Đồ án Xây dựng chương trình cho vay tín dụng của ngân hàng - Nguyễn Viết Bắc

pdf 75 trang huongle 1420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Xây dựng chương trình cho vay tín dụng của ngân hàng - Nguyễn Viết Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_xay_dung_chuong_trinh_cho_vay_tin_dung_cua_ngan_hang_n.pdf

Nội dung text: Đồ án Xây dựng chương trình cho vay tín dụng của ngân hàng - Nguyễn Viết Bắc

  1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  2. 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH CHO VAY TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin
  3. 3 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH CHO VAY TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin
  4. 4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG Độc lập - Tự do – Hạnh phúc o0o NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP Sinh viên: Nguyễn Viết Bắc Mã số : 110775 Lớp: CT1101 Ngành: Công nghệ thông tin Tên đề tài: Xây dựng chƣơng trình cho vay tín dụng của ngân hàng
  5. 5 NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung, các yêu cầu cần giải quyết và kết quả cần đạt đƣợc trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp a. Nội dung hƣớng dẫn: Quy trình triển khai ứng dụng Thu thập tài liệu và tìm hiểu vấn đề: đọc tài liệu, khảo sát thực tế một cơ sở Xây dựng đề cƣơng đồ án và kế hoạch triển khai Các kiến thức và nội dung thực hiện mỗi phần đồ án theo tiến độ kế hoạch Đọc, đánh giá và yêu cầu hoàn thiện liệu từng phần và toàn đồ án Viết báo cáo trình bày b. Các yêu cầu cần giải quyết: Biết tìm tài liệu, đọc và báo cáo kết quả Xây dựng kế hoạch và thực hiện theo kế hoạch, báo cáo định kỳ với giáo viên Thực hiện theo hƣớng dẫn của thày và chủ động thực hiện theo kế hoạch đặt ra c. Kết quả cần đạt đƣợc: Tài liệu toàn văn đồ án Chƣơng trình phần mềm đã đƣợc cài đặt và thử nghiệm với một số dữ liệu 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán
  6. 6 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU 4 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. MỞ ĐẦU ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. CHƢƠNG 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG SHB VÀ BÀI TOÁN ĐẶT RA ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 1.1. Tổng quan về ngân hàng 7 1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp 8 1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng 8 1.3.1. Phạm vi giải quyết vấn đề 8 1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có của hệ thống 8 1.3.3. Những hạn chế ràng buộc 8 1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ 9 1.4.1. Bài toán nghiệp vụ Error! Bookmark not defined. 1.4.2. Biểu đồ phân rã chức năng Error! Bookmark not defined. 1.4.3. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp Error! Bookmark not defined. 1.4.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng Error! Bookmark not defined. 1.4.5. Ma trận thực thể - chức năng Error! Bookmark not defined. 1.4.6. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHO VAY TÍN DỤNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 2.1. Các mô hình dữ liệu nghiệp vụ 27 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Error! Bookmark not defined. 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 Error! Bookmark not defined. 2.1.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2 Error! Bookmark not defined. 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 31 2.2.1. Xác định các thực thể Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHO VAY TÍN DỤNG ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 34 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ. Error! Bookmark not defined. 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Error! Bookmark not defined. 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 42 3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “4. Giải ngân” 42 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “5. Giám sát tín dụng” Error! Bookmark not defined.4 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “5.2 Giám sát quá trình sử dụng vốn, TSĐB” Error! Bookmark not defined.5
  7. 7 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “5.3 Giải quyết gia hạn nợ” Error! Bookmark not defined.7 3.3.5. Luồng hệ thống của tiến trình “6. Thanh lý hợp đồng” Error! Bookmark not defined.8 3.4. Xác định hệ thống các giao diện 49 3.4.1 Xác định các giao diện nhập liệu 49 3.4.2 Xác định các giao diện xử lý 50 3.4.3 Tích hợp các giao diện 5Error! Bookmark not defined. 3.5. Thiết kế kiến trúc hệ thống 51 3.6. Một số các giao diện thiết kế 53 CHƢƠNG 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG 60 4.1 Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống 60 4.1.1. Hệ thống phần mềm nền 60 4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống 60 4.2 Giới thiệu hệ thống phần mềm 60 4.2.1. Hệ thống thực đơn và cách sử dụng 60 a) Hệ thống thực đơn đăng nhập 60 b) Hệ thống thực đơn cá nhân sau đăng nhập của nhóm NVTD, NVHTTD, Kế toán 61 c) Hệ thống thực đơn cá nhân sau đăng nhập của nhóm LDTD, GD 62 d) Hệ thống thực đơn con 62 4.2.2. Hướng dẫn sử dụng một số chức năng phức tạp 62 a) Thêm mới Hồ sơ doanh nghiệp 63 b) Thêm mới Hồ sơ vay vốn 63 c) Lập các danh mục giấy tờ thế chấp của doanh nghiệp 64 d) Định giá TSĐB 65 e) Lập hợp đồng tín dụng 65 f) Lập khế ước vay nợ 66 g) Quản lý trả nợ 66 h) Đề nghị gia hạn nợ 67 4.3. Những vấn đề còn tồn tại và hƣớng phát triển 67 KẾT LUẬN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.8 TÀI LIỆU THAM KHẢO 69 PHỤ LỤC 70
  8. 8 LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ giảng viên khoa Công nghệ thông tin - Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em thực hiện đồ án. Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân Lập Hải phòng đã giảng dạy trong quá trình học tập, thực hành. Kiến thức học đƣợc ở trƣờng đã giúp em hiểu thấu đáo hơn các nội dung và những hạn chế cần khắc phục trong việc nghiên cứu và thực hiện bản đồ án này. Em xin cảm ơn bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ trong suốt quá trình học tập và làm đồ án tốt nghiệp. Hải Phòng, ngày 01 tháng 07 năm 2011. Sinh viên Nguyễn Viết Bắc
  9. 9 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU Số hình Tên hình Trang 1.1 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 13 1.2 Biểu đồ phân rã chức năng 14 1.3 Ma trận thực thể chức năng 20 1.4 Tiến trình nhận và kiểm tra yêu cầu vay 21 1.5 Tiến trình phân tích tín dụng 22 1.6 Tiến trình ra quyết định tín dụng 23 1.7 Tiến trình giải ngân 24 1.8 Tiến trình giám sát quá trình sủa dụng vốn vay, trả nợ, TSĐB 25 1.9 Tiến trình thanh lý hợp đồng 26 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 27 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Ra quyết định tín dụng 28 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải ngân 29 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giám sát tín dụng 29 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thanh lý hợp đồng 30 2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Giám sát quá trình sử dụng vốn 30 vay, trả nợ 2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Giải quyết gia hạn nợ 31 2.8 Bảng xác định các thực thể 31 2.9 Bảng xác định mối quan hệ giữa các thực thể 32 2.10 Biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm 33 3.1 Biểu đồ mô hình quan hệ 36 3.2 Biểu đồ mô hình quan hệ rút gọn 37 3.3 Luồng dữ liệu hệ thống: Giải ngân 42 3.4 Luồng dữ liệu hệ thống: Giám sát tín dụng 44 3.5 Luồng dữ liệu hệ thống: Giám sát quá trình sử dụng vốn, trả nợ, 45 TSĐB 3.6 Luồng dữ liệu hệ thống: Giải quyết gia hạn nợ 47 3.7 Luồng dữ liệu hệ thống: Thanh lý hợp đồng 48 3.8 Hệ thống giao diện tƣơng tác 52 3.9 Giao diện đăng nhập hệ thống 53 3.10 Giao diện tạo tài khoản nhân viên 53 3.11 Giao viện cập nhật sản phẩm vay 54 3.12 Giao diện cập nhật loại vay 54 3.13 Giao diện cập nhật loại tiền cho vay 54 3.14 Giao diện cập nhật mức lãi suất 55 3.15 Giao diện cập nhật doanh nghiệp vay 55 3.16 Giao diện cập nhật HSVV của DN 55 3.17 Giao diện cập nhật giấy tờ thế chấp 56
  10. 10 3.18 Giao diện định giá TSĐB 56 3.19 Giao diện lập HDTD 57 3.20 Giao diện quản lý vay & nợ 57 3.21 Giao diện lập biên bản kiểm tra sau vay vốn 58 3.22 Giao diện lập đề nghị gia hạn nợ 58 3.23 Giao diện lập biên bản thanh lý hợp đồng 59 3.24 Giao diện lập biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp 59 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu Ý nghĩa DN Doanh nghiệp NVTD Nhân viên tín dụng HMTD Hạn mức tín dụng NVHTTD Nhân viên hỗ trợ tín dụng Hồ sơ DL Hồ sơ dữ liệu TSĐB Tài sản đảm bảo TS Tài sản HĐ Hợp đồng XGH Xin gia hạn MLS Mức lãi suât BBDGTSDB Biên bản định giá tài sản HDTD Hợp đồng tín dụng đảm bảo KheUoc Khế ƣớc TraNo Trả nợ BBKiemTra Biên bản kiểm tra GDNGHN Giấy đề nghị gia hạn nợ BBTLHD Biên bản thanh lý hợp BBBGGTTC Biên bản bàn giao đồng giấy tờ thế chấp HSVV Hồ sơ vay vốn
  11. 11 Mở đầu Tin học hóa là yêu cầu cấp thiết đối với mọi tổ chức và cá nhân hiện nay. Việc sử dụng các phần mềm tiện ích đã mang lại hiệu quả vô cùng lớn trong việc quảng bá hình ảnh, sản phẩm, cũng nhƣ quản lý của các tổ chức. Ngân hàng thƣơng mại là một trong những tổ chức có nhu cầu lớn trong việc ứng dụng các phần mềm tiện ích đó. Do vậy, chƣơng trình quản lý việc cho vay tín dụng là phần mềm không thể thiếu đƣợc đối với mọi ngân hàng. Chƣơng trình này sẽ giúp cho ngƣời quản lý nhanh chóng có đƣợc các thông tin cần thiết về khách hàng của mình cũng nhƣ các thông tin quản lý việc vay và nợ của họ. Với mục đích muốn cung cấp cho ngân hàng một phần mềm có khả năng nhƣ vậy nên em đã chọn chƣơng trình “Quản lý cho vay tín dụng của ngân hàng” làm đồ án tốt nghiệp của mình. Việc chọn đề tài này sẽ giúp em củng cố các kiến thức chuyên ngành về lập trình phần mềm, tìm hiểu ngôn ngữ và công cụ thiết kế mới hơn trong thực trạng công nghệ thông tin hiện nay. Trong thực tế khảo sát, em đã chọn chi nhánh SHB Hải Phòng(tòa nhà DG – số 15 Trần Phú – Ngô Quyền, Hải Phòng) của ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội(SHB ) để tìm hiểu quy trình quản lý cho vay tín dụng và thu thập tài liệu liên quan. Toàn bộ đồ án gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1: Hệ thống quản lý tín dụng của ngân hàng SHB và bài toán đặt ra Chƣơng 2: Phân tích hệ thống chƣơng trình quản lý cho vay tín dụng Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống chƣơng trình quản lý cho vay tín dụng Chƣơng 4: Cài đặt hệ thống và hƣớng dẫn sử dụng Cuối cùng là kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục các hồ sơ tài liệu liên quan.
