Đồ án Xây dựng chương trình quản lý nhập và bán hàng cho cửa hàng giầy chuẩn 68 - Nguyễn Thị Xuân Hương

pdf 96 trang huongle 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Xây dựng chương trình quản lý nhập và bán hàng cho cửa hàng giầy chuẩn 68 - Nguyễn Thị Xuân Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_xay_dung_chuong_trinh_quan_ly_nhap_va_ban_hang_cho_cua.pdf

Nội dung text: Đồ án Xây dựng chương trình quản lý nhập và bán hàng cho cửa hàng giầy chuẩn 68 - Nguyễn Thị Xuân Hương

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Ngành công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHẬP VÀ BÁN HÀNG CHO CỬA HÀNG GIẦY CHUẨN 68 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2015
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHẬP VÀ BÁN HÀNG CHO CỬA HÀNG GIẦY CHUẨN 68 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thu Khuyên Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Xuân Hương Lớp: CT1501 Mã sinh viên: 1112101007 HẢI PHÒNG - 2015
  4. – Lời cam kết Tôi xin cam đoan những kết quả đạt được trong đồ án này là do tôi nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của người khác. Những nội dung được trình bày trong đồ án hoặc là của cá nhân, hoặc được tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau đã trích dẫn. Tất cả tài liệu tham khảo, tổng hợp đều được trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều gì sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định. Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015 Nguyễn Thị Thu Khuyên Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 2
  5. – LỜI CẢM ƠN Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn đến cô giáo Th.S Thị Xuân Hương, Người đã hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa Công nghệ Thông tin trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng đã dìu dắt, dạy dỗ em cả về kiến thức chuyên môn và tinh thần học tập để em có được những kiến thức quý báu để hoàn thiện tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn GS.TS.NSƯT Trần Hữu Nghị - Hiệu trưởng Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng, ban giám hiệu nhà trường, các phòng ban đã giúp đỡ tạo điều kiện tốt nhất cho em trong suốt thời gian học tập tại trường. Tuy có nhiều cố gắng trong quá trình học tập, cũng như trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự góp ý quý báu của tất cả các thầy cô giáo cũng như các bạn để kết quả của em được hoàn thiện. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn. Hải Phòng, Ngày Tháng 7 Năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Thu Khuyên Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 3
  6. – 13 14 1.1 68 14 1.2 14 1.3 trình 14 1.4 m 18 1.5 18 1.6 19 1.7 21 28 2.1 B 29 2.2 B 32 2.3 33 2.4 34 2.5 35 2.6 B 36 2.6.1 Sơ 0 36 62.6.2 1 37 CHƢƠNG III: 44 44 3.1.1 Xây dựng mô hình liên kết thực thể E-R 44 a. 45 b. Xác định mối liên kết 46 c. 49 3.1.2 Xây dựng mô hình quan hệ 50 a. Xác định quan hệ 50 b. Mô hình quan hệ 54 3.1.3 Thiết kế CSDL vật lý 55 3.2 Thiết kế giao diện 65 3.2.1 cập nhật 65 3.2.2 74 Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 4
  7. – 3.3 Thiết kế báo cáo 76 79 79 80 CHƢƠNG IV: 83 83 83 85 86 87 4.3.1 Giao 87 88 94 96 96 97 99 Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 5
  8. – CNTT CSDL DL ER – TT Thông tin DS KH NV Nhân viên NCC H Hàng y/c PX HSDL TK Tìm kiếm TB Thông báo Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 6
  9. – ờ của Công nghệ thông tin vào mọi ngà - . Do vậy, công tác quản lý kinh doanh là một công tác không thể thiếu của tất cả các tổ chức về kinh tế. Với các lý do ấy thì phát triển Công nghệ thông tin đã trở thành một ngành kinh tế quan trọng , đặc biệt là Công nghệ phần mềm. Sự ra đời của các sản phẩm phần mềm đặc biệt là các phần mềm ứng dụng như quản lý kinh doanh trong vài năm gần đây mang lại nhiều thuận lợi trong công tác quản lý kinh doanh tránh sự nhầm lẫn, thất thu, mất mát. Tuy nhiên bên cạnh những tiện lợi mà các chương trình này mang lại, vẫn còn nhiều khó khăn, nhược điểm cần được khắc phục. Nhược điểm của các chương trình còn nhiều lý do như: Bản thân các nhà lập trình còn hạn chế về trình độ cũng như kinh nghiệm làm phần mềm. Thông tin về khách hàng cũng như về các mặt hàng được biến đổi hàng ngày mà sổ sách không thể cập nhật những thông tin đó một cách chính xác được. Lý do trên cho thấy việc xây dựng một hệ thống thông tin quản lý kinh doanh trên máy tính, đáp ứng nhanh và hiệu quả các yêu cầu tra cứu, tìm kiếm, thống kê một cách chính xác và nhanh chóng. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 7
  10. – Được sự đồng ý của trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng, khoa Công Nghệ Thông Tin, cùng sự ủng hộ nhiệt tình và sự động viên giúp đỡ rất tận tình của giáo viên Th.S , em đã chọn đề tài: “ 68”. Chương trình này được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu: Tra cứu, tìm kiếm, thống kê hàng hóa và khách hàng, lập báo cáo. Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung báo cáo của em được chia làm 4 Chương: Chương 1: Chương 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 4: LẬP TRÌNH THỬ NGHIỆM Em rất mong nhận được các ý kiến đóng góp phê bình của các thầy cô trong trường và của các bạn để chương trình được ngày càng hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 8
  11. – CHƢƠNG I KHẢO SÁT HỆ THỐNG. 1.1 Khái quát về cửa hàng. - Hệ thống: bán hàng cho cửa hàng Giày Chuẩn 68 - C nhỏ gọn vài thành viên, tập trung nguồn giầy chất lượng luôn tìm cách cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng . hông có sự hỗ trợ của máy móc. - Các mặt hàng: các loại giầy bao gồm: Giầy thể thao ( nam/ nữ). Boots. Giầy cao gót, giầy kiểu. Giầy dép trẻ em. Xăng đan. - được ghi vào sổ: Phiếu nhập hàng. Hóa đơn bán hàng. Sổ ghi nợ. Phiếu đặt hàng. Sổ ghi thông tin nhà cung cấp, khách hàng, nhân viên. - Hình thức bán trực tiếp tại cửa hàng . 1.2 Cơ cấu tổ chức. Chủ cửa hàng Nhân viên Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 9
