Giáo án Mầm non - Bài 29: Hướng dẫn bảo quản sửa chữa một số thiết bị, đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản

pdf 38 trang huongle 6510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non - Bài 29: Hướng dẫn bảo quản sửa chữa một số thiết bị, đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_bai_29_huong_dan_bao_quan_sua_chua_mot_so_th.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non - Bài 29: Hướng dẫn bảo quản sửa chữa một số thiết bị, đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản

  1. TRẦN YẾN MAI MODULE mn 29 h−íng dÉn b¶o qu¶n, söa ch÷a mét sè thiÕt bÞ, ®å dïng gi¸o dôc vµ d¹y häc ®¬n gi¶n HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 79
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN TBDH hay TBGD, phng tin dy hc, là mt trong nhng iu kin quan trng nht thc hin ni dung giáo dng, giáo dc và phát trin HS trong quá trình dy — hc. Cng nh các ngành hc khác, i vi ngành hc mu giáo, TBDHMN gi vai trò c bit quan trng trng mm non, vì nó va là ngun tri thc, va là phng tin truyn ti thông tin trong quá trình dy hc. Trong trng mm non, vic qun lí CSVC — TBDH ca nhà trng là mt trong nhng ni dung qun lí ca ngi hiu trng. Công tác qun lí TBDH ca nhà trng thng tp trung vào ba mc tiêu: — T chc xây dng, phát trin h thng TBDH áp ng các yêu cu ca quá trình dy hc — giáo dc. — T chc s dng TBDH có hiu qu vào quá trình dy hc — giáo dc. — T chc bo qun h thng TBDH trng hc s dng lâu dài. Các mc tiêu này có quan h mt thit vi nhau, trong ó mc tiêu T chc bo qun h thng TBDH trng mm non là mc tiêu quan trng nht ca công tác thit b nhà trng, bi TBDH nu không c bo qun tt, ct gi cn thn thì ch s dng c mt vài ln, hoc mt mát tht lc. Mt khác, nu không bit bo qun TBDH hoc bo qun TBDH kém hiu qu thì s gây nên s lãng phí v tin bc, v công sc ca GV rt ln và không nâng cao c cht lng dy hc. TBDH c trang b t mi ngun u là tài sn ca nhà trng và GV, do ó tt c mi ngi u phi có trách nhim gi gìn và bo v nhng tài sn ó. Module này s hng dn cho GV mm non cách bo qun mt s thit b, dùng giáo dc và dy hc n gin phc v các hot ng giáo dc cho tr mm non. Qua module này, GV không nhng phát huy c k nng bo qun TBDH mà còn tr thành mt ngi GV nng ng, sáng to, bit kt hp khéo léo các loi hình TBDH phc v công tác ging dy ca mình. Module c ging dy và hc tp trong 15 tit (trong ó có 10 tit t hc và 5 tit hc tp trung trên lp). hc tt ni dung module này, GV cn phi có hiu bit c bn v TBGD trong dy hc và k nng bo qun mt s TBGD n gin trong trng mm non. 80 | MODULE MN 29
  3. B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Cung cp cho GV mm non k nng bo qun mt s thit b, dùng giáo dc và dy hc n gin, ng thi xác nh c vai trò ca DDH, CTT i vi s phát trin ca tr mm non. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức + Nm c khái nim v TBDH, TBDHMN là gì? Nêu c các loi hình TBDHMN và vai trò ca chúng i vi s phát trin toàn din ca tr. + Gii thích c v trí, vai trò ca vic bo qun mt s thit b, dùng giáo dc và dy hc n gin. + Nêu c mt s yêu cu v CSVC nhm bo qun h thng TBDH trng hc. 2. Về kĩ năng: Bit cách sa cha bo qun các TBGD n gin phù hp vi iu kin lp mình. 3. Về thái độ: Tham gia tích cc thc hành sa cha bo qun các TBGD n gin phc v các hot ng giáo dc cho tr mm non. C. NỘI DUNG Nội dung 1 KHÁI NIỆM THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC MẦM NON (2 tiết) Bn ã nghiên cu module MN 28: Hng dn s dng các TBGD theo danh mc TBDH ti thiu. Hãy nh li và vit ra tr li các câu hi sau ây: Câu hi 1: TBDH là gì ? HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 81
  4. Câu hi 2: TBDH GDMN là gì? Câu hi 3: Có các loi TBDH GDMN nào? Bn i chiu vi nhng thông tin di ây hoàn thin câu tr li. THÔNG TIN PHẢN HỒI (Xem thông tin phn hi ni dung 2 t trang 17 n trang 21, Module MN 28) Nội dung 2 VAI TRÒ CỦA ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI, THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON TRONG SỰ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN TRẺ MẦM NON (2 tiết) Hãy vit ra vai trò ca DC, TBDH dùng cho GDMN trong s phát trin toàn din tr mm non (ã nghiên cu Module MN 28) tr li câu hi sau: Câu hi: Hãy nêu vai trò ca DC, TBDH ti thiu dùng cho GDMN trong s phát trin toàn din tr mm non. — Phát trin trí tu: 82 | MODULE MN 29
  5. — Phát trin o c, thm m: — Phát trin th cht: — Hình thành k nng lao ng: — Phát trin tình cm và giao tip xã hi: — Khám phá khoa hc: — Hot ng vui chi: Bn hãy i chiu nhng iu va vit ra vi nhng thông tin di ây hoàn thin ni dung tr li câu hi: THÔNG TIN PHẢN HỒI (Xem thông tin phn hi ni dung 3 t trang 23 n trang 26, Module MN 28) HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 83
  6. Nội dung 3 MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT NHẰM BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ DẠY HỌC TRƯỜNG MẦM NON (1 tiết) Bn ã tng s dng CSVC, TBDH trong GDMN, hãy tr li câu hi di ây: Câu hi: Hãy nêu mt s yêu cu v CSVC nhm bo qun h thng TBDH trng mm non. — V CSVC: — V h s, s sách: — V b trí, sp xp, bo qun: 84 | MODULE MN 29
