Giáo án Hệ điều hành mạng windows NT và 2000 - Chủ đề 1: Giới thiệu hệ điều hành Windows

pdf 54 trang huongle 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hệ điều hành mạng windows NT và 2000 - Chủ đề 1: Giới thiệu hệ điều hành Windows", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_he_dieu_hanh_mang_windows_nt_va_2000_chu_de_1_gioi_t.pdf

Nội dung text: Giáo án Hệ điều hành mạng windows NT và 2000 - Chủ đề 1: Giới thiệu hệ điều hành Windows

  1. HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG WINDOWS NT VÀ 2000 Chủ đề 1 Giới thiệu hệ điều hành Windows QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 1
  2. Objectives • Mục đích của chương này nhằm giới thiệu ngắn gọn về công ty Microsoft và một số khái niệm cơ bản của hệ điều hành Microsoft Windows. Giới thiệu Windows 2000 với các công nghệ mới được phát triển so với các hệ điều hành trước. Tiếp theo là giới thiệu một số đặc điểm chủ yếu của hai hệ điều hành cụ thể dùng cho máy client và máy server: Windows 2000 Professional và Windows 2000 Advanced Server. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 2
  3. Giới thiệu hệ điều hành Windows • Giới thiệu tổng quan về Windows • Windows Server (Advanced Server 2000) • Windows Client (Professional) QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 3
  4. Giới thiệu tổng quan về Windows • Công ty Microsoft và hệ điều hành Windows • Windows 9x và Windows NT • Kiến trúc tầng của Windows 2000 • Phương thức xác thực và bảo mật. • Kỹ thuật Plug and Play • Hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin • My Network Places • Dịch vụ Thư mục tích cực (Active Directory). QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 4
  5. Microsoft và hệ điều hành Windows • Tiểu sử Bill Gates • Sự ra đời của Microsoft • Hệ điều hành Windows QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 5
  6. Tiểu sử Bill Gates • Bill Gates tên thật là William Henry Gates III sinh ngày 28/10/1955 trong một gia đình trung lưu ở Seattle, Washington • Mùa thu 1973, Gates vào học cử nhân luật ở đại học Harvard. Tại đây, ông đã phát triển một phiên bản của ngôn ngữ BASIC cho một công ty máy tính (Altair 8800). QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 6
  7. Sự ra đời của Microsoft • Kết hợp với Paul Allen để thành lập công ty Microsoft (1975) sau khi Bill nghỉ học ở Harvard • MS-DOS ra đời năm 1981 QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 7
  8. Hệ điều hành Windows • Tháng 11/1985, Windows 1.0 được phát hành • Năm 1986, Gates trở thành tỷ phú ở tuổi 31. • Mùa thu năm 1987, Windows 2.0 được phát hành • Tháng 5/1990, Windows 3.0 ra đời với khả năng đồ hoạ cao hơn. • Năm 1992, các phiên bản nâng cấp Windows 3.1 và Windows 3.11 • Cuối năm 1992, Windows for Workgroup 3.1 ra đời với các chức năng của mạng ngang hàng và khả năng chia sẻ tài nguyên trong mạng. • Năm 1995, hệ điều hành Windows 95 và Windows NT 4.0 ra đời đánh dấu một bước phát triển mới về hệ điều hành mạng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 8
  9. Hệ điều hành Windows • Phần mềm cho doanh nghiệp: Microsoft Office (Word, Excel, Access, Publisher, Powerpoint, ), Microsoft Exchage, Microsoft Project, Microsoft Business Solutions, Microsoft SQL Server • Hệ điều hành và máy chủ : Microsoft Windows, • Công cụ phát triển : Microsoft MSDN® (Library, Enterprise, Operating Systems, Professional, Universal), Microsoft Visual Studio®, Microsoft Visual Basic/C++/FoxPro, công nghệ .NET • Công nghệ Internet : Microsoft Internet Explorer, Microsoft Windows Media Technologies, Microsoft FrontPage, Microsoft MSN Explorer, • Trò chơi : Microsoft Age of Empires, Microsoft Age of Mythology, Microsoft MechWarrior, Microsoft Zoo Tycoon, Microsoft Dungeon Siege, • Phần mềm gia đình : Microsoft Greetings, Microsoft MSNBC, Microsoft Money, Microsoft Digital Image, QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 9
  10. Windows 9x và Windows NT • Năm 1994, công nghệ NT (New Technology) xuất hiện. • Windows NT 3.1/3.5 có giao diện giống như Windows for Workgroup 3.1 nhưng dựa trên hệ thống tập tin mới NTFS mang tính bảo mật cao hơn. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 10
