Giáo trình Cơ sở Lý thuyết mạch điện - Chương 4: Mạch xoay chiều - Nguyễn Công Phượng

pdf 228 trang huongle 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Cơ sở Lý thuyết mạch điện - Chương 4: Mạch xoay chiều - Nguyễn Công Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_so_ly_thuyet_mach_dien_chuong_4_mach_xoay_chie.pdf

Nội dung text: Giáo trình Cơ sở Lý thuyết mạch điện - Chương 4: Mạch xoay chiều - Nguyễn Công Phượng

  1. Nguyễn Công Phương Mạch xoay chiều Cơ sở lý thuyết mạch điện
  2. Nội dung I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII.Quá trình quá độ VIII.Khuếch đại thuật toán Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
  3. Mạch xoay chiều (1) •Mạch mộtchiều được dùng cho đếncuối tk.19 • Định nghĩamạch xoay chiều: có nguồn(áphoặc dòng) kích thích hình sin (hoặccos) •Phương pháp giải: dùng số phức Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3
  4. Mạch xoay chiều (2) 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biển diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
  5. Sóng sin (1) u(t) = Umsinωt – Um :biên độ của sóng sin – ω :tầnsố góc (rad/s) – ωt : góc U – U :trị hiệu dụng U m 2 u(t) Um π 3π 0 2π ωt –Um Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5
  6. u(t) Sóng sin (2) Um T 2 π 3π 0 2π ωt –Um 2 u(t) T U  m T/2 3T/2 1 0 f T T t –Um Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
  7. Sóng sin (3) u(t) = Umsin(ωt + φ) • φ: pha ban đầu u (t) = U sinωt u(t) 1 m • u2 sớm pha so với u1, U u2(t) = Umsin(ωt + φ) hoặc m • u1 chậm pha so với u2 ωt •Nếu φ ≠ 0 → u1 lệch 0 π pha với u2 φ 2π •Nếu φ = 0 → u1 đồng pha với u2 –Um Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7
  8. Sóng sin (4) u(t) = Umsin(ωt + φ) t = 0 t* Um φ 0 t* t Quay với vận tốc ω rad/s Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8
  9. Sóng sin (5) u1(t) = U1sin(ωt + φ1) u(t) = U sin(ωt + φ) m u2(t) = U2sin(ωt + φ2) u1(t) + u2(t) Um φ U1 φ1 U2 φ2 Biên độ & góc pha là đặc trưng của một sóng sin Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9
  10. Sóng sin (6) u1(t) + u2(t) U1 φ1 U2 φ2 Chú ý: Phép cộng các sóng sin bằng véctơ quay chỉ đúng khi các sóng sin có cùng tần số Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
  11. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
  12. Phản ứng của các phần tử cơ bản (1) i R uR i Im sint uRItRmsin U Rm sint uRiR uR(t) 0 i(t) φ ωt i uR i Im sin(t ) ur RIm sin(t ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12
  13. Phản ứng của các phần tử cơ bản (2) i L u i I sint L m o di uLItLm cos LIm sin( t 90 ) uLL o dt UtLm sin( 90 ) i(t) uL(t) uL 0 φ ωt i 90o o iI mLmsin( t ) u  LI sin(  t 90 ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13
  14. Phản ứng của các phần tử cơ bản (3) i C uC i I sint m 1 1 uItdtsin uidt C m C I I m cost m sin(t 90o ) Utsin( 90o ) C C m Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
  15. Phản ứng của các phần tử cơ bản (4) i C uC I i I sint utm sin( 90o ) Utsin( 90o ) m C C m 90o uC(t) i(t) ωt i φ 0 I iI sin( t ) um sin(  t 90o ) uC mCC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
  16. Phản ứng của các phần tử cơ bản (5) i Im sint i uL uC i ur i I o u RI sint uLIt sin( 90o ) ut m sin( 90 ) r m Lm C C Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
  17. Phản ứng của các phần tử cơ bản (6) i Im sin(t ) i uL φ i ur i u φ φ C o Im o ur RIm sin(t ) uLIt  sin( 90 ) ut sin( 90 ) Lm C C Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
  18. VD1 Phản ứng của các phần tử cơ bản (7) i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; u = ? u ur uL uC ur rIm sint 200.5sin100t 0o uLItLm sin( 90 ) 100.3.5sin(100 t 90 ) I 5 ut m sin( 90oo ) sin(100 t 90 ) C C 100.2.10 5 ut1000sin100 1500sin(100 t 90oo ) 2500sin(100 t 90 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18
  19. VD1 Phản ứng của các phần tử cơ bản (8) i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; u = ? ut 1000sin100 1500sin(100 t 90oo ) 2500sin(100 t 90 ) V 2.5 2 1.5 1 0.5 0 -0.5 -1 -1.5 -2 -2.5 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
  20. VD1 Phản ứng của các phần tử cơ bản (9) i(t) = 5sin100t A; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; u = ? uL ur uL + uC u ut 1000sin100 1500sin(100 t 90oo ) 2500sin(100 t 90 ) V uC 1000 2 sin(100t 45o ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20
  21. Phản ứng của các phần tử cơ bản (10) uL e Im u + u LI m L C C ur rI uC m i Im sint 2 2 Im u (rIm ) LI m sin(t ) C 1 L arctg C r Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
  22. VD2 Phản ứng của các phần tử cơ bản (11) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? ur uL uC e u ri r 1 ri Li' idt e uL Li' C 1 i u idt ri' Li'' e' 100.100cos100t c C C 104 cos100t i Im sin(100t ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22
  23. VD2 Phản ứng của các phần tử cơ bản (12) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? i Im sin(100t ) ur rIm sin(100t ) o uLItLm  sin(100 90 ) rIsin(100 t ) I m m o o utC sin(100 90 )  LIsin(100 t 90 ) C m Im o ur uL uC e sin(100t 90 ) C 100sin100t Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
  24. VD2 Phản ứng của các phần tử cơ bản (13) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? I rIsin(100 t  ) LI sin(100 t 900o ) m sin(100 t 90 ) 100sin100 t mm C o 200Itmm sin(100 ) 300 It sin(100 90 ) uL o ur 500Itm sin(100 90 ) 100sin100 t 2 2 2 200Im 300Im 500Im 100 e uL + uC Im 1/ 8 0,35 A it0,35sin(100 ) A uC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
  25. VD2 Phản ứng của các phần tử cơ bản (14) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? I rIsin(100 t  ) LI sin(100 t 900o ) m sin(100 t 90 ) 100sin100 t mm C o 200Itmm sin(100 ) 300 It sin(100 90 ) uL o ur 500Itm sin(100 90 ) 100sin100 t φ 500II 300 arctgmm arctg145 o 200I m uL + uC e it0,35sin(100 45o ) A uC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25
  26. VD2 Phản ứng của các phần tử cơ bản (15) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? 1 ri Li' idt e C i I sin(100t ) m it0,35sin(100 45o ) A Biểu diễn véctơ I rI j100LI E j100C E Iit 0,35sin(100 45o ) A 1 rj 100 L jC100 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
  27. Mạch xoay chiều 1 ri Li' idt e C (phương trình vi phân) (dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều) I rI jLI E  jC (phương trình đại số tuyến tính phức) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27
  28. •Mộtmạch điện xoay chiềucóthểđược mô hình hoá bằng một(hệ) phương trình vi (tích) phân • Để phân tích mạch điện chúng ta phảigiải(hệ) phương trình vi (tích) phân •Nếucóthể chuyểnviệcgiảiphương trình vi (tích phân) về việcgiảiphương trình đạisố tuyến tính thì nói chung việc phân tích mạch điệnsẽđơngiảnhơn • → dùng số phức để phức hoá mạch điện •từ mạch điệnphức hoá → (hệ) phương trình đạisố tuyến tính phức) • → dùng số phức để đơngiản hoá việc phân tích mạch điện xoay chiều Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
  29. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
  30. Số phức (1) j 1 số thực v = a + jb số thực phần thực phần ảo a = Re(v) b = Im(v) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30