  12. –  Chức năng của tổ chức: - Chủ cửa hàng: Quản lý cửa hàng. Quản lý nhân viên. Quyết định việc nhập hàng. Liên hệ nhà cung cấp. - Nhân viên: Nhập hàng. Nhập thông tin hàng Lưu thông tin nha cung cấp. Đánh mã hàng. Trưng bày Cập nhật hàng lên web. Lưu thông tin khách hàng. Bán hàng. 1.3 Quá trình hoạt động  Quá trình nhập hàng. - Nhà cung cấp gửi thông tin hàng và thông tin nhà cung cấp. Thông tin hàng bao gồm: loại hàng, tên hàng,màu sắc, size, giá nhập, giá bán dự kiến, ảnh sản phẩm. - Thông tin nhà cung cấp được lưu lại: Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, ghi chú. - Nhân viên có chức vụ nhập dựa vào nhu cầu thị trường và đơn đặt hàng từ khách hàng để lên danh sách các hàng cần nhập rồi lập đơn hàng nhập, trình lên chủ cửa hàng xem xét và duyệt, đơn đặt hàng sau khi được duyệt sẽ được gửi tới nhà cung cấp, nhà cung cấp xác nhận đơn hàng, những mặt hàng có thể đáp ứng được theo đơn đặt hàng. Hai bên sẽ thỏa thuận ngày giao hàng. - Đến ngày giao hàng nhận hàng từ NCC, nhân viên lập phiếu nhập. Kiểm tra số lượng và chất lượng sản phẩm. Hàng đạt yêu cầu sẽ được đánh mã, chụp ảnh và nhập kho. Các sản hàng lỗi sẽ được nhân viên hoàn trả lại nhà cung cấp. - Thông tin được ghi lại: Tên sản phẩm, loại hàng, màu sắc, size, số lượng nhập, ảnh sản phẩm, người nhập, tổng tiền, hình thức thanh toán.  Quá trình bán hàng. Thời gian: 8g đến 22g. - Các sản phẩm được phân loại. - Đăng thông tin sản phẩm lên web và trưng bày sản phẩm tại cửa hàng. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 10
  13. – - Khách hàng tiếp nhận thông tin hàng trên webside hoặc trực tiếp tại cửa hàng. - Bán hàng bao gồm các hình thức: Bán sỉ. Bán lẻ tại cửa hàng. Bán hàng online. - Quá trinh bán được mô tả như sau: Khách hàng đưa ra yêu cầu mua hàng. Nhân viên sẽ kiểm tra thông tin chi tiết hàng, còn hàng hay không rồi báo chi tiết sản phẩm, giá bán cho khách hàng. Khách hàng xác nhận mua hàng và cung cấp thông tin khách hàng. Nhân viên tiếp nhận thông tin và lập phiếu xuất. Sau đó xuất hàng và thanh toán. - Thông tin được ghi lại: số hóa đơn, ngày bán, Tên nhân viên, loại sản phẩm, tên sản phẩm, size, màu sắc, hãng sản xuất, số lượng, đơn giá, thành tiền, hình thức thanh toán . - Thông tin khách hàng được ghi lại: Tên khách hàng, giới tính, địa chỉ, sđt, size, người liên hệ, ghi chú. - Nhận đặt hàng: Khách có nhu cầu mua hàng nhưng hiện tại không có sẵn trong kho thì nhân viên sẽ được ghi lại thông tin phiếu khách đặt hàng. Nhân viên theo dõi hàng về có sản phẩm khách đạt thì báo lại cho khách. Khách hàng xác nhận mua hàng đặt sau đó nhân viên sẽ lập phiếu xuất, xuất hàng và thanh toán cho khách. - Khi hàng về sẽ thông báo lại cho khách hàng đến nhận thanh toán tiền hàng và hóa đơn. - Thông tin sẽ được ghi : Tên khách hàng, sđt, loại sản phẩm, side, màu, ngày đặt hàng, tên nhân viên  Xử lý nợ. - Hàng tuần nhân viên sẽ kiểm tra sổ nợ, sau đó giục nợ khách hàng. Khách hàng xác nhận thanh toán nợ nhân viên sẽ lập phiếu thu nợ và thanh toán nợ với khách. Thông tin khách hàng nợ sẽ được ghi lại là: Tên khách hàng, số hóa đơn nợ,ngày nợ, tổng số tiền nợ, số tiền đã thu, số tiền còn nợ, thời gian thanh toán, tên nhân viên. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 11
  14. –  Giải quyết sự cố. - Với bên nhà cung cấp: những hàng lỗi, không đạt yêu cầu, nhân viên sẽ thông báo tình trạng hàng cho chủ cửa hàng. Nếu chủ cửa hàng xác nhận trả lại hàng cho nhà cung cấp thì nhân viên sẽ gửi thông tin hàng trả đến nhà cung cấp. Nhà cung cấp xác nhận hàng trả nhân viên sẽ lập phiếu trả hàng, xuất trả hàng và thanh toán với nhà cung cấp. Thông tin ghi lại bao gồm: số hóa đơn, ngày trả, Tên nhân viên, loại sản phẩm, tên sản phẩm, size, màu sắc, hãng sản xuất, số lượng, giá trả, hình thức thanh toán. - Khách hàng: Khách đi không vừa, không hợp sản phẩm bị lỗi có thể yêu cầu đổi hàng. Nhân viên sẽ kiểm tra xem phiếu xuất có hợp lệ hay không rồi lập phiếu nhập lại hàng. Khách hàng cung cấp thông tin . Nhân viên lập phiếu xuất, xuất hàng và thanh toán với khách. Hàng chỉ được đổi trong vòng 3 ngày kể từ ngày mua, và phải có hóa đơn hàng. Hàng sẽ được nhập lại kho. - Thông tin ghi lại bao gồm: số hóa đơn, ngày nhập lại hàng, Tên nhân viên, loại sản phẩm, tên sản phẩm, size, màu sắc, hãng sản xuất, số lượng, đơn giá, hình thức thanh toán.  Báo cáo – Thống kê . Hàng tháng chủ cửa hàng sẽ gửi yêu cầu báo cáo. Nhân viên lập báo cáo trình lên chủ cửa hàng xem m xét và xử lý. Bảo cáo trong tháng bao gồm: - Hàng đã bán trong tháng. - Hàng đã nhập trong tháng. - Hàng tồn : theo loại, theo tháng, theo quý, theo size, m sắc. - Tình hình công nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 12
  15. – 1.4 Ƣu nhƣợc điểm của hệ thống:  Ưu điểm: Đơn giản. Thông tin bảo mật.  Nhược điểm. Không nắm rõ được số lượng trong kho, tồn kho. Không kiểm soát được doanh thu. Con người trực tiếp quản lý dễ bị stress. Tốn thời gian và công sức. 1.5  .  .  . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 13
  16. – 1.6   Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 14
  17. –  Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 15
  18. – 1.7 1.7.1 Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ 1. Nhân viên HSDL Danh câu Lên Được duyệt Không duyệt Phi /c /c Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 16
  19. – 2. Nhân viên HSDL Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 17
  20. – 3. Nhân viên HSDL Danh Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 18
  21. – 4. Nhân viên HSDL Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 19
  22. – 5. Nhân viên HSDL Không Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 20
  23. – 6. : Nhân Viên HSDL Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 21 kiêm
  24. – 7. : Nhân viên HSDL Yêu cầu báo cáo Phiếu Lập báo cáo Phiếu xuất Báo Báo Báo Báo cáo cáo cáo cáo hàng kho DS kho Xem, xử lý báo cáo Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 22
  25. – CHƢƠNG II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 23
  26. – 2.1 Bảng phân tích xác định chức năng, các tác nhân và hồ sơ dữ liệu  Quá trình nhập hàng Danh từ Nhận xét Gửi thông tin hàng Nhà cung cấp Tác nhân Cung cấp thông tin nhà cung Thông tin hàng HSDL cấp Kiểm tra thông tin khách đặt Nhân viên Tác nhân trước hàng và lên danh sách Thông tin khách đặt hàng nhập. trước hàng. HSDL Trình thông tin hàng nhập Nhân viên Tác nhân Chủ cửa hàng Tác nhân Duyệt danh sách hàng nhập Đặt hàng Nhân viên Tác nhân Nhà cung cấp Tác nhân Xác nhận đáp ứng đơn hàng Nhà cung cấp Tác nhân Lập phiếu nhập Nhân viên Tác nhân Phiếu nhập HSDL Nhập hàng Nhân viên Tác nhân Kiểm tra hàng Nhân viên Tác nhân Đánh mã chụp ảnh Nhân viên Nhập kho Nhân viên Tác nhân Kho HSDL  Quá trình bán hàng Danh từ Nhận xét Đưa ra yêu cầu xem và mua Khách hàng Tác nhân hàng Kiểm tra hàng Nhân viên Tác nhân Thông tin hàng HSDL Cung cấp thông tin chi tiết Nhân viên Tác nhân sản phẩm Khách hàng Tác nhân Thông tin hàng HSDL Xác nhận mua hàng và cung Khách hàng Tác nhân cấp thông tin khách hàng Thông tin khách HSDL hàng Lập phiếu xuất Nhân viên Tác nhân Phiếu xuất HSDL Xuất hàng và thanh toán số Nhân viên Tác nhân tiền trong phiếu xuất Phiếu xuất HSDL Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 24
