Đồ án Trung tâm y tế Bắc Ninh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Trung tâm y tế Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
do_an_trung_tam_y_te_bac_ninh.pdf
File bản vẽ.rar
Nội dung text: Đồ án Trung tâm y tế Bắc Ninh
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ISO 9001 - 2008 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP SINH VIÊN : Nguyễn Xuân Cƣơng MÃ SINH VIÊN : 1012104041 LỚP : XD1401D GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : ThS. TRN DŨNG KS.GVC TRn Trọng Bính HẢI PHÕNG 2015 7
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG TRUNG TÂM Y TẾ BẮC NINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP SINH VIÊN : Nguyễn Xuân Cƣơng MÃ SINH VIÊN : 1012104041 LỚP : XD1401D GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN : ThS. TRN DŨNG KS.GVC TRn Trọng Bính HẢI PHÕNG 2015 8
- Trung tâm y tế Bắc Ninh NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN 1. Nội dung và các yêu cu cn gii quyết trong nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cn tính toán và các bn vẽ). Nội dung hƣớng dẫn: 2. Các số liệu cn thiết để thiết kế, tính toán : 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: 9
- Trung tâm y tế Bắc Ninh CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn kết cấu: Họ và tên: Học hàm, học vị : Cơ quan công tác: Nội dung hƣớng dẫn: Ngƣời hƣớng dẫn thi công: Họ và tên: Học hàm, học vị Cơ quan công tác: Nội dung hƣớng dẫn: Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 06 tháng 04 năm 2015 Yêu cu phi hoàn thành xong trƣớc ngày 11 tháng 07 năm 2015. Đã nhận nhiệm vụ ĐATN Đã giao nhiệm vụ ĐATN Sinh viên Người hướng dẫn Hải Phòng, ngày tháng năm 2015 HIỆU TRƢỞNG 10
- Trung tâm y tế Bắc Ninh MỤC LỤC Lời nói đầu LNĐ-1 Mục lục . ML- 1 Phần 1: Kiến trúc 1 1. Giới thiệu về công trình 4 2. Điều kiện tự nhiên 4 3. Gii pháp kiến trúc 4 Phần 2: Lựa chọn giải pháp kết cấu 7 Chƣơng 1:thiết kế khung trục 11 8 1: mặt bằng kết cu 10 II: chọn sơ bộ kích thƣớc cấu kiện 11 1: tiết diện sàn 11 2: tiết diện dm 11 3: tiết diện cột 12 4: sơ đồ tính toán khung 13 III: tải trọng tác dụng vào khung 16 1: ti trọng đơn vị 16 2: tĩnh ti tác dụng vào khung 18 3: hot ti tác dụng vào khung 25 IV: tải trọng gió 32 1: gió phân bố dọc chiều cao nhà 32 2: gió tập trung ti đỉnh cột 32 3: sơ đồ ti trọng gió 33 V: tính toán nội lực 34 1: sơ đồ tính toán 34 2: ti trọng 34 3: phƣơng pháp tính 34 4: tổ hợp nội lực 34 VI: tính toán thép dầm 45 1: cơ sở tính toán 45 2: áp dụng tính toán 46 11
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3: Tính toán cốt đai cho dm 50 VII: tính toán thép cột 55 1: tính toán cốt thép phn tử cột 7 55 2: bng tổng hợp tính cốt thép cột 59 3: chọn cốt thép đai cho cột 61 VIII: cấu tạo 1 số nút khung .61 1: nút góc trên cùng 61 2: nút ti vị trí có sự thay đổi tiết diện cột 61 Chƣơng 2: thiết kế sàn tầng điển hình 63 1: mặt bằng kết cu sàn tng điển hình 63 2: mặt bằng bố trí ô sàn tng điển hình 64 3: tính toán ô sàn 65 Chƣơng 3: tính toán cầu thang bộ 74 1: số liệu tính toán 74 2: tính toán bn thang 75 3: tính toán cốn thang 78 4: tính toán bn chiếu nghỉ 80 5: tính toán dm chiếu nghỉ 82 Chƣơng 4: tính toán móng cho công trình 85 I: tài liệu thiết kế 86 1: tài liệu công trình 86 2: tài liệu địa cht công trình 86 3: phƣơng án móng 87 II:các đặc trăng của cọc 89 1: xác định sức chịu ti của cọc 89 2: kiểm tra cƣờng độ cọc trong giai đon thi công 92 III: tính toán móng dƣới cột trục B 94 1: tính toán số lƣợng cọc và bố trí cọc trong đài 94 2: xác định ti trọng phân bố lên cọc 95 3: kiểm tra cọc trong giai đon dử dụng 96 4: kiểm tra đài cọc 97 5: tính toán thép đài 98 12
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 6: kiểm tra làm việc đồng thời của cọc và nền đât 101 IV: tính toán móng dƣới cột trục A 103 1: tính toán số lƣợng cọc và bố trí cọc trong đài 103 2: xác định ti trọng phân bố lên cọc 104 3: kiểm tra cọc trong giai đon dử dụng 105 4: kiểm tra đài cọc 105 5: tính toán thép đài 106 6: kiểm tra sự làm việc đồng thời của móng và nền đt 107 Phần 3 : thi công .108 Chƣơng 1:giới thiệu về điều kiện thi công công trình 109 1: đặc điểm công trình 109 2: điều kiện tự nhiên 110 Chƣơng 2 : biện pháp thi công phần ngầm 111 I: thi công ép cọc 111 1: lựa chọn phƣơng pháp ép cọc 112 2: chọn thiết bị thi công ép cọc 113 3: sơ đồ di chuyển máy ép 115 4: Chọn máy cẩu phục vụ ép cọc 116 5: tính toán khối lƣợng thi công cọc 117 II: thi công bê tông đài giằng móng 128 1: phƣơng án thi công bê tông móng 128 2: công tác phá đu cọc 129 3: công tác đổ bê tông lót móng 129 4: công tác thép móng 130 5: công tác ván khuôn 132 6: công tác bê tông móng 148 7: công tác lp đt và xây tƣờng móng 150 8: chọn máy phục vụ thi công đài,giằng 151 9: tổng hwpj khối lƣợng thi công móng 155 Chƣơng 3: biện pháp thi công phần thân .156 I: công tác ván khuôn 156 1: lựa chọn ván khuôn định hình 156 2: thiết kế ván khuôn cột 159 13
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3: ván khuôn dm sàn 164 II: công tác bê tông 172 1: phƣơng án thi công 172 2: kĩ thuật thi công bê tông 174 3: bo dƣỡng bê tông 178 4: tháo dỡ ván khuôn 179 5: các khuyết điểm của bê công và khắc phục 180 III: thống kê khối lƣợng thi công phần thân 181 IV: chọn phƣơng tiện máy móc thiết bị thi công phần thân .189 1: chọn cn trục tháp 189 2: chọn vận thăng 190 3: chọn máy đm dùi 191 4: chọn máy đàm bàn 191 5: chọn máy trộn vữa xây trát 191 6: chọn ô tô chở bê tông thƣơng phẩm 191 7: chọn máy bơm bê tông 192 V: kĩ thuật thi công phần xây trát hoàn thiện 192 1: tính toán khối lƣợng công tác 192 2: biện pháp kĩ thuật cho xây trát và hoàn thiện 193 VI: an toàn lao động trong thi công công trình 194 1: an toàn lao động khi ép cọc 194 2: an toàn lao động trong công tác đào đt 195 3: an toàn lao động trong công tác bê tông 195 Chƣơng IV: lập tiến độ thi công 197 I: mục đích và ý nghĩa của công tác lập tiến độ thi công .197 1: mục đích 197 2: ý nghĩa 197 II: nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế tdtc 198 1: nội dung 198 2: nnhwangx nguyên tắc chính 198 III: lập tiến độ thi công 198 1: vai trò của của kế hoch tiến độ trong sn xut xây dựng 198 2: tính hiệu qu của kế hoch tiến độ 199 14
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3: tm quan trọng cu kế hoch tiến độ 199 Chƣơng IV: căn cứ để lập tiến độ 200 1: tính khối lƣợng các công việc 200 2: thành lập tiến độ 201 3: điều chỉnh tiến độ 201 Chƣơng V: thiết kế tổng mặt bằng thi công 201 I: phân tích đặc điểm mặt xây dựng 205 II: nguyên tắc tính toán tổng mặt bằng thi công 205 1: nguyên tắc bố trí 205 2: đƣờng giao thông nội bộ 205 3: mng lƣới cp điện 205 4: mng lƣới cp nƣớc 205 6: bố trí công trình tm 206 III: tính toán mặt bằng thi công .206 1: cơ sở tính toán lập tổng mặt bằng 206 2: mục đích 206 3: tính toán kho bãi 206 4: tính toán dân số và lán tri công trƣờng 209 5: tính toán cp điện cho công trƣờng 210 6: tính toán cp nƣớc cho công trƣờng 212 15
- Trung tâm y tế Bắc Ninh LỜI NÓI ĐẦU Đồ án tốt nghiệp là công trình tổng hợp tt c kiến thức thu nhận đƣợc trong suốt quá trình học tập của mỗi một sinh viên dƣới mái trƣờng Đi Học. Đây cũng là sn phẩm đu tay của mỗi sinh viên trƣớc khi rời ghế nhà trƣờng để đi vào công tác thực tế. Giai đon làm đồ án tốt nghiệp là sự tiếp tục quá trình học bằng phƣơng pháp khác ở mức độ cao hơn, qua đó chúng em có dịp hệ thống hoá kiến thức, tổng quát li những kiến thức đã học, những vn đề hiện đi và thiết thực của khoa học kỹ thuật , nhằm giúp chúng em đánh giá các gii pháp kỹ thuật thích hợp. Đồ án tốt nghiệp là công trình tự lực của mỗi sinh viên, nhƣng vai trò của các thy cô giáo trong việc hoàn thành đồ án này có một vai trò hết sức to lớn. Với sự đồng ý của khoa xây dựng và sự hƣớng dẫn, giúp đỡ tận tình của các thy giáo, em đã hoàn thành đề tài “ TRUNG TÂM Y TẾ BẮC NINH ” Sau cùng em nhận thức đƣợc rằng, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhƣng vì kiến thức còn non kém, kinh nghiệm ít ỏi và thời gian hn chế nên đồ án không tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý báu của thy cô và bn bè, để em có thể hoàn thiện hơn kiến thức của mình. Em xin chân thành cảm ơn ! Kính chúc các thầy dồi dào sức khoẻ ! 16
- Trung tâm y tế Bắc Ninh LỜI CẢM ƠN Sau bốn năm học, đƣợc sự ging dy rt nhiệt tình của tt c các thy cô dƣới mái trƣờng đi học, bây giờ đã là lúc em sẽ phi đem những kiến thức cơ bn mà các thy cô đã trang bị cho em khi còn ngồi trên ghế nhà trƣờng để phục vụ cho đt nƣớc. Trƣớc khi phi rời xa mái trƣờng này em xin chân thành cm ơn tt c các thy cô và những kiến thức cơ bn mà các thy cô đã trao li cho những ngƣời học trò nhƣ em để làm hành trang cho em có thể vững bƣớc trên những chặng đƣờng mà em sẽ phi đi qua sau này. Em xin kính gửi đến các thy trong khoa xây dựng nói chung và tổ môn xây dựng dân dụng và công nghiệp nói riêng lòng biết ơn sâu sắc nht! Em xin chân thành cm ơn: ThS. TRN DŨNG KS.GVC TRn Trọng Bính đã dẫn dắt và chỉ bo cho em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp . Bên cnh sự giúp đỡ của các thy cô là sự giúp đỡ của gia đình, bn bè và những ngƣời thân đã góp phn giúp em trong quá trình thực hiện đồ án cũng nhƣ trong suốt quá trình học tập. Hi Phòng, ngày tháng năm Sinh viên 17
- Trung tâm y tế Bắc Ninh ` Đt nƣớc ta đang trong thời kì “Công nghiệp hoá, hiện đi hoá ” để tiến lên xã hội chủ nghĩa, một trong những nhiệm vụ cp bách là phi phát triển cơ sở h tng. Trong thời gian gn cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật xu hƣớng xây dựng các nhà cao tng đã trở nên phổ biến ở nƣớc ta. Nhà cao tng không những gii quyết đƣợc những vn đề cp bách về nhà ở mà còn góp phn hiện đi hoá các thành phố. Đối với ngƣời kỹ sƣ xây dựng việc tìm hiểu thiết kế các công trình nhà cao tng là hết sức cn thiết. Để có một công trình hoàn chỉnh ngƣời kỹ sƣ phi có kiến thức tổng hợp c về kết cu và kiến trúc cũng nhƣ kinh nghiệm, kh năng ứng dụng kỹ thuật mới trong thi công. Vì những lý do trên em chọn việc thiết kế “Trung tâm y tế Bắc Ninh” làm đề tài tốt nghiệp. Việc thiết kế tuân theo trình tự sau: - Phân tích và lựa chọn gii pháp kết cu phù hợp. - Tính toán thiết kế các cáu kiện đƣợc giao cụ thể trong nhiệm vụ. - Thiết kế tổ chức thi công công trình. Kết cu đồ án tốt nghiệp gồm 3 phn: PHN 1- PHN KIẾN TRÚC. Phn này nghiên cứu các gii pháp mặt bằng mặt đứng cách bố trí các phòng trong toà nhà, nghiên cứu công năng và cách bố trí hệ thông thông gió, chiếu sáng, hệ thông giao thông đi li hệ thông cp thoát nƣớc. PHN 2- PHN KẾT CU. Phn này phân tích gii pháp kết cu, lựa chọn sơ đò tính, tính toán nội lực và thiết kế các cu kiện cơ bn đƣợc ghi rõ trong nhiệm vụ. PHN 3- PHN THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG TRÌNH. Từ các số liệu có đƣợc ở 2 phn trƣớc, tiến hành tính toán khối lƣợng công tác,lựa chọn phƣơng án thi công, lựa chọn thiết bị thi công và các biện pháp kỹ thuật để thi công công trình.Từ khối lƣợng các công tác dựa vào định mứclao động để tính ra số công nhân, lập ra bng tiến độ độ giám sát điều chỉnh việc thi công đƣợc an toàn. 1. Giới thiệu công trình. 18
- Trung tâm y tế Bắc Ninh - Tên công trình: Trung tâm y tế Bắc Ninh - Địa điểm xây dựng : Nằm ti - Chiều dài 59,65 m - Chiều rộng 8,7 m - Diện tích xây dựng : 519 m2 - Tổng diện tích sàn : 2855 m2 - Chiều cao : 24 m (tới đỉnh mái) 2. Điều kiện tự nhiên của công trình: a. Địa hình : Khu đt xây dựng có địa hình bằng phẳng , nằm ti tỉnh Bắc Ninh b .Khí tượng: Hƣớng gió chủ đo Đông bắc và Đông nam . Nhiệt độ : Nhiệt độ trung hàng năm là 24oC Độ ẩm không khí : Độ ẩm không khí trung bình một năm : 82-84% 3. Các Giải pháp kiến trúc: a. Chọn phương án kiến trúc : - Công trình gồm có 6 tng, chủ yếu dùng làm phòng khám. Chức năng của 6 tng tƣơng đối giống nhau theo một mô đun. Gii pháp kiến trúc : Phương án đã đạt được các yêu cầu : - Các thông số , chỉ tiêu , kiến trúc - qui hoch . - Hợp lý trong qui hoch tổng thể - Mặt bằng công trình chặt chẽ , hợp lý trong quá trình sử dụng , phân tng phân khu sử dụng , to các không gian thuận lợi cho các phòng chức năng sử dụng khác nhau. - Hình khối kiến trúc gọn , vừa hiện đi vứac tính dân tộc , phù hợp an toàn kết cu , thuận lợi cho việc bố trí các phòng chức năng. - Giao thông : Giao thông bên trong công trình theo chiều đứng bố trí hai buồng thang bộ rộng rãi đm bo cho bác sĩ cũng nhƣ bệnh nhân đến khám và điều trị đi li thuận lợi và an toàn. a/ Bố trí mặt bằng công trình : 19
