Giáo án Mầm non - Bài 27: Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông

pdf 61 trang huongle 4560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non - Bài 27: Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_bai_27_thiet_ke_cac_hoat_dong_giao_duc_long.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non - Bài 27: Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông

  1. VŨ THỊ NGỌC MINH MODULE mn 27 THIÕT KÕ C¸C HO¹T §éNG GI¸O DôC LåNG GHÐP NéI DUNG B¶O VÖ M¤I TR¦êNG, GI¸O DôC Sö DôNG N¡NG L¦îNG TIÕT KIÖM Vµ GI¸O DôC AN TOµN GIAO TH¤NG | 111
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Trong bi cnh ngày nay, các nc trên th gii nói chung và Vit Nam nói riêng ang phi i mt vi nhng vn rt cp bách v nn ô nhim môi trng, v s suy gim ngun tài nguyên thiên nhiên dn ti nguy c cn kit ngun nng lng và c bit là vn tai nn giao thông. Mt trong nhng nguyên nhân c bn gây ra hin trng báo ng trên là do ý thc ca con ngi. Vì vy vic giáo dc bo v môi trng, bo v ngun nng lng và an toàn giao thông là vô cùng quan trng. ây là mt vic lâu dài, phi c thc hin trong quá trình giáo dc ca h thng giáo dc quc dân và trong cng ng. Giáo dc mm non là cp hc u tiên trong h thng giáo dc, to nn tng, c s ban u ht sc quan trng cho vic giáo dc tr em tr thành công dân tt ca t nc. la tui ang phát trin và nh hình v nhân cách, tr mm non d tip thu nhng giá tr mi. Do ó, vic a giáo dc bo v môi trng, s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc hng ngày ca tr s giúp cho tr có thái và hành vi tích cc i vi môi trng xung quanh, bit yêu quý và trân trng nhng giá tr ca cuc sng, bit sng thân thin vi môi trng và bit s dng tit kim ngun nng lng ngay t nh. Tuy nhiên, vic giáo dc cho tr bit bo v môi trng, s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông có hiu qu thì vic lng ghép nhng ni dung này vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non là cn thit. Vic giáo dc này có th c thc hin di nhiu hình thc và thông qua nhiu hot ng khác nhau ca tr trng mm non. iu quan trng nht ca vic lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc là giáo viên mm non cn bit la chn ni dung lng ghép, la chn hot ng vic lng ghép c tin hành mt cách phù hp. Module này s làm rõ mc tiêu, ni dung, phng pháp và cách lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non. ng thi minh ha mt s hot ng giáo dc lng ghép các ni dung trên. Hc xong module này, giáo viên nm c cách lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, s dng 112 | MODULE MN 27
  3. nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc tr. Module c thit k cho 15 tit hc. Tuy nhiên, vic tip thu c hiu qu, trc khi hc module này, giáo viên mm non cn hiu c khái quát c im tâm sinh lí ca tr MG; nm vng chng trình giáo dc mm non hin hành, ng thi nên tham kho thêm mt s tài liu có liên quan. B. MỤC TIÊU MỤC TIÊU CHUNG Hc xong module này, giáo viên mm non nm c nhng kin thc c bn v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non ng thi bit thit k các hot ng lng ghép ni dung bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Nêu c khái nim c bn v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông i vi tr mm non. — Xác nh c mc tiêu, ni dung và phng pháp ca giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông i vi tr mm non. 2. Về kĩ năng Thit k c các hot ng giáo dc lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non. 3. Về thái độ — Tích cc tích hp ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào vic thit k các hot ng giáo dc tr nói chung trng mm non. — Hng thú thit k các hot ng giáo dc bo v môi trng cho tr. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 113
  4. — Tích cc tuyên truyn, vn ng cng ng tích cc tham gia các hot ng làm xanh — sch — p môi trng sng, s dng nng lng tit kim, thc hin các quy tc an toàn giao thông. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM VỀ GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GIÁO DỤC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐỐI VỚI TRẺ MẦM NON (5 tiết) Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giáo dục bảo vệ môi trường; giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả; giáo dục an toàn giao thông đối với trẻ mầm non Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hiu nh th nào v các khái nim sau i vi tr mm non: Th nào là giáo dc bo v môi trng cho tr mm non? Th nào là giáo dc s dng nng lng tit kim và hiu qu cho tr mm non? 114 | MODULE MN 27
  5. Th nào là giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non? Anh (ch) hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v nhng khái nim này. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái niệm giáo dục bảo vệ môi trường Khái nim môi trng Theo Lut Bo v môi trng, 2005: “Môi trng bao gm các yu t thiên nhiên và yu t vt cht nhân to, quan h mt thit vi nhau bao quanh con ngi, có nh hng ti i sng sn xut, s tn ti, phát trin ca con ngi và thiên nhiên”. Theo ngha rng, môi trng là tt c các nhân t t nhiên và xã hi cn thit cho s sinh sng, sn xut ca con ngi nh tài nguyên thiên nhiên, không khí, t, nc, ánh sáng, cnh quan, quan h xã hi. Môi trng theo ngha hp không xét ti tài nguyên thiên nhiên, mà ch bao gm các nhân t t nhiên và xã hi trc tip liên quan ti cht lng cuc sng con ngi. Nh vy, môi trng bao gm tt c các vt th hu sinh, vô sinh và mi quan h tng tác gia chúng. Môi trng sng ca con ngi là tng hp các iu kin bên ngoài nh vt lí, hoá hc, kinh t — xã hi bao quanh, có nh hng n i sng và s phát trin ca tng cá nhân, ca cng ng con ngi. Nh vy, khái nim môi trng là mt khái nim phc tp, có phm vi rng. Môi trng có th là t hp ca không khí mà chúng ta th, nc mà chúng ta ung, thc phm mà chúng ta n, trái t mà chúng ta , thành ph, làng mc hay ngôi nhà mà chúng ta c trú, nhng vt mà chúng ta s dng. Môi trng là không gian sng ca con ngi và nhân loi. Môi trng là ni con ngi khai thác ngun vt liu và nng lng cn thit cho hot THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 115
  6. ng sn xut và i sng nh t, nc, không khí, khoáng sn và các dng nng lng nh than, du khí, g ci, nng, gió Các sn phm công, nông, lâm, ng nghip và vn hoá, du lch ca con ngi u bt ngun t các dng vt cht tn ti trên trái t và không gian bao quanh trái t. Môi trng cng là ni cha ng các cht ph thi do con ngi to ra trong cuc sng và hot ng sn xut ca mình. Bo v môi trng Bo v môi trng là nhng hot ng gi cho môi trng trong lành, sch p, m bo cân bng sinh thái, ngn chn, khc phc các hu qu xu do con ngi và thiên nhiên gây ra cho môi trng, khai thác và s dng hp lí, tit kim tài nguyên thiên nhiên. Ví d: Mun bo v cho môi trng trng mm non xanh — sch — p, thì mi ngi trong trng mm non phi có ý thc tham gia các hot ng gi gìn v sinh chung và riêng nh: v sinh cá nhân, sp xp dùng, chi trong lp và ngoài tri gn gàng, ngn np, i v sinh và vt rác úng ni quy nh, quét dn, thu gom và x lí tt rác thi, trng cây và chm sóc cây Giáo dc bo v môi trng Theo tài liu Chng trình phát trin Liên hip quc nm 1998, khái nim “Giáo dc môi trng” c hiu là quá trình “nhm phát trin ngi hc s hiu bit và quan tâm trc nhng vn môi trng, bao gm kin thc, thái , hành vi, trách nhim, k nng t mình và tp th a ra nhng gii pháp gii quyt vn môi trng trc mt và lâu dài”. Nh vy, da theo quan nim trên có th hiu: G iáo dc bo v môi trng cho tr trng mm non là quá trình giáo dc có mc ích nhm phát trin tr nhng hiu bit s ng v môi trng, có s quan tâm n các vn môi trng phù hp vi la tui, th hin qua kin thc, thái , k nng, hành vi ca tr i vi môi trng xung quanh. Giáo dc bo v môi trng cho tr mm non là quá trình giáo dc lâu dài và rt quan trng vì giáo dc mm non là khâu u tiên trong h thng giáo dc quc dân, to nhng tin u tiên cho vic hình thành nhân cách con ngi mi. Vì vy, giáo dc bo v môi trng cho tr ngay t nh giúp tr hiu bit v môi trng sng xung quanh; có ý thc, hành vi tt và bit sng thân thin, có trách nhim i vi môi trng ngay t bé. 116 | MODULE MN 27
  7. Ba nh hng c bn v giáo dc môi trng cho tr mm non là: “Giáo dc môi trng c thc hin v môi trng, trong môi trng và vì môi trng”. Giáo dc v môi trng là trang b cho tr các kin thc c bn v môi trng, các thành phn ca nó và mi quan h gia chúng vi nhau, cung cp nhng kin thc v nhng tác ng ca con ngi ti môi trng và môi trng ti con ngi. Giáo dc trong môi trng là s dng môi trng nh mt ngun lc dy hc. Giáo dc môi trng cn gn lin vi môi trng sng thc ca tr. Giáo dc vì môi trng là giáo dc hình thành tr thái quan tâm n môi trng, có trách nhim trc các vn ca môi trng trên c s các kin thc v môi trng, các k nng tác ng ti môi trng. Ba cách tip cn này có quan h mt thit và tác ng qua li, h tr vi nhau trong quá trình giáo dc bo v môi trng cho tr mm non. Bn cht ca giáo dc môi trng cho tr mm non là cung cp nhng hiu bit v môi trng cho tr, trên c s ó hình thành thái tích cc ca tr i vi môi trng xung quanh. Chính vì vy quá trình chuyn nhng tri thc hiu bit v môi trng (giáo dc v môi trng) thành thái , hành vi tích cc ca tr i vi môi trng sng (giáo dc vì môi trng) thì vic giáo dc này cn c tin hành ngay trong chính môi trng sng ca tr (giáo dc trong môi trng) và tn dng các tình hung, các hot ng và sinh hot hng ngày ca tr trng mm non. 2. Khái niệm giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả Nng lng Nng lng là mt phm trù rt rng, khái nim này c s dng trong nhiu lnh vc khác nhau ca i sng và xã hi. Nng lng là mt dng tài nguyên vt cht ch yu là nng lng mt tri và nng lng tàn d trong lòng t. Trong t in ting Vit, nng lng c nh ngha là “i lng vt lí c trng cho kh nng sinh ra công ca mt vt”. Thc ra, trong khoa hc t nhiên, nng lng còn c trng cho mt s tính nng khác nh kh nng bc x ca vt. Trong i sng hng ngày, các ngun nng lng ch yu thuc hai nhóm: mt là nhóm các nng lng c s dng nhiu và ang có nguy c khan him, cn kit (còn gi là nng lng hu hn, ó là các ngun nng lng in, khí t, than, du m, ). Hai là các nng lng có th s dng lâu dài, còn gi là nng lng vô hn, ó là nng lng mt tri, nng lng gió, thy triu, a nhit THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 117