  27. –  Khách đặt trước hàng: Danh từ Nhận xét Đưa ra yêu cầu đặt trước Khách hàng Tác nhân hàng Lập phiếu khách đặt hàng Nhân viên Tác nhân Phiếu khách đặt HSDL hàng Theo dõi thông tin hàng về Nhân viên Tác nhân Thông báo tình trạng hàng Nhân viên Tác nhân đặt Xác nhận mua sản phẩm đặt Khách hàng Tác nhân Lập phiếu xuất Nhân viên Tác nhân Phiếu xuất HSDL Xuất hàng thanh toán theo số Nhân viên Tác nhân tiền trong phiếu xuất Phiếu xuất HSDL  Giải quyết Sự số với nhà cung cấp: Danh từ Nhận xét Thông báo tình trạng hàng Nhân viên Tác nhân không đạt yêu cầu Chủ cửa hàng Tác nhân Thông tin hàng HSDL Xác nhận hàng trả Chủ cửa hàng Tác nhân Gửi thông tin hàng trả đến Nhân viên Tác nhân nhà cung cấp Xác nhận trả hàng Nhà cung cấp Tác nhân Lập phiếu xuất trả Nhân viên Tác nhân Phiếu trả HSDL Xuất trả và thanh toán theo Nhân viên Tác nhân phiếu trả Nhà cung cấp Tác nhân Phiếu trả HSDL Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 25
  28. –  Giải quyết sự cố với khách hàng Danh từ Nhận xét Yêu cầu đổi hàng Khách hàng Tác nhân Báo thông tin hàng đổ Nhân viên Tác nhân Chủ cửa hàng Tác nhân Thông tin hàng HSDL Xác nhân đổi hàng Chủ cửa hàng Tác nhân Lập phiếu nhập lại hàng Nhân viên Tác nhân Phiếu nhập lại hàng HSDL Cung cấp thông tin hàng mua Khách hàng Tác nhânHSDL Thông tin hàng Lập phiếu xuất Nhân viên Tác nhân Phiếu xuất HSDL Xuất hàng, thanh toán Nhân viên Tác nhân  Xử lý nợ Danh từ Nhận xét Kiểm tra sổ nợ Nhân viên Tác nhân Sổ công nợ HSDL Giục nợ Nhân viên Tác nhân Xác nhận thanh toán nợ Khách hàng Tác nhân Lập phiếu thu nợ Nhân viên Tác nhân Phiếu thu nợ HSDL Thanh toán nợ Nhân viên Tác nhân Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 26
  29. – 2.2 Biểu đồ ngữ cảnh. Thông tin hàng ThôngThông tin nhà tin cung hàng cấp TT hàng khách chọn mua Thông tin đặt hàng Giá hàng Thông tin xác nhận đặt hàng Thông tin KH Phiếu thanh toán TT hàng đổi Thông tin hàng trả TT xác nhận hàng đổi 0 Thông tin xác nhận Phiếu xuất Nhà cung hàng trả cấp Quản lý Nhập và TT hàng đặt trước Khách hàng Bán hàng TT trả TT xác nhận tình trạng hàng đặt TT ận TT xác nhận mua hàng TT hàng khách đổi Hóa đơn thanh toán TT TT nợ TT báo Bcáoáo cáo TT xác nhận thanh toán nợ Thông tin Phiếu thu nợ Thông tin đã duyệt Chủ Cửa Hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 27
  30. – 2.3 Sơ đồ phân r chức năng QUẢN LÝ NHẬP VÀ BÁN HÀNG 1.Nhập 2.Bán Hàng 3.Giải Quyết 4. Xử Lý Nợ 5. Báo Cáo Hàng sự cố Thống Kê 1.1 Nhận thông 2.1 2.2 3.1 Trả hàng 3.2 Đổi hàng. 4.1 tra 5.1 Báo cáo tin hàng từ NCC NCC công nợ hàng đã bán trong 1.2 Đặt hàng 2.1.1 Trưng bày. 3.1.1 TB 3.2.1 Nhận tháng Đăng thông tin yêu cầu đổi 4.2 Giục c nợ khách 1.3 Nhân thông hàng lên web hàng 5.2 hàng đã tin xác nhận đơn nhập trong 2.1.2 Nhận yêu đặt hàng 2. 2.2 Theo 3.1.2 TB trả 3.2.2 Xác tháng cầu từ khách hàng NCC 4.3 Thanh dõi hàng về nhận TT 1.4 Nhập Hàng toán hàng đổi 2.1.3 Kiểm tra hàng 5.3 Thống 1.5 Kiểm tra hàng 2. 3.1.2 Lập kê hàng con tình phiếu trả 3.2.3 Lập 2.1.4 Báo hàng phiếu nhập lại trong kho trạng hàng (theo size, 1.6 Thanh toán loại , màu) 2.1.5 Ghi nhận 3.1.3 Xuất 3.2.4 Tiếp nhận thông tin KH y/c mua hàng 1.7 Đánh mã, hàng và mới 5.4 Tinh Chụp ảnh thanh toán 2.1.6 Lập phiếu hinh công 3.2.5 Thanh xuất nợ 1.8 Chuyển hàng toán, xuất hàng vào kho 2.12.1.7.7 ThanhThanh toán/ ghi nợ Xuấtnợ, xuấthàng hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 28
  31. – 2.4 Danh sách hồ sơ dữ liệu a. b. c. d. e. Công nợ f. g. h. i. Ds nhân viên j. k. DS kho l. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 29
  32. – 2.5 Ma trận thực thể chức năng Thực Thể a. Phiếu nhập b. DS hàng c. Phiếu xuất d. hàng e. Sổ công nợ f. Phiếu g. h. D S khách hàng i. DS nhân viên. j. DS nhà cung cấp k. DS kho l. Báo cáo Chức năng a b c d e f g h i j k l 1. Nhập hàng C C R R R C C 2. Bán hàng R C C C C R R 3. Xử lý sự cố R C C R R R 4. Xử lý nợ R U R R 5. Báo cáo - Thống kê R R R R R R R R C Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 30
  33. Đồ án tốt nghiệp 2.5 Sơ đồ luồng dữ liệu 2.5.1 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 TT nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 31
  34. Đồ án tốt nghiệp 2.5.2 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1  Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “1. Nhập Hàng” TT xác nhận đơn hàng TT hàng 1.2 1.3 TT hàng 1.4 1.1 Đặt Hàng Nhận TT Xác Nhập Hàng Nhận Thông Nhận Đơn Hàng Tin Từ NCC TT TT Thông tin nhà j DS NCC đã cung duyệt i DS NV b DS hàng cấp Thông tin hàng Nhà Cung TT Cấp k DS kho l hàng nhập TT hàng 1.5 1.8 1.8 1.7 Thanh toán Kiểm Tra Chuyển Hàng Đánh Mã câu Hàng Vào Kho Sản Phẩm a Phiếu Nhập Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 32
  35. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “2.1 Bán hàng”. e 2.1.1 2.1.2 2.1.3 Trƣng Bày- Đăng Nhận Yêu Câu TT Hàng Lên Web Khách Hàng Thông tin hàng TT hàng khách mua Thông tin KH h DS KH e Khách Hàng c Phiếu xuất k DS kho k Phiếu xuất 2.1.7 e Sổ công nợ 2.1.6 2.1.5 2 1.4 Thanh toán/ ghi Ghi nhận TT Báo giá i DS NV Lập phiếu xuất nợ, Xuất Hàng khách hàng Thông tin xác nhận mua hàng Giá hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 33
  36. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “2.2 ”. 2.2.1 2.2.3 trước Khách Hàng i DS NV j h DS KH c Phiếu xuất Phiếu xuất 2.2,4 2.2.3 tinhd Thông tin xác nhận mua hàng trạng TT xác nhận tình trạng hàng đặt Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 34
  37. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “3.1 Trả hàng NCC”. TT trả 3.1.2 3.1.1 TT hàng Thông báo t Thông tin h trả Nhà Cung Cấp g j DS NCC k hang i DS NV 3.1.4 3.1.3 Lập phiếu trả TT xác nhận trả hàng Hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 35
