Đồ án Văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_van_phong_cong_ty_tnhh_sao_do.pdf
Nội dung text: Đồ án Văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Lời nói đầu Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của đất n•ớc ,ngành xây dựng cũng theo đà phát triển mạnh mẽ. Trên khắp các tỉnh thành trong cả n•ớc các công trình mới mọc lên ngày càng nhiều. Đối với một sinh viên nh• em việc chọn đề tài tốt nghiệp sao cho phù hợp với sự phát triển chung và phù hợp với bản thân là một vấn đề quan trọng. Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng và sự h•ớng dẫn ,giúp đỡ tận tình của các thầy giáo Lại Văn Thành , thầy Trần Trọng Bính em đã chọn và hoàn thành đề tài "Văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ; Để hoàn thành đ•ợc đồ án này, em đã nhận đ•ợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy h•ớng dẫn chỉ bảo những kiến thức cần thiết, những tài liệu tham khảo phục vụ cho đồ án cũng nh• cho thực tế sau này. Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu đó của các thầy giáo h•ớng dẫn . Cũng qua đây em xin đ•ợc tỏ lòng biết ơn đến các thầy cô giáo nói riêng cũng nh• tất cả các cán bộ nhân viên trong tr•ờng Đại học Dân Lập Hải Phòng nói chung vì những kiến thức em đã đ•ợc tiếp thu d•ới mái tr•ờng . Bên cạnh sự giúp đỡ của các thầy cô là sự giúp đỡ của gia đình, bạn bè và những ng•ời thân đã góp phần giúp em trong quá trình thực hiện đồ án cũng nh• suốt quá trình học tập, em xin chân thành cảm ơn và ghi nhận sự giúp đỡ đó. Quá trình thực hiện đồ án tuy đã cố gắng học hỏi, xong em không thể tránh khỏi những thiếu sót do ch•a có kinh nghiệm thực tế, em mong muốn nhận đ•ợc sự chỉ bảo một lần nữa của các thầy cô trong khi chấm đồ án và khi bảo vệ đồ án của em. Em xin chân thành cảm ơn. Hải Phòng 01-2010 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 1 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ tr•ờng đại học dân lập hảI phòng khoa xây dựng Phần i kiến trúc (10%) nhiệm vụ thiết kế: tìm hiểu giải pháp kiến trúc bản vẽ kèm theo: 1 bản mặt đứng công trình 2 bản mặt bằng công trình 1 bản mặt cắt công trình Giáo viên h•ớng dẫn: th.s. lại văn thành Sinh viên thực hiện : đỗ hữu đức Lớp : xd 1002 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 1.Giới thiệu công trình. Tên công trình: văn phòng công ty tnhh sao đỏ Nhiệm vụ và chức năng: Cùng với sự phát triển của nền kinh tế, các văn phòng đại diện của các công ty cần đ•ợc xây dựng để đáp ứng quy mô hoạt động và vị thế của các công ty, thể hiện sự lớn mạnh của công ty. Công trình “Văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ ” được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu về hoạt động giao dịch của công ty TNHH Sao Đỏ Chủ đầu t• là: công ty TNHH Sao đỏ Địa điểm xây dựng: -Khu đất xây dựng văn phòng giao dịch là khu đất nằm trên đ•ờng Láng Hạ - Ba đình - Hà nội. -Khu đất theo kế hoạch sẽ xây dựng ở đây một toà nhà 10 tầng cùng với một sân Tennis phục vụ cho cán bộ công nhân viên của công ty, sân tennis sẽ đ•ợc xây dựng sau khi toà nhà 10 tầng xây xong. -Đặc điểm về sử dụng: Toà nhà có tầng hầm đ•ợc sử dụng làm gara để ôtô, xe máy cho CBCNV và mọi ng•ời đến giao dịch. Diện tích sảnh chính ở tầng 1 một phần sẽ đ•ợc dùng làm không gian siêu thị, tầng 2 sẽ để làm quầy bar và cà phê giải khát phục vụ mọi ng•ời. Từ tầng 3 trở lên đ•ợc sử dụng làm văn phòng và phòng họp. 2. Các giải pháp thiết kế kiến trúc của công trình. a. Giải pháp mặt bằng. Thiết kế tổng mặt bằng tuân thủ các quy định về số tầng, chỉ giới xây dựng và chỉ giới đ•ờng đỏ, diện tích xây dựng do cơ quan có chức năng lập. Toà nhà cao 10 tầng nhìn ra đ•ờng Láng Hạ bao gồm: Tầng hầm đ•ợc bố trí: - Phòng trực bảo vệ diện tích 32,4m2 bố trí ở đầu nhà phía giáp với đ•ờng Nam Thành Công. - Có trạm bơm n•ớc để bơm n•ớc n•ớc lên bể chứa n•ớc trên mái có diện tích 32,4m2 - Không gian tầng hầm làm gara để xe, một phần là hầm thang máy và bể phốt Tầng 1 đ•ợc bố trí: - Khu sảnh chính là không gian siêu thị với 3 lối vào - Có hai kho hàng bố trí ở 2 góc nhà với diện tích 32,4m2 mỗi kho. - Khu vệ sinh nam, nữ đ•ợc bố trí riêng biệt ở hai bên thang máy với diện tích mỗi khu là 20,25 m2. Hộp kỹ thuật bố trí trong khu WC để thu n•ớc thải ở các tầng xuống. Tầng 2 đ•ợc bố trí: - Khu sảnh tầng đ•ợc dùng làm nơi phục vụ đồ uống, làm quầy bar và cà phê giải khát có kho để hàng riêng - Khu vệ sinh nam, nữ và hộp kỹ thuật đ•ợc bố trí nh• ở tầng 1 ( các tầng có khu WC bố trí giống nhau ) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Các tầng từ 3 đến 8 gồm hành lang, cầu thang, khu vệ sinh phần còn lại đ•ợc chia làm các phòng làm việc nhỏ khác nhau. Tầng 9 đ•ợc dùng làm phòng họp đa năng. Tầng 10: Bố trí buồng kỹ thuật thang máy với diện tích 13,5m2 và 2bể n•ớc trên mái với diện tích mỗi bể là 18,45m2, để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của mọi ng•ời. b. Giải pháp cấu tạo và mặt cắt: Cao trình của tầng 1 là 6m, tầng 2 là 4m và các tầng còn lại có cao trình 3,4m, các tầng đều có hệ thống cửa sổ và cửa đi đều l•u thông và nhận gió, ánh sáng. Có hai thang bộ và hai thang máy phục vụ thuận lợi cho việc di chuyển theo ph•ơng đứng của mọi ng•ời trong toà nhà. Từ tầng 4 trở lên cách tầng co lại có dạnh hình tháp theo ph•ơng đứng, vừa phù hợp với kết cấu vừa tạo vẻ đẹp kiến trúc cho toà nhà. Toàn bộ t•ờng nhà xây gạch đặc #75 với vữa XM #50, trát trong và ngoài bằng vữa XM #50. Nền nhà lát đá Granit vữa XM #50 dày 15; t•ờng bếp và khu vệ sinh ốp gạch men kính cao 1800 kể từ mặt sàn. Cửa gỗ dùng gỗ nhóm 3 sơn màu vàng kem, hoa sắt cửa sổ sơn một n•ớc chống gỉ sau đó sơn 2 n•ớc màu vàng kem. Mái lợp tôn Austnam với xà gồ thép chữ U180 gác lên dầm khung bêtông cốt thép. Sàn BTCT B20 đổ tại chỗ dày 10cm, trát trần vữa XM #50 dày 15, các tầng đều đ•ợc làm hệ khung x•ơng thép trần giả và tấm trần nhựa Lambris đài loan. Xung quanh nhà bố trí hệ thống rãnh thoát n•ớc rộng 300 sâu 250 láng vữa XM #75 dày 20, lòng rãnh đánh dốc về phía ga thu n•ớc. T•ờng tầng 1 và 2 ốp đá granit màu đỏ, các tầng trên quét sơn màu vàng nhạt. c. Giải pháp thiết kế mặt đứng, hình khối không gian của công trình. Mặt đứng của công trình đối xứng tạo đ•ợc sự hài hoà phong nhã, phía mặt đứng công trình ốp kính panel hộp dày 10 ly màu xanh tạo vẻ đẹp hài hoà với đất trời và vẻ bề thế của công trình. Hình khối của công trình thay đổi theo chiều cao tạo ra vẻ đẹp, sự phong phú của công trình, làm công trình không đơn điệu. Ta có thể thấy mặt đứng của công trình là hợp lý và hài hoà kiến trúc với tổng thể kiến trúc quy hoạch của các công trình xung quanh. 3. Các giải pháp kỹ thuật t•ơng ứng của công trình: a. Giải pháp thông gió chiếu sáng. Mỗi phòng trong toà nhà đều có hệ thống cửa sổ và cửa đi, phía mặt đứng là cửa kính nên việc thông gió và chiếu sáng đều đ•ợc đảm bảo. Các phòng đều đ•ợc thông thoáng và đ•ợc chiếu sáng tự nhiên từ hệ thống cửa sổ, cửa đi, ban công,logia, hành lang và các sảnh tầng kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân tạo. b. Giải pháp bố trí giao thông. Giao thông theo ph•ơng ngang trên mặt bằng có đặc điểm là cửa đi của các phòng đều mở ra sảnh của các tầng, từ đây có thể ra 2 thang bộ và thang máy để lên xuống tuỳ ý, đây là nút giao thông theo ph•ơng đứng (cầu thang). Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Giao thông theo ph•ơng đứng gồm 2 thang bộ (mỗi vế thang rộng 1,3m) và thang máy thuận tiện cho việc đi lại và đủ kích th•ớc để vận chuyển đồ đạc cho các phòng, đáp ứng đ•ợc yêu cầu đi lại và các sự cố có thể xảy ra. c. Giải pháp cung cấp điện n•ớc và thông tin. Hệ thống cấp n•ớc: N•ớc cấp đ•ợc lấy từ mạng cấp n•ớc bên ngoài khu vực qua đồng hồ đo l•u l•ợng n•ớc vào bể n•ớc ngầm của công trình có dung tích 88,56m3 (kể cả dự trữ cho chữa cháylà 54m3 trong 3 giờ). Bố trí 2 máy bơm n•ớc sinh hoạt (1 làm việc + 1 dự phòng) bơm n•ớc từ trạm bơm n•ớc ở tầng hầm lên bể chứa n•ớc trên mái (có thiết bị điều khiển tự động). N•ớc từ bể chứa n•ớc trên mái sẽ đ•ợc phân phối qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các thiết bị dùng n•ớc trong công trình. N•ớc nóng sẽ đ•ợc cung cấp bởi các bình đun n•ớc nóng đặt độc lập tại mỗi khu vệ sinh của từng tầng. Đ•ờng ống cấp n•ớc dùng ống thép tráng kẽm có đ•ờng kính từ 15 đến 65. Đ•ờng ống trong nhà đi ngầm sàn, ngầm t•ờng và đi trong hộp kỹ thuật. Đ•ờng ống sau khi lắp đặt xong đều phải đ•ợc thử áp lực và khử trùng tr•ớc khi sử dụng, điều này đảm bảo yêu cầu lắp đặt và yêu cầu vệ sinh. Hệ thống thoát n•ớc và thông hơi: Hệ thống thoát n•ớc thải sinh hoạt đ•ợc thiết kế cho tất cả các khu vệ sinh trong khu nhà. Có hai hệ thống thoát n•ớc bẩn và hệ thống thoát phân. N•ớc thải sinh hoạt từ các xí tiểu vệ sinh đ•ợc thu vào hệ thống ống dẫn, qua xử lý cục bộ bằng bể tự hoại, sau đó đ•ợc đ•a vào hệ thống cống thoát n•ớc bên ngoài của khu vực. Hệ thống ống đứng thông hơi 60 đ•ợc bố trí đ•a lên mái và cao v•ợt khỏi mái một khoảng 700mm. Toàn bộ ống thông hơi và ống thoát n•ớc dùng ống nhựa PVC của Việt nam, riêng ống đứng thoát phân bằng gang. Các đ•ờng ống đi ngầm trong t•ờng, trong hộp kỹ thuật, trong trần hoặc ngầm sàn. Hệ thống cấp điện: Nguồn cung cấp điện của công trình là điện 3 pha 4 dây 380V/ 220V. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho toàn công trình đ•ợc lấy từ trạm biến thế đã xây dựng cạnh công trình. Phân phối điện từ tủ điện tổng đến các bảng phân phối điện của các phòng bằng các tuyến dây đi trong hộp kỹ thuật điện. Dây dẫn từ bảng phân phối điện đến công tắc, ổ cắm điện và từ công tắc đến đèn, đ•ợc luồn trong ống nhựa đi trên trần giả hoặc chôn ngầm trần, t•ờng. Tại tủ điện tổng đặt các đồng hồ đo điện năng tiêu thụ cho toàn nhà, thang máy, bơm n•ớc và chiếu sáng công cộng. Mỗi phòng đều có 1 đồng hồ đo điện năng riêng đặt tại hộp công tơ tập trung ở phòng kỹ thuật của từng tầng. Hệ thống thông tin tín hiệu: Dây điện thoại dùng loại 4 lõi đ•ợc luồn trong ống PVC và chôn ngầm trong t•ờng, trần. Dây tín hiệu angten dùng cáp đồng, luồn trong ống PVC chôn ngầm trong t•ờng. Tín hiệu thu phát đ•ợc lấy từ trên mái xuống, qua bộ chia tín hiệu và đi đến từng phòng. Trong mỗi phòng có đặt bộ chia tín hiệu loại hai đ•ờng, tín hiệu Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sau bộ chia đ•ợc dẫn đến các ổ cắm điện. Trong mỗi căn hộ tr•ớc mắt sẽ lắp 2 ổ cắm máy tính, 2 ổ cắm điện thoại, trong quá trình sử dụng tuỳ theo nhu cầu thực tế khi sử dụng mà ta có thể lắp đặt thêm các ổ cắm điện và điện thoại. d. Giải pháp phòng hoả. Bố trí hộp vòi chữa cháy ở mỗi sảnh cầu thang của từng tầng. Vị trí của hộp vòi chữa cháy đ•ợc bố trí sao cho ng•ời đứng thao tác đ•ợc dễ dàng. Các hộp vòi chữa cháy đảm bảo cung cấp n•ớc chữa cháy cho toàn công trình khi có cháy xảy ra. Mỗi hộp vòi chữa cháy đ•ợc trang bị 1 cuộn vòi chữa cháy đ•ờng kính 50mm, dài 30m, vòi phun đ•ờng kính 13mm có van góc. Bố trí một bơm chữa cháy đặt trong phòng bơm (đ•ợc tăng c•ờng thêm bởi bơm n•ớc sinh hoạt) bơm n•ớc qua ống chính, ống nhánh đến tất cả các họng chữa cháy ở các tầng trong toàn công trình. Bố trí một máy bơm chạy động cơ điezel để cấp n•ớc chữa cháy khi mất điện. Bơm cấp n•ớc chữa cháy và bơm cấp n•ớc sinh hoạt đ•ợc đấu nối kết hợp để có thể hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết. Bể chứa n•ớc chữa cháy đ•ợc dùng kết hợp với bể chứa n•ớc sinh hoạt có dung tích hữu ích tổng cộng là 88,56m3, trong đó có 54m3 dành cho cấp n•ớc chữa cháy và luôn đảm bảo dự trữ đủ l•ợng n•ớc cứu hoả yêu cầu, trong bể có lắp bộ điều khiển khống chế mức hút của bơm sinh hoạt. Bố trí hai họng chờ bên ngoài công trình. Họng chờ này đ•ợc lắp đặt để nối hệ thống đ•ờng ống chữa cháy bên trong với nguồn cấp n•ớc chữa cháy từ bên ngoài. Trong tr•ờng hợp nguồn n•ớc chữa cháy ban đầu không đủ khả năng cung cấp, xe chữa cháy sẽ bơm n•ớc qua họng chờ này để tăng c•ờng thêm nguồn n•ớc chữa cháy, cũng nh• tr•ờng hợp bơm cứu hoả bị sự cố hoặc nguồn n•ớc chữa cháy ban đầu đã cạn kiệt. 4. Giải pháp kết cấu. a. Sơ bộ về lựa chọn bố trí l•ới cột, bố trí các khung chịu lực chính. Công trình có chiều rộng 22,2m và dài 36,8m,tầng hầm cao 3m, tầng 1 cao 6m, tầng 2 cao 4m, các tầng còn lại cao 3,4m. Dựa vào mặt bằng kiến trúc ta bố trí hệ kết cấu chịu lực cho công trình. Khung chịu lực chính gồm cột, dầm và vách cứng kết hợp. Nhịp của dầm lớn nhất là 9m. b. Sơ đồ kết cấu tổng thể và vật liệu sử dụng, giải pháp móng dự kiến. Kết cấu tổng thể của công trình là kết cấu hệ khung bêtông cốt thép (cột dầm sàn đổ tại chỗ) kết hợp với vách thang máy chịu tải trọng thẳng đứng theo diện tích truyền tải và tải trọng ngang (t•ờng ngăn che không chịu lực). Vật liệu sử dụng cho công trình: toàn bộ các loại kết cấu dùng bêtông 2 2 mác B20 (Rn=115 kg/cm ), cốt thép AI c•ờng độ tính toán 2250 kg/cm , cốt thép AII c•ờng độ tính toán 2800 kg/cm2. Ph•ơng án kết cấu móng: Thông qua tài liệu khảo sát địa chất, căn cứ vào tải trọng công trình có thể thấy rằng ph•ơng án móng nông không có tính khả thi nên dự kiến dùng ph•ơng án móng sâu (móng cọc).Thép móng dùng loại AI và AII, thi công móng đổ bêtông toàn khối tại chỗ. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Mục lục Trang Lời nói đầu Phần I-Kiến Trúc: 1.Giới thiệu công trình .3 2.Các giải pháp thiết kế kiến trúc của công trình 3 3. Các giải pháp kỹ thuật 5 4. Các giải pháp kết cấu 7 phần II-kết cấu I.Thiết kế sàn 8 1.Mặt bằng kết cấu 8 2.Mặt bằng ô sàn 9 3.Thuyết minh tính toán 10 II.Thiết kế khung trục 2 19 1.Các mặt bằng kết cấu 19 2.Quan điểm thiết kế 22 3.Chọn sơ bộ kích th•ớc tiết diện 22 4.Xác định tải trọng 26 5.Tính toán và tổ hợp nội lực 32 6.Tính toán cốt thép 56 III.Thiết kế móng A-2 và C-2 72 1.Điều kiện địa chất công trình 72 2.Đánh giá điều kiện địa chất công trình 78 3.Nhiệm vụ đ•ợc giao 78 4.Chọn loại nền và móng 78 5.Thiết kế móng d•ới cột trục A-2 79 6.Thiết kế móng d•ới cột trục C-2 92 IV.Thiết kế thang bộ T2 93 1.Số liệu thiế kế 93 2.Tính toán bản thang 93 3.Tính toán dầm thang 102 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Phần III-thi công Giới thiệu công trình biện pháp kỹ thuật thi công A.biện pháp thi công phần ngầm I.Thi công ép cọc 107 1.Ưu nh•ợc điểm của ph•ơng pháp ép cọc 107 2.Các yêu cầu kỹ thuật đối với đoạn cọc ép 108 3.Các yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị ép cọc 109 4.Công tác thi công ép cọc 110 5.Tiến hành ép cọc 112 6.Ghi chép theo dõi lực ép theo chiều dài cọc 116 7.Thời điểm khóa đầu cọc 117 8.Nhật kí thi công, kiểm tra và nghiệm thu cọc 117 9.Xử lý cọc khi thi công ép cọc 118 10.Kiểm tra sức chịu tải của cọc 118 II.Biện pháp thi công đất 119 1.Ph•ơng án đào móng 119 2.Tính toán khối l•ợng đất đào 120 3.Lựa chọn máy thi công 124 4.Biện pháp đào đất 129 III.Thi công bê tông đài cọc và dầm giằng 1.Yêu cầu kĩ thuật đối với thi công đài móng 130 2.Công tác phá đầu cọc 131 3.Tính toán khối l•ợng bê tông 132 4.Thiết kế hệ thống ván khuôn và cây chống 134 5.Thi công lắp dựng cốt pha móng 141 6.Công tác cốt thép móng 142 7.Công tác bê tông 144 8.Thi công lấp đất hố móng 149 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ b.biện pháp thi công phần thân I.Giới thiệu chung II.Tính toán khối l•ợng bê tông, cốt thép, ván khuôn 150 III.Thi công phần thân 152 1.Chọn ván khuôn, dàn giáo, cây chống 152 2.Chọn ph•ơng tiện vận chuyển lên cao 154 3.Yêu cầu kĩ thuật khi thi công bê tông 156 4.Biện pháp kĩ thuật thi công phần thân 160 5.Sửa chữa những khuyết tật khi thi công bê tông toàn khối 181 6.Công tác xây và công tác hoàn thiện 182 c.tổ chức thi công I.Lập tiến độ thi công 184 1.Khái niệm 184 2.Trình tự 184 3.Ph•ơng pháp tối •u hóa biểu đồ nhân lực 184 4.Tính toán khối l•ợng các công tác chính 185 5.Thành lập tiến độ 190 II.Tính toán lập tổng mặt bằng .191 1.Cơ sở và mục đích của việc lập tổng mặt bằng 191 2.Tính toán lập tổng mặt bằng .192 3.Thiết kế đ•ờng trong công tr•ờng 195 4.Nhà tạm trên công tr•ờng 195 5.Cung cấp điện cho công tr•ờng 196 6.Cung cấp n•ớc cho công tr•ờng 198 d.an toàn lao động 1.An toàn lao động khi thi công ép cọc 202 2.An toàn lao động trong thi công đào đất 202 3.An toàn lao động trong công tác bê tông 203 4.Công tác làm mái 205 5.Công tác xây và hoàn thiện 206 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ tr•ờng đại học dân lập hảI phòng khoa xây dựng Phần ii Kết cấu (45%) nhiệm vụ thiết kế: thiết kế sàn tầng 4 thiết kế khung trục 2 thiết kế móng trục 2 tiết kế cầu thang bộ ( truc 3-4) bản vẽ kèm theo: 1 bản kết cấu sàn tầng 4 2 bản kết cấu khung trục 2 1 bản kết cấu móng trục 2 1 bản kết cấu thang bộ trục 3-4 Giáo viên h•ớng dẫn: th.s . LẠI VĂN THÀNH Sinh viên thực hiện : ĐỖ HỮU ĐỨC Lớp : xd 1002 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ a.thiết kế sàn tầng 4 1. Mặt bằng kết cấu Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 3. Tính toán sàn tầng 3 -Dựa vào kích th•ớc các cạnh của bản sàn trên mặt bằng kết cấu ta phân các ô sàn ra làm 2 loại: + Các ô sàn có tỷ số các cạnh l2 /l1 2 ô sàn làm việc theo 2 ph•ơng (thuộc loại bản kê 4 cạnh ) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Gồm có : Ô1,Ô2,Ô3,Ô4,Ô5,Ô6,Ô7,Ô8,Ô11,Ô13,Ô14. + Các ô sàn có tỷ số các cạnh l2 /l1> 2 ô sàn làm việc theo một ph•ơng (thuộc loại bản loại dầm) Gồm có : Ô9,Ô10,Ô12 -Vật liệu dùng : Bêtông cấp độ bền B20 có: 2 C•ờng độ chịu nén Rb=115 Kg/cm 2 C•ờng độ chịu kéo Rbt=9,0 Kg/cm Sử dụng thép Nếu =12mm thì dùng thép nhóm AIII có Rs=Rsc =3650 Kg/cm2 3.1.Xác định sơ bộ kích th•ớc sàn - Để đơn giản trong thi công ta lựa chọn các Ô sàn có cùng chiều dày theo Ô sàn lớn nhất Ô2 có L1xL2 = 4,5x5,4m. - Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức: h = L . D b 1 m Trong đó: D=(0,8 1,4) là hệ số phụ thuộc tải trọng, lấy D=1,2 m=(40 45) là hệ số phụ thuộc loại bản, Với bản kê 4 cạnh nhiều nhịp ta chọn m=45 L1: là chiều dài cạnh ngắn ô sàn, L1=4,5 m. Thay số vào ta có : hb = 1,2x450/45 = 12 cm chọn hb = 12 cm Ta chọn hb=12 cm thoả mãn các điều kiện cấu tạo. 3.2.Xác định tải trọng của sàn : Đá Granit màu đỏ =2 cm lớp vữa lót =1,5cm BảN BTCT chịu lực =10 cm vữa trát trần =1,5cm Hệ KHUNG XƯƠNG THéP TRầN GIả TấM TRầN NHựA ĐàI LOAN =1 cm b)Bảng kê tĩnh tải sàn, mái Tên Các lớp cấu tạo Tải tiêu Hệ số Tải tính Cấu Chuẩn tin cậy toán Kiện Kg/m2 n Kg/m2 2 3 4 5 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 1, Đá Granite màu đỏ =2cm =2200kg/m3 44 1,1 48,4 2, Vữa lót =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 Sàn 3, Bản BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 4, Vữa trát =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 5, Hệ khung x•ơng thép trần giả 50 nhà 6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan 10 448,2 Tổng 1, Hai lớp gạch lát =4cm =1800kg/m3 72 1,1 79,2 3 100 1,1 110 Sàn 2, Lớp bêtông chống thấm =4cm =2500kg/m mái 3, Sàn BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 M2 4, Lớp vữa trát trần =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 5, Hệ khung x•ơng thép trần giả 50 6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan 10 556,6 Tổng Sàn 1, Mái tôn Austnam 20Kg/m2 Mái M1 2, Xà gồ thép U=180 16,3 Kg/m 1, Lớp gạch lát nền =2cm =2200kg/m3 44 1,1 48,4 2, Lớp vữa lót =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 3 Sàn khu 3, Lớp chống thấm =4cm =2000kg/m 80 1,2 96 vệ sinh 4, Bản BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 5, Lớp vữa trát trần =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 6, Các đ•ờng ống kỹ thuật 30 1,2 36 Tổng 520,2 3.2.2 Hoạt tải sàn : Lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 nh• sau: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ STT Loại phòng Ptc(Kg/m2) Hệ số tin cậy Ptt(Kg/m2) 1 Mái 75 1,3 97,5 2 Văn phòng 200 1,2 240 3 Sảnh,ban công 300 1,2 360 4 Phòng họp 400 1,2 480 5 Kho hàng 400 1,2 480 6 Không gian văn 300 1,2 360 phòng 7 Phòng chuẩn bị 400 1,2 480 Siêu thị 8 Khu WC 400 1,2 480 9 200 1,2 240 3.2.3.Tổng hợp tải trên sàn(sàn tầng điển hình) Loại phòng Ô sàn tĩnh tải(gtt) Hoạt tải(ptt) Tổng Làm việc Ô1,2,3,4,7,9,10,12 448,2 240 688,2 Vệ sinh Ô8 520,2 240 760,2 Sảnh Ô5,Ô6,Ô11. 448,2 360 808,2 3.3.Tính toán nội lực của bản sàn 3.3.1.Tính cho các ô sàn làm việc 2 ph•ơng (Tính theo sơ đồ đàn hồi) Lấy Ô sàn Ô1có l1xl2=4,5x4,5m làm ví dụ tính toán. *)Sơ đồ tính toán: MB1 M B1 M1 MA2 MB2 M2 4500 M1 MA1 4500 MA1 MA2 MB2 M2 +)Nhịp tính toán : Kích th•ớc ô bản a x b=4,5x4,5m . Kích th•ớc tính toán: l1 = 4,5-0,3= 4,2m (với bdầm=0,3m) L2 = 4,5-0,22 = 4,28m (với bdầm=0,22m) Xét tỷ số hai cạnh l2/l1 =1,02<2 tính toán với bản kê 4 cạnh làm việc theo hai ph•ơng. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Tải trọng tính toán : - Tĩnh tải: g= 448,2 Kg/m2 - Hoạt tải: p=1,2x200=240 Kg/m2 Tổng tải trọng tác dụng lên bản là: q=448,2+240 = 688,2 Kg/m2 Nội lực: P’=(g+p/2)xl1xl2=(488,2+240/2)x4,2x4,28=10213,9 Kg P’’=(p/2) xl1xl2=(240/2)x4,2x4,28=2157,1 Kg P=P’+P’’=10213,9+2157,1=12371 Kg (Công thức trang 109 sách sổ tay thực hành kết cấu công trình) Dựa vào tỷ số lt2/lt1=4,28/4,2=1,02 Tra bảng 1-19 (sổ tay thực hành kết cấu công trình) theo sơ đồ 9 đ•ợc các hệ số m11=0,0358 m12=0,0353 m91=0,01781 m92=0,0177 k91=0,0422 k92=0,0408 + Mô men tại giữa nhịp theo ph•ơng cạnh ngắn: M1=m11.P’+m91.P’’=0,0358x10213,9+0,01781x2157,1=404,07 (Kg.m) + Mô men tại giữa nhịp theo ph•ơng cạnh dài : M2=m12.P’+m92.P’’=0,0353x10213,9+0,0177x2157,1=398,73 (Kg.m) + Mô men trên gối theo ph•ơng cạnh ngắn: MI=k91.P=0,0422x12371=522 (Kg.m) + Mô men trên gối theo ph•ơng cạnh dài: MII=k92.P=0,0408x12371=504,7 (Kg.m) 3.3.2.Tính toán cho các ô sàn làm việc theo một ph•ơng (bản loại dầm) - Cắt 1 dải bản có bề rộng 1m song song với ph•ơng cạnh ngắn,coi nh• một dầm để tính toán. - Các ô bản loại này có 1 biên gác lên dầm, còn các biên còn lại đ•ợc đổ liền khối với các bản khác. - Để thiên về an toàn ta quan niệm nh• sau: +) Để xác định mô men d•ơng thì coi dải bản là một dầm đơn giản kê lên 2 gối tựa. +) Để xác định mômen âm thì coi dải bản là dầm đơn giản đ•ợc ngàm 2 đầu. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Mmax=q.l1/8 q.l1/24 q.l1/12 Tính cho ô bản Ô9: Kích th•ớc ô bản : 1,8x4,5m Tải trọng : q=448,2+240=688,2 Kg/m2 Cắt 1 dải bản song song với ph•ơng cạnh ngắn để tính toán : +) Mô men tại giữa nhịp là: 2 2 M1= ql /8 =(688,2.1,8 )/8=279 Kgm +) Mô men trên gối là : 2 2 MI= ql /12=(688,2.1,8 )/12=186 Kgm Các ô sàn còn lại tính toán t•ơng tự kết quả tính đ•ợc lập thành bảng: bảng tính nội lực sàn Ô sàn L1 L2 L2/L1 P' P'' P m11 m12 m91 m92 k91 k92 M1 M2 M1g M2g Ô1 4.2 4.28 1.019 10214 2157 12371 0.04 0.04 0.02 0.02 0.04 0.04 404 399 522 505 Ô2 4.28 5.18 1.21 12597 2660 15258 0.04 0.03 0.02 0.01 0.05 0.03 596 409 716 488 Ô3 4.28 4.5 1.051 10944 2311 13255 0.04 0.03 0.02 0.02 0.04 0.04 463 413 579 522 Ô4 3.98 4.28 1.075 9679 2044 11723 0.04 0.03 0.02 0.02 0.04 0.04 417 361 517 454 Ô5 3.78 4.2 1.111 9973 2858 12831 0.04 0.03 0.02 0.02 0.05 0.04 454 375 577 477 Ô6 3.78 3.98 1.053 9451 2708 12159 0.04 0.03 0.02 0.02 0.04 0.04 414 369 531 479 Ô7 2.4 4.28 1.783 5837 1233 7069 0.05 0.01 0.02 0.01 0.04 0.01 307 94 299 93 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Ô8 3.1 4.28 1.381 8494 1592 10086 0.05 0.02 0.02 0.01 0.04 0.02 432 221 376 242 Ô9 1.69 4.28 2.533 81.9 164 Ô10 1.69 3.78 2.237 81.9 164 Ô11 2.62 4.28 1.634 6372 1346 7717 0.05 0.02 0.02 0.01 0.04 0.02 337 124 347 131 Ô12 1.2 3.9 3.25 55.7 111 Ô13 1.3 1.42 1.092 1049 222 1270 0.04 0.03 0.02 0.02 0.05 0.04 46.1 38 57 47 Ô14 3.8 4.2 1.105 9068 1915 10984 0.04 0.03 0.02 0.02 0.05 0.04 400 330 494 409 3.4.Tính toán thép sàn *) Tính thép cho ô sàn Ô1 làm ví dụ tính toán. chọn a=1,5cm h0=h-a=12-1,5=10,5 cm - Tính cốt thép giữa nhịp : +) Theo ph•ơng cạnh ngắn: M1=404,07 Kg.m =40407 Kg.cm M 40407 α = 2 2 0,0486<0,441 R bbh0 115.100.10,5 ζ=0,5(1+ 1 2 m )=0,974 Diện tích cốt thép cần thiết trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là: M 40407 A = 2,17 cm2 s1 R . .h 2250.0,974.10,5 s 0 +) Theo ph•ơng cạnh dài : M2=398,73 Kgm =39873 Kg.cm M 39873 α = 2 2 0,0616<0,441 R bbh0 115.100.10,5 ζ =0,5(1+ 1 2 m )=0,973 Diện tích cốt thép cần thiết trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là: M 39873 A = 2,44 cm2 s2 R . .h 2250.0,973.10,5 s 0 - Tính cốt thép tại gối : +) Theo ph•ơng cạnh ngắn: MI=522 Kg.m=52200Kg.cm M 52200 α = 2 2 0,063<0,441 R bbh0 115.100.10,5 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ ζ =0,5(1+ 1 2 m )=0,973 Diện tích cốt thép cần thiết trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là: M 52200 2 As1= 2,81 cm Rs . .h0 2250.0,973.10,5 +) Theo ph•ơng cạnh dài: MII=504,7 Kgm=50470Kgcm M 50470 α = 2 2 0,078<0,441 R bbh0 115.100.10,5 