  31. Số phức (2) v = a + jb ảo j rabv 22 b b = rsinφ b arctg a 1 a Mô đun củasố phức v 0 a = rcosφ thực ajb  r  re j ejφ = cosφ + jsinφ (ct. Euler) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
  32. Số phức(3) VD1 j ảo rab 22 34 jr ? b 22 22 b = rsinφ rab 34 5 b arctg b 4 o a 1 arctg arctg 53,1 a a 3 0 a = rcosφ thực 345 j 53,1o VD2 10 60o ajb ? a 10cos60o 5 b 10sin 60o 8,66 10 60o 5j 8,66 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32
  33. Số phức(4) (a jb) (c jd) (a c) j(b d) (a jb) (c jd) (a c) j(b d) (a jb)(c jd) ac jbc jad j 2bd (ac bd) j(bc ad) a jb (a jb)(c jd) ac jbc jad j 2bd ac bd bc ad j c jd (c jd)(c jd) c2 ( jd)2 c2 d 2 c2 d 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
  34. Số phức(5) (a jb)(c jd) ac jbc jad j 2bd (ac bd) j(bc ad) a jb()() a jb c jd ac jbc jad j2 bd ac bd bc ad j c jd()() c jd c jd c2 () jd 2 c 22 d c 22 d ajbr 1 1 cjdr 2 2 ()()(ajbcjd  r1 12)(r 212)( rr ) 12 r1 1 ajb r1  12 cjd r2 2 r2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
  35. Số phức(6) 1 1 r r (r )()22 r 2 r r /2 vajbr * → Liên hợpphứccủa v: vvajbr ˆ re j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35
  36. Số phức(7) zxjyz ; 11 x jyr 11 12222; zxjyr 2 zz12 ()() xx 12jy 1 y 2 zz12 ()() xx 12jy 1 y 2 zz12 rr 12 12  zr11 12  zr22 11  zr zr  /2 zxjyr*  re j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36
  37. VD3 Số phức(8) 3456 jj (3 5)jj (4 6) 8 2 34(56) jj (3 5)jj [4 ( 6)] 2 10 345 j 30o 34[(5cos30)(5sin30)]34(4,332,50)jjjj oo 1,33 j 6,50 (3 jj 4)(5 6) 3.5jjjj 4.5 3. 6 4. 6 15 jj 20 18 ( 1)24 39j 2 o o oo 5 53,1 7,81 50,2 (5.7,81) 53,1 50,2 39,1 2,9o Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37
  38. VD4 Số phức(9) 34 j 3456 jj3.5 jjjj 4.5 3. 6 4. 6 15 jj 20 18 24 . 56 j 5656 jj 5(6)22 j 25 ( 1)36 938 j 938j 0,15 j 0,62 61 61 61 5 53,1o 5 53,1oo ( 50,2 ) 0,64 103,3o 7,81 50,2o 7,81 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
  39. VD5 Số phức (10) o 345 j 30o 7,33 j 6,50 7,33 j 6,50 9,80 41,6 o (4 jj 5)(6 7)* (4 jj 5)(6 7)* 59,00 100,7o 59,00 100,7 0,17 59,1o 5 30oo (5cos30 )jj (5sin 30 o ) 4,33 2,50 345 j 30o (3jj 4) (4,33 2,50) 7,33 j 6,50 0, 41 29,6o * 0,35 j 0,20 (4 j 5)(6jjj 7) (4 5)(6 7) 45 j 4522 arctg(5/ 4) 6,40 51,3o 67 j 6722 arctg(7/6) 9,22 49,4o o o o (4 jj 5)(6 7) 6,40 51,3 9,22 49,4 59,00 100,7 7,33 j 6,50 7,3322 6,50 arctg(6,50/7,33) 9,80 41,6o Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
  40. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
  41. Biểu diễn sóng sin bằng số phức (1) Bán kính & góc pha biểu diễn được một số phức Biên độ & góc pha biểu diễn được một sóng sin → Dùng số phức để biểudiễn sóng sin  xt( )  Xm sin( t ) X 2 sin(  t ) X X  xt( )  Xm sin( t ) X X Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
  42. Biểu diễn sóng sin bằng số phức (2)  xt()  Xm sin( t ) X X a jb ảo j X a2 b2 b b = Xsinφ b arctg a 1 a 0 a = Xcosφ thực Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
  43. Biểu diễn sóng sin bằng số phức (3) • Ví dụ 1 4 4sin(20t + 40o) ↔ ? 40o 2 6 6sin(314t – 120o) ↔ ? 120o 2 5 – 5cos(100t + 20o) 5sin(100↔ ? t 110o )  110o 2 o 12 30o ↔ ? 12 2 sin(t 30 ) o 24 60o ↔ ? 24 2 sin(t 60 ) 3 + j4 5 53,1o ↔ ? 5 2 sin(t 53,1o ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43
  44. Biểu diễn sóng sin bằng số phức (4) • Ví dụ 2 o •Cho i1(t) = 4sin(ωt + 30 ) A o i2(t) = 5sin(ωt – 30 ) A •Tính i1(t) + i2(t) ? 4 it() 30o 2,45j 1,41 1 2 5 it() 30o 3,06 j 1,77 2 2 o it12( )  it ( ) 2,45 j 1,41 3,06 j 1,77 5,51 j 0,35 5,53 3, 7 o it12() it () 5,532sin( t 3,7)A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44
  45. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45
  46. Phức hoá các phần tử cơ bản (1) i R uR i Im sin(t ) ur RIm sin(t ) iII    URIR RI Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 46
  47. Phức hoá các phần tử cơ bản (2) R i I R  uR U R   uR RIm sin(t ) URIR RI uR(t) i(t) U 0 I R φ ωt φ Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 47
  48. Phức hoá các phần tử cơ bản (3) L i uL o iI mLmsin( t ) u  LI sin(  t 90 ) r  re j o j ( 90o )   LImLsin( t 90 ) U  LIe oo LIejjj(90) LIe e 90 j(90) o j90o LIe L I e j o IeI ejj90   UjLIL  jLI Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 48
  49. Phức hoá các phần tử cơ bản (4) L jL i I U uL L o  uLItLm   sin( 90 ) UjLI L  i(t) U uL(t) L 0 I φ ωt φ 90o Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 49
  50. Phức hoá các phần tử cơ bản (5) i C uC I iI sin( t ) um sin(  t 90o ) mCC IIo r  re j  m sin( tUe 90o(90) )  j CCC I jjj(90) oo1 90 eIee I j(90)o I j90o CC e e j C o C 1 IeI ej j90 j I I U C jC jC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 50
  51. Phức hoá các phần tử cơ bản (6)  1 i C I jC U uC C I I ut  m sin( 90o ) U CCCjC 90o u (t) C I φ i(t) ωt φ 0  UC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 51
  52. Phức hoá các phần tử cơ bản (7) R L i i i C u R uC uL I o o m uLIt  sin( 90 ) utC sin( 90 ) ur RIm sin(t ) Lm C 1 R jL  I I I jC    UC U R U L       I U R RI U L jLI UC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn jC 52
  53. Phức hoá các phần tử cơ bản (8) u j u U m sin(t ) j J m sin(t ) U J  UU JJ Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 53
  54. VD1 Phức hóa các phầntử cơ bản(9) e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; Phức hóa mạch điện? 200 200 3H jL j 100 3 j 300 11 j500 20 F jC j 100 20.10 6 200  j300 100 o o I j500 100sin100t 070,71 0 70,71 0Vo 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 54
  55. VD2 Phức hóa các phầntử cơ bản (10) o e1 = 10sin10t V; j = 2sin(10t + 30 ) A; o e2 = 6sin(10t – 45 ) V; L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F. Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 55
  56. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 56
  57. Mạch xoay chiều 1 ri Li' idt e C (phương trình vi phân) (dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều) I rI jLI E  jC (phương trình đại số tuyến tính phức) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 57
  58. Mạch xoay chiều • Mạch mộtchiều: – không có các phép tính vi tích phân – → chỉ giải(hệ) phương trình đạisố • Mạch xoay chiều: –(hầuhết) có các phép tính vi tích phân – → cầngiải(hệ) phương trình vi tích phân – → phứctạp • Giải pháp cho mạch xoay chiều: – dùng số phức để phức hoá mạch điện xoay chiều – → biến(hệ) phương trình vi tích phân thành (hệ) phương trình đạisố – →đơngiảnhơn Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 58
  59. Phân tích mạch xoay chiều •Phức hoá mạch xoay chiều •Nội dung: a) Định luậtOhm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổitương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếpchồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 59
  60. Định luật Ohm (1) Z  I   U R U R RI R  I U    U L  U L jLI j L U   Z U ZI I I I U 1 U C Z: tổng trở (Ω) C jC I jC 1 Tổng dẫn (S): Y Z Tổng trở (tổng dẫn) là một số phức, nhưng không phải là véctơ quay Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 60
  61. Định luật Ohm (2) U Z I U 1 R R Z R Y I R R R  1 j U L jL Z jL YL I L jL L U 1 1 j C Z Y jC I jC C jC C C Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 61
  62. Định luật Ohm (3) j Z jL Z L C C Z 0 Z  0 L C Ngắn mạch Hở mạch Z Z 0  L C Hở mạch Ngắn mạch Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 62