  8. Tit kim Tit kim là s dng úng mc, không phí phm (T in ting Vit, Vin Ngôn ng hc Vit Nam). Tit kim không có ngha là hn ch s dng n mc nh hng ti sc khe và hiu qu công vic. Ví d: dùng èn công sut quá thp, ánh sáng èn quá yu s nh hng ti th lc, nhng dùng thit b chiu sáng quá tha thãi s là không tit kim. Hiu qu Hiu qu là kt qu thc ca vic làm mang li (T in ting Vit, Vin Ngôn ng hc Vit Nam). Nh vy, s dng nng lng tit kim, hiu qu là s dng nng lng mt cách hp lí nhm gim mc tiêu th nng lng, gim chi phí nng lng cho hot ng ca các phng tin, thit b s dng nng lng mà vn m bo nhu cu nng lng cn thit cho các quá trình sn xut, dch v và sinh hot. Nh vy, giáo dc s dng nng lng tit kim và hiu qu cho tr mm non là quá trình giáo dc có mc ích, nhm hình thành tr kin thc v các vn ca môi trng và nng lng, t ó có thái tích cc, có hành vi/k nng s dng nng lng mt cách úng mc, phù hp. 3. Khái niệm giáo dục an toàn giao thông Giáo dc an toàn giao thông cho tr trng mm non là quá trình giáo dc có mc ích nhm hình thành tr nhng kin thc s ng v giao thông (mt s PTGT quen thuc; an toàn khi i b, khi i trên các PTGT; làm quen vi tín hiu èn giao thông và mt s bin báo giao thông quen thuc), có s quan tâm n vn an toàn giao thông phù hp vi la tui, t ó tr có thái và hành vi tích cc i vi vn an toàn giao thông. Hoạt động 2: Phân tích mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông đối với trẻ mầm non Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy xác nh và phân tích mc tiêu ca: — Giáo dc bo v môi trng i vi tr mm non. 118 | MODULE MN 27
  9. — Giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu i vi tr mm non. — Giáo dc an toàn giao thông i vi tr mm non. Anh (ch) i chiu vi nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v mc tiêu giáo dc bo v môi trng, s dng tit kim và hiu qu nng lng, an toàn giao thông cho tr mm non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường đối với trẻ mầm non Sau khi c giáo dc bo v môi trng, tr mm non có th: a. V kin thc — Nêu c nhng hiu bit ban u ca bn thân v môi trng sng ca con ngi, v mi quan h gia ng vt, thc vt, con ngi vi môi trng, THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 119
  10. v s ô nhim môi trng và bo v môi trng, v cách chm sóc bo v cây ci, bo v con vt và bo v môi trng ni tr . — Nói c cách chm sóc, gi gìn v sinh c th cho bn thân. — Gii thích c li ích ca môi trng sch và tác hi ca môi trng bn i vi cuc sng ca con ngi, t ó nói lên c nhng vic làm c th ca bn thân bo v môi trng. b. V k nng — Thc hin c mt s vic làm c th gi gìn, bo v môi trng: gi v sinh cá nhân, v sinh lp hc, nhà gn gàng ngn np, ct dùng chi gn gàng úng ni quy nh. — Chia s, hp tác vi bn bè và ngi thân xung quanh trong vic thc hin các hành vi tích cc bo v môi trng. c. V thái — tình cm — Yêu quý, gn gi thiên nhiên, thích chm sóc cây ci, con vt nuôi. — Yêu quý, gi gìn nhng phong cnh, a danh ni ting ca quê hng. — Th hin s ng tình vi hành vi úng và không ng tình vi hành vi không úng i vi môi trng xung quanh. — Quan tâm và tích cc tham gia các hot ng bo v môi trng: v sinh nhà , lp hc, tham gia trng cây, ti cây, cho các con vt n 2. Mục tiêu giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong trường mầm non Sau khi c giáo dc s dng nng lng tit kim, tr mm non có th: a. V kin thc — Nêu c nhng hiu bit ban u ca bn thân v nng lng. — K ra c các loi nng lng, ích li ca nng lng. — Nêu c mi quan h gia con ngi và nng lng. — Gii thích c li ích ca vic s dng nng lng tit kim, hiu qu vi cuc sng ca con ngi. b. V k nng — Thc hin c mt s vic làm c th, phù hp vi la tui s dng tit kim nng lng: t tt èn, qut (hoc nói ngi ln giúp) khi không 120 | MODULE MN 27
  11. cn thit, tn dng giy mt mt, các nguyên liu tái s dng v hoc làm chi, ly lng nc va phi ung, ra tay — Tit kim trong s dng nng lng. — Chia s, hp tác vi bn bè và ngi thân xung quanh trong vic thc hin các hành vi s dng nng lng tit kim. c. V thái — tình cm — Yêu quý, gn gi thiên nhiên. — Th hin s ng tình vi hành vi úng và không ng tình vi hành vi không úng trong vic s dng nng lng. — Quan tâm và tích cc tham gia các hot ng s dng nng lng tit kim. 3. Mục tiêu giáo dục ATGT cho trẻ mầm non Sau khi c giáo dc ATGT, tr mm non có th: a. V kin thc — Gi úng tên và phân bit mt s PTGT. — Nói c mt s quy nh m bo ATGT ng b: ngi i b, s dng PTGT và vui chi ni công cng. — K c các tín hiu èn giao thông và làm quen 4 nhóm bin báo hiu giao thông ng b (nhóm bin báo cm, nhóm bin báo nguy him, nhóm bin hiu lnh, nhóm bin ch dn). b. V k nng — Thc hin c mt s quy nh ATGT. — Phân bit hành vi úng/sai v ATGT. — Thc hin hà nh vi vn minh khi i tà u, xe, i b. c. V thái — tình cm — Tích cc thc hin quy nh giao thông. — Yêu thích các hot ng v giáo dc ATGT. — ng tình vi hành vi úng và không ng tình vi hành vi không úng khi tham gia giao thông. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 121
  12. Hoạt động 3: Phân tích nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông đối với trẻ mầm non Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy suy ngh và tr li các câu hi sau ây mt cách ngn gn: 1. Giáo dc bo v môi trng cho tr mm non gm nhng ni dung gì? 2. Giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu cho tr mm non gm nhng ni dung gì? 3. Giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non gm nhng ni dung gì? Anh (ch) hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v vn này. 122 | MODULE MN 27
  13. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mầm non 1.1. Con người và môi trường sống a. Nhn bit môi trng: môi trng trong trng mm non; môi trng gia ình. — Môi trng trong trng mm non gm: khi phòng nhóm/lp mu giáo theo các tui ca tr; khi phòng phc v hc tp; khi phòng t chc n; khi phòng hành chính qun tr; sân chi ca trng, ca nhóm/lp, các loi cây xanh: cây cnh, cây hoa, cây lâu nm, rau xanh, con vt, ngun nc, h thng thoát nc. — Môi trng gia ình: nhà (phòng khách, phòng ng, phòng n, bp) sân, vn, khu v sinh, h thng cp nc, thoát nc b. Hiu bit v MTXQ : phân bit môi trng sch, môi trng b ô nhim; nguyên nhân làm môi trng b ô nhim; các hot ng chm sóc, BVMT. — Phân bit môi trng sch, môi trng bn (môi trng ô nhim). — Nguyên nhân môi trng b bn, các hot ng làm cho môi trng sch: + Nguyên nhân làm môi trng bn: rác, bi, khói, cht thi trong sinh hot ca ngi, ng vt do hành vi không úng ca con ngi: vt rác, i v sinh không úng ni quy nh, cht phá cây, git hi ng vt + Các hot ng làm cho môi trng sch: chm sóc, bo v môi trng, vt rác, i v sinh úng ni quy nh; quét dn, lau dn nhà ca, trng lp, dùng, chi thng xuyên, thu gom rác thi, trng cây xanh, chm sóc cây và con vt c. Quan tâm bo v môi trng xung quanh : tit kim trong sinh hot; tham gia BVMT. — Tit kim trong sinh hot: tit kim in, nc; gi gìn chi, dùng; làm dùng chi t nhng nguyên liu ã qua s dng. — Tham gia bo v môi trng: + Chm sóc vt nuôi, cây trng: chun b thc n cho các con vt, cho con vt n, ung nc, chng rét, chng nóng cho vt nuôi, trng cây, ti nc, xi t cho cây, lau lá, bt sâu, không b cây, không ánh hoc git con vt. + Bo v môi trng: • Ct dn dùng, chi úng ch sau khi s dng. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 123
  14. • Lau chùi dùng, chi bng khn m. • Thu gom và phân loi rác, vt rác, i v sinh úng ni quy nh. • Không nói to, khc nh ni công cng. 1.2. Con người với động vật, thực vật a. Mi quan h gia ng vt vi con ngi, ng vt và môi trng — ng vt cung cp ngun thc phm, nguyên liu làm thuc, qun áo, dùng, cho con ngi. — ng vt cung cp sc kéo cho con ngi: cày rung, ch hàng hoá. — ng vt giúp con ngi trông nhà, gii trí. — ng vt giúp cho t ti xp, cung cp phân bón giúp cây phát trin. — Xác cht, phân ca ng vt cung cp cht màu cho t. b. Mi quan h gia thc vt vi con ngi, thc vt và môi trng — Thc vt cung cp thc n cho ngi và các con vt. — Thc vt cung cp g làm nhà, làm thuc, làm dùng, làm giy — Thc vt là ni ca mt s ng vt. — Thc vt giúp không khí trong lành, cho bóng mát: lc sch không khí và tng lng oxi trong không khí. c. Mi quan h gia con ngi vi ng vt, thc vt và môi trng — Con ngi chm sóc bo v cây ci: trng cây, bón phân, ti nc, bt sâu, nh c, không cht cây, b cành, không gim lên c, không phá rng. — Con ngi chm sóc bo v các con vt: cho n, cho ung, làm chung, làm , không sn bn ng vt, không vt rác xung ao h, sông ngòi 1.3. Con người với một số hiện tượng thiên nhiên a. Gió — Li ích ca gió: Gió làm cho không khí mát m, làm di chuyn mt s vt, thuyn bè chy nhanh hn, tit kim c nhiên liu — Tác hi ca gió: Gió mnh gây nhà, cây ci, gió thi làm tung t cát gây bi trong không khí. — Bin pháp tránh gió: không i ra ngoài khi tri có gió to, óng ca s, ca ra vào tránh gió. Bit i m, bt khn khi phi i ra gió. 124 | MODULE MN 27
  15. b. Nng và mt tri — Li ích ca nng: nng làm khô qun áo, thóc, lúa giúp cây ci phát trin; nng dit vi khun, nm mc — Tác hi ca nng: nng to làm cho con ngi nóng bc, khó chu, nng to nhiu ngày gây hn hán. — Bin pháp tránh nng: i m, nón, eo khu trang, tn dng bóng mát di tán cây tránh nng c. Ma — Nhn bit và oán c tri sp ma: có mây en, gió thi to cun tung bi, t vào trong không khí. — Li ích ca ma: giúp cây ci xanh tt, cung cp nc cho ngi, ng vt, ra trôi bi bn, ma giúp iu hòa không khí, ma to ra ngun nng lng cho thy in — Tác hi ca ma: ma to gây ngp lt, ma cun theo các cht bn xung ao, h, sông làm cho nc ao, h, sông b c, bn d dn n cá, tôm b cht, con ngi không có nc sch dùng. Ma á còn làm cho cây ci b dp nát. — Bin pháp tránh ma: i m, nón, mc áo ma, không ng trú ma di gc cây to, di chân ct in. d. Bão, l — Nguyên nhân bão, l: con ngi cht phá rng, t rng. — Tác hi ca bão, l: cun trôi hoc ngp chìm nhà ca, cánh ng, gia súc. 1.4. Con người và tài nguyên (đất, nước, rừng và danh lam thắng cảnh) a. Li ích ca t, nguyên nhân t ô nhim, bin pháp bo v t — Li ích ca t: t là ni ca ngi, cây trng và gia súc. t giúp cho cây trng và gia súc phát trin; t là ni lu gi nhiu tài nguyên quý giá. — Nguyên nhân t b ô nhim: do con ngi rác thi, hóa cht vào t, không trng cây ci to t. — Bin pháp bo v t: trng cây chng xói mòn cho t, không trc tip rác thi, hóa cht vào t. b. Li ích ca nc, nguyên nhân nc ô nhim, bin pháp bo v nc — Li ích ca nc: con ngi cn nc ung, tm ra, git qun áo, lau nhà, nu n. Con vt, cây xanh cn nc sng và phát trin, nc giúp THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 125