  7. Hãy i chiu vi nhng thông tin di ây t hoàn thin ni dung câu tr li ca bn. THÔNG TIN PHẢN HỒI [13] Mt s yêu cu v CSVC nhm bo qun h thng TBDH trng hc 1. Mt s yêu cu v CSVC — Yêu cu không gian + Có không gian sch, khô ráo và thoáng. + m bo không gian sp xp, bo qun TBDH. + Có không gian cho GV chun b DDH trc khi tin hành dy hc. + Có không gian có th tin hành sa cha nh các TBDH. — Các yêu cu v c s h tng + Có h thng in y , hp lí và an toàn. + Có h thng bàn gh cho GV chun b thit b. + Có h thng t, giá ng các thit b. + Có các thit b phòng chng cháy n. + Có t thuc s cu. 2. Yêu cu v h s, s sách: Các loi s sách theo dõi TBDH phi th hin rõ hot ng + S nhp trang b TBDH (lu tr nhiu nm, theo dõi thit b ã có, mi nhp, b sung tng nm). Các hoá n chng t mua TBDH hoc giy giao nhn (i vi TBDH cp phát). + S theo dõi s dng, bo qun. + S theo dõi TBDH t làm. + S theo dõi kinh phí h tr các hot ng thit b. + K hoch thit b. + H s lu v thit b. 3. B trí, sp xp, bo qun thit b + Vi nhng trng ch có mt phòng bo qun thit b ca tt c các hot ng, thì GV cn phân chia không gian riêng bit b trí thit b cho các hot ng phù hp. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 85
  8. + Nhng trng có phòng hc b môn hoc phòng thc hành (phòng to hình; phòng múa, ) thì s sp xp bo qun thit b trong phòng kho. Cng có th b trí sp xp mt lng thit b trong các t bên phòng thc hành hoc phòng hc. + GV nm vng các quy tc v an toàn trong bo qun và s dng thit b: An toàn in, an toàn thính giác, an toàn th giác, + Bo qun các thit b úng cách nhm kéo dài tui th ca thit b. + Thng xuyên kim tra thit b, lp k hoch bo qun, bo dng và bo trì thit b. + Sp xp thit b theo loi hình thit b: khu vc tranh nh, mô hình, dng c. + Sp xp các thit b theo tng lp hc. + Sp xp các thit b theo vt liu: không chung thu tinh vi các kim loi, + Cn ghi kí hiu và tên các TBDH d tìm trong khi s dng, thun tin cho vic kim kê tài sn. Nội dung 4 Ý NGHĨA, VAI TRÒ CỦA VIỆC BẢO QUẢN THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC (1 tiết) Bn hãy suy ngh, tr li các câu hi sau: Câu hi 1: Hãy nêu khái nim v bo qun. Câu hi 2: Hãy nêu ý ngha và vai trò ca vic bo qun thit b, DDH và giáo dc? — V tui th ca TBDH: 86 | MODULE MN 29
  9. — Trách nhim ca ngi qun lí TBDH: — Nâng cao nng lc s dng TBDH ca GV: — Phòng chng, ngn nga tai nn, thng tích cho cô và tr: Bn hãy i chiu ni dung câu tr li ca bn vi nhng thông tin di ây t iu chnh kin thc ca mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI 4.1. Khái niệm bảo quản Khái nim bo qun: “Bo qun là gi gìn, trông nom khi h hng, hao ht: bo qun máy móc; bo qun h s”, (i T in ting Vit, Nguyn Nh Ý (ch biên), NXB Vn hoá Thông tin ). 4.2. Ý nghĩa, vai trò của việc bảo quản đồ dùng đồ chơi, thiết bị dạy học Hin nay chúng ta ang tin hành i mi giáo dc mt cách toàn din, t i mi mc tiêu, chng trình n sách giáo khoa. Trng tâm ca i mi giáo dc ln này là i mi PPDH. Theo ó, các hình thc dy hc mi, các phng pháp dy hc tích cc xut hin ngày càng nhiu. Cha HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 87
  10. bao gi các hình thc dy hc li c s dng a dng nh hin nay, cng cha bao gi nhu cu v TBDH li c òi hi bc thit nh lúc này. TBDH là mt phng tin góp phn quan trng giúp ngi GV tin hành i mi phng pháp dy hc mt cách trit , nhng nó phi c t chc bo qun mt cách khoa hc nh i ng GV va có kin thc, va có k nng v lnh vc này. Bo qun thit b dùng giáo dc và dy hc úng cách, úng yêu cu s phm mang li nhiu li ích to ln c v mt vt cht, kinh t và giáo dc. C th: 1. Giúp kéo dài tui th ca TBDH — iu này cng ng ngha TBDH c s dng nhiu ln, trit , giúp cho gi dy sinh ng. i vi mm non, TBDH ging nh mt cun sách giáo khoa a dng và phong phú, chính vì vy nó m bo cht lng giáo dc. — Tit kim c ngun kinh phí áng k nhà trng có th mua sm thêm c nhiu CSVC khác. — Vic kéo dài tui th ca TBDH s tit kim c sc lao ng ca GV nht là i vi GV mm non, bi qu thi gian ca các cô rt eo hp, cô giáo luôn bn rn vi tr c ngày, tr nh li hiu ng hay leo trèo nghch ngm, nên GV phi luôn tay, nhanh mt bao quát trông coi tr. Chính vì vy làm DC phc v cho gi hc, các cô phi tranh th vào các gi ngh tra, hoc làm ti nhà nên rt vt v và khó m bo sc kho làm vic. 2. Nâng cao tinh thn trách nhim ca ngi qun lí thit b — m bo TBDH c s dng trit , trang b úng i tng tránh lãng phí. Các cp qun lí, cng nh Ban Giám hiu nhà trng phi có k hoch mua sm trang b DC cho trng, cho các lp các la tui khác nhau, phù hp vi chng trình, quy nh hin hành. Các DC cho tr s dng phi có cht lng tt, p, hp dn tr, và có th tn dng s dng c nhiu các hot ng khác nhau, m bo có mc ích s dng. Thng xuyên ôn c, kim tra chng trình dy ca GV, gi nào vic ny s tránh c tình trng dy chay, hc chay. Nâng cao nhn thc cho GV v vic bo qun DC, ng thi có nhng quy ch, nhng iu l rõ ràng bt buc GV phi có trách nhim khi làm hng 88 | MODULE MN 29
  11. nhng DC. Nhng quy ch này s là nhng yu t thúc y ý thc bo qun DC. — TBDH c s dng lâu bn, các cp qun lí phi có k hoch bo qun và s dng c th khi thit k xây dng trng lp mm non. Phòng cha các DC phi phù hp vi tng chng loi, tng cht liu, phi có các phng tin bo qun: vt che ph, chng m, mi mt, phòng cha cháy m bo an toàn lao ng và v sinh môi trng. Nu không c bo qun ct gi cn thn thì nhng DC ó s ch s dng c vài ln sau ó s tht lc mt mát, hiu qu s dng chúng s thp và vic nâng cao khai thác s dng DC t hiu qu cao li càng khó khn. 3. Nâng cao nng lc s dng TBDH cho ngi GV úng k thut và quy trình s phm — TBDH có c s dng lâu dài, bn p hay không hoàn toàn ph thuc vào ngi s dng. Mun làm c iu ó ngi GV trc ht phi thy c tm quan trng ca vic s dng DC cho tr trong trng mm non. Phi nm vng các k nng s dng DC phc v cho chng trình i mi mt cách có hiu qu và bit cách bo qun chúng. ng thi GV bit cách hng dn tr cách s dng DC trong các hot ng giáo dc và bit cách gi gìn các DC. — giúp GV làm c iu này thì các cp qun lí, c bit là ban giám hiu nhà trng phi có k hoch bi dng bng nhiu cách nh: + Mi các chuyên gia t vn chuyên ngành GDMN và Trung tâm Nghiên cu hc hiu và TBDH, bi dng v k nng s dng DC cho tr trong trng mm non nói chung . Bi dng v quy trình k thut. i vi nhng DC truyn thng s dng th nào cho hiu qu? i vi nhng DC hin i s dng ra sao? + Tham quan, kin tp v cách s dng DC phc v cho chng trình i mi cho tr mm non. + Sinh hot chuyên môn: Nhm giúp GV bit cách lp k hoch s dng DC và bo dng chúng. ng thi giúp GV gii áp các vng mc v quá trình s dng DC và chia s kinh nghim cho nhau 4. Phòng chng, ngn nga tai nn, thng tích cho cô và tr Bt c mt loi thit b nào dù là truyn thng hay hin i nu không bit cách bo qun hoc ý thc bo qun không tt, s dn n nhng hu qu khôn lng c bit ây li là la tui nh. Vi bn cht ngây HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 89