  63. Định luật Ohm (4)  Z Z R jX I U R: điện trở X: điện kháng X > 0: điện kháng cảm X < 0: điện kháng dung Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 63
  64. Định luật Ohm (5) L C 1 ZjL  jC Z 0 111 2LC Nếu jL 00 jC jC LC 1 L jL jC LC/ Z 11 jL jL C jC jC Z 111 2LC Nếu jL 00 jC jC LC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 64
  65. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 65
  66. Định luật Kirchhoff (1) • Trong một vòng kín: u1 + u2 + + un = 0 (1) • Trong mạch xoay chiều, các điện áp đều có dạng hình sin, nên (1) có dạng: Um1sin(ωt + φ1) + Um2sin(ωt + φ2) + + Umnsin(ωt + φn) = 0     U1 U 2 U n 0 (KA) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 66
  67. Định luật Kirchhoff (2) •Tại một nút: i1 + i2 + + in = 0 (1) • Trong mạch xoay chiều, các dòng điện đều có dạng hình sin, nên (1) có dạng: Im1sin(ωt + φ1) + Im2sin(ωt + φ2) + + Imnsin(ωt + φn) = 0     I1 I2 In 0 (KD) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 67
  68. Phân tích mạch xoay chiều • Định luật Ohm & định luật Kirchhoff đúng đối với các tín hiệu phức hoá • Các bước phân tích mạch điện xoay chiều: 1. Phức hoá mạch điện (phức hoá các phần tử mạch) 2. Phân tích mạch điện bằng các phương pháp phân tích mạch một chiều 3. Chuyển tín hiệu phức hoá sang tín hiệu tức thời Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 68
  69. VD1 Phân tích mạch xoay chiều e(t) = 100sin100t V; r = 200 Ω; L = 3 H; C = 20 μF; i = ? 1. Phức hoá mạch điện(phức hoá các phầntử mạch) 2. Phân tích mạch điệnbằng các phương pháp phân tích mạch đãhọc trong phầnmạch mộtchiều 3. Chuyển tín hiệuphức hoá sang tín hiệutứcthời 200  j300 I j500 70,71 0Vo 70,71 0o I 0,25 45o A 200 jj 300 500 it( ) 0,25 2 sin(100 t 45oo ) 0,35sin(100 t 45 ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 69
  70. VD2 Phân tích mạch xoay chiều 14,14 0Vo 14,14 0o 20sin10t V I 0,71 0Ao 20 it() sin10A t 20 20 VD3 14,14 0Vo 14,14 0o 20sin100t V I 0,71 0Ao 20 it( ) sin100 t A 20 20 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 70
  71. VD4 Phân tích mạch xoay chiều o 14,14 0o 20sin10t V 14,14 0V I 2,83 90o A j55 90o it() 4sin(10 t 90)Ao 0,5H j5 VD5 o 14,14 0o 20sin100t V 14,14 0V I 0,28 90o A j50 50 90o it( ) 0,40sin(100 t 90o ) A 0,5H j50 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 71
  72. VD6 Phân tích mạch xoay chiều o 14,14 0o 20sin10t V 14,14 0V I 0,28 90o A j50 50 90o it( ) 0,40sin(10 t 90o ) A 2mF j50 VD7 o 14,14 0o 20sin100t V 14,14 0V I 2,82 90o A j55 90o it() 4sin(100 t 90)Ao 2mF j5 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 72
  73. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 73
  74. Dòng nhánh (1) • Ẩn số là các dòng điện của các nhánh •Số lượng ẩn số = số lượng nhánh (không kể nguồn dòng) của mạch •Lập hệ phương trình bằng cách –Áp dụng KD cho nKD nút, và –Áp dụng KA cho nKA vòng Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 74
  75. VD1 Dòng nhánh (2) A B nKD = số_nút – 1 = 3 – 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KD    a : I1 I 2 I3 0    b : I3 I4 J 0 nKA = số_nhánh – số_nút + 1 = 4 – 3 + 1 = 2 → viết 2 p/tr theo KA  A: ZI11 ZI 2 2 E 1 E 2  B : ZI22 ZI 33 ZI 44 E 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 75
  76. VD1 Dòng nhánh (3) A B     I1 I2 I3 0 I - Dòng 1     I3 I 4 J I2 -Áp Z I Z I E E  1 1 2 2 1 2 I3 - Công suất Z I Z I Z I E  2 2 3 3 4 4 2 I4 - Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 76
  77. VD2 Dòng nhánh (4) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?  IIIJ123 0  ZI11 ZI 2 2 E 1  ZI22 ZI 33 E 3   o II12 I 32 30  10IjI12 20 30 o jI20 (5 j 10) I 45 15 23 II 123;; I  12 3 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 77
  78. VD2 Dòng nhánh (5) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?   o II12 I 32 30  10IjI12 20 30 o jI20 (5 j 10) I 45 15 23 II 123;; I  12 3 11 1 j20 0 1 1 1 1 10 j 20 0 1100 jjjjj20 5 10 20 5 10 20 0 020510j j 250j 200 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 78
  79. VD2 Dòng nhánh (6) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?   o II12 I 32 30  10IjI12 20 30 o jI20 (5 j 10) I 45 15 23 2 30o 1 1 30 j 20 0 45 15o j 20 5 j 10 I 1,04 j 3,95 4,09 75,2o A 1 250j 200 o it1 4,09 2 sin( 75,2 ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 79
  80. VD2 Dòng nhánh (7) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?   o II12 I 32 30  10IjI12 20 30 o jI20 (5 j 10) I 45 15 23 12 30o 1 10 30 0 04515o 5 j 10 I 1,98 j 0,98 2,20 26,4o A 2 250j 200 o it2 2,20 2 sin( 26,4 ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 80
  81. VD2 Dòng nhánh (8) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?   o II12 I 32 30  10IjI12 20 30 o jI20 (5 j 10) I 45 15 23 11 2 30o 10 j 20 30 02045j 15o I 4,75 j 3,93 6,16 39,6o A 3 250j 200 o it3 6,16 2 sin( 39,6 ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 81
  82. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 82
  83. Thế nút (1)  0 c E  I 1 a 1 Z 111 1 EE 1 12   ab  E2 a Z ZZ Z ZZ  I2 123 3 12 a Z 2   111 b  ab  I3 ab J ZZZ Z3 334   b I4 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn Z4 83
  84. VD1 Thế nút (2) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch? o 11 1 30 o 45 15 a 2 30 10jj 20 5 10 10 510 j a 19,57 j 39,50 V 30 (19,57j 39,50) Ij 1,04 3,95 4,09 75,2o A 1 10 o it1 4,09 2 sin( 75,2 ) A  (19,57j 39,50) o o Ij2 1,98 0,98 2,20 26,4 A it2 2,20 2 sin( 26,4 ) A j20 it 6,16 2 sin( 39,6o ) A 45 15o (19,57j 39,50) 3  o I3 4,75j 3,93 6,16 39,6 A 510 j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 84
  85. VD2 Thế nút (3) E 20 45o V; J 5 60o A Z1 12; Z2 j10; Z3 j16 Tính các i? Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 85
  86. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 86
  87. Dòng vòng (1) J   I A I B  II1 A    ZI1212()()AAB ZI I E E I A III2 B A       ZI2342()()()BA I ZI B ZI B J E I B II3 B  IIJ4 B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 87
  88. VD1 Dòng vòng (2) ZZjZj12 10 ; 20  ; 3 5 10  ;   o  o E13 30V;E 45 15 V;J 2 30 A; Tính các dòng điện trong mạch?   I I A J B  o 10IjIIAAB 20( 2 30 ) 30  o  o jI20(BA I 2 30 ) (5jI 10)B 45 15  o  (10 jI 20)AB jI 20 30 j 20.2 30 IjA 1,04 3,95 A  o o Ij 4,75 3,93 A jI20AB (5 j 20) I j 20.2 30 45 15 B  o o II1 A 1,04 j 3,95 4,09 75,2 A it 4,09 2 sin( 75,2 ) A 1  o o I2 IIJAB 2,20 26,4 A it2 2,20 2 sin( 26,4 ) A o o II 4,75 j 3,93 6,16 39,6 A it3 6,16 2 sin( 39,6 ) A 3 B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 88
  89. VD2 Dòng vòng (3) E 200 0V; J 10 30o A Z1 = Z2 = 20 + j10 Ω; Z3 = 15 Ω; Z4 = 10 – j5 Ω; Z5 = 5 + j10 Ω; Tính các i? Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 89
  90. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 90
  91. Biến đổi tương đương (1) •Cácphầntử thụđộng nốitiếp Ztd Z k 1 1 •Cácphầntử thụđộng song song  Ztd Zk • Các nguồnápnốitiếp   Etd  Ek • Các nguồn dòng song song   Jtd  J k Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 91
  92. Biến đổi tương đương (2) •Biến đổi E,,ZJZ E E ZJ J td td Z •Biến đổi Millman 1 Z td 111 Z123ZZ EEE 123 ZZZ E 123 td 111 ZZZ123 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 92