  12. 12 Chƣơng 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG SHB VÀ BÀI TOÁN ĐẶT RA 1.1. Tổng quan về ngân hàng SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội, tên viết tắt SHB, đƣợc thành lập theo các Quyết định số 214/QÐ-NH5 ngày 13/11/1993; Quyết định số 93/QÐ-NHNN ngày 20/1/2006 và số 1764/QÐ-NHNN ngày 11/9/2006. Giấy phép ĐKKD số 0103026080. Sau 18 năm xây dựng, phát triển và trƣởng thành, SHB luôn nỗ lực không ngừng để mang đến cho quý khách hàng các dịch vụ ngân hàng với chất lƣợng tốt nhất và phong cách phục vụ chuyên nghiệp nhất. Với quyết tâm trở thành một Ngân hàng bán lẻ hiện đại, đa năng hàng đầu Việt Nam và là một Tập đoàn tài chính năm 2015. Vốn điều lệ: 4.815.795.470.000 đồng. Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Lê – Tổng Giám đốc. Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh tiền tệ. Kinh doanh ngoại tệ, ngoại hối. Kinh doanh vàng. Thanh toán quốc tế. Mạng lƣới hoạt động: Hiện tại SHB có hơn 100 chi nhánh và phòng giao dịch trên các tỉnh thành trong cả nƣớc. Tổng tài sản hiện có : 51.032.861 tỷ đồng. Ngày 15.12, NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) đã chính thức khai trƣơng chi nhánh Hải Phòng (SHB Hải Phòng) tại toà nhà DG - số 15 Trần Phú - Ngô Quyền, Hải Phòng. SHB Hải Phòng là chi nhánh cấp I trực thuộc Hội sở chính SHB và đƣợc thực hiện các nghiệp vụ: Huy động vốn của khách hàng dƣới mọi hình thức; Cấp tín dụng theo các kỳ hạn ngắn, trung và dài hạn cho các nhóm khách; Các dịch vụ ngân hàng điện tử (SMS Banking, Internet Banking, Ezpay, Etransfer ), thẻ thanh toán
  13. 13 Solid; Dịch vụ thanh toán trong nƣớc và quốc tế; Thu đổi ngoại tệ; Dịch vụ chuyển tiền Kiều hối (Western Union); Dịch vụ ngân quỹ; Dịch vụ chi trả lƣơng qua tài khoản cho các doanh nghiệp ; Thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng khác. 1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp Cho vay tín dụng là một hoạt động không thể thiếu của mọi tổ chức ngân hàng thƣơng mại. Những ngân hàng lớn thƣờng có chƣơng trình cho vay vay tín dụng nhƣ một phần của hệ thống ngân hàng điện tử. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều ngân hàng hay các cơ sở tín dụng nhỏ vẫn còn thiếu chƣơng trình loại này đạt trình độ tự động hóa cao. Việc xây dựng một chƣơng trình Quản lý cho vay tín dụng của ngân hàng giúp cho các cơ sở tài chính này có thể có đƣợc một sự trợ giúp tốt trong dịch vụ tín dụng. 1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng 1.3.1. Phạm vi giải quyết vấn đề Giải quyết vấn đề quản lý cho vay tín dụng đối với một chi nhánh cụ thể của ngân hàng SHB và đối với các khách hàng là các công ty, nhà máy, xí nghiệp (gọi chung là các doanh nghiệp) 1.3.2. Những yêu cầu chức năng, dịch vụ cần có của hệ thống Hệ thống sau khi xây dựng xong, ngoài chƣơng trình phần mềm thông thƣờng còn có sự tƣơng tác giữa các doanh nghiệp và chi nhánh ngân hàng. Chƣơng trình đƣợc xây dựng là một website quản lý, cho phép ngân hàng giới thiệu các dịch vụ của mình tới khách hàng thông qua website này. 1.3.3. Những hạn chế, ràng buộc chính Ý tƣởng xây dựng hệ thống là giúp ngân hàng giới thiệu dịch vụ cho vay của mình tới khách hàng nhanh chóng và rộng khắp. Do vậy khách hàng có thể cập nhật các tin tức mới nhất về các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng và theo dõi đƣợc các thay đổi mới nhất về sản phẩm dịch vụ vay của mình. Tuy nhiên, khi bắt tay vào xây dựng chƣơng trình em đã gặp không ít khó khăn. Việc khảo sát thực tế, tìm hiểu tài liệu đã chiếm khá nhiều thời gian làm đồ án. Do tính bảo mật của ngân hàng nên các tài liệu thu thập đƣợc cũng nhƣ quy trình thực hiện tín dụng của ngân hàng là chƣa đủ và chƣa thể chính xác toàn diện. Ngoài ra, khó khăn về kiến thức, kinh nghiệm trong thiết kế phần mềm đã làm cho chƣơng trình chƣa thể đạt đƣợc yêu cầu hƣớng thiết kế ban đầu.
  14. 14 1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ 1.4.1. Bài toán nghiệp vụ : c vay vốn. Nhân viên tín dụng (NVTD) tiếp nhận . Nếu không có sai sót thì yêu cầu DN tiếp , NVTD sẽ lập “Biên nhận giấy tờ tài sản đảm bảo” cho DN. Nếu “Hồ sơ vay vốn” còn thiếu hay chƣa hợp lệ thì sẽ yêu cầu DN bổ sung hoặc làm lại. , h, hồ sơ vay của DN: Giấy phép thành l đốc, Điều lệ Công ty “Hồ sơ tài sản đảm bảo” gồm các giấy tờ liên quan tới tài sản cầm cố mà doanh nghiệp đã kê khai trong “Giấy đề nghị vay vốn”. Sau khi xác nhận DN đã hoàn chỉn “Hồ sơ pháp lý” và c , , đạo ra quyết định cho vay tín dụng đối với DN đó. “ thông tin nhƣ:
  15. 15 (HMTD . . , NVHT , . , DN về (căn cứ vào mức lãi suất hiện hành của ngân hàng) cho bộ phận tín dụng. NVHTTD sẽ kiểm tra xem DN có đủ điều kiện rút vốn hay không; nếu đủ thì trình lãnh đạo tín dụng xem xét, n . q . , NVHT , NVHT , thanh lý .
  16. 16 . NVHT lùi thời gian trả nợ cho DN và ngân hàng sẽ , hoặc lãi suất thoả thuận mới. Nếu không chấp thuận, DN phải tiếp tục thực hiện hợp đồng đã ký. Khi DN yêu cầu đƣợc thanh lý hợp đồng, nhân viên hỗ trợ tín dụng sẽ kiểm tra lại dƣ nợ của DN tại ngân hàng . Trong trƣờng hợp DN vi phạm hợp đồng và không thể trả nợ, ngân hàng sẽ thực hiện , hai bên s hợp đồ (theo quy định của ngân hàng) kèm theo “Biên bản bàn giao giấy tờ tài sản đảm bảo”. , NVTD, NVHTTD . (Ghi chú: các giấy tờ được lập ra giữa hai bên đều được lưu trong bộ “Hồ sơ vay vốn” của DN) 1.4.2. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống a. Bảng phân tích tiếp nhận ) “Hồ sơ TSĐB” g lập “Biên nhận giấy tờ tài sản đảm (tác nhân) bảo”
  17. 17 , “Hồ sơ TSĐB” Hồ sơ DL Hồ sơ TSĐB Hồ sơ DL Biên nhận giấy tờ TSĐB Hồ sơ DL , Tờ trình cấp thẩm định Hồ sơ DL Thông báo tín dụng Hồ sơ DL Hồ sơ DL Hồ sơ DL ) nhân viên hỗ trợ tín dụng ) , nợ gốc Biên bản kiểm tra tình hình kiểm tra điều kiện rút vốn và B Biên bản bàn giao giấy tờ tài sản đảm bảo DL Giám đốc (tác nhân) thanh lý gốc, nợ lãi”
  18. 18 kiểm tra dƣ nợ cƣỡng chế tài sản đảm bảo h b. Biểu đồ ngữ cảnh Hồ sơ v 0 Thế chấp tài sản Khế ƣớc nhận nợ DOANHNGHIEP GIAMDOC Vi phạm hợp đồng Quyết định quản lý cho vay Giấy tờ thế chấp của hệ thống
  19. 19 1.4.2. Biểu đồ phân rã chức năng 1. Nhận, kiể 1.1 Tiếp nhận, kiểm 4.1 Kiểm tra , nợ lãi 7.1 Lập tra yêu cầu vay vốn điều kiện rút vốn thƣờng xuyên 4.2 Quyết định 5.2 Giám sát quá trình sử giải ngân dụng vốn, trả nợ, TSĐB định kỳ pháp lý & TSĐB , TSĐB 4.4 5.2. 6.1 Kiểm tra dƣ nợ pháp lý & TSĐB 6.2 Thanh lý tài sản đảm bảo sản 5.3 Giải quyết gia hạn nợ xuất kinh doanh 3.2 Thông báo TD 5.3.1 Đánh giá khả năng 6.4 Bàn giao giấy cho DN trả nợ tờ thế chấp 5.3.2 Ra quyết định gia hạn nợ 5.3.3 Chuyển nợ quá hạn HMTD Hình 1.2 phân rã chức năng
  20. 20 1.4.3. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp a1. Tiếp nhận, kiểm tra yêu cầu vay vốn , kết hợp cùng với Hồ sơ pháp lý và Hồ sơ TSĐB . a2. Yêu cầu hoàn thiện Hồ sơ pháp lý & TSĐB : Cho vay bổ sung vốn lƣu động Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu Chiết khấu bộ chứng từ có giá Cho vay đầu tƣ tài sản cố định Cho vay theo dự án Cho vay tài trợ xuất khẩu lãi ƣu đãi , Điều lệ Công ty Hồ sơ TSĐB bao gồm các giấy tờ gốc của TSĐB mà DN muốn thế chấp. & TSĐB pháp lý, Hồ ? Nếu không đúng sẽ yêu cầu DN làm lại Hồ sơ vay vốn. g? Nếu không đúng sẽ yêu cầu DN làm lại Hồ sơ vay vốn.
