Đồ án Xây dựng chương trình trợ giúp tổ chức và quản lý các giải đấu - Nguyễn Hữu Thắng

pdf 48 trang huongle 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Xây dựng chương trình trợ giúp tổ chức và quản lý các giải đấu - Nguyễn Hữu Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_xay_dung_chuong_trinh_tro_giup_to_chuc_va_quan_ly_cac.pdf

Nội dung text: Đồ án Xây dựng chương trình trợ giúp tổ chức và quản lý các giải đấu - Nguyễn Hữu Thắng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH TRỢ GIÚP TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CÁC GIẢI ĐẤU ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hữu Thắng Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ Mã sinh viên : 1013101006 HẢI PHÒNG - 2012 1
  2. LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ giảng viên - Khoa Công nghệ thông tin - Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em thực hiện đồ án. Tác giả xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng đã giảng dạy trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, giúp em hiểu thấu đáo hơn các nội dung học tập và những hạn chế cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án này. Em xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ trong suốt quá trình học tập và đồ án tốt nghiệp. Hải Phòng, tháng 07 năm 2012. Sinh viên Nguyễn Hữu Thắng 1
  3. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU 4 MỞ ĐẦU 5 Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 6 1.1. Mô tả bài toán 6 1.1.1. Giới thiệu về chức năng tổ chức giải bóng đá 6 1.1.2. Quản lý thi đấu 7 1.1.3. Tổng kết giải đấu 7 1.2. Mô hình nghiệp vụ 7 1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh 7 1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng 7 1.2.3. Mô tả chi tiết chức năng lá 8 1.2.4. Các hồ sơ sử dụng 9 1.2.5. Ma trận thực thể chức năng 10 Chƣơng II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 11 2.1. Phân tích dữ liệu 11 2.1.1. Xác định các thực thể 11 2.1.2. Xác định các mối quan hệ 13 2.1.3. Mô hình ER 17 2.2. Phân tích hệ thống chƣơng trình 18 2.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 18 2.2.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 19 Chƣơng 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 21 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 21 3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ 21 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 23 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 27 3.3. Xác định hệ thống các giao diện 29 3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu 29 3.3.2 Xác định các giao diện xử lý 30 3.3.3 Tích hợp các giao diện 31 3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 31 3.4.1. Hệ thống thực đơn chính 31 3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục 33 3.5.1. Một số giao diện cập nhật 33 3.5.2. Một số giao diện khác 36
  4. Chƣơng 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG 39 4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống 39 4.1.1. Hệ thống phần mềm nền 39 4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống 39 4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm 40 4.2.1. Giao diện đăng nhập hệ thống 40 4.2.2. Giao diện chƣơng trình chính 40 4.2.3. Giao diện báo cáo: 41 4.2.4. Hƣớng dẫn sử dụng một số chức năng chính 42 4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển 43 KẾT LUẬN 44 TÀI LIỆU THAM KHẢO 45 PHỤ LỤC 45 3
  5. DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU Số hình Tên hình trang 1.1 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 7 1.2 Biểu đồ phân rã chức năng 8 1.3 Ma trận thực thể chức năng 10 2.1 Mô hình dữ liệu E-R 17 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 18 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “1.0. chuẩn bị giải” 19 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “2.0. Tổ chức thi đấu” 20 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “3.0. Tổng kết giải” 20 3.1 Biểu đồ liên kết của mô hình dữ liệu quan hệ 23 3.2 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình chuẩn bị giải 27 3.3 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình tổ chức giải 28 3.4 Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình tổng kết giải 29 3.5 Biểu đồ hệ thống các giao diện tƣơng tác của chƣơng trình 32 3.6 Giao diện cập nhật thông tin giải đấu 33 3.7 Giao diện cập nhật thông tin đội bóng 34 3.8 Giao diện cập nhật thông tin thành viên 34 3.9 Giao diện cập nhật thông tin sân vận động 35 3.10 Giao diện cập nhật thông tin vòng đấu 35 3.11 Giao diện cập nhật thông tin trận đấu 36 3.12 Giao diện cập nhật lịch thi đấu 36 3.13 Giao diện cập nhật đại diện đội bóng 37 3.14 Giao diện đăng ký giải 37 3.15 Giao diện thông tin tham gia thi đấu của thành viên 38 3.16 Giao diện bảng xếp hạng vòng 38 3.17 Giao diện bảng xếp hạng giải 39 4.1 Giao diện đăng nhập hệ thống 40 4.2 Giao diện chƣơng trình chính 40 4.3 Giao diện báo cáo 41
