Giáo trình cơ khí đại cương - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về Kim loại và Hợp kim - Vũ Đình Toại

pdf 14 trang huongle 3730
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình cơ khí đại cương - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về Kim loại và Hợp kim - Vũ Đình Toại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_khi_dai_cuong_chuong_2_cac_khai_niem_co_ban_ve.pdf

Nội dung text: Giáo trình cơ khí đại cương - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về Kim loại và Hợp kim - Vũ Đình Toại

  1. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 Ch−ơng II: Các khái niệm cơ bản về Kim loại và Hợp kim kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 28 I. Tính chất chung của Kim loại & Hợp kim 1. Cơ tính: là những đặc tr−ng cơ học biểu thị khả năng của kim loại hay hợp kim chịu tác dụng của các loại tải trọng kim kim p p ợ ợ H H 1.1. Độ bền: là khả năng của vật liệu chịu tác dụng của ngoại lực mà không & & i i ạ ạ bị phá huỷ. Độ bền đ−ợc ký hiệu là σ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C Sơ đồ mẫu đo độ bền kéo σ NG: k ƯƠ σk: độ bền kéo I C σn: độ bền nén P 2 ĐẠ σu: độ bền uốn σ k = (N / mm ) σ : độ bền xoắn F KHÍ x 0 Ơ C ->> Đơn vị đo độ bền đ−ợc tính bằng N/mm2; kN/m2 hay MN/m2 â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 28 1
  2. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 1.2. Độ cứng: là khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo cục bộ khi có ngoại lực tác dụng 1.2.1. Độ cứng Brinen - Brinell: HB [kG/mm2] kim kim p p ợ ợ 2 H H P πD πD 2 2 & & i HB = i F = − D − d ạ ạ F lo lo 2 2 Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C NG: ặ Tuỳ theo chiều dày của mẫu thử mà chọn đ−ờng kính viên bi: ƯƠ D = 10mm, D = 5mm hoặc D = 0,25mm I C ĐẠ ặ Tuỳ theo tính chất của vật liệu mà chọn tải trọng P cho thích hợp 2 KHÍ - Gang: P = 30D Ơ 2 C - Đồng và Hợp kim đồng P = 10D - Nhôm, batit và các hợp kim mềm khác P = 2,25D2 â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 3 / 28 1.2.2. Độ cứng Rôcoen - Rockwell: HRA, HRB, HRC được xỏc định bằng cỏch dựng tải trọng P ấn viờn bi bằng thộp đó nhiệt luyện cú đường kớnh 1,587mm tức là 1/16’’ (thang B) hoặc mũi côn bằng kim c−ơng có góc ở đỉnh 1200 (thang C hoặc A) lờn bề mặt vật kim kim p p liệu thử ợ ợ H H >> Viờn bi thộp dựng để thử những vật liệu ớt cứng & & i i ạ ạ >> Mũi cụn kim cương dựng để thử cỏc vật liệu cú độ cứng cao: thộp đó lo lo nhiệt luyện, Kim Kim Tải trọng tỏc dụng hai lần: a a ủ ủ c c - tải trọng sơ bộ P0 = 10kG o o ạ ạ - tải trọng chớnh P: t t u u + Bi thộp: P = 100kG ấ ấ C C + Mũi kim cương: P = 150kG NG: ƯƠ - Thang B: giỏ trị đo được ký hiệu HRB (P = 100kG) I C - Thang C: giỏ trị đo được ký hiệu HRC (P = 150kG) ĐẠ - Thang A: giỏ trị đo được ký hiệu HRA (P = 60kG) KHÍ Ơ C * Giỏ trị độ cứng Rockwell được chỉ thị trực tiếp trờn đồng hồ của mỏy đo â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 28 2
