Giáo trình Cấu trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính

pdf 50 trang huongle 3650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Cấu trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cau_truc_may_tinh_chuong_2_cac_bo_phan_co_ban_cua.pdf

Nội dung text: Giáo trình Cấu trúc máy tính - Chương 2: Các bộ phận cơ bản của máy tính

  1. Chương II:Các b phn cơ bn ca máy tính  2.1.Bộxửlý(CPU)  2.2.Bảnmạchchính(Mainboard)  2.3.Ổđĩamềm(FDD)  2.4.Ổđĩacứng(HDD)  2.5.ỔCDvàDVD  2.6.BộnhớRAMvàROM  2.7.Bànphím(Keyboard)  2.8.Chuột(Mouse)  2.9.Cardmànhình(VGACard)  2.10.Mànhình(Monitor)  2.11.Cardmạng(Networkadapter)vàModem Khoa KTMT Vũ Đc Lung 1
  2. 2.1.B vix lý (CPU) Bộ vixử lý CPU( centralprocessing unit) là cốt lõi của một máy vitính CPU8bit,16bit,32bit,64bit Công ty sản xuất CPU– Intel, AMD,Cyrix,IBM,HP Khoa KTMT Vũ Đc Lung 2
  3. 2.1.B vix lý (CPU) CentralProcessingUnit CPU Control Block ALU I/Odevices Main Registers Disk Printer memory Bus T chc máy tính theo hưng BUSđơn gin Khoa KTMT Vũ Đc Lung 3
  4. 2.1.B vix lý (CPU)  Các thông số chính – Hãng sản xuất và model(Processormakeandmodel) – DạngSocket(Sockettype): Socket370 Socket478 Socket775 – Tốcđộđồnghồxung(ClockSpeed CS) – Tốcđộđườngtruyềnchủ(hostbusspeed,frontsidebus(FSB) ) – Kínhthướcbộnhớđệm(Cachesize) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 4
  5. Các loi Socket Khả năng Socket CPUgốc CPUcó thể nâng cấp nâng cấp Celeron,CeleronD, 478 có CeleronD,Pentium4 Pentium4 754 tốt Sempron,Athlon 64 Sempron,Athlon 64 CeleronD,Pentium4, CeleronD,Pentium4, 775 rất tốt DuoCore,Core2Duo PentiumD 1156 rất tốt Corei3,Corei5,Corei7 1366 rất tốt Corei7Extreme Athlon 64,Athlon 64/FX, 939 rất tốt Athlon 64,Athlon 64/FX Athlon 64X2 940 rất tốt Athlon 64FX,Opteron Athlon 64FX,Opteron AM2, rất tốt Athlon II,Phenom AM3 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 5
  6. 2.1.B vix lý (CPU) AMD ATHLON 64 x2 - Bus 140/ Socket AM2 2x1152KB 5200+ (2.6) 2000 73 AMD ATHLON 64 x2 - Bus 162/ Socket AM2 2x1152KB 5600+ (2.8) 2000 97 AMD ATHLON 64 x2 - Bus 183/ Socket AM2 2x1152KB 6000+ (3.0) 2000 101 INTEL P 4 925 – 3.0D Bus Socket 775 2x2MBK 77/69 GHz. 800 INTEL Duo Core- 1M Duo Bus Socket 775 100/62 E2180(2.0GHz) Core 800 INTEL Core2 Duo- 2M Core 2 Bus Socket 775 151 E4500(2.2GHz) Duo 800 INTEL Core2 Duo- 4M Core 2 Bus Socket 775 182 E6320(1.86GHz) Duo 1066 INTEL Core2 Duo- 4M Core 2 Bus Socket 775 202 E6420(2.13GHz) Duo 1066 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 6
