Giáo án Ôn tập Mạng máy tính

pdf 28 trang huongle 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ôn tập Mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_on_tap_mang_may_tinh.pdf

Nội dung text: Giáo án Ôn tập Mạng máy tính

  1. Ôn tập Mạng máy tính
  2. NỘI DUNG 09/2010 Nhắc lại một số khái niệm Địa chỉ IP – subnetting TTMTRANG - BMMMT&VT - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 2
  3. MẠNG MÁY TÍNH LÀ GÌ? 09/2010 Mạng máy tính (computer network): TTMTRANG  Nhiều máy tính kết nối với nhau bằng phương tiện truyền dẫn  Liên lạc và chia sẻ tài nguyên - BMMMT&VT - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 3
  4. INTERNET? 09/2010 Internet: TTMTRANG  Mạng của mạng  Có khả năng truy cập toàn cầu - BMMMT&VT - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 4
  5. GIAO THỨC 09/2010 Giao thức:  qui định, qui tắc để trao đổi dữ liệu giữa các đối tượng TTMTRANG trên mạng Định dạng dữ liệu trao đổi - Thứ tự thông tin truyền nhận giữa các thực thể trên mạng BMMMT&VT Các hành động cụ thể sau mỗi thông tin truyền đi hoặc nhận được -  VD: HTTP, TCP, IP, PPP, KHOACNTT Do các tổ chức và hiệp hội xây dựng: IEEE, ANSI, TIA, EIA, ITU-T - ĐH KHTNTP.HCM 5
  6. MÔ HÌNH OSI - 1 09/2010 TTMTRANG 7 Application Tầng ứng dụng Application - (Upper) Layers Presentation Tầng trình bày BMMMT&VT Session Tầng phiên - KHOACNTT Transport Tầng vận chuyển - Network Tầng mạng ĐH KHTNTP.HCM Data Flow (Lower) Layers Data link Tầng liên kết 1 Physical Tầng vật lý 6
  7. OSI MODEL - 4 09/2010 TTMTRANG - BMMMT&VT Application Cung cấp các dịch vụ mạng - Presentation Cách biểu diễn dữ liệu KHOACNTT - Session Quản lý các phiên của ứng dụng ĐH KHTNTP.HCM 7
  8. OSI MODEL - 5 09/2010 TTMTRANG - Transport Truyền dữ liệu end-to-end BMMMT&VT ề ữ ệ Network Truy n d li u host-host - KHOACNTT Data link Truyền dữ liệu link-link - ĐH KHTNTP.HCM Physical Truyền dữ liệu nhị phân 8
  9. ỨNG DỤNG MẠNG 09/2010 Chạy trên các end-system Liên lạc với nhau qua mạng TTMTRANG Kiến trúc: -  Server-client BMMMT&VT  Peer-to-peer - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 9
  10. LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG MẠNG 09/2010 1. Xác định kiến trúc mạng: Client – Server, Peer-to- Peer TTMTRANG 2. Giao thức sử dụng tầng Transport: TCP, UDP - 3. Các port sử dụng ở Server và Client BMMMT&VT 4. Giao thức tầng ứng dụng khi trao đổi dữ liệu giữa hai end-host - 5. Lập trình KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 10
  11. SERVER - CLIENT 09/2010 Server:  Luôn luôn “sống” TTMTRANG  Chạy trên 1 địa chỉ cố định  Nhận và xử lý yêu cầu từ client - BMMMT&VT Client:  Liên lạc và gởi yêu cầu cho Server -  Có thể dùng IP “động” KHOACNTT  2 client không thể liên lạc trực tiếp với nhau VD: - ĐH KHTNTP.HCM  Web: WebServer (IIS, Apache, ), web browser (IE, FireFox, )  FTP: FTP Server (ServerU), FTP Client 11
  12. PEER-TO-PEER 09/2010 ứng dụng có cả hai chức năng của server và client Các client liên lạc trực tiếp TTMTRANG Dùng địa chỉ “động” - Quản lý khó BMMMT&VT VD: Skype, Bittorrent - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 12
  13. ỨNG DỤNG - 1 “Địa chỉ” của một người:  Địa chỉ nhà  Tên người “Địa chỉ” của ứng dụng:  Địa chỉ IP  Port: 0 1023: port chuẩn 1024 49151: port cố định, đăng ký trước : port linh động 13
  14. ĐÓNG GÓI DỮ LIỆU 09/2010 Application TTMTRANG PDU Presentation Upper Layer Data (Protocol Data Unit) Session - Segment BMMMT&VT TCP Header Upper Layer Data Transport - IP Header Data Network Packet KHOACNTT LLC Header Data FCS - ĐH KHTNTP.HCM Data Link Frame MAC Header Data FCS 0101110101001000010 Physical Bits 14