  21. 21 ? (có văn bản kèm theo). Dựa vào các thông tin xác minh trên, NVTD sẽ đƣa ra mức xếp hạng tín dụng và đề xuất cấp HMtín dụng cho DN, từ đó lập tờ trình thẩm định làm cơ sở để lãnh đạo quyết định cho vay tín dụng. ? Nội dung cho vay sẽ có trong “Thông báo tín dụng” của ngân hàng. c.2 Thông báo tín dụng cho DN Nhân viên tín dụng sẽ nhận “Thông báo tín dụng” từ phía lãnh đạo và gửi thông báo này cho DN. TSĐB . N . d.1 Kiểm tra điều kiện rút vốn . N . d.2 Quyết định giải ngân
  22. 22 Khế ƣớc sau khi nhân viên HTtín dụng xác nhận sẽ đƣợc trình lên lãnh đạo tín dụng phê duyệt và đƣa ra quyết định giải ngân. d.3 Thông báo giải ngân Nhân viên tín dụng sẽ thông báo cho DN quyết định giải ngân hay không? phục vụ cho quá trình theo dõi, kiểm tra sau này. , nợ lãi DN làm việc với bộ phận kế toán của ngân hàng để thực hiện việc trả nợ. DN có thể trả nợ bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Nếu còn dƣ nợ thì ngân hàng sẽ thông báo lại cho DN kế hoạch trả nợ. e.2. Theo dõi tình hình sử dụng vốn vay, trả nợ, TSĐB e.2.1 , TSĐB Nhân viên HTtín dụng . e.2. Trong quá trình giám sát tín dụng, bất cứ lúc nào phát hiện ra DN vi phạm nội dung hợp đồng vay nợ đã ký( mục đính sử dụng vốn, tình trạng tài sản đảm bảo, vay và trả nợ), nhân viên HTtín dụng sẽ phải xác minh chính xác thông tin vi phạm và trình lên lãnh đạo tín dụng, chờ ý kiến chỉ đạo. Thông báo cho DN biết là họ đã vi phạm nội dung hợp đồng(nếu có). e.2.3 Thanh lý hợp đồng trƣớc hạn Phát hiện ra DN vi phạm nội dung trong hợp đồng vay nợ, ngân hàng có quyền thực hiện thu hồi nợ trƣớc hạn, chấm dứt việc rút vốn đối với DN và thanh lý hợp đồng trƣớc hạn. e.3 Giải quyết gia hạn nợ e.3.1 Đánh giá khả năng trả nợ
  23. 23 Khi nhận thấy chƣa thể trả nợ đúng hạn, DN sẽ gửi yêu cầu xin đƣợc gia hạn thời gian trả nợ. Nhân viên HTtín dụng sẽ phải xác minh lý do gian hạn nợ của DN, tìm hiểu khả năng trả nợ của DN và gửi đề xuất gia hạn nợ lên lãnh đạo quyết định. e.3.2 Ra quyết định gia hạn nợ Theo báo cáo và đề xuất của nhân viên HTtín dụng, lãnh đạo tín dụng sẽ có văn bản thông báo gia hạn hay không gia hạn trả nợ đối với yêu cầu của DN. e.4.3 Chuyển nợ quá hạn Nếu đƣợc gia hạn, nợ của DN sẽ đƣợc chuyển toàn bộ sang nợ quá hạn với mức lãi quá hạn đã ghi trong khế ƣớc nhận nợ, hoặc lãi suất quá hạn thoả thuận mới. f f.1 Kiểm tra dƣ nợ DN muốn thanh lý hợp đồng thì sẽ gửi yêu cầu thanh lý cho ngân hàng. Nhân viên HTtín dụng sẽ kiểm tra số dƣ nợ của DN, nếu còn nợ sẽ yêu cầu DN thanh toán nốt nợ, nếu hết nợ sẽ thực hiện thủ tục thanh lý cho DN. f.2 Thanh lý tài sản đảm bảo Khi DN bị phát hiện vi phạm hợp đồng mà không thể thực hiện trả nợ cho ngân hàng, hoặc khi vẫn còn nợ mà DN lại muốn thanh lý hợp đồng trƣớc hạn, ngân hàng sẽ thực hiện việc cƣỡng chế tài sản đảm bảo của DN theo mức giá trị hiện hành để thu hồi nợ phục vụ cho quá trình thanh lý hợp đồng. f. Hai bên đồng ý với thỏa thuận thanh lý sẽ thực hiện lập “Biên bản thanh lý hợp đồng” và thực hiện việc thanh lý hợp đồng. f.4 Bàn giao giấy tờ thế chấp Trong quá trình thực hiện thanh lý, ngân hàng có trách nhiệm hoàn trả lại các giấy tờ liên quan tới việc thế chấp (không bị cƣỡng chế) đã giữ.
  24. 24 g g.1 Lập báo cáo bất thƣờng Trong trƣờng hợp bất thƣờng, lãnh đạo tín dụng sẽ yêu cầu NVTD hay nhân viên HTtín dụng báo cáo tình hình hợp đồng tín dụng do mình quản lý theo nội dung đƣợc yêu cầu. h. định kỳ Theo định kỳ hoặc khi đƣợc yêu cầu; NVTD , nhân viên HT tín dụng sẽ gửi báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng tín dụng do mình quản lý lên lãnh đạo. 1.4.4. Danh sách hồ sơ dữ liệu đƣợc sử dụng D2. Hồ sơ pháp lý và TSĐB D3. Biên nhận giấy tờ tài sản đảm bảo S D16. Biên bản bàn giao giấy tờ D17. Báo cáo tổng hợp
  25. 25 1.4.5. Ma trận thực thể - chức năng Các thực thể dữ liệu và phƣơng án D2.Hồ sơ pháp lý & TSĐB D3. Biên nhận giấy tờ TSĐB D5. D6. D7. D9. HMTD D10. D11. D12. nợ HĐ D16. Biên bản bàn giao giấy tờ D17.Báo cáo tổng hợp Các chức năng D D D D D D D D D D D D D D D D D nghiệp vụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Nhận, kiểm tra HSVV R R C Phân tích tín dụng R R R C U Ra quyết định tín dụng R R R R C C C C Giải ngân R R U Giám sát tín dụng R R R R U C R C Thanh lý hợp đồng R R R R R R C C Báo cáo R R C Hình 1.3 Ma trận thực thể chức năng
  26. 26 1.4.6. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp a. Tiến trình nhận và kiểm tra yêu cầu vay Sự kiện Doanh nghiệp Nhân viên tín dụng Hồ sơ DL Nhu Giấy đề nghị cầu vay vay vốn & vốn phƣơng án Lập đề nghị vay vốn Tiếp nhận, kiểm tra và phƣơng án yêu cầu vay vốn Hồ sơ pháp lý & TSĐB N hợp lệ Biên nhận Y giấy tờ Hoàn thiện Hồ sơ Y , hoàn thiện TSĐB pháp lý & TSĐB Hồ sơ pháp lý & TSĐB N Y N cung cấp Y hợp lệ/đủ N N Y Y Hình 1.4 Tiến trình nhận và kiểm tra yêu cầu vay vốn
  27. 27 Phân tích tín dụng Sự kiện Doanh nghiệp Nhân viên tín dụng Hồ sơ DL Phân Giấy đề tích tín nghị vay dụng vốn & phƣơng án & TSĐB Hồ sơ pháp N N lý & TSĐB Làm lại Hồ sơ hợp pháp vay vốn Y Biên bản Y định giá tài sản thế chấp kinh doanh TSĐB Hình 1.5 Tiến trình phân tích tín dụng
  28. 28 Ra quyết định tín dụng Sự kiện Nhân viên HTtín dụng Lãnh đạo Hồ sơ DL Ra Giấy đề nghị vay vốn & quyết định phƣơng án tín dụng Hồ sơ pháp lý & TSĐB Biên bản định Y giá tài sản thế chấp Y đồng ý N Đơn đăng ký HMTD thế chấp N Hợp đồng thế chấp Hợp đồng cấp HMtín dụng Hình 1.6 Tiến trình ra quyết định tín dụng
  29. 29 Giải ngân Nhân viên HTtín Hồ sơ Sự kiện Doanh nghiệp Lãnh đạo dụng DL Giải Hợp ngân đồng cấp Lập khoản vay, Kiểm tra điều HMTD khế ƣớc nhận nợ kiện rút vốn Khế ƣớc Y nhận nợ đủ điều Y QuyếtY định kiện giải ngân Sổ theo N N dõi quá Thông báo giải trình vay ngân và nợ N N đồng ý Y Y Tiến hành giải ngân Hình 1.7 Tiến trình giải ngân
  30. 30 Giám sát tín dụng Sự Nhân viên HTtín Doanh nghiệp Lãnh đạo Hồ sơ DL kiện dụng Giám Hợp đồng sát cấp HMtín quá dụng trình Sổ theo dõi , TSĐB sử quá trình vay dụng và nợ vốn N Khế ƣớc vi phạm vay, nhận nợ Y TSĐB Y đồng ý YY YN Hợp đồng thế chấp tài sản Đơn đăng ký thế chấp Giải gốc, nợ lãi quyết gia Đề nghị gia Đánh giá khả năng Ra quyết định hạn hạn nợ trả nợ gia hạn nợ nợ Văn bản điều N N chỉnh nợ quá hạn đồng ý Hợp đồng cấp Chuyển nợ quá Y HMTD hạn Sổ theo dõi quá trình vay và nợ Hình 1.8 Tiến trình giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ, TSĐB
  31. 31 Thanh lý hợp đồng Sự kiện Doanh nghiệp Nhân viên HTtín dụng Hồ sơ DL Thanh Sổ theo dõi lý quá trình vay hợp và nợ đồng Yêu cầu thanh lý Kiểm tra dƣ nợ Đơn đăng ký thế chấp Hợp đồng thế N Thanh lý chấp tài sản hết TSĐB Hồ sơ pháp lý Y & TSĐB N Biên nhận giấy Y tờ tài sản đảm bảo Biên bản thanh lý hợp đồng Bàn giao giấy tờ thế chấp Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp Hình 1.4 Tiến trình thanh lý hợp đồng
  32. 32 Chƣơng 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHO VAY TÍN DỤNG 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Hồ sơ pháp lý &TSĐB 1.0 D2 2.0 Biên nhận giấy tờ TS ĐB D3 Phân Nhận, kiểm tích tín tra hồ sơ Giấy đề nghị vay vốn & phƣơng án D1 dụng vay vốn Hồ “ Biên bản định giá TSTC D Hồ sơ pháp D4 sơ ko 2 lý &TSĐB Tờ trình thẩm định vay hợp D5 lệ” vốn 3.0 GIAMDOC Y “không đồng ý” Ra quyết D Thông báo Yêu định tín 6 tín dụng Báo cầu Hợp đồng cấp HMTD dụng cáo báo DOANHNGHIEP cáo D Báo cáo 7.0 1 tổng hợp D7 Đơn đăng ký thế chấp Hợp đồng thế chấp D8 tài sản 7 Báo cáo Biên bản kiểm tra tình hình D12 6.0 D9 Hợp đồng cấp HMTD sử dụng vốn D11 Sổ theo dõi vay và nợ Thanh lý Đơn đăng ký thế chấp hợp đồng D7 Hợp đồng cấp HMTD D9 Hồ sơ pháp 4.0 D Khế ƣớc nhận nợ lý &TSĐB D10 2 Giải Hợp đồng thế ngân D8 chấp tài sản 5.0 D3 Biên nhận giấy tờ TS ĐB Giấy đề nghị gia hạn nợ D13 Khế D Biên bản thanh lý Văn bản điều chỉnh ƣớc D 15 “từ nợ quá hạn hợp đồng nhận 14 chối” Giám nợ Nợ gốc, nợ lãi Giấy tờ thế chấp sát tín “vi phạm hợp đồng” Biên bản thanh lý hợp đồng dụng Đề nghị gia hạn nợ “phản hồi” “từ chối” Yêu cầu thanh lý hợp đồng DOANHNGHIEP Văn bản điều chỉnh nợ Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