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Tng 1: Có một snh lớn đi thông vào hành lang. Hành lang đƣợc thông suốt theo chiều dài của nhà. - Hành lang có diện tích và 59,65 x 3 = 178,95m2 * Tng 1 gồm có các phòng chức năng nhƣ sau: - 02 phòng khám đa khoa mỗi phòng có diện tích : 47,5m 2 - 01 phòng cp cứu có diện tích : 47,5m2 - 01 quy thu ngân có diện tích: 26,5m2 - 01 khu vệ sinh nam nữ có diện tích : 47m2 - 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m2 - 02 quy thuốc đông y và tây y phục vụ bệnh nhân: 94m2 Tng 2 - 3 : - Hành lang có diện tích và 59,65 x 3 = 178,95m2 - 05 phòng khám đa khoa mỗi phòng có diện tích : 47,5m2 - 01 phòng cp cứu có diện tích : 47,5m2 - 01 khu vệ sinh nam nữ có diện tích : 47m2 - 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m2 Tng 4-5: - Hành lang có diện tích và 59,65 x 59,65 x 3 = 178,95m 2 - 05 phòng khám đa khoa và giƣờng bệnh phục vụ bệnh nhân mỗi phòng có diện tích : 47,5m2 - 01 phòng cp cứu có diện tích : 47,5m2 - 02 gian thang bộ có diện tích: 23,9 m2 b/ Giải pháp mặt đứng và mặt cắt. Đây là công trình đƣợc xây dựng với mục tiêu làm phòng học nên dù yêu cu mỹ thuật không cao nhƣ văn hoá nghệ thuật, nhƣng phi đm bo yêu cu thẩm mỹ ngoài ra Trung tâm cũng phi có dáng vẻ hiện đi, phù hợp với kiến trúc lân cận. Đáp ứng những chức năng nhƣ vậy, gii pháp kiến trúc đƣợc gii quyết nhƣ sau: + Công trình gồm 6 tng ,với tổng chiều cao 24m(kể từ mặt nền tng 1). 20
- Trung tâm y tế Bắc Ninh + Mặt đứng của công trình đƣợc thể hiện bằng các hình khối to nên sự vững chắc phù hợp với chức năng là một ngôi trƣờng đẹp của thành phố. + Các cửa sổ bên ngoài đều dùng cửa khung gỗ sơn trắng, mặt ngoài của công trình đƣợc sơn trắng, 2 trục biên đƣợc ốp gch đá trắng to nên một khối vững chắc và to điểm nhn cho công trình. + Các tng có chiều cao 3.6m phù hợp với công năng của công trình. + Mái đƣợc chống nóng vừa đm bo tính kiến trúc vừa là gii pháp cách nhiệt và cách ẩm tốt. c/Giao thông đi lại trong công trình. Giao thông theo phƣơng đứng đƣợc đm bo bằng một buồng thang bộ rộng thoáng. Giao thông xung quanh trung tâm đƣợc đm bo bằng đƣờng nội bộ xung quanh trung tâm. Giao thông đi li theo phƣơng ngang: tt c các phòng đều đƣợc thông trực tiếp ra hành lang, từ hành lang có thể trực tiếp đi tới cu thang lớn. 21
- Trung tâm y tế Bắc Ninh phần 2 kết cấu 45% giáo viên hƣớng dẫn kc : th.s trần dũng sinh viên thực hiện : lớp : Nhiệm Vụ : 1. Tính toán thép Khung Trục 11 2. Tính Sàn tng điển hình ( Tng 3) 3. Tính toán Cu Thang Bộ 4. Tính Móng dƣới khung trục 11 22
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Chƣơng I: Thiết kế khung trục 11 *. Vật liệu dùng trong tính toán. a. Bê tông. -Theo tiêu chuẩn TCVN 356-2005 + Bê tông với cht kết dính là xi măng cùng với các cốt liệu đá, cát vàng và đƣợc to nên một cu trúc đặc trắc. Với cu trúc này, bê tông có khối lƣợng riêng ~ 2500 daN/m3. + Cp độ bền bê tông theo cƣờng độ chịu nén, tính theo đơn vị daN/cm2, bê tông đƣợc dƣỡng hộ cũng nhƣ đƣợc thí nghiệm theo quy định và tiêu chuẩn của nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Cp độ bền bê tông dùng trong tính toán cho công trình B20. - Cp độ bền của bê tông B20: 2 + Cƣờng độ tính toán về nén : Rb 11,5 MPa 115 daN / cm 2 + Cƣờng độ tính toán về kéo : Rbt 0,9 MPa 9 daN / cm - Môđun đàn hồi của bê tông: Đƣợc xác định theo điều kiện bê tông nặng, khô cứng trong điều kiện tự nhiên. b. Thép. Thép làm cốt thép cho cu kiện bê tông cốt thép dùng loi thép sợi thông thƣờng theo tiêu chuẩn tra trong TCVN 2737-1995. Cốt thép chịu lực cho các dm, cột dùng nhóm AII,AIII cốt thép đai, cốt thép giá, cốt thép cu to và thép dùng cho bn sàn dùng nhóm AI. 2 Thép nhóm AI : RS 225 MPa 2250 daN / cm 2 RSW 175 MPa 1750 daN / cm 2 Thép nhóm AI : RS 280 MPa 2800 daN / cm 2 RSW 225 MPa 2250 daN / cm * Sơ đồ tính của hệ kết cấu: + Mô hình hoá hệ kết cu chịu lực chính phn thân của công trình bằng hệ khung phẳng. + Liên kết cu cột, vách, lõi nối với đt xem là ngàm cứng. + Sử dụng phn mềm tính kết cu SAP 2000 để tính toán với : Các dm chính, dm phụ, cột là các phn tử Frame. * Các bước tính toán 1. Lựa chon gii pháp kết cu 2.Chọn sơ bộ kích thƣớc các cu kiện 3.Xác định ti trọng tác dụng vào khung 4.Xác định ti trọng gió tác dung vào công trình 5.Tính toán và tổ hợp nội lực 6.Tính toán thép dm 7.Tính toán thép cột 23
- Trung tâm y tế Bắc Ninh i-mặt bằng kết cấu 24
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 25
- Trung tâm y tế Bắc Ninh II- chọn sơ bộ kích thƣớc cấu kiện 1. Tiết diện sàn 1.1 Sàn tầng -Chiều dày bn chọn sơ bộ theo công thức: D*l h với D = 0.8 1.4 (chọn D = 0,8) b m -Ta có : Ô sàn lớn nht (458 x 720) cm l = 458 cm (cnh ngắn ô sàn) ; Với bn kê bốn cnh chọn m = 40 45, ta chọn m = 40 ta có chiều dày sơ bộ của bn sàn: Dl* 0,8*458 hb 9,16 cm m 40 -Chọn chiều dày sàn là hb = 10 cm -Sàn mái, do hot ti sử dụng nhỏ nên chọn h=8 cm 2. Tiết diện dầm 2.1. Dầm khung: a. Dầm BC - Nhịp của dm ld = 720 cm 1 1 720 720 - Chọn sơ bộ hdc l(90 60) cm ; 8 12 8 12 -Bề rộng bd 0,3 0,5 .hd Chọn hdc =60cm, bdc = 22 cm -Ti tng mái, do hot ti sử dụng nhỏ nên chọn h=50 cm b. Dầm AB - Nhịp của dm ld = 360 cm 1 1 300 300 - Chọn sơ bộ hdc l(37,5 25) cm; 8 12 8 12 Chọn hdc =30cm, bdc = 22 cm 2.2. Dầm dọc: - Nhịp của dm ld = 360 cm 1 1 360 360 - Chọn sơ bộ hdc l(45 30) cm; 8 12 8 12 Chọn hdc = 30cm, bdc=22 cm 2.3. Dầm phụ: - Nhịp của dm ld = 360 cm, 1 1 360 360 Chọn sơ bộ hdp l(30 20) cm ; 12 18 12 18 Chọn hdp = 30 cm, bdp = 22 cm. 26
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3. Tiết diện cột -Tiết diện của cột đƣợc chọn theo nguyên lý cu to kết cu bê tông cốt thép, cu kiện chịu nén. 3.1. Các cột ở trục B và C N - Diện tích tiết diện ngang của cột đƣợc xác định theo công thức: A = k Rb - Trong đó : +k =(1,2 1,5): Hệ số dự trữ kể đến nh hƣởng của mômen. Chọn k = 1,2 + A: Diện tích tiết diện ngang của cột + Rb: Cƣờng độ chịu nén tính toán của bê tông 2 Bê tông B20: Rb=115 daN/cm +N: Lực nén lớn nht có thể xut hiện trong cột -Xác định sơ bộ trị số N bằng cách dồn ti trọng trên diện tích chịu lực vào cột: N=S.q.n -Với : ti trọng sơ bộ tác dụng lên 1m2 sàn q = ( 1 1,2) T/m2 với nhà vừa q = ( 1,2 1,5) T/m2 với nhà nặng chọn q= 1 T/m2 =0,1 daN/cm2 720 300 S 360x 183600 cm2 22 +Tiết diện cột: 1,2x 183600 x 0,1 x 6 Cột từ tng 1 đến tng 3: A1150 cm2 115 Chọn tiết diện (30x40)cm 27
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 1,2x 183600 x 0,1 x 3 Cột từ tng 3 đến tng 6: A575 cm2 115 Chọn tiết diện (30x30) cm - Cột trục C, có diện chịu ti S nhỏ hơn diện chịu ti của cột trục B. Để thiên về an toàn và định hình hóa ván khuôn, ta chọn kích thƣớc tiết diện cột trục C giống nhƣ cột trục B 3.2. Các cột ở trục A 720 300 S . 45000cm2 22 +Tiết diện cột: 1,2x 54000 x 0,1 x 6 Cột từ tng 1 đến tng 6: A338 cm2 115 Chọn tiết diện (22x22) cm 4-Sơ đồ tính toán khung 4.1-Sơ đồ hình học 28
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 4.2-Sơ đồ kết cấu - Thanh đứng (cột) và cỏc thang ngang (dm), với các trục của hệ kết cu đƣợc tính đến tiết diện của cu kiện có kích thƣớc nhỏ hơn (dm hoặc cột của tiết diện nhỏ hơn). a, Nhip tính toán của dm -Nhip tính toán của dm ly bằng khong cách giữa các trục cột có tiết diện nhỏ hơn (ở đây lấy trục cột là trục của cột tầng 4,5,6 ) +xác định tính toán của dm BC 29
- Trung tâm y tế Bắc Ninh t t hc hc 0,3 0,3 lBC = L2 + = 7,2 + 0,11 + 0,11 - - = 7,12 (m) 2 2 2 2 2 2 + xác định nhịp tính toán của dm AB t hc 0,3 LAB = L1- + = 3 - 0,11+ = 3,05 (m) 2 2 2 b. Chiều cao của cột -Chiều cao của cột ly bằng khong cách giữa các trục dm, do dm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dm hành lang (dm có tiết diện nhỏ hơn ) + Xác định chiều cao của cột tng 1 Lựa chọn chiều mặt đài móng tính từ mặt dt nền ngoài nhà ( cốt -0,75 ) trở xuống : hm = 750 (mm)= 0,75 (m) =>ht1= Ht + z + hm = 4,2 + 0,75 + 0,75 = 5,55 (m) (với z= 0,75 m là khong cách từ cột ±0.00 đến mặt đt tự nhiên ) +Xác định chiều cao của cột tng 2,3,4,5,6 h2=h3 =h4 =h5 =h5 =Ht = 3.6 (m) 30
- Trung tâm y tế Bắc Ninh III-tải trọng tác dụng vào khung 1-Tải trọng đơn vị 1.1- Tĩnh Tải. - Tĩnh tải bao gồm trọng lƣợng bản thân các kết cấu nhƣ cột, dầm, sàn và tải trọng do tƣờng đặt trên công trình. Riêng tải trọng bản thân của các phần tử cột và dầm sẽ đƣợc Sap 2000 tự động cộng vào khi khai báo hệ số trọng lƣợng bản thân. - Tĩnh ti bn thân phụ thuộc vào cu to các lớp sàn. Cu to các lớp sàn phòng ở, phòng vệ sinh xem trong bn vẽ kiến trúc. Trọng lƣợng phân bố đều các lớp sàn cho trong các bng sau: 31
- Trung tâm y tế Bắc Ninh a. Tĩnh tải sàn Cu to các loi sàn: Sàn S1 (sàn trong phòng và hành lang) Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 10mm 0,01 2000 20 1,1 22 2 Vữa lót 20mm 0,02 1800 36 1,3 46,8 3 Sàn BTCT 100mm 0,1 2500 250 1,1 275 4 Vữa trát trn 15mm 0,015 1800 27 1,3 35,1 378,9 Sàn S2 (sàn vệ sinh) Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 10mm 0,01 2000 20 1,1 22 2 Vữa lót 20mm 0,02 1800 36 1,3 46,8 3 BT chống thm 40mm 0,04 2200 88 1,1 96,8 4 BT xỉ than 100mm 0,1 1200 120 1,3 156 5 Sàn BTCT 100mm 0,1 2500 250 1,1 275 6 Vữa trát trn 15mm 0,015 1800 27 1,3 35,1 631,7 Sàn S3 ( sàn mái ) Gtc Dày Gtt TT Các lớp sàn (daN/m2) n (m) (daN/m3) (daN/m2) 1 Mái tôn và xà gồ 20 1,05 21 2 Vữa lót 20mm 0.02 1800 36 1,3 46,8 3 Sàn BTCT 80mm 0,08 2500 200 1,1 220 3 Vữa trát trn 15mm 0.015 1800 27 1.3 35.1 322.9 b. Tĩnh tải do tường . * Tường bao Đƣợc xây chung quanh chu vi nhà, do yêu cu chống thm, chống ẩm nên tƣờng dày 22 cm. Tƣờng có hai lớp trát dày 2 x 1,5 cm. * Tường ngăn Dùng ngăn chia không gian trong mỗi tng,tuỳ theo việc ngăn giữa các căn hộ hay ngăn trong 1 căn hộ mà có thể là tƣờng 22 cm hoặc 11 cm. * Tường vượt mái 32
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Đƣợc xây bao quanh chu vi tng mái cao 0,5m dày 11cm Tường 220 tc Dày G Gtt TT Cu to các lớp 2 n (m) (daN/m3) (daN/m ) (daN/m2) 1 2 lớp vữa trát 30mm 0.03 1800 54 1.3 70,2 2 Gch xây dày 220mm 0,22 1800 396 1,1 435,6 505,8 Tường 110 tc Dày G Gtt TT Cu to các lớp 2 n (m) (daN/m3) (daN/m ) (daN/m2) 1 2 lớp vữa trát 30mm 0.03 1800 54 1.3 70,2 2 Gch xây dày 110mm 0,11 1800 198 1,1 217,8 288 1.2- Hoạt tải . -Hoạt tải lấy trong TCVN 2737-1995 Với hoạt tải q < 200 daN/m2 lấy n=1,3 q ≥ 200 daN/m2 lấy n=1,2 -Hoạt tải sàn trong phòng: ptt = 200.1,2=240 (daN/m2) -Hoạt tải sàn vệ sinh: ptt = 150.1,3 =195 (daN/m2) -Hoạt tải sàn hành lang, cầu thang: ptt = 300.1,2 =360 (daN/m2) -Sàn tầng mái thuộc loại mái không sử dụng,chỉ có ngƣời đi lại sửa chữa nên toàn bộ sàn mái chỉ có một loại hoạt tải : ptt = 75.1,3 = 97,5 (kg/m2) 33
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2-Tĩnh tải tác dụng vào khung 2.1-Tĩnh tải tầng 2,3,4,5 a-Sơ đồ truyền tải 12 g=378,9 g=378,9 g=378,9 11 g=378,9 g=378,9 g=378,9 10 g tg g tg , g tg gc gb gb ga g t g t , gc gb gb ga g1 g2 c b a s¬ ®å tÜnh t¶i sµn tÇng 2,3,4,5 b-Tĩnh tải phân bố TĨNH TI PHÂN BỐ - daN/m Kết qu TT Loi ti trọng và cỏch tớnh g1 1. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dm cao: 3,6 – 0,6 = 3 m gt2 = 0 ( do trục 11 khung của tƣờng) 0 2. Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ lớn nht: gtg = 378,9 x (3,6 – 0,22) = 1280,68 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625 1280,68 x 0,625 800,43 Tổng 800,43 g2 1. Do ti trọng sàn hành lang truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ lớn nht: gtg = 378,9 x (3 – 0,22) = 1053,34 Đổi ra ti phân bố đều: k = 0,625 1053,34 x 0,625 658,34 Tổng 658,34 34
- Trung tâm y tế Bắc Ninh c-Tĩnh tải tập trung TĨNH TI TẬP TRUNG – daN TT Loi ti trọng và cách tính Kết qu GC 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3,6 653,4 2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dm dọc cao 3,6 – 0,3 = 3,3 (m) với hệ số gim lỗ cửa 0,7 505,8 x 3,3 x 3,6 x 0,7 4206,25 3. Do trọng lƣợng sàn truyền vào : 378,9 x (3,6 – 0,22 ) x (3,6 – 0,22 ) / 4 1082,18 Tổng 5942 GB’ 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3,6 653,4 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào : 378,9 x (3,6 – 0,22 ) x (3,6 – 0,22 ) / 2 2164,35 Tổng 2818 GB 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3,6 653,4 2. Do trọng lƣợng tƣờng xây trên dm dọc cao 3,6 – 0,3 = 3,3 (m) với hệ số gim lỗ cửa 0,7 505,8 x 3,3 x 3,6 x 0,7 4206,23 3. Do trọng lƣợng sàn trong truyền vào dƣới dng tam giác: 378,9 x (3,6 – 0,22 ) x (3,6 – 0,22 ) / 4 1082,18 4. Do trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào dƣới dng hình thang 378,9 x ( (3,6 – 0,22) + (3,6 – 3)) x (3 – 0,22)/4 1048,1 Tổng 6990 GA 1. Do trọng lƣợng bn than dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3,6 653,4 2. Do trọng lƣợng sàn hành lang truyền vào dƣới dng hình thang 3. 378,9 x ( (3,6 – 0,22) + (3,6 – 3)) x (3 – 0,22)/4 1048,1 Do lan can xây tƣờng 110 cao 0,9 m truyền vào 288 x 0,9 x 3,6 933,12 Tổng 2635 35