  7. 2.1.B vix lý (CPU) VÍDỤ:P42.8Ghz(511)/Socket775/Bus533/ 1024K/PrescottCPU P4 CPU Pentium4, 2.8Ghz tốcđộxungđồnghồcủavixử lý,511 chấtlượngvàvịthếcủaconCPUtrongtoànbộcácsản phẩmthuộccùngdòng. Socket775,chỉloạikhecắmcủaCPU. Bus533,chỉtốcđộ"lõi"củađườnggiaotiếpgiữaCPUvà mainboard. 1024K,chỉbộnhớđệmcủavixửlý.Đâylàvùngchứathông tintrướckhiđưavàochovixửlýtrungtâm(CPU)thaotác. PrescottchínhlàtênmộtdòngvixửlýcủaIntel.Dòngvixử lýnàycókhảnăngxửlývideosiêuviệtnhấttrongcácdòngvixử lýcùngcôngnghệcủaIntel.Tuynhiên,đâylàdòngCPUtương đốinóng,tốcđộxungđồnghồtốiđađạt3.8Ghz. Khoa KTMT Vũ Đc Lung 7
  8. 2.1.B vix lý (CPU)  SựkhácbiệtcơbảngiữaAMDvàIntel – a)Cáchđặttên • AMD :Athlon64X24800+,AthlonX2BE2350 [2kýtựbiểuthịnhóm][kýtựbiểuthịdòng][3kýtựbiểuthịmodel] • Intel :Pentium43GHz ,Pentium4630,Core2DuoE4500 – b)Cáccôngnghệtiêubiểu B trí memorykiu AMD B trí memorykiu Intel Khoa KTMT Vũ Đc Lung 8
  9. 2.1.B vix lý (CPU)  SựkhácbiệtcơbảngiữaAMDvàIntel – b)Cáccôngnghệtiêubiểu: • MemoryController • HyperTransport • HyperThreading – c)Tỏa nhiệt Khoa KTMT Vũ Đc Lung 9
  10. 2.2.Bản mạch chính (mainboard) Bản mạch chính chứa đựng những linh kiện điện tử và những chitiết quan trọng nhất của một máy tính cá nhân như:bộ vixử lý CPU(centralprocessingunit),hệ thống busvà các vimạch hỗ trợ.Bản mạch chính là nơi lưu trữ các đường nối giữa các vi mạch,đặc biệt là hệ thống bus. Chuẩn AT,ATX,BTX Các loại Socket:478,775,939 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 10
  11. 2.2.Mainboard Khoa KTMT Vũ Đc Lung 11
  12. 2.2.Mainboard  Formfactor – ATX : 30,5x24,4cm – MiniATX: 20,8x18,5cm  Chipset GiaotipviCPU: Slot Socket (CPUSocket) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 12
  13. 2.2.Mainboard AGPSlot Khoa KTMT Vũ Đc Lung 13
  14. 2.2.Mainboard  RAMslot – Côngdụng: DùngđểcắmRAMvàmain. – Nhậndạng: KhecắmRAMluôncócầngạtở2đầu. – Lưuý:TùyvàoloạiRAM(SDRAM,DDRAM,RDRAM)màgiao diệnkhecắmkhácnhau Khoa KTMT Vũ Đc Lung 14
  15. 2.2.Mainboard  PCISlot – PCI PeripheralComponentInterconnect khecắmmởrộng – Côngdụng: Dùngđểcắmcácloạicardnhưcardmạng,cardâmthanh, – Nhậndạng: khemàutrắngsửnằmởphíarìamainboard. Khoa KTMT Vũ Đc Lung 15
  16. 2.2.Mainboard  PCI(màu trắng)và PCIExpressx16(màu đen) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 16
  17. 2.2.Mainboard  IDEHeader – IntergratedDriveElectronics 40chân,cắmcácloạiổcứng,CD – IDE1 :châncắmchính,đểcắmdâycápnốivới ổcứngchính – IDE2 :châncắmphụ,đểcắmdâycápnốivớiổ cứngthứ2hoặccácổCD,DVD  SATA,SATA2 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 17
  18. 2.2.Mainboard  ROMBIOS – Làbộnhớsơcấpcủamáytính.ROMchứahệthốnglệnhnhậpxuấtcơ bản(BIOSBasicInputOutputSystem)đểkiểmtraphầncứng,nạphệ điềuhànhnêncòngọilàROMBIOS. . Khoa KTMT Vũ Đc Lung 18
  19. 2.2.Mainboard  PINCMOS – Làviênpin3Vnuôinhữngthiếtlậpriêngcủangười dùngnhưngày giờhệthống,mậtkhẩubảovệ  PowerConnector. Dây nối với vỏ máy (case) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 19