  16. iu hòa không khí và to v p cho môi trng: công viên nc, ài phun nc, h nc — Nguyên nhân làm cho nc ô nhim: do các cht bn vào nc nh: rác thi sinh hot, nc thi cha qua x lí, các hóa cht trong quá trình sn xut, xác cht ca ng vt, thc vt — Bin pháp bo v nc: s dng nc tit kim, không vt rác bn và thi cht bn xung nc. c. Tác dng ca rng, bin pháp bo v rng — Tác dng ca rng: rng là ni ca nhiu loài ng vt quý, rng cung cp g và nhiu v thuc quý, rng chng l lt, bo v t. — Bin pháp bo v rng: không cht phá rng, tích cc trng rng. d. Danh lam thng cnh: Tác dng ca các danh lam thng cnh, bin pháp bo v — Tác dng ca danh lam, thng cnh: to v p cho thiên nhiên, cho con ngi, ni gii trí — Bin pháp bo v: trân trng, gi gìn danh lam, thng cnh, không b cây, vt rác, phóng u, vit v by lên các danh lam, thng cnh, di tích lch s. 2. Nội dung giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho trẻ mầm non 2.1. Hiểu biết về năng lượng Nng lng gm: — in. — Nhiên liu (xng, du, gas, ci, than, rm, r, ). — Nng lng mt tri. — Nng lng gió. — Nng lng nc. 2.2. Lợi ích của năng lượng — Li ích ca in: Cung cp ánh sáng, giúp cho các thit b (ti vi, ài, máy iu hòa nhit , qut, ni cm in, t lnh, máy git, máy vi tính ) làm vic c, t ó phc v tt hn cho cuc sng ca con ngi. 126 | MODULE MN 27
  17. — Li ích ca nhiên liu: Xng du giúp cho các phng tin (ô tô, xe máy, tàu thy, tàu ha ) hot ng vn chuyn ngi, hàng hóa, giúp cho máy móc trong quá trình sn xut. Nng lng t rm r, than ci, gas, du ha có th làm cht t trong sinh hot và sn xut. — Li ích ca nng lng sch (nng lng mt tri, nng lng gió, nng lng nc): Các nng lng sch không làm hi n môi trng. 2.3. Tiết kiệm năng lượng — Cách s dng nng lng tit kim hiu qu. — Các nguyên tc s dng in an toàn. 3. Nội dung giáo dục ATGT cho trẻ mầm non — Mt s PTGT quen thuc: Phng tin giao thông ng b (ô tô, xe p, xe máy), phng tin giao thông ng thy (tàu thy, thuyn, bè); phng tin giao thông ng không (máy bay) và phng tin giao thông ng st (tàu ha). — An toàn khi i b, khi s dng các PTGT, khi vui chi: chp hành lut l giao thông. — Làm quen vi tín hiu èn giao thông và 4 nhóm bin báo hiu giao thông ng b (nhóm bin báo cm, nhóm bin báo nguy him, nhóm bin hiu lnh, nhóm bin ch dn). Hoạt động 4: Phân tích phương pháp giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông đối với trẻ mầm non Câu hi : Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy nêu tên và phân tích tng phng pháp cho các ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 127
  18. Anh (ch) hãy c nhng thông tin di ây có thêm nhng hiu bit v các phng pháp giáo dc này. THÔNG TIN PHẢN HỒI PPDH c hiu là cách thc, là con ng hot ng chung gia giáo viên và tr trong nhng iu kin xác nh, nhm t c nhng nhim v nht nh nh: lnh hi kin thc, hình thành k nng, phát trin nng lc, hình thành các phm cht o c và thói quen hành vi. Hin nay, vic GDBVMT, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc ATGT cho tr mm non c thc hin di hình thc lng ghép, tích hp ni dung mt cách t nhiên, phù hp vào các hot ng chm sóc giáo dc tr. Vì vy, phng pháp GDBVMT, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc ATGT nm trong h thng các phng pháp chm sóc giáo dc tr mm non nói chung. Tuy nhiên, trong quá trình t chc các hot ng giáo dc, giáo viên cn phi hp s dng mt cách linh hot các phng pháp truyn thng, ng thi chú ý n phng pháp c trng trong tng hot ng c th nhm tn dng u th ca mi phng pháp hng ti mc tiêu cui cùng là cung cp tri thc, hình thành thái , k nng, hành vi ca tr trong vic bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông. Bn thân mi giáo viên cn ch ng trong vic to ra các tình hung và tn dng các tình hung xy ra trong sinh hot hng ngày ca tr, các s kin xy ra trng, lp, a phng to c hi cho tr c thc hành, tri nghim, rèn luyn thói quen, qua ó giáo dc ý thc và hành vi tt tr trong vn bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và ATGT. quá trình giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non có hiu qu, giáo viên cn la chn phng pháp giáo dc phù hp vi tui, kh nng nhn thc và iu kin thc t ca trng/lp, a phng. 1. Nhóm phương pháp thực hành, trải nghiệm Bao gm các phng pháp: trò chi, s dng tình hung có vn , thí nghim (th nghim), thc hành thao tác vi vt, chi. * Phng pháp trò chi Trò chi có ý ngha rt quan trng i vi tr la tui mm non. Trò chi gây hng thú cho tr, giúp tr lnh hi kin thc, k nng mt cách 128 | MODULE MN 27
  19. nh nhàng, t nhiên, hiu qu. Khi s dng phng pháp trò chi, giáo viên lu ý t chc thc hin theo trình t sau: chun b trò chi; gii thiu tên trò chi, hng dn cách chi, thi gian chi và lut chi (i vi trò chi có lut); tr chi; nhn xét kt qu ca trò chi; rút ra bài hc qua trò chi. Mc ích ca phng pháp trò chi là giáo dc tr tinh thn hp tác, kh nng gii quyt vn ng thi cng c và cung cp kin thc cho tr. Ví d: Trong lnh vc con ngi vi thiên nhiên, t chc cho tr chi: — Trò chi lô tô: chn dùng tránh ma, tránh nng; — Trò chi bán hàng: bán các loi hàng che nng, che ma; — Trò chi: “Tri nng tri ma”. Nhng trò chi thng s dng trng mm non là: trò chi vn ng, trò chi hc tp và trò chi sáng to. Vic s dng trò chi nhm mc ích cng c tri thc v nhng du hiu c trng ca các s vt hin tng xung quanh (ng vt, thc vt, con ngi, vt, phng tin giao thông). Khi tham gia vào trò chi, tr s có hiu bit sâu sc hn v các con vt, cây ci, dùng, phng tin gn gi xung quanh t ó yêu quý và có ý thc bo v gi gìn chúng. Ví d: Trò chi vn ng (bt chc ting kêu, mô phng t th/vn ng ca con vt hay bt chc ting kêu ca các phng tin giao thông ); trò chi lái xe an toàn, tit kim nhiên liu; trò chi bé làm quen vi lut giao thông Ví d: Trò chi hc tp: tìm cây cho lá, tìm lá cho cây hoc tìm lá cho hoa; nói tên con vt (theo du hiu) Ví d: Trò chi sáng to: Xp hình, làm chi và chi vi các vt liu trong thiên nhiên (cát, si, nc, ). Tu ni dung tng hot ng, giáo viên có th la chn và t chc nhng trò chi phù hp lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông. * Phng pháp s dng tình hung có vn Giáo viên s dng các tình hung c th có liên quan ti vn môi trng, s dng nng lng và an toàn giao thông (tình hung có th xut hin t nhiên, có th c giáo viên ch ng to ra) nhm kích thích tr tìm tòi, suy ngh, to c hi tr s dng nhng kinh nghim ã có vào vic gii quyt các vn ny sinh trong cuc sng ca tr. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 129
  20. Ví d: Lnh vc con ngi vi môi trng: cho tr hiu c môi trng bn, môi trng sch và tr bit lau chùi, quét dn, sp xp dùng chi, cô giáo có th tn dng tình hung: Sau gi hot ng to hình “làm chi t các nguyên vt liu trong thiên nhiên”, lp hc ba bn, có nhiu rác, dùng chi sp xp không ngn np. Giáo viên cho tr nhn xét môi trng lp ã gn gàng ngn np cha, t ó khuyn khích tr a ra cách gii quyt (tr t phân công công vic cho tng t hoc tng cá nhân). Sau khi lao ng xong, giáo viên cho tr nhn xét, so sánh môi trng ca lp hc trc và sau khi lao ng. * Phng pháp thí nghim/tri nghim Mc ích giúp tr c tham gia các hot ng tri nghim, qua ó cung cp hoc cng c kin thc, hình thành k nng. Ví d: Trong lnh vc con ngi vi th gii thc vt, giáo viên t chc cho tr làm các thí nghim gieo ht, thí nghim v iu kin sng ca cây (cây cn nc, ánh sáng, không khí; iu kin ht ny mm ). Lu ý các thí nghim tr c tham gia làm là thí nghim n gin. 2. Nhóm phương pháp trực quan – minh họa (quan sát, làm mẫu, minh hoạ) Bao gm các phng pháp quan sát, s dng tài liu trc quan (tranh nh, phim, mô hình ). Phng pháp này giúp tr c quan sát, tip xúc, giao tip vi các i tng, phng tin (vt tht, chi, tranh nh); hành ng mu; hình nh t nhiên, mô hình, s và phng tin nghe nhìn (phim vô tuyn, ài, máy ghi âm, in thoi, vi tính) thông qua s dng các giác quan kt hp vi li nói nhm tng cng vn hiu bit, phát trin t duy và ngôn ng ca tr. Ví d: Ni dung “Con ngi vi mt s hin tng thiên nhiên — tìm hiu v ma”. Cô có th cho tr quan sát tri ma, lúc tri chun b ma, trong lúc tri ma và sau khi ma tnh, thi tit có hin tng gì khác. Ngoài ra cô cho tr xem tranh nh, bng hình v các kiu ma (ma rào, ma phùn, ma bóng mây, ma khi giông bão ) tr hiu rõ hn v hin tng ma ca thi tit. Ví d: Ni dung “Nng lng ca gió”, cô cho tr ra sân trng cm nhn gió thi trên da tht, trên mái tóc, trên lá cây cành cây Ngoài ra cô cho tr xem tranh nh, bng hình v sc mnh ca gió (gió thi giúp tàu, thuyn, bè i li trên sông, gió thi làm quay chong chóng giúp sn xut ra in ), ng thi cô m rng hiu bit cho tr v s liên quan ca gió 130 | MODULE MN 27
  21. vi thi tit (Ví d: khi tri quang mây tnh, gió thi nhè nh; khi tri ma giông hoc bão, gió thi rt mnh ). Ví d: Ni dung “Mt s PTGT quen thuc” cô có th cho tr quan sát trc tip mt s PTGT quen thuc (Ví d: ô tô, xe máy, xe p ). Ngoài ra cô cho tr xem tranh nh, bng hình v mt s PTGT khác (tàu ha, tàu thy, máy bay, ca nô, thuyn bè ). 3. Nhóm phương pháp dùng lời nói Bao gm các phng pháp àm thoi, trò chuyn, tho lun, gii thích, c th, k chuyn nhm truyn t và giúp tr thu nhn thông tin, kích thích tr suy ngh, chia s ý tng, bc l nhng cm xúc, gi nh nhng hình nh và s kin bng li nói. àm thoi, trò chuyn có th c tin hành trc, trong và sau quá trình hot ng ca tr. Trc khi tr hot ng, s dng li nói khi gi hng thú, nh hng và kích thích tr tham gia tích cc vào quá trình hot ng. Trong quá trình din ra hot ng, àm thoi, tho lun c s dng trong s phi hp cht ch vi quá trình quan sát, thí nghim, tri nghim nhm nh hng nhn thc, giúp cho vic tìm tòi khám phá ca tr tr nên hp dn và sâu sc hn. Sau quá trình hot ng, phng pháp dùng li nói có tác dng cng c, h thng hóa tri thc. Khi s dng các phng pháp dùng li, li nói/câu hi ca giáo viên cn ngn gn, c th, gn vi kinh nghim sng ca tr. Giáo viên khi xng vic trò chuyn vi tr v vn cn quan tâm, to hng thú và lôi cun s tham gia ca tr. Trong quá trình àm thoi cn kích thích tr suy ngh bng cách t các câu hi m nh “ây là ai/cái gì? Nh th nào?” “Ti sao li nh vy?”, “iu gì s xy ra nu ”, “Có th làm bng cách nào?” Ví d: Khi t chc hot ng to hình: “V và tô màu ngôi nhà” có lng ghép ni dung giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu, giáo viên có th cho c lp cùng tho lun nhng vn sau: Ngôi nhà có nhng phn/b phn nào? Ngôi nhà có nhiu ca s có ích li gì? Các bc tng nhà c “sn” (tô màu) sáng có tác dng gì? Ví d: Khi t chc hot ng vui chi (trò chi nu n), giáo viên có th óng vai ngi chi khéo léo t chc cho tr cùng tho lun nhóm các câu hi nh: Trong gia ình thng s dng nhng loi bp nào? Làm th nào tit kim gas/than/la trong lúc un nu? Gia ình chúng ta nu cm bng cách nào/bng bp gì? Theo bác, cách nu cm nh vy ã tit kim nng lng cha? Vì sao? THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 131