  6. MỞ ĐẦU Hiện nay máy tính đƣợc áp dụng trong rất nhiều các lĩnh vực đời sống. Trong số đó có công tác tổ chức quản lý các giải thi đấu. Khi tổ chức các giải đấu, một nhu cầu đặt ra là giúp tổ chức và quản lý một cách nhanh chóng và tiện lợi.Do quy mô của các giải đấu ngày càng lớn và số lƣợng giải cũng tăng rất nhanh qua các năm do đó việc tổ chức và quản lý là không hề dễ dàng và đơn giản. Do đó, việc ra đời của các phần mềm để trợ giúp cho công việc này. Vì lý do đó, đề tài ”Xây dựng chương trình trợ giúp tổ chức và quản lý các giải thi đấu” đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Phần mềm đƣợc hoàn thiện sẽ giúp cho công tác tổ chức và quản lý dễ dàng và hiệu quả. Đồ án gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1 mô trình bày bài toán đặt ra và mô tả mô hình nghiệp vụ của nó. Chƣơng 2 tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán. Chƣơng 3 Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ liệu, thiết kến trúc, thiết kế giao diện và các mô đun chƣơng trình. Chƣơng 4 cài đặt hệ thống với ngôn ngữ VB và chạy thử nghiệm với các dữ liệu thu đƣợc. Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo. 5
  7. Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 1.1. Mô tả bài toán 1.1.1. Giới thiệu về chức năng tổ chức giải bóng đá Hàng năm, Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức các giải bóng đá.Mỗi giải có: mã giải, tên giải, ngày bắt đầu, ngày kết thúc và tổ chức giải. Mỗi giải có nhiều vòng đấu khác nhau và có tên vòng.Mỗi vòng lại có nhiều trận và có số trận.Các trận đấu sẽ thi đấu trên các sân vận động gồm có: tên sân vận động, thành phố và sức chứa. Lên lịch thi đấu: lịch thi đấu cụ thể cho cả mùa bóng bao gồm số vòng đấu suốt giải, số trận mỗi vòng đấu, thời gian và địa điểm cụ thể cho từng trận đấu trƣớc khi giải diễn ra.Sau khi có lịch thi đấu cụ thể, ban tổ chức giải sẽ gửi thông báo lịch thi đấu tới từng đội bóng tham dự giải. Phân công trọng tài: mỗi trận sẽ có 1 trọng tài chính điều khiển trận đấu và 2 trọng tài biên.Ngoài ra còn có trọng tài thứ tƣ là ngƣời đƣợc ghi tên trong danh sách của điều lệ giải và sẽ đƣợc chỉ định thay thế một trong ba trọng tài điều khiển trận đấu, nếu vì lý do nào đó họ không thể làm nhiệm vụ đƣợc.Việc lựa chọn trọng tài sẽ dựa trên kinh nghiệm hay số trận đã bắt của trọng tài đó. Thể thức thi đấu: các đội thi đấu vòng tròn tính điểm hoặc loại trực tiếp. Đội nhiều điểm nhất hoặc đội thắng trong trận chung kết là đội vô địch.Khi các trận đấu diễn ra sẽ có: ngày, giờ, trọng tài, trọng tài biên 1, trọng tài biên 2, giám sát trọng tài, bàn thắng 1, bàn thắng 2, thẻ vàng 1, thẻ vàng 2, thẻ đỏ 1, thẻ đỏ 2. Cách thức tính điểm: thắng 3, hòa 1 và thua 0 Cách thức xếp hạng: Điểm số các đội (theo thứ tự từ cao đến thấp) Nếu có 2 hoặc nhiều đội bằng điểm nhau thì xếp theo thứ tự sau:  Hiệu số bàn thắng bàn thua  Tổng số bàn thắng, bàn thua  Số trận, thẻ vàng, thẻ đỏ Các đội đăng ký giải sẽ có ngày đăng ký và mỗi đội sẽ có: mã đội, tên đội, số thành viên, đội trƣởng và huấn luyện viên.Các thành viên thuộc đội gồm có: mã thành viên, họ tên, ngày sinh, chức danh và số áo.Khi các thành viên thuộc mỗi đội tham gia thi đấu sẽ có: vai trò và vị trí cho từng ngƣời.
  8. 1.1.2. Quản lý thi đấu Cập nhật kết quả thi đấu: sau mỗi vòng đấu, ban tổ chức sẽ cập nhật thông tin cho mỗi đội bao gồm tổng điểm, số trận, hiệu số, bàn thắng, bàn thua, thẻ đỏ, thẻ vàng, xếp hạng. Tổng kết vòng đấu: sau khi cập nhật kết quả cho mỗi đội sẽ có bảng xếp hạng cho vòng đấu đó dựa theo số điểm của mỗi đội, với từ 2 đội trở lên bằng điểm nhau, BAN TỔ CHỨC giải xếp hạng dựa theo kết quả thi đấu giữa các đội đó với nhau theo thứ tự: Điểm – Hiệu số - Số bàn thắng- Số bàn thắng trên sân đối phƣơng. Cập nhật lịch cho vòng sau: Ban tổ chức thông báo các cặp đấu cho vòng kế tiếp bao gồm tên 2 đội, thời gian diễn ra và tên sân bóng. 1.1.3. Tổng kết giải đấu Lập tổng kết giải đấu: bao gồm bảng xếp hạng sau giải đấu, hiệu số, bàn thắng, bàn thua, danh hiệu. Thông báo kết quả: sẽ đƣợc thông báo trên các phƣơng tiện thông tin khác nhau và trực tiếp từng đội. Cuối cùng tiến hành trao giải, cup cho đội đoạt giải và các cá nhân đạt danh hiệu của mùa bóng đó. 1.2. Mô hình nghiệp vụ 1.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh Thông báo giải 0 Yêu cầu báo cáo Bàn đăng ký Báo cáo CẤP TRÊN Lịch HỆ THỐNG ĐỘI BÓNG Kết quả vòng TỔ CHỨC Kết quả giải QUẢN LÝ DS trọng tài GIẢI ĐẤU BAN TRỌNG TÀI Tổng kết Lịch Yêu cầu DS sân Lịch QL SÂN BAĨ Hình 1.1. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 1.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng Quá trình tổ chức thi đấu có thƣờng đƣợc chia thành các giai đoạn sau: 7