  12. th nghch ngm, tr nh thng a lên mm ngm, n hoc cm bt c th gì xung quanh tr mà không cn bit nó có sch không? Có nguy him không? Chính vì vy, vai trò ca ngi GV rt quan trng. Ngi GV không nhng phi ch bo, hng dn tr phân bit c cái gì nên làm hay không nên làm, n c hay không n c, ngn nga nhng him ho rình rp tr. Bn thân ngi GV phi ht sc gng mu trong sinh hot làm gng cho tr nh ng thi gim thiu nhng tai nn áng tic vì s bt cn ca chính mình. Ví d: Khi dy tr hc xong, nu GV không ct DC vào úng ni quy nh, thì tr nh khi chy nhy d dm phi gây nguy him. Nhng chi nh nh ht ht, các con ging nh cô ch cn s ý không ct lên giá chi, tr nh nht c cho vào tai, vào mi nhau s gây hu qu khó lng. c bit i vi nhng in t nh ti vi, máy vi tính, u a, cassette, khi s dng xong nu t di t m t d làm hng máy và chp in nguy him ti tính mng ca cô và tr, Nội dung 5 MỘT SỐ BIỆN PHÁP THÔNG THƯỜNG VỀ BẢO QUẢN THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC Bn hãy suy ngh, tr li các câu hi sau: Câu hi 1: Anh (ch) hãy cho bit ti sao phi tng cng i mi công tác qun lí thit b, DC trong trng mm non? — i vi ngi làm công tác qun lí DC, TBDH (Hiu phó chuyên môn): 90 | MODULE MN 29
  13. — i vi Hiu trng trng mm non: — i vi phòng GD&T: Bn hãy i chiu vi nhng thông tin di ây hoàn thin câu tr li. THÔNG TIN PHẢN HỒI [14] Mc ích Hin nay công tá c qu n lí vi c s d ng TBDH cá c tr ng mm non trong c nc còn nhiu bt cp. Nghip v qun lí TBDH ca cán b qun lí còn hn ch, ngun lc u t mua sm thit b thiu dn n vic nhiu thit b h hng cha c thay th, b sung, cha khai thác ti a TBDH, cha mua sm TBDH theo danh mc TBDH ca nhà nc. Trong dy hc, bo qun, s dng TBDH nhiu ni còn cha theo úng quy nh, hi u qu s d ng dù ng d y h c cha cao, cha thc s góp phn phc v nâng cao cht lng dy hc trong các trng mm non. Nhm giúp cho các cán b làm công tác qun lí DC trong trng mm non, Hiu trng, Trng phòng GD&T nhn thc c vai trò, trách nhim ca h trong vic qun lí DC nhm khc phc tình trng trang b tràn lan, mt cân i lãng phí tin ca ca nhân dân, ca nhà nc. Mt khác, vic trang b tràn lan khin cho vic bo qun thit b gp nhiu khó khn v phòng c, v sân bãi và v chính con ngi. Vic tng cng công tác qun lí thit b, DC trong trng mm non giúp h bit cách lp k hoch trang b, s dng và bo qun các DC úng HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 91
  14. mc ích tng ni dung công vic cho phù hp vi yêu cu i mi và thc tin trng mình. Giúp h bit ch o phân công trách nhim c th cho cán b, GV có liên quan. Giúp cán b qun lí bit cách kim tra, ánh giá vic s dng và bo qun DC mt cách hiu qu. * i vi ngi làm công tác qun lí DC (Hiu phó chuyên môn) Qun lí DC có tính hai mt: — Mt hành chính nhm m bo s tn ti và phát trin CSVC trng mm non nói chung, DC nói riêng — Mt qun lí này cn tuân theo nhng quy nh ca Nhà nc và ngành v qun lí tài sn nói chung và DC nói riêng. — Mt chuyên môn nhm khai thác nhng tim nng vn có ca h thng DC trên c s vn hành h thng phc v cho vic thc hin mc tiêu GD&T ca nhà trng. Qun lí DC liên quan n yu t tinh thn — c ch ng viên, khuyn khích GV tng cng s dng, bo qun tt DC. Ngi qun lí cn phi nhn thc úng vai trò ca DC trong trng, ch o và qun lí các DC nhà trng, phi nm vng nhng ni dung qun lí DC nh sau: — Lp k hoch trang b, s dng và bo qun các DC Hot ng này mang tính cht nh hng, ng thi cng là mc tiêu ca công tác qun lí DC — mc cn t c trong tng giai on c th. có th lp k hoch mang tính kh thi, cn da vào nhng c s sau ây: + Xác nh hin trng DC, trong ó c bit nêu c nhng nguyên nhân — nhng tn ti ca hin trng. Kho sát v iu kin bo qun, s dng DC và hiu qu s dng DC ã c trang b. Trên c s ó ánh giá v mc trang b DC so vi yêu cu chm sóc và giáo dc ca trng; ng thi xác nh hiu qu khai thác các DC hin có phc v cho vic chm sóc và giáo dc tr. + Nghiên cu bn danh mc cung ng DC hàng nm ca các công ty, t chc cung ng DC mua sm cho phù hp vi iu kin ca nhà trng tránh lãng phí. + Xác nh mc kinh phí cn có tng cng trang b trong phm vi tng nm hc. Các ngun kinh phí trang b DC. 92 | MODULE MN 29
  15. + Xây dng k hoch trang b và nâng cao hiu qu s dng DC, b sung thêm các DC (cn ghi rõ s lng hin có, s lng cn b sung). + Trong khi mua sm cn chú ý n các thit b chng m, phòng cha cháy. + S dng và bo qun các DC. — Ch o và t chc thc hin ây là khâu có tính cht quyt nh trong vic thc hin k hoch ra. + Phân công trách nhim, b trí cán b, GV theo dõi và thc hin tng phn trong k hoch. Phân công cán b chuyên trách làm nhim v bo qun DC, giúp hiu trng lp k hoch mua các DC và các vt liu khác phc v cho hot ng t làm DC ca GV và tr. + Gii thiu sách, DC hin có ca trng các GV có th lp c k hoch t nghiên cu và s dng chúng. + T chc phong trào t làm các DC thng xuyên và t giác. + T chc vic s dng DC thành nn np và t giác ca GV. + ôn c và iu hoà, phi hp các hot ng bo m tính ng b, tính thng nht ca k hoch. — Kim tra ánh giá + Kim tra vic mua sm DC theo k hoch ra, xác nh cht lng ca các DC. Xác nh nhng khó khn trong vic mua sm, có th iu chnh k hoch cho phù hp vi iu kin hin ti. + Kim tra ôn c cán b, GV tham gia t làm DC. + Kim tra, ánh giá cán b, GV trong vic s dng có hiu qu DC và bo qun. + Trên c s trên có ch khen thng các GV có thành tích trong vic s dng và bo qun các DC. * i vi Hiu trng trng mm non — Nhn thc úng v vic ch o và qun lí DC trng mm non trong tình hình mi. Hiu trng phi có bin pháp c th làm cho GV, cha m tr và các cp lãnh o a phng hiu rõ quan im và yêu cu v CSVC ca trng mm non nói chung, DC nói riêng nhm to chuyn bin nhn thc trong vic u t cho GDMN tng thêm s lng các DC. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 93
