Giáo trình Các Virus viêm gan - Cao Minh Nga
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Các Virus viêm gan - Cao Minh Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_cac_virus_viem_gan_cao_minh_nga.pdf
Nội dung text: Giáo trình Các Virus viêm gan - Cao Minh Nga
- CÁC VIRUS VIÊM GAN (Hepatitis viruses) PGS. TS. Cao Minh Nga Bộ môn Vi sinh – Khoa Y – ĐHYD TP. HCM
- * Định nghĩa Có tính hướng TB gan, Gây bệnh viêm gan (VG) virus Hippocrates Viêm gan do các virus : Epstein-Barr, CMV (Cytomegalovirus), virus varicella- Zoster và virus gây sốt vàng.
- * Phân loại Có 6 loại virus viêm gan: 1. virus viêm gan A (HAV), 2. virus viêm gan B (HBV), 3. virus viêm gan C (HCV), 4. virus viêm gan D (HDV tác nhân delta), 5. virus viêm gan E (HEV), 6. virus viêm gan G (HGV).
- VIRUS VIÊM GAN A (HAV) Thế kỷ XIX: bệnh vàng da có tính chất lây lan. Thế kỷ XX : - 1973: Feinstone & cs phát hiện HAV = KHV e- - 1979: Provost & Hilleman nuôi cấy HAV.
- I. Tính chất virus (HAV) 1. Cấu trúc: - HAV: enterovirus týp 72 nhóm Picornavirus. - Nhân: 1 chuỗi RNA xoắn ốc, M = 2,5x106 , VPG. - Capsid hình khối, 2R = 27 nm , VP1 VP4. - MBN (-) - Tăng trưởng / bào tương TB.
- Sơ đồ cấu trúc HAV
- I. Tính chất virus (HAV) - 2 2. Sức đề kháng - Nhạy cảm: Clor, to > 600C - Sống được ở ether, môi trường ngoài. 3. KN: HAAg 1 týp Ag. 4. Nuôi cấy: - TB gan khỉ - TB thận bào thai khỉ.
- II. Bệnh học (HAV) Viêm gan A (Viêm gan truyền nhiễm): 50% / HV - Ủ bệnh: 25 ngày (TB: 14 –40 ngày) - TCLS: 2 - 4 tuần , 50% (-) TCLS, thể tối cấp. - Diễn tiến: lành tính, (-) mang mầm bệnh mãn, VG mãn.
- III. Sinh bệnh học - Miễn dịch học (HAV) dòng máu virus sinh / NM ruột gan: hoại tử IgM anti-HAV: (+) / vàng da qt / PTN IgG anti-HAV: (+) sau IgM 1-3 tuần t/d bảo vệ rất lâu. HAV không có MD chéo với các HV .
- IV. PTN (HAV) 1. Tìm IgM anti-HAV đặc hiệu: test quan trọng. (+) / g/đ đầu của bệnh, tồn tại 3 - 6 tháng Kỹ thuật MD: RIA, ELISA 2. Tìm IgG anti-HAV - (+): khi hiệu giá lần thứ II 4 lần lần thứ I. - Nếu < 4 lần hoặc chỉ tìm IgG anti-HAV / 1 lần BN nhiễm HAV từ trước và có ĐƯMD với HAV.
- IV. PTN (HAV) - 2 3. Tìm HAV / phân BN = KHV e- (+) / cuối t/k ủ bệnh g/đ đầu của bệnh. 4. Phân lập virus. 5. SHPT: RT-PCR,
- PTN (HAV)
- V. Dịch tễ học (HAV) Đường lây truyền: tiêu hóa. Ổ chứa virus: người. (-) người mang mầm bệnh mãn tính. Yếu tố nguy cơ: vệ sinh , đông đúc, khách du lịch.
- VI. Phòng bệnh (HAV) 1. PB chung: vệ sinh cá nhân, ăn uống 2. PB đặc hiệu: * MD thụ động: ISG (Immuno serum globulin). Chỉ định: - Trước khi nhiễm - Trong th/kỳ ủ bệnh - Khách du lịch Ngừa hoặc độ nặng. * MD chủ động: - Vaccin HAV bất hoạt. - Vaccin sống độc lực.
- VII. Điều trị (HAV) Đặc hiệu: chưa có . Biện pháp chung: - tổng trạng, - chế độ ăn uống, dùng thuốc hợp lý.