  93. Biến đổitương đương (3) Z Z Z Z Z 1 2 A C A Z1 Z A ZC Z1 Z2 Z3 Z B Z Z 2 3 Z AZ B Z B Z2 Z A Z B Z1 Z2 Z3 ZC Z1Z3 Z B ZC ZC Z3 Z B ZC Z1 Z2 Z3 Z A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 93
  94. VD Biến đổitương đương (4) o j = 4sin(50t + 30 ) V; L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ?  o o EZJj L ( 50)(2,83 30 ) 141,42 120 V j50 RZ 5( j 2) 1 5 Zj 2 C 0,69 1,72 o RZ2 C 52 j 2,83 30 j2 E 141,42 120o I 2,93 32o A jRZ50 1 jj50 1 0,69 1,72  o o URIR11 1.2,93 32 2,93 32 V o utR1 4,14sin(50 32 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 94
  95. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 95
  96. Ma trận (1) A B    II12 I 3 0 1 1 1 0 I1 0 IIJ 0 0 1 1 I J 34  2    ZI ZI E  E Z1 Z2 0 0 I E1 E2 11 2 2 1 2 3  0 Z Z Z I E ZI22 ZI 33 ZI 44 E 2 2 3 4 4 2  AI=B Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 96
  97. Ma trận (2) A B  IIII1234 a  a 11 10 I1 0 b 0011 I J b 2  A A ZZ12 00 I EE12 3 B   B 0 ZZZ234 I4 E2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 97
  98. Ma trận (3)     (Z1 Z2 )IV1 Z2 IV 2 E1 E2     Z2 IV1 (Z2 Z3 Z4 )IV 2 E2 Z4 J Z Z Z I E E 1 2 2 v1 1 2    Z2 Z2 Z3 Z4 Iv2 E2 Z4 J Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 98
  99. Tất cả các “nguồn Ma trận (4) áp” có mặt trên đường đi của dòng vòng: Tất cả các tổng -nguồn áp E: cùng trở có mặt trên chiều thì (+),  ngược chiều thì (–) đường đi của IV1 -“nguồn áp” : Z4 J cùng chiều thì (–), ngược chiều thì (+) ZZ Z I EE 12 2 v1 12   ZZZZ2 234 Iv2 EZJ24  Tất cả các tổng trở chung của IV1 Tất cả các tổng trở có & I  ; nếu cùng chiều thì (+),  V 2 mặt trên đường đi của IV 2 ngược chiều thì (–) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 99
  100. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 100
  101. Xếp chồng (1) •Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên • Đã được dùng trong phân tích mạch một chiều, mục đích: có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn •Lợi ích của nguyên lý này trong phân tích mạch xoay chiều: –Có thể làm cho cấu trúc mạch trở nên đơn giản hơn –Rất tiện dụng khi phân tích mạch có nhiều nguồn có tần số khác nhau Chú ý: tuyệt đối không được cộng (trong miền phức) các tín hiệu sin có tần số khác nhau Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 101
  102. Xếp chồng (2) 1 2 3 1 2 3 ui, ui, ng11 ng ui, ng33 ng ng22 ng uu u u; ii i i ng123 ng ng ng 123 ng ng Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 102
  103. • Khi xét tác dụng của một nguồn, phải triệt tiêu tất cả các nguồn khác Phần còn lại Triệt tiêu nguồnáp Phần còn lại của mạch điện của mạch điện Phần còn lại Triệt tiêu nguồn dòng Phần còn lại của mạch điện của mạch điện Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 103
  104. VD1 Xếp chồng (3) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) V; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ? Bước1 Bước 2 Bước 3 1.1 Triệt tiêu e1 & j 2.1 Triệt tiêu e2 & j 3.1 Triệt tiêu e1 & e2 u u u R1 e2 R1 e1 R1 j 1.2 Tính uR1|e2 2.2 Tính uR1|e1 3.2 Tính uR1| j Bước4: uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 104
  105. VD1 Xếp chồng (4) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) V; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ? Bước1 1.1 Triệt tiêu e1 & j e 6 i 2 1A uR1 e2 e2 RR12 15 uRi 1( 1) 1V R11ee22 1.2 Tính uR1|e2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 105
  106. VD1 Xếp chồng (5) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) V; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ? R2ZC ZZ L R1 Bước 2 R2 ZC 2.1 Triệt tiêu e2 & j 5( j 10) u j10 1 R1 e1 510 j 589,43j 58o  E 7,07 0 I 1 0,75 58o A R1 E1 Z 9,43 58o 2.2 Tính u | R1 e1 URI 1.0,75 58o 0,75 58o V RR111EE11 ut1,06sin(10 58o ) V R1 e1 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 106
  107. VD1 Xếp chồng (6) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) V; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ? Bước 3 3.1 Triệt tiêu e1 & e2 u R1 j  o o EZJjjL ( 50)(2,83 30 ) 141,42 120 V RZ 5( j 2) Zj 2 C 0,69 1,72 RZ2 C 52 j E 141,42 120o I j 2,93 32o A 3.2 Tính uR1| j J jRZ50 1 jj50 1 0,69 1,72 URI 1.2,93 32o 2,93 32o V R11JJ ut4,14sin(50 32o ) V R1 j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 107
  108. VD1 Xếpchồng (7) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) V; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; uR1 = ? u u u R1 e2 R1 e1 R1 j u 1V R1 e2 ut 1,06sin(10 58o ) V R1 e1 ut 4,14sin(50 32o ) V R1 j uR1 = uR1|e2 + uR1|e1 + uR1| j 1 1,06sin(10tt 58oo ) 4,14sin(50 32 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 108
  109. Xếpchồng (8) uu u u1 1,06sin(10 t 58oo ) 4,14sin(50 t 32 ) V RR11eej21 R 1 R 1 u 1V R1 e2 U 1, 06 58o V R1 e1 U 4,14 32o V R1 j  o o U R1 11,06 58 4,14 32 1 (0,56 jj 0,90) (3,51 2,19) 3, 07j 1, 29 3, 33 22,8o V o vR1 3,33sin(? 22,8 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 109
  110. VD2 Xếpchồng (9) e = 45V (DC); e = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; 1 4 R C L R = 5Ω; R = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; u = ? 1 1 3 C j e1 R3 e4 C Bước1 L R1 e 1 uC R3 ee1, 2 Bước3 e4 uuCC u C C ee1, 2 j Bước2 L R1 j u C j R3 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 110
  111. VD2 Xếpchồng (10) e = 45V (DC); e = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; 1 4 R C L R = 5Ω; R = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; u = ? 1 1 3 C j e1 R3 e4 C Bước1 L R1 e1 u R C ee1, 2 3 e4 uee 45 60 15V C ee1, 2 14 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 111
  112. VD2 Xếpchồng (11) e = 45V (DC); e = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; 1 4 R C L R = 5Ω; R = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; u = ? 1 1 3 C j e1 R3 e4 RJ 1 5 10 / 2 1 U 1 C j 1RjL3 ( )jC 1 10( j 100.0,1) j100.0,002 R1 5 jC R3 jL j100.0,002 10 j 100.0,1 j17,68 17,68 90o V C Bước2 o L utC 17,68 2 sin(100 90 ) R1 j j u o C j R3 25sin(100t 90 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 112
  113. VD2 Xếpchồng (12) e = 45V (DC); e = 60V (DC); j = 10sin(100t) A; 1 4 R C L R = 5Ω; R = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; u = ? 1 1 3 C j e1 R3 u 15V e4 C ee1, 2 C Bước1 L R1 e1 u R C ee1, 2 3 e4 Bước3 uu u C CCee1, 2 C j Bước2 L R1 o j u 15 25sin(100t 90 ) V C j R3 ut 25sin(100 90o ) V C j Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 113
  114. VD3 Xếpchồng (13) j1 e = 45V (DC); j = 6sin(100t + 15o) A; j = 10sin(100t) A; 1 2 e R1 = 5Ω; R2 = 10Ω; C = 2mF; L = 0,1H; iR1 = ? C L R2 j2 R1 e e 45 C i 9A R1 e i L R R1 5 R1 e 2 j2 1 R1 JRJ jC 122 jL I R1 jj1, 2 1()RjL R jL i R 1 1 R1 j1,j 2 j1 2 jC R1 jL o C 4,52j 1,97 4,92 23,6 A L R2 it9 4,92 2 sin(100 23,6o ) j R1 R 2 o 1 9 6,97sin(100t 23,6 ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 114
  115. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 115
  116. Thevenin (1) I •Một mạch tuyến tính 2 cực có thể t được thay thế bằng một mạch Mạch tương đương gồm có nguồn áp E  tuyến tính Zt td 2 cực & tổng trở Ztd, trong đó:  –Etd : nguồn áp hở mạch trên 2 cực – Z : tổng trở trên hai cực khi triệt tiêu td  các nguồn It  Z  Etd t It Ztd Zt Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 116