  33. 33 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 Vì bài toán đặt là lớn và thời gian có hạn nên em không thể làm hết chƣơng trình đƣợc. Do vậy, em xin tập trung vào 3 chức năng chính sau: Giải ngân Giám sát tín dụng Thanh lý hợp đồng 2.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3. Ra quyết định tín dụng” D1 Giấy đề nghị vay vốn & phƣơng 3.1 án 3.2 D6 Thông báo tín dụng Thông báo tín dụng cho DN D2 Hồ sơ pháp lý & TSĐB D4 Biên bản đánh giá TSTC D5 Tờ trình thầm định 3.3 D7 Đơn đăng ký thế chấp Thông báo D8 Hợp đồng thế chấp tài sản tín Hồ sơ “phản hồi” dụng D6 Thông báo tín dụng thế chấp D9 Hợp đồng cấp HMTD TSĐB 3.4 Hợp đồng cấp HMTD DOANHNGHIEP Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Ra quyết định tín dụng
  34. 34 2.1.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “4. Giải ngân” “phản hồi” DOANHNGHIEP D9 Hợp đồng cấp HMTD Khoản Yêu “phản 4.2 vay, cầu hồi” khế D10 Khế ƣớc nhận nợ Quyết định rút giải ngân vốn ƣớc nhận D11 Sổ theo dõi vay và nợ nợ vốn Thông 4.1 báo Kiểm tra điều kiện rút vốn 4.4 4.3 Tiến hành “đồng ý” D10 Khế ƣớc nhận nợ Thông báo giải ngân giải ngân Tiền giải ngân Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải ngân 2.1.2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “5.0 Giám sát tín dụng” “phản hồi” DOANHNGHIEP trả D13 Giấy đề nghị gia hạn nợ nợ 5.3 D11 Sổ theo dõi vay và nợ Giải quyết 5.1 gia hạn nợ D14 Văn bản điều chỉnh nợ quá hạn , “vi nợ lãi D9 Hợp đồng cấpHMTD phạm” D10 Khế ƣớc nhận nợ D7 Đơn đăng ký thế chấp 5.2 D8 Hợp đồng thế chấp tài sản Giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ, TSĐB D12 Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng vốn Hình 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giám sát tín dụng
  35. 35 2.1.2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “6.0 Thanh lý hợp đồng” “hết nợ” “xong” D3 Biên nhận giấy tờ TS ĐB 6.2 6.3 Thanh lý tài sản D7 Đơn đăng ký thế chấp đảm bảo vay, trả D8 Hợp đồng thế chấp tài sản nợ D9 Hợp đồng cấp HMTD “còn D11 Sổ theo dõi vay & nợ nợ” D15 Biên bản thanh lý hợp đồng D9 Biên bản bàn giao giấy tờ thêc chấp 6.4 6.1 D2 Hồ sơ pháp lý & TSĐB Bàn giao giấy tờ thế chấp Kiểm tra dƣ nợ Yêu cầu thanh lý Giấy tờ thế chấp “phản hồi” DOANHNGHIEP Thông báo thanh lý Biên bản thanh lý HìnhTSĐB 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Thanh lý hợp đồng 2.1.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2 2.1.3.1 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “5.2 Giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ” vi phạm hợp đồng DOANHNGHIEP Thông báo thanh lý hợp đồng 5.2.3 D7 Đơn đăng ký thế chấp D9 Hợp đồng cấp HMTD D8 Hợp đồng thế chấp tài sản xử lý vi 5.2.1 D11 Sổ theo dõi vay & nợ phạm D10 Khế ƣớc nhận nợ 5.2.2 D12 Biên bản kiểm tra tình hình sủa dụng vốn cho DN “ vi phạm ” Hình 2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ
  36. 36 2.1.3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “5.3 Giải quyết gia hạn nợ” D7 Đơn đăng ký thế chấp DOANHNGHIEP D8 Hợp đồng thế chấp tài sản 5.3.3 Đề Chuyển nợ D11 Sổ theo dõi quá trình vay & nợ nghị quá hạn gia hạn D9 Hợp đồng cấp HMTD nợ “gia 5.3.1 D13 Giấy đề nghị gia hạn nợ hạn” Đánh giá khả năng trả nợ D Biên bản kiểm tra 16 tình hình sử dụng vốn D14 Văn bản điều chỉnh nợ quá hạn 5.3.2 “Không Ra quyết định gia hạn đồng ý” Văn bản điều chỉnh nợ nợ Hình 2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2: Giải quyết gia hạn nợ 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 2.2.1. Xác định các thực thể STT Thực thể Thuộc tính mã nhân viên , họ tên nhân viên , ngày sinh, địa chỉ 1 NHÂN VIÊN , sđt nhân viên , chức vụ mã DN, tên DN, địa chỉ DN, ngƣời đại diện, sđtDN, 2 DOANH NGHIỆP chức vụ ngƣời đại diện, số tài khoản 3 HỒ SƠ VAY VỐN số HS, tên HS, tên giấy tờ, ngày nhận HS 4 TÀI SẢN ĐẢM BẢO mã TS, tên TS, thông tin TS 5 SẢN PHẨM VAY Mã SPV, tên SPV Hình 2.8 Bảng xác định các thực thể
  37. 37 2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể Mối quan Các thực thể tham STT Các thuộc tính hệ gia 1 TÀI SẢN ĐẢM BẢO , thuộc HỒ SƠ VAY VỐN 2 NHÂN VIÊN, DOANH nhận NGHIỆP, HỒ SƠ VAY VỐN 3 NHÂN VIÊN, DOANH định giá NGHIỆP, TÀI SẢN ĐẢM ngày định giá, giá trị TS BẢO 4 số HĐ, ngày ký HĐ, HMtín dụng , số NHÂN VIÊN, DOANH dƣ nợ tối đa, thời hạn hạn mức, ký NGHIỆP, SẢN PHẨM VAY phƣơng thức trả gốc, phƣơng thức trả lãi, loại vay, loại tiền, MLS 5 số khế ƣớc, ngày vay, thời hạn vay, DOANH NGHIỆP , vay NHÂN VIÊN số tiền vay, lãi suất vay, lãi suất vay quá hạn 6 DOANH NGHIỆP , trả NHÂN VIÊN ngày trả, số tiền trả 7 NHÂN VIÊN, DOANH kiểm tra NGHIỆP ngày kiểm tra, nội dung kiểm tra 8 số XGH, ngày XGH, nợ gốc, nợ lãi, DOANH NGHIỆP , xin gia hạn NHÂN VIÊN lý do xin gia hạn, ngày phải trả, ngày xin trả nợ gốc, ngày xin trả nợ lãi 9 duyệt gia NHÂN VIÊN, DOANH ngày duyệt, nguyên nhân, ý kiến hạn NGHIỆP nhân viên tín dụng , ý kiến lãnh đạo số thl, ngày thanh lý, nội dung thanh 10 thanh lý NHÂN VIÊN, DOANH NGHIỆP lý 11 NHÂN VIÊN, DOANH bàn giao NGHIỆP ngày bàn giao, tên giấy tờ bàn giao Hình 2.9 Bảng xác định mối quan hệ giữa các thực thể
  38. 38 2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm NHẬN Ngày nhận Số HS HS Tên HS Tên giấy tờ Thông tin TS HỒ SƠ VAY VỐN Ngày định giá Tên TS Mã TS THUỘC Số BBĐG Giá trị TÀI SẢN ĐẢM BẢO ĐỊNH GIÁ TSĐB SẢN PHẨM VAY Loại vay HMTD Ngày ký HĐ MLS Tên SPV Mã SPV KÝ Phƣơng thức trả lãi Loại tiền Số HĐ Thời hạn Phƣơng thức trả gốc Số dƣ nợ tối đa Chức vụ ngƣời đại diện mã NV Số tài khoản Họ tên NV Ngƣời đại diện Địa chỉ NV Chức vụ NV Địa chỉ DN NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP Ngày sinh NV Tên DN Sđt NV Số khế ƣớc Sđt DN Mã DN Thời hạn vay Số tiền vay VAY Lãi suất vay Lãi suất vay quá hạn Ngày vay Ngày trả Số tiền trả TRẢ Ngày kiểm tra Nội dung kiểm tra KIỂM TRA Ngày phải trả Ngày trả nợ lãi Nợ gốc Ngày trả nợ gốc XIN GIA HẠN Lý do gia Nguyên nhân Ngày duyệt Ý kiến hạn Nợ lãi lãnh đạo Ý kiến NVTD DUYỆT GIA HẠN BÀN GIAO Số BBBG Ngày thl THANH LÝ Tên giấy tờ bàn giao Ngày bàn giao Nội dung thl Số thl Hình 2.10 Biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm
  39. 39 Chƣơng 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHO VAY TÍN DỤNG 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ a. Biểu diễn các thực thể NHANVIEN(mã NV, họ tên NV , ngày sinh NV , địa chỉ NV , chức vụ NV ) (1) DOANHNGHIEP(mã DN, tên DN, địa chỉ DN, sdt DN, ngƣời đại diện DN, chức vụ NDD, số tài khoản) (2) * HSVV1(số HS, tên HS, tên giấy tờ , ngày nhận HS ) (3) TSDB(mã TS, tên TS, thông tin TS, số HS ) (4) SPV(mã SPV, tên SPV) (5) b. Biểu diễn các mối quan hệ thuộc: TSDB_HSVV( số HS, mã TS) (4’) nhận: BBGIAYTOTSCC( số HS, mã NV, mã DN,) (6) định giá:BBDGTSDB( số BBDG, mã TS, mã NV , mã DN, ngày định giá, gía trị TSDB ) (7) ký: HDtín dụng ( số HD, mã NV, mã DN, mã SPV, ngày ký HD, HMtín dụng , số dƣ nợ tối đa, thời hạn hạn mức, phƣơng thức trả gốc, phƣơng thức trả lãi, loại vay,loại tiền, MLS ) (8) vay: KHEUOC( số khế ƣớc, mã DN, mã NV, ngày vay, thời hạn vay, số tiền vay, lãi suất vay, lãi suất vay qúa hạn) (9) trả: TRANO( mã DN, mã NV , ngày trả, số tiền trả) (10) kiểm tra: BBKIEMTRA(mã DN,mã NV, ngày kiểm tra, nội dung kiểm tra) (11) xin gia hạn: GDNGHN( mã DN, mã NV, ngày XGH, nợ gốc, nợ lãi, lý do gia hạn, ngày phải trả, ngày trả nợ gốc, ngày trả nợ lãi ) (12) duyệt gia hạn: VBDCNQH(ngày duyệt, nguyên nhân, ý kiến NVTD, ý kiến lãnh đạo, mã DN, mã NV ) (12’) thanh lý: BBTLHD( số thl, mã DN, mã NV, ngày thanh lý, ndthanh lý ) (13) bàn giao: BBBG( số BBBG, mã DN, mã NV, ngày BG, tên giấy tờ BG*) (14)