  9. 1. Chuẩn bị thi đấu, trong đó bao gồm các công việc: Thông báo giải Đăng ký giải Lập lịch thi đấu Thông báo lịch 2. Tổ chức thi đấu, trong đó bao gồm các công việc: Công bố đội hình đội cho các trận Cập nhật kết quả thi đấu Đánh giá xếp hạng vòng đấu. 3. Tổng kết giải trong đó bao gồm các công việc: Lập bảng tổng kết thi đấu Đánh giá toàn giải Từ các phân tích trên đây, ta có thể mô tả các chức năng tổ chức và quản lý thi đấu bằng sơ đồ sau đây: Quản lý thi đấu 1. Chuẩn bị giải 2. Tổ chức thi đấu 3. Tổng kết giải 1.1.Thông báo giải 2.1. Công bố đội 3.1 Lập bảng tổng hình đội trận đấu kết thi đấu 1.2. Đăng ký giải 2.2. Cập nhật kết 3.2.Đánh giá toàn quả thi đấu giải 1.3. Lập lịch thi đấu 2.3. Đánh giá xếp 1.4. Thông báo lịch hạng vòng đấu Hình 1.2. Biểu đồ phân rã chức năng của việc tổ chức và quản lý thi đấu 1.2.3. Mô tả chi tiết chức năng lá 1.1. Thông báo giải: Sau khi ban tổ chức quyết định tổ chức giải, ban tổ chức sẽ thông báo thông tin về giải đấu cho các cậu lạc bộ để tham gia. Nội dung thông 8
  10. báo bao gồm: mã giải, tên giải, ngày bắt đầu, ngày kết thúc và tổ chức giải để bắt đầu giải đấu. 1.2. Đăng ký giải: Khi nhận đƣợc thông báo, các các cậu lạc bộ sẽ họp, xem xét hiện trạng của câu lạc bộ và đăng ký tham dự. Các đội tham dự ghi đầy đủ các thông tin đăng ký theo yêu cầu của ban tổ chức giải. 1.3. Lập lịch thi đấu: Sau khi nhận đƣợc các bản đăng ký của các câu lạc bộ, ban tổ chức lên lịch thi đấu cho toàn giải bao gồm số vòng đấu, số trận mỗi vòng đấu, thời gian và địa điểm cụ thể cho từng trận đấu trƣớc khi giải diễn ra. 1.4. Thông báo lịch: Sau khi có lịch, ban tổ chức gửi thông báo lịch thi đấu tới từng đội bóng tham dự giải, làm việc với cơ quan chủ quản các cơ sở quản lý các sân vận động, ban trọng tài để lên lịc đầy đủ để có các thô tin bổ sung và lên lịch chính thức và gửi đi. 2.1. Công bố đội hình đội của trận đấu: trƣớc ngày thi đấu chính thức, ban tổ chức sẽ công bố đội hình các đội than gia thi đấu do các đội cung cấp, tổ trọng tài, kiểm soát viên. Đội hình các đội thƣờng bao gồm các thông tin về mã thành viên, họ tên, ngày sinh, số áo và chức danh của từng thành viên. 2.2. Cập nhật kết quả thi đấu: sau mỗi vòng đấu, ban tổ chức sẽ cập nhật thông tin cho mỗi đội bao gồm tổng điểm, số trận, hiệu số, bàn thắng, bàn thua, thẻ đỏ, thẻ vàng, xếp hạng. 2.3. Đánh giá xếp hạng vòng đấu: sau khi cập nhật kết quả cho mỗi đội sẽ có bảng xếp hạng cho vòng đấu đó cho đến lúc bây giờ dựa theo số điểm của mỗi đội, với từ 2 đội trở lên bằng điểm nhau, ban tổ chức giải xếp hạng dựa theo kết quả thi đấu giữa các đội đó với nhau theo thứ tự: Điểm – Hiệu số - Số bàn thắng- Số bàn thắng trên sân đối phƣơng. 3.1. Lập bảng tổng kết thi đấu: Khi kết thúc vòng đấu ban tổ chức tổng kết giải bằng một bảng xếp hạng sau giải đấu, hiệu số, bàn thắng, bàn thua, danh hiệu. 3.2. Đánh giá toàn giải: Sau khi kết thúc các vòng đầu, ban tổ chức sẽ thông báo kết quả, chất lƣợng giải đấu và đánh giá chung về toàn giải trên các phƣơng tiện thông tin. 1.2.4. Các hồ sơ sử dụng a. Thông báo giải b. Bản đăng ký tham gia c. Danh sách sân bóng d. Danh sách các đội e. Danh sách đội hình 9
  11. f. Danh sách trọng tài g. Lịch thi đấu h. Đội hình đội tham gia trận đấu i. Kết qủa trận đấu k. Xếp hạng vòng đấu. l. Kết quả toàn giải 1.2.5. Ma trận thực thể chức năng Các thực thể dữ liệu a. Thông báo giải b. Bản đăng ký tham gia giải c. Danh sách sân bóng d. Danh sách các đội tham gia e. Danh thành viên tham gia f. Danh sách trọng tài g. Lịch thi đấu h. Đội hình đội tham gia trận đấu i. Kết qủa trận đấu k. Xếp hạng vòng đấu. l. Kết quả toàn giải Các chức năng a b c d e f g h i k l 1. Chuẩn bị thi đấu C R R R R R C R 2. Tổ chức thi đấu U R C C 3. Tổng kết giải R R R C Hình 1.3. Ma trận thực thể chức năng 10
