Giáo trình Ankanol Dãy đồng đẳng của rượu etylic

pdf 22 trang huongle 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Ankanol Dãy đồng đẳng của rượu etylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ankanol_day_dong_dang_cua_ruou_etylic.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ankanol Dãy đồng đẳng của rượu etylic

  1. Ankanol Dãy đồng đẳng củarượu etylic
  2. No: C H OH Phân loại n 2n+1 Theo gốc Không no: CnH2n-1OH Thơm: CnH2n-7 –R –OH Đơnchức: CnH2n+1OH Theo nhóm chức Đachức: CnH2n+2-a(OH)a
  3. I. Khái niệm - Dãy đồng đẳng củarượu etylic có CTPT chung là: CnH2n+1OH - Danh pháp: + Tên thông thường: CH3OH : Rượumetylic C2H5OH : Rượuetylic Tên rượu= têngốc ankyl + ic
  4. + Tên quốctế: Tên rượu= ankan+ ol+ số chỉ OH CH3OH : Metanol C2H5OH : Etanol CH3 –CH –CH–CH3: 3-metyl butanol-2 | | OH CH3
  5. Liên kếthiđro -Hình thành do lựchúttĩnh điệngiữa H (tích điện+) và O (tích điện -) của hai phân tử rượu - Lực liên kếtH phụ thuộc vào gốcR-trongrượu -LiênkếtH ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi và độ tan
  6. II. Tính chấthóahọc 1. Phản ứng vớikimloạikiềm ROH + Na t RONa + 1/2H2 2. Phản ứng tách nước 0 - Ở 170 C/H2SO4 đặc: Tạoanken 0 - Ở 140 C/H2SO4 đặc: Tạoete
  7. CH2 = CH – CH3 1700 + H O CH3 –CH –CH3 2 | OH CH3 –CH –CH3 1400 | O | CH3 –CH –CH3
  8. 3. Phản ứng oxi hóa. - Oxi hóa rượubậc1 tạo andehit: RCH2OH + CuO t RCHO + Cu + H2O - Oxi hóa rượubậc2 tạo xeton: CuO CH3 –CH–CH3 CH3 –C –CH3 | || OH O -Rượubậc 3 khó bị oxi hoá.
  9. 3. Tác dụng vớiaxit: Pư este hoá H+ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Etyl axetat 4. Phản ứng đốtcháy CnH2n+2O + 3n/2O2 t nCO2 + (n+1)H2O
  10. III. Điềuchế 1. Cộng nước vào anken: CnH2n + H2O t CnH2n+1OH 2. Thuỷ phân dẫnxuất halogen CnH2n+1Cl + NaOH t CnH2n+1OH + NaCl 3. Lên men rượu Men C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Tác hạicủaBia
  11. IV. Mộtsố câu hỏi định tính 1. Nhậnbiết -Vớicácchất khác dãy đồng đẳng: Tác dụng với Na giải phóng khí - Cùng dãy đồng đẳng: + NhậnbiếtCH3OH và C2H5OH: (Tách nước ở 1700C sau đónhậnbiết sảnphẩmtạo thành)
  12. CH3OH và C2H5OH 0 170 C H2SO4 đặc CH3OCH3 và C2H4 dd Br2 CH3OCH3 C2H4 (không làm nhạtmàu) (làm nhạt màu) NhậnbiếtCH3OH NhậnbiếtC2H5OH
  13. + Nhậnbiếthairượu: bậc 1 và bậc2 Ví dụ: Nhậnbiết2 rượu CH3 –CH –CH3 và CH3 –CH2 – OH | OH
  14. CH3CH(OH)CH3 và C2H5OH t0C CuO CH3COCH3 và CH3CHO Ag2O/NH3 Không pư Ag (không cókếttủa) (Kếttủatrắng)
  15. 2. Tách các rượukhỏihỗnhợp -Táchcácchất khác, còn lạirượu. - Dùng pp chưng cất: Ví dụ: tách C2H5OH; CH3OCH3 và H2O C2H5OH 0 40 C C2H5OH CH3OCH3 H O 2 780C H2O
  16. V. Rượu đachức Là những hc chứatừ 2 nhóm OH trở lên CTPT: + CnH2n+2-a(OH)a + CnH2n+2Oa + R(OH)n Trong phân tử số nhóm OH luôn nhỏ hơnsố nguyên tử Cacbon
  17. CH2 –CH2 Metadiol – 1,2 | | OH OH (Etylenglycol) CH –CH –CH 2 2 Propatriol – 1,2,3 | | | OH OH OH (Glixerin) CH2 –CH2 –CH2 | | Propadiol – 1,3 OH OH
  18. 1.Tác dụng với kim loạikiềm CH2 – OH CH2 –ONa | + 2Na t | + H2 CH2 – OH CH2 –ONa CH –CH –CH CH –CH –CH 2 2 Na 2 2 | | | | | | OH OH OH ONa ONa ONa
  19. 2. Tác dụng vớiCu(OH)2 CH2 –OH–O HOHO – – CH CH22 | CuCu(OH)2 || CH2 –OH HOO – CH2 + 2H2O Dd tạo thành có màu xanh lam trong suốt
  20. Glixerin + Cu(OH)2 CH2 –O HO – CH2 | Cu | CH – OH O – CH | | CH2 -OH HO – CH
  21. Điềuchế rượu đachức: Bt 1: Từ CH4, viết các ptpưđ/chế etilenglicol 1 2 3 CH4 C2H2 C2H4 C2H4(OH)2 15000C 1. 2CH C H + 2H 4 LLN 2 2 2 Pd 2. C2H2 + H2 C2H4 KMnO4 3. CH2=CH2+H2O +1/2O2 CH2 –CH2 | | OH OH
  22. Bt 2. Viếtcácptpưđiềuchế glixerin từ CH4 CH4 t C2H2 t C4H4 t C4H10 t C3H6 t tCH Cl – CH = CH t CH –CH –CH t 2 2 | 2 | | 2 Cl OH Cl t Glixerin