  117. Thevenin (2) Mạch Mạch tuyến tính tuyến tính 2 cực triệt Ztd 2 cực tiêu nguồn Mạch tuyến tính  Etd 2 cực Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 117
  118. VD1 Thevenin (3) E 20 450 V; J 5 60o A Z1 12 ; Z 2 j10 ; Z 3 j16  Tính i2 bằng mạng Thevenin? Z1Z3 12( j16) Ztd 7,68 j5,76 Z1 Z3 12 j16 E o  20 45 o J 5 60 Z E  1 12 td a 11 11 ZZ13 12 j 16 54,38 140,4o V  54,38 140,4o  Etd o I2 6,20 169,3 A ZZtd 2 7,68 jj 5,76 10 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 118
  119. VD2 Thevenin (4) E 100 30o V;E 80 45o V;J 5A; Z 1 4 Z1 Z2 4 ZZZjZj   10 5 ; 20   25 ;   123 4 E1 J Z3 Tính dòng điện qua Z bằng đ/l Thevenin?  2 E4 Z td ZZ j20( j 25) ZZ 34 10 10 j 100 Z td 1 Z1 4 ZZ34 j20 j 25 Z  3 Etd  a b   ZJ1111 aa E E ZJ137 j 50V E a  4 Etd b b ZI33 Z 3 226 j 226V ZZ34 Z Z4 1 Ej 363 176V E J Z td a b 1 3  E  Ejtd 363 176 4 Ij2 1,19 3,81A ZZtd 2 10 j 100 5 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 119
  120.  VD3 Thevenin (5) J 3 E 100 30o V;JJ 5A; 8 45o A; E 1 34 1 Z3 ZZZjZj123   10 5 ; 20   4 25 ; Z2 Z4 Tính dòng điện qua Z3 bằng đ/l Thevenin? J Z1 4 Ztd ZZ12 10.5 ZZtd 4  j25 3,33 j 25 ZZ12 10 5 Z2 Z4 E Z I td 1 3 ZZ  td 3 a J 3 b E  Etd td a b 1,04j 4,08A  E1 11 E  1 J Z Z a 3  45,53j 16,67 V 2 4 ZZ12 Z 1 a  J 4  Z1 1 b 141,4 j 16,4 V  JJ Z b 34 4 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 120
  121. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luật Ohm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổi tương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếp chồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 121
  122. Norton (1) Mạch tuyến tính 2 cực   Etd Ztd Jtd Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 122
  123. VD Norton (2) a b E 100 30o V;E 80 45o V;J 5A; Z 1 4 Z1 4 ZZZjZj   10 5 ; 20   25 ;   123 4 E1 J Z3 Tìm mạng tương đương Norton?  E4 Ztd Z Z1 4 a Z3 b ZZ34 j20( j 25) ZZtd 1 10 10 j 100  ZZ34 j20 j 25 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 123
  124. VD Norton (3) a b E 100 30o V;E 80 45o V;J 5A; Z 1 4 Z1 4 ZZZjZj   10 5 ; 20   25 ;   123 4 E1 J Z3 Tìm mạng tương đương Norton?  E4 aa I Z  Z4 1 1 J td  1, 39j 3, 77 A   JIJtd 1 E1 J Z3  E4 EE 14 J ZZ E   14150j 88V Ij 1 a 6,39 3,77 A a 111 1 Z 1 ZZZ134 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 124
  125. VD Norton (4) a b E 100 30o V;E 80 45o V;J 5A; Z 1 4 Z1 4 ZZZjZj   10 5 ; 20   25 ;   123 4 E1 J Z3 Tìm mạng tương đương Norton?  E4 Ztd Z Z1 4 Z3 Zjtd 10  100  Z4 Z1 J td    E1 J Z3 Jjtd 1,39 3,77 A  E4 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 125
  126. Thevenin & Norton (1)   Etd Ztd Jtd  Etd Ztd J  td Uhë m¹ch  Z EUtd hë m¹ch td  Ing¾n m¹ch  JItd ng¾n m¹ch (Cách thứ 3 để tính tổng trở tương đương của sơ đồ Thevenin) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 126
  127. Thevenin & Norton (2) •Việc áp dụng định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là phương pháp mạng một cửa/mạng 2 cực • Các mạch điện được xây dựng dựa trên định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồ (tương đương) Norton •Sơ đồ Norton có thể rút ra được từ sơ đồ Thevenin & ngược lại • Ztd = tổng_trở_vào_sau_khi_triệt_tiêu_nguồn, hoặc U E  hë m¹ch td Thevenin hoặc Ztd , IJng¾n m¹ch td Norton U  Z vµo td  Ivµo Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 127
  128. VD Thevenin & Norton (3) a b E 100 30o V;E 80 45o V;J 5A; Z 1 4 Z1 4 ZZZjZj   10 5 ; 20   25 ;   123 4 E1 J Z3 Tìm tổng trở tương đương Z ?  ab E4 a E b td  Z Etd Z1 4 Z   ab  E1 J Z3 Jtd  E4  Ejtd 363 176V a a Jj 1, 39 3, 77 A   Z4 td I1 Z1 J td   E1 J Z3  Zjab 10 100 E4 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 128
  129. Phân tích mạch xoay chiều a) Định luậtOhm b) Định luật Kirchhoff c) Dòng nhánh d) Thế nút e) Dòng vòng f) Biến đổitương đương g) Ma trận h) Nguyên lý xếpchồng i) Định lý Thevenin j) Định lý Norton Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 129
  130. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 130
  131. Công suất trong mạch xoay chiều • Công suấtlàmột đạilượng quan trọng •Tấtcả các thiếtbịđiện(dândụng & công nghiệp) đều có thông số về công suất •Nội dung: a) Công suấttứcthời & công suấttácdụng b) Truyền công suấtcực đại c) Trị hiệudụng d) Công suấtbiểukiến e) Hệ số công suất f) Công suấtphức g) Bảo toàn công suất h) Cảithiệnhệ số công suất i) Trị hiệudụng & công suấtcủa tín hiệu đahài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 131
  132. Công suất tức thời (1) • Công suất tức thời: p(t) = u(t).i(t) • Đó là tốc độ hấp thụ năng lượng của một phần tử mạch •Nếu u(t) = Umsin(ωt + φu) i(t) = Imsin(ωt + φi) •Thì p(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 132
  133. Công suất tức thời (2) p(t) = UmImsin(ωt + φu)sin(ωt + φi) 1 sin Asin B [cos(A B) cos(A B)] 2 UI pt()mm [cos(  ) cos(2 t )] 2 ui ui UI UI mmcos(  ) mm cos(2t ) 22ui ui hằng số sin Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 133
  134. Công suất tức thời (3) UI UI pt() mm cos(  ) mm cos(2 t ) 22ui ui p(t) UImm 2 UI mmcos( ) 2 ui 0 t Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 134
  135. Công suất tác dụng (1) • Khó đo công suất tức thời • Trong thực tế người ta đo công suất tác dụng (bằng oátmét, wattmeter) • Công suất tác dụng: trung bình của công suất tức thời trong một chu kỳ 1 T Pptdt () T 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135
  136. Công suất tác dụng (2) 1 T P ptdt() T 0 UI UI pt() mm cos(  ) mm cos(2 t ) 22ui ui 1111TT P UIcos( ) dt UI cos(2  t ) dt 22mm u iTT 00 mm u i Trong mộtchukỳ, giá trị trung bình của thành phần xoay chiềubằng zero 1 PUIcos( ) 2 mm u i Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136
  137. Công suất tác dụng (3)  U m U u 2 ˆ UImm UI ui I 2  m ˆ Im I i I 2 2 i UI 11 mm UIcos( ) j UI sin( ) 2 ui22 mmui mmui 1 PUI cos( ) 2 mm u i PUIRe{}ˆ Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137
  138. Công suất tác dụng (4) 1 PUIUI Re{ˆ } cos( ) 2 mm u i 11122 ui PUIcos(0) UIIRIR 222mm mm m 1 90o PUIcos(90o ) 0 ui 2 mm (Công suấttácdụng củacuộncảmhoặctụđiệnbằng zero) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138
  139. Công suất tác dụng (5) •Vídụ: u(t) = 150sin(314t –30o) V i(t) = 10sin(314t + 45o) A Tính công suấttácdụng P. Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 139
  140. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 140
  141. Truyền công suất cực đại (1)  2 It PIRttt  E Mạch  Etd td tuyến tính It It Zt Z Z Z Z 2 cực td t td t Ztd RjX td td Z RjX  tt t It ZtdZR t td jXRjX td t t Zt ()()RRtd t jXX td t 22 ZZtd t()() RR td t XX td t Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 141
  142. Truyền công suất cực đại (2)  2 It PIRttt Mạch Etd tuyến tính It Zt Z Z 2 cực td t 22 ZZtd t()() RR td t XX td t  It 2 ERtd t Pt 22 Zt ()()RRtd t X td X t Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 142
  143. Truyền công suất cực đại (3) 2 ERtd t Pt 22 ()()RRtd t X td X t Pt 0 Rt Điềukiện để Pt đạtcực đại: P t 0 X t Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 143
  144. Truyền công suất cực đại (4) P  PRXX() t 0 tttdtE 2 0 td 222 X t  XRRXXttdttdt[( ) ( ) ] P  PRRXXRRR()()2()22 t 0 tE 2 td t td t t td t 0 td 222 Rt  RRRXXttdttdt2[( ) ( ) ] XX ttd X ttd X 22RR RRXXttdtdt () ttd ˆ Để truyền công suất cực đại, tổng trở tải phải ZZttd bằng liên hợp phức của tổng trở Thevenin Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 144