  16. — Có k hoch tng th v s s dng DC, kh nng áp ng kp thi, nhu cu cn sa cha hoc trang b thêm, phân phi thi gian trong tng giai on, trình s dng DC ca GV, — Có bin pháp bi dng và nâng cao trình , k nng s dng DC cho GV. Rút kinh nghim và trao i kinh nghim s dng DC trong GV. — m bo các iu kin vt cht bo qun DC úng yêu cu, có phng tin bo qun và bo v an toàn và thc hin nghiêm chnh các ch kim kê, qun lí tài sn. — Có ch thng pht vic thc hin s dng DC có hiu qu cho GV. * i vi Trng phòng GD&T — Nhn thc úng v vai trò ca DC trong trng mm non. — y mnh phong trào t làm DC trong các trng mm non. — T chc tt mng li cng tác viên các trng mm non làm tham mu cho phòng GD&T nhng vn liên quan n DC (k hoch trang b, sa cha, bi dng s dng, k thut bo qun, phng hng t làm DC ). — Chp hành nghiêm chnh các quy nh v tài sn i vi các DC. * iu kin thc hin vic qun lí thit b, DC trong trng mm non — Ngun kinh phí 2% hàng nm ca qun, huyn trang b cho các trng. — Ngun xã hi hoá t tin hc phí ca ph huynh. — Ngun h tr t các t chc phi chính ph và các t chc cá nhân t nguyn. * Vic thc hin tt công tác qun lí thit b, DC trong trng mm non s là iu kin quyt nh giúp cho vic bo qun DC nh nhàng và mang li hiu qu cao. Câu hi 2: Bn hãy nêu mc ích ca vic t chc bi dng k nng s dng và t chc s dng DC úng yêu cu s phm và quy trình k thut. Mc ích chung: 94 | MODULE MN 29
  17. Mc ích c th: — V k nng s dng: — Công tác bo qun: Hãy i chiu vi nhng thông tin di ây hoàn thin ni dung câu tr li ca bn. THÔNG TIN PHẢN HỒI Mc ích Nhm giúp GV hiu c tm quan trng ca vic s dng DC cho tr trong trng MN. Giúp cho GV bit các k nng s dng DC phc v cho chng trình i mi mt cách có hiu qu nhm nâng cao cht lng GDMN, nâng cao k thut bo qun DC. ng thi, GV bit cách hng dn tr cách s dng DC trong các hot ng giáo dc và bit cách gi gìn các DC. Cách thc hin giúp GV bit cách s dng DC, t ó bit cách bo qun DC có hiu qu, có th tin hành bi dng bng nhiu cách: * Mi các chuyên gia t vn chuyên ngành GDMN và Trung tâm nghiên cu hc liu và TBDH bi dng v: a. K nng s dng DC cho tr trong trng mm non — K nng: Bit vn dng mt cách s b tri thc vào mt hành ng nào ó, mà hành ng ó òi hi phi có s n lc ý chí cao . — Bi dng GV bit s dng DC úng yêu cu s phm: Có ngha là cn cho GV bit la chn DC phù hp vi tui, mc ích, ni dung ca HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 95
  18. hot ng giáo dc. Cách chun b DC; cách b trí DC nh th nào tt c tr u nhìn thy c; các phng pháp s dng DC trong quá trình hng dn tr, — Bi dng v quy trình k thut: Có ngha là cn cung cp cho GV bit cách thao tác thành tho các DC theo trình t, phù hp vi ni dung hot ng giáo dc. Hng dn s dng c th: + i vi nhng DC truyn thng. + i vi nhng DC hin i. b. K nng bo qun DC Ngoài vic bi dng cho GV bit cách s dng DC thành tho úng quy trình s phm và k thut, cn hng dn GV cách bo qun tng DC. ây là mt ni dung không kém phn quan trng kéo dài thi gian s dng DC, tit kim c kinh phí. Do ó, cn giáo dc ý thc, trách nhim ca GV trong quá trình s dng các DC ó, ng thi hng dn cho h bit cách bo qun các DC phù hp vi c im ca tng loi DC: Ni ct gi, cách v sinh, quy trình bo dng, Ví d: i vi nhng in t nh: ti vi, máy tính, u a, cassette, — Tránh nhng ni m thp, ti tm d làm hng máy và chp in không m bo an toàn cho ngi s dng. — Khi không dùng n phi che y cn thn tránh bi bn và nc ma bn vào d làm bn u t, dn n hng máy. — Bng (a) + Phi gi gìn bo qun cn thn, không gn ni có t trng (ví d: loa máy tính). Không s tay trc tip vào mt a rt d gây xc, nên cm nh thành a khi cho vào và ly a ra khi u a. + a nên vào hp nha, hoc bao da óng kín tránh m, tránh ánh sáng mt tri, tránh bi, nc, bn vào, d gây hng a. + bo qun lâu dài, nên cho a vào hp kín, di ít vôi bt s làm cho a luôn khô ráo không b m mc. — Máy vi tính khi dùng xong phi thoát ht các chng trình ang chy trên máy ri mi c tt nu không s b hng máy. — i vi tranh nh, mô hình, dng c, phi xp trên giá chi ngay ngn d tìm, d ly phc v cho các hot ng hc và chi ca tr. Tránh nc bn vào tranh nh d gây nhòe dn n hng tranh. 96 | MODULE MN 29
  19. * Thm quan, kin tp v: + Cách s dng DC phc v cho chng trình i mi cho tr 5 tui. + DC t to ca GV trong qun, huyn, tnh — thành ph. * Sinh hot chuyên môn: Nhm giúp GV bit cách lp k hoch s dng DC và bo dng chúng. ng thi giúp GV gii áp các vng mc v quá trình s dng DC và chia s kinh nghim cho nhau, iu kin thc hin: — Kinh phí bi dng chuyên môn do Phòng GDMN — S GD&T, các nhà tài tr, các qun, huyn, óng góp. — DC cho GV thc hành. — Trng, lp tham quan. Câu hi 3: Bn hãy nêu mt s bin pháp thông thng v bo qun thit b dùng giáo dc và dy hc. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 97
