Giáo trình Cơ sở đại cương - Chương 6: Sản xuất Đúc - Vũ Đình Toại
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Cơ sở đại cương - Chương 6: Sản xuất Đúc - Vũ Đình Toại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_co_so_dai_cuong_chuong_6_san_xuat_duc_vu_dinh_toa.pdf
Nội dung text: Giáo trình Cơ sở đại cương - Chương 6: Sản xuất Đúc - Vũ Đình Toại
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 Chương VI: Sảnxuất Đúc I. Thựcchất: Là phương pháp: Nấuchảykimloại (hợpkim)Ỉ Rĩt vào lịng khuơn (cĩ hình dáng và kích thướccủavật đúc) Ỉ đơng đặc Ỉ Vật đúc (hình dáng giống như lịng khuơn đúc) c c ú ú Đ Đ ệ ệ Chi tiết đúc Kim loạilỏng (Sử dụng ngay) ngh ngh Lịng khuơn Vật đúc cơng cơng c c á á Phơi đúc C C (qua giacơngCơ khí Ỉ tăng độ Khuơn đúc chính xác, độ bĩng) NG: ƯƠ I C ĐẠ Sau khi đơng KHÍ đặc Ơ C Vật đúc Mộtsố sảnphẩm đúc © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 29 II. Đặc điểm: Ưu điểm Nhược điểm Ỉ Đúc đượctừ các loạivậtliệukhácnhau: * TốnKL chohệ thống rĩt Gang, Thép, Kim loạimàu Các loạihợp kim, v.v c c ú ú Ỉ Khốilượng Vật đúc: gam Ỉ hàng trămtấn Đ Đ ệ ệ ngh ngh Ỉ Cĩ thể chế tạo đượcVật đúc cĩ hình dạng, * Cĩ nhiềukhuyếttật (thiếuhụt, rỗ khí, thiên kích thướcphứctạp: tích, ) Thân máy cơng cụ, Vỏđộng cơ cơng cơng c c á á mà các phương pháp khác khĩ khănhoặc C C khơng thựchiện được. NG: Ỉ Đúc đượcnhiềulớp Kim loại khác nhau * Khĩ khăntrongviệckiểmtrakhuyếttật ƯƠ trong 1 vật đúc. bên trong vật đúc. I C ĐẠ Ỉ Khả năng Cơ khí hố, Tựđộng hố cao * Độ chính xác khơng cao. KHÍ Ơ C Ỉ Giá thành rẻ, sảnxuấtlinhhoạt, năng suất cao © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 29 1
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 III. Quá trình sảnxuất Đúc: Chế tạobộ mẫu c c ú ú Chế tạohỗnhợp Chế tạohỗnhợp Đ Đ làm khuơn làm thao ệ ệ ngh ngh Nấu kim loại Làm khuơn (Hợpkim) Làm thao (lõi) RĨT cơng cơng c c á á Sấy khuơn Sấy thao (lõi) C C NG: ƯƠ Lắp Khuơn và I C Thao ĐẠ KHÍ Ơ Dỡ khuơn Ỉ C Tháo Thao (lõi) Làm sạch Kiểmtra Vật đúc © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 3 / 29 IV. Phân loại: Phân loạitheoVậtliệu làm Khuơn: - Khuơn cát - Khuơn kim loại - Các loại khuơn khác: gốm, c c ú ú Đ Đ Đậuhơi, Đậu ngĩt Cốcrĩt ệ ệ ngh ngh cơng cơng c c Hịm khuơn trên á á C C Nửa khuơn trên Ống rĩt NG: Cát Thao ƯƠ I C (Lõi) Định vị ĐẠ Nửa khuơn dưới Cát KHÍ Ơ Lịng khuơn Đường Lọcxỉ C dẫn Các bộ phậncơ bảncủa khuơn đúc (Khuơn cát) © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 29 2