  38. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “3.2 Đổi hàng”. TT đổi TT h 3.2.1 3.2.2 Thông tin hàng đổi Nhận Yêu Cầu c Phiếu xuất Xác nhận thông Đổi Hàng tin đổi hàng TT x hàng h b DS Hang Khách Hàng c Phiếu xuất Phiếu xuất 3.2.4 3.2.5 i DS NV 3.2.3 Lập Hóa Thanh toán - Lập phiếu Đơn Mới Xuất Hàng nhập lại hàng Thông tin hàng mua f Phiếu Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 36
  39. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “4. Xử lý nợ”. Khách Hàng 4.1 Kiểm Tra Công Nợ 4.2 c Phiếu xuất e Sổ công nợ Giục Nợ Khách Hàng Phiếu thu nợ 4.3 h DS KH Thanh Toán i DS NV TT xác nhận thanh toán nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 37
  40. Đồ án tốt nghiệp  Sơ đô luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình “5.Báo cáo”. Quản Lý TT Báo TT Báo TT Báo TT Báo Yêu Cáo Yêu Cáo Yêu Cáo Yêu Cáo cầu l Bản Báo cáo cầu cầu cầu báo l báo báo báo cáo cáo cáo l Bản Báo cáo cáo j DS NCC l Bản Báo cáo h DS NV h DS NV 5.1 5.2 5.3 5.4 Hàng Đã Bán Hàng Đã Nhập Tình hình Thống Kê Hàng Trong Tháng Trong Tháng công nợ Còn Trong Kho h DS KH h DS KH c Phiếu xuất a Phiếu Nhập e Sổ công nợ k DS kho hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 38
  41. Đồ án tốt nghiệp CHƢƠNG III: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1 Xây dựng mô hình liên kết thực thể ER Từ phát biểu bài toán ta xác định các danh từ là thực thể của hệ thống như sau: Nhập hàng: - Nhà cung cấp gửi thông tin hàng và thông tin nhà cung cấp. Thông tin hàng bao gồm: loại hàng, tên hàng,màu sắc, size, giá nhập, giá bán dự kiến, ảnh sản phẩm. - Thông tin nhà cung cấp được lưu lại: Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, ghi chú. - Nhân viên có chức vụ nhập hàng dựa vào nhu cầu thị trường và đơn đặt hàng từ khách hàng để lên danh sách các sản phẩm cần nhập rồi lập đơn hàng nhập, trình lên chủ cửa hàng xem xét và duyệt, đơn đặt hàng sau khi được duyệt sẽ được gửi tới nhà cung cấp, nhà cung cấp xác nhận đơn hàng, những mặt hàng có thể đáp ứng được theo đơn đặt hàng. Hai bên sẽ thỏa thuận ngày giao hàng. - Đến ngày giao hàng nhận hàng từ NCC, nhân viên lập phiếu nhập. Kiểm tra số lượng và chất lượng sản phẩm. Hàng đạt yêu cầu sẽ được đánh mã, chụp ảnh và nhập kho. Các hàng lỗi sẽ được nhân viên hoàn trả lại nhà cung cấp. Bán hàng: Khách hàng đưa ra yêu cầu mua hàng. Nhân viên sẽ kiểm tra thông tin chi tiết hàng, còn hàng hay không rồi báo chi tiết sản phẩm, giá bán cho khách hàng. Khách hàng xác nhận mua sản phẩm và cung cấp thông tin khách hàng. Nhân viên tiếp nhận thông tin và lập phiếu xuất. Sau đó xuất hàng và thanh toán. Xử lý nợ: Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 39
  42. Đồ án tốt nghiệp - Hàng tuần nhân viên sẽ kiểm tra sổ nợ, sau đó giục nợ khách hàng. Khách hàng xác nhận thanh toán nợ nhân viên sẽ lập phiếu thu nợ và thanh toán nợ với khách. Giải quyết sự cố: - Với bên nhà cung cấp: những hàng lỗi, không đạt yêu cầu, nhân viên sẽ thông báo tình trạng hàng cho chủ cửa hàng. Nếu chủ cửa hàng xác nhận trả lại hàng cho nhà cung cấp thì nhân viên sẽ gửi thông tin hàng trả đến nhà cung cấp. Nhà cung cấp xác nhận hàng trả nhân viên sẽ lập phiếu trả hàng, xuất trả hàng và thanh toán với nhà cung cấp. - Khách hàng đi không vừa, không hợp sản phẩm bị lỗi có thể yêu cầu đổi hàng. Nhân viên sẽ kiểm tra xem phiếu xuất có hợp lệ hay không rồi lập phiếu nhập lại hàng. Khách hàng cung cấp thông tin hàng . Nhân viên lập phiếu xuất, xuất hàng và thanh toán với khách. Hàng chỉ được đổi trong vòng 3 ngày kể từ ngày mua, và phải có hóa đơn hàng. Báo cáo – thống kê: Hàng tháng chủ cửa hàng sẽ gửi yêu cầu báo cáo. Nhân viên lập báo cáo trình lên chủ cửa hàng xem m xét và xử lý. Từ trên đây ta xác định được cái thực thể và liên kết sau: a. Thực thể NHACUNGCAP (MãNCC, Tên NCC, Địa chỉ NCC, SĐT NCC, Ghi chú) KHACHHANG (MãKH, Tên KH, Địa chỉ KH, SĐT KH, Giới tính, Size, người liên hệ, ghi chú) HANG ( MãH, Tên H, Màu sắc, Size, năm sản suất, ghi chú) NHANVIEN (Mã NV, Tên NV, Ngày sinh, Địa chỉ NV, SĐT) CHUCVU (Mã CV, Tên CV, Nhiệm vụ) KHO (MãK, Tên K, Địa chỉ K, SĐT quản kho) LOAIHANG ( MãL , Tên L, Ghi chú) HANGSX(MaHSX, TenHSSX, Ghi chú) Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 40
  43. Đồ án tốt nghiệp b. Xác định liên kết 1. KHO - “Lưu trữ” - HANG 2. HANG –“Thuộc” – LOẠIHANG. 3. HANG – “Của” – HANGSX. 4. NHANVIEN – “Có” – CHUCVU 5. NHANVIEN – “Nhập” – HANG – “Của” - NHACUNGCAP 6. NHANVIEN – “Bán” – HANG – “Cho” – KHACHHANG 7. NHANVIEN – “ ” – HANG – “Cho” - NHACUNGCAP 8. NHANVIEN – “ ” – HANG – “ ” - KHACHHANG 9. KHACHHANG – “Đặt mua” – HANG – “Từ” – NHANVIEN 10. NHANVIEN – “Thu nợ” – KHACHHANG Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 41
  44. Đồ án tốt nghiệp Mô hình khái niệm dữ liệu. 1. KHO - “Lưu trữ” - HANG KHO 1 Lưu trữ m HANG 2. HANG –“Thuộc” – LOẠI. HANG n Thuộc 1 LOAIHANG 3. HANG – “của” – HANGSX HANG n Của 1 HANGSX 4. NHANVIEN – “Có” – CHUCVU NHANVIEN n Có 1 CHUCVU 5. NHANVIEN – “Nhập” – HANG – “của” - NHACUNGCAP Số NHANVIEN n Nhập PN m HANG Số Hình thức TT lượngN p NgàyN NHACUNGCAP 6. NHANVIEN – “Bán” – HANG – “cho” - KHACHHANG Số NHANVIEN n PX m HANG Số Hình thức TT lượngX p NgàyX Đơn giá NHACUNGCAP Hình thức Bán Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 42
  45. Đồ án tốt nghiệp 7. – – HANG – “cho” – NHACUNGCAP Số PT NHANVIEN n m HANG Số Hình thức TT lượngT p NgàyT Đơn giá NHACUNGCAP 8. – – – -KHACHHANG Số NHANVIEN n PNL m HANG Số Hình thức lượngNL p TT NgàyNL KHACHHANG Đơn giá 9. KHACHHANG – “Đặt mua” – HANG – - NHANVIEN SoDM KHACHHANG m Đặt mua n HANG NgàyDM p NHANVIEN 10. NHANVIEN – “Thu nợ” – KHACHHANG Số Số tiền nợ thu NHANVIEN m Thu nợ n KHACHHANG Só PX Só CN Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 43
  46. Đồ án tốt nghiệp c. Mô Hình ER CHUCVU LOAIHANG HANG NHACUNGCAP Mã NCC HANGSX 1 m p p 1 1 NgàyX Mã L Mã CV Hình thức TTN Mã HSX Trả Của Thuộc Có Số PN hàng Hình thức TTT Số PT SLTra NgàyN Mã K Nhập Mã NV n n 1 n KHO 1 n SLNhap m Lƣu trữ HANG NHANVIEN m Hình thức Hình thức TTX m m 1 n Mã H Số lượngNL Só PX Bán SLDat NgàyX NgàyNL Só CN Số PD Thu nợ SLBan Số PNL Số tiền Số PX NgàyĐ GiaNL p p p n Mã KH NHANVIEN n KHACHHANG Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 44