  3. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 1.2.3. Độ cứng Vicke - Vicker: HV [kG/mm2] Tải trọng P từ 5 – 120kG kim kim th−ờng P = 5; 10; 20; 30;50;100 và 120kG p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a P ủ ủ c c HV =1,8544 o o 2 ạ ạ t t d u u ấ ấ C C NG: ƯƠ I C ĐẠ * Phương phỏp đo độ cứng Vicke cú đo cho cả vật liệu mềm và vật liệu KHÍ cứng cú lớp mỏng của bề mặt sau khi thấm than, thấm nitơ, nhiệt luyện Ơ v.v C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 28 1.3. Độ dãn dài t−ơng đối δ%: là tỷ lệ tính theo phần trăm giữa l−ợng d∙n dài sau khi kéo và chiều dài ban đầu kim kim 1 − 1 l1: chiều dài sau khi kéo [mm] p p 1 0 ợ ợ δ = .100 % l : chiều dài ban đầu [mm] H H o & & 1 i 0 i ạ ạ lo lo Đơn vị: [%] Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C 1.4. Độ dai va chạm ak: là khả năng của vật liệu chịu đựng đ−ợc các tải NG: trọng va đập mà không bị phá huỷ ƯƠ I C ĐẠ Đơn vị: [J/mm2] hay [kJ/m2] KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 28 3
  4. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 2. Lý tính: là những tính chất của kim loại thể hiện qua các hiện t−ợng vật lý khi thành phần hoá học của kim loại đó không bị thay đổi. 2.1. Khối l−ợng riêng: là khối l−ợng của 1cm3 vật chất kim kim p p ợ ợ H H P 3 P: khối l−ợng của vật chất & & γ = [g / cm ] i i ạ ạ V V: thể tích của vật chất lo lo Kim Kim a a ủ ủ 2.2. Nhiệt độ nóng chảy: là nhiệt độ nung nóng đến đó sẽ làm cho kim loại c c o o từ thể rắn chuyển sang thể lỏng ạ ạ t t u u ấ ấ C C 2.3. Tính dãn nở: là khả năng d∙n nở của kim loại khi nung nóng NG: 2.4. Tính dẫn nhiệt: là khả năng dẫn dòng nhiệt của kim loại ƯƠ I C ĐẠ 2.5. Tính dẫn điện: là khả năng truyền dòng điện của kim loại KHÍ Ơ C 2.6. Từ tính: là khả năng nhiễm từ của kim loại â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 28 3. Hoá tính: là độ bền của kim loại đối với những tác dụng hoá học của các chất khác nh− ôxy, n−ớc axit v.v mà không bị phá huỷ kim kim 3.1. Tính chịu ăn mòn: là độ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của các môi p p ợ ợ tr−ờng xung quanh H H & & i i ạ ạ 3.2. Tính chịu nhiệt: lo 3.2. Tính chịu nhiệt: là độ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của ôxy trong lo là độ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của ôxy trong không khí ở nhiệt cao hoặc hoặc đối với tác dụng ăn Kim Kim a a mòn của một vài thể lỏng hoặc thể khí đặc biệt ở nhiệt ủ ủ c c độ cao o o ạ ạ t t u u ấ ấ 3.1. Tính chịu axit: là độ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của axit C C NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 28 4
  5. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 4. Tính công nghệ: là khả năng của kim loại và hợp kim cho phép gia công nóng hay gia công nguội kim kim 4.1. Tính đúc: đặc tr−ng bởi độ chảy lo∙ng, độ co và tính thiên tích p p ợ ợ H H - Độ chảy lo∙ng biểu thị khả năng điều đầy khuôn của kim loại và hợp kim & & i i - Độ co biểu thị sự co ngót của kim loại khi kết tinh từ lỏng sang đặc ạ ạ lo lo - Tính thiên tích là sự không đồng nhất về thành phần hoá học của kim loại trong các phần khác nhau của vật đúc Kim Kim a a ủ ủ c c o o 4.2. Tính rèn: là khả năng biến dạng vĩnh cửu của kim loại khi chịu tác dụng ạ ạ t t u u của ngoại lực để