  22. Giáo viên cn c vào mc ích, ni dung ca tng hot ng c th xác nh ni dung cn tho lun, chun b các câu hi phù hp cho tr cùng tho lun và chú ý ti hình thc t chc cho tr tho lun c lp hoc tho lun theo nhóm. 4. Nhóm phương pháp giáo dục bằng tình cảm và khích lệ Phng pháp dùng tình cm, c ch iu b kt hp vi li nói thích hp khuyn khích và ng viên tr kp thi nhm khi gi nim vui, to nim tin, c v s c gng ca tr khi tr có thái và hành vi bo v môi trng, ng thi có s nhc nh nhng hành vi không tt ca tr i vi môi trng. Phng pháp này có th dùng mi lúc mi ni. Ví d: Trong gi ón tr, tr ct dùng cá nhân vào úng v trí, cô ng viên tr kp thi. Sau hot ng hc, cô thy tr thu dn dùng gn gàng, cô khen tr các bn khác nghe thy và cùng làm theo. Trong hot ng chi, cô thy tr ly chi và ct chi ngn np gn gàng, bit gi gìn chi cô khen tr ngay lúc ó ng thi cui bui chi tuyên dng tr trc c lp các tr khác hc theo bn. 5. Nhóm phương pháp nêu gương – đánh giá Giáo viên s dng các hình thc khen, chê phù hp, úng lúc, úng ch trc mi hành vi tt (hoc cha tt) ca tr i vi môi trng xung quanh. Trong quá trình s dng phng pháp này, giáo viên chú ý không lm dng thái quá c hai hình thc (khen/chê quá mc); không s dng các hình pht làm nh hng n s phát trin tâm — sinh lí ca tr. Nu tr có hành vi úng, giáo viên kp thi khen ngi ng viên tr. Ngc li, nu tr có hành vi không úng (Ví d: vn vòi nc quá to, nc chy lênh láng, nc bn tung tóe trong lúc tr ra tay; tr i v sinh không úng ni quy nh, tr vt rác ra sân trng hoc b cành, hái hoa ), giáo viên nh nhàng nhc nh tr ngay. 6. Phương pháp phối hợp với gia đình trẻ, các tổ chức xã hội Giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non là quá trình giáo dc lâu dài, mi lúc mi ni và thông qua mi hot ng trong cuc sng sinh hot thng ngày trng mm non và gia ình tr. c thù ca tr la tui mm non là hc bng cách mô phng, bt chc các hành ng ca ngi ln. Các hành vi và thái ca cha m (mi ngi 132 | MODULE MN 27
  23. xung quanh) i vi môi trng sng xung quanh, trong vic s dng nng lng (in, nc ) hoc trong khi tham gia giao thông có tác ng mnh m n nhn thc, thái và hành vi ca tr, t ó nh hng không nh ti hiu qu ca công tác giáo dc các ni dung trên i vi tr mm non. Vì vy, vic giáo dc này t hiu qu cao, giáo viên cn có s phi hp cht ch vi gia ình tr và các t chc xã hi. Nhng hot ng c th giáo viên có th làm huy ng s phi hp ca ph huynh, các t chc xã hi trong vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non là: — Nhc nh ph huynh hãy là tm gng cho tr v bo v môi trng, s dng nng lng tit kim hiu qu và tham gia giao thông an toàn úng lut l. Khuyn khích tr cùng tham gia vi ph huynh mt s vic làm c th gia ình nh: cùng trng/gieo, chm sóc cây ci, con vt nuôi; gi nhà ca và quét dn nhà sch s; xp dùng gn gàng; dùng nc mt cách hp lí — Huy ng ph huynh thu gom các nguyên vt liu ã qua s dng (v hp, chai l, giy bìa lch c ) mang ti lp cho tr làm chi. — Mi các cán b (công an/cnh sát, ngi lao công, th in/nc ) ti lp trò chuyn vi tr v môi trng, v các vic làm tit kim nng lng, v an toàn giao thông phù hp vi kh nng ca tr. — Hng ng các hot ng bo v môi trng, bo v ngun nng lng và an toàn giao thông do a phng t chc. Ví d: tham gia các hi thi, hi din, thu dn ng ph sch p, ngày hi ra tay bng xà phòng và nc sch Tóm li: Phng pháp giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non chính là phng pháp chm sóc, giáo dc tr. Giáo viên lu ý khi t chc hot ng c th cn la chn và phi hp s dng các phng pháp phù hp phát huy hiu qu và th mnh ca mi phng pháp i vi vic giáo dc tr. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1 Bài tp 1: Anh (ch) hãy nêu mt ví d v hin tng ô nhim môi trng ang xy ra nc ta và phân tích hin tng ó. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 133
  24. Bài tp 2: Theo anh (ch) làm th nào duy trì c s quan tâm thng xuyên ca tr i vi hot ng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim hiu qu và an toàn giao thông? Bài tp 3: Anh (ch) hãy nêu mt s hot ng c th mà bn thân có th làm tit kim ngun nc và tit kim in. Nội dung 2 CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TRẺ Ở TRƯỜNG MẦM NON (3 tiết) Hoạt động 1: Xác định các hoạt động giáo dục của trẻ ở trường mầm non Anh (ch) hãy k tên các hot ng giáo dc ca tr trng mm non. — i vi tr nhà tr: — i vi tr mu giáo: THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các hoạt động giáo dục của trẻ ở trường mầm non * i vi tr la tui nhà tr, các hot ng giáo dc trng mm non bao gm: — Hot ng giao lu cm xúc; — Hot ng vi vt; — Hot ng chi; — Hot ng chi — tp có ch nh; — Hot ng n, ng, v sinh cá nhân. 134 | MODULE MN 27
  25. * i vi tr la tui mu giáo, các hot ng giáo dc trng mm non bao gm: — Hot ng chi; — Hot ng hc; — Hot ng lao ng; — Hot ng n, ng, v sinh cá nhân. Vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non hu nh không c t chc di dng các hot ng riêng bit mà ch yu c thc hin di hình thc lng ghép/tích hp vào các hot ng chm sóc giáo dc tr trng mm non và tp trung ch yu tr la tui mu giáo. Hoạt động 2: Phân tích khả năng lồng ghép nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông vào từng hoạt động giáo dục của trẻ ở trường mầm non Qua nghiên cu các tài liu, bng kinh nghim ca bn thân, bn vit ra suy ngh ca mình v kh nng lng ghép nhng ni dung giáo dc trên vào tng hot ng ca tr trng mm non. C th là: — Hot ng chi: — Hot ng hc: THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 135
  26. — Hot ng lao ng: — n, ng, v sinh cá nhân: — Tham quan: Sau ó, anh (ch) i chiu vi nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v kh nng lng ghép nhng ni dung giáo dc trên vào tng hot ng ca tr trng mm non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Hoạt động chơi Hot ng chi là hot ng ch o ca tr em la tui mu giáo. Chính vì vy, hot ng chi có vai trò ln i vi vic giáo dc tr nói chung cng nh giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr nói riêng. Hot ng chi có th c tin hành ngoài tri hoc trong không gian lp hc. Trong lp hc, hot ng chi c tin hành di dng trò chi ti các góc chi/góc hot ng. Tr c la chn góc hot ng tùy thuc vào nhu cu, s thích ca bn thân. Hin nay, thông thng có các góc hot ng: Góc óng vai, góc xây dng, góc sách/truyn, góc ngh thut, góc thiên nhiên, góc toán 136 | MODULE MN 27
  27. Ti các góc chi, tr có th chi vi các loi trò chi c bn sau: — Trò chi óng vai theo ch . — Trò chi ghép hình, lp ráp, xây dng. — Trò chi óng kch. — Trò chi hc tp. — Trò chi vn ng. — Trò chi dân gian. — Trò chi vi phng tin công ngh hin i. Khi tr hot ng trong các góc, tr hc c nhiu k nng quan trng i vi vic phát trin toàn din nhân cách ca tr nh: giao tip, nhn thc, vn ng, xúc cm, tình cm, sáng to Trong vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông, các k nng này giúp tr nhn thc rõ hn các vn ca môi trng, ngun nng lng và vn an toàn giao thông, t ó góp phn hình thành tình cm, thái tích cc ca tr i vi các vn ó. T thái , tình cm, tr s có k nng tham gia bo v môi trng, bo v ngun nng lng và tham gia giao thông an toàn. Nh vy, da vào c im riêng ca mi góc hot ng và ni dung ca tng ch tr khám phá, da vào c im ca tr tng tui và c im riêng ca tr trng/lp, a phng, giáo viên la chn ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông s lng ghép trong hoat ng vui chi ca tr. C th: * Góc óng vai K nng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và an toàn giao thông có th hình thành cho tr là: — Nhn bit tác dng ca nc i vi cuc sng, bit bo v ngun nc, s dng tit kim nc và các thc phm; ch bin thc phm v sinh, thu dn v sinh sau khi nu n, óng vai khách ngi n lch s, n ht sut, không làm ri vãi thc n, không b phí thc n — S dng các dng c nu n cn thn, khéo léo, dn dp ct gi các dng c sau khi s dng tht ngn np, gn gàng; tit kim khi s dng ga, in un nu, s dng các loi bp không gây ô nhim môi trng. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 137
  28. * Góc xây dng K nng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và an toàn giao thông có th hình thành cho tr là: — Xây dng các công trình, các ngôi nhà chc chn, thân thin vi môi trng (nhà có nhiu ca s ón ánh sáng t nhiên, tit kim in, nhà có lp t thit b thu nng lng mt tri ). Trong quá trình xây dng, sp t các nguyên vt liu gn gàng, hp lí, s dng các nguyên vt liu tit kim. — Lp ghép các thit b thu nng lng trong thiên nhiên (nng lng mt tri, nng lng gió ). K nng giáo dc an toàn giao thông có th hình thành cho tr là: — Lp ghép các loi phng tin giao thông s dng nng lng mt tri, các loi xe tit kim nng lng. Lp thêm thit b thu nng lng mt tri trên các phng tin giao thông tit kim xng, du. — Chi trò chi lái xe an toàn tit kim nhiên liu, trò chi bé làm quen vi lut giao thông. — Lp ghép mô hình ngã t ng ph, trong ó ngi và các phng tin tham gia giao thông úng lut. * Góc sách/truyn (th vin) K nng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và an toàn giao thông có th hình thành cho tr là: — Nghe cô c truyn/th có ni dung v môi trng (các loài cây, qu, con vt ) v giao thông. — Su tm tranh/nh có ni dung v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông óng thành b su tp, sau ó tr có th k các câu chuyn sáng to theo tranh v ó. — S dng sách, truyn mt cách cn thn (m sách, gp sách, lt tng trang sách) nh nhàng; xem xong bit ct sách gn gàng úng ni quy nh; bit tn dng các nguyên liu tái ch (giy trng mt mt, tn dng ha báo, tranh nh, bìa lch c ) làm nháp. * Góc ngh thut (âm nhc, to hình, óng kch, ) K nng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và an toàn giao thông có th hình thành cho tr là: 138 | MODULE MN 27
