBF 1) CHNG : Dữ liệu chung Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D ggroups f_iduser f_iduser ggroups f_idgroup f_idgroup gheader field_name field_name gkyten f_maurp f_maurp+str(f_stt) gkyten f_makyten f_makyten gquyen f_iduser f_iduser gquyen f_phanhe f_phanhe gquyen f_idph str(f_iduser)+f_phanhe grppr f_maurp f_maurp+f_subform grppr2 f_maurp f_maurp+f_subform+str(f_colno) gtdngky f_makyten f_makyten gusers f_iduser f_iduser gusers f_login f_login lockph f_nhhk f_nhhk+f_phanhe quyenph f_user f_user 2) SYS : Các file hệ thống Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D baotri f_tentat f_tentat hfield f_tentat f_tentat+field_name hfield f_tentattt f_tentat+str(f_thutu) hfield field_name field_name hfield field_type field_type+str(field_len)+field_name hfile f_tentat f_tentat hfile f_tenfile f_tenfile hfile f_phanhe f_phanhe hform f_form f_form hform f_formtt f_form+str(f_thutu) hheader field_name field_name hrelate f_tentat f_tentat+f_matd1 hrelate f_tentat2 f_tentat2+f_matd2 hrpsys f_maurp f_maurp htag f_tentattt f_tentat+str(f_stt) htag f_tentat f_tentat htudien f_tentat f_tentat 3) USER : Dữ liệu User Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D indiem f_masv f_masv+f_nhhk ucounter f_tentat f_tentat udflag f_masv f_masv umflag f_masv f_masv uusers f_iduser f_iduser 50
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - uusers f_login f_login uvflag f_masv f_masv 4) DIEM: Quản lý Điểm Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D camthi f_masv f_masv camthi f_mamh f_mamh+f_manh camthi f_masv1 f_masv+f_mamh camthi f_loaict f_loaict dctgh f_dotthi f_dotthi dctgh f_mamh f_mamh+f_manh ddat f_mamh f_mamh ddat f_khoi f_khoi+f_mamh dfgnc f_tenlop f_tenlop dfgnc f_mamh f_mamh+f_manh+f_tenlop dfgtc f_mamh f_mamh+f_manh dmbl f_masv f_masv dmbl f_mamh f_mamh dmbl f_masv1 f_masv+f_mamh dmbl f_nhhk f_nhhk+f_masv dmbl f_append f_append dmnh f_mamh f_mamh+f_manh+f_to dmnh f_masv f_masv dmnh f_masv1 f_masv+f_mamh+f_manh dmnh f_append f_append dmph f_mamh f_mamh dmtg f_mamh f_mamh+f_manh+f_to dmtg f_masv f_masv dmtg f_masv1 f_masv+f_mamh+f_manh dnnhtl f_mamhhk f_mamh+f_manh0+f_nhhk dnnhtl f_nhhk f_nhhk dnnhtl f_mamh f_mamh+f_manh dottl f_mamh f_mamh+f_manh dottl f_dotthi f_dotthi dottn f_dottn f_dottn dphsv f_phach f_phach dphsv f_sbd f_sbd dphsv f_masv f_masv dpnn f_khph f_khph+f_manh dsnhtl ghep ghep dsnhtl f_mamh f_mamh+f_manh+f_to dsnhtl f_dotthi f_dotthi dstl f_mamhhk f_mamh+f_manh0+f_nhhk dstl f_nhhk f_nhhk dstl f_tenlop f_tenlop+f_masv dstl f_mamh f_mamh+f_manh+f_to dstl f_masv f_masv+f_mamh dstl f_dotthi f_dotthi dsxettn f_masv f_masv dsxettn f_dottn f_dottn 51
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D dsxettn f_tieuch f_tieuch dtdlpthi f_dotthi f_dotthi dtdlpthi f_malp f_malp dtdph f_makh f_makh+str(f_scthi,4) dtdph f_scthi f_scthi dtdph f_day f_day+str(f_stt,3) dtdph f_tenph f_tenph dusercp f_mamh f_mamh+f_manh ghichu f_mamh f_mamh+f_masv+f_nhhk ghichu f_masv f_masv giamtc f_maqc f_maqc hkhuydm f_masv f_masv+f_nhhk hkhuydm f_nhhk f_nhhk hoanthi f_masv f_masv+f_mamh+f_manh+f_to hoanthi f_mamh f_mamh+f_manh+f_to hoanthi f_nhhkbd f_nhhkbd khgtl f_mamh f_mamh lichtl ngaythi ngaythi lichtl f_mamh f_mamh+f_manh+f_to lichtl f_tenph f_tenph lichtl f_dotthi f_dotthi lkhgtl f_tenlop f_tenlop locktl f_mamh f_mamh+f_manh+f_to loptn f_tenlop f_tenlop loptn f_dottn f_dottn loptn f_tieuch f_tieuch monnhap f_mamh f_mamh+f_manh+f_tenlop monnhap f_tenlop f_tenlop nhaphl f_mamh f_mamh nhapkt f_mamh f_mamh+f_manh+f_to nhapthi f_mamh f_mamh+f_manh+f_to nhaptl f_mamh f_mamh+f_manh+f_to nkhgtl f_mamh f_mamh+f_manh nohpmh f_masv f_masv nohpmh f_mamh f_mamh+f_manh nohpmh f_masv1 f_masv+f_mamh nohpmhl3 f_masv f_masv nohpmhl3 f_mamh f_mamh+f_manh nohpmhl3 f_masv1 f_masv+f_mamh nohpmhtl f_masv f_masv nohpmhtl f_mamh f_mamh+f_manh nohpmhtl f_masv1 f_masv+f_mamh noluu f_masv f_masv noluu f_conno f_conno phto f_mamh f_mamh+f_manh+f_to phtram f_mamh f_mamh+f_manh plccqs f_maqc f_maqc plcctd f_maqc f_maqc pldm f_maqc f_maqc pltn f_maqc f_maqc 52
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D ptra f_mamh f_mamh ptra f_masv f_masv tchklp f_tenlop f_tenlop+f_nhhk tgtl ngaythi dtoc(ngaythi) tgtl ngaythi1 ngaythi tgtl f_dotthi f_dotthi+dtos(ngaythi) thdiem f_masv f_masv+f_nhhk thdiem f_nhhk f_nhhk thgd f_masv f_masv+f_giaidoan thgd f_giaidoan f_giaidoan thgdtb f_nhhk f_nhhk thgdtb f_masv f_masv+f_nhhk thnh f_masv f_masv+f_namhoc thnh f_namhoc f_namhoc thnh f_giaidoan f_giaidoan+str(f_namthu,1) tonno f_masv f_masv tonno f_conno f_conno totng f_masv f_masv totng f_mang f_mang totng f_mahedt f_mahedt totng f_dottn f_dottn ttds f_masv f_masv ttlnan f_masv f_masv ttlnan f_cbhd1 f_cbhd1 ttlnan f_cbhd2 f_cbhd2 ttlnan f_cbpb1 f_cbpb1 ttlnan f_cbpb2 f_cbpb2 tttotng f_masv f_masv tttotng f_mabm f_mabm tttotng f_manv f_manv 5) DKMH : Đăng Ký Môn Học Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D ctkhso f_namqui f_namqui dgctgh f_mamh f_mamh+f_manh dkcdat f_masv f_masv+f_mamh dkcdat f_mamh f_mamh dkcdat f_mamhtq f_mamhtq dkmh f_masv f_masv dkmh f_mamh f_mamh+f_manh dkmh f_masv1 f_masv+f_mamh dkmh f_kq f_kq dkmh f_phnhom f_phnhom doi f_masv f_masv doi sr sr dongia f_mahedt f_mahedt dongia f_mang f_mang dscdat f_masv f_masv+f_mamh dscdat f_mamh f_mamh 53