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2.2-Tĩnh tải tầng mái a-Sơ đồ truyền tải 12 g=322,9 g=322,9 g=322,9 g=322,9 g=322,9 11 sªn« sªn« g=322,9 g=322,9 g=322,9 10 g g g tg , tg tg gc gb gb g a g g g th1 , th1 th2 gc gb gb g a m m g1 g 2 c b a s¬ ®å tÜnh t¶i sµn tÇng m¸i Để tính toán ti trọng tĩnh ti phân bố đều trên mỏi. Trƣớc hết ta phi xác định kích thƣớc của tƣờng thu hồi xây trên mỏi. Diện tích tƣờng thu hồi xây trên nhịp AB, là: tg .3.3 2,4x3x3 2 St2 = = = 2,118 (m ) 2 5,1x2 Diện tích tƣờng thu hồi xây trên nhịp BC là: 2,4x10,2 2 St1= - St2 = 12,24 - 2,118 = 10,122 (m ) 2 Nhƣ vậy nếu coi ti trọng tƣờng phân bố đều trên nhịp BC thỡ tƣờng có độ cao trung bình là: St1 10,122 ht1 = = = 1,41 (m) L2 7,2 Tớnh toán tƣơng tự cho nhịp AB, trong đon này tƣờng có chiều cao trung bình bằng: St 2 2,118 ht2 = = = 0,706 (m) L1 3 36
- Trung tâm y tế Bắc Ninh b-Tĩnh tải phân bố TĨNH TI PHÂN BỐ TRN MÁI – daN/m TT Loi ti trọng và cách tính Kết qu m g1 1. Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình ht1 = 1,41 (m) gth1 = 1,41 x 288 = 406,08 406,08 2. Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ lớn nht: gtg = 322,9 x (3,6 – 0,22) = 1091,4 Đổi ra ti phân bố đều: k = 0,625 1091,4 x 0,625 682,13 Tổng 1088,21 m g2 1. Do trọng lƣợng tƣờng thu hồi 110 cao trung bình ht2 = 0,706 (m) gth2 = 288 x 0,706 = 203,33 203,33 Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ 2. lớn nht: gtg = 322,9 x (3 – 0,22) = 897,66 Đổi ra ti phân bố đều: k = 0,625 897,66 x 0,625 = 561,04 561,04 Tổng 764,37 c-Tĩnh tải tập trung TĨNH TI TẬP TRUNG TRN MÁI - daN TT Loi ti trọng và cách tính Kết qu m GC 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 3,6 x 0,22 x 0,3 653,4 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào : 322,9 x (3,6 – 0,22) x (3,6 – 0,22 ) /4 922,23 3. Do trọng lƣợng sàn lên nhịp 0,6 (m) : 322,9 x 3,6 x 0,6 697,46 Tổng 2273 m GB’ 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc : 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 3,6 x 0,22 x 0,3 653,4 2. Do trọng lƣợng sàn truyền vào : 322,9 x (3,6 – 0,22) x (3,6 – 0,22 ) /2 1844,46 Tổng 2498 m GB m 1,2. Giống nhƣ mục 1,2 của GC tính ở trên 1575,63 3. Do trọng lƣợng ụ sàn nhỏ truyền vào dƣới dng hình thang: 322,9 x ((3,6 – 0,22) + (3,6 – 3)) x (3 – 0,22) / 4 893,17 37
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Tổng 2469 m GA 1. Do trọng lƣợng bn thân dm dọc 0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,3 x 3,6 653,4 2. Do trọng lƣợng ụ sàn nhỏ truyền vào (đã tính ở trên) 839,17 3. Do trọng lƣợng nhịp 0,6 (m) : 322,9 x 3,6 x 0,6 773,28 Tổng 2244 2.3-Sơ đồ tĩnh tải 38
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3-Hoạt tải tác dụng vào khung 3.1-Hoạt tải 1 a-Hoạt tải tầng 2,4,6 12 p=240 p=240 11 p=240 p=240 10 1 1 1 1 , 1 p g tg p p tg p c b b 1 1 1 p 1 p p c p b b 1 c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 1 sµn tÇng 2,4,6 HOT TI 1 - TNG 2,4,6 Sàn Loi ti trọng và cỏch làm Kết qu 1 P 1 (daN/m) Sàn Do ti trọng từ sn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ tng lớn nht: l 2,4,6 P tg = 240 x 3,6 = 864 Đổi ra phân bố đều với: k= 0,625 864 x 0,625 540 1 1 P C = P B (daN) Do ti trọng sàn truyền vào : 240 x 3,6 x 3,6 /4 = 777,6 (daN) 777,6 1 P B’ (daN) Do ti trọng sàn truyền vào : 2 x 240 x 3,6 x 3,6 /4 = 1555,2 (daN) 1555,2 39
- Trung tâm y tế Bắc Ninh b-Hoạt tải tầng 3,5 12 p=240 11 p=240 10 1 p1 1 p b tg pa 1 1 1 p p b p a 2 c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 1 sµn tÇng 3,5 HOT TI 1 – TNG 3 ,5 Sàn Loi ti trọng và cỏch làm Kết qu 1 P2 (daN/m) Sàn Do ti trọng từ sn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung tng độ lớn nht: l 3,5 P tg = 360 x 3 = 1080 Đổi ra phân bố đều với: k= 0,625 1080 x 0,625 675 l l PA = PB Do ti trọng sàn truyền vào: 360 x (( 3,6 + ( 3,6 – 3 )) x 3 / 4 1134 40
- Trung tâm y tế Bắc Ninh c-Hoạt tải tầng mái 12 p=97,5 p=97,5 11 sª n« sª n« sª p=97,5 10 p m1 m1 tg pm1 m1 p p b a c m1 m1 m1 m1 p b p pa p 2 c c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 1 sµn tÇng m¸i HOT TI 1 – TNG MÁI Sàn Loi ti trọng và cỏch tớnh Kết qu m1 Sàn P2 (daN/m) tng Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ mỏi lớn nht : 97,5 x 3 = 292,5 Đổi ra phân bố đều với: k= 0,625 292,5 x 0,625 182,81 m1 m1 PA = PB (daN) Do ti trọng sàn truyền vào: 97,5 x (( 3,6 + ( 3,6 – 3 )) x 3 / 4 307,125 m1 PC,s (daN) Do ti trọng sàn ụ truyền vào: 97,5 x 0,6 x 3,6 = 526,5 (daN) 210,6 41
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3.2-Hoạt tải 2 a-Hoạt tải tầng 2,4,6 12 p=240 11 p=240 10 2 p 2 2 p b tg pa 2 2 2 p p b p a 2 c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 2 sµn tÇng 2,4,6 HOT TI 2- TNG 2,4,6 Sàn Loi ti trọng và cỏch tớnh Kết qu 2 P2 (daN/m) Sàn Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ tng lớn nht : 2 2,4,6 P tg = 360 x 3 = 1080 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625 1080 x 0,625 675 2 2 PA = PB (daN) Do ti trọng truyền vào : 360 x (( 3,6 + ( 3,6 – 3 )) x 3 / 4 1134 42
- Trung tâm y tế Bắc Ninh b-Hoạt tải tầng 3,5 12 p=240 p=240 11 p=240 p=240 10 2 2 2 2 , 2 p g tg p p tg p c b b 2 2 2 p 2 p p c p b b 1 c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 2 sµn tÇng 3,5 HOT TI 2 – TNG 3,5 Sàn Loi ti trọng và cách tính Kết qu 2 Sàn P1 (daN/m) tng Do ti trọng từ sàn truyền vào dƣới hình tam giác với tung độ lớn 3,5 nht : 2 P tg = 240 x 3,6 = 864 Đổi ra phân bố đều với: k = 0,625 864 x 0,625 540 2 2 PA = PB (daN) Do ti trọng sàn truyền vào : 240 x 3,6 x 3,6 /4 = 777,6 (daN) 777,6 2 PB’ (daN) Do ti trọng sàn truyền vào : 2 x 240 x 3,6 x 3,6 /4 = 1555,2 (daN) 1555,2 43
- Trung tâm y tế Bắc Ninh c-Hoạt tải tầng mái 12 p=97,5 p=97,5 p=97,5 11 sªn« sªn« p=97,5 p=97,5 10 m2 m2 g m2 p m2 m2 pm2 tg p , tg p p c b b a m2 pm2 pm2 p m2 pm2 p c 1 b b a c b a s¬ ®å ho¹t t¶i 2 sµn tÇng m¸i HOT TI 2 – TNG MÁI Sàn Loi ti trọng và cách tính Kết qu m2 P1 (daN/m) Do ti trọng từ sn truyền vào dƣới dng hình tam giác với tung độ lớn nht: m2 P tg= 97,5 x 3,6 = 351 Sàn Đổi ra phân bố đều với: k= 0,625 351x 0,625 219.37 m2 m2 tng PC = PB (daN) Do ti trọng sàn truyền vào: 97,5 x 3,6 x 3,6 / 4 315,9 m2 mỏi PB’ (daN) Do ti trọng sàn truyền vào: 2 x 97,5 x 3,6 x 3,6 / 4 631,8 m2 PA,s (daN) Do trọng ti sàn ụ truyền vào: 97,5 x 0,6 x 3,6 = 210,6 (daN) 210,6 44
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3.3-Sơ đồ hoạt tải 45
- Trung tâm y tế Bắc Ninh IV- Tải trọng gió * Công trình đƣợc xây dựng ở Bắc Ninh, do vậy phân vùng áp lực gió thuộc khu vực II-B Giá trị tiêu chuẩn thành phn tĩnh của ti trọng gió W ở độ cao z so với mốc chuẩn xác định theo công thức: Wtc = W0 k c Trong đó : W0 : là giá trị của áp lực gió ly theo bn đồ phân vùng 2 Vùng II-B có W0 = 95 daN/m k : là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao có phụ thuộc vào dng địa hình tra theo bng 5 - TCVN2737: 1995 c : là hệ số khí động phụ thuộc vào bề mặt đón gió của nhà. mặt đón gió : Cđẩy = 0,8 ; mặt hút gió : Chút = 0,6. - Công trình cao dƣới 40 m nên ta chỉ các định đến tác dụng tĩnh của ti trọng gió. 1-Gió phân bố dọc chiều cao nhà -Ti trọng gió phân bố truyền vào khung Giú đẩy: qđ = W0.n.ki.Cđ.B Giú hút: qh = W0.n.ki.Ch.B + n: hệ số vƣợt ti . n = 1,2 + B: bề rộng mặt đón gió Bng tớnh toỏn ti trọng giú Tng Z H k n B Cđ Ch qđ qh (m) (m) (daN/m) (daN/m) 1 5,55 5,55 0,553 1,2 3,6 0,8 -0,6 181,56 -136,17 2 9,15 3,6 0,639 1,2 3,6 0,8 -0,6 209,8 -157,35 3 12,75 3,6 0,704 1,2 3,6 0,8 -0,6 231,14 -173,35 4 16,35 3,6 0,756 1,2 3,6 0,8 -0,6 248,21 -186,16 5 19,95 3,6 0,799 1,2 3,6 0,8 -0,6 262,33 -196,75 6 23,55 3,6 0,832 1,2 3,6 0,8 -0,6 273,16 -204,87 Với qđ – áp lực gió đẩy tỏc dụng vào khung (daN/m) qh áp lực gió hút tác dụng vào khung (daN/m) 2-Giú tập trung tại đỉnh cột -Ti trọng gió tác dụng trên mới đƣợc quy về thành lực tập trung đặt ở đỉnh cột khung, với trị số: S=n.k.W0.B.∑(Ci.hi) Ly k ti đỉnh cột : k=0,832 S=1,2x0,832x95x3,6 .∑(Ci.hi) = 341,453.∑(Ci.hi) 46
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Do là mỏi dốc, nên hệ số khớ động xác định bằng cách tra bng, phụ thuộc tỷ số h1 / L: h1 / L = (4,2 + 3,6 x 5)/(7,2 + 3) = 2,18. Tra bng hệ số khớ động, nội suy cột Ce1 = -0,7 và Ce2 = -0,8 Giú đẩy: Sđ = 341,453.(0,8.0,5 – 0,7.2,4) = -437,1 (daN) Giú hút: Sh = 341,453.( 0,6.0,5 + 0,8.2,4) = 758,03 (daN) 3-Sơ đồ tải trọng giú 47
- Trung tâm y tế Bắc Ninh V. Tính toán nội lực 1. Sơ đồ tính toán Sơ đồ tính của công trình là sơ đồ khung phẳng ngàm ti móng. 2. Tải trọng Ti trọng tính toán để xác định nội lực bao gồm: tĩnh ti bn thân; hot ti sử dụng; ti trọng gió. Vậy ta có các trƣờng hợp hợp ti khi đƣa vào tính toán nhƣ sau: . Trƣờng hợp ti 1: Tĩnh ti . (TT) . Trƣờng hợp ti 2: Hot ti sử dụng1. (HT1) . Trƣờng hợp ti 3: Hot ti sử dụng2. (HT2) . Trƣờng hợp ti 4: Gió trái. (GT) . Trƣờng hợp ti 5: Gió phi. (GP) 3. Phƣơng pháp tính Dùng chƣơng trình SAP để gii nội lực. Kết qu tính toán nội lực xem trong phn phụ lục (chỉ ly ra kết qu nội lực cn dùng trong tính toán). 4. Tổ hợp nội lực Các trƣờng hợp ti trọng tác dụng lên khung đƣợc gii riêng rẽ bao gồm: Tĩnh ti (TT), hot ti (HT1, HT2), ti trọng gió (GT, GP). Để tính toán cốt thép cho cu kiện, ta tiến hành tổ hợp sự tác động của các ti trọng để tìm ra nội lực nguy hiểm nht cho phn tử cu kiện. Nội lực đƣợc tổ hợp với các loi tổ hợp sau: Tổ hợp cơ bn I; Tổ hợp cơ bn II; - Tổ hợp cơ bn I: gồm nội lực do tĩnh ti với một nội lực hot ti (hot ti hoặc ti trọng gió). - Tổ hợp cơ bn II: gồm nội lực do tĩnh ti với ít nht 2 trƣờng hợp nội lực do hot ti hoặc ti trọng gió gây ra với hệ số tổ hợp của ti trọng ngắn hn là 0,9. Kết qu tổ hợp nội lực cho các phn tử dm và các phn tử cột trong Phụ lục : -Sau khi có nội lực của khung, tiến hành thiết kế cho các cu kiện: 48
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 49
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI DM M max M min M tƣ Mmax M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 GT GP Q tƣ Q tƣ Q max Q tƣ Q tƣ Q max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8 4,5,8 I/I M (T.m) -5,26 -2,45 -0,12 14,40 -14,41 9,14 -19,67 -19,67 7,59 -20,55 -20,44 Q (T) -5,32 -2,66 0,04 3,93 -3,93 -1,39 -9,25 -9,25 -1,75 -11,21 -11,25 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7 19 II/II M (T.m) 6,53 3,59 -0,28 0,40 -0,42 10,12 - 6,94 10,13 - 9,88 Q (T) 1,52 0,82 0,04 3,93 -3,93 2,34 - 5,45 5,79 - 5,83 4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,7 III/III M (T.m) -6,03 -2,74 -0,43 -13,59 13,57 7,54 -19,62 -19,62 5,80 -21,12 -21,12 Q (T) 5,54 2,74 0,04 3,93 -3,93 1,61 9,47 9,47 2,04 11,58 11,58 4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6,8 4,6,8 I/I M (T.m) -6,03 -0,37 -2,57 10,21 -10,20 4,18 -16,23 -16,23 2,83 -17,86 -17,53 Q (T) -5,39 0,03 -2,67 2,82 -2,82 -2,57 -8,20 -8,20 -2,82 -10,30 -10,32 4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6,7 20 II/II M (T.m) 5,98 -0,47 3,51 0,18 -0,17 9,49 - 6,15 9,30 - 8,88 Q (T) 1,46 0,03 0,81 2,82 -2,82 2,26 - 4,27 4,72 - 4,74 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7 III/III M (T.m) -6,37 -0,56 -2,78 -9,86 9,85 3,49 -16,22 -16,22 1,99 -18,25 -18,25 Q (T) 5,48 0,03 2,73 2,82 -2,82 2,66 8,30 8,30 2,97 10,50 10,50 4,7 4,8 4,5 4,6,7 4,5,6,8 4,5,8 I/I M (T.m) -5,48 -2,32 -0,34 7,94 -7,94 2,46 -13,42 -7,80 1,36 -15,02 -14,71 Q (T) -5,38 -2,67 0,03 2,17 -2,16 -3,22 -7,55 -8,05 -3,40 -9,70 -9,73 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7 21 II/II M (T.m) 6,52 3,76 -0,45 0,23 -0,23 10,27 - 6,75 10,10 - 9,70 Q (T) 1,46 0,81 0,03 2,17 -2,16 2,27 - 3,63 4,14 - 4,17 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,7 III/III M (T.m) -5,84 -2,55 -0,56 -7,48 7,48 1,64 -13,32 -8,95 0,39 -15,37 -15,37 Q (T) 5,48 2,73 0,03 2,17 -2,16 3,32 7,65 8,25 3,56 9,92 9,92 -50 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI DM M max M min M tƣ Mmax M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 GT GP Q tƣ Q tƣ Q max Q tƣ Q tƣ Q max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,6 - 4,5,6,8 4,6,8 I/I M (T.m) -4,65 -0,39 -1,88 5,41 -5,40 0,76 -10,06 -6,54 - -11,56 -11,21 Q (T) -5,36 0,02 -2,64 1,45 -1,45 -3,91 -6,81 -8,01 - -9,03 -9,05 4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6,7 22 II/II M (T.m) 7,29 -0,46 4,10 0,24 -0,24 11,39 - 7,53 11,20 - 10,78 Q (T) 1,48 0,02 0,83 1,45 -1,45 2,31 - 2,93 3,53 - 3,55 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 III/III M (T.m) -5,13 -0,54 -2,29 -4,92 