  29. — Ngm nhìn, cm nhn v p và s kì diu ca thiên nhiên (cánh ng lúa, àn trâu gm c, con ê, ng làng, nhng vn hoa, ting chim hót, ting ma ri, ting nc chy ) tr bit quý trng và bo v thiên nhiên, cuc sng xung quanh. — Hát, múa các bài hát có ni dung v môi trng, v giao thông. To ra các âm thanh trong thiên nhiên (ting sm, ting ma ri), to ra nhc c t các nguyên vt liu trong thiên nhiên (tre, na, g) và nguyên liu tái s dng (ng b, hp sa, viên si, bát có ng nc ). — V, tô màu, nn, xé dán các bc tranh có ni dung v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr em (Ví d: Ct, dán và trang trí ngôi nhà. Nhà có các ca s có ánh sáng và không khí trong lành, tit kim nng lng in. Trang trí thêm mt tri và gn thit b thu nng lng mt tri trên mái nhà phc v cuc sng con ngi, gp qut giy tròn; v công viên xanh, vn cây nhà bà, em i trên hè ph ). — Làm chi t các nguyên liu trong thiên nhiên (lá cây, cành cây, hoa, c qu, si ) và nguyên vt liu tái s dng (v hp, bìa các tông, ha báo c, giy trng mt mt ). Qua ó, tr bit s dng các vt liu mt cách tit kim. — Pha màu, to màu an toàn t các nguyên liu khác nhau (Ví d: mùn ca, các loi lá, rau, c, qu có màu sc). Ra tay sch s và thu dn dùng gn gàng sau khi tham gia vào hot ng v. — óng kch có ni dung v bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu và an toàn giao thông. * Góc thiên nhiên K nng bo v môi trng, s dng nng lng tit kim, hiu qu có th hình thành cho tr là: — Cm nhn v p ca c, cây, hoa lá, ca s vt hin tng trong thiên nhiên tr bit quý trng và bo v thiên nhiên, bo v cuc sng. — Nhn bit tên gi, tác dng và c im ni bt ca các loài cây trong góc thiên nhiên và nhng loài cây khác mà tr bit. — Làm thí nghim nhn bit cây cn nc, không khí, ánh sáng cây ln lên khe mnh. — Thc hành gieo ht và v li quá trình phát trin ca cây t ht, thc hành trng, chm sóc cây (ti nc, nh c, nht lá vàng úa ), chm sóc vt nuôi (cho n, trò chuyn vi con vt). THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 139
  30. Nh vy, vic la chn, xác nh s lng, v trí các góc hot ng ph thuc vào nhiu yu t: ch giáo dc, tui và kh nng ca tr, s lng tr và din tích phòng, nhóm Dù s la chn là nh th nào thì khi lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr em, giáo viên cn chú ý la chn dùng, chi, hc liu cho các góc có liên quan ti ni dung lng ghép, ng thi chú ý thay i cách b trí, s lng, chng loi dùng, chi có liên quan ti ni dung lng ghép nhm to c hi và kích thích tr hot ng khám phá lnh hi kin thc, k nng và hình thành thái , hành vi tích cc i vi môi trng sng xung quanh. Trong quá trình t chc hot ng vui chi cho tr có lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr em, giáo viên chú ý ti mc phát trin ca tr, áp ng nhu cu hot ng ca tr bng vic khuyn khích, ng viên tr tích cc hot ng hoc a ra li ngh nhm nh hng và thúc y hot ng ca tr. Giáo viên tn dng các tình hung hoc ch ng to ra các tình hung nhm giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr em. Ví d: Khi tr ang chi trò chi xây dng, giáo viên óng vai ngi ch nhà, nói vi các bác th xây: Bác i, ngôi nhà ca tôi nóng quá, bác thit k xây giúp tôi kiu nhà nào cho mát nhé! (gi ý tr xây nhà có ca s, tng nhà màu sáng, gn trên nóc nhà thit b thu nng lng mt tri, nng lng gió ). 2. Hoạt động học Hot ng hc là mt trong các hot ng c bn ca tr trng mm non. Trong gi hc, di s hng dn trc tip ca giáo viên, tr tích cc lnh hi các tri thc n gin di dng biu tng v các s vt hin tng xung quanh. Hot ng hc giúp cho vic cng c và h thng hóa các kin thc mà tr tích ly c trong cuc sng hng ngày. Vì vy, có th s dng hot ng hc thc hin lng ghép, tích hp ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non mt cách hiu qu. trng mm non, tr c tham gia vào nhiu hot ng hc khác nhau: phát trin th cht, khám phá khoa hc, âm nhc, to hình, làm quen vi tác phm vn hc Mi hot ng trên có nhng c trng riêng và có u th khác nhau trong vic lng ghép ni dung giáo dc bo 140 | MODULE MN 27
  31. v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông cho tr. Vì vy giáo viên mm non cn da vào các hot ng c th mi ch xác nh ni dung, mc tích hp cho phù hp. Thông thng cu trúc ca hot ng hc gm ba phn chính: Phn m u, phn trng tâm và phn kt thúc. Giáo viên có th khai thác u th ca mi phn trong vic thc hin lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông nh sau: • Phn m u Giáo viên ch ng to ra các tình hung (s dng bài hát, bài th, câu , trò chuyn, t câu hi gi m ) khi gi hng thú và lôi cun tr tham gia hot ng. Tùy vào c trng riêng ca hot ng, giáo viên la chn bin pháp phù hp. • Phn trng tâm ây là phn trng tâm ca hot ng, khong thi gian mà tr có c hi c trc tip tri nghim, vì th ni dung lng ghép giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông c th hin khá rõ. Trong s các hot ng hc ca tr trng mm non hin nay, mt s hot ng (Ví d: hot ng khám phá khoa hc, hot ng to hình, làm quen vi tác phm vn hc, âm nhc) có u th hn i vi vic lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông do c trng ca ni dung các hot ng này gn hoc d liên h vi ni dung lng ghép. C th: — Hot ng to hình: V, nn, ct, xé, dán, xp hình v môi trng xanh quanh em, v cnh ng ph xanh, sch, p; hng dn tr làm chi t nguyên vt liu ph thi; v/xp hình các phng tin giao thông, các thit b s dng nng lng xanh — Hot ng âm nhc: Hát, múa, nghe nhc các bài hát v môi trng, v các phng tin giao thông — Ngôn ng: K cho tr nghe ng thi khuyn khích tr k chuyn sáng to các câu chuyn v cuc sng thiên nhiên ti p, mi quan h gia con ngi vi thiên nhiên, nhng vic làm có li/có hi ca con ngi i vi môi trng sng. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 141
  32. — Khám phá khoa hc: T chc cho tr quan sát, làm các thí nghim, thc nghim nh: quan sát s phát trin ca cây ( bit cây cn nc, không khí, ánh sáng), cách chm sóc cây, con vt, s hòa tan ca nc, tìm hiu v mt s phng tin giao thông, làm quen vi mt s bin báo giao thông i vi các hot ng nh giáo dc th cht, hình thành biu tng toán, làm quen vi ch cái vic lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông c thc hin mc liên h mt s phn, tùy thuc vào tng hot ng c th. Ví d: Hot ng làm quen vi ch cái h — k (ch th gii thc vt — mt s loi hoa). Giáo viên chun b tranh nh mt s loi hoa, tranh hoa loa kèn có gn t “hoa loa kèn”. Kt thúc hot ng, giáo viên có th cho tr liên h “Hoa cho chúng ta v p, cho chúng ta trái ngt n, chúng ta cn chm sóc và bo v các loài cây, loài hoa nhé”. • Phn kt thúc Lng ghép giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông c thc hin phn này ch yu di dng các tình hung hoc trò chi vn ng, trò chi hc tp nh nhàng (Ví d: chi lôtô v các phng tin giao thông, trò chi vn ng bé i theo tín hiu èn giao thông, trò chi ô tô và chim s, v và tô màu vn cây xanh mát, tô màu/ct dán mt s bin báo giao thông ) hoc giáo viên giao nhim v cho tr thc hin khi v nhà (Ví d: Kt thúc hot ng to hình làm chi t các nguyên vt liu tái ch, giáo viên khuyn khích tr khi v nhà s t làm mt th chi yêu thích t nguyên vt liu tái s dng). Ví d: Lng ghép ni dung giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu trong hot ng hc Hot ng to hình: “V và tô màu ngôi nhà” a. Mc ích — Tr bit phân bit các phn ca ngôi nhà, bit v và tô màu ngôi nhà. — Giáo dc tr có ý thc bo v môi trng xung quanh, s dng nng lng tit kim và hiu qu. * Ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu c khai thác ch yu trong hot ng: 142 | MODULE MN 27
  33. + Con ngi và môi trng sng: Quan tâm bo v môi trng xung quanh, gi gìn chi, dùng. + S dng nng lng tit kim và hiu qu. b. Chun b — Tranh gi ý, giy v, bút màu, bàn gh phù hp vi tr, giá treo tranh — Bn nhc. c. Tin hành Giáo viên t chc hot ng trên theo bn hot ng c bn sau: — Hot ng 1: Giáo viên gây hng thú, to tâm th cho tr Giáo viên cho tr hát, c th v ngôi nhà; trò chuyn vi tr v ngôi nhà thân yêu ca mi ngi; gi m cho tr v hot ng v và tô màu ngôi nhà. — Hot ng 2: Giáo viên t chc cho tr quan sát, nhn xét mu và hng dn tr cách thc hin Giáo viên t chc cho tr quan sát và nhn xét mu ngôi nhà ã c v và tô màu . Trong hot ng này, tr quan sát và nhn bit c ngôi nhà có nhng phn/b phn nào? Cách b trí, sp xp các phn? Hình dáng, màu sc các b phn ca ngôi nhà? Ngôi nhà có c im gì ni bt? Vì sao ngôi nhà cn phi có ca s? Ngôi nhà có nhiu ca có tác dng gì? — Hot ng 3: Giáo viên t chc cho tr thc hành v và tô màu ngôi nhà Trong quá trình tr thc hành, giáo viên có th gi ý tr v các ô ca s và tô màu sáng cho các bc tng (phn thân ca ngôi nhà) ngôi nhà sáng sa, tn dng c ánh sáng t nhiên, tit kim c in; ng thi giáo viên gi ý tr v thêm thit b thu nng lng mt tri thay th nng lng in (v mt hình ch nht hoc hình tròn). — Hot ng 4: Trng bày và nhn xét sn phm Giáo viên t chc cho tr cùng trng bày và nhn xét sn phm ca nhau. Nh vy, giáo viên có th lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng và tit kim nng lng ngay trong hot ng 2. Tr quan sát và nhn xét ngôi nhà có ca s, ca ra vào không nhng làm cho nhà có nhiu ánh sáng, không khí trong nhà thoáng mát, mà còn tit kim c in. Khi t chc hot ng 3 và 4, giáo viên có th lng ghép giáo dc tit kim nng lng khi hng dn tr trang trí ngôi nhà. Giáo viên gi ý tr THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 143
  34. tô màu sáng (màu vàng nht, màu xanh nht ) cho tng nhà ngôi nhà thêm sáng sa, tit kim in. Ngoài ra, giáo viên có th gi ý tr v thêm mt tri và gn thit b thu nng lng mt tri thay th cho vic s dng in trong sinh hot. Trong lúc tr v, hng dn tr tô màu gn gàng, không làm bn bàn gh, dùng (c bit nu tr dùng màu nc v). Kt thúc hot ng, cho tr cùng thu gom màu v, dùng, dng c gn gàng ngn np và ra tay sch s. Nh vy, vi hot ng hc (hot ng to hình) c t chc nh trên, giáo viên ã tích hp ni dung giáo dc bo v môi trng và giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu mt cách nh nhàng, phù hp. 3. Hoạt động lao động Hot ng lao ng i vi la tui mu giáo không nhm to ra sn phm vt cht mà c s dng nh mt phng tin giáo dc. Hot ng lao ng i vi tr mu giáo gm: lao ng t phc v, lao ng trc nht, lao ng tp th. Hot ng lao ng có th din ra ti góc thiên nhiên trong lp hc hoc ti vn trng. iu quan trng nht khi giáo viên t chc hot ng lao ng cho tr là giúp tr cm nhn c nim vui t thành qu lao ng ca mình. T ó giúp tr có thái thân thin, tích cc và có trách nhim i vi môi trng sng xung quanh. Vì th nhim v lao ng mà giáo viên giao cho tr cn phù hp vi kh nng ca tr và tng dn mc t d n khó; to c hi tr th hin tính t lc và s sáng to. Hot ng lao ng là hình thc quan trng giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông. Sân chi, vn trng vi không gian trong lành, thoáng mát; vi bao s vt hin tng mi l, hp dn t bn thân nó ã tr thành yu t tích cc trong vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu cho tr. Trong sân chi, vn trng, tr c khám phá các loài cây (cây xanh cho bóng mát, cây hoa, cây cnh, cây n qu, rau ), các loài ng vt/côn trùng nh bé (ong, bm, d, châu chu, cào cào ) và th gii thiên nhiên vô sinh kì thú (t, nc, á, cát, si, không khí, ánh sáng ). Ti vn trng, tr có th tham gia cùng vi giáo viên rt nhiu các hot ng có ý ngha i vi vic bo v môi trng, tit kim nng lng nh: làm thí nghim n gin v quá trình phát trin ca cây, lao ng chm sóc cây, con vt, nht lá rng v sinh sân trng Trong quá trình lao ng n gin ó dn hình thành tr nhng hiu bit v môi trng xung quanh, hình 144 | MODULE MN 27