  47. Đồ án tốt nghiệp 3.1.2 Mô hình quan hệ a. Xác định quan hệ Từ các quan hệ KHO – “Lưu trữ” – HANG HANG – “Thuộc” – LOAIHANG HANG – “Của” - HANGSANXUAT Ta có bảng HANG Mã H Tên H Màu Size Năm Ghi Mã K Mã Mã sắc sản chú LH HSX xuất  Từ quan hệ NHANVIEN – “Có” – CHUCVU ta có bảng NHANVIEN Mã NV Tên NV Ngày sinh Địa chỉ SĐT Mã CV  Từ quan hệ NHANVIEN – “Nhập” – HANG – “Của” - NHACUNGCAP Ta có bảng PHIEUNHAP Số Ngày Hình Hình Mã Mã Mã Số Giá Giá PN nhập thức thức NV NCC H lượng nhập bán thanh bán nhập dự toán kiến - Nhận xét: Ta thấy trong thực tế với mỗi Số PN ta nhập nhiều hàng khác nhau. Tuy nhiên bảng dữ liệu trên có hạn chế là ứng với mỗi Số PN duy nhất ta chỉ nhập được một hàng. Bởi vậy ta tách bảng PHIEUNHAP ra thành 2 bảng, một bảng lưu trữ thông tin chung của phiếu nhập có tên là PHIEUNHAP bao gồm: Số PN, ngày nhập, Hình thức thanh toán, Mã NV, Mã NCC. Một bảng lưu thông tin chi tiết phiếu nhập là DONG_PHIEUNHAPbao gồm: mã H, Số lượng nhập, giá nhập, giá bán dự kiến. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 45
  48. Đồ án tốt nghiệp Bảng PHIEUNHAP Số PN Ngày nhập Mã NV Mã NCC Hình thức thanh toán Bảng DONG_PHIEUNHAP Số PN Mã H Số lượng Giá nhập Giá bán dự nhâp kiến  Từ quan hệ NHANVIEN – “Bán” – HANG – “Cho” – KHACHHANG ta có bảng PHIEUXUAT Số Ngày Hình Hình Mã Mã Mã H Số Giá PX xuất thức thức NV KH lượng bán thanh bán xuất toán - Nhận xét: Tương tự như PHIEUNHAP ta cũng tách bảng PHIEUXUAT thành hai bảng. Bảng PHIEUXUAT lưu thông tin chung của Phiếu xuất Số PX Ngày xuất Mã NV Mã KH Hình thức thanh toán - Bảng DONG_PHIEUXUAT lưu thông chi tiết của Phiếu xuất Số PX Mã H Số lượng xuất Giá bán Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 46
  49. Đồ án tốt nghiệp  Từ quan hệ NHANVIEN – “ ” – HANG – “Cho” - NHACUNGCAP ta có bảng PHIEUTRA Số PT Ngày Hình Mã NV Mã Mã H Số Giá trả trả thức NCC lượng thanh trả toán - Nhận xét: Tương tự như PHIEUNHAP ta cũng tách bảng PHIEUTRA thành hai bảng. Bảng PHIEUTRA lưu thông tin chung của Phiếu trả Số PT Ngày trả Mã NV Mã NCC Hình thức thanh toán - Bảng DONG_PHIEUTRA lưu thông chi tiết của Phiếu trả Số PT Mã H Số lượng trả Giá trả  Từ quan hệ NHANVIEN – “ ” – HANG – “ ” - KHACHHANG ta có bảng PHIEUNHAPLAI Số Ngày Hình Mã NV Mã KH Mã H Số Giá PNL nhập thức lượng nhập lại thanh nhập lại toán - Nhận xét: Tương tự như PHIEUNHAPLAI ta cũng tách bảng PHIEUNHAPLAI thành hai bảng. Bảng PHIEUNHAPLAI lưu thông tin chung của Phiếu nhập lại: Số PNL Ngày nhập Mã NV Mã KH Hình thức lại thanh toán Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 47
  50. Đồ án tốt nghiệp - Bảng DONG_PHIEUXUAT lưu thông chi tiết của Phiếu xuất Số PNL Mã H Số lượng nhập Giá nhập lại lại  Từ quan hệ KHACHHANG – “Đặt mua” – HANG – “Từ” – NHANVIEN ta có bảng PHIEUDATMUA Số PDM Ngày lập Mã H Số lượng Mã NV Mã KH đặt - Nhận xét: Tương tự như PHIEUNHAP ta cũng tách bảng KHACHDATHANG thành hai bảng. Bảng PHIEUDATHANG lưu thông tin chung của Phiếu xuất Số PTH Ngày đặt Mã NV Mã KH - Bảng DONG_PHIEUXUAT lưu thông chi tiết của Phiếu xuất Số PTH Mã H Số lượng đặt  NHANVIEN – “Thu nợ” – KHACHHANG Số PTN SốPX Mã nv Số tiền trả Số còn nợ Ngày thu nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 48
  51. Đồ án tốt nghiệp b. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 49
  52. Đồ án tốt nghiệp 3.1.3 Thiết kế CSDL Vật Lý  LOAIHANG : Tên Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Ràng Diễn giải trƣờng liệu liệu dạng buộc Khóa Mã loại MaLH nchar 10 Chữ hoa chính hàng Chữ đầu Tên Loại TenLH nchar 50 viết hoa Hàng Chữ đầu GhiChuLH nchar 100 viết hoa  HANGSX : Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Ràng Tên trƣờng Diễn giải liệu liệu dạng buộc Khóa Mã loại MaHSX nchar 10 Chữ hoa chính hàng Chữ đầu Tên Loại TenHSX nchar 30 viết hoa Hàng Chữ đầu GhiChuHSX nchar 100 viết hoa  KHO : Tên Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Ràng Diễn giải trƣờng liệu liệu dạng buộc Chữ hoa + Khóa MaK nchar 10 Mã kho số chính Chữ đầu TenK nchar 30 Tên kho viết hoa Chữ đầu Địa chỉ DiaChiK nchar 100 viết hoa kho Số điện SđtQK nchar 15 Ký tự số thoại quản kho Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 50
  53. Đồ án tốt nghiệp  HANG : Tên Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Ràng buộc Diễn giải trƣờng liệu liệu dạng Chữ hóa + MaH nchar 15 Khóa chính số Chữ đầu TenH nchar 30 viết hoa Chữ đầu Màu sắc MauSac nchar 10 viết hoa Chữ đầu Size nchar 10 viết hoa Link nh LinksAnh nchar 100 sản phẩm NamSX int Int32 Số nguyên MaHSX nchar 10 HANGSX MaLH nchar 10 LOAIHANG MaK Nchar 10 hoa Mã kho KHO Ghi chú GhiChuH Nchar 100 hàng  CHUCVU : Tên Kiểu dữ Khuôn Diễn Cỡ dữ liệu Ràng buộc trƣờng liệu dạng giải MaCV nchar 10 C Khóa chính Chữ đầu TenCV nchar 30 viết hoa Chữ đầu Nhiệm NhiemVu nchar 100 viết hoa vụ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 51
  54. Đồ án tốt nghiệp  NHANVIEN : Tên Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Ràng buộc Diễn giải trƣờng liệu liệu dạng Chữ hóa + MaNV nchar 10 Khóa chính số viên Chữ đầu Tên nhân TenNV nchar 30 viết hoa viên NgaySinh date 8 Dd/mm/yy Ngày sinh Chữ đầu DiaChiNV nchar 100 viết hoa SdtNV nchar 15 Ký tự số NV MaCV nchar 10 CHUCVU  NHACUNGCAP : Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Tên trƣờng Ràng buộc Diễn giải liệu liệu dạng Chữ hoa + MaNCC nchar 10 Khóa chính số Chữ đầu TenNCC nchar 30 viết hoa Chữ đầu DiaChiNCC nchar 50 viết hoa SdtNCC nchar 15 Ký tự số Chữ đầu GhiChuNCC nchar 100 viết hoa Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 52
  55. Đồ án tốt nghiệp  K : Kiểu dữ Cỡ dữ Tên trƣờng Khuôn dạng Ràng buộc Diễn giải liệu liệu Chữ hoa + Khóa MaKH nchar 10 số chính Chữ đầu viết TenKH nchar 30 hoa Chữ đầu viết DiaChiKH nchar 50 hoa SdtKH nchar 15 Ký tự số Chữ đầu viết GioiTinh nchar 10 hoa Size nchar 10 Ký tự số Chữ đầu viết Người liên NguoiLienHe nchar 30 hoa hệ Chữ đầu viết Ghi chú GhiChuKH nchar 100 hoa khách hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 53
  56. Đồ án tốt nghiệp  PHIEUNHAP P : Cỡ Kiểu dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng dữ Ràng buộc liệu dạng giải liệu Chữ hoa + SoPN nchar 10 Khóa chính số Chữ hoa + MaNCC nchar 10 số NHACUNGCAP Chữ hoa MaNV nchar 10 Nhân NHANVIEN Viên NgayN Date 8 Dd/mm/yy HinhThucTTN nchar 50  _PHIEUNHAP dùng để lưu trữ thông tin thông tin lưu trữ gồm: Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Tên trƣờng Ràng buộc Diễn giải liệu liệu dạng Chữ hoa + SoPN nchar 10 số PHIEUNHAP Chữ hoa + MaH nchar 15 số SoLuongN int Int32 Số GiaNhap int Int32 GiaBanDK int Số Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 54