  12. Chƣơng II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Phân tích dữ liệu 2.1.1. Xác định các thực thể a. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin Viết gọn tên Dấu loại Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng đặc trƣng thuộc tính 1 2 3 A. DANH SÁCH ĐỘI BÓNG Đội bóng Mã đội √ Tên đội bóng Tên đội Huấn luyện viên HLV Đội trƣởng Đội trƣởng Số thành viên Số thành viên B. DANH SÁCH THÀNH VIÊN Thành viên Mã TV √ Họ tên Họ tên TV Ngày sinh Ngày sinh Số áo Số áo Chức danh Vị trí chơi C. DANH SÁCH SÂN BÓNG Tên sân bóng Tên sân bóng √ Thành phố Thành phố Sức chứa Số lƣợng ghế Điều kiện vật chất DKVC D. NĂM TỔ CHỨC Tên năm Tên năm √ E. DANH SÁCH GIẢI Mã giải Mã giải √ Tên giải Tên giải Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Ngày kết thúc Tổ chức giải Tổ chức giải F. VÕNG ĐẤU Tên vòng Tên vòng √ G. TRẬN ĐẤU Số trận đấu Số trận √
  13. H.LỊCH THI ĐẤU Tên đội 1 Đội 1 Tên đội 2 Đội 2 Ngày Ngày Giờ Giờ Trọng tài Trọng tài Trọng tài biên 1 Trọng tài biên 1 Trọng tài biên 2 Trọng tài biên 2 Bàn thắng 1 Bàn thắng đội 1 Bàn thắng 2 Bàn thắng đội 2 Thẻ vàng 1 Thẻ vàng đội 1 Thẻ vàng 2 Thẻ vàng đội 2 Thẻ đỏ 1 Thẻ đỏ đội 1 Thẻ đỏ 2 Thẻ đỏ đội 2 số điểm 1 Số điểm đội 1 số điểm 2 Số điểm đội 2 I. : BẢNG XẾP HẠNG VÒNG Tên vòng Tên vòng √ Số thứ tự Xếp hạng Tên đội Tên đội Số trận Số trận Số bàn thắng Bàn thắng Số bàn thua Bàn thua Hiệu số Hiệu số Số thẻ vàng Thẻ vàng Số thẻ đỏ Thẻ đỏ Tổng điểm Tổng điểm Ghi chú Ghi chú J.THAM GIA THI ĐẤU Số trận Số trận √ tên thành viên Họ tên TV Vị trí Vị trí Vai trò Vai trò K. ĐĂNG KÝ GIẢI Mã giải Mã giải √ Ngày đăng ký Ngày đăng ký Ngƣời đăng ký Ngƣời ĐD đội 12
  14. L.TỔNG KẾT GIẢI ĐẤU Mã giải Mã giải √ Tên đội Tên đội Số bàn thắng Bàn thắng Số bàn thua Bàn thua Hiệu số thắng-thua Hiệu số Danh hiệu Danh hiệu b. Xác định thực thể và gán thuộc tính Tên gọi Thục thể Các thuộc tính và định danh tên năm NĂM (Tên năm) tên giải GIẢI (Mã giải, Tên giải, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc, Tổ chức giải) tên sân vận SÂN VẬN ĐỘNG (Tên sân bóng, Thành phố, Sức chứa, ĐK vật động chất) tên đội bóng ĐỘI (Mã đội, Tên đội, Huấn luyện viên, Đội trưởng, Số thành viên) tên thành THÀNH VIÊN (Mã TV, tênTV, Ngày sinh, Số áo, Chức danh) viên tên ngƣời ĐẠI ĐIỆN ĐỘI (Mã DD, tên người DD) đại diện tên vòng VÒNG (Tên vòng) đấu tên trận TRẬN (Số trận) 2.1.2. Xác định các mối quan hệ Từ bảng các thuộc tính còn lại sau kho đã xác định các thực thể sau: Viết gọn tên Dấu loại Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng đặc trƣng thuộc tính 1 2 3 13
  15. H.LỊCH THI ĐẤU Ngày Ngày Giờ Giờ Trọng tài Trọng tài Trọng tài biên 1 Trọng tài biên 1 Trọng tài biên 2 Trọng tài biên 2 Bàn thắng 1 Bàn thắng đội 1 Bàn thắng 2 Bàn thắng đội 2 Thẻ vàng 1 Thẻ vàng đội 1 Thẻ vàng 2 Thẻ vàng đội 2 Thẻ đỏ 1 Thẻ đỏ đội 1 Thẻ đỏ 2 Thẻ đỏ đội 2 số điểm 1 Số điểm đội 1 số điểm 2 Số điểm đội 2 I. : BẢNG XẾP HẠNG VÕNG Số thứ tự xếp hạng Xếp hạng √ Số trận Số trận Số bàn thắng Bàn thắng Số bàn thua Bàn thua Hiệu số Hiệu số Số thẻ vàng Thẻ vàng Số thẻ đỏ Thẻ đỏ Tổng điểm Tổng điểm Ghi chú Ghi chú J.THAM GIA THI ĐẤU Vị trí (ngƣời tham gia) Vị trí Vai trò(ngƣời tham gia) Vai trò K. ĐĂNG KÝ GIẢI Ngày đăng ký Ngày đ.ký Ngƣời đăng ký Ngƣời đ.ký L.TỔNG KẾT GIẢI ĐẤU Số bàn thắng Bàn thắng Số bàn thua Bàn thua Hiệu số thắng-thua Hiệu số Danh hiệu Danh hiệu ta tìm đƣợc các động từ có (giải), đăng ký (giải), tham gia (trận), thi đấu (đội), xếp hạng (đội), tổng kết (giải) 14
  16. a. Các mối quan hệ tương tác Câu hỏi cho “có” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Một năm có bao nhiêu giải? GIẢI Giải tổ chức vào năm nào? NĂM Câu hỏi cho “đăng ký” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai đăng ký? ĐẠI DIỆN ĐỘI Đăng ký cái gì? GIẢI Đăng ký khi nào? Ngày đăng ký Câu hỏi cho “tham gia” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai tham gia? THÀNH VIỆN Tham gia cái gì ? TRẬN ĐẤU Tham gia ở vị trí nào? Vị trí Tham gia với vai trò nào? Vai trò Câu hỏi cho “thi đấu” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai thi đấu? ĐỘI thứ nhất Thi đấu với ai? ĐỘI thứ hai ở đâu? SÂN BÓNG vào lúc nào? TRẬN Khi naò? Ngày Giờ Ai điều khiển trận đấu? Trọng tài chính Ai điều khiển trận đấu? Trọng tài biên 1 Ai điều khiển trận đấu? Trọng tài biên 2 Ai giám sát trọng tài? Giám sát viên Trận đấu diễn ra nhƣ thế nào? Bàn thắng 1 Bàn thắng 2 Thẻ vàng 1 Thẻ vàng 2 Thẻ đỏ 1 Thẻ đỏ 2 15
  17. Câu hỏi cho “xếp hạng” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai đƣợc xếp hạng? ĐỘI Xếp hạng khi nào? VÒNG kết quả xếp hạng ra sao? Số trận Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Thẻ vàng Thẻ đỏ Tổng điểm Xếp hạng Ghi chú Câu hỏi cho “tổng kết” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Tổng kết cái gì? GIẢI Ai đƣợc tổng kết? ĐỘI Kết quả tổng kết nhƣ thế nào? Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Danh hiệu b. Các mối quan hệ phụ thuộc − Mối quan hệ THUỘC1 giữa ĐẠI DIỆN ĐỘI và ĐỘI − Mối quan hệ THUỘC2 giữa THÀNH VIÊN và ĐỘI − Mối quan hệ THUỘC3 giữa VÒNG và GIẢI − Mối quan hệ THUỘC4 giữa TRẬN và VÒNG 16