tạo thành hình dạng của chi tiết mà không bị ấ ấ C C phá huỷ NG: ƯƠ 4.3. Tính hàn: là khả năng tạo thành sự liên kết giữa các chi tiết hàn khi I C đ−ợc nung nóng cục bộ chỗ mối hàn đến trạng thái chảy ĐẠ hay dẻo KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 9 / 28 II. Cấu tạo và sự kết tinh của kim loại: 1. Cấu tạo của kim loại: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim Cấu trúc của kim loại a Cấu trúc của kim loại a Một số chi tiết máy ủ ủ c c bằng kim loại o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Cấu trúc KL nhìn qua Liên kết kim loại nhờ Ơ C kính hiển vi điện tử đám mây điện tử â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 28 5
  6. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 kim kim p p ợ ợ H H & & 2D 3D i 2D i ạ ạ lo lo Sơ đồ mạng tinh thể của KL Kim Kim a a ủ ủ c c o o Mạng tinh thể của KL nhìn ạ ạ t t d−ới kính hiển vi điện tử u u ấ ấ ) Kim loại có cấu tạo tinh thể C C NG: ƯƠ Ghi nhớ: I C Ghi nhớ: ĐẠ - Các nguyên tử KL phân bố theo một quy luật nhất định KHÍ - Nhiều mạng tinh thể sắp xếp thành mạng không gian Ơ C - Mỗi nút mạng đ−ợc coi là tâm của các nguyên tử â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 28 1.1. Ô cơ bản: kim kim p p là phần không gian nhỏ nhất của mạng ợ là phần không gian nhỏ nhất của mạng ợ H H tinh thể đặc tr−ng cho mạng không gian & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u Mạng tinh thể của KL nhìn ấ ấ C C d−ới kính hiển vi điện tử NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C Ô cơ bản của mạng tinh thể KL â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 28 6
  7. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 1.2. Các kiểu Ô cơ bản: 1.2.1. Lập ph−ơng thể tâm: Ký hiệu: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u 1.2.2. Lập ph−ơng diện tâm: ấ ấ C C Ký hiệu: NG: Ký hiệu: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 28 1.2.3. Lục ph−ơng dày đặc : Ký hiệu: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C Ký hiệu: NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 28 7
  8. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 ) Tuỳ theo loại ô cơ bản ng−ời ta xác định các thông số mạng Thông số mạng là giá trị độ dài đo theo chiều cạnh của ô cơ bản kim kim - Mạng lập ph−ơng: chỉ có một thông số mạng là a p p ợ ợ H H - Mạng lục giác: có 2 thông số mạng là a và c & & i i ạ ạ lo lo ) Đơn vị đo của thông số mạng là ăngstrong (Ao): 1Ao = 10-8cm Kim Kim a a ủ ủ c c 2. Sự biển đổi mạng tinh thể của kim loại : o o ạ ạ t t Khi điều kiện ngoài thay đổi (áp suất, nhiệt độ, v.v ) tổ chức kim loại sẽ thay đổi theo u u Khi điều kiện ngoài thay đổi (áp suất, nhiệt độ, v.v ) tổ chức kim loại sẽ thay đổi theo ấ ấ C C Dạng ô cơ bản thay đổi NG: Sự biển đổi mạng tinh thể Thông số mạng có giá trị thay đổi} ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 15 / 28 Đ−ờng nguội: Tốc độ nguội toC kim kim T1 C = tgα p 1 C = tgα p R ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim α a a ủ ủ T2 c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C τ (s) 0 tn NG: ƯƠ Đ−ờng nguội I C ĐẠ ) Đối với mỗi kim loại nguyên chất, bằng thí nghiệm ng−ời ta xác định đ−ợc KHÍ một đ−ờng nguội nhất định Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 28 8