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D dscdat f_mamhtq f_mamhtq ghino f_nhhk f_nhhk ghino f_nhhklp f_nhhk+f_lophd ghino f_lophd f_lophd ghino f_ngayghi f_ngayghi gmhpng f_heng f_mahedt+f_mang gmhpng f_mang f_mang gmhpng f_mahedt f_mahedt hdon f_masv f_masv hdon f_tenlop f_tenlop hoclai f_mamh f_mamh+f_manh hoclai f_masv f_masv+f_mamh hoclai f_mamhcu f_mamhcu huymh f_masv f_masv huymh f_mamh f_mamh khongdk f_mamh f_mamh khongdk f_masv f_masv+f_mamh khsothu f_nhhk f_nhhk kqkt f_mamh f_mamh+f_manh+f_to kqkt f_masv f_masv+f_mamh kqkt f_dotthi f_dotthi kqua f_mamh f_mamh+f_manh+f_to kqua f_masv f_masv+f_mamh kqua f_dotthi f_dotthi lophd f_lophd f_lophd lophd f_tenlhd f_tenlhd lophd f_tenlhdvn sys(15,z_memvn,f_tenlhdvn) lophd f_makh f_makh lophd f_mahedt f_mahedt lpbg f_tenlop f_tenlop lpdot f_tenlop f_tenlop lpdot f_dot f_dot+f_tenlop mctghkt f_mamh f_mamh+f_manh mctghkt f_dotthi f_dotthi mctghthi f_dotthi f_dotthi mctghthi f_mamh f_mamh+f_manh mdgng f_masv f_masv mdgng f_malp f_malp mdot f_masv f_masv mdot f_dot f_dot+f_masv mdtkt f_mamh f_mamh+f_manh mdtkt f_dotthi f_dotthi mdtthi f_mamh f_mamh+f_manh mdtthi f_dotthi f_dotthi mduqui f_masv f_masv mduqui f_tenlop f_tenlop mgtc f_masv f_masv+f_nhhk mgtc f_nhhk f_nhhk mhplp f_tenlop f_tenlop+f_tento mksqui f_masv f_masv 54
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D mksqui f_tenlop f_tenlop mksqui f_nhhk f_nhhk+f_masv mlopmhcg f_tenlop f_tenlop monohk f_tenlop f_tenlop mphkt f_makh f_makh+str(f_scthi,4) mphkt f_scthi f_scthi mphkt f_day f_day+str(f_stt,3) mphkt f_tenph f_tenph mphtokt ghep ghep mphtokt f_mamh f_mamh+f_manh+f_to mphtokt f_dotthi f_dotthi mphtothi ghep ghep mphtothi f_mamh f_mamh+f_manh+f_to mphtothi f_dotthi f_dotthi msodk f_mamh f_mamh msvqui f_masv f_masv msvqui f_tenlop f_tenlop mtdlpkt f_dotthi f_dotthi mtdlpkt f_malp f_malp mtdlpthi f_dotthi f_dotthi mtdlpthi f_malp f_malp mtdph f_makh f_makh+str(f_scthi,4) mtdph f_scthi f_scthi mtdph f_day f_day+str(f_stt,3) mtdph f_tenph f_tenph ngaykt ngaythi dtoc(ngaythi) ngaykt ngaythi1 ngaythi ngaykt f_dotthi f_dotthi+dtos(ngaythi) ngaythi ngaythi dtoc(ngaythi) ngaythi ngaythi1 ngaythi ngaythi f_dotthi f_dotthi+dtos(ngaythi) phuthu f_masv f_masv+f_mamh phuthu f_mamh f_mamh+f_masv qynss f_user f_user sldk f_mamh f_mamh+f_manh svbg f_masv f_masv svhpdb f_masv f_masv tkbkt ngaythi ngaythi tkbkt f_mamh f_mamh+f_manh+f_to tkbkt f_tenph f_tenph tkbkt f_dotthi f_dotthi tkbph ngaythi ngaythi tkbph f_mamh f_mamh+f_manh+f_to tkbph f_tenph f_tenph tkbph f_dotthi f_dotthi trich f_mamh f_mamh tuchon f_mamh f_mamh+f_manh xetlock f_mamh f_mamh+f_manh 6) HBHP : Học bổng học phí 55
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D bhtt f_masv f_masv bhtt f_dotbh f_dotbh bhtt f_ngaybh f_ngaybh bhtt f_mactbh f_mactbh bkhoitd f_khoi f_khoi bkhoitd f_khoicb f_khoicb ctbh f_mactbh f_mactbh ctbh f_tenct f_tenct ctbh f_tenctvn sys(15,z_memvn,f_tenctvn) giamhp f_masv f_masv giamhp f_append f_append hbcs f_masv f_masv hbcs f_mahb f_mahb+f_masv hbcs f_append f_append hbhl f_masv f_masv hbhl f_khoi f_khoi hbhl f_dtbtd f_dtbtd hbhl f_tbkhoi f_khoi+str(99.99-f_dtbtd,5,2) hbhl f_mahb f_mahb hbhl f_makl f_makl hbng f_masv f_masv hbng f_nhhk f_nhhk+f_masv hbng f_tochuc f_tochuc khoiqc f_khoi f_khoi khoiqc f_maqchb f_maqchb mgct f_masv f_masv mgct f_ngaynhap f_ngaynhap muccshk f_mahb f_mahb mucklhk f_makl f_makl muckthk f_makt f_makt nhvv f_manhvv f_manhvv nhvv f_tennh f_tennh nhvv f_tennhvn sys(15,z_memvn,f_tennhvn) qchb f_maqchb f_maqchb qchb f_tenqchb f_tenqchb qchb f_tenqchbv sys(15,z_memvn,f_tenqchbv) tdhb f_mahb f_mahb tdhb f_tenhb f_tenhb tdhb f_tenhbvn sys(15,z_memvn,f_tenhbvn) thhbhp f_masv f_masv vayvon f_masv f_masv vayvon f_ngayky f_ngayky vayvon f_nhhk f_nhhk+f_masv vayvon f_manhvv f_manhvv 7) QLSV : Quản lý Sinh Viên Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D diachhk f_masv f_masv diachhk f_hktinh f_hktinh+f_hkhuyen 56
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D diachll f_masv f_masv diachll f_diachi3 f_diachi3 diachtt f_masv f_masv diachtt f_dctt3 f_dctt3 dssvhk f_masv f_masv dssvhk f_tenlop f_tenlop dssvhk f_hiendien f_hiendien dssvhk f_append f_append dssvhk f_manv f_manv hskl f_masv f_masv hskl f_makl f_makl hskl f_ngay f_ngay hskl f_qdinh f_qdinh hskl f_nhhk f_nhhk+f_masv hskt f_masv f_masv hskt f_makt f_makt hskt f_qdinh f_qdinh hskt f_ngay f_ngay hskt f_nhhk f_nhhk+f_masv hssv f_masv f_masv hssv f_hktinh f_hktinh+f_hkhuyen hssv f_madt f_madt hssv f_matg f_matg hssv f_matd f_matd hssv f_dtuong f_dtuong hssv f_khuvuc f_khuvuc hssv f_nganhthi f_nganhthi hssv f_diachi3 f_diachi3 hssv f_dctt3 f_dctt3 hssv f_hktinh1 f_hktinh hssv f_mahbcs f_mahbcs stdlp f_tenlop f_tenlop stdlp f_khoi f_khoi stdlp f_ghichuvn f_ghichuvn tdkl f_makl f_makl tdkl f_tenkl f_tenkl tdkl f_tenklvn sys(15,z_memvn,f_tenklvn) tdkt f_makt f_makt tdkt f_tenkt f_tenkt tdkt f_tenktvn sys(15,z_memvn,f_tenktvn) tdldr f_ldr f_ldr tdldr f_tenlydo f_tenlydo tdldr f_tenlydov sys(15,z_memvn,f_tenlydov) tdldv f_tenlydo f_tenlydo tdldv f_tenlydov sys(15,z_memvn,f_tenlydov) tdldv f_ldv f_ldv tdsv f_masv f_masv tdsv f_ten f_ten+f_holot tdsv f_tenvn sys(15,z_memvn,f_tenvn+f_holotvn) tdsv f_ngaysinh f_ngaysinh 57
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D tdsv f_phai f_phai tdsv f_machng f_machng tdsv f_tenlop f_tenlop tdtd f_matd f_matd tdtd f_tentd f_tentd tdtd f_tentdvn sys(15,z_memvn,f_tentdvn) thay f_masv f_masv thay f_ngay f_ngay thay f_ld f_ld thay f_soqdinh f_soqdinh thay f_ngayqd f_ngayqd thay f_nhhk f_nhhk thay f_tenlop f_tenlop thay f_tenlopcu f_tenlopcu thay f_masvnhhk f_masv+f_nhhk 8) QLTV : Học Phí Tài Vụ Tên tắt/Alias Tên chỉ mục Biểu thức chỉ mục D hphlai f_masv f_masv+f_mamh hphlai f_mamh f_mamh hphlai f_counthd f_counthd hptv f_masv f_masv hptv f_stdong f_stdong hptv f_lydo f_lydo hptv f_ngaydong f_ngaydong hptv f_soct f_soct hptv f_user f_user hptv f_ngaynhap f_ngaynhap hptv f_append f_append hptv f_counthd f_counthd hptv f_makhnh f_makhnh xoano f_masv f_masv xoano f_stxoano f_stxoano xoano f_ngayxn f_ngayxn xoano f_qdxoano f_qdxoano xoano f_user f_user xoano f_ngaynhap f_ngaynhap xoano f_append f_append III/ Mô tả các mối quan hệ giữa các file : Các mối quan hệ giữa các bảng mô tả mối quan hệ của bảng cha (parent table) và bảng con (child table). 1) Mối quan hệ theo thứ tự bảng cha (parent table) : Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty. (2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ. (3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha. 58