  40. 40 c. Chuẩn hoá - Các quan hệ: (1)(2)(4)(4’)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)(12)(12’)(13) đã thuộc chuẩn 3NF - Quan hệ: HSVV1(số HS, tên HS, danh mục giấy tờ* ) (3) tách thành các quan hệ thuộc chuẩn 3NF nhƣ sau: Quan hệ 1: DMGTTC(số HS, danh mục giấy tờ) (15) Quan hệ 2: TENHSVV(số HS, tên HS, ngày nhận HS) (16) - Quan hệ (6) và quan hệ (16) có thể hợp nhất đƣợc thành quan hệ HSVV( số HS, mã NV, mã DN, tên HS, ngày nhận HS) (17) - Quan hệ: BBBG( số BBBG, mã DN, mã NV, ngày_BG, tên giấy_tờ_BG*) (14) tách thành các quan hệ thuộc chuẩn 3NF nhƣ sau: Quan hệ 1: DMGTBG( số BBBD, tên giấy tờ BG) (18) Quan hệ 2: BBBGGTTC(số BBBD, mã DN, mã NV,ngày BG) (19) - Để giảm bớt các thực thể, ta hợp nhất quan hệ (4), (4’) và (7) thành: BBDGTSDB( số BBDG, số HS, mã NV, mã DN, tên TS, thông tin TS, ngày định giá, giá trị TSDB ) (20) - Hợp nhất quan hệ (12) và (12’), bỏ thuộc tính “ngày duyệt” đi ta đƣợc : GDNGHN( mã DN, mã nhân viên , ngày XGH, nợ gốc, nợ lãi, lý do gia hạn, ngày phải trả, ngày trả nợ gốc, ngày trả nợ lãi, nguyên nhân, ý kiến nhân viên tín dụng , ý kiến lãnh đạo ) (21) Sau khi chuẩn hoá ta đƣợc các quan hệ: (1)(2)(5)(8)(9)(10)(11)(13)(15)(17)(18)(19)(20)(21) d. Phân tích thêm Trong quan hệ: HDtindung ( số HD, mã nhân viên , mã DN, mã SPV, ngày ký HD, HMtín dụng, số dƣ nợ tối đa, thời hạn hạn mức, phƣơng thức trả gốc, phƣơng thức trả lãi, loại vay, loại tiền, MLS ) (8), mức lãi suất phụ thuộc vào sản phẩm vay, loại vay, loại tiền vay, ngày điều chỉnh lãi suất, do đó ta có thể tách (8) thành các quan hệ sau để thuận lợi cho việc quản lý, thao tác dữ liệu: Quan hệ 1: MUCLAISUAT(mã MLS, ngày điều chỉnh, lãi suất, mã loại vay, mã loại tiền, mã SPV) (22) Quan hệ 2: LOAIVAY(mã loại vay, tên loại vay) (23) Quan hệ 3: LOAITIEN(mã loại tiền, tên loại tiền ) (24)
  41. 41 Quan hệ 4: HDTD( số HD, mã nhân viên , mã DN, mã MLS, ngày ký HD, HMtín dụng , số dƣ nợ tối đa, thời hanh hạn mức, phƣơng thức trả lãi)(25) Quan hệ 5: SPV2(ma_SPV, ten_SPV), quan hệ này trùng với quan hệ (5) đã có nên sẽ bỏ qua quan hệ này. Nhƣ vậy sẽ có thêm các thực thể mới: LOAITIEN, LOAIVAY và MUCLAISUAT Sau khi chuẩn hoá ta đƣợc các quan hệ: (1)(2)(5)(9)(10)(11)(13)(15)(17)(18)(19)(20)(21)(22)(23)(24)(25) e. Biểu đồ mô hình quan hệ Hình 3.1 Biểu đồ mô hình quan hệ
  42. 42 Qua mô hình quan hệ trên, ta nhận thấy các thực thể BBDGTSDB, HDTD, KheUoc, TraNo, BBKiemTra, GDNGHN, BBTLHD, BBBGGTTC đều có chung 2 thuộc tính với thực thể HSVV là ma_NV và ma_DN. Hai thực thể này đƣợc xác định nhờ thuộc tính khóa so_HS của thực thể HSVV. Do vậy ta có thể rút gọn hai thuộc tính này thành thuộc tính so_HS và các mối quan hệ giữa thực thể NhanVien và thực thể DoanhNghiep với các thực thể trên sẽ đƣợc chuyển thành mối quan hệ giữa HSVV với các thực thể đó theo mô hình rút gọn sau: Hình 3.2 Biểu đồ mô hình quan hệ rút gọn 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 3.1.2.1. Phân tích và phi chuẩn các quan hệ Biểu đồ mô hình quan hệ đã đƣợc chuẩn hóa tối ƣu nên không cần phi chuẩn hóa các quan hệ nữa.
  43. 43 3.1.2.2. Tạo các bảng quan hệ a) tblNhanVien Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc #ma_NV Int Số tự tăng Khóa chính ho_ten_NV Nvarchar 30 Chữ ngay_sinh_NV smalldatetime 10 MM/dd/yyyy dia_chi_NV Nvarchar 50 Chữ sdt_NV Char 11 Số chuc_vu_NV Nvarchar 25 Chữ b) tblDoanhNghiep Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ma_DN Int Số tự tăng Khóa chính ten_DN Nvarchar 50 Chữ dia_chi_DN Nvarchar 50 Chữ sdt_DN Char 11 Số nguoi_dai_dien_DN Nvarchar 30 Chữ chuc_vu_NDD Nvarchar 25 Chữ so_tai_khoan Char 15 Số c) tblSPV Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ma_SPV Int Số tự tăng Khóa chính ten_SPV Nvarchar 50 Chữ d) tblHSVV Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # so_HS Char 30 Chữ+Số+Ký tự Khóa chính ten_HS Nvarchar 50 Chữ ngay_nhan_HS smalldatetime 10 MM/dd/yyyy ma_NV Int Số tự tăng Khóa ngoại ma_DN Int Số tự tăng Khóa ngoại e) tblDMGTTC Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc so_HS Char 30 Chữ+Số+Ký tự Khóa ngoại ten_giay_to Nvarchar 500 Chữ
  44. 44 f) tblBBDGTSDB Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # so_BBDG Char 30 Chữ +số+ký tự Khóa chính ten_TS Nvarchar 50 Chữ thong_tin_TS Nvarchar 500 Chữ ngay_dinh_gia smalldatetime 10 MM/dd/yyyy gia_tri_TSDB Float Số thực so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa ngoại g) tblMucLaiSuat Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ma_MLS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính ngay_dieu_chinh smalldatetime 10 MM/dd/yyyy lai_suat Float Số thực ma_loai_tien Char 3 Chữ Khóa ngoại ma_SPV Int Số tự tăng Khóa ngoại ma_loai_vay Int Số tự tăng Khóa ngoại h) tblLoaiVay Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ma_loai_vay I nt Số tự tăng Khóa chính ten_loai_vay Nvarchar 25 Chữ i) tblLoaiTien Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ma_loai_tien C har 3 Chữ Khóa chính ten_loai_tien Nvarchar 20 Chữ j) tblHDTD Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ Khuôn dạng Ràng buộc DL # so_HD Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính ngay_ky_HD smalldatetime 10 MM/dd/yyyy HMTD Float Số thực thoi_han_han_muc Tinyint Số nguyên thoi_han_moi_lan_vay Tinyint Số nguyên phuong_thuc_tra_goc Nvarchar 20 Chữ+số+ký tự
  45. 45 phuong_thuc_tra_lai N varchar 20 Chữ+số+ký tự ma_MLS Int Số Khóa ngoại so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa ngoại k) tblKheUoc Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # so_khe_uoc Char 30 Chữ + số Khóa chính ngay_vay smalldatetime 10 MM/dd/yyyy thoi_han_vay Tinyint 3 Số nguyên so_tien_vay Float Số thực lai_suat_vay Float Số thực lai_suat_vay_qua_han Float Số thực so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa ngoại l) tblTraNo Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc #ngay_tra smalldatetime 10 MM/dd/yyyy Khóa chính tien_goc_tra Float Số thực tien_lai_tra Float Số thực so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính Khóa ngoại m) tblBBKiemTra Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc #ngay_kiem_tra smalldatetime 10 MM/dd/yyyy Khóa chính nd_kiem_tra Nvarchar 3000 Chữ so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính Khóa ngoại n) tblGDNGHN Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # ngay_XGH smalldatetime 10 MM/dd/yyyy Khóa chính no_goc Float Số thực no_lai Float Số thực ly_do_gia_han Nvarchar 1000 Chữ Ngay_phai_tra Smalldatetime 10 MM/dd/yyyy ngay_tra_no_goc Smalldatetime 10 MM/dd /yyyy ngay_tra_no_lai Smalldatetime 10 MM/dd /yyyy nguyen_nhan Nvarchar 3000 Chữ y_kien_NVHTTD Nvarchar 300 Chữ
  46. 46 y_kien_lanh_dao Nvarchar 300 Chữ so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính Khóa ngoại o) tblBBTLHD Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # so_thl Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính ngay_thanh_ly smalldatetime 10 MM/dd /yyyy nd_thanh_ly Nvarchar 1500 Chữ so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa ngoại p) tblBBBGGTTC Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc # so BBBG Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa chính ngay_BG smalldatetime 10 MM/dd/yyyy so_HS Char 30 Chữ+số+ký tự Khóa ngoại q) tblDMGTBG Tên trƣờng Kiểu dữ liệu Kích cỡ DL Khuôn dạng Ràng buộc so_BBBG Char 30 Chữ+số+ký tự ten_giay_to_BG Nvarchar 500 Chữ
  47. 47 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 3.2.1. Luồng hệ thống của tiến trình “4. Giải ngân” a. Phân định công việc người- máy “phản hồi” DOANHNGHIEP Khế ước nhận nợ Yêu Khoản Hợp đồng cấp HMTD cầu vay, “phản 4.2 rút khế hồi” vốn ƣớc Thông tin Quyết định kiểm tra giải ngân n hận4.1 Sổ theo dõi vay và nợ Thông n Kiểm tra điều báo ợ kiện rút vốn 4.4 4.3 Khế ước nhận nợ Tiến hành giải “đồng ý " Thông báo giải Tiền giải ngân ngân ngân Máy làm Hình 3.3 Luồng dữ liệu hệ thống: Giải ngân b. Xác định các giao diện xử lý Suy ra từ các tiến trình của luồng hệ thống “4. Giải ngân” : - Kiểm tra điền kiện rút vốn Tiến trình 4.1 Với số tiền vay, thời gian vay đƣợc nhập vào; máy sẽ kiểm tra nợ của DN, nếu còn nợ hoặc số tiền vay không hợp lệ( tổng số tiền vay cộng dồn lớn hơn số tiền ký trong “Hợp đồng cấp HMtín dụng cho DN”) hoặc thời gian vay không nằm trong thời gian vay ký kết tín dụng thì máy sẽ đƣa ra thông báo không đủ điều kiện rút vốn. - Quyết định giải ngân Tiến trình 4.2 Nếu DN đủ điều kiện rút vốn, NVHTTD sẽ gửi thông báo yêu cầu rút vốn cho lãnh đao tín dụng và giám đốc chi nhánh xem xét, quyết định. Giám đốc chi nhánh sẽ là ngƣời quyết định cuối cùng.