ζ =0,5(1+ )=0,969 Diện tích cốt thép cần thiết trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là: M 50470 A = 3,08 cm2 s2 R . .h 2250.0,969.10,5 s 0 Các ô sàn còn lại đ•ợc tính toán theo bảng sau: Bảng tính thép ở gối Ô L2/ L1 L2 M1 M2 αm1 αm2 ζ1 ζ2 As1 chọn thép As2 chọn thép sàn L1 Ô1 4.2 4.28 1.019 404.1 398.7 0.049 0.062 0.973 0.969 2.171574 ỉ8a200 2.438252 ỉ8a200 Ô2 4.28 5.18 1.21 596.2 408.9 0.072 0.063 0.961 0.969 3.243898 ỉ8a150 2.500631 ỉ8a200 Ô3 4.28 4.5 1.051 463.5 412.7 0.056 0.064 0.97 0.968 2.498484 ỉ8a200 2.526477 ỉ8a200 Ô4 3.98 4.28 1.075 417.3 360.5 0.05 0.056 0.972 0.972 2.244816 ỉ8a200 2.197836 ỉ8a200 Ô5 3.78 4.2 1.111 454.4 375.1 0.055 0.058 0.966 0.967 2.459573 ỉ8a200 2.298671 ỉ8a200 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Ô6 3.78 3.98 1.053 413.6 368.6 0.05 0.057 0.97 0.968 2.229499 ỉ8a200 2.256504 ỉ8a200 Ô7 2.4 4.28 1.783 307 93.78 0.037 0.014 0.98 0.992 1.637989 ỉ8a200 0.560215 ỉ8a200 Ô8 4.28 4.28 1 431.8 221.4 0.052 0.034 0.97 0.964 2.327606 ỉ8a200 1.360996 ỉ8a200 Ô9 1.69 4.28 2.533 81.9 0.01 0 0.995 0.430387 ỉ8a200 ỉ8a200 Ô10 1.69 3.78 2.237 81.9 0.01 0 0.995 0.430387 ỉ8a200 ỉ8a200 Ô11 2.62 4.28 1.634 337 124.4 0.041 0.019 0.978 0.99 1.80173 ỉ8a200 0.744632 ỉ8a200 Ô12 1.2 3.9 3.25 55.68 0.007 0 0.996 0.292306 ỉ8a200 ỉ8a200 Ô13 1.3 1.42 1.092 46.15 38.18 0.006 0.006 0.996 0.996 0.242276 ỉ8a200 0.22716 ỉ8a200 Ô14 3.8 4.2 1.105 399.9 330.1 0.048 0.051 0.973 0.975 2.149003 ỉ8a200 2.006306 ỉ8a200 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Bảng tính thép ở gối Ô chọn chọn L1 L2 L2/L1 M1g M2g αm1 αm2 ζ1 ζ2 As1 As2 sàn thép thép Ô1 4.2 4.28 1.019 522.1 504.7 0.063 0.078 0.973 0.969 2.805688 ỉ8a120 2.723379 ỉ8a150 Ô2 4.28 5.18 1.21 715.6 488.2 0.086 0.075 0.961 0.969 3.893548 ỉ8a120 2.634344 ỉ8a150 Ô3 4.28 4.5 1.051 579.2 522.2 0.07 0.081 0.97 0.968 3.122162 ỉ8a150 2.820721 ỉ8a150 Ô4 3.98 4.28 1.075 517 453.7 0.062 0.07 0.972 0.972 2.78114 ỉ8a150 2.440625 ỉ8a150 Ô5 3.78 4.2 1.111 577.4 477.3 0.069 0.074 0.966 0.967 3.125347 ỉ8a150 2.580854 ỉ8a150 Ô6 3.78 3.98 1.053 531.3 479.1 0.064 0.074 0.97 0.968 2.863958 ỉ8a150 2.587911 ỉ8a150 Ô7 2.4 4.28 1.783 299 92.61 0.036 0.014 0.98 0.992 1.595305 ỉ8a150 0.48814 ỉ8a150 Ô8 4.28 4.28 1 376.2 242.1 0.045 0.037 0.97 0.964 2.027896 ỉ8a150 1.313156 ỉ8a150 Ô9 1.69 4.28 2.533 163.8 0.02 0 0.995 0.860774 ỉ8a150 ỉ8a150 Ô10 1.69 3.78 2.237 163.8 0.02 0 0.995 0.860774 ỉ8a150 ỉ8a150 Ô11 2.62 4.28 1.634 346.5 131.2 0.042 0.02 0.978 0.99 1.85252 ỉ8a150 0.692942 ỉ8a150 Ô12 1.2 3.9 3.25 111.4 0.013 0 0.996 0.584823 ỉ8a150 ỉ8a150 Ô13 1.3 1.42 1.092 57.2 47.26 0.007 0.007 0.996 0.996 0.300286 ỉ8a150 0.248104 ỉ8a150 Ô14 3.8 4.2 1.105 494.3 408.6 0.059 0.063 0.973 0.975 2.656295 ỉ8a150 2.191252 ỉ8a150 3.5. Bố trí thép sàn Căn cứ vào kết quả tính và chọn thép ở trên ta tiến hành bố trí thép sàn, với thép chịu mô men d•ơng ở phía d•ới ta dải thép chạy suốt, với thép chịu mô men âm phía trên ta sử dụng thép mũ để tiết kiệm vật liệu. thép cấu tạo sử dụng 6 a200. Bố trí thép sàn đ•ợc thể hiện trên bản vẽ kèm theo. b. thiết kế khung trục 2 I .Lựa chọn giải pháp kết kấu : Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 1 . Chọn vật liệu sử dụng : Sủ dụng bê tông vật liệu bền B 20 có 2 C•ờng độ chịu nén Rb=115 Kg/cm 2 C•ờng độ chịu kéo Rbt=9,0 Kg/cm Sử dụng thép Nếu =12mm thì dùng thép nhóm AIII có Rs=Rsc =3650 Kg/cm2 2 . Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn : Chọn giải pháp sàn s•ờn toàn khối , bố trí dầm phụ ,và các dầm chính qua cột Công trình Trung Tâm Th•ơng Mại Công Ty TNHH Sao Đỏ (số 8 Láng Hạ) là công trình cao 10 tầng , b•ớc nhịp trung bình là 4,5m. Vì vậy tải trọng theo ph•ơng đứng và ph•ơng ngang là khá lớn. Do đó ở đây ta sử dụng hệ khung dầm kết hợp với các vách cứng của khu thang máy để cùng chịu tải trọng của nhà. Kích th•ớc của công trình theo ph•ơng ngang là 22,2m và theo ph•ơng dọc là 36,8m. Do tỉ số L/B < 2 và công trình có lõi cứng, cho nên ta quan niệm tính công trình theo sơ đồ khung phẳng 3 . Chọn khích th•ớc chiều dày sàn : - Để đơn giản trong thi công ta lựa chọn các Ô sàn có cùng chiều dày theo Ô sàn lớn nhất Ô2 có L1xL2 = 4,5x5,4m. - Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức: h = L . D b 1 m Trong đó: D=(0,8 1,4) là hệ số phụ thuộc tải trọng, lấy D=1,2 m=(40 45) là hệ số phụ thuộc loại bản, Với bản kê 4 cạnh nhiều nhịp ta chọn m=45 L1: là chiều dài cạnh ngắn ô sàn, L1=4,5 m. Thay số vào ta có : hb = 1,2x450/45 = 12 cm chọn hb = 12 cm Ta chọn hb=12 cm thoả mãn các điều kiện cấu tạo. 4 . Lựa chọn kết cấu mái : Kết cấu mái dùng hệ mái tôn Mái tôn Austnam Xà gồ thép U=180 , xà gồ gác Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ lên t•ờng thu hồi 5. Lựa chọn kích th•ớc các bọ phận : 5.1.Dầm dọc Các dầm dọc có kích th•ớc các nhịp là 4,2m;4,5m; 5,4m; 8m; 9m. *Nhịp 4,2 và 4,5m (chọn kích th•ớc sơ bộ nh• nhau). Chiều cao dầm đ•ợc xác định sơ bộ theo công thức: l 4,5 h 0,41m d m 11 Chọn chiều cao dầm :hd=0,4m Chọn bề rộng dầm : bd=0,22m *Nhịp 5,4m Chiều cao dầm đ•ợc xác định sơ bộ theo công thức: l 5,4 h 0,49m d m 11 Chọn chiều cao dầm :hd=0,5m Chọn bề rộng dầm : bd=0,22m *Nhịp 8m và 9m (chọn kích th•ớc sơ bộ nh• nhau) Chiều cao dầm đ•ợc xác định sơ bộ theo công thức: l 9 h 0,82m d m 11 Chọn chiều cao dầm :hd=0,8m Chọn bề rộng dầm : bd=0,3m 5.2.Dầm khung K2 Dầm khung có nhịp là 4,2 và 4,5m Chiều cao dầm đ•ợc xác định sơ bộ theo công thức: Chọn chiều cao dầm :hd=0,4m Chọn bề rộng dầm : bd=0,22m 5.3.Sơ bộ khích th•ớc cột Ta dự tính giảm khích th•ớc cột 2 lần tại các vị trí tầng 3 và tầng 7 Chọn khích th•ớc sơ bộ khung trục 2 a)Cột trục A Diện tích sơ bộ của cột đ•ợc xác định sơ bộ theo công thức: N A k. Rb Trong đó:+ k=1,1 – 1,5: hệ số kể đến ảnh h•ởng của mô men, lấy k=1,2. +N = n.q.Sa n =4 (số tầng cột phải chịu lực) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ q: tải trọng bình quân trên 1m2 sàn, lấy q = 1,3 T/m2 Sa:diện chịu tảI của cột 2 Rb = 115 kg/ cm (4,5 5,4) 4,5 S = 11,14m2 a 2 2 1,4.4.1300.11,4 A 618cm2 115 2 Chọn bcxhc30x30 = 900 cm > A b) Cột trục B (5,4 9) Diện tích chịu tải: S 3t = 4,5 32,4m2 a 2 (5,4 9) 4,5 S 7t = 1,8 4,5 24,3 m2 a 2 2 Lấy k = 1,1 ; q = 1,2 T/m2 *Diện tích cột trục B ở tầng hầm. 1,1.1200.(3.32,4 7.24,3) A 3094cm2 115 Chọn bxh = 40x50 = 2000cm2 < A(vì kể đến chịu lực của thép) *Diện tích cột trục B ở tầng 3. 1,1.1200.8.24,3 A 2231cm2 115 Chọn bxh = 30x40 = 2000cm2 < A *Diện tích cột trục B ở tầng 7. 1,2.1200.4.24,3 A 1217cm2 115 Chọn bxh = 30x35 = 1050cm2 < A a) Cột trục C và D Diện tích chịu tải. (5,4 9) (4,5 4,2) S = 31,32 m2 a 2 2 *Diện tích cột trục C và D ở tầng hầm. 1,2.1200.10.31,32 A 3922cm2 115 Chọn bxh = 50x60 = 3000cm2 < A *Diện tích cột trục C và D ở tầng 3. 1,2.1200.8.31,32 A 3137cm2 115 Chọn bxh = 40x50 = 2000cm2 < A *Diện tích cột trục C và D ở tầng 7. 1,2.1200.4.31,32 A 1568cm2 115 Chọn bxh = 30x40 = 1200cm2 < A c ) Cột trục E Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ (5,4 4,5) Diện tích chịu tải: S 3t = 4,5 22,275m2 a 2 (5,4 4,5) 4,5 4,5 S 7t = 2 13,39m2 a 2 2 2 Lấy k = 1,2 ; q = 1,2 T/m2 *Diện tích cột trục E ở tầng hầm. 1,2.1200.(3.22,275 7.13,39) A 2010cm2 115 Chọn bxh = 40x50 = 2000cm2 A d ) Cột trục G Vì cột trục G chịu tải của 3 tầng với diện chịu tải nhỏ nên ta chọn sơ bộ kích th•ớc cột trục G là: bxh = 30x30 cm. Các cột còn lại ở các khung trục khác đ•ợc tính toán t•ơng tự và đ•ợc lập thành bảng sau: Khung Cột Tại tầng Hầm Tại tầng 3 Tại tầng7 A 300x300 B 400x500 300x400 300x350 K1 C 500x600 400x500 300x400 D 500x600 400x500 300x400 E 400x500 300x400 300x350 G 300x300 250x300 A 300x300 K2 E 400x500 300x400 300x350 G 300x300 300x350 350x400 A 300x300 B 400x500 300x400 300x350 K3 C 500x600 400x500 300x400 D 500x600 400x500 300x400 E 400x500 300x400 300x350 G 300x300 300x350 300x350 Các khung K6,K5,K4 lấy đối xứng . 6 Mặt bằng bố trí kết cấu Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ II. SƠ Đồ tính toán khung phẳng : 1 . Sơ đồ hình học Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ hìng học khung ngang trục 2 tầng 1,2,3,4,5 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ hình học khung ngang trục 2 tâng 6,7,8,9,10 2 . Sơ đồ kết cấu Mô hình hoá kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết cấu đ•ợc tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh . a , Nhịp tinh toán của dầm Nhịp tính toán của dầm lấy bàng khoảng cách gi•ă các trục cột . Xác định nhịp tính toán của dầm láy theo gần đúng bằng nhịp của nhà Lbc =4500 (m) Lcd = 4200 (m) Lde = 4500 (m) Lab = 4500 (m) Leg= 4500 (m) b , Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách các trục dầm . ở đây ta quan niệm tính gần đúng . Nên ta lấy bằng chiều cao các tầng . Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Ta có sơ đồ kết cấu khung đ•ợc thể hiện nh• sau : Sơ đồ kết cấu khung ngang trục 2 tầng 1,2,3,4,5. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ kết cấu khung ngang trục 2, tầng 6,7,8,9,10 III. Xác định tảI trọng đơn vị . 1 . Tĩnh tải đơn vị : 1.1Xác định trọng l•ợng kết cấu: a) Dầm ngang: Trọng l•ợng dầm gồm tải trọng kết cấu và vữa trát: + Trọng l•ợng bản thân của dầm: qd=0,4x0,22x2500x1,1=242(Kg/m) + Trọng l•ợng bản thân của lớp vữa trát (dày 2cm, =1800Kg/m3,n=1,2) qvtr=[0,25+(0,6-0,1)x2]x0,02x1800x1,2=56,16(Kg/m) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Trọng l•ợng toàn phần dầm ngang là: q=495+56,16=298,16(Kg/m) b) Dầm dọc: - Với dầm dọc có kích th•ớc bxh=220x500mm q= 0,5x0,22x2500x1,1+[0,22+(0,5- 0,1)x2]x0,02x1800x1,2=337,28(Kg/m) - Với dầm dọc có kích th•ớc bxh=300x800mm q= 0,8x0,3x2500x1,1+[0,3+(0,8-0,1)x2]x0,02x1800x1,2=733,44(Kg/m) c) Dầm phụ và dầm bo: q=0,22x0,4x2500x1,1+[0,22+(0,4- 0,1)x2]x0,02x1800x1,2=277,42(Kg/m) d) Cột: Trọng l•ợng trên 1m chiều dài(bao gồm trọng l•ợng kết cấu và vữa trát): -Với cột tiết diện 400x500mm: qc1=0,4x0,5x2500x1,1+(0,4+0,5)x2x0,02x1800x1,2=627,76(Kg/m) -Với cột tiết diện 600x450mm: qc2=0,6x0,45x2500x1,1+(0,6+0,45)x2x0,02x1800x1,2=833,22(Kg/m) -Với cột tiết diện 350x400mm: qc3=0,35x0,4x2500x1,1+(0,35+0,4)x2x0,02x1800x1,2=449,8(Kg/m) -Với cọt tiết diện 250x250mm : qc3=0,25x0,25x2500x1,1+(0,25+0,25)x2x0,02x1800x1,2=215(Kg/m) e) T•ờng: -Với t•ờng 220: qt1=0,22xhx1800x1,1=435,6xh(Kg/m) -Với t•ờng 110: qt2=0,11xhx1800x1x1=217,8xh(Kg/m) -Vách kính khung nhôm: tc 2 tt 2 lấy pk =75(Kg/m ) ,n=1,1 pk =75x1,1=82,5(Kg/m ) 1.2 Tải trọng sàn,mái: Xác định tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn và mái đ•ợc lập thành bảng sau: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 1.2.1. Xác định tải trọng của sàn : a )Cấu tạo các lớp sàn : Đá Granit màu đỏ =2 cm lớp vữa lót =1,5cm BảN BTCT chịu lực =10 cm vữa trát trần =1,5cm Hệ KHUNG XƯƠNG THéP TRầN GIả TấM TRầN NHựA ĐàI LOAN =1 cm b)Bảng kê tĩnh tải sàn, mái Tên Các lớp cấu tạo Tải tiêu Hệ số Tải tính Cấu Chuẩn tin cậy toán Kiện Kg/m2 n Kg/m2 2 3 4 5 1, Đá Granite màu đỏ =2cm =2200kg/m3 44 1,1 48,4 2, Vữa lót =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 Sàn 3, Bản BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 4, Vữa trát =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 5, Hệ khung x•ơng thép trần giả 50 nhà 6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan 10 448,2 Tổng 1, Hai lớp gạch lát =4cm =1800kg/m3 72 1,1 79,2 3 100 1,1 110 Sàn 2, Lớp bêtông chống thấm =4cm =2500kg/m mái 3, Sàn BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 M2 4, Lớp vữa trát trần =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 5, Hệ khung x•ơng thép trần giả 50 6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan 10 556,6 Tổng Sàn 1, Mái tôn Austnam 20Kg/m2 Mái M1 2, Xà gồ thép U=180 16,3 Kg/m Tổng 36,3 1, Lớp gạch lát nền =2cm =2200kg/m3 44 1,1 48,4 2, Lớp vữa lót =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 3 Sàn khu 3, Lớp chống thấm =4cm =2000kg/m 80 1,2 96 vệ sinh 4, Bản BTCT =12cm =2500kg/m3 250 1,1 275 5, Lớp vữa trát trần =1,5cm =1800kg/m3 27 1,2 32,4 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 6, Các đ•ờng ống kỹ thuật 30 1,2 36 Tổng 520,2 2. Hoạt tải sàn : Lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 nh• sau: STT Loại phòng Ptc(Kg/m2) Hệ số tin cậy Ptt(Kg/m2) 1 Mái 75 1,3 97,5 2 Văn phòng 200 1,2 240 3 Sảnh,ban công 300 1,2 360 4 Phòng họp 400 1,2 480 5 Kho hàng 400 1,2 480 6 Không gian văn 300 1,2 360 phòng 7 Phòng chuẩn bị 400 1,2 480 Siêu thị 8 Khu WC 400 1,2 480 9 200 1,2 240 3. Hệ số quy đổi tải trọng : - Tải trọng truyền vào khung gồm tĩnh tải và hoạt tải d•ới dạng tải tập trung và tải phân bố đều, + Tĩnh tải: trọng l•ợng bản thân cột, dầm sàn, t•ờng, các lớp trát + Hoạt tải: Tải trọng sử dụng trên nhà - Ghi chú: Tải trọng do sàn truyền vào dầm của khung đ•ợc tính toán theo diện chịu tải, đ•ợc căn cứ vào đ•ờng nứt của sàn khi làm việc. Nh• vậy tải trọng truyền từ bản vào dầm theo hai ph•ơng: Theo ph•ơng cạnh ngắn l1: hình tam giác Theo ph•ơng cạnh dài l2: hình thang hoặc tam giác - Để đơn giản cho tính toán ta quy tải tam giác và hình thang về dạng phân bố đều, + Tải dạng tam giác có lực phân bố lớn nhất tại giữa nhịp là qmax, tải phân bố đều t•ơng đ•ơng là: qtđ=5xqmax/8 + Tải hình thang có lực phân bố đều ở giữa nhịp là q1, tải phân bố đều t•ơng đ•ơng là: 2 3 qtđ=(1-2 + )q1 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Với =l1/(2.l2) trong đó: l1: ph•ơng cạnh ngắn l2: ph•ơng cạnh dài Dầm dọc nhà,dầm bo tác dụng vào cột trong diện chịu tải của cột d•ới dạng lực tập trung. Để thuận lợi cho việc dồn tải ta tính các hệ số ,k và lập thành bảng sau: 2 3 Số thứ tự l1(m) l2(m) =l1/(2l2) k=1-2 + k1 4,5 4,5 0,5 0,625 k2 4,5 5,4 0,416 0,726 k3 4,2 4,5 0,443 0,694 k4 4,2 5,4 0,388 0,757 k5 2,5 4,5 0,277 0,867 Bảng hệ số quy đổi k IV . xác định tĩnh tảI tác dụng vào khung Tĩnh tải tác dụng vào khung gồm có tải phân bố và tải tập trung ở đây ta chỉ tính tĩnh tải do các ô sàn và các dầm tác dụng lên khung trục 2 . Còn tải trọng bản thân kết cấu cột sẽ do ch•ơng trình tính toán kết cấu tự tính “khi ta nhập số liệu khích th•ớc tiết diện của các phần tử cột ”. 