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - (4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng. (5) Cho phép xoá trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha. Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF 1.1. CHNG : Dữ liệu chung Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 gtdngky f_makyten gkyten f_makyten x 1.2. SYS : Các file hệ thống Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 hrpsys f_maurp gkyten f_maurp x 1.3. DKMH : Đăng ký Môn Học Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 lophd f_lophd ghino f_lophd x 1.4. HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 bkhoitd f_khoi hbhl f_khoi x ctbh f_mactbh bhyt f_mactbh x ctbh f_mactbh bhtt f_mactbh x nhvv f_manhvv vayvon f_manhvv x qchb f_maqchb khoiqc f_maqchb x x tdhb f_mahb hssv f_mahbcs x tdhb f_mahb muccshk f_mahb x tdhb f_mahb hbcs f_mahb x tdhb f_mahb hbhl f_mahb x x 1.5. QLSV : Quản Lý Sinh Viên Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 dssvhk f_masv luanan f_masv dssvhk f_masv giamhp f_masv x dssvhk f_masv hbcs f_masv x dssvhk f_masv thhbhp f_masv x dssvhk f_masv ttds f_masv x dssvhk f_masv dmnh f_masv dssvhk f_masv phuthu f_masv x dssvhk f_masv dkmh f_masv dssvhk f_masv dscdat f_masv x dssvhk f_masv dkcdat f_masv x dssvhk f_masv mdot f_masv x dssvhk f_masv hptv f_masv dssvhk f_masv kqua f_masv x 59
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 dssvhk f_masv doi f_masv x dssvhk f_masv ptra f_masv dssvhk f_masv dphsv f_masv x dssvhk f_masv svhpdb f_masv x dssvhk f_masv huymh f_masv x dssvhk f_masv camthi f_masv x dssvhk f_masv dmtg f_masv dssvhk f_masv kqkt f_masv x dssvhk f_masv bhyt f_masv x dssvhk f_masv bhtt f_masv x dssvhk f_masv dsxettn f_masv x stdlp f_tenlop tdsv f_tenlop stdlp f_tenlop dssvhk f_tenlop stdlp f_tenlop thay f_tenlop x stdlp f_tenlop thay f_tenlopcu stdlp f_tenlop luanan f_tenlop x stdlp f_tenlop tdlp f_tenlop x stdlp f_tenlop tchklp f_tenlop x stdlp f_tenlop lkhgtl f_tenlop x stdlp f_tenlop monohk f_tenlop x stdlp f_tenlop hdon f_tenlop x stdlp f_tenlop lpdot f_tenlop x stdlp f_tenlop mhplp f_tenlop stdlp f_tenlop tkbph f_tenlop x x stdlp f_tenlop kqua f_tenlop x x stdlp f_tenlop dstl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dsnhtl f_tenlop x x stdlp f_tenlop lichtl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dfgnc f_tenlop x stdlp f_tenlop mksqui f_tenlop stdlp f_tenlop mduqui f_tenlop stdlp f_tenlop kqkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop mctghthi f_tenlop x x stdlp f_tenlop mctghkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop mphtothi f_tenlop x x stdlp f_tenlop mphtokt f_tenlop x x stdlp f_tenlop tkbkt f_tenlop x x stdlp f_tenlop monnhap f_tenlop x x stdlp f_tenlop loptn f_tenlop x stdlp f_tenlop mlopmhcg f_tenlop x stdlp f_tenlop lpbg f_tenlop x stdlp f_tenlop msvqui f_tenlop stdlp f_tenlop nhaptl f_tenlop x x stdlp f_tenlop locktl f_tenlop x x stdlp f_tenlop dctgh f_tenlop x x stdlp f_tenlop nhapthi f_tenlop x x stdlp f_tenlop nhapkt f_tenlop x x tdkl f_makl hskl f_makl tdkl f_makl mucklhk f_makl x tdkl f_makl hbhl f_makl x x 60
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 tdkt f_makt hskt f_makt tdkt f_makt muckthk f_makt x tdldr f_ldr thay f_ld x tdldv f_ldv thay f_ld x tdsv f_masv hssv f_masv x tdsv f_masv dssvhk f_masv x tdsv f_masv hskt f_masv x tdsv f_masv hskl f_masv x tdsv f_masv thay f_masv x tdsv f_masv luanan f_masv x tdsv f_masv giamhp f_masv x tdsv f_masv hbcs f_masv x tdsv f_masv thhbhp f_masv x tdsv f_masv hbhl f_masv x tdsv f_masv ttds f_masv x tdsv f_masv dmnh f_masv tdsv f_masv dmbl f_masv tdsv f_masv thdiem f_masv x tdsv f_masv thnh f_masv x tdsv f_masv thgd f_masv x tdsv f_masv udflag f_masv x tdsv f_masv phuthu f_masv x tdsv f_masv dkmh f_masv x tdsv f_masv hdon f_masv tdsv f_masv dscdat f_masv x tdsv f_masv dkcdat f_masv x tdsv f_masv mdot f_masv x tdsv f_masv uvflag f_masv x tdsv f_masv hptv f_masv tdsv f_masv umflag f_masv x tdsv f_masv kqua f_masv x tdsv f_masv doi f_masv x tdsv f_masv dstl f_masv x tdsv f_masv ptra f_masv tdsv f_masv dphsv f_masv x tdsv f_masv svhpdb f_masv x tdsv f_masv huymh f_masv x tdsv f_masv tonno f_masv x tdsv f_masv nohpmh f_masv x tdsv f_masv camthi f_masv x tdsv f_masv dmtg f_masv tdsv f_masv mgtc f_masv x tdsv f_masv mgct f_masv x tdsv f_masv noluu f_masv x tdsv f_masv mksqui f_masv tdsv f_masv mduqui f_masv tdsv f_masv hoanthi f_masv x tdsv f_masv kqkt f_masv x tdsv f_masv totng f_masv x tdsv f_masv diachhk f_masv x x 61
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Cha Order Cha Alias Con Khoá Quan Hệ 1 2 3 4 5 tdsv f_masv diachll f_masv x x tdsv f_masv diachtt f_masv x x tdsv f_masv tttotng f_masv x tdsv f_masv thesv f_masv x tdsv f_masv hbng f_masv x tdsv f_masv bhyt f_masv x tdsv f_masv bhtt f_masv x tdsv f_masv vayvon f_masv x tdsv f_masv dsxettn f_masv x tdsv f_masv nohpmhtl f_masv x tdsv f_masv nohpmhl3 f_masv x tdsv f_masv ttlnan f_masv x tdsv f_masv ghichu f_masv x tdsv f_masv dsxcctd f_masv x tdsv f_masv svbg f_masv x tdsv f_masv hoclai f_masv x tdsv f_masv khongdk f_masv x tdsv f_masv mdgng f_masv x tdsv f_masv msvqui f_masv tdsv f_masv luunhcu f_masv x tdsv f_masv hphlai f_masv x tdsv f_masv hkhuydm f_masv x tdsv f_masv thgdtb f_masv x tdtd f_matd hssv f_matd 2) Mối quan hệ theo thứ tự bảng Con (child table) : Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty. (2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ. (3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha (4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng. (5) Cho phép xoá trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha. Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF 2.1. CHNG : Dữ liệu chung Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 gkyten f_makyten gtdngky f_makyten x gkyten f_maurp hrpsys f_maurp x 2.2. USER : Thông tin User Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 udflag f_masv tdsv f_masv x 62