  11. Windows 9x và Windows NT (tt) • Năm 1995, Windows 95 là hệ điều hành 32-bit đầu tiên của dòng Windows 9X. • Windows 2000 và các cải tiến kỹ thuật - công nghệ mới Kiến trúc tầng của Windows 2000 • Các cải tiến kỹ thuật và công nghệ mới so với phiên bản Windows NT – Các phương thức xác thực tài khoản và bảo mật dữ liệu. – Khả năng tích hợp phần cứng và phần mềm rộng rãi. – Khả năng liên kết mạng máy tính mạnh mẽ. • Trong năm 2000, số lượng máy PC đã vượt quá con số 130 triệu và hệ điều hành Windows được sử dụng trong khoảng 90% số đó. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 11
  12. WINDOWS 2000 Windows 2000 Professional Thay thế Microsoft Windows 95/98, Microsoft Windows NT Workstation 4.0 trong một môi trường doanh nghiệp, là hệ điều hành thích hợp cho tất cả máy tính để bàn. Windows 2000 Server Cung cấp thêm một số dịch vụ để đơn giản hoá việc quản lý mạng, là hệ điều hành lý tưởng cho các máy chủ (file, print servers, và Web server) và các nhóm làm việc (workgroup). Windows 2000 Advanced Server Cung cấp thêm các khả năng mở rộng phần cứng và khả năng đảm nhiệm công việc của hệ thống, là hệ điều hành thích hợp cho các mạng máy tính lớn quy mô xí nghiệp, và các công việc đòi hỏi cơ sở dữ liệu lớn. Windows 2000 Datacenter Server Hổ trợ nhiều CPU và bộ nhớ trên một máy tính, là hệ điều hành máy chủ mạnh nhất, thích hợp cho các máy chủ chứa dữ liệu rất lớn, xử lý giao dịch trên mạng, các giả lập mô phỏng trên quy mô lớn, và các dự án lớn khác QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 12
  13. WINDOWS 2000 (tt) • Windows 2000 Server – Up to 4 processors and 4 GB of RAM • Windows 2000 Advanced Server – Up to 8 processors, 8 GB of RAM, and supports server clustering • Windows 2000 Datacenter – Up to 32 processors, 64 GB of RAM, and supports server clustering QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 13
  14. Kiến trúc tầng của Windows 2000 • Kiến trúc tầng của Windows 2000 • Môi trường mạng của Windows 2000 • Windows Explorer • Control Panel • My Documents QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 14
  15. Kiến trúc tầng của Windows 2000 Kiến trúc tầng của Windows 2000 QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 15
  16. Môi trường mạng của Windows 2000 • Môi trường mạng của Windows 2000 Windows 9x và Windows NT Mô hình workgroup. Mô hình domain. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 16
  17. Windows Explorer • Vẫn với giao diện như của Windows 9X và sức mạnh vốn có của nó, có thêm một vài chức năng hỗ trợ mạng và nhóm làm việc như: – Cho phép một thư mục được chia sẻ cho các máy tính khác trong mạng – Tích hợp mạng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 17
  18. Control Panel • Hai tiện ích mới trong Control Panel của Windows 2000 dành riêng cho nhà quản trị là: Administrative Tools, Users and Passwords QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 18
  19. My Documents • Những người dùng Windows 9X trước đây, ít ai thấy rõ ý nghĩa của nó bởi tính năng mạng chưa rõ rệt. • My Documents trong Windows 2000 sẽ ứng với mỗi người sử dụng (user) riêng, và dữ liệu chứa trong nó sẽ được mã hoá theo người sử dụng đó. Người khác không thể truy xuất được dữ liệu này. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 19
  20. Phương thức xác thực và bảo mật • Windows 2000 sử dụng giao thức Kerberos 5, để xác thực đăng nhập của người dùng • Cơ sở dữ liệu Active Directory được lưu giữ và bảo vệ trong file ntds.nit QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 20
  21. Kỹ thuật Plug and Play • Mỗi khi có một thiết bị được cắm vào máy tính, Windows 2000 sẽ thông báo và tự động tìm driver thích hợp để cài đặt thiết bị đó vào máy QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 21
  22. Hỗ trợ nhiều hệ thống tập tin • FAT (FAT16) • FAT32 • NTFS QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 22