- VIRUS VIÊM GAN B (HBV) 1883: Bệnh viêm gan huyết thanh. 1965: Blumberg HBsAg (Hepatitis B surface Antigen)
- I. Tính chất HBV nhóm Hepadnavirus 1. Cấu trúc: Nhân: 2 chuỗi DNA dạng vòng. Capsid: hình khối, 2R = 42 nm. MBN: chứa HBsAg. Phần lõi (core): chứa - HBcAg - HBeAg
- HBV – quan sát dưới KHV e-
- II. Tính chất (HBV) - 2 2. Hệ thống Kháng nguyên và Kháng thể: HBsAg Anti-HBs (kháng thể bảo vệ) HBcAg Anti-HBc (-) / huyết thanh HBeAg Anti-HBe
- II. Tính chất (HBV) - 3 3. Sức đề kháng - Kháng : cồn và ether. - Nhạy cảm: 560C / 30' hoặc 1000C /10', formaldehyd, tia UV. 4. Nuôi cấy trên TB: chưa được.
- SỰ NHÂN LÊN CỦA HBV Nguờn :
- III. Bệnh học (HBV) Viêm gan B (VG huyết thanh): 41% / HV. Ủ bệnh: 60 ngày ( 160 ngày). LS : - VG A nhưng nặng hơn. - ( ) thể tối cấp, 90% (-) TCLS. Diễn tiến xấu VG mãn (10%) Xơ gan hoặc K gan. (2/3 số ca liên quan đến HBV)
- III. Sinh bệnh học - Miễn dịch học Sinh bệnh học: - Virus / máu TB gan: viêm & hoại tử. - Phức hợp KN-KT đau khớp, viêm cầu thận, viêm mạch máu. MDH: Không có MD chéo với các HV .
- IV. Phòng thí nghiệm * PP miễn dịch học: Ý nghĩa: 1. HBsAg (+): Đang nhiễm HBV, xuất hiện sớm nhất sau khi nhiễm - g/đ cấp. - 20 tuần: + mang HBsAg mãn: (-) TCLS, c/n gan . + VG mãn (tồn tại hoặc hoạt động). - Khi VG mãn với HBsAg (-) do [HBsAg] HBcAb 2. HBsAb (anti-HBs): chống tái nhiễm. - Cĩ miễn nhiễm với HBV - là dấu ấn duy nhất sau chủng ngừa.
- IV. Phòng thí nghiệm - 2 * PP miễn dịch học: Ý nghĩa: 3. HBcAb (anti-HBc): - VG B /”giai đoạn cửa sổ” . - Đã/đang nhiễm HBV. 4. HBeAg: - Virus đang nhân lên mạnh. - lây nhiễm. - Giảm / mất khi có đột biến BCP/PC. 5. HBeAb (anti-HBe): - Virus nhân lên (trừ khi có đột biến) - lây nhiễm.
- VGSV B cấp có triệu chứng tự giới hạn Vàng da Triệu chứng ALT Anti-HBs Anti-HBc Hiệu giá HBsAg HBeAg Anti-HBe 0 1 2 3 4 5 6 12 24 Tháng sau khi nhiễm
- VGSV B không triệu chứng Anti-HBs Hiệu giá Anti-HBc HBsAg ALT Anti-HBe 0 1 2 3 4 5 6 12 24 Tháng sau khi nhiễm
- Viêm gan siêu vi B mãn tính Triệu chứng Anti-HBc ALT Hiệu giá HBsAg HBeAg Anti-HBe 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tháng Năm Thời gian sau nhiễm
- Bệnh sử tự nhiên của nhiễm HBV mãn LÂM SÀNG VIÊM GAN CẤP VIÊM GAN MÃN XƠ GAN K GAN SIÊU VI HBeAg: HBV DNA Anti-HBe HBsAg GAN NHÂN LÊN HÒA NHẬP THỜI GIAN THÁNG NĂM THẬP NIÊN
- Dấu ấn MD trong các thể lâm sàng Dấu ấn Viêm Lành Viêm (-) h / Thể ẩn Tiêm cấp bệnh mạn động ngừa HBsAg + + + HBsAb + +/- + HBcAb + (IgM) + + + +/- HBeAg + +/- +/- HBeAb + +/- + +/- HBV-DNA + + + + (>104 - 5) (<104) (<103)
