Đồ án Trụ sở công ty nông nghiệp Hải Dương

pdf 185 trang huongle 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trụ sở công ty nông nghiệp Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_tru_so_cong_ty_nong_nghiep_hai_duong.pdf

Nội dung text: Đồ án Trụ sở công ty nông nghiệp Hải Dương

  1. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Lời cảm ơn Qua 5 năm học tập và rèn luyện trong tr•ờng, đ•ợc sự dạy dỗ và chỉ bảo tận tình chu đáo của các thầy, các cô trong tr•ờng,đặc biệt các thầy cô trong khoa Xây Dựng em đã tích luỹ đ•ợc các kiến thức cần thiết về ngành nghề mà bản thân đã lựa chọn. Sau 14 tuần làm đồ án tốt nghiệp, đ•ợc sự h•ớng dẫn của các thày cô trong Khoa Xây dựng, em đã chọn và hoàn thành đồ án thiết kế với đề tài: “Trụ sở công ty nông nghiệp Hải D•ơng’. Đề tài trên là một công trình nhà cao tầng bằng bê tông cốt thép, một trong những lĩnh vực đang phổ biến trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hiện nay ở n•ớc ta. Các công trình nhà cao tầng đã góp phần làm thay đổi đáng kể bộ mặt đô thị của các thành phố lớn, tạo cho các thành phố này có một dáng vẻ hiện đại hơn, góp phần cải thiện môi tr•ờng làm việc và sinh hoạt của ng•ời dân vốn ngày một đông hơn ở các thành phố lớn nh• Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh Tuy chỉ là một đề tài giả định và ở trong một lĩnh vực chuyên môn là thiết kế nh•ng trong quá trình làm đồ án đã giúp em hệ thống đ•ợc các kiến thức đã học, tiếp thu thêm đ•ợc một số kiến thức mới.Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các thầy cô giáo trong tr•ờng, trong Khoa Xây Dựng đặc biệt là các thầy: Ths.Ngô Văn Hiển va Ths: Trần Dũng đã trực tiếp h•ớng dẫn em tận tình trong quá trình làm đồ án. Do còn nhiều hạn chế về kiến thức, thời gian và kinh nghiệm nên đồ án của em không tránh khỏi những khiếm khuyết và sai sót. Em rất mong nhận đ•ợc các ý kiến đóng góp, chỉ bảo của các thầy cô để em có thể hoàn thiện hơn trong quá trình công tác. Hải Phòng, ngày 10 tháng 07 năm 2014 Sinh viên đoàn mạnh hải Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:1 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  2. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng phần I: kiến trúc (10%) giáo viên h•ớng dẫn: ths.trần dũng nhiệm vụ : -Giải pháp kiến trúc th•ợng tầng. -Giải pháp giao thông cho công trình. -Giải pháp kiến trúc mặt bằng. -Giải pháp kiến trúc mặt đứng. -Giải pháp giao thông nội bộ. -Giải pháp chiếu sáng. -Giải pháp chống nóng, thông gió. -Giải pháp thoát khí cho WC. -Hệ thống cung cấp và thoát n•ớc. I. Giới thiệu chung: - Tên công trình: “Trụ sở làm việc công ty Nông nghiệp Hải Dương”. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:2 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  3. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng - Địa điểm xây dựng: Thành phố Hải D•ơng. - Chức năng: Phục vụ cho các phòng ban chức năng làm việc, phòng họp, phòng làm việc của các đơn vị trực thuộc công ty. - Quy mô xây dựng: Công trình xây dựng là một toà nhà 9 tầng có đầy đủ các chức năng làm việc của một trụ sở văn phòng. Công trình đ•ợc thiết kế theo phong cách Pháp cổ nh•ng vẫn mang dáng vẻ hiện đại của một trụ sở văn phòng làm việc, t•ơng xứng với quy hoạch tổng thể của khu vực, sự phát triển của đất n•ớc và nhu cầu làm việc của con ng•ời. II. Giải pháp kiến trúc: 1. Giải pháp kiến trúc th•ợng tầng: Toàn bộ công trình thể hiện phong cách kiến trúc Pháp cổ nh•ng vẫn mang dáng vẻ hiện đại của một công trình trụ sở văn phòng làm việc. 2. Giải pháp giao thông cho công trình: - Xung quanh công trình là các đ•ờng nội khu 2 làn xe. Các đ•ờng này nối với đ•ờng giao thông của thành phố. - Các chức năng của đ•ờng giao thông nội khu: + Nối liền giao thông giữa các khu nhà và với đ•ờng giao thông của thành phố. + Đảm bảo cho xe con, xe cứu hoả, thông tắc cống ngầm, bể phốt tiếp cận đ•ợc với công trình. 3. Giải pháp kiến trúc mặt bằng: - Công trình đ•ợc bố trí có mặt bằng hình chữ nhật chiều dài của công trình là: 24 m, chiều rộng: 15,3 m, và có h•ớng Bắc-Nam rất thuận tiện về h•ớng gió và h•ớng chiếu sáng. - Khu WC đ•ợc bố trí ở cùng một vị trí thông suốt từ tầng một đến mái vẫn đảm bảo hợp lý theo từng tầng, phù hợp với không gian đi lại trong công trình. - Giao thông đi lại đ•ợc bố trí một thang máy và một thang bộ ở giữa công trình thuận tiện cho việc đi lại giữa các tầng, và giữa các phòng ban. Các bình chữa cháy đ•ợc bố trí ở cầu thang bộ. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:3 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  4. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 4. Giải pháp kiến trúc mặt đứng: - Công trình có chiều cao đỉnh mái là : 35,1 m - Chiều cao các tầng là : 3,6 m. - Cốt cao trình tầng một cao hơn cốt vỉa hè là : 450 cm. - Ban công tầng có lan can sử dụng con tiện bằng xi măng. T•ờng mặt ngoài đ•ợc quét vôi màu vàng chanh. Các đ•ờng phào, chỉ đ•ợc quét vôi màu nâu đậm. Cửa sổ bằng kính mở tr•ợt về hai phía. Cửa đi làm bằng gỗ đ•ợc trang trí với các đ•ờng phào nổi rất khoẻ khoắn. Tất cả làm cho mặt đứng của công trình rất trang nhã mà vẫn mang phong cách hiện đại. 5. Giải pháp giao thông nội bộ: Để đảm bảo thuận lợi cho giao thông giữa các tầng tránh ùn tắc số giờ cao điểm và để đề phòng sự cố mất điện, cháy nổ công trình bố trí một cầu thang bộ ở giữa công trình, giao thông giữa các căn phòng đ•ợc thực hiện nhờ hành lang rộng 2,7 m ở tr•ớc cửa các căn phòng. 6. Giải pháp chiếu sáng: Các căn phòng đều có cửa sổ kính nên đảm bảo tốt việc lấy sáng tự nhiên. Ngoài ra còn có hệ thống đèn trần phục vụ cho việc chiếu sáng khi đêm xuống. 7. Giải pháp chống nóng, thông gió: Để chống nóng cho các căn phòng thì t•ờng bao quanh nhà đ•ợc xây gạch 220 vừa mang tính chất chịu lực vừa còn để tạo bề dày cách nhiệt. Mái của công trình đ•ợc sử dụng lớp bê tông xỉ vừa để tạo độ dốc và để cách nhiệt cho công trình,lớp trên cùng đ•ợc lát gạch chống nóng. Cửa sổ ở các phòng có tác dụng lấy ánh sáng, thông gió và làm giảm sức nóng cho phòng. 8. Giải pháp thoát khí cho WC: Các khu WC đều đ•ợc bố trí ở cùng một vì trí thông suốt với các tầng từ tầng một đến tầng 9 cho nên không khí trong các WC sẽ đ•ợc thoát ra ngoài thông qua cửa ở các hộp kĩ thuật chạy từ tầng một đến mái. 9. Hệ thống cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho công trình là mạng l•ới điện thành phố 220V/380V trong khu có bố trí một trạm biến áp công suất 2000KVA để cung cấp điện cho khu vực. Năng l•ợng điện đ•ợc sử dụng cho các nhu cầu sau: Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:4 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  5. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng - Điện thắp sáng trong nhà. - Điện thắp sáng ngoài nhà. - Máy điều hoà nhiệt độ cho các căn phòng. - Điện máy tính, máy bơm n•ớc, cầu thang máy. - Các nhu cầu khác. 10. Hệ thống cung cấp và thoát n•ớc: 10.1. Hệ thống cấp n•ớc: N•ớc từ hệ thống cấp n•ớc thành phố chảy vào bể ngầm của công trình từ đó dùng bơm cao áp đ•a n•ớc lên két n•ớc của tầng mái từ đó n•ớc sẽ đ•ợc đ•a tới các nơi sử dụng,khu vệ sinh và các vị trí cứu hoả. 10.2. Hệ thống thoát n•ớc: -Thoát n•ớc m•a trên mái bằng cách tạo dốc mái để thu n•ớc về các ống nhựa PVC có đ•ờng kình d =100 chạy từ mái xuống đất và sả vào các rãnh thoát n•ớc (chạy xung quanh công trình) rồi thu về các ga tr•ớc khi đ•a vào hệ thống thoát n•ớc của thành phố. -Thoát n•ớc thải của các khu WC bằng các đ•ờng ống đi trong t•ờng hợp kỹ thuật từ WC dẫn xuống bể phốt, bể sử lý n•ớc thải tr•ớc khi đ•a ra hệ thống thoát n•ớc của thành phố. III. Giải pháp kết cấu: 1. Giải pháp về vật liệu: 1.1 Vật liệu phần thô: -Cát đổ bê tông dùng cát vàng. -Bê tông dùng BT cấp độ bền B25 -Cát xây trát dùng cát đen. -Sỏi, đá dăm kích th•ớc 1x2cm. -Xi măng PC 300. -Thép có đ•ờng kính d 10 mm dùng thép AII (Ra=280 MPa). 1.2. Vật liệu để hoàn thiện: a. Nền (sàn) các tầng: -Nền lát gạch lát 300 300 -Nền khu vực WC lát gạch chống trơn 200 300 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:5 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  6. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng b. T•ờng: - Mặt ngoài sơn vàng chanh - Mặt trong vàng kem - Phào chỉ mặt ngoài sơn màu nâu đậm - T•ờng khu vực WC ốp gạch men kính cao 1,8 m c. Trần: - Toàn bộ trần đ•ợc sơn màu trắng. d. Cửa: - Cửa phòng là pano đặc, gỗ dổi - Cửa sổ trong là pano kính, ngoài cửa sổ chớp gỗ dổi - Cửa WC là cửa kính khung nhôm. - Cửa thoáng khu vực WC là cửa chớp kính. 2. Giải pháp về kết cấu công trình trên mặt đất: -Với mặt bằng công trình không lớn lắm rộng, yêu cầu công năng và sử dụng của nhà thuộc loại nhà để làm việc nên bố trí kết cấu hệ khung cột, dầm, sàn nh• bình th•ờng, dầm nhịp khoảng 6,3 m và không có dầm phụ. - Với nhà trụ sở dùng để làm việc có chiều cao lớn tải trọng lớn để tăng hiệu quả cho kết cấu chịu lực ta bố trí kết cấu hệ khung BTCT chịu lực. 3. Giải pháp về sơ đồ tính: - Khi xác định nội lực trong các cấu kiện của công trình nếu xét đầy đủ, chính xác tất cả các yếu tố của công trình thì rất phức tạp. Vì vậy, ng•ời ta dùng sơ đồ tính của công trình để tiện cho việc tính toán mà vẫn đảm bảo an toàn, phản ánh sát thực sự làm việc thực tế của công trình. - Để có sơ đồ tính ta l•ợc bỏ các yếu tố không cơ bản và giữ lại các yếu tố chủ yếu quyết định khả năng làm việc của công trình. Việc lựa chọn sơ đồ tính rất quan trọng vì nó phụ thuộc vào hình dạng kết cấu, độ cứng, độ ổn định và độ bền của cấu kiện. - Tiến hành chuyển công trình về sơ đồ tính gồm các b•ớc sau: + Thay các thanh bằng các đ•ờng trung gian gọi là trục. + Thay vật liệu, tiết diện bằng các đặc tr•ng E, J, F, W + Thay liên kết thực bằng liên kết lý t•ởng. + Đ•a tải trọng tác dụng lên cấu kiện về trục cấu kiện. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:6 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  7. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 4. Giải pháp về móng cho công trình: Công trình nhà thuộc loại nhà cao tầng, tải trọng truyền xuống nền đất lớn nên bắt buộc phải sử dụng ph•ơng án móng sâu (móng cọc). Để có đ•ợc ph•ơng án tối •u cần phải có sự so sánh, lựa chọn đánh giá nên xem sử dụng ph•ơng án nào nh• : móng cọc đóng, cọc ép hay cọc khoan nhồi Để đánh giá một cách hợp lý nhất, ta dựa vào tải trọng cụ thể của công trình và dựa vào điều kiện địa chất thực tế của công trình. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:7 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  8. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng phần ii: kết cấu (45 %) giáo viên h•ớng dẫn: ths.trần dũng Nhiệm vụ đồ án: -Thiết kế khung trục 5. -Thiết kế sàn tầng điển hình. -Thiết kế móng trục 5. -Thiết kế cầu thang bộ trục (3-4). Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:8 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  9. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ch•ơng 1. Phân tích giải pháp kết cấu. I. Khái quát chung. Xuất phát từ đặc điểm công trình là khối nhà nhiều tầng (9tầng), chiều cao công trình 35,1 m, tải trọng tác dụng vào cộng trình t•ơng đối phức tạp. Nên cần có hệ kết cấu chịu hợp lý và hiệu quả. Có thể phân loại các hệ kết cấu chịu lực của nhà nhiều tầng thành hai nhóm chính nh• sau: + Nhóm các hệ cơ bản: Hệ khung, hệ t•ờng, hệ lõi, hệ hộp. + Nhóm các hệ hỗn hợp: Đ•ợc tạo thành từ sự kết hợp giữa hai hay nhiều hệ cơ bản trên. 1. Hệ khung chịu lực. Hệ kết cấu thuần khung có khả năng tạo ra các không gian lớn, linh hoạt thích hợp với các công trình công cộng. Hệ kết cấu khung có sơ đồ làm việc rõ ràng nh•ng lại có nh•ợc điểm là kém hiệu quả khi chiều cao công trình lớn, khả năng chịu tải trọng ngang kém, biến dạng lớn. Để đáp ứng đ•ợc yêu cầu biến dạng nhỏ thì mặt cắt tiết diện, dầm cột phải lớn nên lãng phí không gian sử dụng, vật liệu, thép phải đặt nhiều. Trong thực tế kết cấu thuần khung BTCT đ•ợc sử dụng cho các công trình có chiều cao 20 tầng đối với cấp phòng chống động đất 7; 15 tầng đối với nhà trong vùng có chấn động động đất đến cấp 8 và 10 tầng đối với cấp 9. 2. Hệ kết cấu vách và lõi cứng chịu lực. Hệ kết cấu vách cứng có thể đ•ợc bố trí thành hệ thống thành một ph•ơng, 2 ph•ơng hoặc liên kết lại thành các hệ không gian gọi là lõi cứng. Đặc điểm quan trọng của loại kết cấu này là khả năng chịu lực ngang tốt nên th•ờng đ•ợc sử dụng cho các công trình có chiều cao trên 20 tầng. Tuy nhiên độ cứng theo ph•ơng ngang của của các vách t•ờng tỏ ra là hiệu quả ở những độ cao nhất định. Khi chiều cao công trình lớn thì bản thân vách cũng phải có kích th•ớc đủ lớn mà điều đó khó có thể thực hiện đ•ợc. Ngoài ra hệ thống vách cứng trong công trình là sự cản trở để tạo ra các không gian rộng. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:9 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  10. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3. Hệ kết cấu. (Khung và vách cứng) Hệ kết cấu (khung và vách cứng) đ•ợc tạo ra bằng sự kết hợp hệ thống khung và hệ thống vách cứng. Hệ thống vách cứng th•ờng đ•ợc tạo ra tại khu vực cầu thang bộ, cầu thang máy. Khu vệ sinh chung hoặc ở các t•ờng biên là các khu vực có t•ờng liên tục nhiều tầng. Hệ thống khung đ•ợc bố trí tại các khu vực còn lại của ngôi nhà. Hai hệ thống khung và vách đ•ợc liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn trong tr•ờng hợp này hệ sàn liên khối có ý nghĩa rất lớn. Th•ờng trong hệ thống kết cấu này hệ thống vách đóng vai trò chủ yếu chịu tải trọng ngang. Hệ khung chủ yếu đ•ợc thiết kế để chịu tải trọng thẳng đứng. Sự phân rõ chức năng này tạo điều kiên để tối •u hoá các cấu kiện, giảm bớt kích th•ớc cột và dầm đáp ứng đ•ợc yêu cầu của kiến trúc. Hệ kết cấu khung + vách tỏ ra là hệ kết cấu tối •u cho nhiều loại công trình cao tầng. Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40 tầng, nếu công trình đ•ợc thiết kế cho vùng động đất cấp 8 thì chiều cao tối đa cho loại kết cấu này là 30 tầng, cho vùng động đất cấp 9 là 20 tầng. II. Giải pháp kết cấu công trình. 1. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực chính. Căn cứ vào thiết kế kiến trúc, đặc điểm cụ thể của công trình: Diện tích mặt bằng, hình dáng mặt bằng, hình dáng công trình theo ph•ơng đứng, chiều cao công trình.Công trình cần thiết kế có: Diện tích mặt bằng không lớn lắm, mặt bằng đối xứng, BxL=15,3x24 m hình dáng công trình theo ph•ơng đứng đơn giản không phức tạp. Về chiều cao thì điểm cao nhất của công trình là 35,1 m (tính đến nóc tum cầu thang). Dựa vào các đặt điểm cụ thể của công trình ta chọn hệ kết cấu chịu lực chính của công trình là hệ khung chịu lực. Quan niệm tính toán: - Khung chịu lực chính: Trong sơ đồ này khung chịu tải trọng đứng theo diện chịu tải của nó và một phần tải trọng ngang, các nút khung là nút cứng. - Công trình thiết kế có chiều dài 24 (m), chiều rộng 15,3 (m) độ cứng theo ph•ơng dọc nhà lớn hơn độ cứng theo ph•ơng ngang nhà. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:10 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  11. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Do đó khi tính toán để đơn giản và thiên về an toàn ta tách một khung theo ph•ơng ngang nhà tính nh• khung phẳng. 2. Phân tích lựa chọn giải pháp kết cấu sàn nhà. Trong công trình hệ sàn có ảnh h•ởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn ph•ơng án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra ph•ơng án phù hợp với kết cấu của công trình. Ta xét các ph•ơng án sàn sau: 2.1. Sàn s•ờn toàn khối. Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ưu điểm: Tính toán đơn giản, đ•ợc sử dụng phổ biến ở n•ớc ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi công. Nh•ợc điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi v•ợt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu. Không tiết kiệm không gian sử dụng. 2.2. Sàn ô cờ. Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai ph•ơng, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m. Phù hợp cho nhà có hệ thống l•ới cột vuông. Ưu điểm: Tránh đ•ợc có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng và có kiến trúc đẹp, thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn nh• hội tr•ờng, câu lạc bộ. Nh•ợc điểm: Không tiết kiệm, thi công phức tạp. Mặt khác, khi mặt bản sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không tránh đ•ợc những hạn chế do chiều cao dầm chính phải cao để giảm độ võng. 2.3. Sàn không dầm (sàn nấm). Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột. Đầu cột làm mũ cột để đảm bảo liên kết chắc chắn và tránh hiện t•ợng đâm thủng bản sàn. Phù hợp với mặt bằng có các ô sàn có kích th•ớc nh• nhau. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:11 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  12. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ưu điểm: + Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm đ•ợc chiều cao công trình. + Tiết kiệm đ•ợc không gian sử dụng. + Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (6 8m) và rất kinh tế với những loại sàn chịu tải trọng >1000 kg/m2. Nh•ợc điểm: + Chiều dày bản sàn lớn, tốn vật liệu. + Tính toán phức tạp. + Thi công khó vì nó không đ•ợc sử dụng phổ biến ở n•ớc ta hiện nay, nh•ng với h•ớng xây dựng nhiều nhà cao tầng, trong t•ơng lai loại sàn này sẽ đ•ợc sử dụng rất phổ biến trong việc thiết kế nhà cao tầng. Kết luận. Căn cứ vào: + Đặc điểm kiến trúc và đặc điểm kết cấu của công trình: Kích th•ớc các ô bản sàn không giống nhau nhiều. + Cơ sở phân tích sơ bộ ở trên. Kết luận lựa chọn ph•ơng án sàn s•ờn toàn khối để thiết kế cho công trình. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:12 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  13. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ch•ơng 2. Xác định sơ bộ kích th•ớc các cấu kiện và Xác định tải trọng đơn vị. I. Chọn kích th•ớc các cấu kiện 1. Quan niệm tính toán. Công trình là “trụ sở công ty nông nghiệp Hải D•ơng ” công trình cao 9 tầng, b•ớc nhịp khung lớn nhất là 6,3 m. Do đó ở đây ta sử dụng hệ khung dầm chịu tải trọng của nhà. Kích th•ớc của công trình theo ph•ơng ngang là 15,3 m và theo ph•ơng dọc là 24 m. Độ cứng của nhà theo ph•ơng dọc lớn hơn so với độ cứng của nhà theo ph•ơng ngang.Toà nhà có thang máy nh•ng đ•ợc xây bằng gạch. Do vậy ta có thể tính toán nhà theo sơ đồ khung ngang phẳng thuần tuý. 2. Sơ bộ chọn kích th•ớc sàn, dầm, cột. Nội lực trong khung phụ thuộc vào độ cứng của các cấu kiện dầm, cột. Do vậy tr•ớc hết ta phải sơ bộ xác định kích th•ớc của các tiết diện. Gọi là sơ bộ vì sau này còn phải xem xét lại, nếu cần thiết thì phải sửa đổi. 2.1.Kích th•ớc chiều dày bản sàn: DL h 1 s m 2.1.1. Ô sàn 1 Kích th•ớc l1xl2 = 4,5x6,3 m l1 4,5 0,7143< 2 bản kê 4 cạnh chọn m = 35 45 l2 6,3 -Hoạt tải tính toán c 2 Ps1 = P .n = 200.1,2 = 240 daN/m (TCVN 2737 – 1995) -Tĩnh tải tính toán ch•a kể đến trọng l•ợng bản thân sàn. 3 2 +Gạch ceramic dày 8 mm, 0=2000 daN/m → 0,008.2000 =16 daN/m tt 2 gg = 16.1,1=17,6 daN/m 3 2 +Vữa trát dày30 mm, 0= 2000 daN/m → 0,03.2000 = 60 daN/m tt 2 gv =60.1,3=78 daN/m 3 2 +Vữa trát dày20 mm, 0= 2000daN/m → 0,02.2000=40 daN/m tt 2 gvt =40.1,3=52 daN/m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:13 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  14. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Tổng cộng gtt=17,6+78+52=147,6 daN/m2 -Do không có t•ờng xây trực tiếp lên sàn nên: tt 2 g0=g =147,6 daN/m -Tải trọng phân bố tính toán trên sàn: 2 q0=g0+ps=240=147,6=387,6 daN/m Chiều dày sàn O1: chọn D = 0.8 1.4 1.4,5 h 0,1 s1 45 Chọn hs1=10 cm -Nếu kể đến trọng l•ợng bản thân sàn O1 + Tĩnh tải tính toán 2 gs1=g0+ bt.hs1.n = 147,6+2500.0,1.1,1= 422,6 daN/m + Tổng tải trọng phân bố trên sàn O1: 2 qs1=ps1+gs1 =240+422,6=662,6 daN/m 2.1.2. Ô sàn 2 (sàn hành lang). -Kích th•ớc l1xl2 = 2,7x4,5 m L1 2,7 0,6< 2 bản kê 4 cạnh chọn m = 35 45 L2 4,5 -Hoạt tải tính toán c 2 ps2=p .n=300.1,2=360 daN/m (TCVN 2737 – 1995) 2 -Tĩnh tải ch•a kể đến trọng l•ợng bản thân sàn: g0=147,6 daN/m -Tải trọng phân bố tính toán trên sàn 2 qs2=g0+ps2=147,6+360=507,6 daN/m Chiều dày sàn O2 : chọn D = 0.8 1.4 1.2,7 h 0,077(m) s2 35 Chọn hs2=8cm -Nếu kể đến trọng l•ợng bản thân sàn O2: +Tĩnh tải tính toán sàn O2 2 gs2=g0+ bt.hs2.n=147,6+2500.0,08.1,1=367,6 daN/m . +Tổng tải trọng phân bố tính toán sàn O2: 2 qs2=ps2=gs2=360+367,6 daN/m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:14 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  15. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.1.3. Ô sàn 3. -Kích th•ớc l1xl2 = 1,2x4,5 m. L1 1,2 0,267< 2 bản kê 4 cạnh chọn m = 35 45 L2 4,5 -Hoạt tải tính toán: 2 ps3=ps2=240 daN/m (TCVN 2737 – 1995) -Tĩnh tải tính toán ch•a kể trọng l•ợng bản thân sàn: tt 2 go3 147,6daN / m -Tải trọng phân bố tính toán trên sàn: 2 qo3=go3=ps3=387,6 daN/m Chiều dày sàn O3: chọn D = 0.8 1.4 1.1,2 h 0,034(m) s3 35 Chọn hs3=10 cm. - Nếu kể đến trọng l•ợng bản thân : +Tĩnh tải sàn O3: 2 gs3=147,6+2500.0,1.1,1= 422,6 daN/m +Tổng: 2 qs3=240 +422,6 = 662,6 daN/m 2.1.4.Sàn mái. -Hoạt tải tính toán: c 2 pm=p .n=7,5.1,3=97,5 daN/m (TCVN 2737 – 1995) -Tĩnh tải tính toán ch•a kể đến trọng l•ợng bản thân sàn. +Gạch chống nóng dày 20 mm: 2 2 0=2000 daN/m → 0,02.2000 = 40 daN/m 2 gv= 40.1,1=44 daN/m 2 2 +Vữa lót dày 30 mm, 0=2000 daN/m → 0,03.2000 = 60 daN/m 2 gu=60.1,3=78 daN/m +Bê tông xỉ tạo dốc dày 50 mm: 2 2 0=1200 daN/m → 0,05.1200 = 60 daN/m 2 gbt=60.1,3=78daN/m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:15 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  16. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng +Bê tông chống thấm dày 50 mm, 2 2 0=2500 daN/m → gbtc= 0,05.2500 =125 daN/m +Vữa trát dày 20mm: → 0,02.2000=40 daN/m2 2 gt=40.1,3=52 daN/m -Tổng cộng: g=377 daN/m2 -Do không có t•ờng xây trực tiếp lên sàn: 2 g0=g=377daN/m Tải trọng phân bố tính toán trên sàn 2 q=g0+pm=377+97,5=349,5 daN/m Chọn chiều dày mái là hsm=10cm Nếu kể đến trọng l•ơng bê tông mái -Tĩnh tải tính toán sàn mái 2 gm=g0+ bt.hsm.n = 377+2500.0,1.1,1=597 daN/m - Tổng tải trọng phân bố tính toán trên mái 2 qm=pm+gm=97,5+597=694,5 daN/m 2.2.Lựa chọn kích th•ớc sơ bộ dầm 2.2.1.Dầm ngang:(dầm khung) -Kích th•ớc các nhịp dầm ngang là: lAB = 6,3m; lBC = 2,7m; lCD=6,3 m; Côngxôn lc = 1,2 m +Chiều cao tiết diện dầm nhịp AB , CD và Côngxôn chọn nh• sau: 1 1 6,3 h = ( )Ld = = 0,63 m →Chọn h = 700 mm d 10 12 10 d b = (0,3 0,5) h →Chọn b = 220 mm + Chiều cao tiết diện dầm nhịp BC chọn nh• sau: 1 1 2,7 h = ( )Ld = = 0,27 m →Chọn h = 300 mm d 10 12 10 d b = (0,3 0,5) h →Chọn b = 220 mm 2.2.2.Dầm dọc: Nhịp dầm L = 4,5 m. + Chiều cao tiết diện dầm: 4,5 h = = = 0,375 m →Chọn h = 400 mm d 12 d +Bề rộng tiết diện dầm: Chọn bd = 220 mm Vậy kích th•ớc tiết diện dầm: b h = 220 400 mm Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:16 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  17. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.2.3.Kiểm tra tiết diện dầm theo tải trọng. -Kiểm tra dầm nhịp AB. M h0 2. . Rb .b Rb : Cấp độ bền chịu nén của bê tông. Bê tông cấp độ bền B15 có Rb = 8,5 MPa. b : bề rộng dầm, b = 0,22 m. M : Mômen do tải trọng tác dụng lên dầm. M = (0,6ữ0,7) M0. q.l 2 M :Mômen tính cho dầm đơn giản có 2 đầu gối tựa. M = . 0 0 8 q = B.(ps+gs)+ gd = 4,5.6,626 + 0,22.0,7.250 = 68,317 KN/m 68,317.6,32 M = .= = 338,9 KN.m 0 8 M = 0,6 M0 = 203,36 KN.m M 203,36 h0 2. 2. = 0,659 m = 65,9 mm Rb .b 8,5.1000.0,22 gt h 0 = 70- 2,5 = 67,5 mm. gt h0< h 0 → tiết diện dầm sơ bộ thoả mãn về điều kiện kiểm tra tải trọng. 2.3.Lựa chọn sơ bộ kích th•ớc cột. - Diện tích tiết diện ngang của cột sơ bộ chọn theo công thức: A = k N Rb -Trong đó: +N: Lực dọc trong cột do tải trọng đứng,xác định đơn giản bằng cách tính tổng tải trọng đứng tác dụng lên phạm vi truyền tải vào cột. +Rb: C•ờng độ chịu nén của bêtông, sử dụng bêtông cấp độ bền B15 có Rb=8,5 MPa +k: hệ số kể đến ảnh h•ởng của Mômen, k =0,9ữ1,5. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:17 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  18. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng +Diện truyền tải của các cột trục 5 đ•ợc xác định nh• hình vẽ d•ới đây 4 5 6 4500 4500 D S D 6300 S C C 2700 B S B 6300 S A A 1200 4500 4500 4 5 6 2.3.1.Cột trục A. -Diện tích truyền tải: 6,3 4,5 S = 4,5. .1,2 16,875 cm2 A 2 2 -Xác định lực dọc N: +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn: N1 = qs.SA = 662,6 .16,875 =11181,375 daN. +Lực do t•ờng ngăn 110 : N2 = gt.ht.lt = 296.6,3.0,5.3,6 =3356,64 daN. +Lực do t•ờng ngăn 220 : N3 = gt.ht.lt = 514.(4,5+1,2).3,6 =10547,28 daN. +Lực do t•ờng chắn mái 220 : N4 = gt.ht.lt = 514.(4,5+1,2).1,2 =3515,76 daN. +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn mái: N5 = qm.SA = 694,5 .16,875 =11719,68 daN. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:18 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  19. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Nhà 9 tầng (8 sàn+1 mái) : N = 8.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ) N = 8(11181,375 + 3356,64 +10547,28) +1.( 3515,76 +11719,68) =161826,86 daN 161826,86 A = 1,1. = 2094,23 cm2 85 Chọn bxh = 35x60 =2100 cm2 -Dự kiến giảm tiết diện cột 2 lần, lần 1 tầng 5, lần 2 ở tầng 8. +Tiết diện cột trục A từ tầng 1 đến tầng 4 là : bxh = 350x600 mm. +Tiết diện cột trục A từ tầng 5 đến tầng 7: N = 4.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ) = 4.(11181,375 + 3356,64 +10547,28) +1.( 3515,76 +11719,68) = 78841,4 daN 78841,4 A =1,1. = 1020,3 cm2 85 Chọn bxh = 22x50 = 1100 cm2. +Tiết diện cột trục A từ tầng 8 đến tầng 9 N = 1.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ) = 1.(11181,375 + 3356,64 +10547,28) +1.( 3515,76 +11719,68) =40320,73 daN 40320,73 A =1,1. = 521,8 cm2 85 Chọn bxh = 22x30 = 660 cm2 2.3.2.Cột trục B -Diện tích truyền tải: 6,3 2,7 S = ( ).4,5 20,25 cm2 B 2 2 -Xác định lực dọc N: +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn: N1 = qs.SB = 662,6 . 20,25 =13417,65 daN. +Lực do t•ờng ngăn 110 : N2 = gt.ht.lt = 296.(6,3.0,5+4,5).3,6 = 8152 daN. +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SB = 694,5 . 20,25 = 23908,16 daN. Nhà 9 tầng (8 sàn+1 mái) : Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:19 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  20. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng N = 8.(N1+ N2) +N3 N = 8(13417,65 + 8152 ) +23908,16 =173485,4 daN 173485,4 A = 1,1. = 2042,5 cm2 85 Chọn bxh = 35x55 =1925 cm2 -Dự kiến giảm tiết diện cột 2 lần,lần 1tầng 5, lần 2 ở tầng 8. +Tiết diện cột trục B từ tầng 1 đến tầng 4 là: bxh = 350x550 mm. +Tiết diện cột trục B từ tầng 5 đến tầng 7: N = 4.(N1+ N2) + N3 = 4.(13417,65 + 8152) +23908,16 =77659,76 daN 77659,76 A =1,1. = 1005 cm2 85 Chọn bxh = 22x45 = 990 cm2. +Tiết diện cột trục B từ tầng 8 đến tầng 9 N = 1.(N1+ N2) +N3 = (13417,65 + 8152) +23908,16 =48477,8 daN 48477,8 A =1,1. = 570,32 cm2 85 Chọn bxh = 22x30 = 660 cm2 2.3.3.Cột trục C. -Diện tích truyền tải: 6,3 2,7 S = ( ).4,5 20,25 cm2 C 2 2 -Xác định lực dọc N: +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn: N1 = qs.SC = 662,6 . 20,25 =13417,65 daN. +Lực do t•ờng ngăn 110 : N2 = gt.ht.lt = 296.(6,3.0,5+4,5).3,6 = 8152 daN. +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn mái: N3 = qm.SC = 694,5 . 20,25 = 23908,16 daN. Nhà 9 tầng (8 sàn+1 mái) : N = 8.(N1+ N2) +N3 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:20 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  21. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng N = 8(13417,65 + 8152 ) +23908,16 =173485,4 daN 173485,4 A = 1,1. = 2042,5 cm2 85 Chọn bxh = 35x55 =1925 cm2 -Dự kiến giảm tiết diện cột 2 lần,lần 1tầng 5, lần 2 ở tầng 8. +Tiết diện cột trục C từ tầng 1 đến tầng 4 là: bxh = 350x550 mm. +Tiết diện cột trục C từ tầng 5 đến tầng 7: N = 4.(N1+ N2) + N3 = 4.(13417,65 + 8152) +23908,16 =77659,76 daN 77659,76 A =1,1. = 1005 cm2 85 Chọn bxh = 22x45 = 990 cm2. +Tiết diện cột trục C từ tầng 8 đến tầng 9 N = 1.(N1+ N2) +N3 = (13417,65 + 8152) +23908,16 =48477,8 daN 48477,8 A =1,1. = 570,32 cm2 85 Chọn bxh = 22x30 = 660 cm2 2.3.4.Cột trục D. -Diện tích truyền tải: 6,3 S = 4,5. 14,175 cm2 D 2 -Xác định lực dọc N: +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn: N1 = qs.SD = 662,6 . 14,175 = 9392,35 daN. +Lực do t•ờng ngăn 110 : N2 = gt.ht.lt = 296.6,3.0,5.3,6 =3356,64 daN. +Lực do t•ờng ngăn 220 : N3 = gt.ht.lt = 514.4,5.3,6 =8326,8 daN. +Lực do t•ờng chắn mái 220 : N4 = gt.ht.lt = 514.4,5.1,2 = 2775,6 daN. +Lực do tải trọng phân bố đều trên bản sàn mái: Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:21 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  22. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng N5 = qm.SD = 694,5 .14,175 = 9844,538 daN. Nhà 9 tầng (8 sàn+1 mái) : N = 8.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ). N = 8(9392,35 +3356,64 + 8326,8) +1.( 2775,6 +9844,538) =158750,45 daN 158750,45 A = 1,1. = 1867,6 cm2 85 Chọn bxh = 35x50 =1750 cm2 -Dự kiến giảm tiết diện cột 2 lần,lần 1tầng 5, lần 2 ở tầng 8. +Tiết diện cột trục A từ tầng 1 đến tầng 4 là: bxh = 350x500 mm. +Tiết diện cột trục A từ tầng 5 đến tầng 7: N = 4.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ) = 4.( 9392,35 +3356,64 + 8326,8) +1.( 2775,6 +9844,538) =96923,3 daN 96923,3 A =1,1. = 1140,27 cm2 85 Chọn bxh = 22x45 = 990 cm2. +Tiết diện cột trục B từ tầng 8 đến tầng 9 N = 1.(N1+ N2+ N3) +1.(N4 +N5 ) =( 9392,35 +3356,64 + 8326,8) +1.( 2775,6 +9844,538) =33695,93 daN 33695,93 A =1,1. = 436,068 cm2 85 Chọn bxh = 22x30 = 660 cm2 Tiết diện cột phải đảm bảo điều kiện ổn định: cột cột - cột : Độ mảnh giới hạn của cột nhà cột = 31. Chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên cốt - 450 trở xuống: Hm = 500 mm = 0.5 m. Chiều cao cột tầng 1: Ht1= Ht +z + Hm+hd/2 = 3,6+0,45+0,5-0,3/2 = 4,4 m Sơ đồ tính cột theo TCVN 5574-91 – Cột trong nhà khung BTCT sàn đổ tại chỗ là: l0 = 0,7 H = 0,7 3,6 = 2,52 m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:22 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  23. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng l 2,52 = 0 = = 7,2 = 31 cột b 0,35 cột Vậy cột đảm bảo điều kiện ổn định. Ii. Xác định tảI trọng đơn vị. 1.Xác định tĩnh tải đơn vị . 2 -Tĩnh tải sàn văn phòng: gs = 422,6 daN/m 2 -Tĩnh tải sàn hành lang : ghl= 367,6 daN/m 2 -Tĩnh tải sàn mái: gm = 472 daN/m 2 -Tĩnh tải do t•ờng xây 110: gt 1= 296 daN/m 2 -Tĩnh tải do t•ờng xây 220: gt2 = 514 daN/m 2.Xác định hoạt tải đơn vị. 2 -Hoạt tải sàn văn phòng: ps = 240 daN/m 2 -Hoạt tải sàn hành lang: phl = 360 daN/m 2 -Hoạt tải sàn phòng họp: ph = 480 daN/m 2 -Hoạt tải sàn mái: pm = 240 daN/m 2 -Hoạt tải logia ban công: ps = 240 daN/m 3.Xác định hệ số quy đổi tải trọng. -Với ô sàn kích th•ớc 2,7x4,5 m: +Tải trọng truyền theo ph•ơng cạnh ngắn dạng tam giác có hệ số quy đổi sang dạng hình chữ nhật là k= 0,625. +Tải trọng truyền theo ph•ơng cạnh dài dạng hình thang có hệ số quy đổi l 4,5 sang dạng hình chữ nhật là k= 0,839 ( 2 1,67 ,tra bảng 4-4.Sổ tay l1 2,7 thực hành kết cấu công trình) -Với ô sàn kích th•ớc 4,5x6,3 m: +Tải trọng truyền theo ph•ơng cạnh ngắn dạng tam giác có hệ số quy đổi sang dạng hình chữ nhật là k= 0,625. +Tải trọng truyền theo ph•ơng cạnh dài dạng hình thang có hệ số quy đổi l 6,3 sang dạng hình chữ nhật là k= 0,791.( 2 1,4 ,tra bảng 4-4. Sổ tay l1 4,5 thực hành kết cấu công trình) l 4,5 -Với sàn ô văng kích th•ớc 1,2x4,5 m có : 2 3,75 > 2 .Ô sàn làm l1 1,2 việc một ph•ơng, tải trọng truyền theo ph•ơng cạnh ngắn. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:23 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  24. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ch•ơng 3 : tính khung trục 5 i. Sơ đồ tính khung trục 5. 1. Sơ đồ hình học và sơ đồ kết cấu. Từ sơ đồ hình học mô hình hoá các khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đ•ợc tính đến trọng tâm tiết diện các thanh. 2. Nhịp tính toán của dầm. - Xác định nhịp tính toán của dầm AB. 0,22 0,11 0,3 0,3 L = 6,3 + = 6,165 m AB 2 2 2 2 - Xác định nhịp tính toán của dầm BC. 0,11 0,11 0,3 0,3 L = 2,7 - = 2,89 m AB 2 2 2 2 - Xác định chiều cao cột +Chiều cao cột tầng 1: Chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên cốt -450 trở xuống hm = 0,5 m. ht1=3,6+0,45+0,5+0,3/2 = 4,4 m. +Chiều cao cột các tầng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9 là nh• nhau và đều bằng 3,6m. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:24 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  25. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng +Sơ đồ kết cấu khung trục 5. 220x700 220x300 220x700 3600 220x300 220x300 220x300 220x700 220x300 220x700 220x300 3600 220x300 220x300 220x300 220x300 220x700 220x300 220x700 3600 220x450 220x450 220x500 220x450 220x700 220x300 220x700 3600 220x450 220x450 220x500 220x450 220x700 220x300 220x700 3600 33200 220x450 220x450 220x500 220x450 220x700 220x300 220x700 3600 350x550 350x550 350x600 350x500 220x700 220x300 220x700 3600 350x550 350x550 350x600 350x500 220x700 220x300 220x700 3600 350x550 350x550 350x600 350x500 220x700 220x300 220x700 4400 350x500 350x550 350x550 350x600 6165 2890 6165 1200 D C B A A' Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:25 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  26. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng ii. xác định tảI trọng tác dụng vào khung trục 5. Tải trọng bản thân các cấu kiện( dầm và cột) sẽ đ•ợc phần mềm tính kết cấu SAP .2000 tự tính khi xác định nội lực của khung. 1. Tĩnh tải 1.1. Xác định tĩnh tải các tầng từ tầng 3 đến tầng 9. - Với ô sàn 1 hệ số quy đổi tải trọng từ dạng hình thang sang dạng hình chữ nhật là: k1 = 0,791. - Với ô sàn 2 hệ số quy đổi tải trọng từ dạng hình thang sang dạng hình chữ nhật là: k1 = 0,839. - Tính hệ số giảm cửa: (cửa sổ 1,8 x2,35 m) (4,5.3,6) (1,8.2,35) 0,74 c 4,5.3,6 - Sơ đồ truyền tải: 4 5 6 4500 4500 D O1 6300 6300 C O2 2700 2700 B O1 6300 6300 A O3 A' 4500 4500 1200 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:26 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  27. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1.1.1.Tĩnh tải phân bố.(daN/m) Tên Loại tải trọng và cách tính Kết tải quả g1 -Do t•ờng 110 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9 m 296.2,9 858,4 -Do tải từ sàn truyền vào dạng hình thang: 442,6.(4,5-0,22).0,79 1430,7 -Tổng cộng: 2289,1 g2 -Do tải từ sàn truyền vào dạng hình tam giác: 367,96.(2,7-0,22).0,625 595,05 g3 g3= g1 2289,1 g4 -Do t•ờng 220 xây trên dầm cao: 3,6-0,7=2,9 m 514.2,9 1490,6 1.1.2.Tĩnh tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải GA -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do t•ờng 220 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 514.3,2.4,5.0,5 3700,8 -Do sàn truyền vào: 2289,1 (4,5 0,22)2 (4,5 0,22) (1,2 0,22) 422,6.[ . ] 4 2 2 2320,8 -Tổng cộng: 7110,6 GB -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do t•ờng 110 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 296.3,2.4,5.0,74 3154,17 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:27 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  28. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Do sàn hành lang truyền vào: (2,7 0,22) 1593 422,6.[(4,5 0,22) (4,5 2,7)]. 4 -Do sàn truyền vào: (4,5 0,22)2 422,6.[ ] 1935,33 4 -Tổng cộng: 7614,34 GC GC = GB 7614,34 GD -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do t•ờng 220 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 514.3,2.4,5.0,74 5477,18 - Do sàn truyền vào: 1935,33 422,6.[ ] -Tổng cộng: 8501,52 GA’ -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5.0,5 544.5 -Do t•ờng 220 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 514.3,2.4,5.0,5 3700,8 - Do sàn truyền vào: (4,5 0,22) (1,2 0,22) 385,46 422,6.[ ] 2 2 -Tổng cộng: 4630,76 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:28 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  29. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1.2. Xác định tĩnh tải tầng 2. Sơ đồ truyền tải 4 5 6 4500 4500 D O1 O1 6300 C O2 O2 2700 B O1 O1 6300 A O3 O3 1200 A' 4500 4500 4 5 6 1.2.1. Tĩnh tải phân bố.(daN/m) (T•ơng tự các tầng 3 đến 9) Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:29 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  30. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1.2.2. Tĩnh tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải GA -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do t•ờng 220 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 514.3,2.4,5.0,5 3700,8 -Do sàn truyền vào: 2289,1 (4,5 0,22)2 (1,2 0,22) 422,6.[ (4,5 0,22). ] 4 2 1821,6 -Tổng cộng: 8267 GB -T•ơng tự các tầng 3 đến 9 7614,34 GC GC = GB 7614,34 GD -T•ơng tự các tầng 3 đến 9 8501,52 GA’ -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do t•ờng 220 xây trên dầm dọc cao 3,2 m: 514.3,2.4,5.0,5 3700,8 - Do sàn truyền vào: (1,2 0,22) 770,93 422,6.[(4,5 0,22). ] 2 -Tổng cộng: 5560,73 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:30 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  31. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1.3. Xác định tĩnh tải tầng mái. Sơ đồ truyền tải 4 5 6 4500 4500 D O1 O1 6300 C O2 O2 2700 B O1 O1 6300 A O3 1200 A' 4500 4500 4 5 6 1.3.1.Tĩnh tải phân bố.(daN/m) Tên Loại tải trọng và cách tính Kết tải quả g1 -Do sàn truyền vào dạng hình thang: 597.(4,5-0,22).0,791 2021,13 g2 -Do tải từ sàn truyền vào dạng hình tam giác: 597.(2,7-0,22).0,625 731,16 g3 g3= g1 2021,13 g4 -Do t•ờng mái 220 cao 1,2 m: 514.1,2 616,8 1.3.2.Tĩnh tải tập trung(daN). Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:31 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  32. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Tên Loại tải trọng và cách tính Kết tải quả GA -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do sàn truyền vào: (4,5 0,22)2 (4,5 0,22) (4,5 2,02).1,24 3540 597.[ . ] 4 2 2 -Tổng cộng: 4629 GB Do sàn truyền vào: (4,5 0,22)2 (4,5 0,22) (1,2 0,22) 5147,33 597.[ . ] 4 2 2 -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Tổng cộng: 6236,33 GC GC = GB 6236,33 GD -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5 1089 -Do sàn truyền vào: (4,5 0,22)2 2734 597.[ ] 4 -T•ờng chắn mái cao 1,2 m: 514.1,2.4,5 2775,6 -Tổng cộng: 6598,6 GA’ -Do trọng l•ợng bản thân dầm dọc: 0,22.0,4.2500.1,1.4,5.0,5 544,5 -Do t•ờng mái 220 cao 1,2 m: 514.1,2.4,5.0,5 1387,8 - Do sàn truyền vào: (4,5 0,22) (1,2 0,22) 805,95 597.[ . ] 2 2 -Tổng cộng: 2738,25 2. Hoạt tải 1. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:32 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  33. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.1. Hoạt tải các tầng 2, 4, 6, 8. Sơ đồ truyền tải 4 5 6 4500 4500 D O1 O1 6300 C O2 O2 2700 B O1 O1 6300 A O3 1200 A' 4500 4500 4 5 6 2.1.1. Hoạt tải phân bố.(daN/m) Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải p1 -Do sàn truyền vào dạng hình thang: 240.(4,5-0,22).0,5.0,791 406,25 p3 p3= p1 406,25 (Trừ tầng 2, p3 = 480.(4,5-0,22).0,5.0,791=812.49 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:33 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  34. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.1.2. Hoạt tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải PD -Do sàn O1 truyền vào : (4,5 0,22)2 406,25 240. 