  20. 2.2.Mainboard  Bên ngoài của mainboard VÍD: Mainboard :ASUSIntel915GVP5GLMX,Socket775/s/p3.8Ghz/ Bus800/Sound&Vga,Lanonboard/PCIExpress16X/Dual 4DDR400/3PCI/4SATA/8USB2.0. Khoa KTMT Vũ Đc Lung 20
  21. Ví d v mainboard Chip INTEL 945G S/P 775 3.8Ghz Bus 1066, ASUS P5L-VM PCI Ex16X,, 2PCI & PCI Ex 1X ATA 100, 4 1394 36 SataII(3Gb/s), 4DDR2-667, VGA+ 98 (s/p Core 2 T Sound(8ch)+Lan1G Onboard 8USB 2.0, 2IEEE Duo) 1394a Chip INTEL P965 , S/P 775 3.8Ghz , Bus1333, ASUS P5B PCI Ex 16X, 3PCI & 3PCI Ex 1X, ATA 133, 36 (s/p Core 2 4SataII 3Gb/s, 1Sata II (3Gb) Raid (0,1,JBOD), 118 T Duo) Ext Sata II (3Gb/s) 4DDR2-800, Sound(8ch)+ Lan 1G Onboard, 10USB2.0 Chip INTEL P35/ICH9 , S/P 775 3.8Ghz , ASUS P5K SE Bus1333, 1xPCI Ex 16X, 2PCI & 3xPCI Ex 36 (s/p Core 2 Duo- 1X, ATA 133, 4SataII 3Gb/s, Ext Sata II 110 T Core 2 Quad) (3Gb/s) 4DDR2-1066(DC), Sound(8ch)+ Lan 1G Onboard, 12 USB 2.0 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 21
  22. 2.3.mm (FDD) æ ®Üa mÒm bao gåm phÇn c¬ khÝ v phÇn ®iÖn tö ®iÒu khiÓn ®éng c¬ còng nh− bé phËn ®äc/ghi v gi¶i m.æ ®Üa ph¶i ®¶mb¶o tèc ®é quay chÝnh x¸c (300hoÆc 360vßng/phót víi sai sè 1®Õn 2%).Nã cßn cÇn cã kh¶ n¨ng ®Þnh vÞ ®Çu tõ chÝnh x¸c(vi micromet)trong thêi gian rÊt ng¾n(vi miligi©y). Khoa KTMT Vũ Đc Lung 22
  23. 2.3.mm (FDD) Có 2loại đĩa mềm:5,25inchvà 3,5inch.Cả hai đều có thể tích hợp mật độ ghi thấp (LowDensity LD),hoặc cao (HighDensity HD). Đặc tính LD5,25 HD5,25 LD3,5 HD3,5 Kính thước 5,25 5,25 3,5 3,5 Dunglượng 360Kbyte 1,2MB 720Kbyte 1,44MB Số đường 40 80 80 80 Số sectortrong 1đường 9 15 9 18 Số đầu đọc 2 2 2 2 Số vòng quay/1phút 300 300 300 300 Tốc độ truyền dữ liệu 250 500 250 500 Kbit/s Nhng thông s chính ca 4loi đĩa mm Khoa KTMT Vũ Đc Lung 23
  24. 2.3.cng (HDD) Ðĩa cứng được làm từ vật liệu nền cứng như nhôm,thủy tinh haygốm.Lớp vật liệu nền được phủ một lớp tiếp xúc bám (nickel)phía trên lớp tiếp xúc bám là màng từ lưu trữ dữ liệu (Cobalt).Bề mặt trên cùng được phủ một lớp chống masát (graphit haysaphia ). Thời gian truy nhập được phân loại như sau: Chm:t>40ms, Trung bình:28ms<t<40ms. Nhanh:18ms<t<28ms. Cc nhanh:t<18ms. Khoa KTMT Vũ Đc Lung 24
  25. 2.3.cng (HDD) Cu to ca HDD Khoa KTMT Vũ Đc Lung 25
  26. 2.3.cng (HDD) Nguyên tc hot đng ca đĩa cng hoàn toàn tương t đĩa mm.Ðim khác nhau căn bn là đĩa cng có dunglưng lưu tr ln hơn nhiu sovi đĩa mm. Các thông s chính: Tc đ quay dunglưng tc đ đc/ghi, Khoa KTMT Vũ Đc Lung 26
  27. 2.3.cng (HDD) Ví d các thông s chính ca HDD Các chungiaotipđĩa cng thông dng  IntergratedDrive Electronics( IDE )  SmallComputer SystemInterface( SCSI)  SerialATA (SATA ) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 27