  9. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 3. Sự kết tinh của kim loại Khi kim loại ở trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái rắn đ−ợc gọi là sự kết tinh ) Kim loại kết tinh theo một quá trình gồm nhiều giai đoạn: kim kim p p toC ợ ợ Trung tâm kết tinh – tâm mầm H H & & i i ạ ạ lo lo Quá trình kết tinh phát triển Kim Kim a a ủ ủ Kết thúc quá trình kết tinh c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C τ (s) NG: Tâm mầm: ƯƠ - có thể là các phân tử tạp chất không nóng chảy nh− bụi t−ờng lò I C - chất sơn khuôn v.v ĐẠ - tâm mầm tự sinh hình thành ở những nhóm nguyên tử có trật tự đạt đến kích KHÍ th−ớc đủ lớn Ơ C ) Tuỳ theo vận tốc nguội khác nhau mà l−ợng tâm mầm xuất hiện nhiều hay ít, sự kết tinh sẽ tạo ra số l−ợng đơn tinh thể (hay hạt) nhất định â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 28 Các giai đoạn của Quá trình kết tinh tạo hạt kim loại kim kim p p o ợ ợ t C H H & & i i ạ ạ lo lo Pha lỏng Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ Nhiệt độ t t u u kết tinh ấ ấ C C Pha rắn NG: ƯƠ τ (s) I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 28 9
  10. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 H−ớng kết tinh: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t Biên giới hạt u u ấ ấ C C NG: ƯƠ I C ĐẠ Kết tinh kiểu nhánh cây KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 19 / 28 III. Khái niệm cơ bản về hợp kim: Một số khái niệm: 1. Pha là những phần tử của hợp kim có thành phần đồng nhất ở cùng một trạng thái và ngăn cách với các pha khác bằng bề mặt phân chia (nếu ở trạng thái rắn thì phải có sự kim kim p p đồng nhất về cùng một kiểu mạng và thông số mạng) ợ ợ H H & & i i ) Một tập hợp các pha ở trạng thái cân bằng gọi là hệ hợp kim ạ ạ lo lo Kim Kim 2. Nguyên là một vật chất độc lập có thành phần không đổi, tạo nên các pha của hệ a a ủ ủ Trong một số tr−ờng hợp nguyên cũng là các nguyên tố hoá học hoặc là hợp chất hoá c c o o học có tính ổn định cao ạ ạ t t u u ấ ấ C C 3. Các tổ chức của hợp kim NG: 3.1. Dung dịch đặc: ƯƠ I C Hai hoặc nhiều nguyên tố có khả năng hoà tan vào nhau ở trạng thái đặc gọi là ĐẠ dung dịch đặc KHÍ Có hai loại dung dịch đặc: Ơ C - dung dịch đặc thay thế - dung dịch đặc xen kẽ â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 20 / 28 10
  11. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 - Dung dịch đặc thay thế: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ - Dung dịch đặc xen kẽ: t t u u ấ ấ C C NG: ƯƠ B I C ĐẠ KHÍ Ơ C ) Sự hoà tan xen kẽ bao giờ cũng có giới hạn â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 21 / 28 3.2. Hợp chất hoá học: Pha đ−ợc tạo nên do sự liên kết giữa các nguyên tố khác nhau theo một tỷ lệ xác định gọi là hợp chất hoá học kim kim p p ợ ợ Ví dụ: Hợp chất hoá học Fe C H Ví dụ: H 3 & & i i ạ ạ lo lo 3.3. Hỗn hợp cơ học: Kim Kim a a ủ ủ Những nguyờn tố khụng hoà tan vào nhau cũng khụng liờn kết để tạo c c o o thành hợp chất hoỏ học mà chỉ liờn kết với nhau bằng lực cơ học thuần ạ ạ t t tuý, thỡ gọi hệ hợp kim đú là hỗn hợp cơ học u u ấ ấ C C ) hỗn hợp cơ học không làm thay đổi mạng nguyên tử của các nguyên tố thành phần NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 22 / 28 11