  23. FAT16 • Advantages – Supported by may small computer systems – Low operating overhead – Partitions up to 4 GB (in Windows NT or 2000) – File sizes up to 2 GB • Disadvantages – Can become corrupted over time – Limited file and folder security and no auditing – Does not support long filenames QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 23
  24. FAT32 • Advantages – More robust then FAT16 – Enables smaller allocation units than FAT16 (in Windows 2000) – Supports volumes up to 32 GB in Windows 2000 – Supports long file names • Disadvantages – Limited file and folder security and no auditing – Cannot decrease cluster size QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 24
  25. NTFS 4 • NTFS 4 is used in Windows NT 4.0 and has the following features – Support for long file names – Files can be compressed – Large file capacity – File activity tracking – POSIX support – Volume striping and volume extensions QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 25
  26. NTFS 5 • NTFS 5 is used in Windows 2000 and has the following new features – Ability to encrypt files – No system reboot after creating extended or spanned volumes – Ability to reduce drive designations (mount drives) – Indexing for fast access – Ability to retain shortcuts and other file information when files are transferred between volumes – Ability to set disk quotas QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 26
  27. CDFS and UDF • Windows 2000 supports CDFS and UDF – Compact disk file system (CDFS) is a 32-bit file system used on standard capacity CD-ROMs. – Universal Disk Format (UDF) is a removable disk formatting standard used for large capacity CD- ROMs and DVD-ROMs. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 27
  28. FAT and NTFS Compared Feature FAT16 FAT32 NTFS Total volume size 4 GB 2 GB to 2 TB 2 TB Maximum file 2 GB 4 GB Theoretical size limit of 16 exabytes Compatible with Yes Yes No floppy disks QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 28
  29. FAT and NTFS Compared Feature FAT16 FAT32 NTFS Filename 11 characters 256 characters 256 characters length Security Limited Limited C2 compatible security based security based security and on attributes on attributes auditing options and shares and shares File Supported with Supported with Supported as compression extra utilities extra utilities part of NTFS QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 29
  30. FAT and NTFS Compared Feature FAT16 FAT32 NTFS File activity None None Tracking via a tracking log POSIX support None Limited POSIX.1 support Hot fix Limited Limited Supports hot fix QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 30
  31. FAT and NTFS Compared Feature FAT16 FAT32 NTFS Large database Limited Yes Yes support Multiple disk No No Yes drives in one volume QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 31
  32. My Network Places Tiện ích My Network Places. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 32
  33. Dịch vụ thư mục tích cực (Active Directory) • Ba mục đích cơ bản của Active Directory là: – Cung cấp các dịch vụ đăng nhập và xác thực người dùng. – Cho phép nhà quản trị tổ chức và quản lý các tài khoản người dùng, các nhóm và tài nguyên mạng. – Cho phép những người sử dụng hợp pháp dễ dàng định vị tài nguyên mạng. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 33
  34. Dịch vụ thư mục tích cực (Active Directory) (tt) Active Directory QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 34
  35. Windows Server (Advanced Server 2000) • Giới thiệu • Quản lý tập tin • Tính sẵn sàng • Khả năng cân bằng tải trọng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 35
  36. Giới thiệu • Windows 2000 Advanced Server là một hệ điều hành 32-bit rất mạnh, thường được dùng trong một môi trường mạng qui mô xí nghiệp. • Windows Advanced Server 2000 hỗ trợ cấu hình có dung lượng nhớ rất lớn, lên đến 8GB và có khả năng xử lý 8 CPU. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 36