4,91 - -10,05 -7,95 - -12,10 -12,10 Q (T) 5,50 0,02 2,76 1,45 -1,45 - 6,95 8,28 - 9,30 9,30 4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8 I/I M (T.m) -5,23 -1,91 -0,37 3,03 -3,03 - -8,25 -7,14 - -10,00 -9,67 Q (T) -5,40 -2,65 0,03 0,82 -0,82 - -6,22 -8,05 - -8,50 -8,52 4,5 - 4,5,6 4,5,7 - 4,5,6,7 23 II/II M (T.m) 6,82 4,11 -0,46 0,12 -0,11 10,93 - 10,47 10,62 - 10,21 Q (T) 1,44 0,83 0,03 0,82 -0,82 2,27 - 2,30 2,93 - 2,95 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 III/III M (T.m) -5,48 -2,26 -0,55 -2,80 2,80 - -8,29 -8,29 - -10,53 -10,53 Q (T) 5,47 2,75 0,03 0,82 -0,82 - 8,24 8,24 - 8,70 8,70 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -4,21 -0,27 -0,69 0,69 -0,74 - -5,17 -5,17 - -5,74 -5,74 Q (T) -5,87 -0,02 -1,06 0,19 -0,19 - -6,94 -6,94 - -7,01 -7,01 4,6 - 4,6 4,6,7 - 4,6,7 24 II/II M (T.m) 8,03 -0,21 1,70 0,02 -0,05 9,73 - 9,73 9,58 - 9,58 Q (T) 1,48 -0,02 0,35 0,19 -0,19 1,84 - 1,84 1,97 - 1,97 4,5,6 4,6 - 4,5,6,7 4,6,7 III/III M (T.m) -5,89 -0,16 -0,93 -0,66 0,64 - -6,98 -6,83 - -7,47 -7,32 Q (T) 6,34 -0,02 1,13 0,19 -0,19 - 7,45 7,47 - 7,51 7,52 -51 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI DM M max M min M tƣ Mmax M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 GT GP Q tƣ Q tƣ Q max Q tƣ Q tƣ Q max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -1,22 -0,39 -0,50 3,20 -3,20 1,99 -4,41 -4,41 1,31 -4,90 -4,90 Q (T) -1,55 -0,13 -1,12 1,94 -1,94 0,39 -3,49 -3,49 0,08 -4,43 -4,43 4,6 4,8 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6,8 25 II/II M (T.m) 0,19 -0,19 0,42 0,24 -0,24 0,62 -0,04 -0,04 0,79 -0,19 0,19 Q (T) -0,30 -0,13 -0,09 1,94 -1,94 -0,39 -2,24 -2,24 1,37 -2,16 -2,24 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,6,7 4,6,7 III/III M (T.m) -0,31 0,00 -0,22 -2,73 2,72 2,41 -3,04 -3,04 2,14 -2,96 -2,96 Q (T) 0,96 -0,13 0,94 1,94 -1,94 -0,98 2,90 2,90 -0,91 3,55 3,55 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -0,79 -0,36 -0,34 2,39 -2,39 1,61 -3,18 -3,18 1,06 -3,57 -3,57 Q (T) -1,34 -1,05 -0,10 1,47 -1,47 0,13 -2,81 -2,81 -0,11 -3,71 -3,71 4,5 - 4,8 4,5,7 4,6,8 4,5,6,8 26 II/II M (T.m) 0,30 0,46 -0,19 0,15 -0,15 0,77 - 0,15 0,86 0,00 0,42 Q (T) -0,09 -0,02 -0,10 1,47 -1,47 -0,11 - -1,56 1,21 -1,50 -1,52 4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7 III/III M (T.m) -0,52 -0,29 -0,03 -2,09 2,09 1,57 -2,61 -2,61 1,33 -2,69 -2,66 Q (T) 1,17 1,01 -0,10 1,47 -1,47 -0,30 2,64 2,64 -0,25 3,30 3,40 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -0,91 -0,41 -0,38 1,90 -1,90 0,99 -2,81 -2,81 0,46 -3,33 -3,33 Q (T) -1,38 -0,12 -1,06 1,23 -1,23 -0,15 -2,61 -2,61 -1,23 -3,55 -3,55 4,6 - 4,8 4,6,7 - 4,5,6,8 27 II/II M (T.m) 0,23 -0,23 0,46 0,02 -0,02 0,69 - 0,21 0,66 - 0,42 Q (T) -0,12 -0,12 -0,03 1,23 -1,23 -0,16 - -1,36 0,96 - -1,37 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7 4,6,7 III/III M (T.m) -0,54 -0,04 -0,27 -1,86 1,86 1,32 -2,40 -2,40 1,10 -2,50 -2,46 Q (T) 1,13 -0,12 1,00 1,23 -1,23 -0,10 2,37 2,37 -0,09 3,03 3,14 -52 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI DM M max M min M tƣ Mmax M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 GT GP Q tƣ Q tƣ Q max Q tƣ Q tƣ Q max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -1,08 -0,31 -0,57 1,36 -1,36 0,28 -2,45 -1,96 - -3,10 -3,10 Q (T) -1,42 -1,03 -0,18 0,96 -0,96 -0,47 -2,38 -2,64 - -3,38 -3,38 4,5 4,6 4,8 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8 28 II/II M (T.m) 0,13 0,48 -0,29 -0,10 0,10 0,61 -0,16 0,23 0,65 -0,21 0,39 Q (T) -0,17 0,00 -0,18 0,96 -0,96 -0,17 - -1,12 -1,03 0,53 -1,20 4,8 4,7 4,5 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7 III/III M (T.m) -0,57 -0,31 -0,01 -1,55 1,55 0,98 -2,12 -0,88 0,82 -2,25 -2,24 Q (T) 1,09 1,03 -0,18 0,96 -0,96 0,13 2,04 2,11 0,06 2,71 2,87 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -0,75 -0,52 -0,33 0,72 -0,73 - -1,61 -1,61 - -2,18 -2,18 Q (T) -1,28 -0,17 -1,04 0,51 -0,51 - -2,48 -2,48 - -2,82 -2,82 4,6 4,5 4,8 4,6,8 4,5,7 4,5,6,8 29 II/II M (T.m) 0,24 -0,27 0,47 -0,05 0,05 0,71 -0,04 0,28 0,70 -0,05 0,46 Q (T) -0,02 -0,17 -0,01 0,51 -0,51 -0,03 -0,19 -0,53 -0,49 0,29 -0,64 4,8 4,7 4,6 4,5,8 4,5,6,7 4,6,7 III/III M (T.m) -0,69 -0,02 -0,30 -0,82 0,82 0,13 -1,51 -0,99 0,03 -1,72 -1,70 Q (T) 1,23 -0,17 1,02 0,51 -0,51 0,73 1,74 2,25 0,63 2,46 2,61 4,6 4,5,6 - 4,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -2,18 0,10 -0,36 0,23 -0,21 - -2,54 -2,43 - -2,69 -2,59 Q (T) -2,03 -0,21 -0,10 0,16 -0,15 - - -2,34 - -2,26 -2,45 4,5 4,6 4,8 4,5,8 4,6,7 4,6,8 30 II/II M (T.m) -0,17 0,22 -0,20 -0,02 0,03 0,05 -0,37 -0,14 0,05 -0,37 -0,33 Q (T) -0,61 0,06 -0,10 0,16 -0,15 -0,54 - -0,76 -0,69 -0,56 -0,84 4,7 4,5 - 4,5,6,7 4,5,7 III/III M (T.m) -0,32 -0,09 -0,04 -0,27 0,26 - -0,59 -0,42 - -0,68 -0,65 Q (T) 0,81 0,34 -0,10 0,16 -0,15 - 0,97 1,15 - 1,17 1,27 -53 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI CỘT GT GP M max M min M tƣ M max M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 N tƣ N tƣ N max N tƣ N tƣ N max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6,8 M (T.m) -0,81 -0,51 0,13 13,09 -12,96 12,28 -13,77 -1,19 11,08 -12,93 -12,82 I/I N (T) -70,95 -10,49 -8,15 11,37 -11,37 -59,58 -82,33 -89,59 -68,05 -90,63 -97,96 Q (T) -0,47 -0,29 0,06 4,56 -4,43 4,09 -4,9 -0,7 3,69 -4,72 -4,66 1 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8 M (T.m) 1,79 1,11 -0,21 -9,42 9,51 11,30 -7,63 2,68 11,34 -6,88 11,15 II/II N (T) -69,29 -10,49 -8,15 11,37 -11,37 -80,66 -57,91 -87,93 -88,97 -66,38 -96,30 Q (T) -0,47 -0,29 0,06 3,55 -3,67 -4,14 3,08 -0,7 -4,03 2,78 -3,98 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -3,47 -1,35 -0,34 4,98 -4,90 1,51 -8,37 -5,15 0,71 -9,40 -9,40 N (T) -58,02 -7,05 -8,19 7,44 -7,44 -50,58 -65,47 -73,27 -58,70 -78,44 -78,44 2 4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8 II/II M (T.m) 3,01 0,13 1,35 -5,75 5,80 8,81 -2,74 4,49 9,56 -2,04 9,56 N (T) -56,94 -7,05 -8,19 7,44 -7,44 -64,39 -49,50 -72,19 -77,36 -56,59 -77,36 4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -3,02 -0,24 -1,22 4,46 -4,40 1,44 -7,42 -4,48 0,78 -8,29 -8,29 N (T) -45,62 -7,08 -4,74 4,63 -4,63 -40,99 -50,24 -57,44 -47,83 -60,42 -60,42 3 4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,6,7 4,5,6,8 II/II M (T.m) 3,49 1,61 0,10 -4,53 4,59 8,08 -1,03 5,19 9,15 -0,49 9,15 N (T) -44,54 -7,08 -4,74 4,63 -4,63 -49,16 -39,91 -56,36 -59,34 -44,64 -59,34 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -1,99 -0,71 -0,24 3,42 -3,35 1,43 -5,34 -2,95 0,87 -5,86 -5,86 N (T) -33,21 -3,64 -4,77 2,46 -2,46 -30,75 -35,67 -41,62 -35,30 -43,00 -43,00 4 4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8 4,5,7 4,5,6,8 II/II M (T.m) 2,27 0,14 0,94 -3,16 3,22 5,50 -0,89 3,36 6,15 -0,44 6,15 N (T) -32,40 -3,64 -4,77 2,46 -2,46 -34,86 -29,94 -40,81 -42,19 -33,46 -42,19 -54 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI CỘT GT GP M max M min M tƣ M max M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 N tƣ N tƣ N max N tƣ N tƣ N max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -2,38 -0,25 -0,94 2,25 -2,18 - -4,56 -3,57 - -5,41 -5,41 N (T) -21,10 -3,66 -1,35 1,01 -1,01 - -22,11 -26,10 - -26,51 -26,51 5 4,8 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8 II/II M (T.m) 2,22 0,95 0,25 -1,98 2,05 4,28 - 3,42 5,15 - 5,15 N (T) -20,29 -3,66 -1,35 1,01 -1,01 -21,30 - -25,29 -25,70 - -25,70 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 I/I M (T.m) -3,00 -0,96 -0,12 1,05 -0,97 - -4,09 -4,09 - -4,86 -4,86 N (T) -8,95 -0,23 -1,38 0,19 -0,19 - -10,55 -10,55 - -10,57 -10,57 6 4,5,6 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8 II/II M (T.m) 4,21 0,27 0,69 -0,69 0,74 5,17 - 5,17 5,74 - 5,74 N (T) -8,14 -0,23 -1,38 0,19 -0,19 -9,74 - -9,74 -9,76 - -9,76 4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6,7 M (T.m) 0,87 0,58 -0,15 13,38 -13,51 14,25 -12,64 1,30 13,43 -11,42 13,30 I/I N (T) -86,48 -15,88 -15,60 -5,10 5,11 -91,58 -81,36 -117,96 -105,36 -95,92 -119,40 Q (T) 0,44 0,30 -0,09 4,66 -4,79 5,1 -4,35 0,65 4,9 -3,95 4,82 7 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,7 M (T.m) -1,59 -1,08 0,34 -10,37 10,26 8,67 -11,96 -2,33 7,95 -11,90 -11,59 II/II N (T) -84,81 -15,88 -15,60 -5,10 5,11 -79,70 -89,91 -116,29 -94,25 -103,69 -117,73 Q (T) 0,44 0,30 -0,09 3,90 -3,78 -3,34 4,34 -3,43 -3,04 4,22 4,14 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,6,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 3,22 1,27 0,27 6,43 -6,51 9,65 -3,29 4,76 10,40 -2,39 10,40 N (T) -70,73 -12,23 -13,30 -3,11 3,12 -73,84 -67,61 -96,26 -96,51 -79,89 -96,51 8 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -2,79 -0,04 -1,28 -6,95 6,89 4,10 -9,74 -4,10 3,38 -10,23 -10,23 N (T) -69,65 -12,23 -13,30 -3,11 3,12 -66,53 -72,76 -95,18 -77,84 -95,43 -95,43 -55 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI CỘT GT GP M max M min M tƣ M max M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 N tƣ N tƣ N max N tƣ N tƣ N max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,5,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 2,79 0,17 1,16 5,30 -5,35 8,09 -2,56 4,12 8,76 -1,88 8,76 N (T) -55,84 -10,01 -9,70 -1,77 1,78 -57,60 -54,06 -75,55 -75,16 -63,25 -75,16 9 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -3,18 -1,51 0,01 -5,57 5,50 2,32 -8,75 -4,69 1,78 -9,55 -9,55 N (T) -54,76 -10,01 -9,70 -1,77 1,78 -52,98 -56,52 -74,47 -61,88 -65,36 -74,08 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,6,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 1,74 0,63 0,19 3,81 -3,87 5,55 -2,13 2,56 5,91 -1,57 5,91 N (T) -40,91 -6,38 -7,47 -0,83 0,85 -41,74 -40,06 -54,76 -54,12 -46,87 -54,12 10 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -1,98 -0,05 -0,86 -3,70 3,63 1,65 -5,68 -2,89 1,24 -6,13 -6,13 N (T) -40,10 -6,38 -7,47 -0,83 0,85 -39,25 -40,93 -53,95 -45,08 -53,31 -53,31 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,5,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 2,07 0,17 0,86 2,58 -2,65 4,65 -0,58 3,10 5,32 -0,16 5,32 N (T) -26,19 -4,20 -3,75 -0,34 0,35 -26,52 -25,83 -34,13 -33,64 -29,65 -33,64 11 4,8 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -1,91 -0,85 -0,18 -2,36 2,29 0,38 -4,28 -2,94 - -4,96 -4,96 N (T) -25,38 -4,20 -3,75 -0,34 0,35 -25,02 -25,71 -33,32 - -32,83 -32,83 4,7 - 4,5,6 4,5,6,7 - 4,5,6,7 I/I M (T.m) 2,82 0,89 0,04 1,16 -1,24 3,98 - 3,74 4,69 - 4,69 N (T) -11,64 -0,50 -1,55 -0,03 0,04 -11,67 - -13,70 -13,51 - -13,51 12 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -3,71 -0,26 -0,57 -0,89 0,84 - -4,60 -4,55 - -5,26 -5,26 N (T) -10,83 -0,50 -1,55 -0,03 0,04 - -10,86 -12,89 - -12,70 -12,70 -56 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI CỘT GT GP M max M min M tƣ M max M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 N tƣ N tƣ N max N tƣ N tƣ N max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6,7 M (T.m) 0,05 -0,01 0,05 1,71 -1,71 1,76 -1,65 0,09 1,64 -1,49 1,63 I/I N (T) -24,65 -4,54 -6,18 -6,27 6,26 -30,93 -18,39 -35,37 -35,86 -23,10 -39,94 Q (T) 0,03 -0,01 0,03 0,58 -0,58 0,61 -0,55 0,05 0,58 -0,5 0,57 13 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,7 M (T.m) -0,09 0,03 -0,10 -1,53 1,53 1,44 -1,62 -0,15 1,32 -1,55 -1,52 II/II N (T) -23,98 -4,54 -6,18 -6,27 6,26 -17,72 -30,26 -34,69 -22,43 -35,19 -39,27 Q (T) 0,03 -0,01 0,03 0,58 -0,58 -0,55 0,61 0,05 -0,5 0,58 0,57 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,5,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 0,22 0,03 0,12 1,20 -1,20 1,42 -0,97 0,38 1,44 -0,82 1,44 N (T) -20,39 -4,67 -4,10 -4,33 4,32 -24,72 -16,07 -29,16 -32,18 -20,70 -32,18 14 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -0,25 -0,14 -0,01 -1,24 1,24 0,99 -1,49 -0,40 0,86 -1,51 -1,51 N (T) -19,95 -4,67 -4,10 -4,33 4,32 -15,63 -24,28 -28,73 -19,76 -31,75 -31,75 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,6,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 0,27 0,14 0,02 0,85 -0,85 1,12 -0,58 0,44 1,19 -0,47 1,19 N (T) -16,15 -2,53 -4,21 -2,86 2,85 -19,01 -13,30 -22,88 -24,79 -17,37 -24,79 15 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -0,27 -0,02 -0,14 -0,84 0,84 0,57 -1,11 -0,43 0,47 -1,17 -1,17 N (T) -15,72 -2,53 -4,21 -2,86 2,85 -12,87 -18,58 -22,45 -15,43 -24,35 -24,35 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,5,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 0,27 0,02 0,13 1,02 -1,02 1,28 -0,75 0,42 1,32 -0,62 1,32 N (T) -11,95 -2,65 -2,08 -1,63 1,62 -13,58 -10,33 -16,67 -17,66 -12,88 -17,66 16 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -0,27 -0,15 0,00 -1,02 1,02 0,75 -1,29 -0,42 0,65 -1,33 -1,33 N (T) -11,51 -2,65 -2,08 -1,63 1,62 -9,90 -13,14 -16,24 -11,93 -17,23 -17,23 -57 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT PHN TỬ TRƢỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 MẶT NỘI CỘT GT GP M max M min M tƣ M max M min M tƣ CẮT LỰC TT HT1 HT2 N tƣ N tƣ N max N tƣ N tƣ N max 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7 4,6,8 4,5,6,7 I/I M (T.m) 0,30 0,15 0,01 0,53 -0,53 0,83 -0,23 0,46 0,92 -0,17 0,92 N (T) -7,79 -0,49 -2,26 -0,67 0,66 -8,46 -7,13 -10,54 -10,87 -9,23 -10,87 17 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -0,33 -0,03 -0,14 -0,62 0,63 0,30 -0,95 -0,49 0,21 -1,04 -1,04 N (T) -7,36 -0,49 -2,26 -0,67 0,66 -6,70 -8,03 -10,10 -7,20 -10,43 -10,43 4,7 - 4,5,6 4,6,7 - 4,5,6,7 I/I M (T.m) 0,36 -0,01 0,16 0,20 -0,19 0,56 - 0,51 0,68 - 0,68 N (T) -3,49 -0,65 -0,11 -0,16 0,15 -3,65 - -4,24 -3,73 - -4,32 18 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 II/II M (T.m) -0,32 -0,09 -0,04 -0,27 0,26 - -0,59 -0,46 - -0,68 -0,68 N (T) -3,05 -0,65 -0,11 -0,16 0,15 - -3,22 -3,81 - -3,88 -3,88 VI- tính toán thép dầm Nội lực tính toán đƣợc chọn nhƣ đã đánh du trong bng tổ hợp nội lực. ở đây ta chọn các nội lực có mô men dƣơng và mô men âm lớn nht để tính thép dm. 1. Cơ sở tính toán: a. Tính toán với tiết diện chịu mô men âm: Với bê tông B20 có: Rb=11,5 MPa ; Rbt=0,9 MPa M Tính giá trị: m = 2 , Rb .b.h0 h0 = h - a - Nếu m R thì tra hệ số theo phụ lục hoặc tính toán : = 0,5.