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 umflag f_masv tdsv f_masv x uvflag f_masv tdsv f_masv x 2.3. DIEM : Quản Lý Điểm Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 camthi f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x camthi f_mamh tdmh f_mamh x camthi f_masv dssvhk f_masv x camthi f_masv tdsv f_masv x dctgh f_mahedt tdhedt f_mahedt x x dctgh f_makh tdkh f_makh x x dctgh f_mamh tdmh f_mamh x dctgh f_tenlop stdlp f_tenlop x x ddat f_khoi tdkhoi f_khoi x ddat f_mamh tdmh f_mamh x dfgnc f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x dfgnc f_mamh tdmh f_mamh x dfgnc f_tenlop stdlp f_tenlop x dfgtc f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x dfgtc f_mamh tdmh f_mamh x dmbl f_mamh tdmh f_mamh dmbl f_masv tdsv f_masv dmnh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh dmnh f_mamh tdmh f_mamh dmnh f_masv dssvhk f_masv dmnh f_masv tdsv f_masv dmph f_mamh tdmh f_mamh x dmtg f_mamh+f_manh ctgh f_mamh dmtg f_mamh tdmh f_mamh dmtg f_masv dssvhk f_masv dmtg f_masv tdsv f_masv dottl f_mamh tdmh f_mamh dphsv f_masv dssvhk f_masv x dphsv f_masv tdsv f_masv x dsnhtl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x dsnhtl f_makh tdkh f_makh x x dsnhtl f_mamh tdmh f_mamh x dsnhtl f_tenlop stdlp f_tenlop x x dstl f_mamh tdmh f_mamh x dstl f_masv tdsv f_masv x dstl f_tenlop stdlp f_tenlop x x dsxccqs f_masv tdsv f_masv x dsxcctd f_masv tdsv f_masv x dsxettn f_masv dssvhk f_masv x dsxettn f_masv tdsv f_masv x dtdlpthi f_malp tdlp f_malp x dtdph f_makh tdkh f_makh x x dtdph f_tenph tdph f_tenph x dusercp f_mamh tdmh f_mamh 63
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 ghichu f_mamh tdmh f_mamh x ghichu f_masv tdsv f_masv x giamtc f_maqc tdqc f_maqc x hkhuydm f_masv tdsv f_masv x hoanthi f_mamh tdmh f_mamh x hoanthi f_masv tdsv f_masv x khgtl f_mamh tdmh f_mamh x lichtl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x lichtl f_makh tdkh f_makh x x lichtl f_mamh tdmh f_mamh x lichtl f_tenlop stdlp f_tenlop x x lichtl f_tenph tdph f_tenph x lkhgtl f_tenlop stdlp f_tenlop x locktl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x locktl f_makh tdkh f_makh x x locktl f_mamh tdmh f_mamh x locktl f_tenlop stdlp f_tenlop x x loptn f_tenlop stdlp f_tenlop x monnhap f_mamh tdmh f_mamh x monnhap f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhaphl f_mamh tdmh f_mamh x nhapkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhapkt f_makh tdkh f_makh x x nhapkt f_mamh tdmh f_mamh x nhapkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhapthi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhapthi f_makh tdkh f_makh x x nhapthi f_mamh tdmh f_mamh x nhapthi f_tenlop stdlp f_tenlop x x nhaptl f_mahedt tdhedt f_mahedt x x nhaptl f_makh tdkh f_makh x x nhaptl f_mamh tdmh f_mamh x nhaptl f_tenlop stdlp f_tenlop x x nohpmh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmh f_mamh tdmh f_mamh x nohpmh f_masv tdsv f_masv x nohpmhl3 f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmhl3 f_mamh tdmh f_mamh x nohpmhl3 f_masv tdsv f_masv x nohpmhtl f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x nohpmhtl f_mamh tdmh f_mamh x nohpmhtl f_masv tdsv f_masv x noluu f_masv tdsv f_masv x phto f_mamh tdmh f_mamh x phtram f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x phtram f_mamh tdmh f_mamh x plccqs f_maqc tdqc f_maqc x plcctd f_maqc tdqc f_maqc x pldm f_maqc tdqc f_maqc x pltn f_maqc tdqc f_maqc x 64
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 ptra f_mamh tdmh f_mamh ptra f_masv dssvhk f_masv ptra f_masv tdsv f_masv tchklp f_tenlop stdlp f_tenlop x thdiem f_masv tdsv f_masv x thgd f_masv tdsv f_masv x thgdtb f_masv tdsv f_masv x thnh f_masv tdsv f_masv x tonno f_masv tdsv f_masv x totng f_mahedt tdhedt f_mahedt x totng f_mang tdng f_mang x totng f_masv tdsv f_masv x ttds f_masv dssvhk f_masv x ttds f_masv tdsv f_masv x ttlnan f_cbhd1 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbhd2 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbpb1 tdnv f_manv x x ttlnan f_cbpb2 tdnv f_manv x x ttlnan f_masv tdsv f_masv x tttotng f_mabm tdbm f_mabm x tttotng f_manv tdnv f_manv x tttotng f_masv tdsv f_masv x 2.4. DKMH : Đăng Ký Môn Học Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 dgctgh f_mamh tdmh f_mamh dkcdat f_mamh tdmh f_mamh x dkcdat f_mamhtq tdmh f_mamh x dkcdat f_masv dssvhk f_masv x dkcdat f_masv tdsv f_masv x dkmh f_mamh tdmh f_mamh dkmh f_masv dssvhk f_masv dkmh f_masv tdsv f_masv x doi f_masv dssvhk f_masv x doi f_masv tdsv f_masv x dongia f_mahedt tdhedt f_mahedt x dongia f_mang tdng f_mang x dscdat f_mamh tdmh f_mamh x dscdat f_mamhtq tdmh f_mamh x dscdat f_masv dssvhk f_masv x dscdat f_masv tdsv f_masv x ghino f_lophd lophd f_lophd x gmhpng f_mahedt tdhedt f_mahedt x gmhpng f_mang tdng f_mang x hdon f_masv tdsv f_masv hdon f_tenlop stdlp f_tenlop x hoclai f_mamh tdmh f_mamh x hoclai f_mamhcu tdmh f_mamh x hoclai f_masv tdsv f_masv x 65