  18. 2.1.3. Mô hình ER NĂM Tênnăm Có Ngàyđăng ký MãĐD Mãgiải Têngiải Ngàykếtthúc ĐĂNG KÝ GIẢI ĐẠI DIỆN ĐỘI Ngàybắtđầu Bànthua Tổchứcgiải Bànthắng TênngƣờiĐD Sốđiểm1 Sốđiểm2 TỔNG KẾT Danhhiệu THUỘC3 THUỘC1 Trọngtàibiên1 Hiệusố 1 Sốthànhviên Trọngtài trọngtàibiên2 Thànhphố Tênsânbóng Mãđội Độitrưởng Ngày Giờ SÂN VẬN ĐỘNG THI ĐẤU ĐỘI Sốlượngghế Thẻvàng1 B ànthắng1 THUỘC2 Tênđội HLV ĐKVC Bànthắng 2 Thẻđỏ 1 Thẻvàng2 Ghichú Vịtrí MãTV HọtênTV Thẻđỏ2 THAM Tênvòng THUỘC4 VÒNG TRẬN GIA THÀNH VIÊN Sốáo Sôtrận Bànthua VVVVVVVVVV Bànthắng Ngàysinh Vịtríchơi Hiệusố VVIEENVIÊN Vaitrò Sốtrậnchơi XẾP HẠNG Xếphạng Thẻvàng Thẻđỏ Tổngđiểm Hinh 2.1. Mô hình dữ liệu ER
  19. 2.2. Phân tích hệ thống chƣơng trình 2.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 tổng kết ĐỘI BÓNG BAN TRỌNG TÀI lịch ĐẠODS đăng ban trọng Thông lịch ký giải đầu tài Lập lịch thi đấu báo giải ban đầu 1.0 lịch chính thức lịch chính thức Chuẩn bị lịch ban đầu giải sân bãi QL SÂN lịch chính thức BAĨ a Thông báo giải c DS sân bóng b đăng ký thamgia d DS các đội e DS thành viên tổng f DS trọng tài kết g Lịch thi đấu l Kết quả toàn giải h Đội hình tham gia k Xếp hạng vòng đấu 2.0 i Kết quả trận đấu 3.0 Tổng kết Tổ chức tổng kết giải thi đấu kết quả báo lịch kết Y.cầu cáo chính quả báo thức đội hìn cáo hình h LÃNH ĐẠO ĐỘI BÓNG Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 0
  20. 2.2.2. Các biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 a. Biểu đồ luồng dữ liệu “chuẩn bị giải” lịch chính thức đội hình đội ĐỘI BÓNG đăng Thông báo giải ký giải 1.0 2.0 lập, thông Đăng ký báo giải giải a Thông báo giải b đăng ký thamgia e DS thành viên d DS các đội h Đội hình đội c DS sân bóng g Lịch thi đấu 3.0 3.0 lịch ban đầu Thông báo lịch chính thức lập lịch thi lịch đấu sân bãi DS lịch lịch trọng f DS trọng tài chính QL SÂN ban thức tài BAĨ đầu LÃNH ĐẠO BAN TRỌNG TÀI lịch chính thức ĐẠO Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “1.0. chuẩn bị giải” 19
  21. b. Biểu đồ luồng dữ liệu “tổ chức thi đấu” kết quả trận lịch chính thức ĐỘI BÓNG đội 2.0 hình 2.0 Công bố kết thúc trận Cập nhật kết quả trận đấu đội hình đội kết thúc vòng kết quả vòng h Đội hình tham gia i Kết quả trận đấu 2.0 LÃNH ĐẠO l Xếp hạng vòng đấu Xếp hạng vòng đấu Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “2.0. Tổ chức thi đấu” c. Biểu đồ luồng dữ liệu “Tổng kết giải” kết quả giải QL SÂN kết quả thi đấu kết quả giải BAĨ ĐỘI BÓNG đội 3.1 hình l Tổng kết giải 3.2 Tổng hợp k DS đội kết qủa kết quả thi đấu Tổng kết giải thi đấu f DS trọng tài hình đội kết quả kết quả y.cầu giải giải báo i Kết quả trận đấu cáo k Xếp hạng vòng đấu BAN TRỌNG TÀI LÃNH ĐẠO ĐẠO Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: tiến trình “3.0. Tổng kết giải” 20
  22. Chƣơng 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ 3.1.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ 1. Thực thể NĂM: NĂM (Tênnăm) (1) 2. Thực thể GIẢI: GIẢI (Mãgiải, Tên giải, Ngàybắt đầu, Ngàykếtthúc) (2) 3. Thực thể ĐỘI: ĐỘI (Mã đội, Tên đội, Sốthànhviên, HLV, Độitrưởng) (3) 4. Thực thể ĐẠI DIỆN ĐỘI: ĐẠI DIỆN ĐỘI (MãĐD, TênngườiĐD) (4) 5. Thực thể THÀNH VIÊN: THÀNH VIÊN (MãTV, HọtênTV, Ngàysinh, Sốáo, Vịtríchơi) (5) 6. Thực thể SÂN VẬN ĐỘNG: SÂN VẬN ĐỘNG (Tên sân bóng, Thành phố, Số lượng ghế, ĐKVC) (6) 7. Thực thể VÒNG: VÒNG (Tênvòng) (7) 8. Thực thể TRẬN: TRẬN (Sốtrận) (8) 3.1.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ thành quan hệ 9. Mối quan hệ : BẢNĐĂNGKÝ (Mãgiải, MãĐD, Ngàyđăng ký) (9) 10. Mối quan hệ : LỊCHTHIĐAU (Mãđội1, Mãđội2, Sốtrận, Tênsânbóng, Ngày, Giờ, Trọngtài, Trọngtàibiên1, Trọngtàibiên2, Bànthắng1, Bànthắng2, Thẻvàng1, Thẻvàng2, Thẻđỏ1, Thẻđỏ2, Sốđiểm1, Sốđiểm2) (10) 11. Mối quan hệ : THAMGIATHIDAU (Sốtrận, MãTV, Vịtrí, Vaitrò) (11) 12. Mối quan hệ : 21
  23. XẾPHẠNGVÒNG (Mãđội, Tênvòng, Sốtrậnchơi, Bànthắng, Bànthua, Hiệusố, Thẻvàng, Thẻđỏ, Tổngđiểm, Xếphạng, Ghichú) (12) 13. Mối quan hệ : XẾPHẠNGGIẢI (Mãgiải, Tênđội, Bànthắng, Bànthua, Hiệusố,Danhhiệu) (13) 1.4. Mối quan hệ : (2) GIẢI (Mãgiải, Tênnăm, Tên giải, Ngàybắt đầu, Ngàykếtthúc) (2’) 1.5. Mối quan hệ : (4) ĐẠI DIỆN ĐỘI (MãĐD, TênngườiĐD, Mãđội ) (4’) 1.6. Mối quan hệ : (5) THÀNH VIÊN (MãTV, HọtênTV, Ngàysinh, Sốáo, Vịtríchơi, Mãđội) (5’) 1.7. Mối quan hệ : (7) VÒNG (Tênvòng, Mãgiải) (7’) 1.8. Mối quan hệ : (8) TRẬN (Sốtrận, Tênvòng) (8’) 3.1.1.3. Chuẩn hóa các quan hệ nhận được Tất cả các qua hệ trên đã là chuẩn 3 nên không cần chuẩn hóa. Thêm vào đó thực thể NĂM chỉ có một thuộc tính duy nhất có thể bỏ qua. Nhƣ vậy ta nhận đƣợc mô hình quan hệ của bài toán gồm các quan hệ sau đây: (2’),(3),(4’),(5’),(6),(7’),(8’),(9),(10),(11),(12),(13). 22