  20. Hãy c nhng thông tin di ây hoàn thin ni dung tr li câu hi ca bn: THÔNG TIN PHẢN HỒI [14] H thng TBDH trng mm non c quy nh trong các Danh mc TBDH ti thiu do B GD&T ban hành kèm theo các quyt nh. H thng TBDH ti thiu này bao gm các loi hình thit b c bn sau: + Tranh nh các loi (tranh minh ho, truyn tranh, tranh các ch im, tranh tìm hiu môi trng t nhiên và xã hi; lô tô, ô mi nô ). + Mu vt, mô hình: Các loi cây c, qu, con ging, nhà ca. + Dng c: Các b lp ghép, xp hình; các b dng c cho tr hc toán; b dng c vòng: Vòng, gy, bóng, cho tr phát trin vn ng; b nhc c: àn, mõ, xc xô, cho tr làm quen vi âm nhc, sân khu ri, + Bng (a) ghi âm: các bài hát, c th, + Bng (a) ghi hình: các trò chi, + Phn mm trò chi, Bng (a) và phn mm trò chi có c im chung và khác bit là mun khai thác lng thông tin cha ng trong tng loi phi có thêm các máy móc chuyên dùng tng ng. Ví d: Mun khai thác lng thông tin cha ng bng (a) ghi âm thì phi có các máy móc sau: radio cassette, u a CD, máy tính. Mun khai thác lng thông tin cha ng bng (a) ghi hình thì phi có các máy móc sau: video, u a hình, máy tính. Mun khai thác lng thông tin cha ng trong phn mm trò chi thì phi có các máy vi tính, Tt c các h thng ó ngi ta gi là phng tin k thut dy hc hay còn gi là PTNN. Ngoài ra, các trng còn có h thng các TBDH t làm, t sm nên các loi hình thit b s phong phú, a dng hn. TBDH mun c s dng lâu dài thì phi c t chc bo qun mt cách khoa hc và thng xuyên. Di ây là mt s k thut c bn trong vic bo qun mt s loi hình TBDH thng có trng ph thông. * Mô hình: Là loi hình TBDH mô phng theo hình dng, cu to, hot ng và bn cht ca s vt, vt, hin tng nhm phc v cho vic dy và hc. Có th s dng cht liu nha, g, bìa, làm 98 | MODULE MN 29
  21. mô hình. Nhiu mô hình c ch to công phu nên cn c bo qun thn trng. Mô hình có th c tháo lp tng b phn, vic tháo lp này phi theo nguyên tc tháo sau lp trc và tháo trc lp sau. Tháo lp nh nhàng, úng trình t. Nu b h hng, cn sa cha cùng GV b môn và kim tra chính xác ca thit b. Mô hình làm bng g, bìa, thng d gãy nên cn c sp xp riêng, bo qun trong các hp, tránh va chm vi các thit b khác. Phi xp trên giá chi ngay ngn d tìm, d ly phc v cho các hot ng hc và chi ca tr. Mô hình làm bng các vt liu d thm nc, d hút m nên cn c ni khô thoáng, chng m mc. Các mô hình cng cn thng xuyên c lau chùi chng bi bn, lau bng khn khô, mm, lau nh nhàng không b try xc, méo mó, bin dng. Không c chng xp các vt nng lên mô hình. Mô hình hàm rng ngi Mô hình b dinh dng Mô hình dùng trong gia ình HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 99
  22. Mô hình doanh tri quân i * Tranh nh các loi (tranh minh ho, truyn tranh, tranh các ch im, tranh tìm hiu môi trng t nhiên và xã hi; lô tô, ô mi nô, ) Tranh nh là loi hình TBDH trc quan to hình trên mt phng, (trên mt giy, vi, ) miêu t s vt, hin tng thông qua ng nét, hình mng, màu sc và b cc nhm nâng cao hiu qu quá trình dy hc. u im ni bt ca loi hình này là: giá thành r so vi các loi hình TBDH; d vn chuyn, d bo qun; d s dng; tn s s dng cao. Tranh, nh là nhng thit b c s dng thng xuyên trong các gi lên lp, do ó sp xp sao cho vic ly ra và ct i c thun tin và nhanh chóng. Tranh, nh, có th c ép plastic hoc bao bng túi nilon tránh m mc. Sp xp phng, không gãy, nhàu nát hoc rách mép. Nu không ép plastic, cách bo qun n gin nht là dán bng dính 4 mép. Không c ánh nng mt tri trc tip chiu vào tranh nh gây bc màu và nh hng n cht lng n phm. Khi b rách, cn có bin pháp sa cha hoc thay th b sung kp thi. S lng tranh, nh tng i nhiu, do ó trong quá trình sp xp nên phân bit rõ ràng theo tng hot ng, tng khi lp. Có th sp xp theo tin trình dy hc vic ly ra s dng thun li, không mt thi gian và d qun lí. Hn ch cun các thit b này. Thông thng, tranh, nh c bo qun bng cách óng giá, treo chúng ni khô ráo. Khi treo, mép di ca tranh cn cách mt t ít nht 30cm tránh m mc. Hin nay, các b tranh truyn, tranh khám phá môi trng t nhiên và xã hi, c óng thành quyn có gáy xon, và c dng lên theo 100 | MODULE MN 29
  23. hình ch A rt vng chc và khi óng m rt thun tin. Tranh c in offset 4 màu trên giy nha tng hp nên dai, không thm nc, khi a vào s dng thì cn lu ý gp m theo np gp có sn, không c to np gp mi, cho vào trong túi theo b, tránh ngun nhit cao vì d b co dúm và không c t các vt nng lên trên. Loi tranh nh mi này có u th trong sp xp, i theo b, gn gàng, d bo qun và không tn din tích. Tranh nh v Bác H Lô tô dùng sinh hot B tranh nhn bit ngh nghip B tranh truyn mu giáo 5 tui HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 101
  24. * Bng a Bng, a là nhng TBDH hin i, cn c bo qun mt cách thn trng. Bng, a sau khi c dùng xong, cn c ct trong hp có cht chng m. Nu không có cht chng m thì ct bng a trong lp v nha, hoc bao nilon. Khi lau chùi, s dng khn mm (hoc chi chuyên dng) lau nh tay m bo sch bi mà không b try xc. Các bng a cng cn c sp xp gn gàng, không t các vt khác lên trên, ni khô thoáng, tránh ánh nng trc tip. a compact có bn cao, có kh nng lu tr lâu dài nu bit cách gi gìn. Cn chú ý nhng vn sau: — Không c làm xc mt a, không tì ngón tay lên mt a làm bn mt a, nu có vt ngón tay hoc bi thì dùng gi tht mm phi nh nhàng, không c lau vì s làm xc mt a. — Không gn ni có t trng (Ví d: loa máy tính). Không s tay trc tip vào mt a rt d gây xc, nên cm nh thành a khi cho vào và ly a ra khi u a. — Lp sn ph mt gn nhãn dùng bo v lp ph kim loi phn x, vì vy cng phi c gi gìn cn thn. — Lu gi bo qun a trong hp có lp vi tht mm. — Khi s dng nh nhàng t và ly a ra bng cách cm vào mép ngoài ca a. — Khi a b xc, ta có th khc phc tm thi bng cách: dùng kem ánh rng (loi trng) bôi lên b mt a, dùng vi mm thm nc lau theo vòng tròn, sau ó ra bng nc sch, dùng vi mm sch lau khô a. * Dng c Dng c là vt th to ra dùng giúp làm tng kh nng, hiu lc hoc phm vi hot ng ca con ngi. Dng c bao gm nhiu loi: Dng c o lng, dng c thí nghim, dng c sn xut, Dng c dy hc hay hc c là mt loi hình TBDH c bit c sn xut và s dng nhiu nht trong hot ng dy và hc. S lng các dng c rt ln, thuc nhiu hot ng khác nhau nên cn có s sp xp khoa hc d qun lí và s dng. Riêng thit b ca 102 | MODULE MN 29