  15. PHÂN RÃ DỮ LIỆU 09/2010 TTMTRANG Application Presentation Upper Layer Data - Session BMMMT&VT Transport Upper Layer Data - KHOACNTT Network TCP+ Upper Layer Data - IP + TCP + Upper Layer Data ĐH KHTNTP.HCM Data Link LLC Hdr + IP + TCP + Upper Layer Data Physical 0101110101001000010 15
  16. ĐÓNG GÓI DỮ LIỆU 09/2010 Application TTMTRANG PDU Presentation Upper Layer Data (Protocol Data Unit) Session - Segment BMMMT&VT TCP Header Upper Layer Data Transport - IP Header Data Network Packet KHOACNTT LLC Header Data FCS - ĐH KHTNTP.HCM Data Link Frame MAC Header Data FCS 0101110101001000010 Physical Bits 16
  17. PHÂN RÃ DỮ LIỆU 09/2010 TTMTRANG Application Presentation Upper Layer Data - Session BMMMT&VT Transport Upper Layer Data - KHOACNTT Network TCP+ Upper Layer Data - IP + TCP + Upper Layer Data ĐH KHTNTP.HCM Data Link LLC Hdr + IP + TCP + Upper Layer Data Physical 0101110101001000010 17
  18. NỘI DUNG 09/2010 Nhắc lại một số khái niệm Địa chỉ IP – subnetting TTMTRANG - BMMMT&VT - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 18
  19. ĐỊA CHỈ IP - 1 09/2010 Địa chỉ mạng  Là 1 định danh TTMTRANG Địa chỉ IPv4  - 32 bits BMMMT&VT  Gồm: NetID và HostID Subnet mask -  32 bits KHOACNTT  phân định NetID và HostID trong IPv4  Subnet mask mặc định: - ĐH KHTNTP.HCM Lớp A: 255.0.0.0 (/8) Lớp B: 255.255.0.0 (/16) Lớp C: 255.255.255.0 (/24) 19
  20. ĐỊA CHỈ IP - 2 09/2010 IP/subnetmask  Xác định NetID, HostID TTMTRANG NetID: bits tương ứng với bit 1 trong subnetmask HostID: bits tương ứng với bit 0 trong subnetmask, n bits - Có 2n -2 địa chỉ cùng đường mạng BMMMT&VT  Địa chỉ đường mạng Các bit thuộc NetID: giữ nguyên - Các bit thuộc Host ID: xoá về 0 KHOACNTT  Địa chỉ broadcast Các bit thuộc NetID: giữ nguyên - Các bit thuộc Host ID: bật lên 1 ĐH KHTNTP.HCM VD: 192.168.1.192.168.1.2/242/24 Net Addr: 192.168.1.0 đc broadcast: 192.168.1.255 20
  21. ĐỊA CHỈ IPV4 Phân loại:  Địa chỉ public: dùng để trao đổi trên Internet Địa chỉ thật  Địa chỉ private Dùng để đánh địa chỉ cho các mạng LAN bên trong 1 tổ chức Địa chỉ ảo  Địa chỉ loopback: 127.0.0.0 – 127.255.255.255 21
  22. ĐỊA CHỈ IP – VÍ DỤ - 1 09/2010 Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 Lớp: TTMTRANG Net Addr : Số host trong cùng network: - Các địa chỉ của host: BMMMT&VT Địa chỉ broadcast: - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 22
  23. ĐỊA CHỈ IP – VÍ DỤ - 2 09/2010 Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 Lớp: B TTMTRANG Net Addr : 172.29.0.0 16 Số host trong cùng network: 2 -2 - Các địa chỉ: 172.29.0.1 – 172.29.255.254 BMMMT&VT Địa chỉ broadcast:172.29.255.255 - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 23
  24. CHIA SUBNET 09/2010 NetAddr/subnetmask: chia subnet  Nguyên tắc: mượn một số bit đầu tiên trong phần HostID TTMTRANG làm NetID  Chia: - BMMMT&VT Xác định số bit mượn trong HostID làm NetID: m 2m subnet, n bits còn lại trong phần Host (2n-2 địa chỉ IP hợp lệ trong mỗi subnet) - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 24
  25. CHIA SUBNET – VÍ DỤ - 1 09/2010 TTMTRANG • Ví dụ 1: Công ty B được cấp đc đường - mạng là: 192.168.1.0. Công ty muốn chia BMMMT&VT thành 5 subnet trong đó có 3 subnet có - 30 PCs, 2 subnet có 60 PCs KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 25
  26. CHIA SUBNET – VÍ DỤ - 2 09/2010 TTMTRANG 192.168.1.0 - 2 bit BMMMT&VT - 192.168.1.0 192.168.1.64 192.168.1.128 192.168.1.192 KHOACNTT 1 bit - ĐH KHTNTP.HCM 192.168.1.128 192.168.1.160 26
  27. CHIA SUBNET – VÍ DỤ - 3 09/2010 TTMTRANG Net Addr Subnet Mask - 192.168.1.0 1100 000 255.255.255.192 BMMMT&VT 192.168.1.64 1100 000 255.255.255.192 - 192.168.1.172 1100 000 255.255.255.192 KHOACNTT 192.168.1.128 1110 000 255.255.255.224 - 192.168.1.160 1110 000 255.255.255.224 ĐH KHTNTP.HCM 27
  28. CHIA SUBNET 09/2010 Giá trị các subnetmask cần nhớ TTMTRANG - BMMMT&VT - KHOACNTT - ĐH KHTNTP.HCM 28