4 PC PC = PD PB PB =PC PA PA = PB 406,25 2.2. Hoạt tải các tầng 3, 5, 7, 9. Sơ đồ truyền tải : 4 5 6 4500 4500 D O1 O1 6300 C O2 O2 2700 B O1 O1 6300 A O3 1200 A' 4500 4500 4 5 6 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:34 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  35. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.2.1. Hoạt tải phân bố.(daN/m) Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải p2 -Do sànO2 truyền vào dạng hình tam giác: (2,7 0,22) 558 360. .2.0,625 2 p4 Sàn O3 làm việc một ph•ơng, p4 = 0 0 2.2.2. Hoạt tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải PC -Do sàn O2 truyền vào : (4,5 0,22) 2,02 1406,16 360.[ ].1,24 2 PB PB = PC 1406,16 PA -Do sàn O3 truyền vào : (4,5 0,22) (1,2 0,22) 251,66 240.[ . ].1,24 2 2 PA’ PA’ = PA 251,66 2.3. Hoạt tải tầng mái. Sơ đồ truyền tải : giống nh• các tầng 2, 4, 6, 8, nh•ng khác về giá trị. 2.3.1. Hoạt tải phân bố.(daN/m) Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải p1 -Do sànO1 truyền vào dạng hình thang: (4,5 0,22) 150,43 97,5. .2.0,791 2 p3 p3 = p1 150,43 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:35 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  36. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.3.2. Hoạt tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải PD -Do sàn O1 truyền vào : (4,5 0,22)2 446,511 97,5.[ ] 4 PC PB = PC 446,511 PB -Do sàn O3 truyền vào : (4,5 0,22) (1,2 0,22) 446,511 240.[ . ].1,24 2 2 PA PA = PB 446,511 3. Hoạt tải 2. Hoạt tải 2 đ•ợc chất lệch tầng lệch nhịp với hoạt tải 1.Cũng có nghĩa là : - Sơ đồ truyền tải của hoạt tải 2 của các tầng 2, 4, 6, 8, giống sơ đồ truyền tải của hoạt tải 1 của các tầng 3, 5, 7, 9. Do hoạt tải đơn vị giống nhau lên cũng giống cả về giá trị. - Sơ đồ truyền tải của hoạt tải 2 của các tầng 3, 5, 7, 9, giống sơ đồ truyền tải của hoạt tải 1 của các tầng 2, 4, 6, 8. Do hoạt tải đơn vị giống nhau lên cũng giống cả về giá trị. -Sơ đồ truyền tải của hoạt tải 2 của tầng mái giống sơ đồ truyền tải của hoạt tải 2 của các tầng 2, 4, 6, 8, chỉ khác về giá trị : Hoạt tải phân bố (daN/m). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải p2 -Do sànO2 truyền vào dạng hình tam giác: (2,7 0,22) 151,125 97,5. .2.0,625 2 p4 Sàn O3 làm việc một ph•ơng. 0 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:36 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  37. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Hoạt tải tập trung(daN). Tên Loại tải trọng và cách tính Kết quả tải PC -Do sàn O2 truyền vào : (4,5 0,22) 2,02 380,835 97,5.[ ].1,24 2 PB PB = PC 380,835 PA -Do sàn O3 truyền vào : (4,5 0,22) (1,2 0,22) 102,236 97,5.[ . ] 2 2 PA’ PA’ = PA 102,236 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:37 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  38. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Sơ đồ chất tảI : tĩnh tải khung trục 5 2021,13 daN/m 2021,13 daN/m 731,6 daN/m 616,8 daN/m 4629 daN 6236,33daN 6236,33 6236,33 daN 6598,6 6598,6 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 2738,25 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 33200 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 7110,6 7110,6 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 2289,1 daN/m 2289,1 daN/m 4630,76 daN 598,05 daN/m 1490,6 daN/m 3600 8267 daN 7614,34daN 7614,34 7614,34 daN 8501,52 8501,52 daN 5560,73 5560,73 daN 4400 6165 2890 6165 1200 D C B A A' Sơ đồ chất tảI : hoạt tải 1 khung trục 5 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:38 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  39. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 150,43daN/m 150,43daN/m 446,511daN 446,511daN 446,511daN 446,511daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 33200 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 812,49daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 4400 6165 2890 6165 1200 D C B A A' Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:39 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  40. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Sơ đồ chất tảI : hoạt tải 2 khung trục 5 151,125daN/m 308,835daN 308,835daN 102,36daN 102,36daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 33200 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 406,25daN/m 406,25daN/m 3600 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 1099,104daN 558daN/m 3600 251,66daN 251,66daN 1406,16daN 1406,16daN 4400 6165 2890 6165 1200 D C B A A' Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:40 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  41. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 4. Xác định tải trọng ngang tác dụng vào khung trục 5. (tải trọng gió) 4.1. Đặc điểm: - Công trình đ•ợc thiết kế với các cấu kiện chịu lực chính là khung bê tông cốt thép. Sàn có chiều dày =10 cm. - Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta coi tải trọng ngang chỉ có khung chịu lực, các khung chịu tải trọng ngang theo diện chịu tải. -Tải trọng gió gồm 2 thành phần : tĩnh và động. +Theo TCVN 2737 - 1995 thành phần động của tải trọng gió phải đ•ợc kể đến khi tính toán công trình tháp trụ, các nhà nhiều tầng cao hơn 40 m. Công trình “Trụ sở làm việc Công Ty Nông nghiệp Hải D•ơng” có chiều cao công trình H = 35,1 m < 40(m) Vậy theo TCVN 2737-1995 ta không phải tính đến thành phần động của tải trọng gió. +Chỉ tính đến thành phần gió tĩnh: - Công trình xây dựng tại thành phố Hải D•ơng thuộc vùng gió III-B có áp 2 cực gió đơn vị : W0 = 125 daN/m , địa hình C. -Gió đẩy : qđ = W0.n.ki.Cđ.B. -Gió hút: qh = W0.n. ki .Ch.B. Trong đó: +ki : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình (theo bảng 5-TCVN 2737-1995) +Cđ, Ch : hệ số khí động xác định theo bảng 6 - TCVN 2737-1995. +B : b•ớc cột (m). -Gió từ trái sang và gió từ phải sang có cùng trị số nh•ng ng•ợc chiều nhau. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:41 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  42. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 4.2. Xác định tải trọng gió trái tác dụng vào khug trục 5 : Bảng tính k (có sử dụng phép nội suy từ bảng 5-TCVN 2737-1995): Tầng Chiều cao Z(m) K tầng (m) 1 4,25 4,25 0,5138 2 3,6 7,85 0,6084 3 3,6 11,45 0,6832 4 3,6 15,05 0,7406 5 3,6 18,65 0,7383 6 3,6 22,25 0,82025 7 3,6 25,85 0,85265 8 3,6 29,45 0,885 9 3,6 33,05 0,9144 Bảng tính toán tải trọng gió: K n Cd Ch qđ qh (KN/m) (KN/m) 0,5138 1,2 0,8 0,6 2,775 2,08 0,6084 1,2 0,8 0,6 3,285 2,464 0,6832 1,2 0,8 0,6 3,689 2,767 0,7406 1,2 0,8 0,6 3,999 2,999 0,7838 1,2 0,8 0,6 4,232 3,174 0,8202 1,2 0,8 0,6 4,429 3,322 0,8526 1,2 0,8 0,6 4,604 3,453 0,885 1,2 0,8 0,6 4,779 3,584 0,9144 1,2 0,8 0,6 4,937 3,703 Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt tại đầu cột Sđ,Sh, với k= 0,9144, trị số tính theo công thức. S = n.K.W0.B.C.Htm Htm= 1,2m Sđ = 1,2.0,9144.1,25.4,5.0,8.1,2 = 5,925(KN) Sh = 1,2.0,9144.1,25.4,5.0,6.1,2 = 4,444 (KN) Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:42 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  43. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung. 3600 3,703 KN/m 4,937KN/m 3600 3,584 KN/m 4,779 KN/m 3600 3,453 KN/m 4,604 KN/m 3600 3,322 KN/m 4,429 KN/m 3600 3,174 KN/m 33200 4,232KN/m 3600 2,999 KN/m 3,999 KN/m 3600 2,767 KN/m 3,689 KN/m 3600 2,464 KN/m 3,285 KN/m 4400 2,408 KN/m 2,775 KN/m 6165 2890 6165 1200 D C B A A' Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:43 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  44. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3600 3,703 KN/m 4,937KN/m 3600 3,584 KN/m 4,779 KN/m 3600 3,453 KN/m 4,604 KN/m 3600 3,322 KN/m 4,429 KN/m 3600 3,174 KN/m 33200 4,232KN/m 3600 2,999 KN/m 3,999 KN/m 3600 2,767 KN/m 3,689 KN/m 3600 2,464 KN/m 3,285 KN/m 4400 2,408 KN/m 2,775 KN/m 1200 6165 2890 6165 A' A B C D Sơ đồ gió PHảI tác dụng vào khung Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:44 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  45. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng iii. xác định nội lực trong khung trục 5. Sử dụng phần mềm SAP.2000 để tính toán nội lực cho khung. Kết quả tính đ•ợc thể hiện trong các bảng đính kèm iv. tổ hợp nội lực. Các bảng tổ hợp nội lực cho dầm đ•ợc trình bày trong các bảng từ 2.1 đến 2.9 và bảng tổ hợp nội lực cho cột đ•ợc trình bày trong các bảng từ 3.1 đến 3.9. iv. tính toán cốt thép dầm. 1.Tính toán cốt thép dọc 1.1.Chọn vật liệu: - Bê tông có cấp độ bền c B15 có: Rb = 8,5 Mpa ; - Cốt thép AI ( μmin = 0,05%. bh0 220.660 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:45 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  46. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng *Tính cốt thép cho gối D: Giả thiết a= 4 cm, h0= 70-4 =66 cm. M D 220,13 m 2 3 2 = 0,2702 μmin = 0,05%. bh0 220.660 *Tính thép cho nhịp CD (mô men d•ơng). Giả thiết a= 4 cm, h0= 70-4 =66 cm. Tính theo tiết diện chữ T có cánh trong vùng nén, h’f= 10 cm. -Độ v•ơn Sc của sải cánh là min của: +Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các s•ờn dọc: bt = 0,5.(4,5-0,22) = 2,14 m 6,165 +1/6 nhịp cấu kiện: =1,028 m 6 Sc = 1,028 m b’f = b+2. Sc= 0,22+2.1,028 = 2,276 m Mf= Rb .b’f. .h’f(h0-2. h’f) = 8,5.103 .2,276.0,1.(0,66-0,5.0,1) =1179,59 KN.m Mmax =146,68 KN.m < Mf =1179,59 KN.m →Trục trung hoà qua cánh. M CD 146,68 m 2 3 2 = 0,1714 < αR = 0,439. Rb .b' f h0 8,5.10 .2,276.0,66 →Bài toán cốt đơn. = 0,9912 6 M CD 146,68.10 A 3 RS . .h0 280.10 .0,9912.0,66 A= 800,756 mm2 . Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:46 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  47. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng A 800,756 t = 1,16% > μmin = 0,05%. bh0 220.660 1.3.Dầm nhịp BC . (tầng 2, phần tử 38,Bxh=220x300 mm ) -Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra: +Gối C: MC = 38,14 KN.m. +Gối B: MB = 41,8 KN.m. +Nhịp giữa : MCD = 39,54 KN.m. Tính toán t•ơng tự cho kết quả : 2 +Gối B: A = 725,9 mm ; μt= 0,41% 2 +Gối C: A = 642,92 mm ; μt= 0,36% 2 +Nhịp giữa : A = 559,91 mm ; μt= 0,32% 1.4.Dầm nhịp AB . (tầng 2, phần tử 39,Bxh=220x700 mm ) -Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra: +Gối A: MA = 285,36 KN.m. +Gối B: MB = 239,73 KN.m. +Nhịp giữa : MAB = 165,04 KN.m. Tính toán t•ơng tự cho kết quả : 2 +Gối A: A = 1996,14 mm ; μt= 2,89% 2 +Gối B: A = 1580,64 mm ; μt= 2,29% 2 +Nhịp giữa : AB = 901,99 mm ; μt= 1,3% 1.5.Dầm công xôn. (tầng 2, phần tử 40,Bxh=220x700 mm ) Mô men âm lớn nhất ở đầu ngàm M= 72,02KN M 72,02 m 2 3 2 = 0,0885 < αR = 0,439. Rb .bh0 8,5.10 .0,22.0,66 →Bài toán cốt đơn. 1 1 2 m = 0,9536 2 M 72,02.106 A 3 RS . .h0 280.10 .0,9536.0,66 A= 409,8 mm2 . Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:47 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  48. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1.4.Chọn thép cho dầm tầng 1149,86 mm2 642,92 mm2 725,9 mm2 409,8 mm2 1677,4 mm2 1580,64 mm2 1996,14 mm2 800,756 mm2 559,91mm2 901,99 mm2 2 ỉ20+2 ỉ25 2 ỉ20+2 ỉ25 2 ỉ20+2 ỉ25+2 ỉ16 2 ỉ20 2 ỉ20+2 ỉ28 2 ỉ20 2 ỉ20 2 ỉ20+1ỉ16 2 ỉ20 2 ỉ25 2 ỉ25 D C B A bảng 4.1- CốT THéP dọc DầM tầng 2 As CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%) chon thep (mm2) I-I 220.13 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.839 1419.8 2.062 1610.1 37 M+max 146.68 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.991 800.9 1.163 829.4 III-III 251 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.81 1676.8 2.435 1859.8 I-I 38.14 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.815 642.8 0.368 1859.8 38 M+max 39.54 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.97 559.9 0.32 628.3 III-III 41.8 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.791 725.9 0.415 1610.1 I-I 239.73 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.821 1580.1 2.294 1256.6 39 M+max 165.04 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.99 902.1 1.31 981.8 III-III 285.36 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.774 1995 2.897 2012.2 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 2012.2 40 M+max 31.06 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.981 171.3 0.249 2012.2 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0 bảng 4.2- CốT THéP dọc DầM tầng 3 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%) I-I 213.75 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.845 1368.8 1.987 1388.6 41 M+max 139.23 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.992 759.5 1.103 760.3 III-III 250.18 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.811 1669.3 2.424 1859.8 I-I 37.59 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.818 631.2 0.361 1859.8 42 M+max 40.529 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.969 574.5 0.329 760.3 III-III 42.562 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.786 743.8 0.425 1610.1 I-I 232.45 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.828 1519.1 2.206 1610.1 43 M+max 148.98 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.991 813.5 1.181 1137.9 III-III 267.87 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.793 1827.9 2.654 1859.8 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 1859.8 44 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.262 1859.8 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:48 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  49. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 4.3-CốT THéP dọc DầM tầng 4 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%) I-I 194.45 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.861 1222.1 1.774 1256.6 45 M+max 140.23 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.992 764.9 1.111 829.4 III-III 234.82 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.825 1540.2 2.236 1610.1 I-I 35.836 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.829 593.8 0.34 1610.1 46 M+max 40.274 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.969 570.9 0.327 628.3 III-III 42.129 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.789 733.5 0.42 1388.6 I-I 216.14 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.843 1387.4 2.015 1388.6 47 M+max 143.25 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.991 782.2 1.136 829.4 III-III 246.74 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.814 1640.2 2.382 1859.8 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 1859.8 48 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.262 1859.8 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0  bảng 4.4-CốT THéP dọc DầM tầng 5 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 175.66 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.877 1083.8 1.574 1137.2 49 M+max 134.48 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.992 733.6 1.065 760.3 III-III 208.78 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.849 1330.7 1.932 1388.6 I-I 34.163 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.839 559.3 0.32 1388.6 50 M+max 38.37 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.971 542.8 0.31 628.3 III-III 40.214 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.802 688.8 0.394 1256.6 I-I 190.77 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.865 1193.4 1.733 1256.6 51 M+max 138.29 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.992 754.4 1.095 760.3 III-III 230.2 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.83 1500.8 2.179 1610.1 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 1610.1 52 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.262 1610.1 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0    bảng 4.5-CốT THéP dọc DầM tầng 6 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 152 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.896 918 1.333 936.2 53 M+max 126.23 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.9925 688.3 0.999 760.3 III-III 169.41 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.8821 1039.2 1.509 1030.4 I-I 32.092 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.8508 518.1 0.296 1030.4 54 M+max 35.72 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.973 504.3 0.288 508.9 III-III 37.882 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.8165 637.3 0.365 936.2 I-I 153.6 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.8946 929.1 1.349 936.2 55 M+max 132.4 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.9921 722.2 1.049 760.3 III-III 208.71 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.8491 1330 1.931 1388.6 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.9536 409.1 0.594 1388.6 56 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.9795 180.5 0.262 1388.6 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0    Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:49 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  50. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 4.6-CốT THéP dọc DầM tầng 7 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 134.25 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.909 799.2 1.16 816.8 57 M+max 119.6 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.993 651.7 0.946 760.3 III-III 150.71 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.897 909.2 1.32 911 I-I 28.49 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.871 449.3 0.257 911 58 M+max 34.57 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.974 487.5 0.279 508.9 III-III 35.814 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.829 593.4 0.339 816.8 I-I 134.16 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.909 798.7 1.16 816.8 59 M+max 125.15 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.993 682 0.99 760.3 III-III 186.48 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.868 1162.6 1.688 1269.2 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 1269.2 60 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.262 1269.2 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0  bảng 4.7-CốT THéP dọc DầM tầng 8 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 105.49 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.93 613.8 0.891 662.8 61 M+max 112.89 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.993 615.2 0.893 628.3 III-III 117.21 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.922 687.9 0.999 816.8 I-I 27.148 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.878 424.7 0.243 816.8 62 M+max 31.928 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.976 449.4 0.257 508.9 III-III 33.447 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.843 545 0.312 816.8 I-I 102.43 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.933 594.1 0.863 816.8 63 M+max 118.49 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.993 645.7 0.938 760.3 III-III 158.83 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.891 964.6 1.401 1017.8 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.594 1017.8 64 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.262 1017.8 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0  bảng 4.8-CốT THéP dọc DầM tầng 9 CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 67.883 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.956 384.2 0.956 402.1 65 M+max 105.38 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.994 573.7 0.994 628.3 III-III 77.25 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.95 440 0.95 515.2 I-I 26.307 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.882 409.7 0.882 515.2 66 M+max 28.49 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.979 399.7 0.979 402.1 III-III 30.731 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.858 492 0.858 515.2 I-I 66.33 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.957 375.1 0.957 515.2 67 M+max 110.55 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.993 602.4 0.993 628.3 III-III 123.09 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.918 725.6 0.918 804.2 I-I 72.09 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.954 408.9 0.954 804.2 68 M+max 32.67 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.98 180.4 0.98 804.2 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 1   Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:50 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  51. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 4.9-CốT THéP dọc DầM tầng mái CK Vị trí M(KN.m) l(m) b(m) h(m) h0(m) αR ξ As(mm2) μ(%)  I-I 26.56 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.983 146.2 0.212 804.2 69 M+max 96.119 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.994 523.3 0.76 556 III-III 38.264 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.976 212.1 0.308 515.2 I-I 22.39 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.902 341 0.195 515.2 70 M+max 23.188 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.983 324 0.185 402.1 III-III 27.12 2.89 0.22 0.3 0.26 0.439 0.878 424.3 0.243 515.2 I-I 33.881 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.979 187.3 0.272 515.2 71 M+max 80.654 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.995 438.6 0.637 402.1 III-III 61.033 6.165 0.22 0.7 0.66 0.439 0.961 343.7 0.499 515.2 I-I 41.29 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.974 229.4 0.333 515.2 72 M+max 18.842 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 0.988 103.2 0.15 515.2 III-III 0 1.2 0.22 0.7 0.66 0.439 1 0 0  2. Tớnh toỏn cốt đai. * Nhịp CD. Chọn nội lực nguy hiểm nhất từ bảng tổ hợp nội lực. Q= 146,168 KN=1461,68 daN 5 Thộp AI Rsw = 175 MPa, Es =2,1.10 MPa B15 : Rb=8,5MPa Rbt = 0,75 MPa 4 Eb = 2,3.10 MPa Dầm chịu tải trọng phõn bố đều với: g= g1+g01 g1 = 2318,7 daN/m. g01= 2500.0,22.0,7.1,1= 423,5 daN/m. g = 2742,2 daN/m. p =406,25 daN/m. q1 = g+0,5p =2742,2 +0,5.406,25 = 2945,3 daN/m.= 29,453 daN/cm. Chọn a=4cm, h0= 70-4=66 cm. Kiểm tra điều kiện cường độ trờn tiết diện nghiờng theo ứng suất nộn chớnh. Q≤ 0,3. w . b. Rb.b.ho Giả thiết w. b = 1 Ta cú 0,3. Rb. b. ho = 0,3. 85. 22. 70 = 39270 daN Q Dầm dư kn dhục ỳ nộn chớnh * Kiểm tra sự cần thiết đặt cốt đai Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:51 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  52. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng - Bỏ qua ảnh hưởng của lớp dọc trục n = 0 Qb min = b3 (1 + n) Rbt. b. hc = 0,6. (1 + 0) 7,5. 22. 66 = 6534 (daN) Q = 14616,8 Qb min Phải đặt cột đại chịu cắt 2 Mb = b2 (1 + f + n) Rbt. b. ho = 2 (1+ 0 + 0) 7,5. 22. 662 = 1437480 (daNcm) - Dầm cú phần nằm trong vựng kộo f = 0 Qb1 = 2 Nb.q1 = 2 1437480.29,453 = 13031,546 daN * Mb 1437480 C0 Q Qb1 14616,8 13013,54 * C0 896,60cm 3 Mb 3 1437480 * 165.69< C0 4 q1 4 29,453 2M 2.1437480 C = C = b 0 Q 14616,8 = 196.688 (cm) Q M b / c q1C qsw C0 1437480 14616,8 29,453.196,68 196,68 196,688 qsw = 7,705 daN/cm Q 6534 + b min 49.5(daN / cm) 2h0 2.66 Q Q 14616,8 13013,546 + b1 12,146(daN / cm) 2h0 2.66 Q Qbi Qb min qsw ; 2h0 2h0 Chọn qsw = 49,5 cm - Dựng dai 6, 2 nhỏnh n = 2 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:52 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  53. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Khoảng cỏch tớnh: Rs w.n.asw 1750.2.0,283 + SH 20,1 qsw 49,5 h = 70cm > 45cm + Sct = ,om (h/3 ; 50cm) = 23,3cm 2 4 (1 n )RH .b.h0 1,5(1 0)7,5.226 + Smax = 73,75cm Q 14616,8 Khoảng cỏch đại: S = min (Sct, Stt, Smax) = 20cm Bố trớ 6 a 200 cho dầm - Kiểm tra điều kiện cường độ trờn tiết diện nghiờng theo ứng suất nộn chớnh Q < 0,3 w1. b1. Rb1. Rb. b. h0 w1 = 1 + 5 , uw 1,3 n.asw 2.9283 uw = 0,00129 b.s 22.200 5 Es 2,1.10 = 4 9.13 Eb 2,3.10 - w1 = 1 + 5 uw = 1,059 < 1,3 - b1 = 1 - 0,01.8,5 = 0,915 w1. b1 = 1,059.0.915 = 0,969 1 Ta có: Q = 14616,8 < 0,3 . 0,969 . 85 . 22 . 66 = 35878,19 Dầm đủ điều kiện trờn tiết diện ứng suất nền chớnh. 3. Tớnh toỏn thộp cột *. Vật liệu B15: 16 = 8.5MPa AII: Rs = Rcc = 280MPa R = 0,439, 3R = 0.65 *. Cột A5 tầng 1 cỏch 4,4 m b = 2.7,41 = 3,08 m Giả sử a = a' = 4 cm h0 = h - a = 60 - 4 = 56 za = h0 - a = 36 - 4 = 32 l 3,08 n = 5,13 8 h 0,6 bỏ qua uốn dọc, = 1 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:53 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  54. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Độ lệch tõm ngẫu nhiờn 1 1 ea = max H; h 600 30 c 1 1 = max .440; .60 2 600 30 Cặp nội lực tớnh M 210,9KNm + max Ntu 2362KN M 195KNm + tu Nma x 2572KN M 194.9KNm + (emax) N 1766KN * Tớnh cho cặp 1 M 210,9KNm N 2362KN M 210,9 e 8,928(cm) 0 N 2362 h 60 e = ne0 + - a = 1 . 8,928 + - 4 2 2 e = 34,928 (cm) B15 SR 0,65 AII N 26362 x1 = 9 0,794m Rb .b 8,5.10 .0,22 SRh0 = 0,65 . 56 = 36,4 (cm) x1 > SRh0 TH lệch tõm bộ Xỏc định lại x theo phương phỏp gần đỳng N 26362 n = 3 1,42 Rb .b.h0 8,5.10 .0.35.0,6.100 e 34,228 = = 0,62 h0 56 z 54 a 0,93 hi 56 E(1 SR) .n 2SR(n 0,48)h = a 0 (1 SR) a 2(n 0,48) r = 48,73 cm Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:54 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  55. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2 A's = 2516,02 mm 2 As = A's = 2516,02 mm A.100% 2516.02 .100% 1,28% > min = 0.1% bhv 350.560 h ( min xú theo TCXD VN 356 - 2005 theo độ mảnh = ) R.h0 = 31,4 TH lệch tõm bộ Tớnh lại x n 1.54 0,6 x 49,77(cm) 0,93 2 A's = 2767,4 mm 2 As = A's = 2767,4 mm As .100% 1 = 1,4119% min 0,1% b.h0 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:55 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  56. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng M 194,9KNm * Tớnh cho cặp 3: N 1766KN Tương tự cú: l0 = 11,04cm e = 37,035 (cm) x1 = 59,4 cm > SR.h0 = 36,4 (cm) BT lệch tõm bộ Tớnh lại x n 1,06 0,66 x 46,13(cm) 0,93 2 As = A's = 1387.52 mm As .100% 0,707% min 0,1% b.h0 Chọn thộp tớch ở cặp 2 2 As = A's = 2767,4 mm A = 2A=5534,8 Chọn 2x4 30: A = 2.2827,4 mm2 = 5654,8 (mm2) Kết quả tớnh thộp cột được thể hiện chi tiết trong cỏc bảng từ bảng 5.2-Cốt THéP dọc CộT tầng 1 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%) chon thep Mmax,Ntu 123.4 1268.3 440 35 50 46 9.73 42.63 746.9 0.464 1 Nmax,Mtu 128.4 1977.6 440 35 50 46 6.49 66.47 1982.9 1.232 emax 123.38 1268.3 440 35 50 46 9.73 42.63 746.7 0.464 Mmax,Ntu 182.32 1767.9 440 35 55 51 10.31 59.43 1684.3 0.944 2 Nmax,Mtu 166.72 2088.7 440 35 55 51 7.98 70.21 2105.9 1.18 emax 182.32 1776.85 440 35 55 51 10.26 59.73 1699.3 0.952 Mmax,Ntu 158.91 1441.2 440 35 55 51 11.03 48.44 959.8 0.538 3 Nmax,Mtu 159.69 2066.6 440 35 55 51 7.73 69.47 2011.4 1.127 M,N,lớn 158.91 1441.2 440 35 55 51 11.03 48.44 959.8 0.538 Mmax,Ntu 210.87 2361.82 440 35 60 56 8.93 79.39 2516 1.284 4 Nmax,Mtu 195 2571.7 440 35 60 56 7.58 86.44 2767.4 1.412 emax 194.87 1765.91 440 35 60 56 11.04 59.36 1387.5 0.708 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:56 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  57. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 5.2-Cốt THéP dọc CộT tầng 2 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 120.19 1583.46 360 35 50 46 7.59 53.23 1230.9 0.765 5 Nmax,Mtu 118.03 1725.75 360 35 50 46 6.84 58.01 1453.8 0.903 emax 120.19 1583.46 360 35 50 46 7.59 53.23 1230.9 0.765 Mmax,Ntu 151.81 1542.32 360 35 55 51 9.84 51.84 1062 0.595 6 Nmax,Mtu 145.08 1825.77 360 35 55 51 7.95 61.37 1479.7 0.829 emax 151.81 1542.32 360 35 55 51 9.84 51.84 1062 0.595 Mmax,Ntu 138.11 1515.04 360 35 55 51 9.12 50.93 904.2 0.507 7 Nmax,Mtu 135.4 1793.59 360 35 55 51 7.55 60.29 1346.1 0.754 M,N,lớn 137.14 1497.71 360 35 55 51 9.16 50.34 868.2 0.486 Mmax,Ntu 111.52 2229.25 360 35 60 56 5 74.93 1566.5 0.799 8 Nmax,Mtu 111.52 2229.25 360 35 60 56 5 74.93 1566.5 0.799 emax 109.02 2051.92 360 35 60 56 5.31 68.97 1238.2 0.632 bảng 5.3-Cốt THéP dọc CộT tầng 3 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 101.93 1354.73 360 35 50 46 7.52 45.54 682.3 0.424 9 Nmax,Mtu 100.68 1480.22 360 35 50 46 6.8 49.76 877.7 0.545 emax 101.93 1354.73 360 35 50 46 7.52 45.54 682.3 0.424 Mmax,Ntu 136.54 1306.01 360 35 55 51 10.45 43.9 567.4 0.318 10 Nmax,Mtu 124.38 1569.2 360 35 55 51 7.93 52.75 878.4 0.492 emax 136.54 1306.01 360 35 55 51 10.45 43.9 567.4 0.318 Mmax,Ntu 125.03 1280 360 35 55 51 9.77 43.03 431.9 0.242 11 Nmax,Mtu 109.65 1540.22 360 35 55 51 7.12 51.77 707.6 0.396 M,N,lớn 125 1280.98 360 35 55 51 9.76 43.06 433.1 0.243 Mmax,Ntu 96.36 1732.12 360 35 60 56 5.56 58.22 592.8 0.302 12 Nmax,Mtu 90.96 1907.03 360 35 60 56 4.77 64.1 853.4 0.435 emax 96.36 1732.13 360 35 60 56 5.56 58.22 592.8 0.302 bảng 5.4-Cốt THéP dọc CộT tầng 4 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 96.78 1224.28 360 35 50 46 7.91 41.15 427.7 0.266 13 Nmax,Mtu 94.637 1240 360 35 50 46 7.63 41.68 431.3 0.268 emax 94.67 1116.57 360 35 50 46 8.48 37.53 251 0.156 Mmax,Ntu 142.93 1091.66 360 35 55 51 13.09 36.69 348.4 0.195 14 Nmax,Mtu 120.2 1317.26 360 35 55 51 9.13 44.28 444.8 0.249 emax 142.93 1091.66 360 35 55 51 13.09 36.69 348.4 0.195 Mmax,Ntu 127.94 1068.45 360 35 55 51 11.97 35.91 202.9 0.114 15 Nmax,Mtu 105.96 1291 360 35 55 51 8.21 43.39 283.5 0.159 M,N,lớn 127.94 1068.45 360 35 55 51 11.97 35.91 202.9 0.114 Mmax,Ntu 83.9 1503.13 360 35 60 56 5.58 50.53 115.6 0.059 16 Nmax,Mtu 81.283 1590.54 360 35 60 56 5.11 53.46 238.8 0.122 emax 82.65 1438 360 35 60 56 5.75 48.34 2.3 0.001 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:57 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  58. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 5.5-Cốt THéP dọc CộT tầng 5 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 79.84 915.44 360 22 45 41 8.72 48.95 930.8 1.032 17 Nmax,Mtu 78.865 1004.73 360 22 45 41 7.85 53.73 1072.2 1.189 emax 79.84 915.44 360 22 45 41 8.72 48.95 930.8 1.032 Mmax,Ntu 99.24 889.97 360 22 45 41 11.15 47.59 1087.2 1.205 18 Nmax,Mtu 84.759 1069.23 360 22 45 41 7.93 57.18 1242.8 1.378 emax 99.24 889.97 360 22 45 41 11.15 47.59 1087.2 1.205 Mmax,Ntu 89.06 869.33 360 22 45 41 10.24 46.49 948.8 1.052 19 Nmax,Mtu 74.769 1046.39 360 22 45 41 7.15 55.96 1101.9 1.222 M,N,lớn 89.06 869.33 360 22 45 41 10.24 46.49 948.8 1.052 Mmax,Ntu 76.59 1168.46 360 22 50 46 6.55 62.48 1079.9 1.067 20 Nmax,Mtu 74.496 1279.01 360 22 50 46 5.82 68.4 1253.8 1.239 emax 76.59 1168.46 360 22 50 46 6.55 62.48 1079.9 1.067 bảng 5.6-Cốt THéP dọc CộT tầng 6 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 73.317 781.605 360 22 45 41 9.38 41.8 642.7 0.713 21 Nmax,Mtu 73.317 781.605 360 22 45 41 9.38 41.8 642.7 0.713 emax 71.37 711.52 360 22 45 41 10.03 38.05 512.1 0.568 Mmax,Ntu 90.18 694.14 360 22 45 41 12.99 37.12 681.7 0.756 22 Nmax,Mtu 36.62 842.03 360 22 45 41 4.35 45.03 357 0.396 emax 90.18 694.14 360 22 45 41 12.99 37.12 681.7 0.756 Mmax,Ntu 79.02 676.91 360 22 45 41 11.67 36.2 540.2 0.599 23 Nmax,Mtu 22.57 820.34 360 22 45 41 2.75 43.87 172 0.191 M,N,lớn 79.02 676.91 360 22 45 41 11.67 36.2 540.2 0.599 Mmax,Ntu 63.754 982.363 360 22 50 46 6.49 52.53 643.7 0.636 24 Nmax,Mtu 63.754 982.363 360 22 50 46 6.49 52.53 643.7 0.636 emax 62.46 895.75 360 22 50 46 6.97 47.9 486.3 0.481 bảng 5.7-Cốt THéP dọc CộT tầng 7 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 66.051 555.945 360 22 45 41 11.88 29.73 245.1 0.272 25 Nmax,Mtu 64.975 564.855 360 22 45 41 11.5 30.21 243.6 0.27 emax 66.051 555.945 360 22 45 41 11.88 29.73 245.1 0.272 Mmax,Ntu 85.64 504.258 360 22 45 41 16.98 26.97 390.6 0.433 26 Nmax,Mtu 38.11 617.74 360 22 45 41 6.17 33.03 13.8 0.015 emax 85.64 504.258 360 22 45 41 16.98 26.97 390.6 0.433 Mmax,Ntu 70.99 489.644 360 22 45 41 14.5 26.18 240.6 0.267 - 27 Nmax,Mtu 23.53 601.23 360 22 45 41 3.91 32.15 -181.7 0.201 M,N,lớn 70.99 489.644 360 22 45 41 14.5 26.18 240.6 0.267 Mmax,Ntu 55.262 683.073 360 22 50 46 8.09 36.53 91.3 0.09 28 Nmax,Mtu 53.321 697.973 360 22 50 46 7.64 37.32 92 0.091 - emax 50.57 621.53 360 22 50 46 8.14 33.24 -23.7 0.023 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:58 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  59. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng bảng 5.8-Cốt THéP dọc CộT tầng 8 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 39.436 354.135 360 22 30 26 11.14 18.94 478.9 0.837 29 Nmax,Mtu 39.436 354.135 360 22 30 26 11.14 18.94 478.9 0.837 emax 39.01 324.98 360 22 30 26 12 17.38 426.2 0.745 Mmax,Ntu 46.23 321.99 360 22 30 26 14.36 17.22 593.7 1.038 30 Nmax,Mtu 17.031 393.23 360 22 30 26 4.33 21.03 57.5 0.101 emax 46.23 321.99 360 22 30 26 14.36 17.22 583.1 1.019 Mmax,Ntu 38.8 312.05 360 22 30 26 12.43 16.69 419.3 0.733 - 31 Nmax,Mtu 9.74 382.94 360 22 30 26 2.54 20.48 -134 0.234 M,N,lớn 38.8 312.05 360 22 30 26 12.43 16.69 419.3 0.733 Mmax,Ntu 31.781 410.243 360 22 30 26 7.75 21.94 409.4 0.716 32 Nmax,Mtu 31.781 410.243 360 22 30 26 7.75 21.94 409.4 0.716 emax 31.63 374.16 360 22 30 26 8.45 20.01 355.3 0.621 bảng 5.9-Cốt THéP dọc CộT tầng 9 Tên Cặp NL M(KN.m) N(KN) l(cm) b(cm) h(cm) h0(cm) e1=M/N x1(cm) As μ(%)  Mmax,Ntu 32.137 153.519 360 22 30 26 20.93 8.21 310.2 0.542 33 Nmax,Mtu 32.137 153.519 360 22 30 26 20.93 8.21 310.2 0.542 emax 32.137 153.52 360 22 30 26 20.93 8.21 302.9 0.53 Mmax,Ntu 34.96 144.66 360 22 30 26 24.17 7.74 1.9 0.003 - 34 Nmax,Mtu 9.89 174.605 360 22 30 26 5.66 9.34 -118.6 0.207 emax 34.96 144.6 360 22 30 26 24.18 7.73 1.9 0.003 Mmax,Ntu 27.76 142.13 360 22 30 26 19.53 7.6 0.6 0.001 35 Nmax,Mtu 24.618 172.028 360 22 30 26 14.31 9.2 150.4 0.263 M,N,lớn 27.76 142.13 360 22 30 26 19.53 7.6 0.6 0.001 Mmax,Ntu 23.898 139.404 360 22 30 26 17.14 7.45 -0.1 0 36 Nmax,Mtu 23.898 139.404 360 22 30 26 17.14 7.45 -0.1 0 emax 23.89 139.4 360 22 30 26 17.14 7.45 -0.1 0 Ch•ơng 4 : Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:59 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  60. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng thiết kế sàn tầng 5 I. kháI quát chung. 1. Sơ đồ tính: Các ô bản liên kết với dầm biên thì quan niệm tại đó sàn liên kết khớp với dầm, liên kết giữa các ô bản với dầm chính, phụ ở giữa thì quan niệm dầm liên kết ngàm với dầm. 2. Phân loại các ô sàn: - Dựa vào kích th•ớc các cạnh của bản sàn trên mặt bằng kết cấu ta phân các ô sàn ra làm 2 loại: l + Các ô sàn có tỷ số các cạnh 2 2 Ô sàn làm việc theo 2 ph•ơng l1 (Thuộc loại bản kê 4 cạnh): Gồm có: Ô1, Ô2, Ô4, Ô5, Ô7, Ô8, Ô9 . + Các ô sàn có tỷ số các cạnh > 2 Ô sàn làm việc theo một ph•ơng (Thuộc loại bản loại dầm) : Gồm có: Ô3 , Ô6, Ô10. II. Tải trọng tác dụng lên sàn. 1. Sơ đồ truyền tải thẳng đứng. - Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên sàn gồm có tĩnh tải và hoạt tải. -Tải trọng truyền từ sàn vào dầm, từ dầm truyền vào cột. -Tải trọng truyền từ sàn vào khung đ•ợc phân phối theo diện truyền tải. 2. Nguyên tắc truyền tải của bản: -Khi 2 bản làm việc 2 ph•ơng: + Tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo ph•ơng cạnh ngắn có dạng tam giác. + Tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo ph•ơng cạnh dài có dạng hình thang - Khi 2 bản làm việc 1 ph•ơng: bỏ qua sự uốn theo ph•ơng cạnh dài, tính toán nh• bản loại dầm theo ph•ơng cạnh ngắn. -Các hệ số quy đổi từ tải trọng dạng tam giác và dạng hình thang về tải trọng dạng hình chữ nhật đ•ợc xác định trong ch•ơng 2-II ở trên. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:60 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  61. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1 2 3 4 5 6 24000 4500 4500 6000 4500 4500 D D D 400X220 D 500X220 D 400X220 D 400X220 ễ7 ễ7 ễ8 D 700X220 D D300X110 D300X220 D 300X220 D300X110 ễ1 ễ1 ễ1 6300 6300 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D D 700X220 D D300X110 ễ9 ễ7 ễ7 D300X220 D 400X220 D300X110 ễ10 D 500X220 D 400X220 D 400X220 C C D 400X220 D 500X220 ễ2 ễ2 ễ2 ễ2 ễ4 2700 2700 15300 15300 D 300X220 D 300X220 D D 300X220 D D 300X220 D 300X220 D D 500X220 300X220 D B B D 400X220 D 400X220 D 400X220 D 400X220 ễ5 ễ1 ễ1 ễ1 ễ1 6300 6300 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D 700X220 D D 500X220 D 400X220 D 400X220 ễ6 D 400X220 D 400X220 A A ễ3 D 500X220 ễ3 1200 1200 D 400X220 D 400X220 4500 4500 6000 4500 4500 24000 1 2 3 4 5 6 Mặt bằng kết cắu sàn tầng điển hình 3. Tải trọng tác dụng lên sàn. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:61 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  62. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Tải trọng tác dụng lên sàn đã đ•ợc xác định trong phần: Xác định kích th•ớc sơ bộ cấu kiện ở trên.Bảng tổng hợp kết quả đ•ợc ghi trong bảng sau: Tải Tĩnh Hoa Kích tính Ô tải t tải th•ớc toán sàn daN/ daN (l l ) daN/ 1 2 m2 /m2 m2 Ô1 422,6 240 662,6 4,5x6,3 Ô2 367,6 360 727,6 2,7x4,5 Ô3 422,6 240 662,6 1,2x4,5 Ô4 2,7x6 412,7 360 727,6 Ô5 5,1x6 422,6 360 662,6 Ô6 1,2x6 422,6 240 662,6 Ô7 3x4,5 412,7 200 612,7 Ô8 1,53x2,9 422,6 240 662,6 Ô9 1,53x2,3 422,6 240 662,6 Ô 0,88x6 422,6 360 662,6 10 III. Tính toán nội lực của các ô sàn. 1. Xác định nội lực cho sàn. -Để tính toán ta xét 1 ô bản bất kì trích ra từ các ô bản liên tục, gọi các cạnh bản là A1, B1, A2, B2 -Gọi mômen âm tác dụng phân bố trên các cạnh đó là: MI, MII -Vùng giữa của ô bản có mô men d•ơng theo 2 ph•ơng là M1, M2 -Các mô men nói trên đều đ•ợc tính cho mỗi đơn vị bề rộng bản, lấy b = 1m -Tính toán bản theo sơ đồ khớp dẻo (trừ sàn vệ sinh tính theo sơ đồ đàn hồi). Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:62 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  63. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Mô men d•ơng lớn nhất ở khoảng giữa ô bản, càng gần gối tựa mômen d•ơng càng giảm theo cả 2 ph•ơng. Nh•ng để đỡ phức tạp trong thi công ta bố trí thép đều theo cả 2 ph•ơng. -Khi cốt thép trong mỗi ph•ơng đ•ợc bố trí đều nhau, dùng ph•ơng trình cân bằng mômen. Trong mỗi ph•ơng trình có sáu thành phần mômen. q l 2 3l l 01 02 01 2M M M l 2M M M l 12 1 I I ' 02 2 II II ' 01 M 2 M I M II + Lấy M1 làm ẩn số chính và qui định tỉ số: ; ; sẽ đ•a M 1 M 1 M 2 ph•ơng trình về còn 1 ẩn số M1, sau đó dùng các tỉ số đã qui định để tính lại các mômen khác. 2. Tính sàn O1(ô sàn điển hình). -Kích th•ớc ô sàn: 4,5x6,3 m -Kích th•ớc tính toán: +l01 = l1 - b = 4,5- 0,22 = 4,28 m +l02 = l2 - b = 6,3- 0,22 = 6,08 m l 6,08 -Tỉ số 02 = 1,42 < 2 → ô bản làm việc 2 ph•ơng. l01 4,28 -Bốn cạnh ô bản liên kết ngàm → tính theo bản kê 4 cạnh. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:63 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  64. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Sơ đồ tính: 4280 M II' M II' M 2 M I M I' M 1 M 1 6080 M II M II M I M I' M 2 q l 2 3l l 01 02 01 2M M M l 2M M M l 12 1 I I ' 02 2 II II ' 01 M 2 l1 2 4,28 2 ( ) ( ) 0,495 →M2 = 0,495.M1 M 1 l2 6,08 M I = 1,5 → MI = MI’ = 1,5.M1 ; M 1 M II =1,5 → MII = MII’ = 1,5.M1 M 2 Thay vào ph•ơng trình trên ta đ•ợc: 6,626.4,282.(3.6,08 4,28) (2M 3M ).6,08 (5.0,495.M ).4,28 12 1 1 1 40,99.M1 = 141,2 M1 = 3,44 KN.m M2 = 1,7 KN.m MI = MI’ = 5,16 KN.m MII = MII’ = 2,55 KN.m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:64 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  65. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Tính toán cốt thép: (Chọn a0=25 mm → h0= h- a0 = 100 - 25 = 85 mm). +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở giữa nhịp. M 1 3,44 m 2 3 2 =0,056 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở giữa nhịp. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M 2 1,7 m '2 3 2 = 0,0027 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,081 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,1 Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:65 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  66. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở gối. M I 5,16 m 2 3 2 = 0,0084 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 8 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở gối. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M II 3,551 m '2 3 2 = 0,0041 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,081 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,1 Mỗi mét dải bản có 8 thanh 8. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:66 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  67. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3. Tính sàn O5 (ô sàn kích thuớc lớn nhất). -Kích th•ớc ô sàn: 5,1x6,0 m -Kích th•ớc tính toán: +l01 = l1 - b = 5,1- 0,22 = 4,88 m +l02 = l2 - b = 6,0- 0,22 = 5,78 m l 5,78 -Tỉ số 02 = 1,18 < 2 → ô bản làm việc 2 ph•ơng. l01 4,88 -Bốn cạnh ô bản liên kết ngàm → tính theo bản kê 4 cạnh -Sơ đồ tính: 4880 M II' M II' M 2 M I M I' M 1 M 1 5780 M II M II M I M I' M 2 q l 2 3l l 01 02 01 2M M M l 2M M M l 12 1 I I ' 02 2 II II ' 01 M 2 l1 2 4,88 2 ( ) ( ) 0,844 →M2 = 0,71.M1 M 1 l2 5,78 M I = 1,5 → MI = MI’ = 1,5.M1 ; M 1 M II =1,5 → MII = MII’ = 1,5.M1 M 2 Thay vào ph•ơng trình trên ta đ•ợc: 6,626.4,882.(3.5,78 4,88) (2M 3M ).5,78 (5.0,71.M ).4,88 12 1 1 1 46,22.M1 = 163,84 M1 = 3,54 KN.m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:67 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  68. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng M2 = 2,52 KN.m MI = MI’ = 5,31 KN.m MII = MII’ = 3,77 KN.m -Tính toán cốt thép: (Chọn a0=25 mm → h0= h- a0 = 100 - 25 = 85 mm). +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở giữa nhịp. M 1 3,54 m 2 3 2 =0,057 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở giữa nhịp. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M 2 2,52 m '2 3 2 = 0,045 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,081 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,1 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:68 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  69. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở gối. M I 5,31 m 2 3 2 = 0,0865 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 8 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở gối. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M II 3,77 m '2 3 2 = 0,0676 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,081 m μmin = 0,05%. Mỗi mét dải bản có 8 thanh 8. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:69 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  70. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 4. Tính sàn O3 (ô văng). -Kích th•ớc ô sàn: 1,2x4,5 m -Kích th•ớc tính toán: +l01 = l1 - b = 1,2 - 0,22 = 0,98 m +l02 = l2 - b = 4,5- 0,22 = 4,28 m l 4,28 -Tỉ số 02 = 4,36 > 2 → ô bản làm việc 1 ph•ơng. l01 0,98 Cắt 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn.Coi bản nh• dầm có một đầu ngàm một đầu tự do. -Mô men âm ở đầu ngàm : q.l 2 6,626.0,982 M = 3,18 KN.m 2 2 M 3,18 m 2 3 2 = 0,0518 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 m μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 8 thanh 8. 5. Tính sàn O7 ( ô sàn vệ sinh ). -Để đơn giản trong tính toán và thiên về an toàn, nội lực trong ô sàn vệ sinh đ•ợc tính theo sơ đồ đàn hồi và bỏ qua sự làm việc liên tục của các ô bản. -Kích th•ớc ô sàn l1= 2,25 m; l2 = 3 m. -Kích th•ớc tính toán: +l01 = l1 - b = 2,25 - 0,22 = 2,03 m +l02 = l2 - b = 3,0- 0,22 = 2,78 m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:70 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  71. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng l 2,78 -Xét tỷ số : 02 1,37 < 2 → Bản làm việc theo 2 ph•ơng. l01 2,03 + Theo ph•ơng cạnh ngắn: h 300 d 100cm = h = 100cm →Bản đ•ợc coi là ngàm vào dầm 3 3 b + Theo ph•ơng cạnh dài: h 700 d 233,33cm h = 100cm → Bản đ•ợc coi là ngàm vào dầm. 3 3 b Vậy ô bản Ô7 đ•ợc coi là bản kê bốn cạnh, làm việc theo sơ đồ số 9 (Sách sổ tay thực hành kết cấu – PGS . PTS . Vũ Mạnh Hùng) 5.1.Tải trọng tính toán - Mômen ở nhịp: +Theo ph•ơng cạch ngắn: M1 = m11P’+ m91P’’ +Theo ph•ơng cạch dài: M2 = m12P’+ m92P’’ -Mômen âm: +Theo ph•ơng cạch ngắn: MI = k91P +Theo ph•ơng cạch dài: MII = k92P (m11,m12, m91, m92, k91, k92 tra bảng 1-19.) P = (P’ + P”) p 200 P’ = (G + ).l .l = (412,7 + ).2,03.2,78 = 2893,4 daN = 28,93 KN 2 1 2 2 200 P’’ = .l .l = .2,03.2,78 = 564,34 daN =5,64 KN 1 2 2 P = 28,93 + 5,64 = 34,57 KN 5.2. Xác định nội lực. l 2,78 Với : 2 1,37, tra bảng 1 - 19 l1 2,03 (Sách sổ tay thực hành kết cấu – PGS. PTS . Vũ Mạnh Hùng) Ta có: m11= 0,0464: m12 = 0,0247; m91 = 0,0210; m92 = 0,0111; k91 = 0,0424; k92 = 0,0251; -Tính toán ta có: M1 = m11P’+ m91P’’ =0,0464.28,93 + 0,0210.5,64 = 1,46 KN.m M2 = m12P’+ m92P’’ = 0,0111.28,93 + 0,0247.5,64 = 0,46 KN.m MI = 0,0424.34,57 = 1,4657 KN.m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:71 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  72. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng MII = 0,0251.34,57 = 0,8677 KN.m -Tính toán cốt thép +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở giữa nhịp. M 1 1,46 m 2 3 2 = 0,023 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 1 1 2 m 0,988 2 M 1 1,46 A1 3 RS . .h0 225.10 .0,988.0,085 4 2 2 A1 0,773.10 m = 77,3 mm Chọn 8 s200 có A=251,5 mm2 A 2,51 t = 0,29% > μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở giữa nhịp. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M 2 0,46 m 2 3 2 = 0,00824 Rb .bh'0 8,5.10 .1.0,081 1 1 2 m 0,996 2 M 2 0,46 A1 ' 3 RS . .h 0 225.10 .0,996.0,081 4 2 A1 0,253.10 m = 25,3 mm2 Chọn 8 s200 có A=251,5 mm2 = 0,29% > μmin = 0,05%. Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh ngắn ở gối. M I 1,4657 m 2 3 2 = 0,0238 Rb .bh0 8,5.10 .1.0,085 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:72 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  73. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng M 1 1,4657 A1 3 RS . .h0 225.10 .0,988.0,085 4 2 2 A1 0,775.10 m = 77,5 mm Chọn 8 s200 có A=251,5 mm2 A 2,51 t = 0,29% > μmin = 0,05%. bh0 100.8,5 Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. +Cốt thép cho 1m dải bản theo ph•ơng cạnh dài ở gối. (h0’ = h0 - 0,5 1 = 85 - 4 = 81 mm) M II 0,8677 m 2 3 2 = 0,01555 Rb .bh'0 8,5.10 .1.0,081 1 1 2 m 0,992 2 M 2 0,8677 A1 ' 3 RS . .h 0 225.10 .0,992.0,081 4 2 A1 0,479.10 m = 47,9 mm2 Chọn 8 200 có A=251,5 mm2 = 0,29% > μmin = 0,05%. Mỗi mét dải bản có 6 thanh 8. 6. Bố trí thép . Xem bản vẽ KC -04 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:73 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  74. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3 1 2 3 4 KC-4 5 6 24000 4500 4500 6000 4500 4500 D D ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 19 10 13 24 19 10 19 s150 s200 24 s200 s200 s150 s150 s150 s150 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 15 8 2 12 8 s150 s200 s200 s150 ỉ8 ỉ8 3 ỉ8 ỉ8 24 s200 5 s150 s200 12 s200 6300 ỉ8 ỉ8 ỉ8 6300 1 25 1 s200 s150 s200 ỉ8 ỉ8 16 14 s150 ỉ8 s200 ỉ8 21 21 s150 ỉ8 s150 ỉ8 12 22 s200 s200 C C ỉ8 ỉ8 ỉ8 1 11 23 11 1 KC-4 ỉ8 s150 s150 s150 KC-4 9 s150 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 2700 11 11 9 2700 15300 1 1 15300 s200 s150 s150 s200 s150 B B ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 21 6 6 7 21 s150 s200 s200 s200 s150 ỉ8 ỉ8 ỉ8 5 6 5 s200 s200 s200 ỉ8 ỉ8 1 1 s200 s200 6300 ỉ8 ỉ8 ỉ8 6300 10 20 10 s150 s150 s150 2 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 2 8 10 10 8 KC-4 s150 s150 s150 s150 KC-4 ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 18 19 19 18 s150 s150 s150 s150 ỉ8 ỉ8 4 4 s200 s200 A A ỉ8 ỉ8 ỉ8 ỉ8 1200 17 17 17 17 1200 s150 s150 s150 s150 ỉ8 ỉ8 17 17 s150 s150 4500 4500 6000 4500 4500 24000 3 1 2 3 4 KC-4 5 6 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:74 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  75. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ch•ơng V. tính toán cầu thang bộ trục 3-4 i. Đặc điểm cấu tạo kiến trúc và kết cấu của cầu thang: 1. Đặc điểm kiến trúc: -Đây là cầu thang bộ chính dùng để l•u thông giữa các tầng nhà, Cầu thang thuộc loại cầu thang 2 vế có cốn, đổ bê tông cốt thép tại chổ -Bậc thang đ•ợc xây bằng gạch đặc, trên các bậc thang và chiếu nghỉ, chiếu tới đều đ•ợc ốp bằng đá granit. Lan can cầu thang đ•ợc làm bằng thép inốc , tay vịn bằng gỗ. -Cầu thang bắt đầu từ tầng 1 và giống nhau đến hết tầng 9. -Cầu thang có 24 bậc .Mỗi bậc cao 150 mm dài 250 mm. 2. Đặc điểm kết cấu: -Cầu thang là 1 kết cấu l•u thông theo ph•ơng thẳng đứng của toà nhà và chịu tải trọng do con ng•ời gây ra. Khi thiết kế ngoài yêu cầu cấu tạo kiến trúc phải chọn kích th•ớc các dầm và các bản sao cho khống chế đ•ợc độ võng của kết cấu. Tạo cảm giác an toàn cho ng•ời sử dụng. -Chọn bề dày cho tất cả các bản thang là :100 mm -Kích th•ớc dầm chiếu nghỉ, chiếu tới : b h = 220 300(mm). -Kích th•ớc cốn : bxh = 120x300(mm). -Các bản thang xung quanh đ•ợc kê lên t•ờng gạch, dầm chiếu tới, chiếu nghỉ và cốn thang. -Tất cả các bộ phận kết cấu đều dùng: 2 Bê tông mác B15 có: Rb = 8,5 Mpa = 85 Kg/cm . Bản thang dùng nhóm AI có: Rs = Rsc = 225Mpa=2250 Kg/cm2. Rsw = 175Mpa=1750 Kg/cm2 Thép cốn thang,dầm chiếu nghỉ và chiếu tới dùng nhóm AII có Rs = Rsc = 280Mpa=2800 Kg/cm2. Rsw = 225Mpa=2250 Kg/cm2 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:75 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  76. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3 4 6000 220 1530 2750 1500 220 D D 220 COS +3600 1200 COS+5400 420 2820 COS +7200 1200 mặt bằng kết cấu thang ii. Tính toán bản thang. 1. Sơ đồ tính toán : Chiều dài của bản thang theo ph•ơng mặt phẳng nghiêng (theo hồ sơ kiến trúc) là: 2 2 l2 2,75 1,65 = 3,2 m l 3,2 Xét tỷ số 2 2,44 2 l1 1,31 Bỏ qua sự làm việc theo cạnh dài ta tính toán bản thang theo ph•ơng cạnh ngắn. Sơ đồ tính là dầm đơn giản 2 đầu (khớp) kê lên cốn thang: Xác định kích th•ớc sơ bộ: Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức: D h b L m D = 0,8 1,4 là hệ số phụ thuộc tải trọng. Chọn D = 1,2 L = l1 = 131 cm ; m = 30 35. Chọn m = 30. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:76 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  77. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1,31.120 h 5,24cm. Chọn h = 10 cm. b 30 b Nhịp tính toán: b b l l ct t 0,5h o 1 2 b bct : chiều rộng của cốn thang, giả thiết bct = 12 cm. bt : chiều rộng của t•ờng bt = 22 cm. 12 22 l 131 0,5.10 = 109 cm 0 2 2. Xác định tải trọng: 2.1.Tĩnh tải g Dày gtc gtt Các lớp sàn 3 2 2 daN/m (mm) daN/m n daN/m Gạch xây 180 15 và lát bậc 0 0 270 1.1 297 Bảnsàn 250 BTCT 0 70 175 1.2 210 Vữa xây gạch trát 200 trần 0 50 100 1.3 130 Cộng tĩnh tải 620 637 2.2.Hoạt tải: Theo TCVN 2737 - 95 có hoạt tải tác dụng lên bản thang là: Ptc = 400 Kg/cm2; n = 1,2; Ptt = 1,2 400 = 480 Kg/cm2 Tải trọng toàn phần tác dụng lên bản thang là: q = g + p = 637 + 480 = 1117 Kg/cm2 Thành phần tác dụng vuông góc với bản gây ra mô men uốn & lực cắt (M & Q). 2,75 q = q.cosα = 1117. = 960 Kg/cm2 1 3,2 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:77 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  78. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Thành phần tác dụng dọc trục bản thang, gây nén cho bản: 1,8 q = q.sinα = 1117. = 628,3 Kg/cm2 1 3,2 Do bê tông là vật liệu chịu nén tốt nên có thể bỏ qua thành phần q2. Tính toán cho một đơn vị diện tích với diện tích chữ nhật chiều cao hb= 10cm; chiều rộng b =100cm Sơ đồ tính toán: 960 daN/m 109 M =142,6 daN.m 3. Tính toán nội lực và cốt thép : Theo sơ đồ tính toán, cắt 1 dải bản rộng 1m song song với cạnh ngắn để tính toán. Mômen lớn nhất ở giữa nhịp: q.l 2 960.1,092 M 142,6 daN.m = 14260 Kg.cm. max 8 8 Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ: a0= 1,5 → h0= h-a0 = 10-1,5 = 8,5 cm. M 14260 m 2 2 = 0,232 Rb .b.h0 85.100.8,5 0,5.(1 1 2. m ) = 0,988 M 14260 A = 0,75 cm2 Rs . .h0 2250.0,988.8,5 Chọn 6 s200 có As= 1,41 cm2 ( =0,27%). A 1,41 t = 0,16 % b h0 100.8,5 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:78 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  79. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Cốt thép âm và cốt thép dọc tại gối đặt theo cấu tạo 6 s200; iii. Tính toán cốn thang. 1. Sơ đồ tính toán. Ta xem cốn thang là dầm đơn giản liên kết hai đầu khớp. 3200 2. Tải trọng tác dụng: - Tải trọng lớp vữa vừa trát: g 1,3.0,015.1800(0,12 0,25.2) 21,76kG/m v - Tải trọng do lan can, tay vịn: ' q 1,1.50 55kG/m - Trọng l•ợng bản thân: gbt= n.b.h.γ = 1,2.0,12.0,3.2500 =108 kg/m - Tải trọng do bản thang truyền xuống: p=1,09.0,5.1117 = 608,76 kg/m - Tổng tải trọng tác dụng lên cốn thang: q= 21,76+55+108+608,76 = 793,5 kg/m - Phần tải trọng tác dụng vuông góc với cốn thang: 2,75 q = q.cosα =793,5. =682 kg/m 1 3,2 -Thành phần q2 song song với cốn thang gây nén cho cốn thang nh•ng do bê tông là vật liệu chịu nén tốt nên có thể bỏ qua q2. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:79 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  80. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 3. Xác định nội lực. Mômen tại giữa nhịp : q .l 2 682.3,22 M 1 = 872,96 kg.m 8 8 Lực cắt lớn nhất (tại gối): q .l 2 682.3,2 Q 1 =1091,7 kg max 8 2 4.Tính toán cốt thép : 4.1.Tính toán cốt thép dọc: +Sử dụng bêtông B15, cốt thép nhóm AI ta có: 2 Rb = 8,5 Mpa = 85 Kg/cm Rs = Rsc = 225Mpa=2250 Kg/cm2. +Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ là a0= 2(cm) h0 h a0 30 2 28(cm) Cốt thép giữa nhịp : M 87296 m 2 2 = 0,1091< 0,439 Rb .b.h0 85.12.28 0,5.(1 1 2. m ) = 0,942 M 87296 A = 1,47 cm2 Rs . .h0 2250.0,942.28 2 Chọn 1 14 có As=1,539 (cm ) A 1,539 t = 0,45% b h0 12.28 Chọn cốt thép âm đặt theo cấu tạo 1 12: 4.2.Tính toán cốt đai: Kiểm tra điều kiện khống chế để bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng: Q0,3. . . R . b . h w11 b b o Trong đó : w1 : Hệ số xét đến ảnh h•ởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện 1 5. . ww1 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:80 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  81. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng E 210000 s 7 E 30000 b A 56,6 sw 0,0019 w bs. 200.150 A2.28,3 56,6 mm Giả thiết cốt đai 6a 150 sw 1 5.7.0,0019 1,0665 1,3 → n1 1 .R 1 0,01.14,5 0,855 Mặt khác bb1 (với bê tông nặng 0,01) Ta có: Q 1091,7 0,3.1,0665.0,855.85.12.28=7812,8 kg → Bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng. Kiểm tra xem có phải tính toán cốt đai hay không: Ta có : Rb = 8,5 Mpa ; Rsw = 225 Mpa ; b2 = 2 ; b3 = 0,6 ; b4 = 1,5 ; n = 0 ; = 0,01 ; + Điều kiện tính toán : (1 )R bh2 1,5.85.12.282 Q 1091,7 Q b4 n bt 0 =9522 kg bo C 145 →Không cần phải tính toán cốt đai, đặt cốt đai theo cấu tạo Khoảng cách cốt đai đặt theo cấu tạo: + ở gối : h 25 =12,5 (cm) 22 15 (cm) Uct Tại gối đặt đai 6s 120 + ở giữa nhịp : 3h 3.25 =18,75 (cm) 44 50 (cm) Uct Tại giữa nhịp đặt đai 6a150 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:81 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  82. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 5. Tính toán sàn chiếu nghỉ 5.1.Sơ đồ tính toán. Sơ đồ kết cấu và kích th•ớc của sàn chiếu nghỉ đ•ợc thể hiện ở hình vẽ sau: 666,7 kg/m 1330 M =147,41 kg.m l 3,04 Tỷ số giữa cạnh dài và cạnh ngắn: 2 2,026 > 2 l1 1,5 → Tính toán theo bản loại dầm. 5.2.Tải trọng tác dụng -Tĩnh tải: Vật δ γ gtc n gtt liệu (m) (kg/m3) (kg/m2) (kg/m2 ) Đá lát 0,02 2000 40 1,1 44 Vữa 0,01 1800 27 1,3 35,1 lót 5 Bản 0,07 2500 175 1,1 192,5 BTCT Vữa 0,01 1800 27 1,3 35,5 trát 5 Tổng 306,7 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:82 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  83. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng -Hoạt tải Theo TCVN 2737 - 95 có hoạt tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ là: Ptc = 300 kG/m2; n = 1,2; Ptt = 1,2 300 = 360 kG/m2 Tải trọng toàn phần tác dụng lên bản chiếu nghỉ là: q = g + p = 306,7 + 360 = 666,7 kg/m2 Tính toán cho một đơn vị diện tích với diện tích chữ nhật chiều cao hb= 10 cm; chiều rộng b =100cm Nhịp tính toán: l0 = l1- (bthg+ bdcn)/2 + d s/2 = 1,5-(0,22+0,22)/2 + 0,1/2 = 1,33 (m) 5.3.Tính toán nội lực và cốt thép : Theo sơ đồ tính toán, cắt 1 dải bản rộng 1m song song với cạnh ngắn để tính toán. Mômen lớn nhất ở giữa nhịp: q.l 2 666,7.1,332 M 147,41 kg.m = 14741 kg.cm max 8 8 Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ: a0= 1,5 → h0= h-a0 = 10-1,5 = 8,5 cm. M 14741 m 2 2 = 0,024< 0,439 Rb .b.h0 85.100.8,5 0,5.(1 1 2. m ) = 0,988 M 14741 A = 0,78 cm2 Rs . .h0 2250.0,988.8,5 2 Chọn 6 s 200 có As=1,41 (cm ) A 1,41 t = 0,165% b h0 100.8,5 Cốt thép âm và cốt thép dọc tại gối đặt theo cấu tạo 6 s200. 6.Tính toán dầm chiếu nghỉ: 6.1.Sơ đồ tính toán: Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản liên kết 2 đầu khớp .Dầm chịu lực phân bố do trọng l•ợng bản thân của dầm, tĩnh tải và hoạt tải của bản chiếu nghỉ truyền vào, chịu lực tập trung tại điểm giữa nhịp do cốn thang 2 bên truyền vào. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:83 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  84. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 1091,7 kg 1091,7 kg 624,85 kg/m 420 3040 Nhịp tính toán của dầm: ltt= 3,04- 0,22 = 2,82 m. 6.2.Tính toán tải trọng: - Trọng l•ợng bản thân dầm (chọn tiết diện 220 300cm ): gtt = 1,1.0,22.0,3.2500 = 181,5 (kG/m) -Tải trọng bản chiếu nghỉ truyền vào theo tải trọng phân bố đều (l2/l1 > 2) với trị số : q.l 666,7.1,33 q 443,35 kg/m 1 2 2 - Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm: q = 181,5 + 443,35 = 624,85 kg/m - Tải trọng tập trung do cốn thang 2 bên truyền vào: P1 = Qmax=1091,7 kG 6.3.Xác định nội lực: - Mômen d•ơng lớn nhất (giữa nhịp) theo nguyên lý cộng tác dụng: ql 2 624,85.3,042 3,04 0,42 M P .a 1091,7.( ) = 3582 kg.m 8 1 8 2 -Lực cắt tại gối: ql 624,85.3,04 Q P . 1091,7. = 2041,5 kg 2 1 2 6.4. Tính toán cốt thép: -Tính toán cốt dọc: Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ là a0=2cm ho = 28 cm. M 358200 m 2 2 = 0,2443 < 0,439 Rb .b.h0 85.22.28 0,5.(1 1 2. m ) = 0,8575 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:84 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  85. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng M 358200 A = 6,63 cm2 Rs . .h0 2250.0,8575.28 2 Chọn 2 22 có As=7,6 cm A 7,6 t = 1,2% b h0 22.28 Cốt thép chịu mô men d•ơng: chọn 2 22 Cốt thép chịu mô men âm đặt theo cấu tạo 2 12 -Tính toán cốt đai: Kiểm tra điều kiện phá hoại trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q0,3. . . R . b . h w11 b b o Trong đó : w1 : Hệ số xét đến ảnh h•ởng của cốt đai đặt vuông góc với trục cấu kiện 1 5. . ww1 E 210000 s 7 E 30000 b A 56,6 sw 0,0019 w bs. 200.150 A2.28,3 56,6 mm Giả thiết cốt đai 6a 150 sw 1 5.7.0,0019 1,0665 1,3 → n1 φb1 =1-β.Rb = 1- 0,01.8,5 = 0.915 Mặt khác (với bê tông nặng 0,01) Ta có: Q 2041,5 0,3.1.06665.0,915.85.22.28 15330,7kg → Bêtông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng. Kiểm tra xem có phải tính toán cốt đai hay không: Ta có : Rb = 8,5 Mpa ; Rbt = 8,5 Mpa ; Rsw = 225 Mpa ; b2 = 2 ; b3 = 0,6 ; b4 = 1,5 ; n = 0 ; = 0,01 ; + Điều kiện tính toán : (1 ).R .b.h2 1,5.85.22.282 Q 2041,5 Q b4 n bt 0 16916,3 kg bo C 130 Không cần phải tính toán cốt đai, đặt cốt đai theo cấu tạo Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:85 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  86. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Khoảng cách cốt đai đặt theo cấu tạo: + ở gối : h 30 =15 (cm) 22 15 (cm) Uct Tại gối đặt đai 6 s150 + ở giữa nhịp : 3h 3.30 =22,5 (cm) 44 50 (cm) Uct Tại giữa nhịp đặt đai 6 s200 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:86 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  87. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Ch•ơng 6 Thiết kế móng. I. Đánh giá địa chất công trình. 1.Khảo sát địa chất. Dựa vào kết quả khảo sát địa chất kết hợp xuyên tĩnh (CPT) và xuyên tiêu chuẩn (SPT). Đất nền khu vực xây dựng gồm 4 lớp có chiều dày hầu nh• không đổi: -Lớp đất 1 : h1 = 3,2 m. -Lớp đất 2 : h2 = 6,9 m. -Lớp đất 3 : h3 = 6,6 m. -Lớp đất 4 : h4 rất dày. -Không gặp n•ớc ngầm trong phạm vi hố khoan. 2.Các chỉ tiêu cơ lý của đất. 2.1. Lớp 1. Chiều dày h1 = 3,2 m. 3 0 2 tn = 1,86 T/m ; = 10 ; c = 0,09 kg/cm ; qc = 2 MPa ; N = 8 ; W = 27,9% ; Wnh = 30,4% ; Wd = 24,5 % ; = 2,68. Hệ số rỗng tự nhiên : .(1 W ) 2,86.1.(1 0,279) e n 1 1 0,8428 0 1,86 Chỉ số dẻo : A= Wnh - Wd = 30,4 - 24,5 = 5,9% Lớp cát pha. Độ sệt : W W 27,9 24,5 B = d A 5,9 = 0,576 Trạng thái dẻo mềm. Mô đun biến dạng : E0 = .qc qc là sức xuyên kháng qc = 2 MPa ; = 4 (cát pha dẻo mềm) 2 E0=2.4 = 8 MPa = 8000 KN/m Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:87 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  88. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng 2.2.Lớp 2 Chiều dày h2 = 6.9m. 3 0 2 tn = 1,73T/ m ; qc = 0,21 MPa ; = 4.5 ; c = 0,1 kg/cm ; N = 1 ; W = 36,5% ; Wnh = 32,8% ; Wd = 18,1 %; = 2,69. Hệ số rỗng tự nhiên : .(1 W ) 2,89.1.(1 0,365) e n 1 1 1,12 0 1,73 Chỉ số dẻo : A= Wnh - Wd = 32,8 - 18,1 = 14,7% Lớp sét pha. Độ sệt : W W 36,5 18,1 B = d 1,254 Trạng thái nhão. A 14,7 Mô đun biến dạng : E0 = .qc qc là sức xuyên kháng qc = 0,21 MPa ; = 5 (sét nhão) 2 E0=0,21.5 = 1,05 MPa = 1050 KN/m 2.3.Lớp 3. Chiều dày h3 = 6,6 m. Tỉ lệ % của các loại đ•ờng kính hạt(mm) 1 0,5 0,25 0,1 0,05 0,01 0,002 0,15 mm chiếm 75% → Lớp 3 là lớp cát nhỏ lẫn nhiều hạt thô. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:88 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  89. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Dung trọng tự nhiên : (1 W ) 2,64.1.(1 0,168) n = 1,868 T/m3 e0 1 0,65 1 3 0 tn = 1,868T/ m ; qc = 8 MPa; = 33 ; N = 1; W = 16.8%; = 2,64; e0=0,65. Mô đun biến dạng : E0 = .qc qc là sức xuyên kháng qc = 8 MPa; = 2 (cát nhỏ pha hạt thô) 2 E0= 8.2 =16 MPa =16000 KN/m 2.4.Lớp 4. Ch•a hết ở phạm vi lỗ khoan. Tỉ lệ % của các loại đ•ờng kính hạt (mm) >10 5 2 5 1 2 0,5 1 0,25 2mm chiếm 25% Lớp 4 là lớp cát sỏi. Mô đun biến dạng : E0 = .qc qc là sức xuyên kháng qc = 12 MPa; = 2 (cát nhỏ pha hạt thô) 2 E0= 12.2 =24 MPa =24000 KN/m Kết quả trụ địa chất nh• sau: Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:89 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  90. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng Cát pha dẻo mềm: 1 =1.86 T/m3; =2.68; =10 c =1.5 T/m2; B =0.576; qc = 200 KN/m2; N = 8; 3200 E0 = 8000KN/m2 Cát pha nhão: 2 =1.73 T/m3; =2.68; =4,5 c =1 T/m2; B = 1.25; qc = 420 KN/m2; N = 1; 6900 E0 = 1050 KN/m2 Cát hạt nhỏ chặt vừa: =1.868 T/m3; =2.64; = 33 qc = 750 KN/m2; N = 28; 3 E0 = 1500 KN/m2 6600 Sỏi chặt: =1.96 T/m3; =2.63; =36 4 qc = 12000 KN/m2; N = 40; E0 = 24000KN/m2 3.Đề suất ph•ơng án -Công trình có tải trọng t•ơng đối lớn. -Khu vực xâydựng trong thành phố ,bằng phẳng. -Đất nền gồm 4 lớp. +Lớp 1: cát pha dẻo mềm bề dày là 3,2 m. +Lớp 2: sét pha nhão bề dày là 6,9 m. +Lớp 3: cát hạt nhỏ chặt vừa bề dày là 6,6 m. +Lớp 4: sỏi chặt , ch•a kết thúc trong phạm vi lỗ khoan. N•ớc ngầm không suất hiện trong phạm vi khảo sát. →Chọn giải pháp móng cọc đài thấp. Căn cứ vào tải trọng ở chân cột và tình hình địa chất công trình, địa chất thuỷ văn, đặc điểm khu vực xây dựng ta sử dụng ph•ơng án móng cọc ép bằng bê tông cốt thép để truyền tải trọng xuống lớp đất thứ t•. Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:90 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  91. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng II.Thiết kế móng trục 5 1.Vật liêu sử dụng và ph•ơng pháp thi công. 1.1.Cọc. Cọc đúc sẵn hạ bằng ph•ơng pháp ép thuỷ lực. Vật liệu làm cọc: +Sử dụng cọc bê tông cốt thép tiết diện vuông 30 x 30 cm. +Bê tông làm cọc cấp độ bền B20 Rb = 11,5 MPa . +Cốt thép dọc gồm 4 16 AII Rs = 280 MPa. +Chiều sâu hạ cọc dự kiến hạ vào lớp đất thứ t• là 0,5m. +Chiều dài cọc: Lc= 3,2+6,9+6,6+0,5-1,2 = 16 m Dùng 2 đoạn cọc 8 m nối với nhau bằng cách hàn các bản thép ở đầu cọc đảm bảo yêu cầu chịu lực nh• thiết kế. +Phần cọc đ•ợc ngàm vào đài một đoạn 45 cm trong đó đập vỡ 35 cm cho trơ cốt thép dọc ra, còn lại 10 cm cọc để nguyên trong đài 1.2 Đài cọc. +Sử dụng đài bê tông cốt thép với bê tông cấp độ bền B25: Rb = 14,5 MPa; Rbt = 1,05 MPa; +Cốt thép đài AII: Rs = 280 MPa; +Lớp lót đài: bê tông cấp độ bền B12,5 dày 10 cm. +Đài liên kết ngàm vào cột và cọc. Thép cọc liên kết vào đài 20d (ở đây chọn 35cm). 2. Chiều sâu đáy đài hđ. 2.1.Nội lực tính toán. Nội lực tính toán đ•ợc lựa chọn từ bảng tổ hợp nội lực với các cặp nguy hiểm nh• sau: - Cho cột biên: A5 M = 210,87 KN.m N = 2361,2 KN Q = 75,77 KN - Cho cột giữa: B5 M = 172,92 KN.m N = 1738,49 KN Q = 67,31 KN Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:91 Lớp: XD1201 D MSV: 121806
  92. Trụ sở công ty nông nghiệp hảI d•ơng - Cho cột biên: D5 M = 139,33 KN.m N = 1819,17 KN Q = 58,96 KN 2.2.Chọn sơ bộ kích th•ớc đài. Sơ bộ chọn chiều cao đài H = 1,2 m, kích th•ớc đài: l x b = 2,1 m x 2,7m. Chiều sâu đài phải đảm bảo điều kiện: Q h 0,7 tg ( 450 ) d 2 . b Trong đó: - góc nội ma sát của lớp đất chôn đài. Dự kiến đài chôn ở lớp đất thứ nhất = 100 - dung trọng tự nhiên của đất đặt đáy đài = 1,86 T/ m3=18,6KN/m3. b- bề rộng đài chọn sơ bộ bằng 2,1m Q- Tổng các lực ngang Q = 75,77 KN đối với cột biên 5A : 100 75,77 h 0,7.tg(450 ) = 0,82 m d 2 18,6.2,1 Q = 67,31KN đối với cột giữa 5B : 100 67,31 h 0,7.tg(450 ) = 0,88 m d 2 18,6.1,6 Q = 55,24 KN đối với cột giữa 5D : 100 58,96 h 0,7.tg(450 ) = 0,826 m d 2 18,6.1,6 Chọn cốt đáy đài ở độ sâu 1,2 m, hđ = 0,9 m lớn hơn hmin = 0.82 m ở móng biên 5A; hmin = 0,88m ở móng giữa 5B và hmin = 0,826 m ở móng biên 5D. 3.Xác định sức chịu tải của cọc. 3.1. Xác định sức chịu tải của cọc theo c•ờng độ vật liệu làm cọc. PVL= m. .( Ab.Rb + As.Rs ) Trong đó: m: hệ số điề kiện làm việc phụ thuộc loại cọc và số l•ợng cọc. Chọn m=1 Sinh viên: Đoàn Mạnh Hải Trang:92 Lớp: XD1201 D MSV: 121806