1.tĩnh tải tầng 1,2,3,4 : Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Mặt bằng chuyền tảI các tầng : 1 - 3 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Mặt bằng chuyền tảI các tầng : 4 - 7 Sơ đồ phân tĩnh tảI các tầng Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Bảng tính tĩnh tảI phân bố Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Kết quả STT Loại tải trọng và cách tính (daN/m) 1 g1 : 495 -do tải vách kính khung nhôm 6m : qt1= 82,5x6 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 630,28 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía q = 5 xgx0,5xl s 8 Tổng : 1367,28 2 g2 1829,52 -do t•ờng xây trên dầm cao 6m : qt1= 435,6x6x0,7 242 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 1260,56 -do tải sàn dạng tam giác 2 phía q = xgxl s Tổng : 3332,08 g3 : 1829,52 -do t•ờng xây trên dầm cao 6m : qt1= 435,6x6x0,7 3 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 1176,52 - do tải sàn dạng tam giác 2 phía q = xgxl s Tổng : 3248,04 g4: 4 330 -do vách kinh khung nhôm 4m : qt1= 82,5x4 242 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 630,28 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs= xgx0,5xl Tổng : 1202,28 g5 : -do t•ờng xây trên dầm cao 4m : q = 435,6x4x0,7 5 t1 1219,96 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 -do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs= xgxl 1260,56 Tổng : 2722,52 g6 : 6 -do t•ờng xây trên dầm cao 4m : qt1= 435,6x4x0,7 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ -do tải trọng bản thân dầm qd=242 5 1742,4 - do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs= xgxl 8 242 Tổng : 1176,52 g7 : 3160,92 7 - do vách kính khung nhôm q=82,5x3,4 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 280,5 242 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs= xgx0,5xl 630,28 Tổng : g8 1152,78 8 -do t•ờng xây trên dầm cao 3,4m : q = 435,6x3,4x0,7 t1 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 1036,73 242 -do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs= xgxl 1260,56 Tổng : 2539,29 9 g9 : -do t•ờng xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 1036,73 242 - do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs= xgxl 1176,52 Tổng : 2455,25 10 g10 : - do t•ờng xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 1036,73 - do tải sàn theo ph•ơng canh ngắn q=0 242 Tổng : 0 11 g11 : 1278,73 - do t•ờng xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 1036,73 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs= xgx0,5xl 242 350,15 Tổng : Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 12 1583,88 g12 : - do t•ờng xây trên dầm cao 2,4 m : qt1= 435,6x2,4x0,7 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 731,8 5 242 -do tải sàn dạng tam giác 2 phía q = xgxl s 8 Tổng : 1176,52 13 2150,32 g13 : - do t•ờng xây trên dầm cao 2,4 m : qt1= 435,6x2,4x0,7 731,8 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 -do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs= xgxl 1260,56 14 Tổng : g14 : 2234,36 - do t•ờng thu hồi cao 1,2m trên dầm : q =435,6x1,2 522,72 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs= xgx0,5xl 630,28 15 Tổng : 1396 g15 : - do t•ờng thu hồi cao 1,2m trên dầm : q =435,6x1,2 522,72 -do tải trọng bản thân dầm qd=242 242 -do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs= xgx0,5xl 588,26 Tổng : 1352,98 Bảng tính tĩnh tải tập trung Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ stt Loại tảI trọng và cách tính Kết quả (daN) 1 G1 -do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 1113,75 82,5x6x2,25 544,5 -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 một phía 1134,5 q = 242x4,5/2 2248,25 -do sàn O1 tam giác 1 phía tác dụng lên dầm dọc q = So1x0,5x448,2 1’ Tổng : 2450,25 G1’ 1089 -do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 82,5x6x4,95 -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 2013,06 q = 242x4,5 5552,31 -do tải các sàn tác dụng lên dầm dọc 2 q = ( So1x0,5+0,726x5,4/2)x448,2 Tổng : 1136,5 G2 901,65 -do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 878,56 82,5x6x5,4/2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : 1650,24 q= 337,28x5,4/2 -do sàn dạng hình thang 1 phía :q= 5880,6 448,2x0,726x2,7 9056,12 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : 19503,67 2’ q= 733,44x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 6m : q= 435,6x0,7x6x(4,5+5,4)/2 901,65 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 1757,12 Tổng : G2’ -do trọng l•ợng bản thân dâm 0,22x0,5 : 544,5 q= 337,28x5,4/2 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ -do sàn dạng hình thang 2 phía : q= 9047,8 448,2x0,726x5,4 4538 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: 16789,07 q= 242x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 6m : 3 q= 435,6x0,7x6x(4,5+5,4)/2 9056,12 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 2420,35 Tổng G3 2964,08 -do tải trọng bản thân t•ờng cao 6m trên dầm dọc : 14440,55 q= 435,6x0,7x6x(4,5 +5,4)/2 -do trọng l•ợng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5: 4 q= 733,44x(4,5+5,4)/2 742,5 -do các ô sàn truyền vào : 5 4,5 5,4 544,5 q= ( x +0,694x4,5+0,757x )x448,2 8 2 2 Tổng : 1134,5 2421,5 G4 -do vách kính khung nhôm cao 4 m : q= 4’ 82,5x4x2,25 1633,5 -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 một phía 1089 q = 242x4,5/2 -do sàn O1 tam giác 1 phía tác dụng lên dầm dọc q = So1x0,5x448,2 2013,06 Tổng : 4735,56 5 G4’ 891 -do vách kính khung nhôm cao 4m : q= 82,5x4x4,95 901,65 -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 3176,6 q = 242x4,5 -do tải các sàn tác dụng lên dầm dọc 1650,24 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ q = ( So1x0,5+0,726x5,4/2)x448,2 Tổng : 3920,4 4538 G5 15077,89 5’ -do vách kính khung nhôm cao 4m : q= 82,5x4x5,4/2 -do trọng l•ợng bản thân dâm 0,22x0,5 : 901,65 q= 337,28x5,4/2 -do sàn dạng hình thang 1 phía : q= 1757,12 448,2x28,35/2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : 544,5 q= 733,44x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 4m : 6037,4 q= 435,6x4x4,5/2 4538 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 13778,67 Tổng : 6 G5’ -do trọng l•ợng bản thân dâm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 6037,41 -do sàn dạng hình thang 2 phía : q= 448,2x0,726x5,4 2420,35 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: q= 242x 4,5/2 2964,08 -do t•ờng trên dầm cao 4m : 11421,84 q= 435,6x0,7x4x(4,5+5,4)/2 7 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 Tổng 631,12 G6 544,5 -do tải trọng bản thân t•ờng cao 4m trên dầm dọc : 1134,5 q= 435,6x0,7x4x(4,5 +5,4)/2 2310,12 7’ -do trọng l•ợng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5: 1388,47 q= 733,44x(4,5+5,4)/2 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ -do các ô sàn truyền vào : q= ( 5 x 4,5 +0,694x4,5+0,757x 5,4 )x448,2 1089 8 2 2 Tổng : 2013,06 8 G7 4490,53 -do vách kính,k nhôm cao 3,4 m : q= 82,5x3,4x2,25 -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 một 216,85 phía q = 242x4,5/2 901,65 -do sàn O1 tam giác 1 phía tác dụng lên dầm dọc 3176,6 q = So1x0,5x448,2 Tổng : 1650,24 3332,3 G7’ 4538 -do vách kính k nhôm cao 3,4m : q= 82,5x3,4x4,95 13815,64 8’ -do trọng l•ợng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 q = 242x4,5 -do tải các sàn tác dụng lên dầm dọc 901,65 q = ( So1x0,5+0,726x5,4/2)x448,2 Tổng : 1757,12 G8 544,5 -do vách kính k nhôm cao3,4m : q= 82,5x3,4x5,4/2 5131,8 -do trọng l•ợng bản thân dâm 0,22x0,5 : 4538 q= 337,28x5,4/2 8335,11 9 -do sàn dạng hình thang 1 phía : q= 448,2x28,35/2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : 5131,8 q= 733,44x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 4m : q= 435,6x3,4x4,5/2 2420,35 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 2964,08 Tổng : Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 10 10516,23 G8’ -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 757,35 -do sàn dạng hình thang 2 phía : q= 448,2x0,726x5,4 901,65 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: 3176,6 q= 242x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 3,4m : 1650,24 q= 435,6x0,7x3,4x(4,5+5,4)/2 -do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125 3920,4 Tổng 2949,7 11 13310,94 G9 -do tải trọng bản thân t•ờng cao3,4m trên dầm dọc : q= 435,6x0,7x3,4x(4,5 +5,4)/2 901,65 -do trọng l•ợng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5: 878,56 q= 733,44x(4,5+5,4)/2 -do các ô sàn truyền vào : 544,5 5 4,5 5,4 q= ( x +0,694x4,5+0,757x )x448,2 8 2 2 5131,8 Tổng : 3655,63 12 G10 11111,87 -do vách kính k nhôm cao3,4m : q= 82,5x3,4x5,4/2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : 534,6 q= 337,28x5,4/2 -do sàn dạng hình thang 1 phía : q= 901,65 448,2x28,35/2 3176,6 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : q= 733,44x 4,5/2 1650,24 -do t•ờng trên dầm cao 3,4m : q= 435,6x3,4x4,5/2 2822,68 -do sàn hình CN va tam giác 1 phía : 2949,7 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 13 Tổng : 12035,47 G11 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 3622,45 -do sàn dạng hình thang1 phía : q= 448,2x0,726x2,7 2420,35 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: q= 242x 4,5/2 2964,08 14 -do t•ờng trên dầm cao 3,4m : 9006,88 q= 435,6x0,7x3,4x(4,5+5,4)/2 -do sàn dạng tam giác1 phía+tảI sàn CN :q= 448,2x(2,5x2,25+2,25x2,25/2) Tổng 901,65 G12 878,56 -do vách kính k nhôm cao2,4m : q= 82,5x2,4x5,4/2 544,5 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 3622,45 -do sàn dạng hình thang 1 phía : q= 448,2x28,35/2 15 3655,63 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : 9062,79 q= 733,44x 4,5/2 -do t•ờng trên dầm cao 2,4m : q= 435,6x2,4x4,5/2 1176,12 -do sàn hình CN va tam giác 1 phía : Tổng : 901,65 3176,6 G13 -do tải trọng bản thân t•ờng cao2,4m trên dầm 1650,24 dọc : 2949,7 16 q= 435,6x0,7x2,4x(4,5 +5,4)/2 9854,31 -do trọng l•ợng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5: q= 733,44x(4,5+5,4)/2 -do các ô sàn truyền vào : 2420,35 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ q= ( 5 x 4,5 +0,694x4,5+0,757x 5,4 )x448,2 8 2 2 2964,08 Tổng 17 5384,43 G14 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : 901,65 q= 337,28x5,4/2 878,56 -do sàn dạng hình thang1 phía : q= 448,2x0,726x2,7 544,5 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: q= 242x 4,5/2 1176,2 -do t•ờng trên dầm cao 2,4m : q= 435,6x0,7x2,4x(4,5+5,4)/2 3655,63 -do sàn dạng tam giác1 phía+tảI sàn CN :q= 448,2x(2,5x2,25+2,25x2,25/2) 7156,54 Tổng G15 -do t•ờng