  48. 48 - Tiến hành giải ngân Tiến trình 4.4 Kế toán thực hiện giải ngân cho DN theo quyết định của lãnh đạo tín dụng và giám đốc chi nhánh. Máy tính số dƣ nợ, lãi suất, thời hạn trả nợ cho DN. c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống - Máy tham gia tiến trình “Kiểm tra điền kiện rút vốn” Tổng dƣ nợ = Tổng số tiền đã vay If Đã trả hết nợ then If ( Tổng dƣ nợ + Tiền xin nhận nợ < HMtín dụng ) then If ( Ngày rút vốn còn trong Thời hạn cấp hạn mức & Thời hạn vay < Thời hạn cấp hạn mức) then Giải ngân Else Từ chối giải ngân Else Từ chối giải ngân Else Từ chối giải ngân End if - Máy tham gia tiến trình “Quyết định giải ngân” Print Khế ƣớc nhận nợ, yêu cầu xác nhận - Máy tham gia tiến trình “Tiến hành giải ngân” If Giải ngân then Ngày phải trả = Ngày rút vốn + Thời hạn vay Nợ gốc = Tiền xin nhận nợ Nợ lãi = (Nợ gốc * Lãi suất vay * Số ngày vay)/30 Tổng dƣ nợ = Tổng dƣ nợ + Tiền xin nhận nợ End if
  49. 49 d. Quyết định giải ngân (bổ sung) Trong trƣờng hợp DN vẫn còn nợ, nhƣng do yêu cầu của công việc cần vốn, DN có thể gửi yêu cầu rút vốn bổ sung thêm vào số nợ đang nợ tại ngân hàng. DN gửi yêu cầu bổ sung vốn có kèm theo lý do xin bổ sung và phƣơng án trả nợ khả thi. Dựa vào thực tế vốn hiện tại của ngân hàng, phân tích tình hình thực tế ở DN và thực trạng mỗi lần vay của DN mà ngân hàng quyết định cho DN bổ sung vốn hay không? 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “5. Giám sát tín dụng” a. Phân định công việc người- máy “y.c gia hạn” DOANHNGHIEP “phản hồi” “trả 5.3 nợ” Giải quyết 5.1 Giấy đề nghị gia hạn nợ gia hạn nợ , “vi nợ lãi Sổ theo dõi quá phạm” trình vay và nợ VB điều chỉ nh nợ quá hạn Khế ước nhận nợ Hợp đồng cấp HMTD Đơn đăng ký thế chấp 5.2 Hợp đồng thế chấp TS Giám sát sử dụng vốn , trả nợ, TSĐB Biên bản kiểm tra TH sử dụng vốn Máy làm Hình 3.4 Luồng dữ liệu hệ thống: Giám sát tín dụng b. Xác định các giao diện xử lý Suy ra từ các tiến trình của luồng hệ thống “5. Giám sát tín dụng” : - , nợ lãi Tiến trình 5.1 Mỗi khi DN trả nợ, kế toán sẽ nhập số triền trả nợ của DN vào sổ theo dõi vay và nợ, máy sẽ tính lại số dƣ nợ của DN.
  50. 50 - Giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ, TSĐB Tiến trình 5.2(mục 3.3.3) - Giải quyết gia hạn nợ Tiến trình 5.3(mục 3.3.4) c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống - Máy tham gia tiến trình “Thu nợ gốc, nợ lãi” If (DN trả nợ) then Số ngày nợ = Ngày trả - Ngày nợ Số tiền lãi phải trả = (Nợ gốc * Lãi suất * Số ngày nợ)/30 Nợ gốc = (Nợ gốc + Số tiền lãi phải trả) – Số tiền trả If( Nợ gốc > 0) then Ngày nợ = Ngày trả; End if 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “5.2 Giám sát quá trình sử dụng vốn, TSĐB” a. Phân định công việc người – máy vi phạm hợp đồng DOANHNGHIEP Thông báo thanh lý hợp đồng 5.2.3 Đơn đăng ký thế chấp Hợp đồng thế chấp tài sản Hợp đồng cấp HMTD cho DN xử lý vi Khế ước nhận nợ phạm 5.2.1 Sổ theo dõi quá trình vay và nợ 5.2.2 , Biên bản kiểm tra tình TSĐB hình sử dụng vốn “ vi phạm ” Máy làm Hình 3.5 Luồng dữ liệu hệ thống: Giám sát quá trình sử dụng vốn, trả nợ, TSĐB b. Xác định các giao diện xử lý - , trả nợ, tài sản đảm Tiến trình 5.2.1
  51. 51 Hằng ngày, thông qua “Sổ theo dõi quá trình vay và nợ” máy sẽ tổng kết đƣa ra bảng danh sánh các DN phải trả nợ trong ngày, các DN đã quá hạn trả nợ. Sau mỗi lần kiểm tra quá trình sử dụng vốn của DN( xem có đúng mục đích) và hiện trạng TSĐB, nhân viên HTtín dụng nhập các thông tin cần thiết để lập “Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng vốn”, nếu cần thì sẽ in ra - Thông báo vi phạm hợp đồng cho DN Tiến trình 5.2.2 Qua theo dõi bảng danh sách các DN đã quá hạn trả nợ, và kết quả kiểm tra thực tế tại DN, NVHTTD sẽ thông báo cho LDTD biết mức độ vi phạm của DN và chờ ý kiến chỉ đạo. Sau đó sẽ thông báo mức độ vi phạm cho DN(nếu có) . - Thanh lý hợp đồng trước hạn Tiến trình 5.2.3 Khi DN bị phát hiện vi phạm hợp đồng tín dụng, ngân hàng có quyền đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng cấp HMTD cho DN trƣớc hạn đã ký, yêu cầu DN hoàn tất nợ còn lại cho ngân hàng và thực hiện cƣỡng chế tài sản của DN để thu nợ nếu thấy cần thiết. c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống - Máy tham gia tiến trình , trả nợ, tài sản đảm” If ( Còn nợ & Ngày trả nợ = Ngày hiện tại ) then Print Bảng thông báo các DN đến ngày trả nợ End if If ( Còn nợ & Ngày trả nợ < Ngày hiện tại ) then Print Bảng thông báo các DN quá hạn trả nợ End if If Kiểm tra DN then Print(Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng vốn của DN) End if - Máy tham gia tiến trình “Thông báo vi phạm hợp đồng cho DN” If( DN vi phạm) then Print Thông báo vi phạm - Máy tham gia tiến trình “Thanh lý hợp đồng trước hạn” Print Thông báo thanh lý hợp đồng trƣớc hạn
  52. 52 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “5.3 Giải quyết gia hạn nợ ” a. Phân định công việc người- máy Đơn đăng ký thế chấp DOANHNGHIEP 5.3.3 Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba Chuyển nợ quá Đề hạn nghị gia Sổ theo dõi quá trình vay và nợ hạn nợ Hợp đồng cấp HMTD cho DN 5.3.1 Đề nghị gia hạn nợ “gia hạn” Đánh giá khả Biên bản kiểm tra tình hình năng trả nợ sử dụng vốn Văn bản điều chỉ nh nợ quá hạn 5.3.2 “Không đồng ý” Ra quyết định gia Văn bản điều chỉnh nợ hạn nợ Máy làm Hình 3.6 Luồng dữ liệu hệ thống: Giải quyết gia hạn nợ b. Xác định các giao diện xử lý - Ra quyết định gia hạn nợ Tiến trình 5.3.2 Nhân viên HTtín dụng sẽ gửi thông tin xin gia hạn của DN, tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp cho lãnh đạo phê duyệt. Đƣợc lãnh đạo đồng ý cho gian hạn, nhân viên HTtín dụng sẽ lập văn bản điều chỉnh nợ với thời gian gia hạn mà lãnh đạo quyết định, in và thông báo cho DN. Đồng thời cập nhật lại ngày phải trả nợ của DN trong “Sổ theo dõi quá trình vay và nợ” theo văn bản điều chỉnh nợ đã có. - Chuyển nợ quá hạn Tiến trình 5.3.3 Nếu đồng ý gia hạn thời gian trả nợ cho DN, ngân hàng sẽ chuyển số nợ của DN sang nợ quá hạn, đồng thời áp dụng mức lãi suất quá hạn cho số nợ còn lại tính từ ngày hết hạn vay. c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống
  53. 53 - Máy tham gia tiến trình “Ra quyết định gia hạn nợ” If Đồng ý gia hạn then Ngày trả nợ gốc = Ngày xin gia hạn nợ gốc Ngày trả nợ lãi = Ngày xin gia hạn nợ lãi Print(Văn bản điều chỉnh nợ quá hạn) Else Thông báo từ chối gia hạn cho DN End if - Máy tham gia tiến trình “Chuyển nợ quá hạn” Lãi suất quá hạn = 150% * Lãi suất trong hạn Số ngày nợ quá hạn = Tính từ sau ngày đến hạn trả nợ đến khi trả nợ Nợ lãi = (Nợ gốc * Lãi suất * Số ngày nợ trong hạn)/30 Nợ lãi quá hạn = (Nợ gốc * Lãi suất quá hạn * Số ngày nợ quá hạn)/30 3.3.5. Luồng hệ thống của tiến trình “6. Thanh lý hợp đồng” a. Phân định công việc người- máy “hết nợ” “xong” 6.2 Biên nhận giấy tờ tài sản đảm bảo 6.3 Thanh lý tài Đơn đăng ký thế chấp sản đảm bảo Hợp đồng thế chấp tài sản Hợp đồng cấp HMTD cho DN “còn Máy làm Biên bản thanh lý hợp đồng nợ” Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp 6.4 6.1 Hồ sơ pháp lý & TSĐB Bàn giao giấy Kiểm tra dƣ nợ tờ thế chấp Sổ theo dõi quá trình vay và nợ Yêu cầu thanh lý Giấy tờ thế chấp DOANHNGHIEP Biên bản thanh lý “phản hồi” Thông báo thanh lý TSĐB Hình 3.7 Luồng dữ liệu hệ thống: Thanh lý hợp đồng