  57. Đồ án tốt nghiệp  PHIEUXUAT : Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Tên trƣờng Ràng buộc Diễn giải liệu liệu dạng Chữ hoa + SoPX nchar 10 Khóa chính số Chữ hoa + MaKH nchar 10 số KHACHHAN G Chữ hoa MaNV nchar 10 viên NHANVIEN NgayX Date 8 Dd/mm/yy HinhThucTTX nchar 50 HinhThucB nchar 50 online)  _PHIEUXUAT dùng để lưu trữ thông tin thông tin lưu trữ gồm: Kiểu dữ Cỡ dữ Khuôn Tên trƣờng Ràng buộc Diễn giải liệu liệu dạng Khóa Chữ hoa + SoPX nchar 10 số PHIEUXUAT Chữ hoa + MaH nchar 15 số SoLuongX int Int32 Số GiaXuat int Int32 Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 55
  58. Đồ án tốt nghiệp  PHIEUTRA : Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải Chữ hoa + SoPT nchar 10 Khóa chính số Chữ hoa + MaNCC nchar 10 số NHACUNGCAP Chữ hoa MaNV nchar 10 viên NHANVIEN NgayT Date 8 Dd/mm/yy HinhThucTTT nchar 50  _PHIEUTRA dùng để lưu trữ thông tin thông tin lưu trữ gồm: Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải Khóa Chữ hoa SoPT nchar 10 PHIEUTRA + số Chữ hoa MaH nchar 15 + số HANG SoLuongT int Int32 Số GiaTra int Int32 Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 56
  59. Đồ án tốt nghiệp  PHIEUNHAPLAI : Cỡ Kiểu dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng dữ Ràng buộc liệu dạng giải liệu Chữ hoa + SoPNL nchar 10 Khóa chính số Chữ hoa + MaKH nchar 10 số KHACHHANG Chữ hoa MaNV nchar 10 viên NHANVIEN NgayNL Date 8 Dd/mm/yy HinhThucTTNL nchar 50  _PHIEUNHAPLAI dùng để lưu trữ thông tin PHIEUNHAPLAI thông tin lưu trữ gồm: Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải Khóa Chữ hoa SoPNL nchar 10 PHIEUNHAPLAI + số MaH nchar 15 hàng HANG SoLuongNL int Int32 Số GiaNL int Int32 Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 57
  60. Đồ án tốt nghiệp  KHACHDATHANG dùng để lưu trữ thông tin phiếu , thông tin lưu trữ gồm: Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải Chữ hoa + SoPD nchar 10 số Mã Chữ hoa + MaKH nchar 10 khách số KHACHHANG hàng Mã nhân MaNV nchar 10 Dd/mm/yy NHANVIEN viên NgayNhan date 8 dd/mm/yy  DONG_KHACHDATHANG dùng để lưu trữ thông tin phiếu , thông tin lưu trữ gồm: Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải ngoại từ bảng Chữ hoa + SoPD nchar 10 KHACHDATHANG số Chữ hoa + MaH nchar 10 Mã hàng số HANG Số SoLuongD int Số nguyên lượng đặt Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 58
  61. Đồ án tốt nghiệp  PHIEUTHU : Kiểu Cỡ dữ Khuôn Diễn Tên trƣờng Ràng buộc dữ liệu liệu dạng giải Chữ hoa + SoCN nchar 10 số Chữ hoa + SoPX nchar 10 số PHIEUXUAT NgayTN date 8 Dd/mm/yy Số tiền SoTienNo int Số SoDaTra int Số Chữ hoa + MaNV nchar 10 viên số NHANVIEN Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 59
  62. Đồ án tốt nghiệp 3.2 Thiết kế giao diện 3.2.1 Giao diện cập nhật 1. Giao diện cập nhật thông tin Nhà cung cấp Cập nhật thông tin nhà cung cấp Mã nhà cung cấp: Tên nhà cung cấp: Địa chỉ : Số điện thoại: Ghi chú: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 1: Giao diện cập nhật thông tin nhà cung cấp Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng NHACUNGCAP trong CSDL. 2. Giao diện cập nhật tông tin Khách Hàng Cập nhật thông tin khách hàng Mã khách hàng: Tên khách hàng: Địa chỉ : Số điện thoại: Giới tính: Kích cỡ: Người liên hệ: Ghi chú: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 2: Giao diện cập nhật thông tin khách hàng Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng KHACHHANG trong CSDL. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 60
  63. Đồ án tốt nghiệp 3. Giao diện cập nhật thông tin Loại Hàng Cập nhật thông tin loại hàng Mã loại hàng: Tên loại hàng: Ghi chú: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 3: Giao diện cập nhật thông tin loại hàng Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng LOAIHANG trong CSDL. 4. Giao diện cập nhật thông tin Hãng sản xuất Cập nhật thông tin hãng sản xuất Mã hãng sản xuất: Tên hãng sản xuất: Ghi chú: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 4: Giao diện cập nhật thông tin hãng sản xuất Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng HANGSANXUAT trong CSDL. 5. Giao diện cập nhật thông tin Kho Cập nhật thông tin kho Mã kho: Tên kho: Địa chỉ kho: SĐT quản kho: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 5: Giao diện cập nhật thông tin kho Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 61
  64. Đồ án tốt nghiệp Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng KHO trong CSDL. 6. Giao diện cập nhật thông tin Hàng Cập nhật thông tin hàng Mã hàng: Tên hàng: Màu sắc: Kích cỡ: Links ảnh: Năm sản xuất: Mã hãng sản xuất: Mã loại hàng: Mã kho: Ghi chú: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 6: Giao diện cập nhật thông tin hàng Mô tả giao diện: Form để cập nhật dữ liệu cho bảng HANG trong CSDL - Ta có Mã hãng sản xuất là hộp lựa chọn, lấy dữ liệu từ cột Mã hãng sản xuất của bảng HANGSANXUAT. - Tương tự ta có Mã loại hàng là hộp lựa chọn, lấy dữ liệu từ cột Mã loại hàng của bảng LOAIHANG. - Mã kho là hộp lựa chon lấy dữ liệu từ cột Mã kho của bảng KHO. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 62
  65. Đồ án tốt nghiệp 7. Giao diện cập nhật thông tin Chức Vụ Cập nhật thông tin chức vụ Mã chức vụ: Tên chức vụ: Nhiệm vụ: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 7: Giao diện cập nhật thông tin chức vụ Mô tả giao diện: Form dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng CHUCVU trong CSDL. 8. Giao diện cập nhật Nhân Viên Cập nhật thông tin nhân viên Mã nhân viên: Tên nhân viên: Ngày sinh: Địa chỉ: SĐT: Mã chức vụ: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 8: Giao diện cập nhật thông tin nhân viên Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng NHANVIEN trong CSDL. - Mã chức vụ là hộp lựa chọn lấy dữ liệu từ cột Mã chức vụ trong bảng CHUCVU. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 63
  66. Đồ án tốt nghiệp 9. Giao diện cập nhật thông tin Phiếu Nhập Cập nhật thông tin phiếu nhập Số phiếu nhập: Mã nhà cung cấp: Mã nhân viên: Ngày nhập: Hình thức thanh toán: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Thông tin chi tiết phiếu nhập Số phiếu nhập: Mã hàng: Số lượng nhập: Giá nhập: Giá bán dự kiến: Thêm mới Ghi Kết thúc Hình 9: Giao diện cập nhật thông tin phiếu nhập Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng PHIEUNHAP và bảng DONG_PHIEUNHAP trong CSDL. - Mã nhà cung cấp là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhà cung cấp trong bảng NHACUNGCAP. - Mã nhân viên là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN. - Mã hàng là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã hàng trong bảng HANG. - Hình thức thanh toán là hộp lựa chọn bao gồm các hình thức thanh toán sau: tiền mặt, chuyển khoản. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 64