  35. thành k nng lao ng và thái , hành vi tích cc ca tr i vi vic bo v môi trng và s dng tit kim ngun nng lng. Trng mm non, sân trng còn là mt xã hi thu nh, ni din ra các mi quan h xã hi mà tr có th quan sát, tri nghim. Trong thi gian hot ng lao ng ngoài vn trng, tr c quan sát hot ng ca các cô, các bác bo v, công vic ca cô lao công và hot ng ca các anh ch ln trong trng. Tr cng c quan sát ngi và các phng tin giao thông trên con ng trc cng trng và trong sân trng. Chính vì vy, giáo viên có th tn dng khong thi gian này giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr (Ví d: không i xe trong sân trng, không chy nhy di lòng ng, không thò u ra khi ca khi ngi trên xe ô tô ). Cn c vào tui ca tr và iu kin thc t ca trng/lp a phng, giáo viên có th t chc cho tr lao ng di nhiu hình thc khác nhau và công vic khác nhau, nh: — Lao ng t phc v: Hng dn tr i v sinh úng ni quy nh, i v sinh xong bit di nc và ra tay sch s; dùng cá nhân ca tr (túi, giày/dép ) xp gn gàng. — Lao ng trc nht: Xp, lau dn bàn n cùng cô. Xp t li dùng cá nhân (túi, dép, khn ) gn gàng. — Lao ng tp th: Trng và chm sóc cây, con vt nuôi, lau chùi v sinh chi, lp hc cùng cô, nht lá rng sân trng, thu gom rác, sa cha dùng chi b hng, làm chi t các nguyên liu trong thiên nhiên và nguyên liu ph thi. Vi lp mu giáo bé, giáo viên khuyn khích tr cùng tham gia các công vic nh chm sóc con vt, chm sóc cây trong góc thiên nhiên hoc vn trng. Có th cho phép tr t làm mt s thao tác (nh ly thc n cho con vt, ly khn a cô cô lau lá cây ) giúp tr thc hin các k nng mt cách hng thú. Chú ý vi tui này, thi gian lao ng không kéo dài và giáo viên thu hút mi tr u tham gia. Trong quá trình tr hot ng, giáo viên bao quát tr tht k m bo an toàn và v sinh cho tr. Vi lp mu giáo nh, giáo viên có th chia tr thành các nhóm nh (mi nhóm 5 — 7 tr) và hng dn mi nhóm làm mt công vic khác nhau. Ví d: mt nhóm nht lá úa, mt nhóm ti cây, mt nhóm xi t THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 145
  36. Trong quá trình tr làm, giáo viên kt hp trò chuyn tr hiu vì sao cn chm sóc cây, con vt. Vi lp mu giáo ln, ngoài các công vic lao ng nh lp mu giáo bé, giáo viên khuyn khích tr t m nhn mt công vic lao ng theo ý thích (Ví d: cá nhân hoc nhóm tr t nhn nhim v chm sóc con vt hoc chm sóc mt lung/vn cây nh t lúc gieo ht, chm sóc cây con, cây trng thành trong vòng 3 — 4 ngày). Trong quá trình tr thc hin công vic, giáo viên giúp tr lp k hoch (làm vic gì trc, vic gì sau) và thng xuyên quan tâm nhc nh, ng viên tr, gi ý tr có th ghi chép li (bng tranh v hoc bng li k) công vic ca mình và sn phm ca quá trình lao ng. Trong các công vic òi hi k nng mi mà tr gp khó khn, giáo viên có th tham gia làm cùng tr. Sau khi kt thúc công vic, giáo viên khuyn khích tr k cho c lp nghe mình ã chm sóc cây, con vt nh th nào? Có iu gì thú v, hp dn trong công vic này mà tr mun chia s vi các bn? Cm giác ca tr khi tham gia lao ng nh th nào? Tr có cm nhn gì v khung cnh trc và sau khi lao ng. ng thi tr cho các bn xem nhng bc tranh tr t v li quá trình phát trin ca cây t ht hoc quá trình ln lên ca con vt mà t tay chúng ã chm sóc. ây là nhng hot ng tri nghim rt thú v và b ích i vi tr ng thi rt hiu qu i vi giáo viên trong quá trình giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non. 4. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân ây là các hot ng nhm hình thành mt s nn np, thói quen trong sinh hot, áp ng nhu cu sinh lí ca tr, to cho tr trng thái thoi mái, vui v. Giáo viên có th s dng hot ng này lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu cho tr. C th: Khi cho tr n, giáo viên nhc nh, ng viên tr n ht sut, xúc thc n gn gàng. n xong, cùng cô thu dn bàn n gn gàng, xp bát thìa vào ni quy nh; nht thc n ri vãi và thu gom thc n tha nhà bp chn nuôi, hoc làm phân bón cho cây Khi tr n xong, giáo viên nhc tr ánh rng, ung nc. Ly nc ung va , ly cc hng nc, không vn vòi nc chy liên tc khi ánh rng. Khi tr ng, giáo viên trò chuyn tr bit ây là khong thi gian mà có th thc hin tit kim in bng cách tt bt bóng èn, tt bt qut 146 | MODULE MN 27
  37. ( nhng phòng không s dng n), iu chnh nhit ca máy iu hòa cho m lên, va tit kim in va tt cho sc khe ca cô và tr Ngoài ra, trong các hot ng v sinh cá nhân ca tr, giáo viên nhc tr gi v sinh sch s, i v sinh úng ni quy nh, dùng cá nhân xp t gn gàng ngn np Ngoài các hot ng giáo dc k trên, vic lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr còn c tin hành thông qua các hot ng khác ca tr. Chng hn nh hot ng c trình bày tip theo. 5. Hoạt động dạo chơi/tham quan Tham quan có th s dng nh mt hình thc giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr có hiu qu. u th ca hot ng này là tr có c hi quan sát trc tip môi trng t nhiên, môi trng xã hi, các loài ng vt, thc vt, các hin tng t nhiên, các phng tin giao thông. Tham quan giúp tr có nhng hiu bit u tiên v mi quan h gia các s vt, hin tng vi con ngi trong môi trng sng. V p ca t nhiên cùng vi không gian thoáng ãng, trong lành to cho tr nhng xúc cm, tình cm tích cc, trên c s ó hình thành tr tình yêu thiên nhiên, yêu quê hng t nc, cm nhn s cn thit ca môi trng sng i vi cuc sng ca con ngi, t ó tr có thái và hành vi bo v môi trng sng. Tham quan có th tin hành ti mt s a im nh sau: — Tham quan môi trng t nhiên: công viên, vn hoa, vn bách thú, cánh ng, khu rng/i, sông, h, danh lam thng cnh t nhiên — Tham quan ni sn xut: nhà xng, cánh ng, công trng, vn bãi — Tham quan di tích lch s, công trình vn hóa: trin lãm, bo tàng, khu di tích Vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr thông qua vic tham quan cn da vào mi hot ng, mc ích và a im tham quan c th la chn ni dung lng ghép cho phù hp. Ví d: Khi tham quan môi trng t nhiên, giáo viên kt hp trò chuyn và nhc nh tr cn gi gìn môi trng trong lành ti ni tham quan, không vt rác ba bãi, không dm lên bãi c (ti nhng ni có treo bin THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 147
  38. cm), không b cành hái hoa , ng thi kt hp lng ghép ni dung giáo dc an toàn giao thông nh ch cho tr thy mt s bin báo giao thông quen thuc vi tr, hng dn tr i b trên va hè, i gn thành hàng không làm nh hng ti nhng ngi khác. Nu a tr n im thm quan bng ô tô thì trong lúc tr ngi trên ô tô giáo viên nói tr bit cn ngi yên trên gh, không thò c ra khi ca Ví d: Khi tham quan ni sn xut, giáo viên trò chuyn tr bit c ích li ca môi trng xung quanh i vi cuc sng con ngi (Ví d: cây cho g làm nhà, óng bàn gh, làm giy; t nung thành gch ngói; nc, cát, si á xây nhà ca, phc v cuc sng con ngi ). Bên cnh ó, giáo viên cng ch cho tr thy nhng hành ng không úng ca con ngi ã làm nh hng xu ti thiên nhiên (thi cht c hi ô nhim vào môi trng, cht cây, vt rác ba bãi). Ví d: Khi tham quan di tích lch s, công trình vn hóa, giáo viên trò chuyn hng tr n nhng giá tr truyn thng do các th h i trc truyn li, khi gi tr lòng t hào, tình yêu quê hng t nc và thc hin nhng hành vi c th nhm bo tn các di tích lch s, công trình vn hóa (nh v tranh lu gi nhng hình nh v di tích lch s, công trình vn hóa. Không vit, v lên các công trình, không nghch ngm, xô y, ci ùa gây mt trt t ti trin lãm, bo tàng, khu di tích , không vt rác ba bãi ). * Ngoài các, ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr có th tin hành lng ghép thông qua sinh hot hng ngày ca tr trng mm non t lúc ón tr ti lúc tr tr. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 2 Bài tp: Bn hãy lit kê 10 hành ng/vic làm c th ca bn thân ã làm cho môi trng b ô nhim và 10 hành ng/vic làm c th ca bn thân góp phn bo v môi trng. 148 | MODULE MN 27
  39. Nội dung 3 THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỒNG GHÉP NỘI DUNG GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GIÁO DỤC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ VÀ GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG (7 tiết) Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc thiết kế hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy nêu nhng nguyên tc khi thit k các hot ng lng ghép ni dung bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non. Anh (ch) hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v các nguyên tc lng ghép nhng ni dung giáo dc trên vào các hot ng ca tr trng mm non. THÔNG TIN PHẢN HỒI Chng trình giáo dc mm non (mi) c thit k theo hng tích hp thông qua các ch giáo dc. Chính vì vy, vic chuyn ti ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông n vi tr c thc hin bng nhiu hình thc, trong ó ch yu c thc hin thông qua các hot ng chm sóc, giáo dc tr theo các ch giáo dc trng mm non. Tuy nhiên, mc ca các ni dung lng ghép a ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông n vi tr li ph thuc rt ln vào ni dung ca ch , c trng ca ch , bên cnh ó là c im nhn thc ca tr và c im riêng ca vùng min, a phng. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 149
  40. Khi thit k các hot ng giáo dc lng ghép ni dung bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr trng mm non cn m bo 3 nguyên tc c bn sau: — Mt là: Hot ng giáo dc phù hp vi ni dung lng ghép + Phù hp v mc tiêu: Mc tiêu ca hot ng giáo dc m bo mc tiêu ca ni dung lng ghép (v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông). + Phù hp v ni dung: Ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông phi có s liên quan vi ni dung ca hot ng giáo dc. Giáo viên la chn các hot ng có kh nng tích hp ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông mt cách phù hp vi kh nng ca tr. + Phù hp v hình thc: La chn hình thc lng ghép phù hp vi tr to c hi cho tr vn dng kin thc, k nng ã hc vào gii quyt các vn ca thc tin gn gi vi i sng ca tr; to hng thú, sáng to và tính tích cc hn trong các hot ng cho tr. — Hai là: n gin, thit thc Lng ghép giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông trong tng hot ng giáo dc, tng ch tht n gin, gn gi, thit thc vi cuc sng thc ca tr, tránh áp t, gò bó, gng ép i vi tr. — Ba là: Tr c tri nghim Tng cng cho tr tham gia vào các hot ng tri nghim. Tn dng các tình hung c th hng ngày giáo dc tr BVMT, s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông. Hoạt động 2: Phân tích các mức độ lồng ghép nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông vào các hoạt động giáo dục của trẻ ở trường mầm non Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy cho bit có my mc lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non. Hãy phân tích tng mc . 150 | MODULE MN 27