  54. 54 b. Xác định các giao diện xử lý Suy ra từ các tiến trình của luồng hệ thống “6. Thanh lý hợp đồng” : - Kiểm tra dƣ nợ Tiến trình 6.1 Căn cứ vào số nợ và thời gian phải trả của DN, máy sẽ đƣa ra tình trạng nợ của DN. Ngân hàng căn cứ vào đó ra quyết định tín dụng đối với DN. - Tiến trình 6.3 Tiến trình đƣợc thực hiện trên máy sau khi đã xác nhận DN đã thanh toán hết nợ cho ngân hàng. nhân viên HTtín dụng sẽ nhập các thông tin theo mẫu của biên bản thanh lý và in ra. - Bàn giao giấy tờ thế chấp Tiến trình 6.4 Các giấy tờ trong Hồ sơ pháp lý và Hồ sơ TSĐB không bị cƣỡng chế sẽ đƣợc bàn giao lại cho DN sau khi có “Biên bản thanh lý hợp đồng”. Máy sẽ thực hiện in ra “Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp” c. Đặc tả tiến trình của luồng hệ thống - Máy tham gia tiến trình “Kiểm tra dƣ nợ” Print Tình trạng nợ của DN - Máy tham gia tiến trình “Lập biên bản thanh lý” If Hết nợ then Print( Biên bản thanh lý) End if - Máy tham gia tiến trình “Bàn giao giấy tờ thế chấp” If Đã có biên bản thanh lý then Print(Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp không bị thanh lý) End if 3.4. Xác định hệ thống các giao diện 3.4.1 Xác định các giao diện nhập liệu a. Các giao diện ứng với các thực thể Suy ra từ mô hình E-R : a)Cập nhật nhân viên thực thể NHANVIEN b)Cập nhật doanh nghiệp thực thể DOANHNGHIEP
  55. 55 c)Cập nhật hồ sơ vay vốn thực thể HSVV d)Cập nhật sản phẩm vay thực thể SPV Cập nhật tài sản đảm bảo thực thể TAISANDAMBAO( tƣơng ứng mối quan hệ “định giá”) } loại bỏ Suy ra từ phân tích các thực thể: e)Cập nhật loại tiền thực thể LOAITIEN f)Cập nhật loại vay thực thể LOAIVAY g)Cập nhật mức lãi suất thực thể MUCLAISUAT b. Các giao diện ứng với các mối quan hệ Suy ra từ mô hình E-R: Cập nhật HSVV mối quan hệ “nhận” (tƣơng ứng với thực thể HSVV) }loại bỏ h) Cập nhật Đơn đăng ký thế chấp, Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba mối quan hệ “định giá” i) Cập nhật Hợp đồng cấp HMTD cho DN mối quan hệ “ký” j) Cập nhật Khế ƣớc nhận nợ mối quan hệ “vay” k) Cập nhật Sổ theo dõi quá trình vay và nợ mối quan hệ “trả” l) Cập nhật Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng vốn mối quan hệ “kiểm tra” m) Cập nhật Giấy đề nghị gia hạn nợ gốc, nợ lãi mối quan hệ “xin gia hạn” o) Cập nhật Văn bản điều chỉnh nợ quá hạn mối quan hệ “duyệt gia hạn” p) Cập nhật Biên bản thanh lý hợp đồng mối quan hệ “thanh lý” q) Cập nhật Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp mối quan hệ “bàn giao” 3.4.2 Xác định các giao diện xử lý Kiểm tra điều kiện rút vốn Ra quyết định gia hạn nợ Tiến hành giải ngân Chuyển nợ quá hạn Thu nợ gốc, nợ lãi Lập biên bản thanh lý Theo dõi tình hình sử dụng vốn vay, trả nợ, Bàn giao giấy tờ thế chấp TSĐB
  56. 56 3.4.3 Tích hợp các giao diện Giao diện cập nhật Giao diện xử lý Giao diện chọn a) Cập nhật nhân viên r) Kiểm tra điều kiện rút vốn a) Nhân viên 1 b) Cập nhật doanh nghiệp s) Tiến hành giải ngân b) Doanh nghiệp vay 2 c) Cập nhật hồ sơ vay vốn t) Thu nợ gốc, nợ lãi d) Sản phẩm vay 3 d)Cập nhật sản phẩm vay u) Theo dõi tình hình sử dụng e) Loại tiền 4 vốn vay, trả nợ, TSĐB e) Cập nhật loại tiền v) Ra quyết định gia hạn nợ f) Loại vay 5 f) Cập nhật loại vay x) Chuyển nợ quá hạn g) Mức lãi suất 6 g) Cập nhật mức lãi suất y) Lập biên bản thanh lý h) Định giá tài sản đảm bảo 7 h) Cập nhật Đơn đăng ký thế z) Bàn giao giấy tờ thế chấp i) Hợp đồng tín dụng chấp, Hợp đồng thế chấp tài 8 sản của bên thứ ba i) Cập nhật Hợp đồng cấp k) Quản lý vay & nợ 9 HMtín dụng j) Cập nhật Khế ƣớc nhận nợ l) Kiểm tra sau vay vốn 10 k) Cập nhật Sổ theo dõi quá m) Đề nghị gia hạn nợ trình vay và nợ 11 l) Cập nhật Biên bản kiểm tra p) Thanh lý hợp đồng 12 tình hình sử dụng vốn m) Cập nhật Giấy đề nghị gia ấ ờ q) Bàn giao gi y t 13 hạn nợ gốc, nợ lãi o) Cập nhật Văn bản điều chỉnh nợ quá hạn p) Cập nhật Biên bản thanh lý hợp đồng q) Cập nhật Biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp 3.5. Thiết kế kiến trúc hệ thống Dựa trên các giao diện đƣợc tích hợp, bổ sung thêm các giao diện liên kết để đƣợc kiến trúc hệ thống thực đơn của hệ thống nhƣ Hình 3.8
  57. 57 Truy nhập hệ thống 0 Thực đơn chính 1 2 3 4 Giải ngân Giám sát tín Thanh lý hợp Nhập dữ liệu dụng đồng 0 2 0 0 1.1 2.1 3.1 4.1 Quản lý Thanh lý hợp Nhân viên vay & nợ Kiểm tra sau vay vốn đồng 4 1 1 9 2 10 3 12 4.2 2.2 3.2 Doanh nghiệp vay Đề nghị gia Bàn giao giấy 4 2 hạn nợ tờ 4.3 2 11 3 13 Sản phẩm vay 4 3 4.4 Loại tiền Hình 3.8 Hệ thống giao diện tƣơng tác 4 4 4.5 Sản phẩm vay 4 5 4.6 Loại tiền 4 6 4.7 Định giá TSĐB 4 7 4.8 Hợp đồng cấp tín dụng 4 8
  58. 58 3.6. Một số các giao diện thiết kế Hình 3.9 Giao diện đăng nhập hệ thống Hình 3.10 Giao diện tạo tài khoản nhân viên
  59. 59 Hình 3.11 Giao diện cập nhật sản phẩm vay Hình 3.12 Giao diện cập nhật loại vay Hình 3.13 Giao diện cập nhật loại tiền cho vay
  60. 60 Hình 3.14 Giao diện cập nhật mức lãi suất Hình 3.15 Giao diện cập nhật doanh nghiệp vay Hình 3.16 Giao diện cập nhật HSVV của DN
  61. 61 Hình 3.17 Giao diện cập nhật giấy tờ thế chấp Hình 3.18 Giao diện định giá TSĐB
  62. 62 Hình 3.19 Giao diện lập HDTD Hình 3.20 Giao diện quản lý vay & nợ
  63. 63 Hình 3.21 Giao diện lập biên bản kiểm tra sau vay vốn Hình 3.22 Giao diện lập đề nghị gia hạn nợ
  64. 64 Hình 3.23 Giao diện lập biên bản thanh lý hợp đồng Hình 3.24 Giao diện lập biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp
  65. 65 Chƣơng 4. CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG 4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống 4.1.1 Hệ thống phần mềm nền - Hệ điều hành: Windows XP/Vista/Windows7/Server2003/Server2008 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2005 - Ngôn ngữ lập trình: Microsoft C# - Công cụ lập trình: Microsoft Visual Studio 2008 Professional Edition - Phần mềm môi trƣờng trợ giúp cần thiết khác: Framewofk 3.5 trở lên 4.1.2 Các hệ con và chức năng của hệ thống Hệ thống bao gồm 4 hệ con: 1. Hệ con “Giải ngân”: có chức năng tiếp nhận yêu cầu giải ngân của DN, kiểm tra điều kiện giải ngân, xác nhận giải ngân và thu nợ. Nếu đủ điều kiện giải ngân, đƣợc lãnh đạo tín dụng và giám đốc chi nhánh thông qua thì cho giải ngân. Khi DN thanh toán nợ, hệ thống tính số nợ gốc, nợ lãi cần trả, tính lại số nợ và thời gian trả nợ. 2. Hệ con “Giám sát tín dụng”: có chức năng lập biên bản kiểm tra sau vay vốn và thông báo vi phạm hợp đồng, lập đề nghị xin gia hạn nợ của DN và chuyển nợ sang nợ quá hạn(nếu có). 3. Hệ con “Thanh lý hợp đồng”: có chức năng kiểm tra điều kiện thanh lý và lập biên bản thanh lý, có kèm theo biên bản bàn giao giấy tờ thế chấp (nếu có). 4. Hệ con “Nhập dữ liệu”: có chức năng cập nhật các dữ liệu phục vụ cho quá trình quản lý tín dụng của ngân hàng, nhƣ: cập nhật sản phẩm vay, loại hình thức vay, loại tiền ngân hàng cho vay, mức lãi suất cho các sản phẩm vay, thông tin về DN, HSVV của DN, các giấy tờ đảm bảo và thế chấp. 4.2. Giới thiệu hệ thống phần mềm 4.2.1 Hệ thống thực đơn và cách sử dụng a) Hệ thống thực đơn đăng nhập
  66. 66 Sau khi đăng nhập hệ thống thành công, menu “Cá nhân” đƣợc hiện lên. Ứng với mỗi nhóm ngƣời đăng nhập sẽ có những giới hạn truy nhập hệ thống khác nhau. Hiện tại hệ thống có những nhóm đăng nhập sau: NVTD(nhân viên tín dụng): cập nhật các thông tin về DN, HSVV của DN, lập đánh giá giá trị TSĐB của DN. NVHTTD(nhân viên hỗ trợ tín dụng) : quản lý các hợp đồng tín dụng(tiếp nhận các yêu cầu từ doanh nghiệp; giám sát quá trình sử dụng vốn vay, trả nợ, tài sản đảm bảo của doanh nghiệp; lập các biên bản kiểm tra, thanh lý, bàn giao giấy tờ ) KT(kế toán): quản lý việc giải ngân và thu nợ của doanh nghiệp. LDTD(lãnh đạo tín dụng): ra các quyết định tín dụng đối với các yêu cầu xác nhận của NHTD, NVHTTD, kế toán. GD(giám đốc chi nhánh): quyền quyết định cuối cùng đối với các quyết định tín dụng. b) Hệ thống thực đơn cá nhân sau đăng nhập của nhóm NVTD, NVHTTD, Kế toán Sau khi đăng nhập, chỉ có nhóm NVTD mới có chức năng thêm mới, các nhóm khác không có chức năng này.