  145. Truyền công suất cực đại (5) 2 ERtd t Pt 22 ()()RRtd t X td X t 2 Etd Pt max X ttd X 4R td RRttd Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 145
  146. Truyền công suất cực đại (6) Để truyền công suấtcực đại, tổng trở tảiphải ˆ bằng liên hợpphứccủatổng trở Thevenin ZZttd Nếu Zt = Rt ? → Xt = 0 Pt 22 0()RRXXttdtdt Rt 22 RRXZttdtdtd Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 146
  147. VD Truyền công suất cực đại (7) E 20 45o V; J 5 60o A Z1 12 ; Z 3 j16  Tính Z2 để nó nhận được công suấtcực đại? Công suất đóbằng bao nhiêu? ZZ13 12( j 16) Ztd Z13 Zj12 16 7,68j 5,76  ˆ ˆ ZZ2 td 7,68 j 5,76  Z2 Ztd Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 147
  148. VD Truyền công suất cực đại (8) E 20 45o V; J 5 60o A Z1 12 ; Z 3 j16  Tính Z2 để nó nhận được công suấtcực đại? Công suất đóbằng bao nhiêu? 2 Etd Pt max 4Rtd E o  20 45 o J 5 60 Z E  1 12 54,38 140,4o V td a 11 11 ZZ13 12 j 16 22 Zj 7,68  5,76 Etd 54,38 td Etd 54,38V Pt max 96,3W 44.7,68Rtd Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 148
  149. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 149
  150. Trị hiệu dụng (1) •Xuất phát từ nhu cầu đo/đánh giá tác dụng củamột nguồn áp/nguồn dòng trong việc cung cấp công suấtcho một điệntrở (tảithuầntrở) • Định nghĩa: Trị hiệudụng củamột dòng điệnchukỳ là độ lớnmột dòng điệnmộtchiều, công suất mà dòng điện mộtchiều này cung cấpchomột điệntrở bằng công suất mà dòng điệnchukỳ cung cấpchođiệntrởđó •Cóthể viếttắttrị hiệudụng là rms (root-mean-square) •Gọitắt là dòng hiệudụng (& áp hiệudụng) •Kýhiệu: I & U [của dòng chu kỳ i(t) & áp chu kỳ u(t)] Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 150
  151. Trị hiệu dụng (2) 1 TTR PiRdtidt22 TT 00 1 T I idt2 T 0 P IR2 1 T I là trị hiệu dụng của i(t) Tương tự: Uudt 2 T 0 root-mean-square 1 T Tổng quát: Xxdt 2 T 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 151
  152. Trị hiệu dụng (3) T 1 2 Iidt 11TT T 0 I idt22 [ I sin t ] dt TT 00m it() Im sin t 11cos2T t I 2 dt T 0 m 2 2 IIT mmdt 2T 0 2 I U I m U m 2 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 152
  153. VD 1 Trị hiệu dụng (4) • Tính trị hiệu dụng của u(t) = 311sin314t V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 153
  154. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 154
  155. Công suất biểu kiến (1) 1 PUI cos( ) 2 mm u i Um U PUI cos( ui ) 2 I (P: công suất tác dụng) I m 2 Đặt S = UI (S: công suất biểu kiến) PScos( ui ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 155
  156. Công suất biểu kiến (2) •Tích của trị hiệu dụng của điện áp & trị hiệu dụng của dòng điện • S = UI • Đơn vị: VA (vôn-ampe, volt-ampere) • Chú ý: đơn vị của công suất tác dụng P là W (oát, watt) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 156
  157. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 157
  158. Hệ số công suất (1) P = Scos(φu – φi) •Hệ số công suất: pf = cos(φu – φi) • pf : power factor •Dấucủa(φu – φi) không ảnh hưởng đến pf •0 ≤ pf ≤ 1 • φu – φi : góc hệ số công suất •Tảithuầntrở: φu – φi = 0 → pf = 1→ P = S = UI o •Tảithuần điện kháng: φu – φi = ± 90 → pf = 0 → P = 0 • pf củatải điện kháng cảm gọilàpf chậm pha • pf củatải điện kháng dung gọilàpf sớm pha Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158
  159. VD Hệ số công suất (2) u(t) = 100sin(314t + 30o) V i(t) = 5sin(314t –15o) A Tính S, pf Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159
  160. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160
  161. Công suất phức (1) •Chứamọi thông tin liên quan đến công suấtcủamộttải • Đơnvị: VA (vôn-ampe, giống đơnvị của công suấtbiểu kiến) I Z U S UIˆ Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161
  162. Công suất phức (2) S UIˆ  UU u S U I UI u i ui  II i UIcos( ui ) jUI sin( ui ) SUI S SjScos( ui ) sin( ui ) P jQ P : công suất tác dụng (W) Q : công suất phản kháng (VAR, volt-ampere reactive) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162
  163. Công suất phức (3) • Công suất tác dụng P = UIcos(φu – φi) • Công suất phản kháng: Q = UIsin(φu – φi) •sin(φu – φi) gọi là hệ số phản kháng, thường ký hiệu là rf (reactive factor) • P là công suất có ích • Q là phép đo sự trao đổi năng lượng giữa nguồn & phần điện kháng của tải Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163
  164. Công suất phức (4) S UIˆ ˆ 2 S ZII ZI 22 2 UZI S ()R jX I I R jI X ZRjX P jQ P Re(S ) Re(UIˆ ) I2 R QUIIX Im(S ) Im(ˆ ) 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164
  165. Công suất phức (5) 2 xI I2Z S Z X I2X Q φ φ φ R I2R P Tam giác tổng trở Tam giác công suất Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165
  166. Công suất phức (6)  ˆ S PjQUIUI ui SUIPQ S 22 PS Re(S ) cos( ui ) QS Im(S ) sin( ui ) P pf cos( ) S ui Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166
  167. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167
  168. Bảo toàn công suất (1)   I II12 UUU 12 ˆˆˆ ˆˆ S UI U() I12 I S UI() U12 U I ˆˆ ˆˆ UI12 UI UI12 UI SS12 SS12 SS 12 S Sn Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168
  169. Bảo toàn công suất (2) SS 12 S Sn • Công suất phức của nguồn = tổng công suất phức của tải • Công suất tác dụng của nguồn = tổng công suất tác dụng của tải • Công suất phản kháng của nguồn = tổng công suất phản kháng của tải • Công suất biểu kiến của nguồn ≠ tổng công suất biểu kiến của tải Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169
  170. VD Bảo toàn công suất(3) E 220 0o V Z1 42j  Zj2 15 10  Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170
  171. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171
  172. Cải thiện hệ số công suất (1) •Hệ số công suất càng lớn càng tốt • Dòng I để đưa công suất P (cho trước) tới tải tỉ lệ nghịch với hệ số công suất tải: P PUI cos( ui ) I U cos( ui ) •Vớimột công suất P cho trước, hệ số công suất càng nhỏ thì dòng I tớitải càng lớn; dòng lớnhơnmứccầnthiếtsẽ làm tăng tổnthất điệnáp& tăng tổnthất công suấttrênđường dây & thiết bị truyềntải điện •Hệ số công suất càng lớn càng tốt → (φu – φi) càng nhỏ càng tốt Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172
  173. Cải thiện hệ số công suất (2) •Hầu hết các tải dân dụng (máy giặt, máy điều hoà, tủ lạnh, ) đều có tính cảm kháng • Các tải này được mô hình hoá bằng một điện trở nối tiếp với một cuộn cảm •Cải thiện hệ số công suất là quá trình tăng hệ số công suất mà không làm thay đổi điện áp & dòng điện ban đầu của tải •Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ điện (tụ bù) •Có thể hiểu là điện dung chặn bớt dòng chạy trên đường dây, nói cách khác là một phần của dòng điện đáng ra phải chạy trên đường dây (nếu không có tụ) chạy qua chạy lại giữa tụ và tải Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173
  174. Cải thiện hệ số công suất (3) •(φu – φi) càng nhỏ càng tốt •Thường được thực hiện bằng cách nối tải song song với một tụ điện (tụ bù)  IC E 2 1 I 21  It Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174