  25. môn Th dc khá cng knh, nên riêng tránh làm va chm vi các dng c khác. — Các thit b in, linh kin in t cn thn trng trong bo qun, xa ni có hoá cht, m mc chng han r. Khi lau chùi các thit b này cn nh nhàng, sch s. Vic tháo lp cn m bo nguyên tc chính xác và an toàn. — Dng c bng g: Tránh ánh nng trc tip, nhit cao, tránh va chm gây cong vênh, thiu chính xác trong o c. — Các dng c làm bng thu tinh cn ra sch, lau khô, bc giy báo riêng trong hp, không c t các vt nng lên trên, tránh nhit cao. — Các dng c có cht liu bng vi, si, dù, m mút, cn tránh m, tránh ánh nng trc tip gây bc màu, nh hng n cht lng. — Các dng c kim loi cn t ni khô ráo, tránh m gây han r, tránh tip xúc vi hoá cht. Các thit b này cn c kim tra bo dng thng xuyên, có th bôi m tránh han r. — Các dng c bng nha tránh ngun nhit cao và ánh nng trc tip vì d giòn, gy. Mt s thit b nha tránh tip xúc vi hoá cht. Tt c các thit b u ni khô ráo, tránh nhit cao, tránh ánh nng mt tri chiu trc tip. Hn ch các dng c chng trc tip lên nhau. Vì s lng các dng c rt nhiu và cng knh nên cn sp xp mt cách khoa hc d qun lí, thun tin khi s dng và không làm nh hng n cht lng thit b. Khi lau chùi, cn nh nhàng, dùng vi sch, khô, mm lau. Khi tháo lp các b phn thit b cn chú ý úng trình t các bc, nh nhàng m bo chính xác. Nu các thit b b gãy, hng thì GV nên cùng GV b môn sa cha và kim tra li. Bóng, vòng, gy th dc B lun ht HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 103
  26. B lp ráp k thut và các dng c i kèm Bàn tính hc m B dng c bác s Dng c gõ nhp theo phách m * Mu vt Mu vt có th là vt tht hoc mô phng theo vt tht nên cht liu ca mu vt cng rt phong phú, có mu xng, mu ngâm, p bng thch cao, nha, g, á, kim loi, i vi mu xng — trong hp kính, nha trong hoc giy bóng kính PE. — Thnh thong em phi (không ánh nng chiu trc tip vào mu xng). — Khi mu xng b vàng phi dùng bông tm cn, xng lau sch, sy và phi khô. i vi mu nhi — trong hp kính, nha trong hoc giy bóng kính PE. — Thnh thong em phi (không ánh nng chiu trc tip vào mu nhi). — Trong hp bo qun mu nhi cn có cht chng mi, mt, cht hút m. i vi mu thc vt khô — trong hp kính, nha trong hoc giy bóng kính PE. 104 | MODULE MN 29
  27. — Thnh thong em phi (không ánh sáng chiu trc tip vào mu thc vt khô). — Trong hp bo qun mu nhi cn có cht chng mi, mt, cht hút m. i vi mu ngâm — Np bình ngâm mu luôn kín. — Dung dch bo qun luôn ngp mu. — Hn ch di chuyn bình mu vt ngâm. Mt s mu ngâm i vi mu bng thch cao: Do c tính d v nên khi sp xp cn nh nhàng, tránh va chm, tránh nhit cao gây rn nt, tránh m. Tt c các mu vt u c t trong hp riêng bit, ni khô ráo, thoáng khí, tránh m mc và ngun nhit cao. Các hp cha mu vt cn c xp trên giá gn gàng, tránh va chm và không t các vt nng lên trên. Ngoài các thit b c trang b theo danh mc thit b ti thiu, các trng còn có h thng thit b t làm, t sm. H thng thit b t làm này có kh nng b sung áng k cho ngun TBDH chính quy c quy nh theo danh mc ti thiu do B GD&T ban hành và có tính nng h tr c lc cho nhau. * Phng tin nghe nhìn: Nh chúng ta ã cp n bng (a) và phn mm trò chi, mun khai thác lng thông tin cha ng trong tng loi phi có thêm các máy móc chuyên dùng tng ng nh: radio cassette, u a CD, máy vi tính, video, u a hình. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 105
  28. ây là nhng phng tin máy móc hin i và có giá thành cao nên vic bo qun chúng phi ht sc cn trng nu không s gây ra nhng hu qu áng tic c v vt cht và an toàn tính mng ca con ngi. — Tránh nhng ni m thp ti tm d làm hng máy và chp in không m bo an toàn cho ngi s dng. — Khi không dùng n phi che y cn thn tránh bi bn và nc ma bn vào d làm bn u t, dn n hng máy. — Máy vi tính khi s dng xong phi thoát ht các chng trình ang chy ri mi c tt máy, nh vy mi bo m không b mt d liu và cháy bóng hình. Không c t ngt tt máy hoc rút dây in vì d b chp, cháy và gây hng máy tính. — Phi c sp t khoa hc, d s dng, bo qun thun tin và an toàn cho GV khi i li hoc thao tác s dng. Phi có các phng tin bo qun, vt che ph, chng m, mi mt, phòng cha cháy và x lí theo quy nh m bo an toàn lao ng và v sinh môi trng. — Phi c làm sch và bo qun ngay sau khi s dng. nh kì bo dng, b sung ph tùng, linh kin, vt t tiêu hao. Tránh tình trng n khi s dng mi lau vì nh vy các cht bn ã bám cht vào u t nên rt khó lau. Cho máy vào túi bo v và ni khô ráo. Khi s dng cn kim tra trc, thm chí phi phi hoc sy máy. — Nu có iu kin nên bo qun trong phòng lnh các thit b s rt bn và m bo v sinh an toàn. — Ly bng (a) ra khi máy, vi bng hình cn tua li t u ri mi ly bng ra, cho vào hp ng và cho vào túi, bo qun trong bình cha cht chng m hoc ni khô ráo. Vi a hình, dùng giy mm hoc vi tht mm lau nh, cho vào hp và ni khô ráo. Vi máy quay video, dùng giy mm hoc vi mm lau nh u t hoc dùng bng lau u t lau sch u t. — Khi a b xc, ta có th khc phc tm thi bng cách: dùng kem ánh rng (loi trng) bôi lên b mt a, dùng vi mm thm nc lau theo vòng tròn, sau ó ra bng nc sch, dùng vi sch lau khô a. * Máy chiu a nng (Multi Projector) + Cn bo qun ni khô ráo. Nên có ch iu hoà không khí ni ct gi. + Tránh va p. 106 | MODULE MN 29