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 Cấutạo khuơn đúc bằng cát: 1- Lịng khuơn 2- Phễurĩt(cốcrĩt) c c 3- Ống rĩt ú ú Đ Đ 4- Rãnh lọcxỉ ệ ệ 5- Rãnh dẫn ngh ngh 6- Đậuhơi, đậungĩt 7- Hịm khuơn trên cơng cơng 8- Chốt định vị c c á á 9- Hịm khuơn dưới C C 10, 11- Hỗnhợp làm khuơn NG: 12- Lớp cát áo 13- Lõi (thao) ƯƠ 14- gốilõi I C 15- Gân hịm khuơn ĐẠ 16- Xương tăng bền KHÍ 17- Lỗ thốt khí Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 29 Chế tạomẫu: c c ú ú Đ Đ ệ ệ a) Chi tiếtcầnchế tạo b) Bảnvẽđúc c) Bảnvẽ mẫu ngh ngh cơng cơng c c Đậuhơi Hệ thống rĩt á á C C NG: Nửa khuơn trên ƯƠ Chốt định vị I C ĐẠ KHÍ Ơ C Nửa khuơn dưới Lõi Lắp ráp khuơn đúc © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 29 3
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 V. Các cơng nghệđúc: 5.1. Cơng nghệđúc trong khuơn cát: Là quá trình điền đầy Kim loạilỏng vào lịng khuơn làm bằng cát. 5.1.1. Bộ mẫuvàhộplõi: c c Gồm: mẫu, tấmmẫu, mẫucủahệ thống rĩt, đậuhơi, đậungĩt. ú ú Đ Đ ệ ệ ) Mẫu: Dùng để tạo ra lịng khuơn, mẫuthường cĩ hình dáng giống mặt ngồi củavật đúc. ngh ngh ) Tấmmẫu: Dùng để kẹpmẫu khi làm khuơn. cơng cơng c c ) Mẫucủahệ thống rĩt, đậuhơi, đậu ngĩt để tạoranhững bộ phậnnàytrong á á C C khuơn. NG: ) Hộplõidùng để chế tạo lõi (Lõi cĩ nhiệmvụ tạorahìnhdạng bên trong) ƯƠ a) Vậtliệulàmmẫuvàhộplõi: I C ĐẠ Vậtliệulàmbộ mẫuvàhộp lõi phải đạt các yêu cầu sau: KHÍ ¾ Đảmbảo độ bĩng, độ chính xác; ¾Chịu đượctácdụng cơ, hĩa, Ơ C ¾ Bền, cứng, sử dụng đượclâu; khơng bị gỉ và ăn mịn; ¾ Khơng bị co, trương, nứt, ; ¾ Rẻ tiềnvàdễ gia cơng chế tạo. ) Vậtliệuthường dùng: Gỗ, KL, thạch cao, xi măng, chấtdẻo, © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 29 b) Cơng nghệ chế tạomẫuvàhộplõi: Bảnvẽ chi tiết Ư Bảnvẽ vật đúc Ư Bảnvẽ mẫuvàhộplõiƯ Chế tạomẫuvà hộplõi. ) Bảnvẽ vật đúc: Cầnthể hiệntínhcơngnghệ của đúc (thể hiện: Mặtphân khuơn, độ dốc đúc, bán kính gĩc lượn, lượng dư, độ co ngĩt, lượng dư gia c c cơng Cơ khí) ú ú Đ Đ ệ ệ ) Bảnvẽ mẫu, hộplõi:Cầnthể hiện được cơng nghệ, nguyên vậtliệuchế tạo ngh ngh mẫu, hộplõi. cơng cơng ) Nếumẫuvàhộplõiđượcchế tạotừ gỗ, để tránh cong vênh khi gỗ co, tránh c c á á nứtnẻ và tăng độ bềncầnchúý những điểm sau đây: C C ¾ Theo tiếtdiện ngang, các vịng thớ gỗ ko đượctrùnghướng; NG: ƯƠ ¾ Theo chiềudọcthớ gỗ, các thớ cầntránhphânbố song song; I C ¾Khi chế tạonhững bề mặtlớncần phân ra nhiềumảnh; ĐẠ ¾ Để tăng sứcbềnmối ghép, bề mặt ghép làm dướidạng mặtbậc; KHÍ Ơ C ¾ Dùng giấynhámđể mài và đánh bĩng, sơnmàu: Quy ướcsơn màu cho mẫu: Màu xanh: Đúc thép; Đỏ: Đúc gang; Vàng: Đúc KL màu. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 29 4