  28. 2.3.cng (HDD) S khác bit gia các loi HDDIDE(PATA), SATA(SerialATA,SATA150), SATAII(SATA300)? Khoa KTMT Vũ Đc Lung 28
  29. 2.4.CD,CDR/W,DVDvà DVDR/W Thông tindược lưu trữ trên đĩa quang dưới dạng thay đổi tính chất quang trên bề mặt đĩa. Tính chất này được phát hiện quachất lượng phản xạ một tia sáng của bề mặt đĩa.Tia sáng này thường là một tia LASERvới bước sóng cố định (790nmđến 850nm).Bề mặt đĩa được thay đổi khi ghi để có thể phản xạ tia lasertốt hoặc kém. • CDROM(compactdiskreadonlymemory): • CDR(RECORDABLECOMPACTDISK) • CDWR(writeable/readablecompactdisk) • DVD(Digitalversatiledisc)và DVDR/W Các tc đ đc/ghi:24X,32X,48X,52X Khoa KTMT Vũ Đc Lung 29
  30. 2.6.BnhRAMvàROM  RAM(RandomAccessMemory ) – LưutrữnhữngchỉlệnhcủaCPU,nhữngứngdụngđanghoạtđộng, nhữngdữliệumàCPUcần – Đặctrưng: • DunglượngtínhbằngMB,GB. • Tốcđộtruyềndữliệu(Bus)tínhbằngMhz. – Phânloại: • GiaodiệnSIMM SingleInlineMemoryModule. • GiaodiệnDIMM DoubleInlineMemoryModule  Các tế bào nhớ (storagecell) :  RAMslot  Interface Khoa KTMT Vũ Đc Lung 30
  31. 2.6.BnhRAMvàROM  Các loại DIMM thông dụng hiện nay: – SDRAM (synchronousdynamicrandomaccessmemory ) • Nhậndạng: SDRAMcó168chân, 2khecắtởphầnchâncắm. • Tốcđộ(Bus): 100Mhz,133Mhz. • Dunglượng: 32MB,64MB,128MB DDRAM( doubledatarate SDRAM) : 184chân,chỉ có 1khe cắt ở giữa phần chân cắm. Tốc ñộ (Bus): 266Mhz, 333Mhz,400Mhz Dunglượng: 128MB,256MB, 512MB Khoa KTMT Vũ Đc Lung 31
  32. 2.6.BnhRAMvàROM  DDRAM2 – TốcđộgấpđôiDDRAM, – khôngdùngđượckheDDRAM. – Tốcđộ(Bus): 400Mhz – Dunglượng: 256MB,512MB  RDRAM – 184chân,có2khecắtgầnnhauở phầnchâncắm. – bọctôngiảinhiệt – Tốcđộ(Bus): 800Mhz. – Dunglượng: 512MB Khoa KTMT Vũ Đc Lung 32
  33. 2.7.Bànphím(Keyboard) Bàn phím (keyboard) Thông dụng nhất là các loại MF101,MF102 Các cổng bàn phím:COM,PS/2,USB  Phânloại: – Theodạng cổng: • BànphímcắmcổngPS/2. • BànphímcắmcổngUSB • Bànphímkhôngdây. – Theotính chất: • Phímcảmbiếnđiệntrở • Phímcảmbiếnđiệndung • Phím cảm biến điện từ Khoa KTMT Vũ Đc Lung 33
  34. 2.7.Bànphím(Keyboard)  Bàn phím chuẩn của Microsoft Khoa KTMT Vũ Đc Lung 34
  35. 2.8.Chut (mouse)  Phân loại – Theonguyên lý: • cơ, • quang • cơ quang – Theocổng giao tiếp: • LPT, • COM, • PS/2, • USB • Không dây – Sóng radio – Bluetooth – RFID Chut cơ Khoa KTMT Vũ Đc Lung 35
  36. 2.8.Chut (mouse)  Chuột quang – Nguyên lý hoạt động Chut laser: Gii thiu năm 2004 LogitechMX1000 Khoa KTMT Vũ Đc Lung 36
  37. 2.9.Cardmàn hình (VGACard) Các mc lch s Năm Chun ýnghĩa Kích thưc S màu 1981 CGA Colour GraphicsAdaptor 640x200 Không, 160x200 16 1984 EGA EnhancedGraphicsAdaptor 640x350 6 VGA VideoGraphicsArray 640x480 16 320x200 256 1987 XGA ExtendedGraphicsArray 800x600 16.7triu 1024x768 65536 1990 SXGA Super Extended Graphics 1280x1024 65,536 UXGA Array 1600x1200 65,536 UltraXGA Khoa KTMT Vũ Đc Lung 37