  67. Đồ án tốt nghiệp 10. Giao diện cập nhật thông tin Phiếu Xuất. Cập nhật thông tin phiếu xuất Số phiếu xuất: Mã khách hàng: Mã nhân viên: Ngày xuất: Hình thức thanh toán: Hình thức bán: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Thông tin chi tiết phiếu xuất Số phiếu xuất: Mã hàng: Số lượng xuất: Giá xuất: Thêm mới Ghi Kết thúc Hình 10: Giao diện cập nhật thông tin phiếu xuất Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng PHIEUXUAT và bảng DONG_PHIEUXUAT trong CSDL. - Mã khách là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã khách hàng trong bảng KHACHHANG. - Mã nhân viên là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN. - Mã hàng là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã hàng trong bảng HANG. - Hình thức thanh toán là hộp lựa chọn bao gồm các hình thức thanh toán sau: tiền mặt, chuyển khoản, ghi nợ. - Hình thức bán là hộp lựa chọn bao gồm các hình bán hàng sau: bán lẻ, bán sỉ, bàn hàng online. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 65
  68. Đồ án tốt nghiệp 11. Giao diện Lập Phiếu Trả hàng Cập nhật thông tin phiếu trả hàng Số phiếu trả: Mã nhà cung cấp: Mã nhân viên: Ngày trả: Hình thức thanh toán: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Thông tin chi tiết phiếu trả Số phiếu trả: Mã hàng: Số lượng trả: Giá trả: Thêm mới Ghi Kết thúc Hình 11: Giao diện cập nhật thông tin phiếu trả Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng PHIEUTRA và bảng DONG_PHIEUTRA trong CSDL. - Mã nhà cung cấp là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhà cung cấp trong bảng NHACUNGCAP. - Mã nhân viên là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN. - Mã hàng là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã hàng trong bảng HANG. - Hình thức thanh toán là hộp lựa chọn bao gồm các hình thức thanh toán sau: tiền mặt, chuyển khoản. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 66
  69. Đồ án tốt nghiệp 12. Giao diện Lập Phiếu nhập lại hàng Cập nhật thông tin phiếu nhập lại hàng Số phiếu nhập lại: Mã khách hàng: Mã nhân viên: Ngày nhập lại: Hình thức thanh toán: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Thông tin chi tiết phiếu nhập lại hàng Số phiếu xuất: Mã hàng: Số lượng: Giá nhập lại: Thêm mới Ghi Kết thúc Hình 12: Giao diện cập nhật thông tin phiếu nhập lại hàng Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng PHIEUNHAPLAI và bảng DONG_PHIEUNHAPLAI trong CSDL. - Mã khách là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã khách hàng trong bảng KHACHHANG. - Mã nhân viên là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN. - Mã hàng là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã hàng trong bảng HANG. - Hình thức thanh toán là hộp lựa chọn bao gồm các hình thức thanh toán sau: tiền mặt, chuyển khoản. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 67
  70. Đồ án tốt nghiệp 13. Giao diện cập nhật Phiếu Đặt Hàng Cập nhật thông tin phiếu khách đặt hàng Số phiếu đặt: Mã khách: Mã nhân viên: Ngày nhập: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Thông tin chi tiết phiếu khách đặt hàng Số phiếu đặt: Mã hàng: Số lượng đặt: Thêm mới Ghi Kết thúc Hình 13: Giao diện cập nhật thông tin phiếu khách đặt hàng Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng KHACHDATHANG và bảng DONG_KHACHDATHANG trong CSDL. - Mã khách là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã khách hàng trong bảng KHACHHANG. - Mã nhân viên là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN. - Mã hàng là một hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã hàng trong bảng HANG. Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 68
  71. Đồ án tốt nghiệp 14. Giao diện cập nhật thông tin Phiếu thu nợ Cập nhật thông tin phiếu thu nợ Số công nợ: Số phiếu xuất: Ngày thanh toán: Số tiền nợ: Số tiền trả: Mã nhân viên: Thêm mới Sửa Xóa Ghi Kết thúc Hình 14: Giao diện cập nhật thông tin phiếu thu nợ. Mô tả giao diện: Form cập nhật dữ liệu cho bảng PHIEUTHUNO trong CSDL. - Số phiếu xuất là hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Số phiếu xuất trong bảng PHIEUXUAT. - Mã nhân viên là hộp lựa chọn lấy nguồn từ cột Mã nhân viên trong bảng NHANVIEN Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 69
  72. Đồ án tốt nghiệp 3.2.2 Tích hợp giao diện. 1.1.1. Giao diện cập Giao Diện nhật Kho Hàng Quán Lý 1.1.2 Giao diện cập Bán Hàng nhật Loại Hàng 1.1 Giao diện Hàng 1.1.3 Giao diện cập Hóa nhật Hàng 1.1.4 Giao diện cập nhật Hãng sản xuất 1. Giao diện cập 1.2.1 Giao diện cập nhật nhật Nhà cung cấp 1.2 Giao diện 1.2.2 Giao diện cập Đối tác nhật Khách Hàng 1.3.1 Giao diện cập nhật Nhân Viên 1.3 Giao diện Tổ 1.3.2 Giao diện cập chức nhật Chức Vụ 2. Giao diện Nhập Hàng 3.1 Giao diện Lập Phiếu Xuất 3. Giao diện Bán 3.2 Giao diện lập Phiếu Đặt Hàng hàng 4.1 Giao diện Lập Phiếu Trả Hàng 4. Giải quyết sự cố 4.2 Giao diện Lập Phiếu Nhập lại Hàng 5. Giao diện Công 5.1 Giao diện Lập Phiếu Thu nợ Nợ 6.1 Giao diện Báo cáo Hàng nhập trong tháng 6.2 Giao diện Báo cáo Hàng bán trong tháng 6. Giao diện Báo 6.3 Giao diện Báo cáo Hàng Còn Trong cáo Kho 6.4 Giao diện Báo cáo Tình hình công nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 70
  73. Đồ án tốt nghiệp 3.3 Thiết kế đầu ra.  Báo cáo hàng nhập trong tháng. BÁO CÁO HÀNG NHẬP TRONG THÁNG : Tên Loại Màu Số Ngày Số Đơn Thành Người Tên Tên STT Size H Hàng sắc PN Nhập lượng giá tiền Nhập NCC kho Tổng Tiền Nhập: Hình 1: Đầu ra “Báo cáo Hàng nhập trong tháng”  Báo cáo hàng bán trong tháng BÁO CÁO HÀNG BÁN TRONG THÁNG : Tên Loại Màu Số Ngày Số Đơn Thành Người Tên Tên STT Size H Hàng sắc PX bán lượng giá tiền Bán KH kho Tổng Tiền Bán: Hình 2: Đầu ra “Báo cáo hàng bán trong tháng” Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 71