  29. + Vn chuy n ph i y n p, có tú i ho c h p v n chuy n cá c b ph n quang h c. Ph i c lau b ng v i ho c gi y c bi t. + Không dù ng tay, cn, ho c cá c hoá ch t l lau r a. + Không t ý thá o thi t b . + Chú ý cung c p ngu n i n n nh. + Khi k t n i và khi thá o cá c thi t b ngo i vi kh i má y chi u c n t t ngu n i n trá nh h ng thi t b , ho c h ng c ng k t n i. + Chú ý th n tr ng khi thay bó ng èn chí nh, trá nh b b ng: cn ph i i cho èn ngu i h n m i ti n hà nh thá o và thay èn m i. * Má y chi u qua u (Overhead Projector) + Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dà i khi trì nh bà y, cn t t má y. + Chú ý an toà n i n và b ng có th gây ra khi ti p xú c v i bó ng chi u sá ng. + Trá nh va p m nh, không s tay, là m x c gng, th u kí nh. * Ngoài các thit b c trang b theo danh mc thit b ti thiu, các trng còn h thng thit b t làm, t sm. H thng thit b t làm này có kh nng b sung áng k cho ngun TBDH chính quy c quy nh theo danh mc ti thiu do B GD&T ban hành và có tính nng h tr c lc cho nhau. T làm TBDH giúp bi dng trình chuyên môn, tn dng thi gian rnh ri và phát huy kh nng sáng to, lòng yêu ngh ca GV. ng thi, khai thác, s dng ngun nguyên vt liu, ph liu sn có ca a phng (ht cây, mu vt, chai l, giy báo c, ). Nhiu GV, HS ã bit khai thác chúng làm nên nhng TBDH cn thit và có giá tr, có ý ngha trong vic ci tin và nâng cao cht lng dy hc. Thit b t làm c xp thành khu riêng hoc xp chung vi các thit b ca các môn hc. Vic sp xp và bo qun các thit b t làm cng ging nh các thit b khác, tuy nhiên cng là bài toán i vi các trng có din tích kho cha hp. Khi sp xp, bo qun thit b cn m bo tính khoa hc, thun tin cho vic ly ra, ct i, cn tránh va chm, ri, , HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 107
  30. tránh m mc, tránh ngun nhit cao và c kim tra, bo dng nh kì, có thit b che chn, chng mi mt, m bo an toàn, phòng chng cháy n và v sinh môi trng. Tt c các thit b cn c trên giá cao, không c t trc tip xung nn t. Nu có iu kin, phòng cha thit b nên s dng iu hoà n nh và iu chnh nhit khi cn thit. Nội dung 6 TỔ CHỨC THỰC HÀNH BẢO QUẢN BỘ ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI HIỆN ĐẠI TRONG TRƯỜNG MẦM NON (2 tiết) Bn hãy suy ngh, tr li các câu hi sau: Câu hi: Anh (ch) hãy nêu cách T chc thc hành bo qun b DC hin i (bng, a hình) trong trng mm non. — Mc ích: — Chun b: — Tin hành: Hãy i chiu vi nhng thông tin di ây hoàn thin ni dung tr li câu hi ca bn. 108 | MODULE MN 29
  31. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Chủ đề: T chc thc hành bo qun b DC hin i (bng, a hình) trong trng mm non. Mc ích : — GV nm c vai trò, tm quan trng ca b bng, a hình i vi các trng mm non. — Bit cách s dng bng, a úng yêu cu s phm và k thut c bn (mun bo qun c GV phi bit cách s dng bng, a thành tho). — Bit cách sa cha bo qun thông thng các thit b hin i. Chun b — B DC hin i (bng, a hình). — Các máy móc i kèm: máy tính, máy chiu a nng, u video, Tin hành: S dng bng a hình trong gi hc rt a dng, tu thuc vào tình hung dy hc c th. Có th nêu ra các bc khi s dùng bng hình ph bin nh: Bc 1: Chun b ca GV — Xem k tài liu hng dn s dng. — Kim tra bng, a hình, máy video hoc máy vi tính, kim tra s an toàn ca máy móc trc khi s dng và chy th, iu chnh k thut h tr ti u nu cn (màn nh sáng, cân i, hình nh rõ nét, âm thanh trung thc, không rè, không tp âm, ). — Kim tra bng: Có b mc không? Nu có phi dùng bông hoc vi mm t trên mt bng và dùng tay cho bng chy và lau ht mc. Chy th bng kim tra cht lng âm thanh. Nhiu GV do không chun b trc nên ã gp nhiu lúng túng khi s dng bng, a. — S dng trc theo tin trình bài son ra. Tp tua i, tua li, bt th on bng cn n. Tp x lí nhng tình hung “trc trc” v k thut. Nhng ni dung trên phi c hoch nh, tính toán chi tit, chun b chu áo, s dng b nh ca máy phi thành tho chy i, tua li, chy nhanh, chy chm tht chính xác vì nó m bo s thành công nhiu hay ít ca bài ging. — Trc khi s dng bng (a) hình, GV cn chun b sp xp v trí nhng dùng có hình nh nh ti vi, màn hình chiu sao cho hp lí không b “loá” hình nh, giúp tr nhìn rõ. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 109
  32. — GV cn bit iu chnh âm thanh ca ti vi hay u a sao cho phù hp vi s lng tr và din tích phòng. — Cn lu ý vn an toàn cho tr khi s dng các DDH có liên quan n thit b in. — Khi s dng nh nhàng t và ly a ra bng cách cm vào mép ngoài ca a. Bc 2: Cho tr xem hình trong các tình hung sau: + Làm giàu vn biu tng v th gii xung quanh tr. + Gii thiu tài mi vi vic kích thích hng thú, tính tò mò tr, hình thành ng c hot ng nhn thc, + hng dn trong gi hot ng thc hành. + Cng c ôn luyn. Bc 3: Sau khi xem bng hình, GV cùng tr àm thoi v nhng im chính trong bng hình * Sau s dng : Ly bng (a) ra khi máy, vi bng hình cn tua li t u ri mi ly bng ra, cho vào hp ng và cho vào túi, bo qun trong bình cha cht chng m hoc ni khô ráo. Vi a hình, dùng giy mm hoc vi tht mm lau nh, cho vào hp và ni khô ráo. Vi máy quay video, dùng giy mm hoc vi mm lau nh u t hoc dùng bng lau u t lau sch u t. Tránh tình trng n khi s dng mi lau thì khi ó các cht bn ã óng cht vào u t rt khó lau. Cho máy vào túi bo v và ni khô ráo. Khi s dng cn kim tra trc, thm chí phi phi hoc sy máy. 2. Mục tiêu — GV bit cách s dng DDH theo các bc ã hng dn phn lí thuyt vào mt hot ng hc tp c th. — Có kh nng sa cha bo qun bng, a và nhng thit b i kèm mt cách thành tho. 3. Tổ chức thực hiện — Chia mi nhóm gm 4 — 6 hc viên chun b ni dung seminar. — C các nhóm trng trình bày trong 1 tit. — T chc tho lun lp 1 tit. — Báo cáo viên ánh giá kt qu. 110 | MODULE MN 29
  33. Nội dung 7 HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT (2 tiết) Bn hãy suy ngh, tr li các câu hi sau: Câu hi 1: Bn hãy nêu nhng yêu cu khi tin hành hot ng sa cha, bo qun TBDH. Hãy i chiu vi nhng thông tin di ây hoàn thin ni dung câu tr li ca bn: THÔNG TIN PHẢN HỒI Mt s yêu cu khi tin hành hot ng sa cha, bo qun TBDH nh sau: — GV phi chun b y s lng DDH theo mc ích ra (thit b cho cô, nhng thit b sa cha i kèm. Ví d: b sa cha thit b thông dng nh: kéo, h dán, kìm, búa ; kem ánh rng loi trng, bàn chi chuyên dng mm lau a, vi mm lau u t, ). — Kim tra li tng loi thit b s c s dng. — S dng bng, a, cn c t trong toàn b h thng các phng pháp dy hc nhm phát huy sc mnh tng hp ca c h thng ó. ng thi, nên phi hp hp lí vi các phng tin dy hc khác, phi theo mt trình t nht nh, tu theo ni dung giáo dc. — Cn phi phát huy vai trò và hiu qu hot ng ca GV trong t chc hot ng hc và vui chi ca tr. GV phi thc s óng vai trò là ngi t chc, hng dn trong quá trình dy tr nhm giúp tr có c hi khám phá, tìm tòi th gii xung quanh. Câu hi 2: Bn có nhng xut gì cho nhng ln tp hun tip theo? HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 111