- IV. Phòng thí nghiệm - 3 * PP sinh học phân tử: Các phương pháp 1. Không khuếch đại, dùng đoạn dò (Southern blot, dot blot, ). 2. Khuếch đại tín hiệu (b-DNA). 3. Khuếch đại DNA (PCR). 4. Sequencing
- IV. Phòng thí nghiệm - 4 * PP sinh học phân tử: Ưùng dụng: 1. HBV-DNA định tính/ định lượng: - Xác định trực tiếp HBV - Nguy cơ bệnh tiến triển: xơ gan, HCC - Chỉ định . - Theo dõi đáp ứng (Đổi thuốc / Phát hiện kháng thuốc ) 2. Kỹ thuật SHPT khác: - Xác định typ gen (genotype) - Phát hiện đột biến tự nhiên (BCP, PC) - Phát hiện kháng thuốc kiểu gen
- Ưu điểm của kỹ thuật SHPT - Đánh giá chính xác hoạt động của HBV không lệ thuộc vào HBeAg. - Đánh giá thể trội trong đồng nhiễm. - Phát hiện nhiễm sớm / giai đoạn cửa sổ. - Phát hiện thể viêm gan B tiềm ẩn. - Phát hiện nhiễm HBV thể đột biến thoát. - Phát hiện sớm nhiễm sau ghép gan.
- V. Dịch tễ học Người có HBsAg (+) là ổ chứa chính. 7 Máu: chủ yếu – 1/10 ml máu có HBsAg 3 đường truyền bệnh SD, dịch thể khác. Mẹ con: trong và sau khi sinh.
- VI. Phòng bệnh 1. PB tổng quát: - Kiểm soát môi trường chứa HBV. - Kiểm soát nguồn lây trong gia đình. 2. PB đặc hiệu: MD chủ động: vaccin chứa HBsAg, SX = kỹ thuật CN di truyền MD thụ động: - HBIG (Hepatitis B immune globulin) chứa [HBsAb] - dùng trong vòng 24h.
- VII. Điều trị (HBV) Đặc hiệu: Chưa có, ( ) dùng lamivudin, . BP chung: - như HAV - Interferons.
- Vị trí tác dụng của lamivudine HBV Lamivudine HBV Vỏ bọc DNA pol Men HBsAg Partially phiên mã double- (-)-DNA õ ngược stranded DNA mRNA tiền A(n) genome cccDNA mRNA
- VIRUS VIÊM GAN C (HCV) họ Flaviviridae, giống Hepacivirus
- Sự nhân lên của HCV
- VIRUS VIÊM GAN D (HDV) Tác nhân delta: virus khiếm khuyết Sơ đồ cấu tạo HDV HBsAg bao bọc bên ngoài
- VIRUS VIÊM GAN E (HEV)
- Sơ đồ cấu trúc của HEV
- Đặc điểm HCV HDV HEV ( 3 %) (<1%) (<1%) Cấu trúc RNA 1 bộ gen nhỏ RNA RNA MBN (+) MBN (+) MBN (+) Đường - máu Xảy ra / BN nhiễm - tiêu hóa lây truyền - SD HBV trước đó - Mẹ con TCLS HBV HBV - HAV (-): 90% - tử vong / phụ nữ có thai ( 20%)
- Đặc điểm HCV HDV HEV ( 3 %) (<1%) (<1%) Diễn tiến HBV HBV HAV - anti-HCV - anti-HDV - IgM anti-HEV - HCV-RNA - HDV-RNA - HEV-RNA - HBsAg - IgG anti-HBc Phòng & (-) (-) (-) Nhưng nhờ vaccin HBV
- VIRUS VIÊM GAN G (HGV) Khi bị VG nhưng không (+) các tác nhân nêu trên nghĩ đến VG SV G do HGV gây ra. HGV (1995) nhóm Flaviviridae Cấu trúc ssRNA
- HGV - 2 Bệnh học - VG cấp tính: + nhẹ hơn VG C + TCLS: thường (-) - VG mãn tính (>30% cas), nhẹ hơn VG C - Xơ gan, K gan : chưa rõ
- HGV - 3 : RT-PCR HGV-RNA DTH: - nơi / thế giới (cả VN) - Tỉ lệ mắc: 1-5% - Đường lây truyền: + Máu HBV, HCV. + SD + Mẹ con: 50%