  175. Cải thiện hệ số công suất (4) •Mắcthêmtụ song song → giảm góc lệch pha giữa dòng & áp → tăng hệ số công suất •Muốntăng hệ số công suấttừ cosφ1 lên cosφ2 thì C = ? •(vẫnphải đảmbảo P đượcgiữ nguyên) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175
  176. Cải thiện hệ số công suất (5) Q Q1 = Ptgφ1, Q2 = Ptgφ2 1 ΔQ Công suất phản kháng cần bổ sung: S1 ΔQ = Q1 – Q2 Q2 2 φ2 E 2 Q φ1 QCE  C 2 X E P QQ Ptg P tg tg tg CP 12 1 2 1 2 EE22  E 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 176
  177. VD Cảithiệnhệ số công suất(6) Xét mộttảicóđiện áp 220 V, tầnsố 50 Hz, công suất 1000kW, hệ số công suất0,8. Phảibùthêmmộttụ bằng bao nhiêu để nâng hệ số công suất lên 0,9? tg tg CP 12 E 2 o pf1111 0,8 cos 0,8 36,9 tg 0,75 o pf2222 0,9 cos 0,9 25,8 tg 0,48 0,75 0,48 C 1000.103 0,0178F 314(220)2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 177
  178. Công suất trong mạch xoay chiều a) Công suất tức thời & công suất tác dụng b) Truyền công suất cực đại c) Trị hiệu dụng d) Công suất biểu kiến e) Hệ số công suất f) Công suất phức g) Bảo toàn công suất h) Cải thiện hệ số công suất i) Trị hiệu dụng & công suất của tín hiệu đa hài Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 178
  179. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (1) •Tínhiệu đa hài: tổng của các sóng sin có tầnsố khác nhau (kể cả tầnsố zero (mộtchiều)) •Vídụ: x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t –45o) 1 T Xxdt 2 T 0 2o2 xtt 5 10sin50 25sin(10 45 ) 2o2 2 5 10sin50tt 25sin(10 45 ) 2.5.10sin50tt 2.5.25sin(10 45oo ) 2(10sin50 tt )[25sin(10 45 )] Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 179
  180. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (2) 222 o2 xtt 5 10sin50 25sin(10 45 ) 2.5.10sin50tt 2.5.25sin(10 45oo ) 2(10sin50 tt )[25sin(10 45 )] 111TTT 2 xdt22510sin50 dt t dt TTT 000 1 T 2 25sin(10tdt 45o ) T 0 11TT 2.5.10sin50tdt 2.5.25sin(10 t 45o ) dt TT 00 1 T 2(10sin50ttdt )[25sin(10 45o )] T 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 180
  181. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (3) 111TTT 2 xdt22510sin50 dt t dt TTT 000 = 0 1 T 2 25sin(10tdt 45o ) T 0 11TT 2.5.10sin50tdt 2.5.25sin(10 t 45o ) dt TT 00 1 T 2(10sin50ttdt )[25sin(10 45o )] T 0 111TTT2 1 T 2 x22dt5 dt 10sin50 t dt 25sin(10 t 45o ) dt TTT 000 T 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 181
  182. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (4) x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t –45o) 111TTT2 1 T 2 xdt22 5 dt 10sin50 t dt 25sin(10 t 45o ) dt TTT 000 T 0 1 T Xxdt2 T 0 11TT2 1 T 2 52 dt 10sin50 t dt 25sin(10 t 45o ) dt TT 00 T 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 182
  183. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (5) o x(t) = 5 – 10sin50t + 25sin(10t –45) = x0 – x1 + x2 11TT2 1 T 2 Xdttdttdt52 10sin50 25sin(10 45o ) TT 00 T 0 1 T 5522dt (Trị hiệu dụng của x ) T 0 0 2 110T 2 10sin 50tdt (Trị hiệu dụng của x1) T 0 2 2 T 1250 2 25sin(10tdt 45 ) (Trị hiệu dụng của x2) T 0 2 22 2 10 25 222 X 5 X 01XX 2 22 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 183
  184. Trị hiệu dụng của tín hiệu đa hài (6) 222 xtxxxX() 012 XXX 0 1 2 (Chú ý: x0, x1 & x2 có tần số khác nhau) NN 11 2 xt()  xkk () t X X 00 NN 11 2 ut()  ukk () t U U 00 NN 11 2 it()  ikk () t I I 00 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 184
  185. Công suất của tín hiệu đa hài (1) N 1 it()  ik () t 0 PRI 2 NN 11 2 it()  ikk () t I I 00 NN 11 N 1 22 PRIRIP kkk  00 0 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 185
  186. VD Công suất của tín hiệu đa hài (2) o e1 = 10sin10t V; j = 4sin(50t + 30 ) A; e2 = 6 V (DC); L = 1 H; R1 = 1 Ω; R2 = 5 Ω; C = 0,01 F; Tính UR1 & PR1 oo uttR1 1 1,06sin(10 58 ) 4,14sin(50 32 ) V 1,0622 4,14 U 13,18V2 R1 22 2 2 U R1 3,18 PR1 10,13W R1 1 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 186
  187. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 187
  188. Hỗ cảm •Hiệntượng hỗ cảm: khi 2 cuộncảm/cuộndâyđặt đủ sát nhau, dòng từ thông của1 cuộn (do dòng điện trong cuộnnàygâyra) sẽ liên kếtvớicuộnthứ 2, tạorađiện áp trên cuộn đó •Nội dung: a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 188
  189. Hiện tượng hỗ cảm (1) •Từ trước đến nay chỉ xét các mạch điện có các phầntử mạch liên kếtvới nhau bằng dây dẫn •Haiphầntử (tiếp xúc với nhau hoặc không) ảnh hưởng lẫn nhau thông qua từ trường (do chúng sinh ra) gọilàcó liên kếttừ •Vídụ: máy biếnáp •Hiệntượng hỗ cảm: khi 2 cuộncảm/cuộndâyđặt đủ sát nhau, dòng từ thông biếnthiêncủa1 cuộn (do dòng điện trong cuộnnàygâyra) sẽ liên kếtvớicuộnthứ 2, tạora điệnáptrêncuộn đó Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 189
  190. Hiện tượng hỗ cảm (2)  i(t) Cuộn dây N vòng u(t) d ddi Luật Faraday: uN N dt di dt di d uL LN dt di (tự cảm/điện cảm) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 190
  191. Hiện tượng hỗ cảm (3) i2(t) = 0 di uM 1 221dt 11112  d d uN 1 uN 12 11dt 22dt ddi11 di 1 ddi12 1 di 1 NL11 NM221 di1 dt dt di1 dt dt L1 : tự cảm/điện cảm M21 : hỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 191
  192. Hiện tượng hỗ cảm (4) i1(t) = 0 di uM 2 112dt 22122  d d21 2 uN uN22 11dt dt ddi di ddi22 di 2 21 2 2 NL22 NM112 di2 dt dt di2 dt dt L : tự cảm/điện cảm M12 : hỗ cảm 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 192
  193. Hiện tượng hỗ cảm (5) • M12 = M21 = M • M > 0 •Hỗ cảm (hệ số hỗ cảm) • Đơn vị: H •Hiện tượng hỗ cảm chỉ tồn tại nếu: –2 cuộn dây đủ gần nhau, & –Nguồn kích thích biến thiên Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 193
  194. Hiện tượng hỗ cảm (6) i2(t) = 0 i1(t) = 0 di di1 2 uL (Điện áp tự cảm) uL22 11dt dt di di uM 1 (Điện áp hỗ cảm) uM 2 221dt 112dt Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 194
  195. Hiện tượng hỗ cảm (7) i2(t) = 0 di uM 1 221dt Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 195
  196. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 196
  197. Quy tắcdấuchấm •Nếu dòng điện đi vào đầucóđánh dấucủacuộn1 thìđiệnáphỗ cảm sẽ đi vào đầucóđánh dấucủacuộn2 •Nếu dòng điện đirađầucóđánh dấucủacuộn1 thìđiệnáphỗ cảm sẽ đirađầucóđánh dấucủacuộn2 M M i i R1 1 R1 1 u u L1 L2 M L1 L2 M e e M M i i R1 1 R1 1 u u L1 L2 M L1 L2 M e e Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 197
  198. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 198
  199. Công suất hỗ cảm •Chịu tác dụng của 2 yếu tố: dòng chạy qua cuộn cảm & điện áp hỗ cảm (do cuộn dây khác gây ra) • Là công suất tác dụng   PM U M I cos(U M , I) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 199
  200. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 200
  201. Phức hoá (1) i2(t) = 0 di1 uM2 dt uMIt21 m cos iI11 m sin t o MI1m sin( t 90 ) o UtMm sin( 90 ) o iI11 mmsin( t ) u 2  MI 1 sin(  t 90 ) Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 201
  202. Phức hoá (2) i2(t) = 0 o iI11 mmsin( t ) u 2  MI 1 sin(  t 90 ) o r re j o(90) j    MI121m sin( t 90 ) U  MI e oo jjj(90) 90 o o MI11 e MI e e j(90) j90 MI11 e M I e j Ie I o 11 ejj90   UjMI21  jMI1 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 202
  203. Phức hoá (3) I 0 i2(t) = 0 2 o  uMIt21   m sin( 90 ) UjMI 2  1 i(t) U uM(t) 2 0  I1 φ ωt φ 90o Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 203