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 5.1.2. Cơng nghệ làm khuơn và lõi: a) Vậtliệu làm khuơn và lõi: Yêu cầu: ) Tính dẻo: Để dễ làm khuơn và lõi, cho lịng khuơn và lõi rõ nét; ) Độ bền: Để ko bị vỡ khi vận chuyển, lắp ráp và khi rĩt KL lỏng; c c ) Tính lún: Là khả năng giảmthể tích củahỗnhợp làm khuơn khi chịutác ú ú Đ Đ dụng củangoạilực. Để vật đúc dễ co ngĩt; ệ ệ ) Tính thơng khí: Để khí dễ thốt ra Ư Tránh rỗ khí vật đúc; ngh ngh ) Tính bềnnhiệt: Để khuơn, lõi ko bị cháy khi rĩt KL lỏng; cơng cơng ) Độ ẩm: Là lượng nướcchứatronghỗnhợp(=8%). c c á á C C Các vậtliệu làm khuơn và lõi: NG: Hỗnhợpgồm: Cát, đấtsét, chấtkếtdínhvàchấtphụ gia. ƯƠ ) Cát (Thành phầnchínhlàSiO): Là TP chủ yếucủahỗnhợp làm khuơn, lõi; I C 2 ĐẠ ) Đất sét: Làm tăng độ dẻo, độ bềncủahỗnhợp. ) Chấtkếtdính:Dầuthựcvật, đường, mật, nhựa thơng, xi măng, và nước KHÍ Ơ thủy tinh. C ) Chấtphụ: Tăng tính lún, thơng khí, độ bĩng, khả năng chịu nhiệt. Chấtphụ gồm: Mùn cưa, rơmrạ, và chấtsơn khuơn. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 9 / 29 b) Cơng nghệ làm khuơn và lõi bằng tay: ) Độ chính xác của khuơn, lõi ko cao; Năng suấtthấp; ) Yêu cầutrìnhđộ cơng nhân cao, điềukiệnlaođộng nặng nhọc; ) Cĩ thể làm được các khuơn, lõi phứctạp, kích thước/khốilượng tùy ý. Các phương pháp làm khuơn, lõi bằng tay: c c ú ú Đ Đ ) Làm khuơn, lõi bằng 2 hịm khuơn (hộp2 nửa); ệ ệ ) Làm khuơn, lõi bằng dưỡng gạt; ngh ngh ) Làm khuơn, lõi bằng mẫu(hộplõi) cĩmiếng rời, cơng cơng c c c) Cơng nghệ làm khuơn và lõi bằng máy: á á C C ) Khắcphục được các nhược điểmcủa làm khuơn bằng tay: Nhận được NG: chấtlượng tốt, năng suất cao. ƯƠ ) Tuy nhiên thao tác bằng máy chỉ rẻ khi hệ số sử dụng máy > 40% Ư I C Dùng cho SX hàng loạthoặchàngkhối. ĐẠ ) Các loại máy làm khuơn, lõi: KHÍ Ơ C ¾ Làm khuơn, lõi trên máy ép ¾ Làm khuơn, lõi trên máy dằn ¾ Làm khuơn, lõi trên máy vừadằnvừắp © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 29 5
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 Các cơng đoạn làm khuơn cát bằng tay: a) Tạonửa khuơn dưới b) Phủ lớpcátáo c) Nhồilớpcátđệm d) Tạolỗ thốt khí c c ú ú Đ Đ e) Tạonửa khuơn trên ệ ệ g) Đặtmẫuphễurĩt, mẫucủa ngh ngh đậuhơi, đậungĩtvàphủ cát cơng áo, cát đệm cơng c c á á h) Tháo các mẫu, đặtlõivàlắp C C ráp khuơn NG: i) Vật đúc ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C Làm lõi © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 29 Các cơng đoạn làm khuơn cát bằng máy: c c ú ú Đ Đ ệ ệ ngh ngh cơng cơng c c á á C C NG: ƯƠ I C Máy ép làm khuơn Máy ép làm khuơn ĐẠ KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 29 6