  37. Quản lý tập tin • Windows 2000 Server hỗ trợ hai công cụ quản lý tập tin mới, hệ thống tập tin phân tán (Distributed file system - Dfs) và các hạn ngạch đĩa (disk quotas). • Hỗ trợ ứng dụng • Đa xử lý, đa tuyến và đa nhiệm • Bảo mật và an toàn QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 37
  38. Tính sẵn sàng Dịch vụ Cluster bảo đảm sự phục vụ liên tục bằng cách cho phép một máy chủ tiếp quản một máy khác trong trường hợp có lỗi. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 38
  39. CLUSTER Clustered servers acting as one Windows 2000 Server Windows 2000 Server Workstation Connecting hub Workstation Windows 2000 Server Workstation Workstation Workstation QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 39
  40. Khả năng cân bằng tải Sự cân bằng tải trọng mạng phân phối các yêu cầu đến một nhóm các máy chủ. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 40
  41. Windows 2000 Server • Sharing Resources • Managing Resources • Scalability and compatibility • Reliability • Distributability • Fault tolerance • Internet integration and e-commerce QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 41
  42. CHIA SẺ TÀI NGUYÊN - Sharing Resources • Data files and folders – Nhanh chóng và hiệu quả, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường Active Directory • Printers – Dễ dàng cấu hình và thiết lập chia sẻ máy in dùng chung • Phần mềm ứng dụng – Application Software – Tạo môi trường cài đặt và sử dụng các phần mềm ứng dụng trên máy chủ QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 42
  43. Shared Drives Shared drives Workstation Windows 2000 Server Workstation Workstation accessing shared drives on the server Workstation Connecting hub Workstation (laptop) Figure Accessing shared server drives Workstation Laser printer Workstation QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 43
  44. Khả năng tương thích với các HĐH máy chủ khác Windows 2000 Server Host System Compatibility • Windows 2000 Server can communicate with many kinds of other host operating systems. – IBM mainframe – Novell NetWare – UNIX – QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 44
  45. Khả năng tương thích với các HĐH máy trạm khác Windows 2000 Server Client System Compatibility • Typical operating systems that access Windows 2000 Server as clients are: – MS-DOS – Windows 3.x – Windows 95 and Windows 98 – Windows NT – Windows 2000 – Macintosh – UNIX QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 45
  46. Windows Client (Professional) • Giới thiệu • Khả năng đa người dùng và đa nhiệm • Khả năng hỗ trợ Web và Internet • Tính tương thích • Hỗ trợ đa xử lý • Tính an toàn và bảo mật cao QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 46
  47. Giới thiệu • Được thiết kế chủ yếu cho trạm làm việc và máy khách mạng, thay thế trực tiếp Windows NT Workstation và có một tập hợp đặc tính tượng trưng cho người dùng trực tiếp QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 47
  48. Khả năng đa người dùng và đa nhiệm • Multi-using • Multi-threading QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 48
  49. Khả năng hỗ trợ Web và Internet • Windows 2000 Professional hỗ trợ rất mạnh về Web, FTP server, FrontPage, ASP và kết nối cơ sở dữ liệu. Internet Explorer 5 mới hỗ trợ DHTML, XML. C QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 49
  50. Tính tương thích • Windows 2000 Professional hỗ trợ nhiều loại ứng dụng chạy trên các môi trường khác như MS-DOS, POSIX 1.x, OS/2 1.x, Windows 95/98 thông qua kiến trúc phân tầng của mình. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 50
  51. Hỗ trợ đa xử lý • Windows 2000 Professional hỗ trợ việc đa xử lý đối xứng có thể xử lý đến 2 CPU. Đa xử lý ở đây ám chỉ khả năng hệ thống có thể dùng nhiều hơn một CPU trên một máy tính một cách luân phiên. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 51
  52. Tính an toàn và bảo mật cao Hai cách đăng nhập-xác thực: domain và local QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 52
  53. Question & Answer QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 53
  54. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 54