thu hồi cao 1,2m : q=435,6x2,25x1,2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 -do sàn dạng hình thang 1 phía : q= 448,2x28,35/2 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,3x0,8 : q= 733,44x 4,5/2 -do sàn hình CN va tam giác 1 phía : Tổng : G16 -do trọng l•ợng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5: q= 733,44x(4,5+5,4)/2 -do các ô sàn truyền vào : q= ( x +0,694x4,5+0,757x )x448,2 Tổng Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ G17-do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,5 : q= 337,28x5,4/2 -do sàn dạng hình thang1 phía : q= 448,2x0,726x2,7 -do trọng l•ợng bản thân dầm 0,22x0,4: q= 242x 4,5/2 -do t•ờng thu hồi cao 1,2m q= 435,6x1,2x2,25 -do sàn dạng tam giác1 phía+tảI sàn CN :q= 448,2x(2,5x2,25+2,25x2,25/2) Tổng Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ tĩnh tảI tác dụng vào khung Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ V.xác dịnh hoạt tảI tác dụng vào khung 1. Tr•ờng hợp hoạt tải 1 : Sơ đồ phân hoạt tảI 1 Bảng tính hoạt tảI 1: tảI phân bố : stt Loại tải và cách tính Kết quả daN/m 1 p1 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dạng tam giác tung dộ lớn nhất p1 =360x2,25x0,625 506,25 2 p2 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 2 phía p2=480x(0,625x2,25+ 0,726x2,25) 1459,08 3 p3 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 2 phía 1350 p3=480x0,625x2,25x2 4 p4 -do tải trọng từ sàn truyền vào theo ph•ơng cạnh ngắn p4=0 0 5 p5 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía p5= 360x0,625x1,25 281,25 6 p6 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía p6= 97,5x0,625x2,25 7 137,1 p7 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía p7= 97,5x0,625x1,25 76,17 Bảng tính hoạt tảI 1 :tảI tập trung stt Loại tải và cách tính Kết quả daN/m 1 P1 -do tải trọng từ sàn truyến vào dâm dọc d•ới dạng tam giác 1phía P1 =360x2,25x4,5/4 911,25 2 P2 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 1 phía và hình thang 1 phía 2916 3 :P2=480x(2,25x4,5+2,25x(5,4+0,9))/4 P3 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dạng hình thang 1 phía 2419,2 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 4 P3=480x2,1x(4,5+0,3)/2 P4 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 1 phía 2916 5 và hình thang 1 phía P3=480x(2,25x4,5+2,25x(5,4+0,9))/4 P5 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng hình ch• nhật theo 1458 ph•ơng cạnh ngắn : P5= 360x1,8x4,5/2 6 P6 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạnghình thang 1 phía và tam giác 1 phía P6= 480x(2,25x4,5+2,25x(5,4+0,9))/4 2916 7 P7 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng hình thang 1 phía 245,7 8 P7= 97,5x2,1x(4,5+0,3)/4 P8 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng hình ch• nhật theo 9 ph•ơng cạnh ngắn : P5= 97,5x1,8x4,5/2 394,8 P9 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạnghình thang 1 phía P6= 97,5x2,25x(4,5+2)/4 356,48 2. Tr•ờng hợp hoạt tải 2 : Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ phân hoạt tảI 2 Bảng tính hoạt tảI 2: tảI phân bố : stt Loại tải và cách tính Kết quả Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ daN/m 1 p’1 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dạng tam giác 2 phía p’1 = 480x0,625x4,5 1350 2 p’2 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 1 phía p’2=360x0,625x2,25 506,25 3 p’3 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 2 phía p’3=480x0,625x4,2 1260 4 p’4 -do tải trọng từ sàn trruyền vào d•ới dạng tam giác 2 phía p’4= 480x0,626x4,5 5 p’5 1350 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng chữ nhật theo ph•ơng cạnh ngán : p’5=0 0 6 p’6 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía p’6= 360x0,625x1,25 7 281,25 p’7 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía p’7= 97,5x0,625x2,25 137,11 Bảng tính hoạt tảI 2 :tảI tập trung stt Loại tải và cách tính Kết quả daN/m 1 P’1 -do tải trọng từ sàn truyến vào dâm dọc d•ới dạng tam giác 1phía và hình thang 1 phía P’1 =480x(2,25x4,5 +(5,4+0,9)x2,25)/4 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 2 P’2 2916 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 1 phía P’2=480x2,25x4,5/4 3 P’3 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dạng hình thang 2 phía 1125 . P’3=480x2,1x(4,5+0,3)/2 4 2419,2 P’4 -do tải trọng từ sàn truyền vào d•ới dàng tam giác 1 phía và hình thang 1 phía P’3=480x(2,25x4,5+2,25(5,4+0,9)/4 5 P’5 2916 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng hình ch• nhật theo ph•ơng cạnh ngắn : P’5= 360x1,8x4,5/2 6 P’6 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạnghình thang 1 phía 1458 P’6= 360x1,25x(4,5+2)/4 7 P’7 731,25 -do tải trọng từ sàn truyền d•ới dạng tam giác 1 phía P’7= 97,5x2,25x4,5/4 246,79 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ hoạt tảI 1 tác dụng vào khung Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ sơ đồ hoạt tảI 2 tác dụng vào khung 4.3.Tải trọng gió a) Phần gió phân bố đều vào khung Công trình chịu tải trọng gió theo 2 ph•ơng Vì công trình có chiều cao d•ới 40 m nên không kể đến thành phần động của tải trọng gió. Thành phần tĩnh của tải trọng gió đ•ợc xác định theo công thức: tt TảI trọng tính toán : q = n.Wo.k.c.B Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Trong đó : + n = 1,2 : hệ số v•ợt tải + Wo: giá trị áp lực gió theo vùng. Với công trình đ•ợc xây 2 dựng ở thành phố Hà Nội thuộc vùng áp lực gió IIB có Wo = 0,95 KN/m +k: hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao (tra bảng) +c: hệ số khí động : c = 0,8 đón gió c = -0,6 khuất gió +B: bề rộng chịu tải gió của khung (m) Tải trọng gió truyền vào các khung đ•ợc tính toán và đ•ợc lập thành bảng sau: Bảng tính tảI trọng gió Khung B qđ qh trục Tầng H(m) Z(m) k n Cđ Ch (m) (daN/m) daN/m) 1 6 7.5 0.6 271 203 2 4 11.5 0.684 309 232 3 3,5 14.9 0.74 334 251 4 3,5 18.3 0.78 352 264 5 3,5 21.7 0.815 1.2 0.8 0.6 4.95 368 276 7 6 3,5 25.1 0.846 382 286 7 3,5 28.5 0.877 396 297 8 3,5 31.9 0.905 409 306 9 3,5 35.3 0.932 421 316 10 2.4 37.7 0.952 430 322 b) Phần gió tác dụng lên mái Tải trọng gió tác dụng lên mái đ•ợc đ•a về lực ngang tập trung đặt ở đỉnh cột khung. Lực ngang tập trung S xác định theo công thức : S = qmxHm Sđ = 4,3x2,4 =1032( daN) Sh= 3,22x2,4 = 772,8 (daN) Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Sơ đồ tác dụng gió phải tác dụng vào khung 5. Tính toán và Tổ hợp nội lực 5.1.Tính toán nội lực Sử dụng phần mềm tính toán lội lực sap để tính nội lực cho công trình với sơ đồ khung phẳng . Các số liệu đầu vào và số liệu đầu ra đ•ợc để cuối bản thuyết minh. Từ kết nội lực đ•ợc tính ta tiến hành tổ hợp nội lực. 5.2.Tổ hợp nội lực Căn cứ vào kết quả chạy nội lực ta tiến hành lập bảng tổ hợp nội lực để tìm ra những cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính thép. 6.Tính toán cốt thép 6.1.Tính toán cốt thép dầm Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa Sử dụng thép dọc nhóm AII có Rs = Rsc = 280 MPa *Tính toán cho dầm B184 tầng 2 nhịp A-B Từ bản tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm + Gối A : MA = -65,68 (kN.m) + Gối B : MB = -41.76 (kN.m) + Nhịp AB : MAB = 33,22 (kN.m) + Tính thép cho gối A (mômen âm) Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x40 cm Giả thiết a = 5(cm) ho = 40 - 5 = 35 (cm) Tại gối A với M = 65,68 (kN.m) M 656800 α = 2 2 0,213< αR = 0,433 R bbh0 115.22.35 ζ=0,5(1+ 1 2 m )=0,879 M 656800 A = 7,647 cm2 s R . .h 2800.0,879.35 s 0 2 Chọn 2 20 +1 18 có AS = 8,828 cm + Tính thép cho nhịp AB (mômen d•ơng) Giả thiết a = 4 (cm) ho = 40 - 4 = 36 (cm) Giá trị độ v•ơn của cánh lấy bé hơn trị số sau - Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các s•ờn dọc 0,5.(4,5- 0,22) = 2,14 (m) - 1/6 nhịp cấu kiện : 4,28/6 = 0.71 (m) Lấy SC = 0,5 (m) tính bf’ = b + 2. SC = 0,22 + 2.0,5 = 1,22 (m) = 122 (cm) Xác định :Mf = Rb. bf’.hf’.(ho - 0,5.hf’) = = 115.122.10.(36- 0,5.10) = 4349300 (daN.cm) = 434,93(kN.m) Có Mmax = 33,22 (kN.m) < 434,93 (kN.m) Trục trung hòa đi qua cách Tính nh• tiết diện hình chữ nhật: M 332200 α = 2 2 0,101< αR = 0,433 R bbh0 115.22.36 ζ=0,5(1+ )=0,946 M 332200 A = 3,482 cm2 s R . .h 2800.0,946.36 s 0 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 2 Chọn 2 20 có AS = 6,283 cm + Tính thép cho gối B (mômen âm) Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22x40 cm Giả thiết a = 5(cm) ho = 40 - 5 = 35 (cm) Tại gối A với M = 41,76 (kN.m) M 417600 α = 2 2 0,135< αR = 0,433 R bbh0 115.22.35 ζ=0 ,5(1+ 1 2 m )=0,927 M 417600 A = 4,595 cm2 s R . .h 2800.0,927.35 s 0 2 Chọn 2 20 +1 18 có AS = 8,828 cm *Các dầm còn lại tính toán t•ơng tự và đ•ợc lập thành bảng sau: Bảng tính thép dầm Tiết As Tầng Dầm diện M ho αm ζ As chọn thép thực μ(%) (kN.m) (cm) Gối A 38.98 35 0.126 0.933 4.265 6.283 0.816 B184 Nhịp 58.54 36 0.098 0.948 6.125 6.283 0.793 Gối B 56.86 35 0.183 0.898 6.462 8.828 1.146 Gối B 42.77 35 0.138 0.925 4.716 8.828 1.146 B183 Nhịp 24.54 36 0.075 0.961 2.533 6.283 0.793 Gối C 54.25 35 0.175 0.903 6.130 8.828 1.146 Gối C 37.39 35 0.121 0.936 4.078 8.828 1.146 1 B182 Nhịp 20.83 36 0.064 0.967 2.137 6.283 0.793 Gối D 34.08 35 0.110 0.942 3.693 8.828 1.146 Gối D 42.45 35 0.137 0.926 4.678 8.828 1.146 B181 Nhịp 27.44 36 0.084 0.956 2.847 6.283 0.793 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Gối E 44.20 35 0.143 0.923 4.888 8.828 1.146 Gối E 56.00 35 0.181 0.900 6.352 8.828 1.146 B180 Nhịp 36.81 36 0.112 0.940 3.884 6.283 0.793 Gối G 27.29 35 0.088 0.954 2.919 6.283 0.816 Gối A 65.88 35 0.213 0.879 7.647 8.828 1.146 B184 Nhịp 33.22 36 0.101 0.946 3.482 6.283 0.793 Gối B 41.76 35 0.135 0.927 4.595 8.828 1.146 Gối B 54.69 35 0.176 0.902 6.186 8.828 1.146 B183 Nhịp 24.12 36 0.074 0.962 2.488 6.283 0.793 Gối C 53.44 35 0.172 0.905 6.027 8.828 1.146 Gối C 49.11 35 0.158 0.913 5.487 8.828 1.146 2 B182 Nhịp 16.70 36 0.051 0.974 1.701 6.283 0.793 Gối D 41.20 35 0.133 0.928 4.528 8.828 1.146 Gối D 54.14 35 0.175 0.903 6.116 8.828 1.146 B181 Nhịp 25.33 36 0.077 0.960 2.618 6.283 0.793 Gối E 42.67 35 0.138 0.926 4.704 8.828 1.146 Gối E 37.27 35 0.120 0.936 4.064 8.828 1.146 B180 Nhịp 30.4 36 0.093 0.951 3.170 6.283 0.793 Gối G 47.07 35 0.152 0.917 5.237 6.283 0.816 Gối A 58.51 35 0.189 0.894 6.675 8.828 1.146 B250 Nhịp 57.11 36 0.174 0.904 6.270 6.283 0.793 Gối B 61.26 35 0.198 0.889 7.033 8.828 1.146 Gối B 50.61 35 0.163 0.910 5.673 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.5 36 0.056 0.971 1.890 6.283 0.793 Gối C 49.03 35 0.158 0.913 5.477 8.828 1.146 Gối C 52.16 35 0.168 0.907 5.867 8.828 1.146 3 B182 Nhịp 16.09 36 0.049 0.975 1.637 6.283 0.793 Gối D 32.34 35 0.104 0.945 3.493 8.828 1.146 Gối D 59.54 35 0.192 0.892 6.808 8.828 1.146 B181 Nhịp 27.27 36 0.083 0.957 2.828 6.283 0.793 Gối E 38.89 35 0.125 0.933 4.255 8.828 1.146 Gối E 48.37 35 0.156 0.915 5.396 8.828 1.146 B261 Nhịp 36.06 36 0.110 0.942 3.799 6.283 0.793 Gối G 18.31 35 0.059 0.970 1.927 6.283 0.816 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Gối A 36.68 35 0.118 0.937 3.995 6.283 0.816 B250 Nhịp 46.38 36 0.141 0.923 4.983 6.283 0.793 Gối B 51.83 35 0.167 0.908 5.825 8.828 1.146 Gối B 50.78 35 0.164 0.910 5.694 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.92 36 0.058 0.970 1.935 6.283 0.793 Gối C 55.14 35 0.178 0.901 6.243 8.828 1.146 Gối C 57.65 35 0.186 0.896 6.564 8.828 1.146 4 B182 Nhịp 16.43 36 0.050 0.974 1.673 6.283 0.793 Gối D 44.9 35 0.145 0.921 4.973 8.828 1.146 Gối D 58.51 35 0.189 0.894 6.675 8.828 1.146 B181 Nhịp 13.54 36 0.041 0.979 1.372 6.283 0.793 Gối E 55.83 35 0.180 0.900 6.331 10.084 1.310 Gối E 135.37 35 0.433 0.683 20.224 21.488 2.791 B261 Nhịp 52.18 36 0.159 0.913 5.671 6.283 0.793 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B250 Nhịp 37.24 36 0.114 0.940 3.932 6.283 0.793 Gối B 68.43 35 0.221 0.874 7.993 8.828 1.146 Gối B 56.77 35 0.183 0.898 6.451 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.78 36 0.057 0.970 1.920 6.283 0.793 Gối C 54.81 35 0.177 0.902 6.201 8.828 1.146 Gối C 60.08 35 0.194 0.891 6.879 8.828 1.146 5 B182 Nhịp 16.71 36 0.051 0.974 1.702 6.283 0.793 Gối D 42.69 35 0.138 0.926 4.706 8.828 1.146 Gối D 67.67 35 0.218 0.875 7.889 8.828 1.146 B181 Nhịp 26.65 36 0.081 0.958 2.761 6.283 0.793 Gối E 43.85 35 0.141 0.923 4.846 10.084 1.310 Gối E 108.09 33 0.392 0.732 