(1 + 1 2. ) M Diện tích cốt thép cn thiết: As = Ra . .h0 Kiểm tra hàm lƣợng cốt thép : As % .100% > min = 0,05% b.h0 Kích thƣớc tiết diện hợp lý khi hàm lƣợng cốt thép: min = 0,15% max thì tăng kích thƣớc tiết diện rồi tính li. Nếu >R thì nên tăng kích thƣớc tiết diện để tính li. Nếu không tăng kích thƣớc tiết diện thì phi đặt cốt thép chịu nén A’s và tính toán theo tiết diện đặt cốt kép. -58 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Cốt thép dm ta chọn >14mm Nếu chiều cao dm lớn hơn 60cm, cn đặt cốt thép cu to chịu ứng sut phụ do bêtông co ngót đặt 2 14 b. Tính toán với tiết diện chịu mô men dương: Do bn sàn đổ liền khối với dm nên nó sẽ cùng tham gia chịu lực với sƣờn khi nằm trong vùng nén. Vì vậy khi tính toán với mô men dƣơng ta tính theo tiết diện chữ T. Bề rộng cánh đƣa vào tính toán : bc = b + 2.Sc Trong đó Sc không vƣợt quá trị số bé nht trong 3 giá trị sau: + Một nửa khong cách giữa hai mép trong của dm. + Một phn sáu nhịp tính toán của dm. + 6.hc khi hc > 0,1.h hc : chiều cao của cánh, ly bằng chiều dày bn. -Xác định vị trí trục trung hoà: Mc = Rb.bc.hc.(h0 - 0,5.hc) - Nếu M Mc trục trung hoà qua cánh, lúc này tính toán nhƣ đối với tiết diện chữ nhật kích thƣớc bc.h. - Nếu M > Mc trục trung hoà qua sƣờn, cn tính cốt thép theo trƣờng hợp vùng nén chữ T. 2 áp dụng tính toán -Các phn tử dm có tiết diện giống nhau và có nội lực gn bằng nhau, đƣợc tính toán và bố trí thép giống nhau. Cụ thể ở đây bố trí thép giống nhau cho các phn tử dm (19,20,21), (22,23), 24, (25,26,27), (28,29,30). Trong các dm đƣợc bố trí thép giống nhau trên, dm nào có nội lực lớn nht sẽ đƣợc chọn ra để tính toán, và bố trí cho các dm còn li. -Việc tính toán đƣợc thực hiện bằng cách lập hàm tính toán trên Excel, ở đây chỉ trình bày cách tính đi diện cho 1 dm. 2.1- Tính thép cho phần tử dầm 19 . Từ bng THNL ta chọn đƣợc các tổ hợp nội lực nguy hiểm sau: Ti tiết diện I-I Mmin = -21,12 T.m II-II Mmax = 10,27 T.m III-III Mmin = -20,55 T.m a-Tại tiết diện I-I : M = -21,12 (T.m) -Chọn bề dày lớp bo vệ a =6 cm =>ho = 60 - 6 = 54 cm M 21,12.105 m = 220,286 < R= 0,44 Rb. b . h0 115.22.54 -59 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh m= 0,5.(1 + 1 2. m ) = 0,5.(1+ 1 2.0,286 ) = 0,83 5 M 21,12.10 2 As = 16,83 cm Rhs . .0 2800.0,83.54 2 Chọn 2 22 +3 20 As chọn = 17,03 cm Ta có hàm lƣợng cốt thép: As 17,03 % .100% .100% 1,43% > min = 0,15 % bh.0 22.54 b-Tại tiết diện II-II : M = 10,27 (T.m) 1 + Một phn sáu nhịp dm : .720 cm = 120 cm 6 1 + Một nửa khong cách 2 mép trong của dm .(360 -22) =169 cm 2 + Ta có 6.hc = 6.10 = 60 cm Chọn Sc= 60 cm Bề rộng cánh bc =b + 2.Sc = 22 + 2.60 =142 cm Mc = Rb.bc.hc.(h0 - 0,5.hc) = 115.142.10.(54-0,5.10) = 8001700 (daN.cm) Mc = 80,02 (T.m) > M= 10,27 (T.m) => trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật với (bxh) = (142 x 60) M 10,27.105 m = 220,02 min = 0,15 % bh.0 60.54 c-Tiết diện III-III : M = -20,55 (T.m) M 20,55.105 m = 220,28 < R= 0,44 Rb. b . h0 115.22.54 r= 0,5.(1 + ) = 0,5.(1+ 1 2.0,28 ) = 0,832 5 M 20,55.10 2 As = 16,34 cm Rha. .0 2800.0,832.54 2 Chọn 2 22 +3 20 As chọn = 17,03 cm Ta có hàm lƣợng cốt thép: -60 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh As 17,03 % .100% .100% 1,43% > min = 0,15 % bh.0 22.54 1Ø20 2Ø20 2Ø20 2 1 1 2Ø22 Ø6 3 D1a Ø6 Ø6 21 21 a150 a300 a300 600 600 2Ø12 22 2Ø12 22 Ø D1 6 a150 2Ø18 1Ø18 2Ø18 6 7 6 220 220 1-1 2-2 *Các dm khác tính toán tƣơng tự ta có bng tính cốt thép dm sau: 2.1- Bảng tính cốt thép dầm khung trục 11 -61 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh BNG TÍNH CỐT THẫP DM KHUNG TRỤC 11 Phn tử M ho b As (tt) As (chọn) Tng Dm Tiết diện (T.m) (cm) (cm) ỏm ổ (cm) Chọn thộp (cm) ỡ(%) I-I -21,12 54 22 0,286 0,827 16,89 17,03 0,59 II-II 10,27 54 142 0,022 0,989 6,87 7,64 0,27 Tng 19,20,21 III-III -20,55 54 22 0,279 0,833 16,32 17,03 0,59 1,2,3 I-I -4,90 26 22 0,287 0,827 8,14 17,03 0,59 25,26,27 II-II 0,79 26 122 0,008 0,996 1,09 4,02 0,14 III-III -2,96 26 22 0,173 0,904 4,50 6,28 0,22 I-I -12,10 54 22 0,164 0,910 8,80 9,43 0,33 22,23 II-II 11,39 54 142 0,024 0,988 7,63 7,64 0,27 III-III -11,56 54 22 0,157 0,914 8,36 9,43 0,33 Tng 4,5 I-I -3,10 26 22 0,181 0,899 4,74 9,43 0,33 28,29 II-II 0,65 26 122 0,007 0,997 0,90 4,02 0,14 III-III -2,24 26 22 0,131 0,930 3,31 6,28 0,22 I-I -7,47 45 22 0,146 0,921 6,44 7,64 0,27 24 II-II 9,73 45 118 0,035 0,982 7,86 8,23 0,29 III-III -5,74 45 22 0,112 0,940 4,84 5,09 0,18 Tng 6 I-I -2,59 26 22 0,151 0,917 3,88 5,09 0,18 30 II-II -0,35 26 118 0,004 0,998 0,48 4,02 0,14 III-III -0,65 26 22 0,038 0,981 0,91 5,09 0,18 -62 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3. Tính toán cốt đai cho dầm. - Để đơn gin ta chỉ ly lực cắt ti một tiết diện có lực cắt lớn nht để tính toán cốt đai rồi đặt cho tt c các dm. 2 - Bêtông cp độ bền B20 có : Rb = 115 (daN/cm ) 2 Rbt = 9 (daN/cm ) 4 Eb = 3.10 . 2 - Thép đai nhóm AI có: RSW = 1750 (daN/cm ) 5 ES =2,1.10 (MPa). 3.1-Tính cốt đai cho dầm nhịp BC -Lực cắt để tính cốt đai Q = 11,58 T ( theo bng THNL dm 19 ) - Chọn a = 6 (cm) h0 = 60 - 6 = 54 ( cm). a.Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q0,3.w1 b 1 . R b . b . h 0 . w1 : hệ số xét đến nh hƣởng của cốt đai đặt vuông góc với trục dm. ww1 1 5 . 1,3 EAs sw , w Eb b. s -Do chƣa có bố trí cốt đai nên ta gi thiết wb11 1. -Ta có: Qb0,3. w1 . b 1 . R b . b . h 0 0,3.115.22.54 40986 daN =41 T > Q=11,58 T Dm đủ kh năng chịu ứng sut nén chính. b.Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai. Q Qb min b3.(1 f n ).Rb .b.h0 Qbmin b 3.(1 f n ). R b . b . h 0 0,6.(1 0).9.22.54 6415,2 daN QTQTbmin 6,42 11,58 Cn phi đặt cốt đai chịu cắt. c.Tính cốt đai + Xác định giá trị Mb 22 Mb b20.(1 f n ). R bt . b . h 2.(1 0).9.22.54 1154736 daN.cm (Do dm có phn cánh nằm trong vùng kéo f 0, n = 0 ) + Xác định giá trị Qb1: Qb1 2. M b .q1 p -Tính giá trị q1: q g 1 2 g là ti trọng thƣờng xuyên phân bố liên tục p là hot ti sàn truyền vào dm g1=800,43 (daN/m) , p=540 (daN/m) g= g1 +g01=800,43 + 0,22.0,6.2500.1,1=1163,43 (daN/m) (g01 : trọng lƣợng bản thõn dầm) p 540 qg 1163,43 1433,43 daN/m =14,33 (daN/cm) 1 22 Qbb112. M . q 2. 1154736.14,33 8136 daN -63 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Qb1 Mb +So sánh Qmax với và ( Qb1 ) 0,6 h0 Qb1 8136 -Có: 13560 daN =13,56 T > Qmax=11,58 T 0,6 0,6 22 QQmaxb 1 Giá trị qsw tính toán theo công thức: qsw 4.Mb 22 22 QQmaxb 1 11580 8136 qsw 14,7 daN/cm 4.Mb 4.1154736 Q 6415,2 - Giá trị bmin 59,4 daN/cm 2.h0 2.54 QQ 11580 8136 - Giá trị b1 31,9 daN/cm 2.h0 2.54 QQQbb1 min Yêu cu qsw (;) nên ta ly giá trị qsw = 54,9 ( daN/cm) để tính cốt đai. 22hh00 2 -Sử dụng đai 6, có asw=0,283 cm , số nhánh n = 2 Rsw na sw 1750.2.0,283 + Tìm khong cách cốt đai: stt 16,6( cm ) qsw 59,4 h Do dm có h = 60cm > 45cm smin( ;50 cm ) 20( cm ) ct 3 2 2 b40.(1 n ).R bt . b . h 1,5.(1 0).9.22.54 -Giá trị s max: s 74,8 cm max Q 11580 -Khong cách thiết kế của cốt đai: smin( stt ; s ct ; s max ) 16,6( cm ) Chọn s=15 (cm) = 150 ( mm ) Ta bố trí thép đai 6 a150 ti các vị trí đu dm và 6 a200 ti vị trí giữa dm. d.Kiểm tra lại điéu kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0.3 w1 b1 Rb bh0 na 2.0,823 1 5 ,sw 0.0049 w1 w w bs 22.15 4 Es 21.10 3 7,77 Eb 27.10 1 5.0,00534.7,77 1,187 w1 bb1 1R 1 0,01.11,5 0,885 Ta có:Q=11580 daN < 0,3.1,187.115.22.54=52447 daN Dầm đủ khả năng chịu nén chính. 3.1-Tính cốt đai cho dầm nhịp AB -64 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh -Lực cắt để tính cốt đai Q = 4,43 T ( theo bng THNL dm 25 ) - Chọn a = 4 (cm) h0 = 30 - 4 = 26 ( cm). a.Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: Q0,3.w1 b 1 . R b . b . h 0 . w1 : hệ số xét đến nh hƣởng của cốt đai đặt vuông góc với trục dm. ww1 1 5 . 1,3 EAs sw , w Eb b. s -Do chƣa có bố trí cốt đai nên ta gi thiết wb11 1. -Ta có: Qb0,3. w1 . b 1 . R b . b . h 0 0,3.115.22.26 19734 daN =19,73 T > Q=4,43 T Dm đủ kh năng chịu ứng sut nén chính. b.Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai. Q Qb min b3.(1 f n ).Rb .b.h0 Qbmin b 3.(1 f n ). R b . b . h 0 0,6.(1 0).9.22.26 3089 daN QTQTbmin 3,09 4,43 Cn phi đặt cốt đai chịu cắt. c.Tính cốt đai + Xác định giá trị Mb 22 Mb b20.(1 f n ). R bt . b . h 2.(1 0).9.22.26 267696 daN.cm (Do dm có phn cánh nằm trong vùng kéo f 0, n = 0 ) + Xác định giá trị Qb1: Qb1 2. M b .q1 p -Tính giá trị q1: q g 1 2 g là ti trọng thƣờng xuyên phân bố liên tục p là hot ti sàn truyền vào dm g1=658,34 (daN/m) , p=675 (daN/m) g= g1 +g01=658,34 + 0,22.0,3.2500.1,1=839,84 (daN/m) (g01 : trọng lƣợng bản thõn dầm) p 675 qg 839,84 1177,34 daN/m =11,77 (daN/cm) 1 22 Qbb112. M . q 2. 267696.11,77 3550 daN Qb1 Mb +So sánh Qmax với và ( Qb1 ) 0,6 h0 Qb1 3550 -Có: 5917 daN =5,92 T > Qmax=4,43 T 0,6 0,6 22 QQmaxb 1 Giá trị qsw tính toán theo công thức: qsw 4.Mb 22 22 QQmaxb 1 4430 3550 qsw 6,6 daN/cm 4.Mb 4.267696 -65 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Q 3089 - Giá trị bmin 59,4 daN/cm 2.h0 2.26 QQ 4430 3550 - Giá trị b1 17 daN/cm 2.h0 2.26 QQQbb1 min Yêu cu qsw (;) nên ta ly giá trị qsw = 54,9 ( daN/cm) để tính cốt đai. 22hh00 2 -Sử dụng đai 6, có asw=0,283 cm , số nhánh n = 2 Rsw na sw 1750.2.0,283 + Tìm khong cách cốt đai: stt 16,6( cm ) qsw 59,4 3h Do dm có h = 30cm smin( ;30 cm ) 18,75( cm ) ct 4 2 2 b40.(1 n ).R bt . b . h 1,5.(1 0).9.22.26 -Giá trị s max: s 45 cm max Q 4430 -Khong cách thiết kế của cốt đai: smin( stt ; s ct ; s max ) 16,6( cm ) Chọn s=15 (cm) = 150 ( mm ) Ta bố trí thép đai 6 a150 ti các vị trí đu dm và 6 a200 ti vị trí giữa dm. d.Kiểm tra lại điéu kiện cƣờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã bố trí cốt đai: Q 0.3 w1 b1 Rb bh0 na 2.0,823 1 5 ,sw 0.0049 w1 w w bs 22.15 4 Es 21.10 3 7,77 Eb 27.10 1 5.0,00534.7,77 1,187 w1 bb1 1R 1 0,01.11,5 0,885 Ta có:Q=4430 daN < 0,3.1,187.115.22.26=23424 daN Dầm đủ khả năng chịu nén chính. e-Tính toán cốt treo -Ti vị trí dm phụ kê lên dm chính, cn có cốt treo để gia cƣờng cho dm chính -Lực tập trung do dm phụ truyền cho dm chính Q Gtt P tt 2818 1555 4373 daN Trong đó: GPtt; tt là tĩnh ti và hot ti tập trung truyền từ dm phụ vào dm chính. -Cốt treo đặt dƣới dng cốt đai, với diện tích cn thiết là Q 4373 2 Atreo 2,08 cm RS 2100 -66 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2 2,08 -Dùng đai 6 ( AS=0,283 cm ) với 2 nhánh đai, số lƣợng đai là: n 3,7 2.0,283 Chọn n=4 đai. Đặt mỗi bên mép dm 2 đai, trong đon h hdc h dp 60 30 30 cm Với khong cách giữa các đai là 10 cm -67 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh VII- tính toán thép cột - Kích thƣớc tiết diện cột - Cột trục A: 220 x 220 - Cột trục B+C của các tng 1, 2, 3: 300 x 400 - Cột trục B+C của các tng 4, 5, 6: 300 x 300 - Chiều cao cột- tng 1: h t1 =Ht+z+hm-hd/2=4,2+0,75+0,75-0.3/2=5,55 m -tng còn li: h=Ht=3,6 m - Bêtông B20 có: Rb = 11.5MPa; Rbt = 0.9MPa 3 4 Eb = 27x10 Mpa=27x10 daN/cm2; R = 0,623=> R 0,429 - Thép dọc AII có: Rs = Rsc = 2800daN/cm2; Es = 2,1x106 daN/cm2 - Thép đai AI có:Rs = Rsc = 2250daN/cm2; Rsw = 1750daN/cm2; - Cột của khung đƣợc tính toán theo cu kiện chịu nén lệch tâm. Đối với các tng có tiết diện cột không thay đổi thì việc bố trí cốt thép cũng không thay đổi. Để đơn gin cho tính toán, chỉ tính một cột có các cặp nội lực nguy hiểm nht rồi áp dụng cho các cột còn li có cùng tiết diện. - Để tính toán ta căn cứ vào bng THNL để chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm, các cặp nội lực đƣợc chọn có tính cht nhƣ sau: - Cặp 1 có: Mmax, Ntƣ - Cặp 2 có: Nmax, Mtƣ M - Cặp 3 có: emax ( e ) N - Ta tính toán cho c 3 cặp, rồi so sánh xem cặp nào có hàm lƣợng cốt thép lớn để chọn bố trí thép cho cột. 1. Tính toán cốt thép phần tử cột 7 a.Số liệu tính toán - Tiết diện cột: 300x400. Chiều dài H=5,5 m - Chiều dài tính toán: ltt 0,7 H 0,7.5,5 3,89 m =389cm Chọn a=4 cm => h0 = 40-4=36 cm, za=h0-a=36-4=32 cm l 389 Độ mnh 0 9,71 >8 phi xét đến nh hƣởng của uốn dọc h h 40 -Độ lệch tâm ngẫu nhiên : 1 1 11 ea = max( H, h ) = max( 555, 40 ) = 1,33 (cm) 600 30 c 600 30 -68 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Nội lực đƣợc chọn từ bng tổ hợp: Cặp nội M(T.m) N(T) Mdh Ndh e 1 e a e 0 =max(e1, e ) lực =M/N (cm) (cm) (cm) 1 13,3 119,4 1,59 86,84 11,14 1,33 11,14 2 14,25 91,58 1,59 11,14 15,56 1,33 15,56 3 14,25 91,58 1,59 11,14 15,56 1,33 15,56 b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1: M=13,3 T.m= 13,3.105 daN.cm N=119,4 T= 119,4.103 daN 6.4Eb SI + Lực dọc tới hn: Ncr 2 ( I s ) l0 1 bh3330 x 40 - Momen quán tính của tiết diện: I16.1044 cm 12 12 Gi thiết t 2% 0,02 2 2 4 Ist bh0 (0.5 h a ) 0,02.30.36.