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 huymh f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x huymh f_mamh tdmh f_mamh x huymh f_masv dssvhk f_masv x huymh f_masv tdsv f_masv x khongdk f_mamh tdmh f_mamh x khongdk f_masv tdsv f_masv x kqkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x kqkt f_makh tdkh f_makh x x kqkt f_mamh tdmh f_mamh x kqkt f_masv dssvhk f_masv x kqkt f_masv tdsv f_masv x kqkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x kqua f_mahedt tdhedt f_mahedt x x kqua f_makh tdkh f_makh x x kqua f_mamh tdmh f_mamh x kqua f_masv dssvhk f_masv x kqua f_masv tdsv f_masv x kqua f_tenlop stdlp f_tenlop x x lophd f_mahedt tdhedt f_mahedt lophd f_makh tdkh f_makh lpbg f_tenlop stdlp f_tenlop x lpdot f_tenlop stdlp f_tenlop x mctghkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mctghkt f_makh tdkh f_makh x x mctghkt f_mamh tdmh f_mamh x mctghkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x mctghthi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mctghthi f_makh tdkh f_makh x x mctghthi f_mamh tdmh f_mamh x mctghthi f_tenlop stdlp f_tenlop x x mdgng f_malp tdlp f_malp * x mdgng f_masv tdsv f_masv x mdot f_masv dssvhk f_masv x mdot f_masv tdsv f_masv x mdtkt f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x mdtkt f_mamh tdmh f_mamh mdtthi f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x mdtthi f_mamh tdmh f_mamh mduqui f_masv tdsv f_masv mduqui f_tenlop stdlp f_tenlop mgtc f_masv tdsv f_masv x mhplp f_tenlop stdlp f_tenlop mhscan f_mamh tdmh f_mamh x mksqui f_masv tdsv f_masv mksqui f_tenlop stdlp f_tenlop mlopmhcg f_tenlop stdlp f_tenlop x monohk f_tenlop stdlp f_tenlop x mphkt f_makh tdkh f_makh x mphkt f_tenph tdph f_tenph x mphtokt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x 66
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 mphtokt f_makh tdkh f_makh x x mphtokt f_mamh tdmh f_mamh x mphtokt f_tenlop stdlp f_tenlop x x mphtothi f_mahedt tdhedt f_mahedt x x mphtothi f_makh tdkh f_makh x x mphtothi f_mamh tdmh f_mamh x mphtothi f_tenlop stdlp f_tenlop x x msodk f_mamh tdmh f_mamh x msvqui f_masv tdsv f_masv msvqui f_tenlop stdlp f_tenlop mtdlpkt f_malp tdlp f_malp x mtdlpthi f_malp tdlp f_malp x mtdph f_makh tdkh f_makh x x mtdph f_tenph tdph f_tenph x phuthu f_mamh tdmh f_mamh x x phuthu f_masv dssvhk f_masv x phuthu f_masv tdsv f_masv x sldk f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x sldk f_mamh tdmh f_mamh x svbg f_masv tdsv f_masv x svhpdb f_masv dssvhk f_masv x svhpdb f_masv tdsv f_masv x tkbkt f_mahedt tdhedt f_mahedt x x tkbkt f_makh tdkh f_makh x x tkbkt f_mamh tdmh f_mamh x tkbkt f_tenlop stdlp f_tenlop x x tkbkt f_tenph tdph f_tenph x tkbph f_mahedt tdhedt f_mahedt x x tkbph f_makh tdkh f_makh x x tkbph f_mamh tdmh f_mamh x tkbph f_tenlop stdlp f_tenlop x x tkbph f_tenph tdph f_tenph x trich f_mamh tdmh f_mamh x tuchon f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x tuchon f_mamh tdmh f_mamh x xetlock f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x xetlock f_mamh tdmh f_mamh x 2.5. HBHP: Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 bhtt f_mactbh ctbh f_mactbh x bhtt f_masv dssvhk f_masv x bhtt f_masv tdsv f_masv x bhyt f_mactbh ctbh f_mactbh x bhyt f_masv dssvhk f_masv x bhyt f_masv tdsv f_masv x bkhoitd f_khoicb tdkhoi f_khoi x giamhp f_masv dssvhk f_masv x giamhp f_masv tdsv f_masv x 67
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 hbcs f_mahb tdhb f_mahb x hbcs f_masv dssvhk f_masv x hbcs f_masv tdsv f_masv x hbhl f_khoi bkhoitd f_khoi x hbhl f_mahb tdhb f_mahb x x hbhl f_makl tdkl f_makl x x hbhl f_masv tdsv f_masv x hbng f_masv tdsv f_masv x khoiqc f_khoi tdkhoi f_khoi x khoiqc f_maqchb qchb f_maqchb x x mgct f_masv tdsv f_masv x muccshk f_mahb tdhb f_mahb x mucklhk f_makl tdkl f_makl x muckthk f_makt tdkt f_makt x thhbhp f_masv dssvhk f_masv x thhbhp f_masv tdsv f_masv x vayvon f_manhvv nhvv f_manhvv x vayvon f_masv tdsv f_masv x 2.6. QLSV: Quản Lý Sinh Viên Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 diachhk f_hktinh+f_hkhuyen tdqh f_matp x x diachhk f_hktinh tdtp f_matp x x diachhk f_masv tdsv f_masv x x diachll f_diachi3 tdtp f_matp x x diachll f_masv tdsv f_masv x x diachtt f_dctt3 tdtp f_matp x x diachtt f_masv tdsv f_masv x x dssvhk f_manv tdnv f_manv * dssvhk f_masv tdsv f_masv x dssvhk f_tenlop stdlp f_tenlop hskl f_makl tdkl f_makl hskl f_masv tdsv f_masv x hskt f_makt tdkt f_makt hskt f_masv tdsv f_masv x hssv f_diachi3 tdtp f_matp hssv f_hktinh+f_hkhuyen tdqh f_matp hssv f_hktinh tdtp f_matp hssv f_madt tddt f_madt hssv f_mahbcs tdhb f_mahb x hssv f_masv tdsv f_masv x hssv f_matd tdtd f_matd hssv f_matg tdtg f_matg x stdlp f_khoi tdkhoi f_khoi tdsv f_machng chnganh f_machng * tdsv f_tenlop stdlp f_tenlop thay f_ld tdldr f_ldr x thay f_ld tdldv f_ldv x thay f_masv tdsv f_masv x 68
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 thay f_tenlop stdlp f_tenlop x thay f_tenlopcu stdlp f_tenlop thesv f_masv tdsv f_masv x 2.7. QLTV: Học Phí Tài Vụ Alias Con Khoá Quan Hệ Alias Cha Order Cha 1 2 3 4 5 hphlai f_mamh tdmh f_mamh x hphlai f_masv tdsv f_masv x hptv f_masv dssvhk f_masv hptv f_masv tdsv f_masv xoano f_masv dssvhk f_masv xoano f_masv tdsv f_masv IV/ Hệ thống Field : Hệ thống Field được trình bày theo từng thư mục. Ở đây chỉ nêu một số file tiêu biểu trong mỗi phân hệ. Trong mỗi thư mục trình bày file theo thứ tự tên tắt Alias. Thông tin thiết kế field được lưu trữ trong file SYS\HFIELD.DBF 1) CHNG : Dữ Liệu Chung ggroups Thông tin groups Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_IDGROUP Số nhận dạng nhóm N 5 gquyen Quyền user trên phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_PHANHE Phân hệ C 4 F_QUYEN Mức quyền khai thác N 1 gusers Thông tin users Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_GROUPIS Group N 1 F_ADMINIS Admin N 1 F_LOGIN Tên login C 8 F_USERNAME Tên user C 30 F_PASSWORD Password C 12 F_MASO Mã số user C 8 F_CMDLEVEL Mức Sử Dụng Lệnh N 1 hkks Học kỳ khóa sổ thu/chi học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_NHHK Năm học - học kỳ C 3 F_NGAYTH Ngày khoá D 8 F_GIOTH Giờ lưu C 5 69