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 Các cơng đoạn làm khuơn cát bằng máy: c c ú ú Đ Đ ệ ệ ngh ngh cơng cơng c c á á C C NG: ƯƠ I C Máy dằn ĐẠ Máy vừadằnvừắp KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 29 5.2. Các cơng nghệđúc đặcbiệt: ) Đúc trong khuơn cát khơng thỏamãnđược nhu cầuvề số lượng và khối lượng địi hỏi ngày càng tăng Ư Xuấthiện các dạng đúc mới. 5.2.1. Đúc trong khuơn KL: c c Là điền đầykimloạilỏng vào khuơn bằng kim loại ú ú Đ Đ Cơ bảngiống như khuơn cát nhưng cĩ những đặc điểmriêng: ệ ệ -Tốc độ kếttinhlớn (vì nguội nhanh) Ư Cơ tính củavật đúc tốt. ngh ngh - Độ nhẵnbề mặt, độ chính xác của lịng khuơn cao Ư Chấtlượng vật đúc cơng cơng tốt. c c á á C -Tuổithọ của khuơn KL cao. C -Tiếtkiệm t/g làm khuơn nên nâng cao NS và giảm giá thành. NG: ƯƠ Nhược điểm: I C ĐẠ - Khơng đúc đượcvật đúc lớn, quá phứctạphoặcthànhmỏng. -Dễ bị nứt. KHÍ Ơ - Khơng cĩ tính lún và thốt khí Ư Khĩ khănchoCN đúc. C ) Phương pháp này chỉ thích hợp trong SX hàng loạtvớivật đúc đơngiản, nhỏ hoặc trung bình. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 29 7
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 5.2.2. Đúc áp lực: Là điền đầykimloạilỏng vào lịng khuơn dướimộtáplựcnhất định. c c ú ú Đ Đ Chi tiết đúc ệ ệ Khuơn ngh ngh cơng cơng c c á á Áp lựckhí C C NG: ƯƠ Buồng khí kín I C Kim loạilỏng ĐẠ Bình chứa Ống quay trịn Chi tiết đúc KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 15 / 29 5.2.2. Đúc áp lực: Nửa khuơn Nửa khuơn cốđịnh di động c c Cốcrĩt ú ú Đ Chấu Đ ệ ệ giữ ngh ngh Vật đúc Pistong cơng cơng c c Xylanh, ống dẫn á á C C 2. Ép KL lỏng vào khuơn 1. Rĩt KL lỏng vào xylanh NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C 3. Lấyvật đúc ra © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 29 8
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 5.2.2. Đúc áp lực: Ưu điểm: - Đúc đượcvậtphứctạp, thành mỏng (1÷5 mm), đúc được các loạilỗ cĩ k/t nhỏ. c c - Độ bĩng và độ chính xác cao. ú ú Đ Đ ệ ệ -Cơ tính vật đúc cao nhờ mật độ vật đúc lớn. ngh ngh -Năng suất cao nhờđiền đầy nhanh và khả năng Cơ khí hĩa cao. cơng cơng c c Dùng để đúc các HK màu, piston ơ tơ, xe máy, cánh tản nhiệt. á á C C Nhược điểm: NG: - Khơng dùng được lõi cát vì dịng chảycĩáplựclớn Ư Hình dạng lỗ hoặc ƯƠ I C mặt trong phải đơngiản. ĐẠ - Khuơn chĩng bị mài mịn do dịng chảyáplựccủa HK ở to cao. KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 29 5.2.3. Đúc ly tâm: Là quá trình điền đầy HK lỏng vào khuơn quay. Lực ly tâm sinh ra khi quay làm KL lỏng phân bố lên thành khuơn và đơng đặctạo thành vật đúc. Đặc điểm: ) Tổ chứcKL mịnchặtkotồntại các khuyếttậtrỗ khí, rỗ co ngĩt. c c ú ú Đ Đ ) Tạoravật đúc cĩ lỗ rỗng mà ko cầnlõi. ệ ệ ) Ko dùng hệ thống rĩt phứctạp nên ít hao phí KL. ngh ngh ) Tạoravật đúc gồmvàilớpKL riêngbiệt trong cùng 1 vật đúc. cơng cơng Dùng để đúc các loại xi lanh, xéc măng ơ tơ. c c á á C C Đúc ly tâm đứng (a): NG: ) Trục quay thẳng đứng. ƯƠ ) Đúc được các vậtcĩchiều I C cao nhỏ, đường kính lớn. ĐẠ Đúc ly tâm nằm ngang (b): KHÍ Ơ C ) Trục quay nằm ngang. ) Đúc được các vậtcĩđường kính nhỏ, chiềudàymỏng. a) Đứng b) Ngang © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 29 9
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 5.2.4. Đúc trong khuơn mẫuchảy: 1 ) Là 1 dạng đúc đặcbiệt trong khuơn 1 lần. Giống nhưđúc trong khuơn cát nhưng chỉ khác ở chỗ mẫulàvậtliệudễ chảyhoặcdễ cháy (sáp, ong, parafin, ) 4 c c ) Khi sấy khuơn sáp sẽ chảyrachota ú ú Đ Đ lịng khuơn Ư Kg cầnmặt phân khuơn. ệ ệ 3 ngh ngh Đặc điểm: 2 ¾ Vật đúc cĩ độ chính xác cao nhờ cơng cơng lịng khuơn kg phảilắp ráp theo c c á á mặt phân khuơn, kg cầnchế tạolõi C C 6 riêng. 5 NG: ¾ Độ nhẵn đảmbảo do bề mặt lịng ƯƠ khuơn nhẵn. I C ¾ Quy trình đúc dài (vì phảichế tạora ĐẠ mẫuchảy) nên năng suấtthấp. KHÍ Ơ Khuơn đúc mẫuchảy: C 1) Hệ thống rĩt; 2) Vỏ khuơn; Ư Đúc KL quý cầntiếtkiệm, những 3) Lịng khuơn; 4) Hịm khuơn; chi tiết địi hỏi độ chính xác cao. 5) Cát đệm; 6) HK đúc. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 19 / 29 5.2.5. Đúc trong khuơn vỏ mỏng: ) Là QT đúc trong khuơn cát đặcbiệt(gồm cát và chấtkết dính) mà thành khuơn mỏng chỉ 6÷8 mm. Đặc điểm: c c - Đúc đượcnhững vậtcĩđộ chính xác cao. ú ú Đ Đ - Đúc được các kim loại đen: gang, thép C, thép HK. ệ ệ -Quátrìnhđúc dài, giá thành cao. ngh ngh cơng cơng c c 5.2.6. Đúc liên tục: á á C C ) Là QT rĩt KL lỏng liên tục vào khuơn KL. Vật đúc đơng đặcliêntụcvàSP NG: đượclấyraliêntục. ƯƠ Đặc điểm: I C ĐẠ -Cho năng suất cao. -Dùngđể đúc thanh, ống, dảihoặctấm kim loại. KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 20 / 29 10
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 5.2.6. Đúc liên tục: Nấuchảyhợpkimđúc c c ú ú Đ Đ ệ ệ ngh ngh cơng cơng c c á á C C NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C a- Đúc ống b- Đúc tấm © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 21 / 29 Sơđồquá trình đúc liên tục trong nhà máy Gang, Thép c c ú ú Đ Đ ệ ệ ngh ngh cơng cơng c c á á C C NG: ƯƠ I C ĐẠ KHÍ Ơ C © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 22 / 29 11