  41. — Mc lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non: — Mc giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non: — Mc giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr trng mm non: Anh (ch) hãy i chiu vi nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v các mc lng ghép nhng ni dung giáo dc trên vào các hot ng ca tr trng mm non. THÔNG TIN PHẢN HỒI Giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non c thc hin theo quan im lng ghép/tích hp vào các hot ng giáo dc tr trng mm non. Cn c vào ni dung chng trình, ni dung và mc tiêu các hot ng giáo dc, vic tích hp này c thc hin 3 mc , ó là: Mc toàn phn, mc b phn và mc liên h. — Mc toàn phn : Mc tiêu và ni dung ca hot ng giáo dc c th phù hp vi mc tiêu và ni dung ca giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông. — Mc b phn: Ch có mt hay mt s phn ca hot ng giáo dc có mc tiêu và ni dung giáo dc phù hp vi ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 151
  42. — Mc liên h : Mt s hot ng giáo dc c th có ni dung có th liên h vi ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông. i vi tr mm non, do c thù ca hot ng nên vic tích hp, lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông vào các hot ng giáo dc ca tr ch yu tin hành mc b phn và mc liên h. Hoạt động 3: Thiết kế hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy nêu và phân tích các bc thit k hot ng giáo dc lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông. Cho ví d minh ha. — Các bc: 152 | MODULE MN 27
  43. — Ví d minh ho: Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm thông tin v các bc thit k hot ng lng ghép nhng ni dung giáo dc trên vào các hot ng ca tr trng mm non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các bước thiết kế hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông — Bc 1: Xác nh mc tiêu giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông xác nh mc tiêu giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông, giáo viên cn cn c vào: chng trình giáo dc mm non, c im phát trin tâm sinh lí, nhn thc ca tr tng tui. — Bc 2: Xác nh ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông T mc tiêu giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông, giáo viên xác nh và la chn ni dung c th v giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 153
  44. — Bc 3: Chn nhng ch phù hp có th lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông mt cách phù hp, hiu qu Chng trình giáo dc mm non (mi) c thit k theo hng tích hp thông qua các ch giáo dc. Chính vì vy, vic chuyn ti ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông n vi tr c thc hin bng nhiu hình thc, trong ó ch yu c thc hin thông qua các hot ng chm sóc, giáo dc tr theo 10 ch giáo dc là: Trng mm non, Bn thân, Gia ình, ng vt, Thc vt, Ngh nghip, Phng tin giao thông, Nc và hin tng thiên nhiên, Quê hng — t nc — Bác H. i vi tr 5 — 6 tui có thêm ch Trng tiu hc. Mi ch li có các ch nhánh, giáo viên có th khai thác ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu hoc giáo dc an toàn giao thông cho tr các mc khác nhau. Ví d: Ch “Tt và mùa xuân”: Giáo viên có th khai thác ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu, giáo dc an toàn giao thông nh sau: — Giáo dc bo v môi trng: Giáo dc tr phong tc tp quán tt trong dp Tt (dn dp, trang trí nhà ca, ng ph/ngõ xóm, trng cây nhân dp u xuân ), phê phán nhng tp tc không tt i vi môi trng (hái lc u xuân bng vic ngt lá, b cành; tp trung n ung và vt rác ba bãi ti các im vui chi công cng ). — Giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu: s dng hp lí lng thc, thc phm; n ung iu , hp v sinh trong ngày Tt. — Giáo dc an toàn giao thông: Giáo dc tr truyn thng tt p trong ngày Tt (b m èo con ti thm, chúc Tt ông bà, h hàng ), khi i trên ng cn chp hành lut giao thông, nhc b (hoc ngi ln) không ung ru trc khi lái xe Phê phán thói quen không tt ca nhiu ngi trong ngày Tt (èo 3, 4 ngi trên mt chic xe máy, phóng nhanh, không i m bo him khi tham gia giao thông ). Ví d: Ch “các hin tng t nhiên”, giáo viên có th khai thác ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu, giáo dc an toàn giao thông nh sau: — Giáo dc bo v môi trng: Cho tr tìm hiu v ích li, tác hi ca các hin tng t nhiên: Nng, gió, ma, bão , t ó giáo dc tr bit s 154 | MODULE MN 27
  45. dng các bin pháp phòng tránh gió, nng, ma, l (i m, eo khu trang, mc áo ma, không phá hoi cây ci ). — Giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu: Giáo dc tr bit ích li ca các hin tng t nhiên: Nng, gió, ma trong vic to ra các ngun nng lng phc v i sng sinh hot và sn xut, t ó giáo dc tr bit bo v và s dng tit kim các ngun nng lng. Ví d: Ch ng vt, thc vt. — Giáo dc bo v môi trng: Cho tr tìm hiu v mi quan h qua li gia ng vt, thc vt vi môi trng sng và vi con ngi, v ích li ca ng vt, thc vt i vi con ngi, t ó giáo dc tr bit tham gia chm sóc, bo v ng vt, thc vt bng mt s vic làm c th, phù hp vi bn thân (lau lá, ti cây, nh c, không b cành hái hoa/qu, yêu quý, cho con vt n ). — Giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu: Giáo dc tr bit ích li ca cây ci i vi i sng ca con ngi (cây cho bóng mát, cây che ma che nng, hn ch l lt, cây to ra ngun nguyên liu trong sinh hot và sn xut ), t ó giáo dc tr bit bo v và s dng tit kim các ngun nng lng. Bc 4: Xác nh phng pháp và hình thc thc hin ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông Cn c vào mc tiêu, ni dung lng ghép và ch ã la chn, giáo viên xác nh phng pháp, hình thc t chc hot ng giáo dc lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho phù hp. Bc 5: Chn nhng hot ng giáo dc phù hp lng ghép vi ni dung, phng pháp và hình thc giáo dc môi trng, tit kim nng lng, an toàn giao thông va c xác nh Trong bc này, cn c vào mc tiêu, ni dung lng ghép, ch giáo dc và các phng pháp, hình thc ã la chn, giáo viên s quyt nh la chn hot ng giáo dc nào phù hp nht lng ghép ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim, hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho phù hp và t hiu qu tt nht. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 155
  46. 2. Một số ví dụ minh họa các bước thiết kế hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông * Ví d 1: Các bc thit k hot ng giáo dc tích hp ni dung giáo dc bo v môi trng — Bc 1: Xác nh mc tiêu + Tr có ý thc trong vic bo v môi trng, bit c li ích ca vic tn dng các nguyên liu trong thiên nhiên và nguyên liu tái s dng làm chi. — Bc 2: Xác nh ni dung lng ghép: làm chi t các nguyên liu trong thiên nhiên và nguyên liu tái s dng. — Bc 3: Chn ch phù hp vi ni dung lng ghép: Ch “Trng mm non”. — Bc 4: Xác nh phng pháp và hình thc phù hp vi mc tiêu, ni dung lng ghép, ch ã chn. + Thc hành, tri nghim. + Trò chi. + Quan sát. + àm thoi, trò chuyn. — Bc 5: Chn hot ng giáo dc phù hp lng ghép vi ni dung. Hot ng hc (to hình): Bé tp làm chi Mc ích + Tr làm c mt s chi t các nguyên liu. + Rèn luyn, cng c k nng to hình. + Phát trin s sáng to, tinh thn oàn kt + Tr có ý thc trong vic bo v môi trng, bit c li ích ca vic tn dng các nguyên liu trong thiên nhiên và nguyên liu tái s dng làm chi. Chun b — Mt s chi mu c làm t nguyên liu trong thiên nhiên, nguyên liu tái s dng. 156 | MODULE MN 27
  47. — Mt s nguyên liu tr làm chi (nguyên liu do ph huynh thu gom giúp và cô, tr cùng su tm), bao gm: + Nguyên liu mua sn: giy th công, giy trang kim, kim sa, dây ruy bng, t nn + Nguyên vt liu tái s dng: mt s giy báo c, các loi v chai, l, hp. + Nguyên vt liu trong thiên nhiên: các loi ht ht, lá cây, hoa, c, qu; tre, na, dây ay, cói, rm, râu ngô; si, á, cát, cành cây khô; v (c, ngao, trai, hn ). — Mt s dng c: kéo, h dán, bút màu, bng dính hai mt, khn lau tay Tin hành Giáo viên Tr * Hot ng 1: Trò chuyn gi m, to tâm th cho tr — Cho tr hát và vn ng mt cách t nhiên theo — Tr hát và vn ng bài hát “Rc èn di trng ”. mt cách thoi mái. — Trò chuyn vi tr: Sp n Tt trung thu ri, — Tr tr li. chúng mình s chun b gì vui chi trong ngày Tt nh? → Gi ý tr làm chi. * Hot ng 2: Tr quan sát mu gi ý — Cho tr xem mt s chi do cô và các bn (hoc — Tr ngi quan sát và tr các anh ch khóa trc) ã làm. Trò chuyn vi tr li câu hi ca cô (theo v chi ó là gì? Cách làm, nguyên vt liu cn s hình thc tp th và dng ca mi loi chi? (Ví d: T lõi cun giy v khong 4 — 5 cá nhân tr). sinh con thy các bn ã làm chi gì ây? Con ngh xem mình còn có th làm chi nào khác cng t nguyên liu này? Làm nh th nào?) — Hi tr v d nh (nh làm chi gì? Làm nh — Khong 5 — 6 cá nhân th nào?), khuyn khích các ý tng sáng to ca tr tr li. tr. Nu tr có ý tng mi v cách làm mu chi, hu nh các tr trong lp cha bit làm hoc trong quá trình làm cn n các k nng khó, tr gp khó khn thì cô cn có s hng dn và giúp tr khi cn thit. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 157
  48. Giáo viên Tr * Hot ng 3: Tr thc hành làm chi Giáo viên t chc cho tr v các nhóm (mi nhóm — Tr v các nhóm làm khong 5 — 6 tr) làm chi chi theo cá nhân hoc nhóm. — Trong lúc tr làm, giáo viên khuyn khích tr t tên chi mình làm. Vi nhng tr k nng cha tt, giáo viên ng viên và giúp tr khi cn thit, vi nhng tr khá, giáo viên khuyn khích tr sáng to các chi tit ca chi. — Tr trng bày chi làm c ca mình/nhóm mình. * Hot ng 4: Nhn xét — Tp trung c lp tham quan sn phm ca — T tr trng bày chi các nhóm. ca mình làm c. — Hng dn tr nhn xét, ánh giá sn phm ca — Tr ng tp trung, tr/nhóm tr. quan sát và nhn xét sn Giáo viên t câu hi cho tr: phm ca nhau. — Con thích chi nào? chi c làm t — Tr tr li theo hình nguyên liu gì? Nguyên liu ó ly t âu? Con cm thc cá nhân (khong 4 — thy nh th nào trong lúc t làm chi theo ý 5 tr) và tp th. thích ca mình? * Giáo viên kt lun: Nhng dùng c có th tái s dng làm chi, khuyn khích tr v nhà cùng b m thu gom dùng c mang ti lp cho các bn cùng làm chi. — Cho c lp chi vi nhng chi tr va làm c. — Tr cùng nhau chi vi — Hng dn tr thu dn dùng gn gàng và ra các chi va t làm, tay sch s. sau ó thu dn dùng và ra tay sch s. Phân tích: — Hot ng lng ghép: Hot ng hc — Ni dung lng ghép: Giáo dc bo v môi trng — Mc lng ghép: B phn 158 | MODULE MN 27