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_USER Tên user C 8 F_LOCK Tình trạng khóa sổ C 1 lockph Khóa phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_PHANHE Phân hệ C 4 F_LOCK Tình trạng khóa sổ C 1 F_NGAYLOCK Ngày khoá sổ D 8 F_NGAYUNLK Ngày mở khoá D 8 F_USERLOCK Tên user khóa C 8 F_USERUNLK Tên user mở khóa C 8 quyenph Quyền quản trị phân hệ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_USER User name C 8 QLSV Quyền quản trị QLSV C 1 QLNS Quyền quản trị QLNS C 1 DIEM Quyền quản trị DIEM C 1 DKMH Quyền quản trị DKMH C 1 XTKB Quyền quản trị XTKB C 1 KLGD Quyền quản trị KLGD C 1 QLPH Quyền quản trị QLPH C 1 QLTV Quyền quản trị QLTV C 1 TSDH Quyền quản trị TSDH C 1 CTDT Quyền quản trị CTDT C 1 HBHP Quyền quản trị HBHP C 1 PVLD Quyền phân hệ PVLD C 1 2) SYS : Các File Hệ thống htag Danh sách các chỉ mục (index) Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_TENTAT Tên tắt C 8 F_STT Số thứ tự N 3 F_TAG Tag name C 10 F_BTINDEX Biểu thức index C 130 F_DESC Index giảm dần C 1 F_UNIQ Index duy nhất C 1 F_BTUNIQ Unique C 1 F_UNIQCHK Khóa Unique C 30 3) USER : Thông tin User ulogin Lưu các đợt login Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_LOGIN Tên login C 8 F_PHANHE Phân hệ C 4 70
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_WORKDIR Thư mục làm việc C 100 F_DATELOG Ngày login D 8 F_TIMELOG Giờ login C 5 umflag Ghi nhận thay đổi ĐKMH Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_CODEPRG Code prg C 3 uusers Thông tin users đổi password Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_IDUSER Số nhận dạng user N 5 F_GROUPIS Group N 1 F_ADMINIS Admin N 1 F_LOGIN Tên login C 8 F_USERNAME Tên user C 30 F_PASSWORD Password C 12 F_MASO Mã số user C 8 F_CBGD Là CBGD C 1 uvflag Ghi nhận thay đổi đóng học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_CODEPRG Code prg C 3 4) DIEM: Quản Lý Điểm dmbl Điểm bảo lưu Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_DIEM2 Điểm thi C 4 F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_GIAIDOAN Giai đoạn C 1 F_APPEND Thêm từ ngoài CT C 1 dmnh Điểm học kỳ Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 71
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MANH Nhóm môn học C 4 F_TO Tổ / nhóm môn học C 1 F_DIEM1 Điểm kiểm tra C 2 F_DIEM2 Điểm thi C 2 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_LOCKDM Khóa MH khi ĐKMH C 1 F_DIEMBT Điểm bài tập C 2 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 F_DIEML3 Điểm lần 3 C 2 F_MAMHBT Mã môn học C 6 F_MANHBT Mã Nhóm Kèm C 4 dmqd Điểm qui đổi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_DIEM10A Qui đổi thang 10 -> chữ N 5 2 F_DIEM10B Qui đổi thang 10 -> chữ N 5 2 F_DIEMCHU Điểm chữ C 2 F_QDCHU Qui ra điểm hệ 4 N 5 2 F_PHLOAI Phân loại C 12 dmtg File điểm trung gian Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MANH Nhóm môn học C 4 F_DIEMBT Điểm bài tập C 2 F_TO Tổ / nhóm môn học C 1 F_DIEM1 Điểm kiểm tra C 2 F_DIEM2 Điểm thi C 2 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_LOCKDM Khóa MH khi ĐKMH C 1 GHICHU Ghi chú C 30 F_DIEML3 Điểm lần 3 C 2 F_DIEMKT Điểm Kiểm Tra C 4 dstl Danh sách SV thi lại Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MANH Nhóm môn học C 4 F_NHHK Năm học – học kỳ C 3 F_DIEMTH Điểm tổng hợp C 5 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DIEMTL Điểm thi lại C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 F_MANH0 Mã nhóm học C 4 72
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - dsxettn Danh sách xét tốt nghiệp Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TIEUCH Tiêu chuẩn xét tốt nghiệp C 8 F_DOTTN Đợt tốt nghiệp C 5 F_DATCC Đạt tốt nghiệp C 1 dusercp User cho phép nhập điểm Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã Môn học C 6 F_MANH Mã nhóm C 4 F_USER User C 8 ghichu Ghi chú điểm thi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã môn học C 6 F_MASV Mã sinh viên C 8 F_NHHK Năm học học kỳ C 3 GHICHU Ghi chú C 30 nhapkt Ghi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã MH C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ C 1 F_GHEPTHI Ghép thi C 12 nhapthi Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã MH C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã Khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 F_GHEPTHI Ghép thi C 12 73
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - nhaptl Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Lại Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAMH Mã môn học C 6 F_USER User C 8 F_NGAY Ngày D 8 F_GIO Giờ C 5 F_MANH Mã nhóm C 4 F_MAHEDT Mã hệ ĐT C 2 F_MAKH Mã khoa C 2 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_DOTTHI Đợt thi C 1 F_TO Tổ thi C 1 pltn Thang phân loại điểm tốt nghiệp Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAQC Mã qui chế đào tạo C 2 F_DMIN Phân loại điểm min N 5 2 F_DMAX Phân loại điểm N 5 2 F_DPHLOAI Phân loại C 12 F_DIEMCHU Điểm chữ C 1 5) DKMH : Đăng Ký Môn Học dongia đơn giá học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_DG1 Đơn giá mức 1 N 6 F_DG2 Đơn giá mức 2 N 6 F_DG3 Đơn giá mức 3 N 6 F_DG4 Đơn giá mức 4 N 6 F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_MANG Mã ngành C 4 F_DGTL Đơn giá thi lại/môn N 6 F_BAOHIEM Mức bảo hiểm N 6 F_PTDOT1 Phần trăm nộp học phí đợt 1 N 3 dscdat Danh sách chưa đợt F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAMH Mã môn học C 6 F_MAMHTQ Mã môn học tiên quyết C 6 F_VIPHAM DS ĐKMH chưa đạt (tiên quyết) C 1 F_MHTQ Mã môn học tiên quyết C 6 gmhpng Phần trăm học phí tăng/giảm Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MAHEDT Mã hệ đào tạo C 2 F_MANG Mã ngành C 4 F_PTGIAMTS Phần trăm giảm học phí ngành N 7 3 74