  24. 3.1.1.4. Mô hình dữ liệu quan hệ Hình 3.1. Biểu đồ liên kết của Mô hình dữ liệu quan hệ 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Khi chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL để tổ chức lƣu trữ dữ liệu, ta thiết kế đƣợc các bảng dữ liệu tƣơng ứng với hệ quản trị này nhƣ sau: a. Table GIAI : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Magiai text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Tennam integer 4 yyyy Khóa chính Tengiai text 50 Chữ + số Ngaybatdau Date 8 dd/mm/yy Ngayketthuc Date 8 dd/mm/yy b. Table DOI : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Madoi Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính 23
  25. Tendoi Text 50 Chữ hoa + số HLV Text 30 Chữ Doitruong Text 30 Chữ Sothanhvien integer 2 Số nguyên c. Table DAIDIEN : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc MaDD Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính Madoi Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoại TennguoiDD Ký tự 30 Chữ d. Table THANHVIEN : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc MaTV text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Madoi text 10 Chữ hoa + số Khóa ngoại HotenTV text 30 Chữ Ngaysinh Date 8 Soao integer 2 Số nguyên Vitrichoi text 25 Chữ e. Table SANVĐ : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Tensanbong Text 25 Chữ Khóa chính Thanhpho Text 35 Chữ Soluongghe Integer 4 Số nguyên DKVC Text 50 Chữ f. Table VONG : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Tenvong Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Magiai Text 10 Chữ hoa + số Khóa ngoại g. Table TRAN : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Sotran integer 2 Số nguyên Khóa chính Tenvong Text 10 Chữ hoa + số Khóa ngoại 24
  26. h. Table BANĐKY : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Magiai Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính MaDD Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Ngaydangky Date 8 i. Table LICHTĐ : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Madoi1 Text 10 Chữ hoa + số Madoi2 Text 10 Chữ hoa + số Sotran integer 2 Số nguyên Tensanbong Text 25 Chữ Ngay Date 8 Gio time 8 Trongtai Text 30 Chữ Trongtaibien1 Text 30 Chữ Trongtaibien2 Text 30 Chữ Banthang1 integer 2 Số nguyên Banthang2 integer 2 Số nguyên Thevang1 integer 2 Số nguyên Thevang2 integer 2 Số nguyên Thedo1 integer 2 Số nguyên Thedo2 integer 2 Số nguyên Sodiem1 integer 2 Số nguyên Sodiem2 integer 2 Số nguyên Ghichu Text 30 Chữ j. Table THAMGIATĐ : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Sotran integer 2 Số nguyên Khóa chính MaTV Text 10 Chữ Khóa chính Vitri Text 20 Chữ Vaitro Text 50 Chữ k. Table XEPHANGV : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Tenvong integer 1 Số nguyên Khóa chính 25
  27. Madoi Text 10 chữ Khóa chính Sotranchoi integer 2 Số nguyên Banthang integer 2 Số nguyên Banthua integer 2 Số nguyên Hieuso integer 2 Số nguyên Thevang integer 2 Số nguyên Thedo integer 2 Số nguyên Tongdiem integer 2 Số nguyên Xephang integer 2 Số nguyên l. Table XEPHANGG : Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Magiai Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Madoi Text 10 Chữ hoa + số Khóa chính Banthang integer 2 Số nguyên Banthua integer 2 Số nguyên Hieuso integer 2 Số nguyên Tongdiem integer 2 Số nguyên Danhhieu Text 20 Chữ hoa 26
  28. 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống a. Luồng dữ liệu hệ thống của “ tiến trình chuẩn bị giải” lịch chính thức thông tin đội ĐỘI BÓNG Thông đăng báo giải ký giải 1.1 1.2 lập, thông Đăng ký báo giải giải BANDKY GIAI DAIDIEN THANHVIEN SANVD DOI LICHTD 1.4 1.3 lịch ban đầu Thông báo lịch chính thức lập lịch thi lịch đấu sân bãi DS lịch lịch trọng f DS trọng tài chính QL SÂN ban tài thức đầu BAĨ LÃNH ĐẠO BAN TRỌNG TÀI lịch chính thức ĐẠO Máy cần thực hiện tất cả các tiến trình. Hình 3.2. Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình chuẩn bị giải 27
  29. b. Luồng dữ liệu hệ thống của “ tiến trình tổ chức thi đấu” kết quả trận lịch chính thức ĐỘI BÓNG đội 2.1 hình 2.2 Cập nhật kết Công bố kết thúc trận đội hình quả trận đấu đội DOI kết thúc vòng kết quả vòng THAMGIA LICHTĐ TRAN THANHVIEN 2.3 LÃNH ĐẠO Xếp hạng XEPHANGV vòng đấu Máy cần thực hiện tất cả các tiến trình. Hình 3.3. Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình tổ chức giải 28