  204. M VD1 Phức hóa (4) i R1 1 e = 100sin20t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 4 H; L1 L2 u2 M = 0,5 H. Tính u2. e  U M j10I1 j10   UU 10 I1  2 M U M U (10 jI 40) 70, 7 j40 j80 2 1 70,7  Ij1 0,42 1,66A  1. Viết (các) điệnáphỗ cảm Uj2 10(0,42 j 1,66) 2. Vẽ (các) điệnáphỗ cảm 16,64j 4,16 17,15 14,0o V (dùng quy tắcdấuchấm) 3. Viết các phương trình cân o bằng áp ut2 17,15 2 sin(20 14,0 ) V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 204
  205. M VD2 Phức hóa (5) i i R1 1 2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2 R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e U j5I 12M Cách 1   I1 j5 I2 U j5I 21M 10 U  1M U2M  10IjIjI112 20 5 106 A B  106 j20 j50 5 55050IjIjI221  (10 jI 20)12 jI 5 106 1. Viết (các) điệnáphỗ cảm  2. Vẽ (các) điệnáphỗ cảm jI512 (5 j 50) I 0 (dùng quy tắcdấuchấm)  o Ij1 2,21 4,29 4,83 62,7 A 3. Viết các phương trình cân bằng áp  o Ij2 0,26 0,40 0,48 123,0 A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 205
  206. M VD2 Phức hóa (6) i i R1 1 2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2 R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e j5 Cách 2 j5  U 10 I1 M    I I2 Etd 10 1 106 j20 j50 j20 j50 106 5  U M j5IE1 td  (10 jI 20)1 106  Ztd I2  Ij1 2,12 4,24 A 5 E  td Ejtd 21,20 10,60 V Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 206
  207. M VD2 Phức hóa (7) i i R1 1 2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2 R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e I j5 Cách 2 1 j5 U  10 1M U2M    I I2 J td 10 1 106 j20 j20 j50 j50 106 5  U121MtdM j5;JU j 5I  (10 jI 20)1 jJ 5td 106  Ztd I2  jI55001 j Jtd 5 E  td Jjtd 0,22 0,43 A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 207
  208. M VD2 Phức hóa (8) i i R1 1 2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2 R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e Cách 2  j5 Ejtd 21,20 10,60 V  I 10 I1 2 Jj 0,22 0, 43 A td j20 j50 106 5 E Zj td 0,50  49 td  J td  Ztd I2 E Ij td 0,26 0,40 A 5 2 E Ztd 5 td Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 208
  209. M VD2 Phức hóa (9) i i R1 1 2 e = 150sin10t V; L1 = 2 H; R1 = 10 Ω; L2 = 5 H; L1 L2 R2 R2 = 5 Ω; M = 0,5 H. Tính các dòng điện trong mạch. e E Zj td 0,50  49 td  J td  I   10 I1 j5 2 10 I1 j5 U j20 j50 j20 j50 10V 1A   (10 jIjI 20)12 5 0 (10 jIj 20)1 5.1 0   jI5501012 j I UjIj 550.11   Ij2 0,0021 0,20A Uj0,50 49 V 10 0,50 j 49 Zj 0,50 49 Zj 0,50 49 td 0,0021 j 0,20 td 1 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 209
  210. VD3 Phức hóa (10) L e = 311cos314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; M = 0,1 H. L1 2 Tính dòng điện trong mạch. M e R    U12MM j31,4IU ;j 31,4I U1M U2M   j62,8 j125,6 jIjIjIjII62,8 31,4 125,6 31,4 60 220 j31,4 220 60 I I 1, 58 64,5o A it1,58 2 cos(314 64,5o ) A Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 210
  211. VD4 Phức hóa (11) L e = 60 + 311sin314t V; L1 = 0,2 H; R = 60 Ω; L2 = 0,4 H; L1 2 M = 0,1 H. Tính dòng điện trong mạch. M 60 e R I 1A DC 60  U12MM j31,4IU ;j 31,4I 60  60 IDC (jjj 62,8 31,4 125,6 j 31,4 60) IAC 220 o    U1M U2M I AC 0,85 76,6 A it0,85 2 sin(314 76,6o ) A j62,8 j125,6 AC j31,4 o 60 I iIDC i AC 1 0,85 2 sin(314 t 76,6 ) A 220 AC Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 211
  212. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 212
  213. VD1 U Dòng nhánh (1)  1M  I1 a Z3 I3 b Z   1 Z I2  I UZI M U2M 4 12MM B Z  Z 4 UZI21MM E A 2  1  J E2 c  aI:0123 I I  bIIJ:034  A: ZI11 ZMM I 2 ZI 2 2 Z I 1 E 1 E 2  BZIZI: 22 M 1 ZIZI 33 44 E 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 213
  214. VD2 Dòng nhánh (2)   I1 Z1 a Z3 I3 b   I2    U2M U I4 UZI ZM 3M 23MM Z  Z 4 UZI32MM E A 2 B  1  J E2 c  aI:0123 I I  bIIJ:034   AZIZI: 11 2 2 ZIM 3 E 1 E 2  BZIZI: 22 MM 3 ZIZI 33 2 ZI 44 E 2 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 214
  215. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 215
  216. VD1  Dòng vòng (1) U1M a Z3 b Z ZM  1 Z2 UZII () J 1M MA B Z B 4 UZI  A  2M MA E1 U J  2M E2 c  [Z1212()()()IZIIZIIZIEEAMABABMA ] [ ] [      ZI2342()BA I ZI MA] ZI ()() B ZI B J E Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 216
  217. Dòng vòng (2) VD2  U3M Z1 a b Z Z M 3 UZI Z2 J 2M MB Z 4 UZII ()  A  3M MA B E1 U B J  2M E2 c  ZI12()()AABMB [ ZI I ZI] E 12 E       [Z23()IIBA ZIZI MB] [ ()()() B ZII MAB ] ZIJ 42 B E Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 217
  218. Hỗ cảm a) Hiệntượng hỗ cảm b) Quy tắcdấuchấm c) Công suấthỗ cảm d) Phân tích mạch điệncóhỗ cảm i. Phức hoá ii. Dòng nhánh iii. Dòng vòng iv. Ma trận Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 218
  219. VD1 Ma trận (1) A B  III123 0   II34 J 1  jL1122212 jMI jL  R jMI  E E jC   jMI12 R jL 2233442 I ZI ZI E Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 219
  220. Điện áp hỗ VD1 Ma trận (2)  cảm do I 2 tạo ra trên Điện áp hỗ  vòng A cảm do I 1 tạo ra trên B Điện áp hỗ vòng A A  cảm do I 1 tạo ra trên vòng B I I I I 1 Không đối xứng! 2 3 4 a 1110  a I1 0 b 0011 I J b 1 2 A  A jL122 jM jL  R jM  00I3 E12 E jC I E B B 4 2 jM R22 jL Z 34 Z Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 220
  221. VD2 Ma trận (3) A B     I1 I2 I3 I4 a 1110  a I1 0 b 0011 I J b 1 2   A jL122 jM jL  R jM  00I3 EE12 A jC I E B 4 2 B jM R22 jL Z 34 Z Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 221
  222. VD1 Ma trận (4) J A B 1  jL12 R jL 22 jMIAB R 2 jL  2 jMI E 12 E jC  RjLjMIRjLZZIEZJ22 AB 223424  1 jL R jL2 jM R jL  jM  12 2 2 2 IEEA 12  jC IEZJ B 24 RjLjM2 2 RjLZZ 2  234 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 222
  223. VD1 Ma trận (5)   J Hỗ cảmgiữaI A &  , dấu(+) vì Tất cả các phần IB tử có mặt trên A B cả hai đều đi đường đi của  vào đầu* I A 2 cuộncảmcóhỗ cảmtrênđường đicủaI ,  A dấu( –) vìIBđivàođầu* ở 1 cuộn& đirakhỏi đầu* ở cuộnthứ 2 1 jL R jL2 jM R jL jM  12 2 2  2 I A EE12 jC IEZJ B 24 RjLjM22 RjLZZ 2234    Tất cả các phần tử chung của I A & I B , Tất cả các phần tử có dấu ( – ) vì  &  ngược chiều trên các phần tử này  I A IB mặt trên đường đi của IB Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 223
  224. VD2 Ma trận (6) J A B 1 jL R jL2 jM R jL  jM  12 2 2 2 I A EE12 jC IEZJ B 24 RjLjM22 RjLZZ 2234  Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 224
  225. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phầntử cơ bản 3. Số phức 4. Biểudiễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phầntử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điệnbằng máy tính a) Giảihệ phương trình phức b) Giảimạch điện xoay chiều Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 225
  226. Phân tích mạch điện bằng máy tính (1)   (1 j )I12 (2 3j )I ( 4j 5)I 3 6j 7   ( 8jI 9)12 10 I (11 j 12) I 3 j 13  14I123 (15j 16)I j 17I 18j 19 Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 226
  227. Phân tích mạch điện bằng máy tính (2) •Ví dụ 3-16 SGK •Bài tập 3-17 SGK •Bài tập 4-1 SGK Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 227
  228. Mạch xoay chiều 1. Sóng sin 2. Phản ứng của các phần tử cơ bản 3. Số phức 4. Biểu diễn sóng sin bằng số phức 5. Phức hoá các phần tử cơ bản 6. Phân tích mạch xoay chiều 7. Công suất trong mạch xoay chiều 8. Hỗ cảm 9. Phân tích mạch điện bằng máy tính Mạch xoay chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 228