15.980 17.678 2.435 B254 Nhịp 36.67 36 0.112 0.941 3.868 6.283 0.793 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 0 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B250 Nhịp 38.38 36 0.117 0.938 4.061 6.283 0.793 Gối B 68.96 35 0.223 0.872 8.065 8.828 1.146 Gối B 52.74 35 0.170 0.906 5.939 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.47 36 0.056 0.971 1.887 6.283 0.793 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Gối C 53.54 35 0.173 0.905 6.040 8.828 1.146 Gối C 60.56 35 0.195 0.890 6.941 8.828 1.146 6 B182 Nhịp 17.25 36 0.053 0.973 1.759 6.283 0.793 Gối D 38.89 35 0.125 0.933 4.255 8.828 1.146 Gối D 68.09 35 0.220 0.874 7.946 8.828 1.146 B181 Nhịp 17.38 36 0.053 0.973 1.772 6.283 0.793 Gối E 40.75 35 0.131 0.929 4.475 10.084 1.310 Gối E 107.62 35 0.347 0.776 14.145 17.678 2.296 B254 Nhịp 36.22 36 0.110 0.941 3.817 6.283 0.793 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 0 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B259 Nhịp 31.51 36 0.096 0.949 3.293 6.283 0.793 Gối B 68.94 35 0.222 0.873 8.062 8.828 1.146 Gối B 50.37 35 0.163 0.911 5.643 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.86 36 0.058 0.970 1.928 6.283 0.793 Gối C 50.19 35 0.162 0.911 5.621 8.828 1.146 Gối C 57.79 35 0.186 0.896 6.582 8.828 1.146 7 B182 Nhịp 23.18 36 0.071 0.963 2.387 6.283 0.793 Gối D 35 35 0.113 0.940 3.800 8.828 1.146 Gối D 65.63 35 0.212 0.880 7.613 8.828 1.146 B181 Nhịp 17.28 36 0.053 0.973 1.762 6.283 0.793 Gối E 37.25 35 0.120 0.936 4.062 10.084 1.310 Gối E 107.01 33 0.388 0.736 15.731 17.678 2.435 B261 Nhịp 35.73 36 0.109 0.942 3.762 6.283 0.793 7.46 35 0.024 0.988 0.771 6.283 0.816 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B259 Nhịp 32.91 36 0.100 0.947 3.448 6.283 0.793 Gối B 73.2 35 0.236 0.863 8.653 8.828 1.146 Gối B 51.36 35 0.166 0.909 5.767 8.828 1.146 B183 Nhịp 16.43 36 0.050 0.974 1.673 6.283 0.793 Gối C 47.57 35 0.153 0.916 5.298 8.828 1.146 Gối C 35.00 35 0.113 0.940 3.800 8.828 1.146 8 B182 Nhịp 22.12 36 0.067 0.965 2.274 6.283 0.793 Gối D 31.36 35 0.101 0.947 3.381 8.828 1.146 Gối D 63.22 35 0.204 0.885 7.292 8.828 1.146 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ B181 Nhịp 16.98 36 0.052 0.973 1.731 6.283 0.793 Gối E 37.95 35 0.122 0.934 4.144 10.084 1.310 Gối E 107.19 33 0.389 0.736 15.772 17.678 2.435 B254 Nhịp 35.38 36 0.108 0.943 3.723 6.283 0.793 Gối G 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B259 Nhịp 33.08 36 0.101 0.947 3.466 6.283 0.793 Gối B 74.24 35 0.240 0.861 8.800 8.828 1.146 Gối B 50.67 35 0.163 0.910 5.681 8.828 1.146 B183 Nhịp 18.78 36 0.057 0.970 1.920 6.283 0.793 Gối C 50.10 35 0.162 0.911 5.610 8.828 1.146 Gối C 39.93 35 0.129 0.931 4.377 8.828 1.146 9 B182 Nhịp 18.4 36 0.056 0.971 1.880 6.283 0.793 Gối D 33.31 35 0.107 0.943 3.604 8.828 1.146 Gối D 65.4 35 0.211 0.880 7.582 8.828 1.146 B181 Nhịp 20.27 36 0.062 0.968 2.077 6.283 0.793 Gối E 40.87 35 0.132 0.929 4.489 10.084 1.310 Gối E 114.57 33 0.416 0.705 17.584 17.678 2.435 B254 Nhịp 37.59 36 0.115 0.939 3.972 6.283 0.793 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Bảng tính thép dầm Tiết As Tầng Dầm diện M ho αm ζ As chọn thép thực μ(%) (kN.m) (cm) 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 B259 Nhịp 27.3 36 0.083 0.956 2.832 6.283 0.793 Gối B 64.64 35 0.209 0.882 7.481 8.294 1.077 Gối B 38.12 35 0.123 0.934 4.164 8.294 1.077 B266 Nhịp 9.29 36 0.028 0.986 0.935 5.089 0.643 Gối C 39.06 35 0.126 0.932 4.275 8.294 1.077 Gối C 20.44 35 0.066 0.966 2.159 8.294 1.077 10 B267 Nhịp 13.42 36 0.041 0.979 1.360 5.089 0.643 Gối D 52.99 35 0.171 0.906 5.971 8.294 1.077 Gối D 24.33 35 0.079 0.959 2.589 8.294 1.077 B268 Nhịp 10.68 36 0.033 0.983 1.077 5.089 0.643 Gối E 51.67 35 0.167 0.908 5.805 6.283 0.816 Gối E 98.97 35 0.319 0.801 12.615 13.883 1.803 B254 Nhịp 31.68 36 0.097 0.949 3.311 6.283 0.793 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 Gối B 36 35 0.116 0.938 3.916 6.283 0.816 B266 Nhịp 16.14 36 0.049 0.975 1.643 5.089 0.643 Gối C 14.38 35 0.046 0.976 1.503 6.283 0.816 Gối C 14.54 35 0.047 0.976 1.520 6.283 0.816 11 B267 Nhịp 11.07 36 0.034 0.983 1.117 5.089 0.643 Gối D 42.79 35 0.138 0.925 4.718 6.283 0.816 Gối D 11.87 35 0.038 0.980 1.235 6.283 0.816 B268 Nhịp 15 36 0.046 0.977 1.524 5.089 0.643 Gối E 44.98 35 0.145 0.921 4.982 6.283 0.816 Gối E 42.7 35 0.138 0.926 4.708 6.283 0.816 B254 Nhịp 12.72 36 0.039 0.980 1.287 5.089 0.643 35 0.000 1.000 0.000 6.283 0.816 *tính toán cốt đai +Từ bản tổ hợp nội lực ta lấy ra lực cắt lớn nhất Qmax = 77,63 KN +Bê tông cấp độ bền B20 có : 2 Rb= 11,5 MPa = 115 daN/cm Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 2 Rbt= 0,9 MPa = 9 daN/cm +Thép đai nhóm AI có : 2 Rsw=175 MPa = 1750 daN/cm +Dầm chịu tải phân bố đều với : g = g1+g01 = 3312+0,22x0,4x2500x1,1 = 3554 daN/m = 35,54 daN/cm p = 1350 daN/m = 13,5 daN/cm giá trị : q1=g + 0,5p = 35,54+0,5.13,5 = 42,29 daN/cm +Chọn a = 4 cm , h0= 40-4 = 36 cm. +Kiểm tra điều kiện c•ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính. Q 0,3. 1 b1 Rbbh0 Do ch•a bố trí cốt đai nên ta giả thiết. 1 b1 1 Ta có: 0,3.Rbbh0 0,3.115.22.36 27324daN > Q = 7763 daN Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính +Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai (1 )R bh 2 Q b4 n bt 0 c Bỏ qua ảnh h•ởng của lực dọc trục nên n= 0 Hệ số b4= 1,5: đối với bê tông nặng. Xác định trị số tiết diện nghiêng c với dầm chịu tải phân bố đều. 2 2 Mb= b2 (1 f n )Rbt bh0 = 2.(1+0+0).9.22.36 = 513216 (daN.cm) (do dầm có phần cánh nằm trong vùng kéo nên n= 0 Qb1= 2 M b q1 2 513216.42,29 9317,5 daN M c*= b < 0 Q Qb1 M 513216 c = b 110,2 q1 42,29 (1 )R bh 2 1,5.(1 0).9.22.362 b4 n bt 0 3492,8 Q 7763daN c 110,2 Cần thiết phải đặt cốt đai : +Giá trị qsw tính toán ; Q M b / c q1c 7763 513216/110,2 42,29.110,2 qsw 0 c0 36 Q +Giá trị b min 2h0 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Qb min b3 (1 n )Rbt bh0 0,6(1 0).9.22.36 4277daN Q 4277 bmin 59,4 (daN/cm) 2h0 2.36 Q Q +Giá trị b1 0 2h0 Q Qb1 Qb min +Yêu cầu qsw ( ; ) nên ta lấy qsw= 54,9 (daN/cm) để tính 2h0 2h0 cốt đai. +Sử dụng đai 6, số nhánh n = 2. +Khoảng cách s tính toán : Rswnasw 1750.2.0,283 stt 16,67 (cm) qsw 59,4 +Dầm có h = 40 cm SCT= min(h/2, 15) = 15 cm +Giá trị smax (1 )R bh 1,5(1 0).9.22.362 s b4 n bt 0 49,58 (cm) max Q 7763 +Khoảng cách thiết kế của cốt đai s = min(stt,sct,smax) = 15 cm. chọn s = 15 cm = 150 mm Ta bố trí 6 a150 cho dầm. +Kiểm tra lại điều kiện c•ờng độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai : Q 0,3. 1 b1 Rbbh0 - với 1+ 5 na 2.0,283 Dầm bố trí 6 a150 có sw 0,001715 bs 22.15 6 ES 2,1.10 4 9,13 Eb 2,3.10 - 1+5.0,001715.9,13= 1,078 < 1,3 - b1 = 1 - Rb = 1-0,01.9 = 0,9 Ta thấy : . 1 b1 1,078.0,9 0,97 1. Ta có Q 7763 0,3. 1 b1 Rbbh0 0,3.0,97.115.22.36 26504 (daN) Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính. Các dầm còn lại có lực cắt nhỏ hơn, ta vẫn bố trí theo cấu taọ là 6 a150 ở gối , ở giữa bố trí 6 a200. 6.2.Tính toán thép cột 6.2.1.Tính thép cho phần tử cột C 9 (tầng hầm) Để đơn giản trong thi công ta bố trí thép trong các cột tầng Hầm, tầng 1, Tầng 2 giống nhau. Các tầng 3,4,5,6 bố trí thép giống nhau. Các tầng 7,8,9, bố trí thép giống nhau. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Tính toán cho phần tử cột C9 tầng Hầm (trục C ) a) Số liệu tính toán Tiết diện : bxh = 60x45 (cm) Chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7.3 = 2,1 (m) = 210 (cm) Giả thiết a =5 cm ; ho = 45- 5 = 40 (cm) Za = ho - a = 40 - 5 = 35 (cm) Độ mảnh λh = lo/h = 210/45 = 4,66 Rho, nén lệch tâm bé + Tính lại “x” theo phương pháp đúng dần * N(e 0,5x h ) 346190.(19,5 0,5.50,17 40) 1 0 16,2 (cm2) As Rsc Z a 2800.35 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ * 1 1 N 2Rs A s ( 1) 346190 2800.16,2.( 1) 1 R 1 0.633 .40 x = * .h0 = 2R A s 2.2800.16,2 R bh s 115.60.40 b 0 1 0,633 1 R = 38,43 (cm) Diện tích cốt thép Ne Rbbx(h0 0,5x) 346190 115.60.38,43.(40 0,5.38,43) AS = RSC Z a 2800.40 = 12,6 (cm2) b)Tính cốt thép đối sứng cho cặp 2 M = -82,682 (kN.m) = -826820 (daN.cm) N = -3423,1 (kN) = -342310 (daN) + e = eo + h/2 - a = 1.2,4 + 45/2 -5 = 19,5 (cm) + Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, thép AII có R = 0,633 N 342310 X1 = 49,61 (cm) Rbb 115.60 + Rho = 0,633.40 = 16,52 (cm) + Xảy ra tr•ờng hợp x > Rho, nén lệch tâm bé + Tính lại “x” theo phương pháp đúng dần * N(e 0,5x h ) 342310.(19,92 0,5.49,61 40) 1 0 16,49(cm2) As Rsc Z a 2800.35 1 342310 2800.16,49.( 1) x = = 1 0.633 .40 2.2800.16,49 115.60.40 1 0,633 = 38,03 (cm) Diện tích cốt thép Ne Rbbx(h0 0,5x) 342310 115.60.38,03.(40 0,5.38,03) AS = RSC Z a 2800.35 = 13,4 (cm2) b)Tính cốt thép đối sứng cho cặp 3 Cặp 3 có nội lực giống cặp 1 nên kết quả nh• cặp 1 6.2.3.Tính toán cho phần tử cột C 8 tầng 10 a)Số liệu tính toán Tiết diện : bxh = 40x40 (cm) Chiều dài tính toán lo = 0,7 H = 0,7.2,4 = 1,68 (m) = 168 (cm) Giả thiết a =4 cm ; ho = 40- 4 = 36 (cm) Za = ho - a = 36 - 4 = 32 (cm) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Độ mảnh λh = lo/h = 168/40 = 4,2 < 8 (bỏ qua ảnh h•ởng của uốn dọc) Lấy hệ số ảnh h•ởng của uốn dọc 1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên 1 1 1 1 e = max ( H, h ) = max( 168, 40) =1,33 (cm) a 600 30 C 600 30 Nội lực đ•ợc chọn ra từ bảng nội lực và đ•ợc ghi chi tiết ở bảng sau: Nội Lực M N e1=M/N ea eo = max(e1,ea) (kN.m) (kN) (cm) (cm) (cm) Mmax/Nt• 41,09 -146,2 28,105 1,33 28,105 Mmin/Nt• -104,5 -146,2 71,515 1,33 71,515 Mt•/Nmin -100,4 -151,9 66,096 1,33 66,096 b)Tính cốt thép đối sứng cho cặp 1 M = 41,09 (kN.m) = 410900 (daN.cm) N = -146,2 (kN) =- 14620 (daN) + e’ = eo - h/2 + a = 1.28,105 - 40/2 + 4 = 12,11 (cm) + Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, thép AII có R = 0,633 N 14620 X1 = 3,178 (cm) Rbb 115.40 + Rho = 0,633.36 = 22,788 (cm) + Xảy ra tr•ờng hợp x < Rho, nén lệch tâm lớn x = x1 = 3,178 (cm) < 2a’ = 2.4 = 8 (cm) Diện tích cốt thép Ne' 14620.12,11 2 AS = AS’= 1,975 (cm ) RS Z a 2800.32 c)Tính cốt thép đối sứng cho cặp 2 M = -104,5 (kN.m) = -1045000 (daN.cm) N = -146,2 (kN) =- 14620 (daN) + e’ = eo - h/2 + a = 1.71,515 - 40/2 + 4 = 55,51 (cm) + Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, thép AII có R = 0,633 X1 = (cm) + Rho = 0,633.36 = 22,788 (cm) + Xảy ra tr•ờng hợp x < Rho, nén lệch tâm lớn x = x1 = 3,178 (cm) < 2a’ = 2.4 = 8 (cm) Diện tích cốt thép Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Ne' 14620.55,51 2 AS = AS’= 9,057 (cm ) RS Z a 2800.32 d)Tính cốt thép đối sứng cho cặp 3 M = -100,4 (kN.m) = -1004000 (daN.cm) N = -151,9 (kN) =- 15190 (daN) + e’ = eo - h/2 + a = 1.66,096 - 40/2 + 4 = 50,1 (cm) + Sử dụng bê tông cấp độ bền B20, thép AII có R = 0,633 N 15190 X1 = 3,302 (cm) Rbb 115.40 + Rho = 0,633.36 = 22,788 (cm) + Xảy ra tr•ờng hợp x < Rho, nén lệch tâm lớn x = x1 = 3,302 (cm) < 2a’ = 2.4 = 8 (cm) Diện tích cốt thép Ne' 15190.50,1 2 AS = AS’= 8,493 (cm ) RS Z a 2800.32 *Các cột còn lại tính toán t•ơng tự và đ•ợc lập thành bảng sau: Bảng tính thép cột Tiết Tầng Cột Diện Nội Lực M N e1=M/N e X1 As' X As (bxh) (kN.m) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm2) Mmax/Nt 8.338 542.3 1.5374 8.537 21.44 1.737 17.74 1.36 C7 22x22 Mmin/Nt 7.889 542.3 1.4547 8.455 21.44 1.622 17.9 1.24 Mt/Nmin 6.583 594.8 1.1067 8.107 23.51 2.826 17.62 1.85 Mmax/Nt 63.58 3544 1.7939 19.5 51.37 18.75 38.11 14.3 C8 45x60 Mmin/Nt 94.74 3494 2.7112 19.5 50.64 17.19 38.3 13.3 Mt/Nmin 60.26 3611 1.6687 19.5 52.33 20.88 37.86 15.7 Mmax/Nt 55.88 3462 1.6141 19.5 50.17 16.2 38.43 12.6 Hầm C9 45x60 Mmin/Nt 82.68 3423 2.4154 19.92 49.61 16.49 38.03 13.4 Mt/Nmin 55.88 3462 1.6141 19.5 50.17 16.2 38.43 12.6 Mmax/Nt 34.31 3618 0.9483 19.5 52.44 21.11 37.83 15.8 C10 45x60 Mmin/Nt 58.92 3585 1.6435 19.5 51.95 20.03 37.96 15.2 Mt/Nmin 58.92 3585 1.6435 19.5 51.95 20.03 37.96 15.2 Mmax/Nt 23.71 2532 0.9366 17 44.03 12.11 33.56 9.39 C11 40x50 Mmin/Nt 25.06 2532 0.9898 17 44.03 12.11 33.56 9.39 Mt/Nmin 22.59 2643 0.8545 17 45.97 15.69 33.03 11.7 Mmax/Nt 5.086 518.6 0.9808 7.981 20.5 0.303 19.66 0.19 C12 22x22 Mmin/Nt 6.973 518.6 1.3447 8.345 20.5 0.784 18.6 0.59 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Mt/Nmin 6.127 559.1 1.0959 8.096 22.1 1.632 18.31 1.09 Mmax/Nt 26.82 113.4 23.651 16.65 3.944 3.967 3.944 3.97 C7 25x25 