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 VI. Đúc các hợpkim: 6.1. Tính đúc của HK: 6.1.1. Tính chảy lỗng: -Làkhả năng điền đầycủaKL lỏng vào khuơn vớimức độ dễ hay khĩ. Ư Tính chảy lỗng càng cao thì KL lỏng điền đầy khuơn càng tốt, vật đúc nhận c c ú ú được càng rõ nét và chính xác. Đ Đ ệ ệ Ư Nhưng tính chảy lỗng tăng thì dễ bị hịa tan khí, to rĩt cao Ư Vật đúc co ngh ngh nhiều. Ư Tính chảylỗng∈ thành phần hĩa họccủaHK, to nấuchảyhoặcto rĩt, loại cơng cơng c c khuơn đúc và cơng nghệ rĩt. á á C C 6.1.2. Tính co ngĩt: NG: ƯƠ -Làsự giảmthể tích khi kếttinhvàkhilàmnguội. I C Ư Vật đúc dễ bị thiếuhụt(rỗ co), dễ bị nứtvàbiếndạng. ĐẠ Gang xám co 1%; Thép co 2%; Al, Cu co 2÷3%. KHÍ Ơ C Ư HK nào cĩ độ co ngĩt lớn thì khuơn đúc phảicĩđậu ngĩt và kếtcấuvật đúc hợplý. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 29 6.1.3. Tính thiên tích: -Làsự ko đồng nhấtvề thành phầnhĩahọc trong từng vùng vật đúc và trong nộibộ hạt Ư Ảnh hưởng đếncơ tính củavật đúc. ) Thiên tích vùng: Là sự kg đồng nhấtvề TP hĩa họctrongtừng vùng vật đúc. c c ) Thiên tích hạt: Là sự kg đồng nhấtvề TP hĩa họctrongnộibộ hạt, tâm chứa ú ú Đ Đ KL khĩ chảy, xung quanh chứatạpchấtvàKL dễ chảy. ệ ệ ngh ngh Ư Sự thiên tích này làm cho cơ, lý, hố tính khơng đồng bộ trong vật đúc. cơng cơng c c 6.1.4. Tính hịa tan khí: á á C C -Làsự xâm nhậpcủa các chất khí trong mơi trường vào HK đúc khi nấu, rĩt NG: và kếttinhtạo ra oxit kim loại Ư Cơ tính kém đi. ƯƠ ) Các khí hịa tan: O , H , N, CO, CO , H O, I C 2 2 2 2 ĐẠ ) Khí hịa tan vào trong KL tạorỗ khí, tạo nên cacbit KL, nitơrit KL Ư KL dịn. KHÍ Ơ C Ư Ta phải điềuchỉnh 4 đặctínhkể trên để đượcvật đúc cĩ chấtlượng tốtnhất. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 29 12
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 6.2. Đúc gang: Ống khĩi ) Gang là HK cĩ tính đúc rấttốt. Chấtliệu ) Người ta hay dùng gang xám để đúc. 6.2.1. Vậtliệunấugang: Vỏ thép c c VậtliệuKL:Gang thỏi, gang và thép ú ú Vật Đ Đ vụn, các fero HK như Fe-Si; Fe-Mn. liệu Gạch ệ ệ Quạt Nhiên liệu: Than cốc10÷16%; than gầy giĩ nấu chịu ngh ngh 20 ÷22%. lửa cơng cơng Chấttrợ dung: Là chất đưavàođể khử tạp Hộp c c á á chất đưavàoxỉ; thường là CaCO3. phân C C giĩ 6.2.2. Lị nấu gang: NG: Gang Ra xỉ ƯƠ ) Lị đứng (hay dùng); Lị ngọnlửa; lỏng Ra I C Lị điệnhồ quang. gang ĐẠ ) Các thơng số kỹ thuậtcủalịđứng: KHÍ Ơ ¾ Đường kính lị: d=500÷1200 mm; C ¾ Chiều cao lị: H=(6 ÷8)d; ¾ Năng suấtlị: N=1 ÷27 (t/h); Cấutạolịđứng © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 29 Lị đứng nấuGang: 1- Cộtchống 2- Vỏ ngồi 3- Gạch chịulửa 4- Ống gang cổ lị c c 5- Than cốc ú ú Đ Đ 6- Kim loại, quặng ệ ệ 7- Cửatiếpliệu ngh ngh 8- Thùng tiếpliệu 9- Ống giĩ cơng cơng 10- Ống khĩi c c á á 11- Thiếtbị dậplửa C C 12- Đáy lị NG: 13- Nồilị 14- Cửaragang ƯƠ 15- Lị trước I C 16- Miệng ra gang ĐẠ 17- Máng ra gang KHÍ 18- Miệng thốt xỉ Ơ C 19- Quạtgiĩ © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 26 / 29 13