  74. Đồ án tốt nghiệp  Hóa đơn bán hàng Cửa hàng Giày Chuẩn 68 Phiếu: Số 68 Lam Sơn-Lê Chân –Hải Phòng Ngày: HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Khách hàng: Ngày mua hàng: Tên Mã Tên Tên Màu Kích Số Đơn Thành Hãng hàng hàng loại sắc cỡ lượng giá tiền sản xuất Tổng tiền: Khách hàng Nhân viên bán hàng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Hình 3: Đầu ra “Hóa đơn bán hàng”  Phiếu nhập Cửa hàng Giày Chuẩn 68 Phiếu: Số 68 Lam Sơn-Lê Chân –Hải Phòng Ngày: PHIẾU NHẬP Nhà cung cấp: Ngày nhập: Tên Giá Mã Tên Tên Hãng Màu Kích Số Đơn bán Thành hàng hàng loại sản sắc cỡ lượng giá dự tiền xuất kiến Tổng tiền: Khách hàng Nhân viên bán hàng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Hình 5: Đầu ra “Phiếu nhập” Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 72
  75. Đồ án tốt nghiệp  Phiếu trả hàng Cửa hàng Giày Chuẩn 68 Phiếu: Số 68 Lam Sơn-Lê Chân –Hải Phòng Ngày: PHIẾU TRẢ HÀNG Nhà cung cấp: Ngày trả: Tên Mã Tên Tên Màu Kích Số Đơn Thành Hãng hàng hàng loại sắc cỡ lượng giá tiền sản xuất Tổng tiền: Khách hàng Nhân viên bán hàng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Hình 6: Đầu ra “Phiếu trả hàng”  Phiếu Nhập lại hàng Cửa hàng Giày Chuẩn 68 Phiếu: Số 68 Lam Sơn-Lê Chân –Hải Phòng Ngày: PHIẾU NHẬP LẠI HÀNG Nhà khách: Ngày nhập: Tên Mã Tên Tên Màu Kích Số Đơn Thành Hãng hàng hàng loại sắc cỡ lượng giá tiền sản xuất Tổng tiền: Khách hàng Nhân viên bán hàng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Hình 7: Đầu ra “Phiếu nhập lại hàng” Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 73
  76. Đồ án tốt nghiệp Truy cập hệ thống 3.4 Thiết kế chƣơng trình 3.4.1 Sơ đồ đặc tả giao diện. 0 v Thực đơn chính 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Cập nhật xử lý sự Công nợ Nhập Bán Báo cáo Hệ Thống- 0 cố 0 Thoát hàng hàng 0 0 1 0 0 0 1.1 1.2 1.4 2.1 3.1 4.1 5.1 6.1 6.1 7.1 Đ Hàng Đối tác Tổ Lập TK Báo cáo Hàng Hóa chức Lập Lập Lập Phiếu phiếu thu Hang nhập 1 1 1 1 phiếu phiếu Trả Hàng nợ 2 1 nhập 1 xuất 1 6.2 7.2 0 1.3.1 1 6.2 1.1.1 1.2.1 1 Báo cáo Hàng Trợ giúp Hàng Nh Nhân 1 TK KH bán trong tháng 2 cung cap Viên 3.2 4.2 1 2 2 2 1.1.2 Lập Lập Phiếu 7.3 6.3 Loại Phiếu 6.3 Thoát 1.2.2 1.3.2 Thống kê Hàng Hàng Đặt 1 Chức Hàng Còn Trong Kho 2 Khách vụ 1 1 TK NCC 1 Hàng 2 2 1.1.3 2 6.3 Hãng SX 6.4 Báo cáo Tình 2 hình công nợ 1 1.1.4 TK NV 2 KhoHàn Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 74 g 2
  77. Đồ án tốt nghiệp 3.4.2 Hệ thống thực đơn  Giao diện chính Quản lý nhập và bán Hàng 1. Cập Nhật. 2. Nhập hàng. 3. Bán Hàng 4. Xử lý sự cố. 5. Công Nợ 6. Báo cáo 7. Hệ thống – Thoát  Giao diện thực đơn 1 Cập Nhật 1. Cập nhật hàng hóa 2. Cập nhật Đối tác 3. Cập nhật Tổ chức  Giao diện thực đơn 1.1 Cập nhật hàng hóa 1. Cập nhật 2. Cập nhật Loại hàng 3. Cập nhật Hãng Sản Xuất. 4. Cập nhật Kho Hàng  Giao diện 1.2 Cập nhật đối tác 1. Cập nhật Khách hàng 2. Cập nhật Nhà Cung cấp Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 75
  78. Đồ án tốt nghiệp  Giao diện thực đơn 1.3 Cập nhật tổ chức 1. Cập nhật Nhân Viên 2. Xập nhật Chức vụ  Giao diện thực đơn 2 Quản lý Nhập hàng 1. Lập Phiếu nhập  Giao diện thực đơn 3 Quản lý Bán hàng 1. Lập Phiếu Xuất 2. Lập phiếu ặt hàng  Giao diện thực đơn 4 Xử lý sự cố 1. Lập phiếu Trả hàng. 2.  Giao diện thực đơn 5 Quản lý Công Nợ 1. Lập Phiếu thu nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 76
  79. Đồ án tốt nghiệp  6 1. 2. 3. 4.  Giao diện thực đơn 7 Báo cáo 5. Báo cáo Hàng nhập trong tháng 6. Báo cáo Hàng bán trong tháng 7. Báo cáo Hàng con trong kho 8. Báo Tình hình công nợ  Giao diện thực đơn 8 Quản lý Hệ thống - Thoát 1. Đăng nhập 2. Trợ giúp 3. Thoát Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 77
  80. Đồ án tốt nghiệp CHƢƠNG IV LẬP TRINH THỬ NGHIỆM 4.1 Giới thiệu hệ quản trị CSDL v ngôn ngữ lựa chọn. 4.1.1 Hệ quản trị CSDL SQL SERVER - ng RDBMS. 2008: - . - . - . - . - . - Views: . - . - . - . - Role: . - Rul . - . - - . - - . . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 78
  81. Đồ án tốt nghiệp mỗi . : Master, Msdb, Tempdb, Pubs, Northwind. 4.1.2 Ngôn ngữ VISUAL BASIC : . . .  Form: . . Tool Box: : ) ) ) ) ) Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 79
  82. Đồ án tốt nghiệp Picture Box ) ) Directory List Box, Drive List Box, File List Box ) Properties windows: . Project Explorer: t trong i . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 80
  83. Đồ án tốt nghiệp 4.2 . . : = + + + + Size.  : M . . .  Code: Dim st As String Dim mh As String st = MauSacTextBox.Text.ToString st = Mid(st, 1, 2) 'Gán = + M + Size mh = MaLHComboBox.SelectedValue + MaHSXComboBox.SelectedValue + MaKComboBox.SelectedValue + st + SiZeTextBox.Text Do While InStr(mh, " ") > 0 mh = Replace(mh, " ", "") Loop mh = Trim(mh) MaHTextBox.Text = mh Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 81
  84. Đồ án tốt nghiệp 4.3 Các giao diện 4.3.1 Giao diện chƣơng trình  Giao diện Đăng Nhập  Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 82
  85. Đồ án tốt nghiệp 4.3.2 Giao diện cập nhật  Cập nhật kho Hàng  Cập nhật Loại Hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 83
  86. Đồ án tốt nghiệp  Cập nhật Hàng  Cập nhật Nh cung cấp Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 84
  87. Đồ án tốt nghiệp  Cập nhật Khách hàng  Cập Nhật Nhân viên Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 85
  88. Đồ án tốt nghiệp  Cập nhật chức vụ  Lập Phiếu Nhập Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 86
  89. Đồ án tốt nghiệp  Lập Phiếu Xuất  Lập Phiếu Trả hàng Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 87
  90. Đồ án tốt nghiệp  khách đặt trước hàng  Giao diện Phiếu thu nợ Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 88
  91. Đồ án tốt nghiệp 4.3.3 Giao diện tim kiếm  Tim kiếm nhà cung cấp  Tim kiếm Hóa Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 89
  92. Đồ án tốt nghiệp  Tìm kiếm khách hàng  Tìm kiếm Nhân viên Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 90
  93. Đồ án tốt nghiệp 4.3.4 Giao diện báo cáo 4.4 Đánh giá kết quả thực hiện chƣơng trình - . - thông . - . - . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 91
  94. Đồ án tốt nghiệp tiên . . . . 68. Tr : - . - - - . - . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 92
  95. Đồ án tốt nghiệp - : Chương . 5. : . . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 93
  96. Đồ án tốt nghiệp [1] (2002), . (2010), . (2011), , T . (2010), - T . (2011), Microsoft Sql Server 2008 . (2002), .Net . (2004), . Sinh viên: Nguyễn Thị Thu Khuyên – Lớp: CT1501 94