Mmin/Nt 18.61 113.4 16.414 9.414 3.943 2.242 3.943 2.24 Mt/Nmin 24 126.8 18.926 11.93 4.411 3.177 4.411 3.18 Mmax/Nt 51.29 2445 2.0978 17.1 42.52 9.776 33.85 7.88 C8 40x50 Mmin/Nt 101.6 2445 4.1554 19.16 42.52 15.77 31.43 14.3 Mt/Nmin 63 2545 2.4759 17.48 44.25 13.94 32.9 11.2 Mmax/Nt 56.56 2305 2.4537 17.45 40.09 6.855 33.96 6.01 C9 40x50 Mmin/Nt 88.24 2305 3.8279 18.83 40.09 10.63 32.09 10 3 Mt/Nmin 61.17 2332 2.6236 17.62 40.55 8.043 33.58 7.06 Mmax/Nt 53.21 2086 2.5514 17.55 36.27 1.704 34.65 1.65 C10 40x50 Mmin/Nt 88.04 2485 3.5431 18.54 43.21 15.23 31.93 13.2 Mt/Nmin 64.3 2505 2.5665 17.57 43.57 12.98 32.95 10.6 Mmax/Nt 20.91 1482 1.4112 13.91 32.21 0.035 32.16 0.03 C11 35x40 Mmin/Nt 16.57 1482 1.1183 13.9 32.21 0.012 32.19 0.01 Mt/Nmin 14 1847 0.7579 13.9 40.16 10.5 28.79 7.16 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Bảng tính thép cột Tiết Tầng Cột Diện Nội Lực M N e1=M/N e(e') X1 As' X As (bxh) (kN.m) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm2) Mmax/Nt 38.79 1043 3.7204 13.72 22.66 -12.3 19.17 -9.65 C8 40x40 Mmin/Nt 62.66 1043 6.0101 16.01 22.66 -9.5 27.28 -12 Mt/Nmin 48.35 1084 4.4615 14.46 23.56 -11.3 2.423 14.2 Mmax/Nt 35.08 1023 3.4293 13.43 22.24 -12.7 21.76 -12.4 C9 40x40 Mmin/Nt 56.13 1023 5.4872 15.49 22.24 -10.2 24.78 -11.8 7 Mt/Nmin 42.47 1040 4.0845 14.08 22.6 -11.9 18.64 -8.78 Mmax/Nt 40.71 1200 3.3941 13.39 26.08 -12.2 -2.42 23.9 C10 40x40 Mmin/Nt 65.46 1200 5.4562 15.46 26.08 -9.29 54.96 -0.56 Mt/Nmin 65.46 1200 5.4562 15.46 26.08 -9.29 54.96 -0.56 Mmax/Nt 12.18 737 1.6527 9.153 21.36 -0.29 21.96 -0.21 C11 30x30 Mmin/Nt 16.54 727 2.2753 9.775 21.07 0.54 20.18 0.49 Mt/Nmin 6.138 759.9 0.8078 8.308 22.02 -1.23 25.52 -0.15 Mmax/Nt 41.09 146.2 28.105 12.11 3.178 1.975 3.178 1.98 C8 40x40 Mmin/Nt 104.5 146.2 71.515 55.51 3.178 9.057 3.178 9.06 Mt/Nmin 100.4 151.9 66.096 50.1 3.302 8.493 3.302 8.49 Mmax/Nt 71.78 258.3 27.789 11.79 5.615 3.399 8.788 3.4 C9 40x40 Mmin/Nt 81.17 264.8 30.658 14.66 5.756 4.331 9.431 4.33 10 Mt/Nmin 81.17 264.8 30.658 14.66 5.756 4.331 9.431 4.33 Mmax/Nt 62.59 225.1 27.8 11.8 4.894 2.965 7.981 2.97 C10 40x40 Mmin/Nt 168.6 222.5 75.803 59.8 4.836 14.85 12.13 14.8 Mt/Nmin 160.7 225.1 71.373 55.37 4.894 13.91 11.98 13.9 Mmax/Nt 38.32 108 35.481 24.48 3.13 4.292 3.13 4.29 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ C11 30x30 Mmin/Nt 41.73 108 38.639 27.64 3.13 4.846 3.13 4.85 Mt/Nmin 32.5 111 29.279 18.28 3.217 3.294 3.217 3.29 *)Cấu tạo cốt đai cho cột Chọn đai 6,đai 2 nhánh Khoảng cách đai : a=min(12 min,b,300mm) chọn cấu tạo đai 8a200 Trong các vùng tới hạn : a=min (8 min;b/2;200mm) chọn 6a100 là thoả mãn (vùng tới hạn là các vùng ở 2 đầu mút cột ,có t•ờng xây ở 1 phần cột ) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ iii. thiết kế móng khung trục 2 * Đặc điểm công trình ( Đ•ợc trình bày ở phần kết cấu công trình ) Sau đây là một số số liệu phục vụ trong việc tính móng công trình: Công trình “Trung Tâm Thương Mại công ty TNHH Sao Đỏ”, Địa điểm xây dựng ở số 8 đ•ờng Láng Hạ – Thành Phố Hà Nội. Công trình có mặt bằng hình chữ nhật 22,2x36,8 m. Diện tích mặt bằng xây dựng công trình là: 728 m2, chiều cao tổng cộng của công trình 39,9 m. Công trình cao10 tầng và 1 một tầng hầm. Sơ đồ kết cấu là sơ đồ khung - lõi đổ toàn khối. Tiết diện cột ngàm vào móng là: bxh = 300x300 mm và 450x600mm. 1. Điều kiện địa chất công trình. Theo báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình: “ Văn phòng công ty xây dựng 3-số 8 Láng Hạ -Hà Nội” trong giai đoạn phục vụ thiết kế bản vẽ thi công. Khu đất xây dựng t•ơng đối bằng phẳng,đ•ợc khảo sát bằng ph•ơng pháp khoan,SPT.Từ trên xuống d•ới gồm các lớp đất có chiều dày ít thay đổi trong mặt bằng. - Lớp 1: Đất phủ có chiều dày trung bình 5,8m - Lớp 2: Sét pha có chiều dày trung bình 0,6m - Lớp 3: Cát hạt thô chặt vừa có chiều dày trung bình 2,1m - Lớp 4: Cát hạt thô rất chặt có chiều dày ch•a kết thúc 10,5m Mực n•ớc ngầm gặp ở độ sâu trung bình 1,2 m kể từ mặt đất thiên nhiên. Cốt ngoài nhà(-1,5m)t•ơng ứng với cốt chuẩn của Hà Nội là +5m.Vậy cốt sàn tầng 1( 0,000m) t•ơng ứng với cốt chuẩn +6,5m. Bảng chỉ tiêu cơ học – vật lý của các lớp đất 3 3 0 stt Tên lớp đất Li KN/m s KN/m W WL WP II CIIK Ro (m) % % % Pa KPa 1 Đất lấp 5,8 - - - - - - - - 2 Sét pha 0,6 18,3 26,8 34,4 37,1 24,2 8 17 700 3 Cát hạt thô,chặt vừa 2,1 - 26,6 23,5 1800 4 Cát hạt thô,rất chặt 10,5 - 26,7 24,7 4000 2.Đánh giá điều kiện địa chất công trình. Để chọn giải pháp nền móng hợp lý thì cần phải đánh giá điều kiện địa chất của công trình. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ + Lớp thứ nhất là lớp đất lấp có chiều dày trung bình 5,8m,là lớp đất yếu, lớp đất này không có giá trị chịu tải do móng truyền xuống. + Lớp thứ hai: có chiều dày trung bình 0,6m là lớp đất sét pha, xám xanh, xám nâu, trạng thái dẻo chảy nên khả năng chịu tải là rất thấp , không kể đến trong tính toán +Lớp thứ ba: là lớp cát hạt thô, lẫn sạn sỏi, xám vàng, xám trắng, kết cấu xốp - chặt vừa, có chiều dày trung bình 2,1m - Sức chịu tảI quy •ớc Ro = 1800 kN/m2 là lớp đất tốt, khả năng chịu tải cao. +Lớp thứ t•: là lớp cát hạt thô, lẫn sạn sỏi, xám vàng, xám trắng, kết cấu rất chặt, có chiều dày ch•a kết thúc là 10,5 m - Sức chịu tải quy •ớc Ro = 4000 kN/m2 là lớp đất rất tốt, khả năng chịu tải cao, thích hợp là lớp đất đặt cọc. 3.Nhiệm vụ đ•ợc giao. Nhiệm vụ đ•ợc giao thiết kế móng của khung K2. Nội lực tính toán ở chân cột theo tổ hợp cơ bản theo kết quả giải khung: tt tt tt tt tt Móng N 0(KN) MX0 MY0 QX0 QY0 (KN.m) (KN.m) (KN) (KN) M1(trụcA- 713.7 10 24,8 7 15 khung K7) M2(trụcC- 4154.33 67,06 165,12 77,5 32,6 khung K7) 4. Chọn loại nền và móng. Căn cứ vào đặc điểm của công trình,tải trọng của công trình ở mức trung bình,điều kiện địa chất của công trình cho phép em chọn ph•ơng án móng cọc bê tông cốt thép . *) Chọn hệ dầm,giằng giữa các đài: Hệ giằng có tác dụng làm tăng độ cứng của công trình,truyền lực ngang từ đài này sang đài khác,góp phần điều chỉnh lún lệch giữa các đài cạnh nhau;chịu một phần mômen từ cột truyền xuống,điều chỉnh những sai lệch do quá trình thi công gây nên Cốt chân giằng bằng với cốt chân đài. +Với b•ớc cột B=4,2m;4,5m;5,4m chọn giằng có tiết diện bxh=0,4x0,5m +Với b•ớc cột B=8m;9m chọn bxh=0,4x0,8m Trọng l•ợng trên 1m dài của giằng móng là: g1=0,5x0,4x25x1,1=5,5 (KN/m). Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ g2=0,4x0,8x25x1,1=8,8 (KN/m). 5.Thiết kế móng d•ới cột trục A-2 (móng M1). Tiết diện chân cột 300x300mm. *) Chọn cọc và vật liệu làm cọc: + Chọn vật liệu: - Bêtông làm cọc B20: Rn=11,5.103 KN/m2 4 2 Thép dọc nhóm AII: Rs= 28.10 KN/m . 4 2 Thép đai nhóm AI: Rsw=22,5.10 KN/m . + Chọn cọc tiết diện 30x30 , dùng 4 12 làm cốt thép dọc,thép đai 6, mũi cọc đặt trong lớp cát hạt thô, + Đài cọc: Chọn sơ bộ đài cọc có chiều cao h = 0,8m,lớp bê tông lót dày 0,1m.Đáy đài nằm ở độ sâu -3m m so với cốt thiên nhiên.làm lớp lót mác 50 dày 10cm, dùng cọc tiết diện 30x30 cm dài 8m ,thép dọc chịu lực gồm 4 12AII.Ngàm cọc vào đài bằng cách phá vỡ bê tông đầu cọc một đoạn 0,35m và chôn sâu đầu cọc vào đài 15cm. Nh• vậy mũi cọc cắm vào lớp 4(cát hạt thô,rất chặt) một đoạn 2m. 5.1.Xác định tải trọng: Tải trọng tính toán: Căn cứ vào kết quả tổ hợp nội lực cho cột C2 ở tầng hầm, ta có kết quả nội lực ở chân cột nh• sau: tt tt tt tt tt Móng N 0(KN) MX0 MY0 QX0 QY0 (KN.m) (KN.m) (KN) (KN) M1(trụcA- 713.7 10 24,8 7 15 khung K2) 5.2.Xác định sức chịu tải của cọc: 5.2.1.Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc: PV= (Rb.Fb+ Ra.Fa) Trong đó: =1,0 là hệ số uốn dọc của cọc 3 2 Rb=11,5.10 KN/m là c•ờng độ chịu nén của bê tông làm cọc. 2 Fb là diện tích tiết ngang của cọc Fb= 0,3x0,3 = 0,09 (m ) 4 2 Ra =28.10 KN/m là c•ờng độ tính toán của thép AII -4 2 Fa = 4,524.10 (m ) Thay số vào công thức ta đ•ợc: Pv =1,0( 11,5.103.0,09 + 28.104.4,524.10-4) = 1161(KN) 5.2.2.Xác định sức chịu tải của cọc theo c•ờng độ của đất. Sức chịu tảI của cọc ma sát đ•ợc xác định theo công thức: n Pđ = m(mRRF + u m fi f i li ) i 1 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ m:hệ số làm việc của cọc trong đất. Đối với cọc đóng tiết diện vuông thì m = 1. mR: Hệ số làm việc của đất d•ới mũi cọc,với ph•ơng pháp hậ cọc bằng cách đóng (tra bảng 6.4- h•ớng dẫn đồ án nền móng) thì mR = 1. R: c•ờng độ tính toán của đất d•ới chân cọc, theo kết quả thí nghiệm địa chất thì R = 4000 kN/m2 F: Diện tích tiết diện ngang cọc, F = 0,09 m2 u: Chu vi tiết diện ngang cọc, u = 4.0,3 = 1,2 m mfi = 1:Hệ số làm việc của đất xung quanh cọc fi :C•ờng độ tính toán của lớp đất thứ I theo mặt xung quanh cọc : chia đất thành các lớp đồng nhất có chiều dày Pđ nên ta lấy P= Pđ =613(KN) để thiết kế. 5.2.3.Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT. Sức chịu tải của cọc trong đất rời theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT đ•ợc xác định theo công thức: P = mNF + n N FS Trong đó : +P - sức chịu tải của cọc tính bằng KN +m = 400 cho cọc đóng Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ + N : số SPT của đất ở chân cọc, theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn thì giá trị N > 100, ta lấy N = 100 để tính toán. + N : số SPT trung bình trong phạm vi chiều dài cọc, bỏ qua ma sát thành của lớp đất phủ và lớp sét pha, chỉ tính đến hai lớp cát mà cọc đóng vào. 54.2,1 100.2 N 76,43 2,1 2 + n = 2 : cho cọc đóng +F : diện tích tiết diện ngang chân cọc, F = 0,3.0,3 = 0,09 (m2) +FS: diện tích mặt xung quanh cọc 2 FS = 4.0,3.4,1 = 4,92 (m ) P = 400.100.0,09 + 2.76,43.4,92 = 4352 KN Tải trọng cho phép xuống cọc : P 4352 P’ = 1088KN 4 4 Ta thấy PV>PSPT> Pđ nên ta lấy P= Pđ =613(KN) để thiết kế. 5.3.Xác định số l•ợng cọc: Để các cọc ít ảnh h•ởng lẫn nhau,có thể coi là các cọc đơn,các cọc đ•ợc bố trí trong đài sao cho khoảng cách giữa tim các cọc đảm bảo 3d. áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài: P 613 p tt d = = 756,8 KN/m2 (3.d) 2 (3.0,3) 2 Diện tích sơ bộ của đáy đài: tt N 0 Fsb = tt p tb .h.n Trong đó: h là độ sâu đặt đáy đài h =0,8(m) n =1,1 là hệ số v•ợt tải 2 tb =25(KN/m )là trị trọng l•ợng riêng của đài cọc . 713,7 F = 1,05(m2 ) sb 708,64 25.0,8.1,1 Trọng l•ợng tính toán sơ bộ của đài và đất trên các bậc đài : tt N sb=n.Fsb.h. tb=1,1.1,05.1,5.20= 34,65(KN) Số l•ợng cọc sơ bộ : N tt N tt 713,7 34,65 n = 0 sb 1,3(cọc) C P 574 Do móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn số cọc nC’=3 cọc để bố trí cho móng. Bố trí cọc trong các đài cọc phải thoả mãn các yêu cầu sau: - Khoảng cách giữa 2 tim cọc 3d=900mm Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ - Khoảng cách từ mép đài đến mép cọc gần nhất =200mm. Mặt bằng bố trí cọc: Hình vẽ Diện tích đài thực tế: 2 Fđ’= 1,6.1,6 - 0,9.0,45=1,85(m ) Trọng l•ợng bản thân của đài và đất trên các bậc đài: tt Nđ =n.Fđ’.h. tb=1,1.1,85.1,5.20=61,05(KN) Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài: Ntt=713,7+61,05=774,75 (KN) Mô men tính toán xác định t•ơng ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài: tt tt tt Mx =Mx0 +Qx0 .h=10+7.1,5=20,5 (KNm) tt tt tt My =My0 +Qy0 .h=24,8+15.1,5=47,3 (KNm) Lực dọc truyền xuống các cọc dãy biên là: tt tt tt tt N M y .xmax M x ymax Pmax n n n'c 2 2 xmax ymax 1 1 774,75 47,3.0,9 20,5.0,9 322,18(KN ) 3 1.0,9 2 2.0,9 2 tt tt tt tt N M y .xmax M x ymax Pmin n n n'c 2 2 xmax ymax 1 1 774,75 47,3.0,9 20,5.0,9 193,7(KN ) 3 1.0,9 2 2.0,9 2 Vì pmin= 193,7 > 0 không phải kiểm tra điều kiện chống nhổ Kiểm tra lực truyền xuống cọc : tt Pmax =322,18(KN) < Pv =1161 (KN) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ tt Pmax +Pc=322,18+0,3.0,3.8.25.1.1=341,94 (KN) < Pđ=613 (KN) Điều kiện áp lực lên cọc đ•ợc thoả mãn. 5.4.Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng: Độ lún của nền móng cọc đ•ợc tính theo độ lún của nền khối móng quy •ớc có mặt cắt là abcd nh• hình vẽ: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Trong đó : = tb 4 i .hi 23,5.2,1 24,8.1,5 0 Với tb 24 hi 2,1 1,5 = =60 Chiều dài của đáy khối móng quy •ớc (cạnh bc) 0 LM=L+2.H.tg =0,9+0,3+2.3,6.tg6 =1,7(m) Chiều rộng của đáy khối móng quy •ớc : 0 BM=B+2.H.tg =0,9+0,3+2.3,6.tg6 =1,7(m) Diện tích của khối móng quy •ớc : 2 BM.LM=1,7.1,7=2,89 (m ) Chiều cao của khối móng quy •ớc : HM=8,2 (m) Trọng l•ợng khối móng quy •ớc kể từ đáy lớp lót đế đài trở lên: tc N1 =BM.LM.h. tb=1,5.1,5.0,8.25=45 (KN) 3 (Với tb=25 KN/m vì chỉ có đài bê tông) Trọng l•ợng đất từ đáy lớp bê tông lót tới chân cọc tc N2 =(1,7.1,7)(3,4.18+0,6.26,8+2,1.26,6+1,5.26,7)=500,5 (KN) Trọng l•ợng của cọc từ đáy lớp bê tông lót đến đáy khối móng quy •ớc: tc NC = 3.0,3.0,3.25.8.1,1= 59,4 (KN). Tổng trọng l•ợng khối móng quy •ớc là: tc tc Nq• = Ni = 45 + 500,5 + 59,4 = 604,9 (KN) Lực dọc tiêu chuẩn do cột truyền xuống là : N tt 713,7 N tc 0 594,75(KN ) 0 1,2 1,2 Giá trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng quy •ớc : tc tc tc N =N0 + Nq• = 594,75 + 604,9 = 1199,65 (KN) Mô men tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy •ớc : 24,8 15 M tc M tc Qtc .h 8,2 123(KNm) 0 0 1,2 1,2 Độ lệch tâm : M tc 123 e 0,1027(m) N tc 1199,65 áp lực tiêu chuẩn của đáy khối móng quy •ớc là : tc tc N 6.e 1199,65 6.0,1027 2 pmax (1 ) (1 ) 565,52(KN / m ) BM .LM LM 1,7.1,7 1,7 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ tc tc N 6.e 1199,65 6.0,1027 2 pmin (1 ) (1 ) 264,64(KN / m ) BM .LM LM 1,7.1,7 1,7 tc 2 ptb 415,08(KN / m ) C•ờng độ tính toán của khối móng quy •ớc là: m1.m 2 ' R M (A.BM . II B.H M . II D.CII ) k tc 0 Từ II=25 tra bảng 3-2 (H•ớng dẫn đồ án nền móng 1996) Có : A=0,81 ;B=4,24 ;D=6,78 ktc=1,0 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo thí nghiệm trực tiếp đối với đất. Tra bảng 3-1 đ•ợc: m1=1,4 ;m2=1,0 (vì công trình không thuộc loại tuyệt đối cứng) 3 II = 16,7 (KN/m ) CII=0 3.4.18 0,6.15,5 2,1.16,6 1,5.16,7 ' 17,16(KN / m3 ) II 7,6 1,4.1 R (0,81.1,7.16,7 4,24.8,2.17,16 6,78.0) 619,6(KN / m2 ) M 1 Thoả mãn điều kiện: p tc 565,52(KN / m 2 ) 1,2.R 743,54(KN / m 2 ) max M tc 2 2 ptb 415,08(KN / m ) RM 619,6(KN / m ) Vậy ta có thể tính toán đ•ợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến tính. Tr•ờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn,nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng tuyến tính để tính toán. *)Tính ứng suất bản thân: +Tại đáy lớp lót đài: bt=0,8.25=20(KN/m2) +Tại đáy lớp đất lấp: bt=20 + 3,4.18 = 81,2(KN/m2) +Tại đáy lớp sét pha: bt= 81,2+0,6.15,5=90,5(KN/m2) +Tại đáy lớp cát hạt thô: bt=90,5+2,1.16,6 =125,36(KN/m2) +Tại đáy khối móng quy •ớc: bt=125,36+1,5.16,7= 150,41(KN/m2) *) ứng suất gây lún tại đáy khối quy •ớc: gl tc bt 2 z 0 tb z 0 415,08 150,41 264,67(KN / m ) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Chia đất nền d•ới đáy khối móng quy •ớc thành các lớp bằng nhau và =BM/4= 1,7/4 = 0,425 m gl bt Độ sâu zi Điểm L /B 2z/B K z (m) M M M 0 (KN/m2) (KN/m2) 0 0 0,0 1,000 264,67 150,41 1 0,425 0,5 0,92 243,5 157,51 2 0,85 1,7 1,0 0,73 193,2 164,61 1 3 1,275 1,7 1,5 0,489 129,42 171,71 4 1,7 2,0 0,336 88,93 178,81 5 2,125 2,5 0,243 64,31 185,91 6 2,55 3,0 0,185 49,96 193,01 7 2.975 3,5 0,138 36,52 200,11 8 3,4 4,0 0,108 28,58 207,21 Giới hạn nền lấy đến điểm 8 ở độ sâu 3,4m kể từ đáy khối quy •ớc Độ lún của nền: 8 0,8 0,8.0,425 264,67 S gl h ( 243,5 193,2 129,42 88,93 129,42 88,93 E zi i 40000 2 i 1 i 28,58 64,31 49,96 36,52 ) 0,0071(m) 0,71(cm) 2 S=0,71m)<Sgh=8(cm) Thoả mãn điều kiện về độ lún tuyệt đối. 5.5.Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc. Chọn sơ bộ hđ= 0,7m , h0 = 0,55m 4 2 Bê tông dùng cấp độ bền B20, thép nhóm AII(Ra=28.10 KN/m ) *)Kiểm tra điều kiện đâm thủng: Hình vẽ tháp đâm thủng: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Điều kiện chống đâm thủng: P P = 966,54 KN Thỏa mãng điều kiện chống đâm thủng. *)Tính toán mômen và đặt thép cho đài cọc: Mô men t•ơng ứng với mặt ngàm I-I: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ MI = r1P2 = 0,34.322,18=109,54(KNm) tt với P2=P max=322,18 (KN) Mô men t•ơng ứng với mặt ngàm II-II: MII = r2(P1+P2)=2.322,18.0,34=219,08(KNm) Diện tích cốt thép yêu cầu: M I 109,54 2 FaI 4 8(cm ) 0,9.h0 .Ra 0,9.0,55.28.10 Chọn 8 16a150 (Fa=16,1cm2) để bố trí. M II 219,08 2 FaII ' 4 15,8(cm ) 0,9.h0 .Ra 0,9.0,55.28.10 Chọn 9 16a150 (Fa=18,1cm2) để bố trí. 6.Thiết kế móng d•ới cột trục C-2 (móng M2). Tiết diện chân cột 450x600mm. *) Chọn cọc và vật liệu làm cọc: + Chọn vật liệu: - Bêtông làm cọc B20: Rn=11,5.103 KN/m2 4 2 Thép dọc nhóm AII: Rs= 28.10 KN/m . 4 2 Thép đai nhóm AI: Rsw=22,5.10 KN/m . + Chọn cọc tiết diện 30x30 , dùng 4 12 làm cốt thép dọc,thép đai 6, mũi cọc đặt trong lớp cát hạt thô, + Đài cọc: Chọn sơ bộ đài cọc có chiều cao h =1,5m,lớp bê tông lót dày 0,1m.Đáy đài nằm ở độ sâu -3,0 m so với cốt thiên nhiên.làm lớp lót mác 50 dày 10cm, dùng cọc tiết diện 30x30 cm dài 8m ,thép dọc chịu lực gồm 4 12AII.Ngàm cọc vào đài bằng cách phá vỡ bê tông đầu cọc một đoạn 0,35m và chôn sâu đầu cọc vào đài 15cm. Nh• vậy mũi cọc cắm vào lớp 4(cát hạt thô,rất chặt) một đoạn 2m. Hình vẽ:đài, cọc,trụ địa chất 6.1.Xác định tải trọng Tải trọng tính toán: Căn cứ vào kết quả tổ hợp nội lực cho cột C7 ở tầng hầm, ta có kết quả nội lực ở chân cột nh• sau: tt tt tt tt tt Móng N 0(KN) MX0 MY0 QX0 QY0 (KN.m) (KN.m) (KN) (KN) M1(trụcC- 4154,33 67,06 165,12 77,5 32,6 khung K7) 6.2. Xác định xức chịu tải của cọc 6.2.1. Xác định sức chịu tảI của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc PV= (Rb.Fb+ Ra.Fa) Trong đó: =1,0 là hệ số uốn dọc của cọc Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ 3 2 Rb=11,5.10 KN/m là c•ờng độ chịu nén của bê tông làm cọc. 2 Fb là diện tích tiết ngang của cọc Fb= 0,3x0,3 = 0,09 (m ) 4 2 Ra =28.10 KN/m là c•ờng độ tính toán của thép AII -4 2 Fa = 4,524.10 (m ) Thay số vào công thức ta đ•ợc: Pv =1,0( 11,5.103.0,09 + 28.104.4,524.10-4) = 1161(KN) 6.2.2Xác định sức chịu tải của cọc theo c•ờng độ của đất. Sức chịu tảI của cọc ma sát đ•ợc xác định theo công thức: n Pđ = m(mRRF + u m fi f i li ) i 1 m:hệ số làm việc của cọc trong đất. Đối với cọc đóng tiết diện vuông thì m = 1. mR: Hệ số làm việc của đất d•ới mũi cọc,với ph•ơng pháp hậ cọc bằng cách đóng (tra bảng 6.4- h•ớng dẫn đồ án nền móng) thì mR = 1. R: c•ờng độ tính toán của đất d•ới chân cọc, theo kết quả thí nghiệm địa chất thì R = 4000 kN/m2 F: Diện tích tiết diện ngang cọc, F = 0,09 m2 u: Chu vi tiết diện ngang cọc, u = 4.0,3 = 1,2 m mfi = 1:Hệ số làm việc của đất xung quanh cọc fi :C•ờng độ tính toán của lớp đất thứ I theo mặt xung quanh cọc : chia đất thành các lớp đồng nhất có chiều dày <=2m. Cụ thể lớp cát hạt thô(lớp 3) chia làm 2 lớp 1m và 1,1m ta có; 2 z1 = 1,1m ; f1 = 35 kN/m 2 z2 = 2,1m ; f1 = 42 kN/m 2 z1 = 3,7m ; f1 = 65 kN/m Thay vào công thức ta có Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ : Pđ = 1.(1.4000.0,09 + 1,2.(1.35.1 + 1.42.1,1 + 1.65.2)) = 613,44 KN 6.2.3.Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT. Sức chịu tải của cọc trong đất rời theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT đ•ợc xác định theo công thức: P = mNF + n N FS Trong đó : +P - sức chịu tải của cọc tính bằng KN +m = 400 cho cọc đóng + N : số SPT của đất ở chân cọc, theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn thì giá trị N > 100, ta lấy N = 100 để tính toán. + : số SPT trung bình trong phạm vi chiều dài cọc, bỏ qua ma sát thành của lớp đất phủ và lớp sét pha, chỉ tính đến hai lớp cát mà cọc đóng vào. 54.2,1 100.2 N 76,43 2,1 2 + n = 2 : cho cọc đóng +F : diện tích tiết diện ngang chân cọc, F = 0,3.0,3 = 0,09 (m2) +FS: diện tích mặt xung quanh cọc 2 FS = 4.0,3.4,1 = 4,92 (m ) P = 400.100.0,09 + 2.76,43.4,92 = 4352 KN Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Tải trọng cho phép xuống cọc : P 4352 P’ = 1088KN 4 4 Ta thấy PV>Pđ nên ta lấy P= Pđ =613(KN) để thiết kế. 6.3.Xác định số l•ợng cọc: Để các cọc ít ảnh h•ởng lẫn nhau,có thể coi là các cọc đơn,các cọc đ•ợc bố trí trong đài sao cho khoảng cách giữa tim các cọc đảm bảo 3d. áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài: P 613 p tt d = = 756,79 KN/m2 (3.d) 2 (3.0,3) 2 Diện tích sơ bộ của đáy đài: tt N 0 Fsb = tt p tb .h.n Trong đó: h là độ sâu đặt đáy đài h =1,5(m) n =1,1 là hệ số v•ợt tải 2 tb =25(KN/m )là trị trung bình của trọng l•ợng riêng của đài cọc và đất trên các bậc đài 4154,33 F = 5,8(m2 ) sb 756,79 25.1,5.1,1 Trọng l•ợng tính toán sơ bộ của đài và đất trên các bậc đài : tt N sb=n.Fsb.h. tb=1,1.5,8.1,5.25= 239,25(KN) Số l•ợng cọc sơ bộ : N tt N tt 4154,33 239,25 n = 0 sb 7,17(cọc) C P 613 Do móng chịu tải lệch tâm nên ta chọn số cọc nC’=9 cọc để bố trí cho móng. Bố trí cọc trong các đài cọc phải thoả mãn các yêu cầu sau: - Khoảng cách giữa 2 tim cọc 3d=900mm - Khoảng cách từ mép đài đến mép cọc gần nhất =150mm. Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Diện tích đài thực tế: 2 Fđ’= 2,5.2,5=6,25(m ) Trọng l•ợng bản thân của đài và đất trên các bậc đài: tt Nđ =n.Fđ’.h. tb=1,1.5,76.1,5.25=237,6(KN) Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài: Ntt=4154,33+237,6 = 4391.93 (KN) Mô men tính toán xác định t•ơng ứng với trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại đế đài: tt tt tt Mx =Mx0 +Qx0 .h=67,06+77,5.1,5=183,31 (KNm) tt tt tt My =My0 +Qy0 .h=165,12+32,6.1,5=214,02 (KNm) Lực dọc truyền xuống các cọc dãy biên là: tt tt tt tt N M y .xmax M x ymax Pmax n n n'c 2 2 xmax ymax 1 1 4391,93 183,31.0,9 214,02.0,9 561,57(KN ) 9 6.0,9 2 6.0,9 2 tt tt tt tt N M y .xmax M x ymax Pmin n n n'c 2 2 xmax ymax 1 1 4391,93 183,31.0,9 214,02.0,9 414,41(KN ) 9 6.0,9 2 6.0,9 2 Vì pmin= 414,41 > 0 không phảI kiểm tra điều kiện chống nhổ Kiểm tra lực truyền xuống cọc : tt Pmax =516,57(KN) < Pv =1161 (KN) +Pc=516,57+0,3.0,3.8.25.1.1=563,37 (KN) < Pđ=613 (KN) Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ Điều kiện áp lực lên cọc đ•ợc thoả mãn. 5.4.Kiểm tra cọc theo điều kiện biến dạng: Độ lún của nền móng cọc đ•ợc tính theo độ lún của nền khối móng quy •ớc có mặt cắt là abcd nh• hình vẽ: Trong đó : = tb 4 i .hi 23,5.2,1 24,8.2 0 Với tb 24 hi 2,1 2 = =60 Chiều dài của đáy khối móng quy •ớc (cạnh bc) 0 LM=L+2.H.tg =1,8+0,3+2.4,1.tg6 =2,9(m) Chiều rộng của đáy khối móng quy •ớc : 0 BM=B+2.H.tg =1,8+0,3+2.4,1.tg6 =2,9(m) Diện tích của khối móng quy •ớc : 2 BM.LM=2,9.2,9=8,41 (m ) Chiều cao của khối móng quy •ớc : HM=8,6 (m) Trọng l•ợng khối móng quy •ớc kể từ đáy lớp lót đế đài trở lên: tc N1 =BM.LM.h. tb=2,9.2,9.1,2.25= 252,3 (KN) 3 (Với tb=25 KN/m vì chỉ có đài bê tông) Trọng l•ợng đất từ đáy lớp bê tông lót tới chân cọc tc N2 =(2,9.2,9)(3.18+0,6.16,8+2,1.16,6+2.16,7)=1112,98 (KN) Trọng l•ợng của cọc từ đáy lớp bê tông lót đến đáy khối móng quy •ớc: tc NC = 9.0,3.0,3.25.8.= 162 (KN). Tổng trọng l•ợng khối móng quy •ớc là: tc tc Nq• = Ni = 252,3 + 1112,98 + 162 = 1527,28 (KN) Lực dọc tiêu chuẩn do cột truyền xuống là : N tt 4154,33 N tc 0 3461,94(KN ) 0 1,2 1,2 Giá trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng quy •ớc : tc tc tc N =N0 + Nq• = 3461,94 + 1527,28 = 4989,22 (KN) Mô men tiêu chuẩn ở đáy khối móng quy •ớc : 67,06 77,5 M tc M tc Qtc .h 8,6 611,3(KNm) 0 0 1,2 1,2 Độ lệch tâm : M tc 611,3 e 0,1225(m) N tc 4989,22 Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113
- Nhà văn phòng Công ty tnhh sao đỏ áp lực tiêu chuẩn của đáy khối móng quy •ớc là : tc tc N 6.e 4989,22 6.0,1225 2 pmax (1 ) (1 ) 743,6(KN / m ) BM .LM LM 2,9.2,9 2,9 tc tc N 6.e 4989,22 6.0,1225 2 pmin (1 ) (1 ) 442,89(KN / m ) BM .LM LM 2,9.2,9 2,9 tc 2 ptb 593,25(KN / m ) C•ờng độ tính toán của khối móng quy •ớc là: m1.m 2 ' R M (A.BM . II B.H M . II D.CII ) k tc 0 Từ II=25 tra bảng 3-2 (H•ớng dẫn đồ án nền móng 1996) Có : A=0,81 ;B=4,24 ;D=6,78 ktc=1,0 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo thí nghiệm trực tiếp đối với đất. Tra bảng 3-1 đ•ợc: m1=1,4 ;m2=1,0 (vì công trình không thuộc loại tuyệt đối cứng) 3 II = 16,7 (KN/m ) CII=0 3.18 0,6.15,5 2,1.16,6 2.16,7 ' 17,31(KN / m3 ) II 7,6 1,4.1 R (0,81.2,9.16,7 4,24.8,6.17,31 6,78.0) 938,58(KN / m2 ) M 1 Thoả mãn điều kiện: p tc 593,25(KN / m 2 ) 1,2.R 1126,3(KN / m 2 ) max M tc 2 2 ptb 593,25(KN / m ) RM 938,58(KN / m ) Vậy ta có thể tính toán đ•ợc độ lún của nền theo quan niệm biến dạng tuyến tính. Tr•ờng hợp này đất nền từ chân cọc trở xuống có độ dày lớn,nên ta dùng mô hình nền là nửa không gian biến dạng tuyến tính để tính toán. *)Tính ứng suất bản thân: +Tại đáy lớp lót đài: bt=1,2.25=30(KN/m2) +Tại đáy lớp đất lấp: bt=30 + 3.18 = 84(KN/m2) +Tại đáy lớp sét pha: bt= 84+0,6.15,5=93,3(KN/m2) +Tại đáy lớp cát hạt thô: bt=93,3+2,1.16,6 =128,16(KN/m2) +Tại đáy khối móng quy •ớc: Đỗ HữU ĐứC _ Lớp XD 1002 Mã sinh viên: 101113