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 ) Vận hành: ¾ Sấylị; Chấtvàđốt than đá. ¾ Khi than cháy hồng Ư Chấtliệu. ¾ Giữ to cho nước gang 1350÷1400oC. c c ú 6.2.3. Rĩt kim loạilỏng vào khuơn: ú Đ Đ ệ ệ ) Yêu cầu: ngh ngh ¾ Dịng chảycủa kim loạiphảiêm. ¾ QT rĩt thuậnlợi, chĩng điền đầy, đảmbảochấtlượng vật đúc. cơng cơng c c o á ¾ Nhiệt độ rĩt: 1200÷1350 C. á C C 6.2.4. Dỡ khuơn và làm sạch vật đúc: NG: ƯƠ I C 6.2.5. Đặc điểmkhiđúc gang: ĐẠ ) Tính đúc của gang xám tốt, tính chảy lỗng cao, tính thiên tích ít. KHÍ Ư Cĩ thểđúc được các kếtcấuphứctạp, thành mỏng. Ơ C ) Khuơn đúc: Chủ yếu là khuơn cát. Ưu điểmcủa khuơn này là nguộichậm Ư Gang khơng bị nứtnhưng dễ bị khuyếttật, rỗ khí, rỗ co. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 27 / 29 6.3. Đúc thép: ) Tính đúc của thép kém hơn gang xám vì to chảycao, độ quá nhiệtlớn, độ co lớn, dễ xảyrakhuyếttật. ) Khi đúc thép HK tính thiên tích lớn. ) Tính chảy lỗng kém Ư Vật đúc phảicĩkếtcấu đơngiản, chiềudàythành c c ú ú thích hợp, đều đặn. Đ Đ ệ ệ ) Hệ thống rĩt, đậu ngĩt, đậuhơicầnbố trí hợplýđể bù ngĩt và thốt khí. ngh ngh ) Khuơn cầncĩtínhbền nhiệt cao, tính lún tốt, tính thơng khí tốt. cơng cơng ) Thường đúc trong khuơn cát, khuơn mẫuchảy và khuơn vỏ mỏng. c c á á C C 6.3. Đúc hợpkimmàu: NG: 6.3.1. Tính đúc của đồng và nhơm: ƯƠ o o o o I C ) Cu và Al cĩ tính đúc tốt: T nc Cu = 1083 C; T nc Al = 660 C. ĐẠ Ư Độ chảy lỗng cao Ư Dễđúc. KHÍ ) Co lớn: ε = 2÷3% Ư Khĩ đúc, dễ bị thiếuhụt, cong vênh. Ơ C ) Tính thiên tích lớn vì trong Cu và Al cĩ các nguyên tố khác nặng hơn. ) Dễ bị hịa tan khí O2, H2. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 28 / 29 14
- Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009 6.3.2. Khuơn đúc: ) Khuơn bán vĩnh cửu: Chủ yếulàđất sét + bột than (cĩ thểđúc được 1000 lần). ) Đúc trong khuơn kim loạivàđúc dướiáplực. 6.3.3. NấuchảyCu vàAl: c c ú ú Đ Đ Bằng gang để đúc Al; ệ ệ Bằng SiC + Graphít để đúc Cu. ngh ngh Tường cơng cơng ) NấuCu vàAl dướichấttrợ dung c c lị á á Na2P4O7 chủ yếu để khử oxit. C C Than NG: ) Đặc điểm: ƯƠ ¾ Cho phép thiếtkế vật đúc phứctạp, I C thành mỏng, lỗ nhỏ. Giĩ ĐẠ ¾ QT đúc nĩi chung là đơngiảnhơnso KHÍ với đúc thép. Chấtlượng vật đúc tốt. Ơ C Lị nấuCu (Al) ¾ Al cĩ thểđúc trong khuơn KL và đúc áp lực để cĩ chấtlượng cao. ¾ Cu chủ yếu đúc trong khuơn bán vĩnh cửu. © ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ mơn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 29 / 29 15