  30. c. Luồng dữ liệu hệ thống của “ tiến trình tổng kết giải” kết quả giải QL SÂN kết quả thi đấu ĐỘI BÓNG kết quả giải BAĨ đội DOI 3.1 hình 3.2 SANVD Tổng hợp XEPHANGIAI kết quả thi đấu Tổng kết kết qủa thi đấu giải hình đội kết quả kết quả y.cầu giải XEPHANGV giải báo LICHTĐ cáo BAN TRỌNG TÀI LÃNH ĐẠO ĐẠO Máy cần thực hiện tất cả các tiến trình. Hình 3.4. Biểu đồ luồng hệ thống của tiến trình tổng kết giải 3.3. Xác định hệ thống các giao diện 3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu Dựa vào mô hình ER, ta xác định đƣợc các giao diện nhập liệu sau: a. Các giao diện ứng với các thực thể a. Giao diện nhập liệu NĂM b. Giao diện nhập liệu GIẢI c. Giao diện nhập liệu VÒNG d. Giao diện nhập liệu TRẬN e. Giao diện nhập liệu ĐỘI f. Giao diện nhập liệu ĐẠIDIỆNĐỘI g. Giao diện nhập liệu THÀNHVIÊN h. Giao diện nhập liệu SÂNVẬNĐỘNG 29
  31. b. Các giao diện ứng với các mối quan hệ i. Giao diện nhập liệu j. Giao diện nhập liệu k. Giao diện nhập liệu l. Giao diện nhập liệu m. Giao diện nhập liệu 3.3.2 Xác định các giao diện xử lý Dựa các biểu đồ luồng hệ thống, ta xác định đƣợc các giao diện xử lý tƣơng sứng với các tiến trình do máy thực hiện: n. Lập và thông báo giải o. Đăng ký giải p. Lập lịch thi đấu q. Thông báo lịch r. Công bố đội hình thi đấu các đội s. Cập nhật kết quả trận đấu x. Xếp hạng vòng đấu y. Tổng hợp kết quả thi đấu v. Tổng kết giải n. Lập và thông báo giải o. Đăng ký giải p. Lập lịch thi đấu q. Thông báo lịch r. Công bố đội hình thi đấu các đội s. Cập nhật kết quả trận đấu x. Xếp hạng vòng đấu y. Tổng hợp kết quả thi đấu v. Tổng kết giải 30
  32. 3.3.3 Tích hợp các giao diện Các giao diện nhập liệu Các giao diện xử lý Tích hợp a. Nhập GIẢI n.Lập và thông báo giải 1 b. Nhập VÕNG o.Đăng ký giải 2 c. Nhập TRẬN n.Lập và thông báo giải p.Lập lịch đấu &thông báo3 d. Nhập ĐỘI o.Đăng ký giải r.Nhập &công bố đội hình 4 e. Nhập ĐẠIDIỆNĐỘI p.Lập lịch thi đấu s.Cập nhật kết quả trận đấu5 f. Nhập THÀNHVIÊN q.Thông báo lịch x.Xếp hạng vòng đấu 6 g. Nhập SÂNVẬNĐỘNG r.Công bố đội thi đấu y.Tổng hợp k.quả thi đấu 7 h.Nhập s.Cập nhật kết quả trận v.Tổng kết giải 8 i.Nhập x.Xếp hạng vòng đấu b.Nhập VÕNG 9a j. Nhập y.Tổng hợp k.quả thi đấu c.Nhập TRẬN 9b k.Nhập v.Tổng kết giải d.Nhập ĐỘI 9c l.Nhập e.Nhập ĐẠIDIỆNĐỘI 9d f.Nhập THÀNHVIÊN 9e g.Nhập SÂNVẬNĐỘNG 9f 3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 3.4.1. Hệ thống thực đơn chính 31
  33. Truy nhập hệ thống 0 Thực đơn chính 1.1 1.2 1.3 Chuẩn bị giải Tổ chức thi đấu Tổng kết giải 0 0 0 1.1.1 1 1.2.1 4 1.3.1 7 Lập và thông Nhập &công bố Tổng hợp k.quả đội hình báo giải thi đấu 1.2 1.3 1.1 1.2.2 5 1.3.2 8 1.1.2 2 Cập nhật kết Tổng kết giải Đăng ký giải quả trận đấu 1.3 1.2 1.1 1.3.3 1.2.3 6 Nhập dữ liệu 1.1.3 3 Xếp hạng vòng 1.3 Lập lịch đấu đấu &thông báo 1.3.2.1 9a 1.2 1.1 Cập nhật vòng 1.3.2 1.3.2.2 9b Cập nhật trận 1.3.2 1.3.2.3 9c Cập nhật đội 1.3.2 1.3.2.4 9d Cập nhật đại diện đội 1.3.2 1.3.2.5 9e Cập nhật thành viên 1.3.2 1.3.2.6 9ff Cập nhật sân vận Hình 3.5. Biểu đồ hệ thống các giao diện tƣơng tác động của chƣơng trình 1.3.2 32
  34. 3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục 3.5.1. Một số giao diện cập nhật Hình 3.6. Giao diện cập nhật thông tin giải đấu Hình 3.7. Giao diện cập nhật thông tin đội bóng 33
  35. Hình 3.8. Giao diện cập nhật thông tin thành viên Hình 3.9. Giao diện cập nhật thông tin sân vận động 34
  36. Hình 3.10. Giao diện cập nhật thông tin vòng đấu Hình 3.11. Giao diện cập nhật thông tin trận đấu 35
  37. Hình 3.12. Giao diện cập nhật lịch thi đấu 3.5.2. Một số giao diện khác Hình 3.13. Giao diện cập nhật đại diện đội bóng 36
  38. Hình 3.14. Giao diện đăng ký giải Hình 3.15. Giao diện thông tin tham gia thi đấu của thành viên 37
  39. Hình 3.16. Giao diện bảng xếp hạng vòng Hình 3.17. Giao diện bảng xếp hạng giải 38
  40. Chƣơng 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG 4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống 4.1.1. Hệ thống phần mềm nền Hệ điều hành: WindowsXP, Windows7, WindowsVista Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2005 Ngôn ngữ lập trình: Microsoft Visual Basic 2005 Phần mềm môi trƣờng trợ giúp cần thiết khác: không có 4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống 1. Hệ con: Chuẩn bị thi đấu, trong đó bao gồm các công việc: Thông báo giải Đăng ký giải Lập lịch thi đấu Thông báo lịch 2. Hệ con: Tổ chức thi đấu, trong đó bao gồm các công việc: Công bố đội hình đội cho các trận Cập nhật kết quả thi đấu Đánh giá xếp hạng vòng đấu. 3. Hệ con: Tổng kết giải trong đó bao gồm các công việc: Lập bảng tổng kết thi đấu Đánh giá toàn giải