  34. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Anh (ch) hiu TBDH là gì? 1. Hình thc iu khin nhn thc ca HS. 2. Ch yu là các thit b. 3. Là phng tin iu khin nhn thc ca HS. 4. Ngun tri thc, phng tin giúp HS lnh hi kin thc. áp án úng: Ý 3, 4 Câu 2: Theo anh (ch) TBDHMN có phi là DC không? 1. úng. 2. Sai. áp án úng: Ý 1. Câu 3: Hãy nêu các loi hình TBDHMN ? 1. Tranh nh các loi (tranh minh ho, truyn tranh, tranh các ch im, tranh tìm hiu môi trng t nhiên và xã hi; lô tô, ô mi nô, ) 2. Mô hình, mu vt (Các loi cây c, qu, con ging, nhà ca, ) 3. Dng c : Các b lp ghép, xp hình; các b dng c cho tr hc toán; b dng c vòng: vòng, gy, bóng, cho tr phát trin vn ng; b nhc c: àn, mõ, xc xô, cho tr làm quen vi âm nhc, sân khu ri, 4. Bng (a) ghi âm, ghi hình: các bài hát, c th, 5. Phn mm trò chi. 6. TBDH hin i. 7. TBDH truyn thng. áp án úng: Ý 6, 7 Câu 4: Hãy nêu vai trò ca DC, TBDH ti thiu dùng cho GDMN trong s phát trin toàn din tr mm non. 1. Phát trin trí tu. 2. Phát trin ngôn ng. 3. Phát trin tình cm, k nng xã hi. 4. Phát trin th lc, sc kho. 5. Phát trin thm m. 6. C 5 ý trên u úng. áp án úng: Ý 6. 112 | MODULE MN 29
  35. Câu 5: Theo anh (ch) nhm bo qun h thng TBDH trng hc cn có nhng yêu cu gì v CSVC? 1. Yêu cu không gian. 2. Trình s dng thit b ca GV. 3. Yêu cu v h s, s sách. 4. B trí sp xp bo qun thit b. 5. Thng xuyên thay i thit b mi. 6. C 5 ý trên u úng áp án úng: Ý 6 Câu 6: Anh (ch) hiu th nào v bo qun? 1. Ct gi. 2. Gi gìn. 3. Gi gìn, trông nom khi h hng, hao ht. áp án úng: Ý 3. Câu 7: Hãy nêu vai trò ca vic bo qun thit b, dùng giáo dc và dy hc? 1. Giúp cho nn kinh t phát trin. 2. Phòng chng, ngn nga tai nn thng tích cho cô và tr. 3. GV c ngi chi vi tr. 4. Nâng cao nng lc s dng TBDH cho ngi GV. 5. Nâng cao tinh thn trách nhim ca ngi qun lí thit b. 6. Giúp kéo dài tui th ca TBDH lên nhiu ln. 7. Tt c các ý trên. áp án úng: Ý 2, 4, 5, 6. Câu 8: Vai trò ca vic tng cng i mi công tác qun lí thit b, DC trong trng mm non. 1. nh hng cho vic trang b thit b. 2. Tng cng ý thc trách nhim ca GV. 3. Mang tính kinh t cao. 4. Nâng cao ý thc trách nhim ca ngi qun lí. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 113
  36. 5. Tt c 4 ý trên. áp án úng: Ý 5. Câu 9: Mun bo qun TBDH tt ngi GV cn phi làm gì? 1. Có ý thc gi gìn thit b. 2. Bit cách s dng thit b. 3. Tuân th úng quy trình k thut. 4. C 3 ý trên. áp án úng: Ý 4 Câu 10: Hãy nêu mt s bin pháp bo qun TBDH thông thng trong trng mm non. I. i vi DC truyn thng: 1. Có phòng c, sân bãi ct thit b. 2. Ép plastic, ng trong hp, chi trên giá cao. 3. Xp gn gàng d ly, không chng xp lên nhau. 4. Tránh ngun nhit cao. 5. Lau sch bng vi mm sau khi s dng. 6. Tuân th quy tc tháo lp k thut. 7. Tt c các ý trên. II. i vi DC hin i: 1. Tránh m t, ni khô thoáng mát. 2. Ct trong hp có khn mm lót. 3. Không s tay trc tip vào mt bng a. 4. Tránh ngun nhit cao. 5. Xp gn gàng d ly, không chng xp lên nhau. 6. Lau sch bng bàn chi chuyên dng hoc vi mm sau khi s dng. 7. Tt c các ý trên. áp án úng: I. Ý 7; II. Ý 7 114 | MODULE MN 29
  37. E. MONG MUỐN GV mm non sau khi nghiên cu ni dung module này có th tip tc phát huy nng lc sáng to trong s dng, sa cha và bo qun DC. Nâng cao cht lng gi dy cng nh cht lng GDMN nhm thc hin chng trình GDMN mi ngày càng có kt qu. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Danh mc dùng chi, thit b dy hc ti thiu dùng cho Giáo dc Mm non, S 3651/ BGDT — KHCNMT, 2010. 2. Phm Mai Chi — Lê Thu Hng, tài: Nghiên cu i mi chng trình chm sóc giáo dc mu giáo 5 — 6 tui, Mã s B 01 — 49 — T 01. 3. Trung tâm nghiên cu và phát trin hc liu và thit b dy hc, tài B 2003—49—41 , 2005. 4. Trn Quc c, C s lí lun và thc tin ca vic nghiên cu thit k mt s loi hình c s vt cht và thit b dy hc trng ph thông, Mã s B 96—49—T49 5. Trn Yn Mai, Mt s bin pháp nâng cao hiu qu s dng thit b dy hc lp mu giáo ln trong các trng mm non, Mã s V2005—27. 6. V Giáo dc Mm non kt hp vi Trung tâm nghiên cu và phát trin Giáo dc Mm non, Hng dn thc hin chng trình chm sóc giáo dc tr 5 tui theo ni dung i mi hình thc t chc hot ng giáo dc, NXB Hà Ni, 2000 — 2001. 7. Nguyn Ánh Tuyt (Ch biên), Tâm lí hc tr em trc tui hc, NXB Giáo dc, 1998. 8. Nguyn Ánh Tuyt, Trò chi và chi trong s phát trin tâm lí tr mu giáo, NXB Giáo dc, 2001. 9. Nguyn Khc Vin — Nguyn Th Nht, Tui mm non — tâm lí giáo dc, Trung tâm nghiên cu tr em. 10. Xô-rô-ki-na, Giáo dc hc mu giáo tp I—II, NXB Giáo dc, 1973. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG GIÁO DỤC VÀ DẠY HỌC ĐƠN GIẢN | 115
  38. 11. Trn Kiu, V Trng R, Thit b dy hc vi vic i mi chng trình, Sách giáo khoa ph thông, Trung tâm Khoa hc giáo dc s 86, 2001. 12. tài nghiên cu khoa hc cp B, Nâng cao hiu qu s dng thit b dy — hc trng ph thông, Mã s B 98—49—T49 do PGS.TS Trn Quc c làm ch nhim. 13. Tài liu tp hun viên chc ph trách công tác thit b, thí nghim trng trung hc c s, D án THCS 2, 2009. 14. Trang web 15. Nguyn Nh Ý (Ch biên), i t in ting Vit, NXB Vn hoá Thông tin. 16. Trn Quc c (Ch biên), Mt s vn lí lun và thc tin ca vic xây dng c s vt cht và thit b dy hc trng ph thông Vit Nam, NXB i hc Quc gia Hà Ni, 2012. 116 | MODULE MN 29