  38. 2.9.Cardmàn hình (VGACard)  Dunglượng bộ nhớ videovà khả năng hiển thị màn hình Dunglượng bộ Kích thước màn Chiều sâu số màu nhớ hình màu 1Mb 1024x768 8bit 256 800x600 16bit 65,536 2Mb 1024x768 8bit 256 1284 x1024 16bit 65,536 800x600 24bit 16.7million 4Mb 1024x768 24bit 16.7million 6Mb 1280x1024 24bit 16.7million 8Mb 1600x1200 32bit 16.7million Khoa KTMT Vũ Đc Lung 38
  39. 2.9.Cardmàn hình (VGACard)  Bộ gia tốc (accelerator )  Bộ vixử lý đồ họa GPU(Graphics ProcessingUnit)  Bộ nhớ video(VRAM)  BộChuyểnsố/tưongtựRAMDAC Khoa KTMT Vũ Đc Lung 39
  40. 2.9.Cardmàn hình (VGACard)  VGAAGP4x Khoa KTMT Vũ Đc Lung 40
  41. 2.9.Cardmàn hình (VGACard)  Công ty sản xuất GPU – ATI (AMD),nVIDIA  Các thông số – VRAM:64MB?128MB? – DVIout,SVideoout/in,Firewire(IEEE1394) – DualdisplayhayDualhead – QuadroPlex1000củaNvidiađượcbánvớigiá18.000USD 128MB ASUS DVI, Ati PCI EAX1300HM TD/ 16X 64bit Out 57 RX1300 Express 512 TV 256MBASUS Geforce 64bit DVI, PCI 16X 76 EN7300GS/HTD 7300GS DDR2 OutTV Express 256MBASUS Radeon 128bit DVI, PCI 16X 75 EAX1550/TD RX1550 DDR2 OutTV Express Khoa KTMT Vũ Đc Lung 41
  42. 2.10.Màn hình (Monitor)  Các loại màn hình: – Màn hình tia âm cực (CRT cathoderaytube), – Màn hình tinh thể lỏng (LCD liquidcrystaldisplay), – Màn hình plasma(PD plasmadisplay), – Màn hình công nghệ mới:LED, Laser,SED,OLED  Các đặc tính chung: – Vùnghiểnthịhìnhảnh(Viewablearea) – Ðộ phân giải (Resolution ) Số lượng các điểm trên trục ngang và dọc 640x480,1024x768,1280x1024 – Mật độ điểm ảnh số điểm ảnh trên một đơn vị chiều dài (dpi dot perinch ). Khoa KTMT Vũ Đc Lung 42
  43. 2.10.Màn hình (Monitor) Các đặc tính chung (tt): – Khoảng cách giữa tâm các điểm ảnh (Dotpitch): 0.28mm,0.27mm, 0.26mm,0.25mm, – Độ sâu của màu (Colour Depth): 16,8triệu màu,65.000màu, – Tốc độ làm tươi hình ảnh haytần số quét của màn hình (Refresh Rate): 50Hz,60Hz,72Hz,85Hz,90Hz,100Hz ). – Tỉ số giữa chiều rộng và chiều cao (Respectratio): 4:3 – PowerConsumption: côngsuấttiêuthụđiệncủamànhình  Ðộ phân giải được phân loại như sau: • Phân giải thấp ( l20dpi) Khoa KTMT Vũ Đc Lung 43
  44. 2.10.Màn hình (Monitor) Kích thước màn hình thường là 640x480,800x600,1024x768, 1280x1024, . Một màu bất kỳ có thể biểu diễn qua ba màu cơ bản:đỏ,xanh lục,xanh nước biển tuỳ theo độ đậm nhạt (grayscale).Ðộ sâu màu (colordepth)là số màu có thể hiển thị được cho một điểm ảnh.Tuỳ theo số bitđược dùng để hiển thị màu ta phân loại màn hình theo màu như sau: • Ðen trắng 1bit(2màu), • Màu CGA4bit(16màu), • Màu giả (pseudocolor)8bit(256màu), • Màu cao(high color)16bit, • Màu thật (truecolor)24bit • Màu siêu thật (highestcolor)32bit Khoa KTMT Vũ Đc Lung 44