(0,5.40 4) 5530 cm 4 Es 21.10 e0 11,14 3 7,77 ; 0,28 Eb 27.10 h 40 0,01.l 389 0,50 0,01R 0,5 0,01. 0,01.11,5 0,288 min h b 40 e max(0 , ) 0,288 e h min 0,11 - Hệ số kể đến nh hƣởng của độ lệch tâm: S 0,1 0,384 0,1 e p - Hệ số xét đến nh hƣởng của ti trọng dài hn: M N y 1,59 86,84.0,2 1dh dh 1 1. 1,51 1 2 1 M Ny 13,3 119,4.02 Với: 0,5h 0,5.0,4 0,2 1 với bờ tụng nặng 6,4.27.1044 0,384.16.10 Lực dọc tới hn Ncr= ( 7,77.5530) 958407daN 3892 1,51 11 + Hệ số uốn dọc: 1,14 N 119,4.103 1 1 Ncr 958407 -69 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh h 40 + e= ea1,14.11,14 4 28,7 cm 0 22 + Sử dụng bê tông cp độ bền B20 R =0.623 N 119,4.103 + Sơ bộ chiều cao vùng nén: x34,61 cm Rb b115 x 22 , - So sánh x với 2a và R .h0 để xét trƣờng hợp tính thép + R .h0 =0,623.30=18,69 cm Xy ra trƣờng hợp x> R xh0 Trƣờng hợp lệch tâm bé (1R ). a .nn 2. R .( . 0,48) Tớnh li x theo cụng thức : xh. 0 (1Ra ). 2.(n . 0,48) N 119,4.103 Với n 0,961 Rb. b . h0 115.30.36 e 28,7 0,797 h0 36 za 32 a 0,889 h0 36 (1 0,623).0,889.0,961 2.0,623.(0,961.0,797 0,48) x .36 26,9 cm (1 0,623).0,889 2.(0,961.0,797 0,48) , N. e Rb . b . x ( h0 0,5. x ) + Tính thép: AAss RZSC. a 119,4.103 .28,7 115.30.28,7.(36 0,5.26,9) AA, 14,9 cm2 ss 2800.32 b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2,3: - Trình tự tính toán tƣơng tự nhƣ trên. Kết qu tính toán đƣợc thể hiện trong bng tính - Sau khi có kết qu tính toán cho c 3 cặp, so sánh xem cặp nào có hàm lƣợng cốt thép lớn để chọn bố trí thép cho cột. - Với phn tử cột 7, cặp nội lực 1 đòi hỏi lƣợng cốt thép lớn nht. 2 Bố trí thép theo As=14,9 cm 2 Chọn 5 20 As chọn = 15,71 cm + Hàm lƣợng cốt thộp : As 15,71 100% 100% 1,455% > min =1% bh0 30.36 => hàm lƣợng cốt thộp hợp lớ -70 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2x5Ø20 14 Ø6 a200 D4b 300 400 13-13 -71 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2.Bảng tổng hợp tính toán cốt thép cột tính hệ số uốn dọc Tên Cặp M N Mdh Ndh l b ho Is I Ncr e1 ea eo Lo/h mim e S CK NL (T.m) (T) (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm4) (cm4) (daN) ỗ Nmax,Mtu 12,82 97,96 1,79 70,95 555 30 36 13,1 1,3 13,1 9,71 5530 160000 0,288 0,328 0,357 1,493 930584 1,12 1,2,3 Mmax,Ntu 13,77 82,33 1,79 70,95 555 30 36 16,7 1,3 16,7 9,71 5530 160000 0,288 0,418 0,312 1,529 866359 1,11 e max 12,28 59,58 1,79 70,95 555 30 36 20,6 1,3 20,6 9,71 5530 160000 0,288 0,515 0,279 1,66 800446 1,08 Nmax,Mtu 5,86 43 2,27 33,21 360 30 26 13,6 1 13,6 8,4 1888 67500 0,301 0,453 0,299 1,589 745307 1,06 4,5,6 Mmax,Ntu 6,15 42,19 2,27 33,21 360 30 26 14,6 1 14,6 8,4 1888 67500 0,301 0,487 0,287 1,581 733115 1,06 e max 5,5 34,86 2,27 33,21 360 30 26 15,8 1 15,8 8,4 1888 67500 0,301 0,527 0,275 1,676 701064 1,05 Nmax,Mtu 13,3 119,4 1,59 86,84 555 30 36 11,1 1,3 11,1 9,71 5530 160000 0,288 0,288 0,384 1,51 958407 1,14 7,8,9 Mmax,Ntu 14,25 91,58 1,59 86,84 555 30 36 15,6 1,3 15,6 9,71 5530 160000 0,288 0,39 0,324 1,582 867731 1,12 e max 14,25 91,58 1,59 86,84 555 30 36 15,6 1,3 15,6 9,71 5530 160000 0,288 0,39 0,324 1,582 867731 1,12 Nmax,Mtu 2,56 54,76 1,98 40,91 360 30 26 4,7 1 4,7 8,4 1888 67500 0,301 0,301 0,374 1,753 791556 1,07 10,11,12 Mmax,Ntu 6,13 53,31 1,98 40,91 360 30 26 11,5 1 11,5 8,4 1888 67500 0,301 0,383 0,328 1,575 782198 1,07 e max 5,68 40,93 1,98 40,91 360 30 26 13,9 1 13,9 8,4 1888 67500 0,301 0,463 0,295 1,687 720874 1,06 Nmax,Mtu 1,63 39,94 0,09 24,65 555 22 18 4,1 0,9 4,1 17,7 388 19521 0,208 0,208 0,457 1,465 104279 1,62 13,14,15 Mmax,Ntu 1,76 30,93 0,09 24,65 555 22 18 5,7 0,9 5,7 17,7 388 19521 0,208 0,259 0,406 1,543 93367 1,5 e max 1,65 18,39 0,09 24,65 555 22 18 9 0,9 9 17,7 388 19521 0,208 0,409 0,316 1,763 74619 1,33 Nmax,Mtu 1,32 17,66 0,27 11,95 360 22 18 7,5 0,7 7,5 11,5 388 19521 0,27 0,341 0,349 1,486 206895 1,09 16,17,18 Mmax,Ntu 1,33 17,23 0,27 11,95 360 22 18 7,7 0,7 7,7 11,5 388 19521 0,27 0,35 0,344 1,491 204695 1,09 e max 1,29 13,14 0,27 11,95 360 22 18 9,8 0,7 9,8 11,5 388 19521 0,27 0,445 0,302 1,579 183736 1,08 -72 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh -73 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Trƣờng hợp tính thép Tên Cặp M N b h h x x As=A's As chọn o 1 .h TH tinh n ồ Chọn thép CK NL (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) e (cm) R o (cm) (cm2) (cm2) t Nmax,Mtu 12,82 97,96 30 40 36 1,12 30,7 28,4 22,43 lệch tâm bé 0,79 0,85 0,89 25,2 10,9 11,4 0,011 1,2,3 Mmax,Ntu 13,77 82,33 30 40 36 1,11 34,5 23,9 22,43 lệch tâm bé 0,66 0,96 0,89 23,2 9,9 11,4 0,011 e max 12,28 59,58 30 40 36 1,08 38,2 17,3 22,43 lệch tâm lớn 0,48 1,06 0,89 17,3 7,2 11,4 0,011 Nmax,Mtu 5,86 43 30 30 26 1,06 25,4 12,5 16,2 lệch tâm lớn 0,48 0,98 0,85 12,5 3,9 9,43 0,012 4,5,6 Mmax,Ntu 6,15 42,19 30 30 26 1,06 26,5 12,2 16,2 lệch tâm lớn 0,47 1,02 0,85 12,2 4,5 9,43 0,012 e max 5,5 34,86 30 30 26 1,05 27,6 10,1 16,2 lệch tâm lớn 0,39 1,06 0,85 10,1 3,8 9,43 0,012 Nmax,Mtu 13,3 119,4 30 40 36 1,14 28,7 34,6 22,43 lệch tâm bé 0,96 0,8 0,89 26,9 14,9 15,71 0,015 7,8,9 Mmax,Ntu 14,25 91,58 30 40 36 1,12 33,5 26,5 22,43 lệch tâm bé 0,74 0,93 0,89 24,3 11,9 15,71 0,015 e max 14,25 91,58 30 40 36 1,12 33,5 26,5 22,43 lệch tâm bé 0,74 0,93 0,89 24,3 11,9 15,71 0,015 Nmax,Mtu 2,56 54,76 30 30 26 1,07 16 15,9 16,2 lệch tâm lớn 0,61 0,62 0,85 15,9 -1,8 9,43 0,012 10,11,12 Mmax,Ntu 6,13 53,31 30 30 26 1,07 23,3 15,5 16,2 lệch tâm lớn 0,59 0,9 0,85 15,5 4,4 9,43 0,012 e max 5,68 40,93 30 30 26 1,06 25,7 11,9 16,2 lệch tâm lớn 0,46 0,99 0,85 11,9 3,8 9,43 0,012 Nmax,Mtu 1,63 39,94 22 22 18 1,62 13,6 15,8 11,21 lệch tâm bé 0,88 0,76 0,78 13,2 4,1 5,09 0,013 13,14,15 Mmax,Ntu 1,76 30,93 22 22 18 1,5 15,6 12,2 11,21 lệch tâm bé 0,68 0,87 0,78 11,8 3,1 5,09 0,013 e max 1,65 18,39 22 22 18 1,33 19 7,3 11,21 x<2a 0,4 1,06 0,78 7,3 -1,4 5,09 0,013 Nmax,Mtu 1,32 17,66 22 22 18 1,09 15,2 7 11,21 x<2a 0,39 0,84 0,78 7 -3,1 5,09 0,013 16,17,18 Mmax,Ntu 1,33 17,23 22 22 18 1,09 15,4 6,8 11,21 x<2a 0,38 0,86 0,78 6,8 -2,9 5,09 0,013 e max 1,29 13,14 22 22 18 1,08 17,6 5,2 11,21 x<2a 0,29 0,98 0,78 5,2 -1,5 5,09 0,013 -74 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3. Chọn cốt thép đai cho cột : 22 + Đƣờng kính cốt đai: ( max ;5mm) =( ;5)=5,5mm. sw 4 4 Chọn cốt đai 6 nhóm AI + Khong cách cốt đai: - Trong đon nối chồng cốt thép dọc: s (10 min ;500mm) =180 cm. Chọn s=100mm. - Các đon còn li: s (15 min ;500mm)=270mm. Chọn s=200mm VII- cấu tạo 1 số nút khung 1. Nỳt gúc trờn cựng e - Cu to nút góc trên ngoài cùng phụ thuộc vào tỉ số 0 , hctô So sỏnh tỉ số này với (0,25 và 0,5) để xỏc định trƣờng hợp bố trớ cu to nỳt. +Dựa vào bng tổ hộp nội lực cột ,ta chọn ra cặp nội lực M,N của phn tử cột 6 cú độ lệch tõm e0 lớn nht . Đú là cặp M = 5,74 (T.m) N= 9,76 (T) M 5,74 emax 0,59 m =59 cm 0 N 9,76 e Xy ra trƣờng hợp 0 0,5 Bố trí có nách khung h 1. Nỳt tại vị trớ cú sự thay đổi tiết diện cột - Cu to nỳt ti vị trớ cú sự thay đổi tiết diện cột phụ thuộc vào gúc 1 So sỏnh tg với giỏ trị để xỏc định trƣờng hợp bố trớ cu to nỳt. 6 hh 40 30 1 Với : tg cô t . duoi c ô t . tren hdmâ 60 6 Uốn thép từ cột dƣới lên cột trên (có đai gia cƣờng ) - 59 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Chƣơng 2 : Thiết kế sàn tầng 3 1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình - 60 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2. Mặt bằng bố trí ô sàn tầng điển hình - 61 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh - 62 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3. Tính toán ô sàn -Chiều dày bn chọn sơ bộ theo công thức: D*l h với D = 0.8 1.4 (chọn D = 0,8) b m -Ta có : Ô sàn lớn nht (458 x 720) cm l = 458 cm (cnh ngắn ô sàn) ; Với bn kê bốn cnh chọn m = 40 45, ta chọn m = 40 ta có chiều dày sơ bộ của bn sàn: Dl* 0,8*458 hb 9,16 cm m 40 -Chọn chiều dày sàn là hb = 10 cm 3.1 Xác định tải trọng a. Tĩnh tải Cu to các loi sàn. -Sàn S1 (P.khách và hành lang) Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 10mm 0.01 2000 20 1.1 22 2 Vữa lót 20mm 0.02 1800 36 1.3 46,8 3 Vữa trát trn 15mm 0.015 1800 27 1.3 35,1 4 Bn BTCT 10cm 0.1 2500 250 1.1 275 378,9 -Sàn S2 (sàn vệ sinh) Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 10mm 0.01 2000 20 1.1 22 2 Vữa lót 20mm 0.02 1800 36 1.3 46,8 3 Vữa trát trn 15mm 0.015 1800 27 1.3 35,1 4 BT chống thm 40mm 0.04 2200 88 1.1 96,8 5 BT xỉ than 100mm 0,1 1200 120 1,3 156 6 Bn BTCT 10cm 0.1 2500 250 1.1 275 631,7 - 63 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh b. Hoạt Tải -Theo tiêu chuẩn về ti trọng tác dụng TCVN 2737-1995 Ptc Ptt TT Loại phòng n (daN/m3) (daN/m2) 1 Phòng làm việc 200 1,2 240 2 Phòng tắm, WC 150 1,3 195 3 Hành lang 300 1,2 360 -Tổng ti trọng tác dụng lên các loi sàn : qs = gs + ps -Ta có bng tính ti trọng chi tiết từng ô sàn Tĩnh Ti Hot Ti qb Chức ễ sàn (daN/m2) năng Ptc (daN/m2) n Ptt (daN/m2) (daN/m2) O1 631,7 Vệ Sinh 150 1,3 195 826,7 P.Làm O2 378,9 việc 200 1,3 260 638,9 P.Làm O2' 378,9 việc 200 1,3 260 638,9 P.Làm O2'' 378,9 việc 200 1,3 260 638,9 P.Làm O2''' 378,9 việc 200 1,3 260 638,9 P.Làm O3 378,9 việc 200 1,3 260 638,9 Hành O4 378,9 Lang 300 1,2 360 738,9 Hành O5 378,9 Lang 300 1,2 360 738,9 Hành O5' 378,9 Lang 300 1,2 360 738,9 Hành O6 378,9 Lang 300 1,2 360 738,9 Hành O7 378,9 Lang 300 1,2 360 738,9 3.2 Xác đinh nội lực -Nội lực trong sàn đƣợc xác đinh theo sơ đồ đàn hồi -Gọi L1 là kích thƣớc cnh ngắn của ô sàn L2 là kích thƣớc cnh dài của ô sàn -Dựa vào tỉ số l2/l1 phân ra 2 loi bn sàn: Nếu l2/l1<2 sàn làm việc theo 2 phƣơng (sàn bn kê 4 cnh) Nếu l2/l1≥2 sàn làm việc theo 2 phƣơng (sàn bn dm) - 64 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh *Quan niệm về liên kết sàn với dm: +Nếu sàn liên kết với dm biên thì xem đó là liên kết khớp. +Nếu sàn liên kết với dm giữa thì xem đó là liên kết ngàm. +Nếu dƣới sàn không có dm thì xem là tự do. -Có quan niệm, nếu dm biên là dm khung thì xem là ngàm, là dm phụ (dm dọc) thì xem là khớp. -Có quan niệm, dm biên xem là khớp hay ngàm phụ thuộc vào tỉ số độ cứng của sàn và dàm biên. +Các quan niệm này chỉ là gàn đúng vì thực tế liên kết sàn vào dm là liên kết có đọ cứng hữu hn (khớp có đọ cứng =0, ngàm có đọ cứng =∞) -Thiên về an toàn, quan niệm sàn liên kết vào dm biên là liên kết khớp để xác đinh nội lực trong sàn, nhƣng khi bố trí thép thì dùng thép ti biên ngàm đối diện dể bố trí cho biên khớp. 3.2.1 Xét sàn O1 220 m ii m ii 2 220 m 2 m 1 m i m 3600 2 1 220 3600 m i m 1 -Nhịp tính toán theo hai phƣơng là: l1 = 3,6-0,11-0,11=3,38 (m). l2 = 3,6-0,11-0,11=3,38 (m). l 3,38 2 12 bn làm việc 2 phƣơng l1 3,38 -Bn Ô1 tính theo sơ đồ đàn hồi với sơ đồ liên kết là bn kê 4 cnh 2 qb = 826,7 daN/cm Ta có : M1 1.qbl1l2 M 2 2 .qbl1l2 M I 1.qbl1l2 M II 2 .qbl1l2 - 65 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh l2 3,38 Các hệ số 1 , 2 , 1 , 2 ly từ bng tra, phụ thuộc vào tỉ số 1 ,đƣợc l1 3,38 ly theo sơ đồ 6. 1 = 0,0269; 2 = 0,0269; 1 = 0,0625; 2 = 0,0625 Thay số ta có: M1 0,0269.826,9.3,38.3,38 =254,12 daN m M 2 0,0269.826,9.3,38.3,38 =254,12 M I 0,0625.826,9.3,38.3,38 =590,43 M II 0,0625.826,9.3,38.3,38 =590,43 3.2.2 Xét ô sàn O7 -Nhịp tính toán theo hai phƣơng là: l1 = 3-0,11-0,11=2,78 (m). l2 = 7,2-0,11-0,11=6,98 (m). l 6,98 2 2,5 2 bn làm việc 1 phƣơng l1 2,78 m i 220 m b i 220 m 1 m 1 3000 a 7200 8 9 -Tính toán theo bn loi dm, tách một di 1m theo phƣơng cnh ngắn tính toán coi nhƣ một dm có kích thƣớc (bxh) = (100x10) cm 2 -Bn Ô17 có qb = 738,9 (daN/cm ) Theo sơ đồ đàn hồi 9ql .22 9.738,9.2,78 M1 = 401,52 (daN.m) 128 128 ql.22 738,9.2,78 MI = 713,81 (daN.m) 88 Tính toán tƣơng tự nhƣ trên với các ô sàn còn li ta có bng tính toán nội lực các ô sàn: - 66 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh bng tính nội lực sàn Kớch thƣớc Phƣơng qb Sơ đồ M1 M2 MI MII 2 ễ sàn l1 (m) l2 (m) l2/l1 làm việc (daN/m ) đàn hồi 1 2 1 2 daN.m daN.m daN.m daN.m O1 3,38 3,38 1,00 2 826,7 6 0,0269 0,0269 0,0625 0,0625 254 254 590 590 O2 3,38 3,38 1,00 2 638,9 6 0,0269 0,0269 0,0625 0,0625 196 196 456 456 O2' 3,38 3,38 1,00 2 638,9 8 0,0198 0,0226 0,0417 0,0556 145 165 304 406 O2'' 3,38 3,38 1,00 2 638,9 7 0,0226 0,0198 0,0556 0,0417 165 145 406 304 O2''' 3,38 3,38 1,00 2 638,9 9 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417 131 131 304 304 O3 2,4 4,36 1,82 2 638,9 2 0,0326 0,0075 0,0668 0,0000 218 50 447 0 O4 4,36 6,98 1,60 2 738,9 6 0,0321 0,0125 0,0678 0,0265 722 281 1.525 596 O5 2,78 3,38 1,22 2 738,9 3 0,0358 0,0300 0,0000 0,0820 249 208 0 569 O5' 2,78 3,38 1,22 2 738,9 8 0,0250 0,0195 0,0530 0,0490 174 135 368 340 O6 2,78 4,28 1,54 2 738,9 5 0,0352 0,0207 0,0599 0,0323 309 182 527 284 O7 2,78 6,98 2,51 2 738,9 1 1 phƣơng 402 - 714 - - 68 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 3.3. Tính toán cốt thép chịu lực: 3.3.1 Tính toán thép Sàn Ô1 a, Tính cốt thép chịu mômen theo phương cạnh ngắn: *Tính theo Mômen dương: M1 254 daN . m . 2 -Dùng thép loi AI có Ra 2250 KG / cm 2 -Bê tông B20 có Rb = 115 (kg/cm ) -Sàn dày 10 cm; gi thiết: a =1,5cm h0 10 1,5 8,5cm. M 254.102 mR220,031 0,44 Rb bh0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,031 0,984 2 M 254.10 2 AS 1,35 cm RhSo. , 2250.0,984.8,5 2 1000 Chọn 5 8 (Aa chọn =2,513 cm ) thì khong cách bố trí thép a 200mm 5 AS 2,513 μ .100% .100% 0,3% μmin 0,05% bh0 100.8,5 *Tính theo Mômen âm: MI 590 daN . m . M 590.102 mR220,071 0,44 Rb bh0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,071 0,963 2 M 590.10 2 AS 3,2 cm RhSo. , 2250.0,963.8,5 2 Chọn 7 8 (As chọn =3,52 cm ) thì a=150 AS 3,52 μ .100% .100% 0,414% μmin 0,05% bh0 100.8,5 b, Tính cốt thép chịu mômen theo phương cạnh dài - Với thép chịu mômen dƣơng thì khong cách a của 2 phƣơng là khác nhau - Do momen cnh ngắn lớn hơn momen cnh dài Đặt thép cnh ngắn nằm dƣới để tăng h0 * Tính theo Mômen dương: M2 254 daN . m . d 8 -Sàn dày 10 cm; a a . d 1 1,5 1,9 bv 1 2 2 h0 10 1,9 8,1cm. M 254.102 mR220,0337 0,44 Rb bh0 115.100.8,1 0,5. 1 1 2.0,0337 0,983 - 68 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 2 M 254.10 2 AS 1,42 cm RhSo. , 2250.0,983.8,1 2 1000 Chọn 5 8 (Aa chọn =2,513 cm ) thì khong cách bố trí thép a 200mm 5 AS 2,513 μ .100% .100% 0,3% μmin 0,05% bh0 100.8,5 *Tính theo Mômen âm : MII 590 daN . m . M 590.102 mR220,0782 0,44 Rb bh0 115.100.8,1 0,5. 1 1 2.0,0782 0,959 2 M 590.10 2 AS 3,376 cm RhSo. , 2250.0,959.8,1 2 Chọn 7 8 (As chọn =3,52 cm ) thì a=150 AS 3,52 μ .100% .100% 0,414% μmin 0,05% bh0 100.8,1 3.3.2 Sàn Ô17 -Sàn Ô17 là ô sàn làm việc 1 phƣơng có *Tính theo mômen dương : M1 402 daN . m . -Sàn dày 10 cm; gi thiết: a =1,5cm h0 10 1,5 8,5 cm . M 402.102 mR220,0484 0,44 Rb bh0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,0484 0,975 2 M 402.10 2 AS 2,156 cm RhSo. , 2250.0,975.8,5 2 Chọn 5 8 (Aa chọn =2,513 cm ) thì khong cách bố trí thép mm *Tính theo mômen âm : MI 714 daN . m . M 714.102 mR220,086 0,44 Rb bh0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,086 0,955 2 M 714.10 2 AS 3,91 cm RhSo. , 2250.0,955.8,5 2 Chọn 8 8 (As chọn =4,02 cm ) thì a=120 AS 4,02 μ .100% .100% 0,473% μmin 0,05% bh0 100.8,5 - 69 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh bng tính cốt thép chịu mômen dƣơng theo phƣơng cnh ngắn ỡ ễ sàn M1 Rb Ra ho b As As chọn ỏm ổ chọn (%) daN.m daN/cm2 daN/cm2 cm cm cm2 cm2 % O1 254 115 2250 8,5 100 0,031 0,984 1,350 5 ệ 8 2,51 0,295 O2 196 115 2250 8,5 100 0,024 0,988 1,039 5 ệ 8 2,51 0,295 O2' 145 115 2250 8,5 100 0,017 0,991 0,762 5 ệ 8 2,51 0,295 O2'' 165 115 2250 8,5 100 0,020 0,990 0,871 5 ệ 8 2,51 0,295 O2''' 131 115 2250 8,5 100 0,016 0,992 0,689 5 ệ 8 2,51 0,295 O3 218 115 2250 8,5 100 0,026 0,987 1,155 5 ệ 8 2,51 0,295 O4 722 115 2250 8,5 100 0,087 0,954 3,954 8 ệ 8 4,02 0,473 O5 249 115 2250 8,5 100 0,030 0,985 1,320 5 ệ 8 2,51 0,295 O5' 174 115 2250 8,5 100 0,021 0,989 0,917 5 ệ 8 2,51 0,295 O6 309 115 2250 8,5 100 0,037 0,981 1,649 5 ệ 8 2,51 0,295 O7 402 115 2250 8,5 100 0,048 0,975 2,153 5 ệ 8 2,51 0,295 bng tính cốt thép chịu mômen âm theo phƣơng cnh ngắn ỡ ễ sàn MI Rb Ra ho b ỏm ổ As chọn As chọn (%) daN.m daN/cm2 daN/cm2 cm cm cm2 cm2 % O1 590 115 2250 8,5 100 0,071 0,963 3,205 7 ệ 8 3,52 0,414 O2 456 115 2250 8,5 100 0,055 0,972 2,455 5 ệ 8 2,51 0,295 O2' 304 115 2250 8,5 100 0,037 0,981 1,622 5 ệ 8 2,51 0,295 O2'' 406 115 2250 8,5 100 0,049 0,975 2,176 5 ệ 8 2,51 0,295 O2''' 304 115 2250 8,5 100 0,037 0,981 1,622 5 ệ 8 2,51 0,295 O3 447 115 2250 8,5 100 0,054 0,972 2,401 5 ệ 8 2,51 0,295 O4 1525 115 2250 8,5 100 0,183 0,898 8,879 8 ệ 8 4,02 0,473 - 70 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh O5 0 115 2250 8,5 100 0,000 1,000 0,000 5 ệ 8 2,51 0,295 O5' 368 115 2250 8,5 100 0,044 0,977 1,969 5 ệ 8 2,51 0,295 O6 527 115 2250 8,5 100 0,063 0,967 2,847 5 ệ 8 2,51 0,295 O7 714 115 2250 8,5 100 0,086 0,955 3,908 8 ệ 8 4,02 0,473 - 71 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh bng tính cốt thép chịu mômen dƣơng theo phƣơng cnh dài ỡ ễ sàn M2 Rb Ra ho b ỏm ổ As chọn As chọn (%) daN.m daN/cm2 daN/cm2 cm cm cm2 cm2 % O1 254 115 2250 8,1 100 0,034 0,983 1,418 5 ệ 8 2,51 0,310 O2 196 115 2250 8,1 100 0,026 0,987 1,092 5 ệ 8 2,51 0,310 O2' 165 115 2250 8,1 100 0,022 0,989 0,915 5 ệ 8 2,51 0,310 O2'' 145 115 2250 8,1 100 0,019 0,990 0,801 5 ệ 8 2,51 0,310 O2''' 131 115 2250 8,1 100 0,017 0,991 0,723 5 ệ 8 2,51 0,310 O3 50 115 2250 8,1 100 0,007 0,997 0,276 5 ệ 8 2,51 0,310 O4 281 115 2250 8,1 100 0,037 0,981 1,572 5 ệ 8 2,51 0,310 O5 208 115 2250 8,1 100 0,028 0,986 1,159 5 ệ 8 2,51 0,310 O5' 135 115 2250 8,1 100 0,018 0,991 0,750 5 ệ 8 2,51 0,310 O6 182 115 2250 8,1 100 0,024 0,988 1,011 5 ệ 8 2,51 0,310 O7 - 115 2250 8,1 100 Làm việc theo phƣơng cnh ngắn 5 ệ 8 2,51 0,310 Bng tính cốt thép chịu mômen âm theo phƣơng cnh dài ỡ ễ sàn MII Rb Ra ho b ỏm ổ As chọn As chọn (%) daN.m daN/cm2 daN/cm2 cm cm cm2 cm2 % O1 590 115 2250 8,1 100 0,078 0,959 3,377 7 ệ 8 3,52 0,435 O2 456 115 2250 8,1 100 0,060 0,969 2,584 5 ệ 8 2,51 0,310 O2' 406 115 2250 8,1 100 0,054 0,972 2,290 5 ệ 8 2,51 0,310 O2'' 304 115 2250 8,1 100 0,040 0,979 1,705 5 ệ 8 2,51 0,310 O2''' 304 115 2250 8,1 100 0,040 0,979 1,705 5 ệ 8 2,51 0,310 O3 0 115 2250 8,1 100 0,000 1,000 0,000 5 ệ 8 2,51 0,310 O4 596 115 2250 8,1 100 0,079 0,959 3,410 7 ệ 8 3,52 0,435 O5 569 115 2250 8,1 100 0,075 0,961 3,252 7 ệ 8 3,52 0,435 - 72 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh O5' 340 115 2250 8,1 100 0,045 0,977 1,911 5 ệ 8 2,51 0,310 O6 284 115 2250 8,1 100 0,038 0,981 1,589 5 ệ 8 2,51 0,310 O7 - 115 2250 8,1 100 Làm việc theo phƣơng cnh ngắn 5 ệ 8 2,51 0,310 - 73 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Chƣơng 3: tính toán cầu thang bộ: 1.Số liệu tính toán: -Sơ đồ kết cu thang - Thiết kế cu thang bộ điển hình là cu thang 2 vế loi có cốn thang, cu to cu thang nhƣ hình vẽ. - Bậc xây gch đặc,kích thƣớc bậc: 150x300mm. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -108 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh - Chọn sơ bộ kích thƣớc kết cu + Bn thang + chiếu nghỉ BTCT dày 100 mm. + Kích thƣớc chiếu nghỉ 800x2900, cốn thang CT kích thƣớc 110x300 2 - Hot ti ly theo TCVN 2737-1995: Ptc =300kG/m ; n=1,2. - Dùng bê tông cp độ bền B20 có: 2 Rb = 11,5 Mpa = 145 daN/cm ; 2 3 Rbt = 0,9 MPa = 9 daN/cm , Eb =30.10 MPa. Thép AI có: Rs= Rsc = 225MPa , Rsw = 175 Mpa 4 Thép AII có: Rs=Rsc=280 MPa , Es=21.10 Mpa 2.Tính toán bản thang. - Góc nghiêng cu thang là h 1,5 tg = 0,454 2 =24,440 l 3,3 cos = 0,91; sin = 0,414. - Chiều dài của bn thang theo phƣơng mặt phẳng nghiêng là: l 1,522 3,3 3,625m l 3,625 -Tỉ số 2 cnh của bn thang : d 1,981 2 ln 1,83 Bn thang là bn loi dm - Bỏ qua sự làm việc theo cnh dài, tính toán bn thang theo phƣơng cnh ngắn. - Sơ đồ tính là dm đơn gin 2 đu kê lên cốn thang và tƣờng,ta cắt 1 di bn rộng 1m theo phƣơng cnh ngắn để tính toán. a) Xác định kích thước sơ bộ D - Chiều dày bn xác định sơ bộ theo công thức h .l b m D = 0,8 1,4 là hệ số phụ thuộc ti trọng. Chọn D = 1,2 l chiều dài cnh ngắn l = l1 = 1,83 m m = 30 35 Chọn m = 30 1,83.1,2 - Vậy chiều dày bn: h 0,073 m . Chọn hb =10 cm. b 30 b) Ti trọng tác dụng lên bn thang : * Tĩnh ti : Tĩnh tải : gồm các lớp to bn nhƣ sau : Tĩnh tải cầu thang Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 15mm 0,015 2000 30 1,1 33 2 Vữa lót 20mm 0,02 1800 36 1,3 46,8 3 Bậc gch 110 mm 0,11 1800 198 1,2 237,6 4 Bn BTCT 10cm 0,1 2500 250 1,1 275 NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -109 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 5 Vữa trát trn 15mm 0,015 1800 27 1,3 35,1 627,5 * Hot ti: 2 - Hot ti ly theo TCVN 2737-1995: Ptc =300daN/m ; n=1,2. 2 -> ptt= 300 x 1,2= 360 daN/m - Ti trọng toàn phn tác dụng lên bn thang là: q = 627,5 + 360 = 987,5 daN/m2 c) Xác định nội lực: - Ti trọng phân bố trên một mét dài: qb = 987,5x1 = 987,5 daN/m. - Thành phn tác dụng vuông góc với bn thang gây uốn: q1 = qb cos = 987,5 . 0,91=898,6 daN/m. - Thành phn tác dụng dọc trục bn thang, gây nén cho bn: q2 = qb sin = 987,5 . 0,414=408,8 daN/m. *Dùng giá trị q1 tính thép chịu lực theo cnh ngắn. - Để tính toán cắt bn thang ra một di bn có bề rộng 1m theo phƣơng cnh ngắn. Di bn có tiết diện chữ nhật chiều cao hb = 10cm; chiều rộng b = 100 cm. - Sơ đồ tính toán: q =898,6 daN/m 1 1830 ql2 m = =376,2 daN/m 8 - Xác định nội lực: ql.22 898,6.1,83 M 376,2 daN.m max 88 d) Tính cốt thép: - Chọn ao= 1,5 cm-> ho = 10 - 1,5 = 8,5 cm M 376,2.100 mR220,045 0,422 Rb bh0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,045 0,977 M 376,2.100 2 AS 2 cm RhSo. . 2250.0,977.8,5 NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -110 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh Chọn 5 8 a200 (As = 2,51 cm2) AS 2,51 μ .100% .100% 0,3% μmin 0,05% bh0 100.8,5 *Cốt thép đƣợc bố trí nhƣ hình vẽ: 3. Tính toán cốn thang. a) Xác định kích thƣớc sơ bộ. - Chiều cao cốn thang chọn sơ bộ 1 1 1 1 hL( ). ( ).3625 (242 453) mm d 8 15 8 15 - Ly h = 30cm; b = 11cm. - Quan niệm tính là dm đơn gin. b) Ti trọng tác dụng. +Trọng lƣợng bn thân cốn thang : q1 n. b . h . 1,1.0,11.0,3.2500 75,625 daN/m + Ti trọng từ bn thang truyền vào: q .l 987,5.1,08 q b b 533,25 2 2 2 + Ti trọng do lan can, tay vịn: q3 1,1 50 55 kG/m + Tổng ti trọng tác dụng lên cốn thang: q q1 q 2 q 3 75,625 533,25 55 664 daN/m. + Phn ti trọng tác dụng vuông góc với cốn thang: qq, .cos 664.0,91 604,2 daN/m. + Phn ti trọng tác dụng song song với cốn thang: qq,, .sin 664.0,414 275 daN/m. c) Xác định nội lực. - Coi cốn thang là 1 dm đơn gin 2 đu dm liên kết khớp. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -111 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh q. l22 604,2 x 3,3 - Giá trị mômen lớn nht: M 822,5 daN.m max 88 q. l 604,2 x 3,3 - Giá trị lực cắt lớn nht: Q 997 daN max 22 q =664 daN/m 0 24,44 , q =604,2 daN/m 3300 ql2 m = =822,5 daN/m 8 d) Tính cốt thép. - Gi thiết a = 3cm, h0 = h - a = 25 - 3 = 22 cm M 822,5.100 m = m 220,089 min = 0,05 % bh.0 11.27 2 - Cốt thép cu to chọn 1 16 có As=2,011 (cm ). e) Tính cốt đai - Giá trị lực cắt lớn nht: Qmax =997 daN - Kiểm tra kh năng chịu cắt của bê tông : (bỏ qua nh hƣởng của lực dọc trục nên n =0 ; f =0 vì tiết diện là hình chữ nhật). Qb min= b3(1 fn )R bt. b . h0 = 0,6.(1+0+0).9.11.22= 1307 daN Qmax= 997 daN Chọn 6 a150 bố trí trong đon L/4=3,625/4=0,9 m ở đu dm. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -112 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh - Đon giữa cốn đặt cốt đai 6 a200 4. Tính toán bản chiếu nghỉ. - Kích thƣớc bn chiếu nghỉ: 1,58 x 4,28 m. l 4,28 - Xét tỉ số : 2 2,7 2 bn làm việc theo 1 phƣơng. l1 1,58 Chiều dày bn : hb = 10 cm. a) Tải trọng tác dụng + Tĩnh ti: Dày Gtc Gtt TT Các lớp sàn n (m) (daN/m3) (daN/m2) (daN/m2) 1 Gch lát 10mm 0,01 2000 20 1,1 22 2 Vữa lót 20mm 0,02 1800 36 1,3 46,8 3 Bn BTCT 10cm 0,1 2500 250 1,1 275 4 Vữa trát trn 15mm 0,015 1800 27 1,3 35,1 378,9 + Hot ti: Hot ti tính toán: p = 1,2x300 = 360 daN/m2. Ti trọng toàn phn: q= 378,9+360=738,9 daN/m2. Cắt di bn rộng 1m -> q= 738,9x1=738,9 daN/m. b) Xác đinh nội lực: Quan niệm tính toán: Coi di bn nhƣ một dm đơn gin 2 đu khớp: 1 đu kê lên tƣờng,1 đu kê lên dm chiếu nghỉ. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -113 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh q =738,9 daN/m 1800 ql2 m = =299,3 daN/m 8 ql.22 738,9.1,8 - Xác định nội lực: M 299,3 daN.m max 88 c) Tính toán cốt thép bn chiếu nghỉ: - Gi thiết a = 1,5 cm, h0 = h - a = 10-1,5 = 8,5 cm M 299,3.100 m = m 220,036 < R= 0,42 Rb. b . h0 115.100.8,5 0,5. 1 1 2.0,036 0,991 M 299,2.100 2 AS 1,58 cm Rha . .0 2250.0,991.8,5 Chọn 5 8 a200 (As = 2,51 cm2) AS 0,2,51 μ .100% .100% 0,3% μmin 0,05% bh0 100.8,5 NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -114 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh 500 500 220 Ø8a200 7 7 Ø8a200 100 Ø8a200 Ø8a200 4 5 200 220 1800 220 mÆt c¾t 4-4 6. Tính toán dầm chiếu nghỉ. - Chiều dài dm: l = 4,5 m - Kích thƣớc tiết diện dm : Sơ bộ chọn 220x300 mm a) Tải trọng tác dụng: - Do trọng lƣợng bn thân dm : q1 n. b . h . 1,1.0,22.0,3.2500 181,5 daN/m. - Do ti trọng bn chiếu nghỉ truyền vào dƣới dng phân bố đều: ql. 738,9.1,58 g2= 583,7 daN/m. 22 -> Tổng ti trọng phân bố: q g12 g 181,5 583,7 765,2 daN/m. - Ti trọng tập trung do phn lực của cốn thang: ql. 604,2x 3,3 PQ ct ct 997 daN max 22 b) Xác định nội lực: - Sơ đồ tính là dm đơn gin: q=765,2 daN/m P P =997 daN/m 1995 510 1995 4500 +Nội lực do ti trọng phân bố đều q = 765,2 daN/m q. l22 765,2 x 4,5 M 1937 daN.m 1 88 q. l 765,2 x 4,5 Q 1722 daN.m 1 22 + Nội lực do lực tập trung P = 997 daN M2 = P x l’ = 997.1,995 = 1989 daN Q2 = 997 daN - Lực tổng cộng : M = M1 + M2 = 1937+1989 =3926 daN.m Q = Q1 + Q2 = 1722+997 =2719 daN NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -115 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh c) Tính toán cốt thép cho dm chiếu nghỉ: - Gi thiết a = 3 cm, ho = h - a = 30 -3 =27 cm M 3926.100 m = m 220,213 min = 0,05 % bh.0 22.27 Chọn 2 16 theo cu to để chịu mômen âm. d) Tính cốt đai chịu lực cắt. - Giá trị lực cắt lớn nht: Qmax=2719 daN - Kiểm tra kh năng chịu cắt của bê tông : (bỏ qua nh hƣởng của lực dọc trục nên n =0 ; f =0 vì tiết diện là hình chữ nhật). Qb min= b3(1 fn )R bt. b . h0 = 0,6.(1+0+0).9.22.27= 3742 daN Qmax= 2719 daN < Qb min=3742 daN Bê tông đủ chịu lực cắt,không cn phi tính cốt đai chịu lực cắt, chỉ cn chọn cốt đai theo cu to. hd=30 cm < 45 cm s = min(h/2=150mm;150mm) chọn s=150mm. *Chỗ gn lực tập trung phi tính cốt treo: 2 -Dùng cốt treo 6 có AS=0,283 cm (với 2 nhánh đai) 2 -Thép có cƣờng độ chịu kéo Rbt=2100 daN/cm P 2.2719 2 AS 2,6 cm RSC 2100 2,6 -Số lƣợng đai: n 4,6 Chọn n=5 đai 2.0,283 -Bn chiếu tới đƣợc tính liền với sàn nhƣ vậy trong tính toán cu thang ta không phi tính bn chiếu tới. Cốt thép dm chiếu nghỉ đƣợc cu to nhƣ hình vẽ: NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -116 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh chƣơng 4: Tính toán móng cho công trình *Trình tự thiết kế móng cọc 1.Thu thập và xử lí tài liệu -Tài liệu về công trình -Tài liệu về địa cht thủy văn -Các tính cht xây dựng 2.Xác định phƣơng án móng, vật liệu làm móng,độ sâu đài móng 3.Xác định các đặc trƣng của móng -Cọc: xác định chiều dài cọc, đƣờng kính cọc, sức chịu ti của cọc, số lƣợng cọc trong đài -Đài: kích thƣớc đài Bđ, Lđ, hđ N M x .yi M y .xi 4.Xác định ti trọng tác dụng lên cọc: Pi 2 2 ncoc yi xi 5.Kiểm tra cọc -Trong giai đon thi công (cẩu lắp) max -Trong giai đon sử dụng: P0 gcoc P 6.Kiểm tra đài cọc -Kiểm tra trên tiết diện nghiêng (kiểm tra cột đâm thủng và hàng cọc chọc thủng) NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -117 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh -Kiểm tra trên tiết diện đứng (tính toán thép trong đài) 7.Kiểm tra tổng thể đài móng và đt nền (coi móng và nền là khối quy ƣớc) -Kiểm tra áp lực dƣới đáy khối móng quy ƣớc -Kiểm tra lún. *Sau đây là cụ thể tính toán các móng: NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -118 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh i-tài liệu thiết kế 1- Tài liệu công trình - Công trình nhà khung bê tông cốt thép - Tiết diện cột: Trục A là (22x22) cm, Trục B và C là (30x40) cm - Ti trọng tính toán dƣới chân cột đƣợc ly ra từ bng THNL Trục Mmax (T.m) Nmax (T) Qmax (T) A 1,76 39,94 0,61 B 14,25 119,4 5,1 C 13,77 97,96 4,9 M tt N tt Qtt -Ti trọng tiêu chuẩn: M tc 0 ; N tc 0 ; Qtc 0 0 n 0 n 0 n Với n là hệ số vƣợt ti ( n=1,1 1,2 ). Chọn n=1,12 2- Tài liệu địa chất công trình -Số liệu địa cht đƣợc khoan kho sát ti công trƣờng và thí nghiệm trong phòng kết hợp với số liệu xuyên tĩnh cho thy đt nền trong khu xây dựng có lớp đt có thành phn và trng thái nhƣ sau : + Lớp 1 : Đt trồng trọt dày 0,7 m + Lớp 2 : Lớp cát pha 6,6 m + Lớp 3: Lớp sét pha nhão 4,2 m + Lớp 4: Lớp cát ht trung, chặt vừa (rt dày). Số liệu địa cht - Lớp đt thứ nht là lớp đt trồng trọt, lớp này có cƣờng độ yếu nên không thể đặt móng lên lớp đt này đƣợc. - Lớp thứ 2,3 hai lớp đt này có cƣờng độ không lớn nên nếu ta đặt mũi cọc ti lớp này thì không đm bo về mặt chịu lực nên dễ bị lún. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -119 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh - Lớp thứ 4 là lớp cát ht trung, lớp đt này có cƣờng độ và độ chặt lớn lên ta cắm mũi cọc vào lớp đt này. trô ®Þa chÊt -0,800 ®Êt trång trät 700 1 -2,300 800 2 c¸t pha, chÆt võa = 1.86 T/m³ qc=2,5MPa, 6600 N=10, f =20° Eo=800 T/m² sÐt pha, dÎo mÒm 3 = 1,73 T/m³ 4200 qc =0,42MPa f =5° Eo=110T/m² 1500 -13,800 c¸t h¹t trung, chÆt võa 4 = 1.87 T/m³ qc=7,5MPa, N=32, f =33° Eo=1640 T/m² 3-Phƣơng án móng 3.1- Phương án - Công trình có ti trọng khá lớn, với độ lệch tâm lớn. Nền đt gồm 4 lớp nhƣ trên. Chọn gii pháp móng cọc đài thp: Dùng cọc bê tông cốt thép, đặt đài ở lớp đt 2, mũi cọc h xuống lớp đt 4. Thi công cọc bằng phƣơng pháp ép. Các bƣớc thiết kế: Chọn loi, kích thƣớc đài cọc, cọc. Xác định sức chịu ti tính toán của cọc. Sơ bộ xác định số lƣợng cọc cn dùng. Bố trí cọc trên mặt bằng và mặt đứng. Tính toán kiểm tra . Theo trạng thái giới hạn I: + Kiểm tra ti trọng tác dụng lên cọc. NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -120 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh + Kiểm tra sức chịu ti của nền đt ti mũi cọc . Theo trạng thái giới hạn II: + Kiểm tra độ lún của cọc. Ngoài ra, còn tính toán cọc theo. + Tính toán cọc trong quá trình vận chuyển. + Tính toán cọc treo trên giá búa. + Tính toán đài cọc. 3.2- Chọn vật liệu móng cọc: a-Đài cọc: Bê tông B20 có Rb = 11,5 MPa Cốt thép chịu lực trong đài là thép loi AII có RS=280 MPa Lớp lót đài :bê tông nghèo 100# ,dày 10 cm. Đài liên két ngàm với cột và cọc.Thép của cọc neo trong đài 20d (ở đây chọn 40 cm) và đu cọc trong đài 10 cm. b-Cọc: - Kích thƣớc và loi cọc đƣợc chọn phụ thuộc vào điều kiện địa cht của công trƣờng xây dựng. Đƣờng kính cọc đƣợc chọn dựa vào các yếu tố: Trị số và cách đặt ti trọng. Tính cht của các lớp đt nền. Chọn loi cọc đặc bê tông cốt thép tiết diện 25x25 cm, bê tông đúc sẵn B20 Cốt thép chịu lực AII, thép đai AI c-Chiều sâu chôn đài: Chiều sâu chôn đài đƣợc chọn tho mãn điều kiện: h 0,7h min Q Trong đó: h =tg(45 0 - ) 2 .b : Dung trọng tự nhiên của lớp đt đặt đài =1,86(T/m 3 ) : góc ma sát trong :26 0 Q - Tổng ti trọng ngang = 5,1 T. b: Cnh của đáy đài theo phƣơng thẳng góc với tổng lực ngang, chọn b= 1,5m ( dự kiến chọn đáy đài hình chữ nhật (1,5 x 2,1) m NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -121 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh .20 5,1 h = 0,7tg(45 0 - ) =0,66 (m) min 2 1,86.1,5 h 0,7h = 0,7.0,66 = 0,46 (m) Chọn chiều sâu chôn đài so với mặt đt tự nhiên (cốt -0,8) là 1,5 m. ( hđ=1,5 m) d- Chiều dài cọc: - Chiều dài cọc phụ thuộc vào vị trí của lớp đt chịu lực mà cọc có thể tựa vào đó .Để cọc đi qua đƣợc các lớp đt yếu và tựa lên lớp đt các ht trung có cƣờng độ cao, cọc ngàm vào lớp đt tốt 1,5 m, cọc phi có chiều dài : l c = 0,7 + 6,6 + 4,2 + 1,5 -1,5 + 0,5 = 12 m. Chia thành 2 đon cọc, mỗi đon dài 6 m ii-các đặc trƣng của cọc 1-Xác định sức chịu tải của cọc: 1.1-Theo vật liệu: -Cọc bằng bê tông cốt thép tiết diện 250 x 250 mm. ( tiết diện cọc sao cho PVL 3.[P] ) 2 -Bêtông cọc B30, cƣờng độ Rb = 11,5 MPa =1150 T/m -Cốt thép 4 16, Fa = 8,04cm2 -Sức chịu ti của cọc: PVL = k.m (RbFb + RSAS) m: Hệ số điều kiện làm việc, phụ thuộc vào loi đài và số lƣợng cọc trong móng k: Hệ số đồng nht. ( k,m=1 ) -4 -4 Pvl = 1.1.1150.(0, 25.0,25 - 8,04.10 ) + 2800.8,04.10 = 73,2 T 1.2-Theo đất nền: a- Xác định sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh CPT: Qc Qs Pđ= 2 3 + QC=k.qC.FC :là sức cn phá hoi của đt ở mũi cọc. K: hệ số phụ thuộc vào loi đt và loi cọc. 2 Đt mũi cọc: cát ht trung, chặt vừa với qC=750 T/m , tra bng có k=0,5 2 => Qc= k.qC.FC =0,5 . 750 . 0,25 = 23,44 T qci + QS = u. .hi :là sức kháng ma sát của đt ở thành cọc. i U : chu vi tiết diện cọc NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -122 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh hi : chiều dày lớp đt i : hệ số phụ thuộc loi đt, trng thái đt và biện pháp thi công 2 Lớp 2: 2 40 , h 2 =6,3 m, qC = 250 T/m Lớp 3: Bỏ qua lớp đt thứ 3 Lớp 4: 4 = 100, h4 =1,5 m, qC=750 T/m -0,800 ®Êt trång trät 700 1 300 2 c¸t pha, chÆt võa qc=250 T/m² =40 6600 6300 h2 N=10 h=6,3 m ®Êt yÕu, 3 sÐt pha, bá qua dÎo mÒm h3 4200 4200 qc=750 T/m² c¸t h¹t trung, h4 1500 1500 4 chÆt võa =100 N=32 h=6,3 m qci 250 750 => Qs= u. .hi =4.0,25.( .6,3 + .1,5) = 50,625 T i 40 100 Qc Qs 50,625 23,44 Vậy Pđ= = = 35,13 T 2 3 23 b- Xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT: Qc Qs P= 2 3 + Qc = m.N.FC : sức phá hoi của đt ở mũi cọc Với cọc ép m=400 KN/m2, n=2 2 Qc=400.32.0,25 = 800 KN n Qs= n. u N i h : sức kháng ma sát của đt ở thành cọc i 1 NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -123 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh N i : chỉ số SPT của lớp đt thứ i mà cọc đi qua (bỏ qua lớp 1) Qs = 2.4.0,25.(10.6,3 + 32.1,5) = 222 KN Qc Qs 222 800 Pđ = = = 340,67 KN= 34,07 T 2 3 3 c- Xác định sức chịu tải của cọc theo phương pháp thống kê Pqh -Sức chịu ti tính toán Pđ = FS - Trong đó: Pgh = QS + QC n Qs= 1 U i i h :Ma sát giữa cọc và đt xung quanh cọc i 1 QC= 2 .RC. FC :Lực kháng mũi cọc - Với: , là hệ số điều kiện làm việc của đt đối với cọc vuông, h bằng phƣơng pháp ép cọc nên = 2 =1 FC = 0,25 x 0,25 = 0,0625 (m) Ui : Chu vi cọc = 4 x 0,25 = 1 (m) RC: Sức kháng mũi cọc ( phn lực đt vào mũi cọc ). RC phụ thuộc vào loi đt, trng thái đt, chiều sâu đặt mũi cọc. H cọc tới độ sâu 12 m so với mặt đt tự nhiên tra bng ta có RC=4200 KPa. i : ma sát giới hn trung bình của lớp đt thứ i với thành cọc. i phụ thuộc vào loi đt, trng thái đt, chiều sâu trung bình của lớp đt NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -124 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh n Qs= 1 U i i h i =1.4.0,25.(27.6,3+35.1,5)=222,6 KN QC= 2 .RC. FC i 1 P 2 qh QQSC222,6 262,5 =1.0,25 .4200 =262,5 KN Pđ = = 346,5 KN= FS FS 1,4 -0,800 700 1 300 2 4150 z2 z=4,15 m h=6,3 m 6600 =27 KPa 6300 h2 9400 z3 z 12250 4 ®Êt yÕu, 3 bá qua h3 4200 4200 z=12,25 m h4 1500 4 1500 h=1,5 m =35 KPa 34,65 T R=4200 KPa *Chọn sức chịu tải của cọc SPT [P] = Min (PVL;Pđ) =P = 34,07 T => Chọn sức chịu ti của cọc: [P] = 34,07 T 2-Kiểm tra cƣờng độ cọc trong giai đoạn thi công Kiểm tra cọc khi thi công cho 2 trƣờng hợp khi vận chuyển và khi treo cọc lên giá búa để ép. Khi vận chuyển và khi treo lên giá búa để ép thì cọc sẽ chịu lực theo sơ đồ nhƣ hình vẽ dƣới đây. Trong hai sơ đồ dƣới , muốn đm bo điều kiện chịu lực tốt nht thì phi đặt vị trí các móc treo sao cho trị số mômen dƣơng lớn nht bằng trị số mômen âm lớn nht. 3.1.1.1 a-Kiểm tra cường độ cọc khi treo trên giá búa và vận chuyển: Khi vận chuyển, cẩu bốc, cọc chịu ti trọng bn thân cọc Sơ đồ tính toán cọc khi vận chuyển và cẩu lắp: NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -125 -
- Trung tâm y tế Bắc Ninh q M1 a a M 2 lcäc BiÓu ®å Momen cäc khi vËn chuyÓn 2 -Ti trọng phân bố: q= nF. .C 1,5.2,5.0,25 0,234 T (Trong đó n là hệ số động ly n = 1,5) Chọn a sao cho M1=M2 a=0,207. lC = 0,207 x 6 1,3 m qa2 0,234x1,32 Momen: M2=M1= 0,2Tm 2 2 5 M 0,2.10 2 AS 0,36 cm .RhS .0 0,9.2800.(25 3) 2 2 AS=0,36 cm Chọn thép móc cẩu 12 có AS = 1,131 (cm ) NGUYỄN XUÂN CƢƠNG -126 -