  49. * Ví d 2: Các bc thit k hot ng giáo dc lng ghép ni dung an toàn giao thông — Bc 1: Xác nh mc tiêu giáo dc an toàn giao thông. + Tr làm quen vi Lut Giao thông, nhn bit hành vi úng, cha úng vi Lut Giao thông. + Tr c thc hành tri nghim tình hung i b qua ng. — Bc 2: Xác nh ni dung giáo dc an toàn giao thông. — Bc 3: Chn ch phù hp vi ni dung lng ghép: Ch “Giao thông”. — Bc 4: Xác nh phng pháp và hình thc phù hp vi mc tiêu, ni dung lng ghép, ch ã chn. + Tri nghim. + Trò chi. + Quan sát. + Trò chuyn. — Bc 5: Chn hot ng giáo dc phù hp lng ghép vi ni dung. Hot ng vui chi — Trò chi hc tp “Nói xem ai úng ai sai” và trò chi óng kch “Chúng mình cùng sang ng” Chun b — Mt s bc tranh/nh tình hung tham gia giao thông (xem Ph lc). — Mô hình ngã t ng ph, mt bé óng làm chú cnh sát giao thông, cô giáo và mt nhóm tr óng vai ngi i b qua ng. Tin hành Giáo viên gi tranh cho tr xem. Trò chuyn vi tr v các nhân vt/tình hung trong tranh/nh. Ví d: Mi ngi ang làm gì? Bn trai ang làm gì? Bn gái ang làm gì? Ai tham gia giao thông úng lut? Ai sai? Vì sao? Sau khi trò chuyn vi tr, giáo viên nhn mnh: Các con không c i b di lòng ng, mà phi i trên va hè (hoc i sát mép ng bên tay phi — i vi nhng ni không có va hè). Khi mun i qua ng, các con không c i mt mình mà phi có ngi ln dt hoc i cùng. Cho tr thc hành “Chúng mình cùng sang ng” THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 159
  50. Cô giáo óng vai m, mi hai tr óng vai “con” lên chi th. Khi nhìn thy hiu lnh ca chú cnh sát cho phép ngi i b sang ng, hai “con” phi nm tay (hoc i tht sát ngi “m”) cùng sang ng. Nhng ln chi sau, cô giáo cho tr t chi vi nhau, i vai “m/b/con”. Cô và các tr quan sát, phát hin, nhc nh nhng tr cha thc hin úng. Vào mi thi im thích hp (nh do chi, tham quan) giáo viên có th dn tr ra ng, cho tr trc tip tham gia giao thông và tri nghim tình hung thc (Ví d: i b thì i phn ng nào, i ô tô xe máy thì i phn ng nào; Khi mun sang ng thì phi làm gì? Cn i nh th nào cho an toàn ). Phân tích — Hot ng lng ghép: Hot ng vui chi. — Ni dung lng ghép: Giáo dc an toàn giao thông. + Mt s PTGT quen thuc. + An toàn khi i b, khi i trên các PTGT, khi vui chi. — Mc lng ghép: B phn. * Ví d 3: Các bc thit k hot ng giáo dc lng ghép hai ni dung: giáo dc bo v môi trng và giáo dc s dng tit kim nng lng — Bc 1: Xác nh mc tiêu giáo dc bo v môi trng và giáo dc s dng tit kim nng lng: Giáo dc tr bo v môi trng, bit yêu quý, chm sóc cây; s dng tit kim nc. — Bc 2: Xác nh ni dung giáo dc bo v môi trng và giáo dc s dng tit kim nng lng: S dng hp lí nc, tit kim nc. — Bc 3: Chn ch phù hp vi ni dung lng ghép: Ch “Thc vt”. — Bc 4: Xác nh phng pháp và hình thc phù hp vi mc tiêu, ni dung lng ghép, ch ã chn. + Tri nghim. + Quan sát. + Trò chuyn. — Bc 5: Chn hot ng giáo dc phù hp lng ghép vi ni dung. 160 | MODULE MN 27
  51. Hot ng lao ng — Bé chm sóc vn cây Mc ích + Phát trin k nng quan sát, bi dng xúc cm, tình cm và giáo dc lòng yêu lao ng tr. + Giáo dc tr bo v môi trng, bit yêu quý, chm sóc cây; s dng tit kim nc. Chun b — Kéo, r ng lá úa, các dng c xi t quanh gc cây (bay, cuc, xng con ), dng c ti nc cho cây. — Qun áo, trang phc ca cô và tr gn gàng, phù hp vi thi tit. Tin hành — Hot ng c tin hành ti vn trng. Giáo viên chn thi im thích hp. — Giáo viên chia s tr thành 3 nhóm (mi nhóm có khong 4 — 5 tr). Mi nhóm thc hin mt công vic: xi t, ta lá úa, ti nc cho cây. Giáo viên hng dn tr i xung quanh vn cây (nu vn rng thì tr i quanh các lung cây), quan sát và ct ta nhng lá ng màu vàng úa, nâu en. Nu tr nhìn thy sâu thì có th dùng que bt sâu hoc gi cô giáo cô giúp. Giáo viên hng dn nhóm tr xi t, dùng mt dng c (bay, cuc xng con ) kh xi cho ti phn t quanh gc cây. Xi t cách xa gc cây khong 8 — 10cm hoc xa hn (tu tng loi cây và cây to — nh khác nhau) không làm t r cây và khi ti nc s ngm c xung gc cây. Nhng cây nào có t di gc b khô/cng li mi cn xi còn nu t ã ti xp thì không cn xi. Giáo viên ly nc vào bình ti và hng dn tr ti cây. Lng nc ti, cách ti phù hp vi tng loi cây, tui cây và phù hp vi thi tit (cây nh, yu không nên ti mnh tay cây không b gãy dp), ti nc va phi, không ti quá nhiu va làm cho cây b cht, va gây lãng phí nc. Nu không có bình ti, giáo viên xách nc giúp tr và hng dn tr dùng gáo múc nc ti. Khi ti cho cây, tr s hình dung nh ang cho “bn cây” ung nc, tr s trò chuyn vi cây, ngm nhìn nhng chic lá xanh mt, nh xíu ang ln lên tng ngày, nhng chic lá cây rung rinh trong gió khin cho tr có cm giác “bn cây” ang THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 161
  52. cm thy rt mát m, hnh phúc Trong lúc t mình chm sóc cây, t tr s nhn ra: Cây xanh ã ln lên và phát trin nh th nào. Giáo viên hng dn tr b nhng chic lá úa va c ct vào thùng rác. Sau khi tr hoàn thành công vic lao ng, giáo viên cho tr ng ngm vn cây và cm nhn s lao ng ca tr s giúp cây ti tt, mau ln, chóng ra hoa, kt qu. Giáo viên hng dn tr ra tay sch s sau bui lao ng. Trong lúc tr ra tay, giáo viên kt hp giáo dc tr s dng nc tit kim (vn vòi nc va , ra tay sch s, không vy nc tung tóe ). Phân tích: — Hot ng lng ghép: Hot ng lao ng (lao ng tp th). — Ni dung lng ghép: Giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng tit kim nng lng. Mc lng ghép: B phn. * Ví d 4: Các bc thit k hot ng giáo dc lng ghép 2 ni dung: giáo dc bo v môi trng và giáo dc an toàn giao thông. — Bc 1: Xác nh mc tiêu giáo dc bo v môi trng và giáo dc an toàn giao thông: + Giúp tr nhn bit danh lam thng cnh a phng, t ó góp phn giúp tr thêm yêu quê hng t nc, khi gi lòng t hào. + Giáo dc tr có ý thc bo v môi trng, trân trng các giá tr truyn thng. + Giáo dc tr bit gi an toàn khi i trên các phng tin giao thông. — Bc 2: Xác nh ni dung giáo dc bo v môi trng và giáo dc an toàn giao thông: Li ích ca danh lam thng cnh, li ích ca vic bit gi an toàn khi i trên các phng tin giao thông. — Bc 3: Chn ch phù hp vi ni dung lng ghép: Ch “Quê hng t nc”. — Bc 4: Xác nh phng pháp và hình thc phù hp vi mc tiêu, ni dung lng ghép, ch ã chn. + Tri nghim. + Quan sát. + Trò chuyn. — Bc 5: Chn hot ng giáo dc phù hp lng ghép vi ni dung. 162 | MODULE MN 27
  53. Hot ng do chi/tham quan: Tham quan danh lam thng cnh/di tích lch s a phng Chun b — Liên h trc vi ban qun lí khu tham quan (nu cn). — Phi hp vi hi ph huynh ca trng/lp mi ph huynh cùng tham gia hot ng tham quan. — Qun áo, m, dùng cá nhân ca cô và tr gn gàng, phù hp vi thi tit. — Nu có iu kin có th cho tr xem trc bng hình, tranh nh v mt vài hình nh ca ni s n tham quan khi gi hng thú và trí tò mò khám phá ca tr. — Nhc nh trc cho tr v nhng vic không c làm ti ni n tham quan (không chy nhy, ci ùa gây n ào, không vt rác ba bãi ). Tin hành — Giáo viên bao quát tr. Trên ng i t trng/lp ti ni tham quan, giáo viên kt hp giáo dc an toàn giao thông cho tr (Ví d: Khi i ô tô phi ngi yên trên gh, không chy nhy, không thò tay, c ra khi ca s ca xe khi xe ang chy ). — Khi n ni tham quan, giáo viên t chc cho tr quan sát, trò chuyn vi tr v lch s, v trí, nhng c im ni bt ca danh lam/di tích. To c hi tr nói v nhng cm nhn hoc hiu bit ca mình v danh lam/di tích tham quan. — Giáo viên nhc nh tr không c chy nhy, ci ùa gây n ào, không s nghch, v vit lên các vt, di tích; nhc tr không n ung và vt rác ba bãi ra ni tham quan, không hái hoa, b cành, dm lên bãi c (nu có quy nh cm). Nu tr có nhu cu i v sinh, giáo viên nhc nh và hng dn tr i v sinh úng ni quy nh. — Sau khi v, khi tr ã ngh ngi thoi mái, khe khon, giáo viên trò chuyn cùng tr tr có c hi c gi nh, nói lên cm nhn ca mình và khc sâu n tng v ni tham quan. Sau ó giáo viên khuyn khích tr v li hình nh ca di tích/danh lam va c n thm. Phân tích: — Hot ng lng ghép: Hot ng thm quan. — Ni dung lng ghép: Giáo dc bo v môi trng, giáo dc an toàn giao thông. — Mc lng ghép: B phn. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 163
  54. Hoạt động 4: Điều kiện để thực hiện nội dung giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả và giáo dục an toàn giao thông cho trẻ mầm non Bng kinh nghim giáo dc ca mình, anh (ch) hãy nêu và phân tích nhng iu kin cn thit thc hin ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu và giáo dc an toàn giao thông cho tr mm non có hiu qu. — V phía tr: — V phía giáo viên: — V c s vt cht: — V s phi hp các lc lng giáo dc: Bn hãy c nhng thông tin di ây hiu thêm v nhng iu kin thc hin lng ghép các ni dung giáo dc trên vào tng hot ng ca tr trng mm non. 164 | MODULE MN 27
  55. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Điều kiện về trẻ Tr là ch th ca quá trình giáo dc, vì vy t chc các hot ng giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng nng lng tit kim hiu qu và giáo dc an toàn giao thông có hiu qu, bn thân tr phi c chm sóc nuôi dng tt, phát trin th cht cân i, có sc khe trng thái tinh thn luôn thoi mái, tích cc tham gia vào các hot ng vui chi, hc tp, lao ng và các hot ng sinh hot hng ngày trng mm non. Ngoài ra, tr c cung cp vn tri thc, k nng nht nh tham gia vào các hot ng bo v môi trng, bo v và s dng tit kim ngun nng lng và m bo an toàn giao thông. 2. Điều kiện về giáo viên Giáo viên mm non là ngi trc tip t chc các hot ng giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng tit kim ngun nng lng và giáo dc an toàn giao thông cho tr. iu này có ngha là giáo viên lp k hoch, chun b ni dung, la chn phng pháp, chun b các iu kin phng tin t chc hot ng giáo dc phù hp vi tr. Nh vy, vic giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng tit kim ngun nng lng và giáo dc an toàn giao thông cho tr có hiu qu, giáo viên cn: * V kin thc — Có kin thc c bn, phong phú v các lnh vc liên quan ti cuc sng hng ngày ca tr (v khoa hc t nhiên, khoa hc xã hi ); bit gii thích mi liên h gia các s vt, hin tng xung quanh (nht là a phng mình). — Nm c c im tâm sinh lí ca tr, mc ích, ni dung, phng pháp, cách thc t chc các hot ng chm sóc giáo dc tr t chc hot ng giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng tit kim ngun nng lng và giáo dc an toàn giao thông phù hp vi tr. * V k nng — Có k nng khai thác ni dung giáo dc bo v môi trng, giáo dc s dng tit kim ngun nng lng và giáo dc an toàn giao thông trong chng trình giáo dc mm non, ng thi s dng thành tho các phng pháp, bin pháp, hình thc giáo dc tr. — Có k nng phát hin và to tình hung trong cuc sng thc hng ngày ca tr trng mm non giáo dc tr bo v môi trng, s dng tit kim nng lng và an toàn giao thông mt cách hiu qu. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 165