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - hdon Hóa đơn học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_USER Tên user C 8 F_SOTC1 Tín chỉ học phí đăng ký N 3 F_SOTIEN1 Số tiền tổng cộng N 10 F_TYLE1 Tỷ lệ giảm học phí N 3 F_BAOHIEM Số tiền bảo hiểm N 10 F_PHUTHU Số tiền thu khác N 10 F_HOCPHIHK Học phí phải đóng N 10 F_NGAY Ngày ghi D 8 F_GIO Giờ lưu C 5 F_STHOCLAI Số tiền học lại N 10 F_NOCU Nợ học kỳ trước N 10 F_DADONG Số tiền đã đóng N 10 F_XOANO Số tiền xóa nợ N 10 F_CONNO Số tiền còn nợ N 10 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_STMIENGM Số tiền miễn/giảm N 10 F_SOHD Số hóa đơn C 5 F_USERTV User (TV) C 8 F_NGAYTV Ngày (TV) D 8 F_GIOTV Giờ (TV) C 5 qynss Quyền mở sĩ số ĐKMH Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_USER Tên user C 8 F_QUYEN Quyền mở sĩ số SV khi ĐKMH C 1 F_TRGTKB Quyền ĐKMH trùng TKB C 1 F_BOXETTQ Bỏ xét TQ C 1 6) HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí giamhp Danh sách giảm học phí Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TYLE Tỷ lệ giảm học phí N 3 F_GHICHU Ghi chú C 30 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 hbcs Danh sách SV có HBCS Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_MAHB Mã học bổng chính sách C 8 F_GHICHU Ghi chú C 30 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 7) QLSV : Quản Lý Sinh Viên dssvhk Danh sách sinh viên học kỳ 75
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_HIENDIEN Hiện diện C 1 F_USER Tên user C 8 F_NGAY Ngày ghi D 8 F_GIO Giờ lưu C 5 F_TENTO Tổ (theo mức học phí) C 1 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 F_MANV Mã Cố Vấn Học Tập C 5 F_NHLOP Nhóm lớp ĐKMH C 1 F_NHNGNG Nhóm ngành ngoại ngữ C 3 F_NHNGNG1 Mã Nhóm Chuyên Ngành 1 C 3 F_NHNGNG2 Mã Nhóm Chuyên Ngành 2 C 3 F_NHNGNG3 Mã Nhóm Chuyên Ngành 3 C 3 hssv Hồ sơ sinh viên Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TENNS Tên nơi sinh C 24 F_HKHUYEN Hộ khẩu (huyện) C 2 F_HKTINH Hộ khẩu (tỉnh) C 2 F_MADT Mã dân tộc C 2 F_MATG Mã tôn giáo C 2 F_DOAN Ngày vào đoàn D 8 F_DANG Ngày vào đảng D 8 F_DTUONG Đối tượng C 2 F_KHUVUC Nhóm khu vực C 2 DIEM1 Điểm thi C 4 DIEM2 Điểm thi C 4 DIEM3 Điểm thi C 4 DIEM4 Điểm thi C 4 DIEM5 Điểm thi C 4 DIEMTC Điểm tổng cộng C 4 F_CHA Tên cha C 24 F_NGHECHA Nghề nghiệp cha C 30 F_ME Tên mẹ C 24 F_NGHEME Nghề nghiệp mẹ C 30 F_DIACHI1 Điạ chỉ liên lạc C 36 F_DIACHI2 Điạ chỉ liên lạc C 24 F_DIACHI3 Địa chỉ hộ khẩu (tỉnh) C 2 F_NGUOILL Tên người liên lạc C 24 F_DCGD1 Địa chỉ hộ khẩu C 24 F_DCGD2 Địa chỉ hộ khẩu C 24 F_MATD Mã trình độ THPT C 2 F_NGANHTHI Ngành thi tuyển C 3 F_CHUTHICH Chú thích (memo) M 10 F_DIEMCONG Điểm + / - C 4 F_KHOITS Khối tuyển sinh C 2 SBD Số báo danh N 5 F_DCTT1 Địa chỉ tạm trú C 36 F_DCTT2 Địa chỉ tạm trú C 36 76
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_DCTT3 Địa chỉ tạm trú (tỉnh) C 2 F_DIENTHGD Điện thoại liên lạc gia đình C 10 F_DIENTHTT Điện thoại liên lạc tạm trú C 10 F_PHONGKTX Phòng ký túc xá C 10 F_SOANHEM Số anh em N 2 F_BODOI Số năm tham gia bộ đội N 2 F_TNXP Số năm tham gia TNXP N 2 F_NNCHINH Ngoại ngữ chính C 1 F_HOITN Hội sinh viên D 8 F_SOVBTN Số văn bằng TN C 16 F_FILEHINH File hình (bmp) C 8 F_THETV Thẻ thư viện C 10 F_MAHBCS Mã HB Chính sách C 8 F_HOSOTT Hồ sơ trúng tuyển N 1 F_HOSOGB Giấy báo trúng tuyển N 1 F_HOSOPBD Phiếu báo điểm N 1 F_HOSOBTN Bằng tốt nghiệp N 1 F_HOSOTNTT Tốt nghiệp tạm thời N 1 F_HOSOGKS Giấy khai sinh N 1 F_HOSOHBA Học bạ phồ thông N 1 F_HOSOCNUT Chứng nhận ưu tiên N 1 F_HOSOANH ảnh N 1 stdlp Tự điển lớp Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_TENLOP Tên lớp C 8 F_KHOI Khối lớp C 12 F_GHICHU Ghi chú lớp C 24 F_GHICHUVN Ghi chú lớp (vn) C 24 F_KHBAOTRI Ký hiệu bảo trì C 1 tdsv Tự điển sinh viên Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_HOLOT Họ lót C 18 F_TEN Tên C 7 F_PHAI Phái C 1 F_NGAYSINH Ngày sinh C 6 F_HOLOTVN Họ lót (vn) C 18 F_TENVN Tên (vn) C 7 F_USER Tên user C 8 F_NGAY Ngày ghi D 8 F_GIO Giờ lưu C 5 F_NHHKV Năm học – học kỳ vào trường C 3 F_NHHKV2 Năm học – học kỳ vào GĐ2 C 3 F_NHHKR Năm học – học kỳ ra trường C 3 F_KHONGHP Không tính học phí C 1 F_NN Ngoại ngữ sv C 1 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_MACHNG Mã chuyên ngành C 4 77
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_HE Hệ SV C 1 thay Thông tin biến động DSSV Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_TENLOPCU Tên lớp cũ C 8 F_TENLOP Tên lớp C 8 F_SOQDINH Số quyết định C 10 F_NGAYQD Ngày ra quyết định D 8 F_NGAY Ngày ghi D 8 F_LD Lý do ra/vào C 2 F_THAY Tình trạng biến động C 2 F_USER Tên user C 8 F_GIO Giờ lưu C 5 F_NHHK Năm học - học kỳ C 3 8) QLTV : Học Phí Tài Vụ hptv Học phí đã đóng Tên field Ý nghĩa Type Len Dec F_MASV Mã sinh viên C 8 F_NGAYDONG Ngày thu tiền D 8 F_NGAYNHAP Ngày nhập liệu D 8 F_GIONHAP Giờ lưu C 5 F_LYDO Phân loại đóng học phí N 1 F_STDONG Số tiền đóng N 10 F_SOCT Số chứng từ C 8 F_USER Tên user C 8 F_LYDOC Lý do C 16 F_NAMHOC Năm học C 2 F_APPEND Phân biệt các reccord append C 1 F_GHICHU Ghi chú C 20 F_HOCLAI Tiền Học Lại N 1 F_COUNTHD Counter hoá đơn N 10 F_MAKHNH Mã khoa nhập liệu C 2 78
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chương IV HỆ THỐNG MENU
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - I/ Hệ thống Menu : 1) Sử dụng bảng mô tả Menu : Menu của mỗi phân hệ được trình bày dạng bảng, bảng này diễn tả menu mà chương trình sẽ tham chiếu khi vận hành. Chức năng * Tên Chương trình Điểu kiện Mã Menu Nhập/Sửa Thuộc Tính Học Bổng Của Các Khối Lớp Chuẩn Bị/Gộp Các Khối Có Học Bổng bkhoitd B1005 Xem/Sửa Qui Chế Học Bổng Cho Các Khối bkhoiqc B1010 Chức năng: Tên Chức năng thực hiện một tác vụ của chương trình. Tên Chương trình: Tên chương trình thực hiện chức năng (có cả tham số được truyền). Quản trị: Chức năng chỉ dành riêng cho người có quyền ghi trên phân hệ mà thôi. Điều kiện: Điều kiện để chương trình quyết định có hay không có hiển thị chức năng này lên menu. Mã Menu: Mã gán cho chức năng thực hiện chương trình. Mã này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trên xuống dưới. 2) Sử dụng bảng mô tả menu trực tuyến : Menu của mỗi phân hệ lưu trong file : \VFW\ \ command.dbf Trong đó: Đường dẫn lưu hệ chương trình. Chữ Tên tắt của phân hệ. Mã phân hệ. Có thể tham khảo bảng mô tả menu ở trên một cách trực tuyến bằng cách : Trong môi trường FOXPRO, gõ lệnh : SET PATH TO \VFW\HTQL DO hm WITH Trong đó: Đường dẫn lưu hệ chương trình. Chữ Tên tắt của phân hệ. Phân Hệ Chữ Viết tắt Mã Phân hệ 84