  41. 4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm 4.2.1. Giao diện đăng nhập hệ thống Hình 4.2. Giao diện đăng nhập hệ thống 4.2.2. Giao diện chương trình chính Hình 4.2. Giao diện chƣơng trình chính 40
  42. 4.2.3. Giao diện báo cáo: Hình 4.2. Báo cáo danh sách đội tham gia giải 41
  43. 4.2.4. Hướng dẫn sử dụng một số chức năng chính a. GIẢI ĐẤU: nhập, xuất, tìm kiếm, sửa đổi thông tin các giải đấu.Ngoài ra còn có thể sao lƣu và phục hồi dữ liệu bằng Microsoft Excel b. ĐỘI: nhập, xuất, tìm kiếm, sửa đổi thông tin các đội bóng, sao lƣu và phục hồi dữ liệu bằng Microsoft Excel c. ĐẠI DIỆN: nhập, xuất, tìm kiếm, sửa đổi thông tin về đại diện của từng đội bóng, sao lƣu và phục hồi dữ liệu bằng Microsoft Excel d. ĐĂNG KÝ: quản lý thông tin về việc đăng ký các giải đấu. e. THÀNH VIÊN: quản lý thông tin các thành viên từng đội bóng. f. SÂN VẬN ĐỘNG: quản lý thông tin các sân vận động diễn ra các trận bóng. g. VÒNG: quản lý thông tin từng vòng đấu. h. TRẬN: quản lý thông tin trận đấu. i. LỊCH THI ĐẤU: quản lý thông tin lịch thi đấu bao gồm số vòng đấu, số trận mỗi vòng đấu, thời gian và địa điểm cụ thể cho từng trận đấu trƣớc khi giải diễn ra. j. THAM GIA THI ĐẤU: quản lý thông tin tham gia thi đấu của các thành viên k. XẾP HẠNG VÒNG : cập nhật thông tin về các đội sau mỗi vòng đấu. l. XẾP HẠNG GIẢI: báo cáo tổng kết giải đấu. Có thể click chuột trái vào các nút hoặc sử dụng phím tắt là các kí tự có gạch chân ở dƣới. Ngoài ra còn các chức năng con nhƣ:  Thêm: sử dụng khi muốn nhập thêm dữ liệu cho bảng  Lƣu: lƣu lại dữ liệu đã nhập vào cơ sở dữ liệu  Làm lại: cho phép ngƣời dùng nhập lại dữ liệu nếu nhập không đúng  Tìm kiếm: tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu dựa theo tiêu chí  Sửa: sửa trực tiếp dữ liệu trên bảng  Xóa: cho phép xóa dữ liệu khi không cần đến hoặc do nhập sai vào cơ sở dữ liệu 42
  44.  Xóa tất cả: cho phép xóa tất cả dữ liệu của bảng  Xem: giúp ngƣời dùng dễ dàng xem các bản ghi đầu tiên, phía sau, trƣớc đó hay cuối cùng một cách nhanh chóng  Sao lƣu: lƣu lại cơ sở dữ liệu đã có lên 1 file excel  Phục hội: giúp ngƣời dùng khôi phục lại dữ liệu từ 1 file excel  Thoát: dùng để thoát chƣơng trình 4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển Vì thời gian có hạn, việc phân tích bài toán đã thực hiện tƣơng đối đầy đủ, xây dựng đƣợc chƣơng trình nhƣng chỉ với các chức năng chính, có những chức năng còn chƣa đầy đủ.Nhiều chức năng có nhƣng chƣa tiện dụng, đơn giản. Sau này cần hoàn thiện chƣơng trình, bao gồm thêm các chức năng còn thiếu, hoàn thiện các chức năng đã có và đƣa vào sử dụng để hoàn thiện tính tiện dụng của chƣơng trình. 43
  45. KẾT LUẬN Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu trúc để xây dựng chƣơng trình trợ giúp tổ chức và quản lý các giải thi đấu. Kết quả đạt đƣợc bao gồm: Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: tổ chức và quản lý giải đấu Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình đƣợc học bằng phƣơng cấu trúc. Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả. Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thầy. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều hơn nữa.
  46. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Vy, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007 [2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010 PHỤ LỤC Các hồ sơ tài liệu liên quan a.Danh sách Giải Mã giải Tên Tên Ngày bắt Ngày kết năm giải đầu thúc b.Danh sách Đội Mã đội Tên đội Huấn Đội trƣởng Số thành luyện viên viên c.Danh sách Thành viên Mã thành Mã đội Họ tên Ngày sinh Số áo Vị trí chơi viên thành viên d.Danh sách Sân vận động Tên sân Thành phố Số lƣợng Điều kiện bóng ghế vật chất
  47. e.Danh sách Vòng Tên vòng Mã giải f.Danh sách Trận Số trận Tên vòng g.Bản đăng ký giải BẢN ĐĂNG KÝ Số: xxxxx 1. Tên người đại diện: Ngày sinh 2. Tên đội: 3. Địa chỉ: Số điện thoại: 4. Ngày đăng ký: .giờ ngày tháng .năm 5. Đăng ký giải nào? Tên huấn luyện viên: Tên đội trƣởng: Số thành viên đội: Người đại diện Nhân viên 46
  48. h.Danh sách ĐẠI DIỆN Mã đại diện Mã đội Tên ngƣời đại diện i.LỊCH THI ĐẤU Mã Mã Số Tên sân Ngày Giờ Trọng Trọng tài biên 1 Trọng tài đội đội trận bóng tài biên 2 1 2 j.Danh sách Tham gia thi đấu Số trận Mã thành viên Vị trí Vai trò k.Bảng xếp hạng vòng Tên Tên đội Số trận Bàn thắng Bàn Hiệu số Tổng Xếp vòng thua điểm hạn g l.Bảng xếp hạng giải Tên Tên đội Danh giải hiệu 47