  45. 2.10.Màn hình (Monitor)  Cấu tạo màn hình CRT Khoa KTMT Vũ Đc Lung 45
  46. 2.10.Màn hình (Monitor)  Ánh sáng phân cực: Ánh sáng phân cực là ánh sáng chỉ có một phương dao động duy nhất,gọi là phương phân cực.  Kính lọc phân cực: là loại vật liệu chỉ cho ánh sáng phân cực đi qua.Lớp vật liệu phân cực có một phương đặc biệt gọi là quang trục phân cực  Tinh thể lỏng: – Không có cấu trúc mạng tinh thể cố định như các vật rắn, – Các phân tử có thể chuyển động tự dotrong một phạm vihẹp như một chất lỏng. – Các phân tử trong tinh thể lỏng liên kết với nhau theo từng nhóm – Giữa các nhóm có sự liên kết và định hướng nhất định, – Cấu trúc của chúng có phần giống cấu trúc tinh thể. Khoa KTMT Vũ Đc Lung 46
  47. 2.10.Màn hình (Monitor)  Cấu tạo màn hình LCD – 1lớpkínhlọcphâncực có quangtrụcphâncựcdọc, – 2tấmthủy tinh mỏng, – 3lớptinhthểlỏng, – 4tấmthủy tinh mỏng, – 5lớpkínhlọcphâncựccó quangtrụcphâncựcngang, – 6 lớp đènnền,cung cấp ánh sáng nền Các lp cu to màn hình LCD Cường độ sáng của điểm ảnh phụ thuộc vào lượng ánh sáng truyền quakính lọc phân cực thứ hai.Lượng ánh sáng này lại phụ thuộc vào góc giữa phương phân cực và quang trục phân cực.Góc này lại phụ thuộc vào độ xoắn của các phân tử tinh thể lỏng.Độ xoắn của các phân tử tinh thể lỏng phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai đầu tinh thể lỏng Khoa KTMT Vũ Đc Lung 47
  48. 2.10.Màn hình (Monitor)  Các điểm cần chú ýkhi mua LCD – 1.Kíchthướcmànhình(screensize):17”CRT~15”LCD. – 2.Độphângiải(resolution) – Tốcđộlàmtươi(refreshrate):60Hz,75Hz – Tầnsốđápứng(responserate):25ms= 9ms(rising)+16ms(falling), 20ms,16ms. – Độtươngphản(contrast):200:1tới700:1 – Gócnhìn(viewingangles): theo chiều dọc và ngang,nên chọn trên 160 độ – Giaotiếptươngtự(DSub)vàgiaotiếpsố(DVI) – Độsáng(brightness):5060đến 100% Khoa KTMT Vũ Đc Lung 48
  49. 2.11.Cardmng &Modem Cardmạng (Networkadapter) Dùng để kết nối 1máy tính vào 1mạng LAN Modem Kết nối máy tính với Internet thông quađường dây điện thoại Khoa KTMT Vũ Đc Lung 49
  50. Ví d máy tính b &notebook ROBOVICTORVB 12.130.000VNĐ Mainboard chipsetIntelP35,Sound&Lan Onboard,Bus1333,USB2.0,PCIExpress,4 SATAII,4DDR21066. CPUIntelCoreQuadE4400(2.0GHz). DDRII1GBx2=2GB Bus667. HDD250.0GBSATAII(ATA/300,7200rpm). VGAPalit Geforce 8600GT256MB/DDR3 MonitorLCD15". CaseROBOATX450W. Keyboard&MouseROBOPS/2. DVDCOMBO16X. LX.AXMOC.026 DDRII 128MB Acer 5573 Centrino Core 1GB Gforce DVD RW AWXMi Duo 160GB 5.1 Webcam T2350 2x1.86Ghz SATA Reader 2.4Kg 6cell Vista 14” WXGA 10/100 Bluetooth Home 999 Mirror 56K -WL Finger print Pre Webcam Khoa KTMT Vũ Đc Lung 50