  67. 67 c) Hệ thống thực đơn cá nhân sau đăng nhập của nhóm LDTD, GD So với các nhóm NVTD, NVHTTD, Kế toán; nhóm LDTD và GD có thêm các chức năng quản lý khác nhƣ: cập nhật Nhân Viên, Ản phẩm vay, Loại vay, Loại tiền, Mức lãi suất. d) Hệ thống thực đơn con: khả năng sử dụng các chức năng của nhóm đăng nhập 4.2.2 Hướng dẫn sử dụng một số chức năng phức tạp Ghi chú: một số các nút có chức năng giống nhau sẽ không được nhắc lại trong các giao diện khác.
  68. 68 a) Thêm mới Hồ sơ doanh nghiệp - Nhập các thông tin của doanh nghiệp vào các hộp nhập, các hộp có đánh dấu * là không đƣợc để trống hoặc tồn tại chuỗi ký tự “Nhập mới”. - Chức năng “Kiểm tra” => kiểm tra doanh nghiệp đã có hồ sơ tại ngân hàng hay chƣa? Nếu đã có thì không thể thêm mới đƣợc, chỉ có thể sửa lại một số thông tin về doanh nghiệp nếu thấy cần thiết. - Nút “Thêm” => thực hiện thêm mới hồ sơ doanh nghiệp. Nếu hợp lệ sẽ cho hiển thị thông tin về doanh nghiệp ở bảng danh sách các doanh nghiệp chờ xét duyệt. - Nút “Reset” => xóa các ký tự trong các hộp nhập. - Bảng danh sách các doanh nghiệp chờ xét duyệt: Chọn “Select” => sửa dữ liệu, các thông tin sẽ đƣợc điền vào các hộp nhập và cho ẩn nút “Thêm”, hiện nút “Cập nhật” để cập nhật thông tin cần sửa. Nút “Xóa”(dấu x) => xóa một doanh nghiệp không đủ điều kiện vay vốn. Kích chọn tên doanh nghiệp sẽ thực hiện thêm/xem HSVV của doanh nghiệp đó. b) Thêm mới Hồ sơ vay vốn
  69. 69 - Nút “Ẩn” => ẩn chức năng thêm mới - Nút “Doanh nghiệp khác” => quay lại chọn doanh nghiệp khác - Nút “Thêm” => thêm mới HSVV cho doanh nhiệp. Nếu doanh nghiệp có HSVV đang thực hiện thì không thể thêm mới đƣợc nữa. - Nút “Reset” => để xóa thông tin trong các hộp nhập - Bảng danh sách HSVV => cho hiện các HSVV mà doanh nghiệp đã vay tại ngân hàng, đƣợc sắp xếp theo thời gian vay từ trên xuống. Nút “Select” => chọn HSVV cần sửa khi hồ sơ đó chƣa có hợp đồng tín dụng Nút “Xóa”(dấu x) => xóa một HSVV Kích chọn tên HSVV => chuyển sang các chức năng quản lý hồ sơ đó c) Lập các danh mục giấy tờ thế chấp của doanh nghiệp - Chọn “Hồ sơ pháp lý” => hiển thị các giấy tờ chứng minh tính hợp pháp của doanh nghiệp - Chọn “Hồ sơ tài sản đảm bảo” => hiển thị hộp nhập các giấy tờ thế chấp TSĐB - Chọn “Các giấy tờ khác” => hiển thị hộp nhập các giấy tờ mà ngân hàng yêu cầu thêm
  70. 70 - Các nút chọn đƣợc tích là thêm mới d) Định giá TSĐB - Chọn “Tài sản thế chấp” => hiển thị các giấy tờ liên quan tới tài sản thế chấp - Chọn “Đánh giá giá trị tài sản thế chấp” => nhập thông tin đánh giá e) Lập hợp đồng tín dụng - Chọn “Mức lãi suất” => hiển thị bảng mức lãi suất cho từng sản phẩm vay trong hộp lựa chọn sản phẩm vay - Chọn “Hợp đồng tín dụng” => lập hợp đồng. Hộp lựa chọn mã mức lãi suất sẽ cho hiện mức lãi suất trong ô “Lãi suất”
  71. 71 - Các nút checkbox đƣợc tích tƣơng đƣơng với xác nhận đồng ý. Checkbox của trƣởng phòng đƣợc tích thì checkbox của giám đốc chi nhánh mới đƣợc mở. f) Lập khế ước vay nợ - Chọn “Vay nợ” => hiển thị bảng lập khế ƣớc - Nút “Enable” => mở hộp Lãi suất cho phép thay đổi mức lãi suất cho phù hợp với thực tế lãi suất hiện hành tại ngân hàng - Các nút checkbox => các nhóm đăng nhập khác nhau xác nhận Trƣởng phòng và giám đốc tích xác nhận => khế ƣớc đƣợc thông qua Kế toán xác nhận đã cấp vốn => ghi nợ cho doanh nghiệp Kế toán xác nhận doanh nghiệp đã trả hết nợ => khi doanh nghiệp thanh toán hết tất cả các khoản nợ trong khế ƣớc đã vay g) Quản lý trả nợ
  72. 72 - Chọn “Trả nợ” => hiển thị bảng tính số nợ của doanh nghiệp và thực hiện cập nhật số tiền doanh nghiệp trả - Sau khi “Xác nhận” => nợ của doanh nghiệp sẽ đƣợc tính lại trong bảng theo dõi nợ ở dƣới h) Đề nghị gia hạn nợ - Nút “Lưu” => nhập yêu cầu gia hạn nợ của doanh nghiệp - Các nút checkbox đều đƣợc tích thì đề nghị gia hạn đƣợc thông qua. Kết quả sẽ đƣợc hiển thị ở bảng dƣới theo thứ tự ngày xin gia hạn mới nhất 4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển Hệ thống tuy đã đƣợc xây dựng có đủ các chức năng nhƣ trong phân tích nhƣng vẫn còn có những thiếu sót và hạn chế trong thao tác với các dữ liệu; ví dụ nhƣ các chức năng kiểm tra tính hợp lệ của thông tin trƣớc khi cập nhật/tạo mới, chức năng mã hóa và giải mã dữ liệu tuy đã xây dựng xong nhƣng vẫn chƣa thể đƣa vào triển khai, cách bố trí các menu, các giao diện chƣơng trình chƣa đƣợc đẹp, cơ sở dữ liệu có thể còn dƣ thừa Vì thời gian và khả năng có hạn nên những thiếu sót và hạn chế đó em đã chƣa thể khắc phục hết đƣợc. Hƣớng phát triển cho đồ án: Hoàn thiện thiết kế hệ thống nghiên cứu
  73. 73 Bổ sung thêm một số chức năng, giao diện Thử nghiệm hệ thống mức toàn diện KẾT LUẬN Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý cho vay tín dụng. Một số kết quả đạt đƣợc: Tìm hiểu thực tế mô hình quản lý cho vay tín dụng chi nhánh SHB Hải Phòng và phát biểu bài toán Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình đƣợc học bằng phƣơng pháp phân tích hệ thống hƣớng cấu trúc. Xây dựng chƣơng trình và demo với một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả. Tuy đã có nhiều cố gắng trong nghiên cứu và làm việc với sự hỗ trợ của thầy Nguyễn Văn Vỵ nhƣng đồ án em làm vẫn không thể tránh đƣợc các thiếu sót. Qua thực tế làm đồ án, em đã củng cố thêm đƣợc nhiều kiến thức về lập trình cơ sở dữ liệu SQL Server, các kiến thức mới về ngôn ngữ C#, sử dụng công cụ lập trình VS2008, các kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống Với những hạn chế và thiếu sót trong đồ án, em mong đƣợc sự giúp đỡ và chỉ bảo của các thầy cô.
  74. 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Vy, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007 [2] Phạm Hữu Khang, SQL Server 2005 - Lập trình T-SQL, NXB Lao động – xã hội, 2007 [3] Nguyễn Thiên Bằng - Phạm Ngọc Thạch - Hoàng Đức Hải, Từng bước học lập trình Visual C#.NET, NXB Lao động – xã hội, 2002 [4] Nguyễn Minh Quý, Tài liệu khóa học lập trình Web với ASP.NET, Aptech Hƣng Yên [5] Visual Studio 2008 ASP.NET 3.5, Trung tâm đào tạo mạng máy tính Nhất Nghệ
  75. 75 PHỤ LỤC Các hồ sơ tài liệu liên quan