  12. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 Cấu trỳc của hợp kim: kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t Nguyên tử u u Hydro ấ ấ Nguyên C C tử Sắt NG: Nguyên tử Titan ƯƠ I C ĐẠ Nguyên tử Sắt Nguyên tử KHÍ Titan Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 28 4. Giản đồ trạng thái của hợp kim: là sự biểu diễn quá trình kết tinh của hệ hợp kim Cách xây dựng Giản đồ trạng thái của hệ Hợp kim kim kim p p ợ ợ H H & & i i ạ ạ lo lo Kim Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ t t u u ấ ấ C C NG: ƯƠ I C ĐẠ ) Xây dựng giản đồ trạng thái bằng ph−ơng pháp phân tích KHÍ Ơ nhiệt, nghĩa là thiết lập các đ−ờng C nguội â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 28 12
  13. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 ) Quá trình kết tinh phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của các chất tạo thành Vớ dụ: Cỏc đường nguội của cỏc hợp kim chỡ - antimon: kim kim p p ợ ợ H H o o o o toC t C t C & & t C t C i i ạ ạ 375 0 0 0 0 0 lo lo 75%Pb 100%Pb 95%Pb 90%Pb 87%Pb 75%Pb 5%Sb 10%Sb 13%Sb 25%Sb Kim Kim 1 a a ủ ủ c c 1 o o 325 1’ ạ ạ t t 1 1 u u ấ ấ C C 2’ 2’ 2 2’ 2’ 246 2’ 2’ 2’ 2 2 1 2 NG: ƯƠ 3 3 3 3 200 3 I C τ τ τ τ τ ĐẠ KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 28 ) Dựa vào các đ−ờng nguội, ta xác định đ−ợc các điểm tới hạn của mỗi hợp kim ) Đ−a tất cả các điểm tới hạn lên 1 giản đồ tổng hợp, ta có giản đồ trạng thái của hệ hợp kim toC toC B kim kim p p A ợ A ợ H 375 H 375 & & i Pha lỏng i ACB: đ−ờng lỏng Pha lỏng ạ ACB: đ−ờng lỏng ạ lo lo DCE: đ−ờng đặc Sb + Lỏng Kim Kim Pb + Lỏng a a DCE: đ−ờng cùng tinh ủ ủ C c c D E o o 246 ạ ạ t t u u ) Giản đồ trạng ấ ấ C C ] thái chỉ rõ cả tổ ] Sb Pb + [Pb + Sb] Sb + chức của hợp kim + Sb + [Pb + Sb] NG: Pb trong các điều Pb [ [ ƯƠ kiện cân bằng I C 200 ĐẠ 0 5 10 13 25 40 60 80 100% Sb KHÍ 100% Pb 95 90 87 75 60 40 20 0 Ơ C Giản đồ trạng thái của hệ hợp kim chì - antimon â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 26 / 28 13
  14. Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 Cỏc loại giản đồ trạng thỏi của hợp kim 2 nguyờn: o o t C toC t C toC kim kim p p ợ ợ Pha lỏng H H & & i i ạ Pha lỏng ạ Pha lỏng lo lo α + L B+L Kim A + L Kim a a ủ ủ c c o o ạ ạ α t t A + B + u u ấ ấ [A+B] [A+B] [A+B] [A+B] C C NG: 0 100% B 0 100% B ƯƠ 100% A 100% A 100% A 0 100% A 0 I C ĐẠ Loại I Loại II KHÍ Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 27 / 28 Cỏc loại giản đồ trạng thỏi của hợp kim 2 nguyờn: kim kim p p ợ ợ o H H o o t C o t C t C & & t C i i ] ] ạ ạ lo lo Pha lỏng AmBm AmBm [ [ Kim Kim a a Pha lỏng Pha lỏng ủ ủ c c o o ạ ạ t L + β t L + β L + α u u ấ ấ C C α β ] ] β β + + NG: α α [ [ ƯƠ I C 0 100% B 0 AmBm 100% B ĐẠ 100% A 0 100% A 0 KHÍ Loại III Loại IV Ơ C â ThS. KSHQT. VũĐỡnh Toại-Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 28 / 28 14