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Quản Lý Sinh Viên S QLSV Quản Lý CBCNV N QLNS Quản Lý Điểm D DIEM Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí B HBHP Xếp Thời Khóa Biểu X XTKB Quản Lý Phòng Học P QLPH Quản Lý Học Phí Tài Vụ V QLTV Quản Lý Chương Trình Đào Tạo C CTDT Quản Lý Khối Lượng Giảng Dạy K KLGD Đăng Ký Môn Học M DKMH Tuyển Sinh T TSDH Thông Tin Phục Vụ Lãnh Đạo L PVLD Như đã giải thích ở phần Tổng quan, chỉ tập trung hoàn thiện 6 phân hệ : Quản Lý Sinh Viên, Quản Lý Điểm, Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí, Quản Lý Học Phí Tài Vụ, Đăng Ký Môn Học. 3) Giải thích các ký hiệu trong cột điều kiện : Các ký hiệu nằm trong cột Điều kiện dùng để chương trình quyết định có hiển thị chức năng tương ứng trên menu hay không. Điều kiện này có thỏa mãn hay không tùy thuộc vào: Quyền hạn của người dùng: Ví dụ: Một vài chức năng chỉ dành cho người quản trị phân hệ. Sự chỉnh định thông số nhiệm ý của người quản trị hệ thống. Sự chỉnh định thông số nhiệm ý của người quản trị phân he. (Các giá trị trong cột điều kiện này được xếp theo thứ tự ABC) Điều kiện Mã menu Ý nghĩa h_lophd M7030 Có quản lý lớp hợp đồng (tính học phí theo lớp) h_tdnocu M7050 Có theo dõi nợ các học kỳ cũ h2giaidn D5230 Có quản lý 2 giai đoạn hbtl K1091 Có quản lý môn học bài tập lớn hcbmax X1090 Có nhập số CBGD tối đa của từng môn học hcothilai Hệ đào tạo tương ứng có điểm thi lại hcpcaith Có cho phép SV thi cải thiện điểm hdamh K1090 Có quản lý môn Đồ án môn học hDHTS D8130 Có in danh sách ĐTB học bổng hdotdky Có ĐKMH theo từng đợt hdotdky2 Có ĐKMH theo từng đợt và chưa khóa dữ liệu hdutru M1090 Có để lại một số chỗ dự trữ khi xét ĐKMH hdxeplthi D3068 Có xếp lịch thi lại hgantosau D1261 Gán tổ cho SV+MH khi thi học kỳ hgantoss M9080 Gán tổ cho SV+MH khi thi học kỳ và có xếp lịch thi học kỳ hgantotr M1080 Gán tổ ngay khi ĐKMH hghsl53 B1035 Có giới hạn số lượng học bổng khuyến khích (theo % hoặc theo số lượng) 85
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Điều kiện Mã menu Ý nghĩa hgiamsotc B1210 Giảm học phí theo số tín chỉ được miễn giảm hhkhuydm D5190 Có huỷ điểm các học kỳ tạm dừng hhockyhe C1080 Có tổ chức học ở học kỳ hè (học kỳ 3) hhpnamtc V2130 Có quản lý học phí theo năm tài chính hhpnamtc2 V3100 Có quản lý học phí theo năm tài chính & có quyền q/lý phân hệ QLTV hkhacma C1090 Có môn học cùng môn nhưng khác mã hkhhptv V3111 Cho phép quyền Q/Lý Ph/hệ QLTV ghi lên File tổng hợp nợ học phí hkhnhhp V2052 Nhập đóng học phí tại Khoa hkhnhhp0 Có nhập đóng học phí tại Khoa hkhnhhp2 V5010 Là q/lý phận hệ QLTV & Có nhập đóng học phí tại Khoa hkhnhhp3 V5050 Là Use nhập đóng học phí tại khoa & Có nhập đóng học phí tại Khoa hkhoaso B1020 Chưa khóa sổ số liệu học kỳ hkhsvmoi C1210 Có qui hoạch Mã SV mới cho từng khối lớp hlatl K4080 Có quản lý môn luận án/tiểu luận hlatlda2 K1100 Có quản lý môn luận án/tiểu luận/DAMH và chưa khóa sổ số liệu hlnan K1070 Có quản lý môn luận án (tính KLGD) hmhlq X1080 Có khái niệm MH liên quan hmxeplthi M9010 Có xếp lịch thi học kỳ hncexist Có quản lý hệ niên chế hnhdiemtg2 D1270 Có quyền q/ly phân hệ DIEM & Có Nhập điểm thi HK lại gián tiếp hnhdiemtg3 D1265 Có quyền q/ly phân hệ DIEM & Có Nhập điểm thi lại gián tiếp hnhomhlai X2186 Có tổ chức nhóm riêng cho SV học lại hptbtapnc D2020 Có % điểm bài tập (hệ niên chế) hptbtaptc D1020 Có % điểm bài tập (hệ tín chỉ) hptktranc D2010 Có % điểm kiểm tra (hệ niên chế) hptktratc D1010 Có % điểm kiểm tra (hệ tín chỉ) hquyenlhd M9720 Quản lý p/hệ QLTV & có quản lý lớp hợp đồng hquyenqldd D9170 Quản lý p/hệ DIEM & có quản lý điểm đạt khác nhau cho từng khối lớp hquyenqlnc D9206 Quản lý p/hệ DIEM & Có quản lý hệ niên chế hquyenqlph B4030 Có quyền q/lý p/hệ đang sử dụng hquyenqlqd D9160 Quản lý p/hệ DIEM & có quản lý điểm chữ (ABCD) hquyenqltq M9585 Quản lý p/hệ DIEM & có quản lý MH tiên quyết hscanner2 Có ĐKMH, có sử dụng scanner và chưa khoá sổ hSPKT C1110 Có nhập môn học bắt buộc đạt = 5 cho hệ tại chức hsshediem C1200 Tồn tại 2 hệ điểm ( 4 & 10) song song htcexist Có quản lý hệ tín chỉ hthgdtbtl D5200 Có cộng điểm thưởng vào ĐTB Chung htkhoclai V1045 Có thống kê các khoản thu học lại riêng huserhtql B5090 Là Quản trị hệ thống hxetdkm2 M1040 Có xét ĐKMH/Có quyền q/lý phân hệ XTKB & chưa khóa sổ dữ liệu hxetdkm3 M1100 Có xét ĐKMH/Có quyền q/lý phân hệ DKMH & chưa khóa sổ dữ liệu hxetdkmh M1170 Có xét ĐKMH hxetmhtq Có xét môn học tiên quyết khi xét ĐKMH 86
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Điều kiện Mã menu Ý nghĩa hxetng D8094 Có xét ĐTB chuyên ngành khi xét hoàn thành giai đoạn hxettq M2050 Có xét môn học tiên quyết khi xét ĐKMH trong học kỷ xét II/ Quản Lý Sinh Viên (QLSV) : Hình 14 : Menu Phân hệ Quản lý Sinh viên (QLVS). Chức năng * Tên Chương trình Điểu kiện Mã Menu Tìm Kiếm Xem Danh Sách Sinh Viên (Học Kỳ) hviewds S1010 Xem Tự Điển Sinh Viên (Tất Cả) hviewtd S1020 Tìm Kiếm Theo Điều Kiện Tổng Hợp htimkiem S1030 In ấn In Lý Lịch Sinh Viên In Lý Lịch Sinh Viên - 1 Sinh Viên sin with 1 S2010 In Lý Lịch Sinh Viên - Theo Lớp sin with 3 S2020 In Lý Lịch Sinh Viên - Theo File sin with 2 S2030 In Danh Sách Lớp In Danh Sách Lớp sinlp with 1 S2040 In Danh Sách Lớp & Địa Chỉ Liên Lạc sinlp with 2 S2050 In Danh Sách Lớp & Thông Tin Tùy Chọn sinloptd S2052 In Danh Sách Sinh Viên Tùy Chọn hinds S2055 87