Giáo trình Công nghệ di truyền - Chương 2: Polymerase Chain Reaction - Nguyễn Vũ Phong
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công nghệ di truyền - Chương 2: Polymerase Chain Reaction - Nguyễn Vũ Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_cong_nghe_di_truyen_chuong_2_polymerase_chain_rea.pdf
Nội dung text: Giáo trình Công nghệ di truyền - Chương 2: Polymerase Chain Reaction - Nguyễn Vũ Phong
- Polymerase Chain Reaction Tp. Hồ Chí Minh 24-9-2014
- Taq polymerase • DNA polymerase chịu nhiệt, dễ tinh sạch bằng nhiệt • Tổng hợp DNA theo chiều 5’ 3’ • Exonuclease 5’ 3’ • Tổng hợp 50 – 60 nu/s
- Taq polymerase • Không có hoạt tính sửa sai (proof-reading) – Tổng hợp sai 1/10.000 nu – Tạo sản phẩm PCR sai trình tự • Sản phẩm dài 2 – 4 kb • Bền nhiệt: 40 phút/95 oC, • Gắn thêm adenine (A) ở đầu 3’ của sản phẩm – Có ích khi tạo dòng bằng TA kit
- Enzyme bền nhiệt có hoạt tính sửa sai • Tli : Thermococcus litoralis – Bền ở 95 oC. Giữ hoạt tính sau 1h ở 95 oC • Pfu: Pyrococcus furiosus
- Thiết kế primer • Chiều dài – Ngắn: dễ bắt cặp không chuyên biệt – Dài : Khó bắt cặp chuyên biệt – 20 – 30 nu • Bắt cặp sai (mismatches) – Đầu 3’ của primer phải bắt cặp hoàn toàn với nu trên khuôn mẫu, thường sử dụng C/G (why ?) – Đầu 5’ của primer không cần bắt cặp hoàn toàn với khuôn mẫu chèn trình tự nhận biết của RE
- Thiết kế primer • Nhiệt độ nóng chảy (Tm) – 2 mồi có nhiệt độ nóng chảy tương tự nhau thành phần ATGC tương đương nhau • Cấu trúc thứ cấp nội tại – Tránh tự bắt cặp • Primer dimer: primer bắt cặp với nhau
- Thiết kế primer • Primer dimer: primer bắt cặp với nhau
- Thiết kế primer • Tránh thiết kế primer từ trình tự amino acid why? • Tránh thiết kế primer từ các trình tự nucleotid hoặc amino acid liên quan – Tránh tự bắt cặp ( sử dụng trong cloning gene tương đồng) • Primer dimer: primer bắt cặp với nhau
- Ứng dụng 1. Giải trình tự DNA 2. Chẩn đoán - Xác định tính trạng di truyền - Phát hiện sinh vật gây bệnh - Phát hiện chất gây nhiễm thực phẩm 3. Pháp y 4. Đa dạng di truyền quần thể 5. Khảo cổ học và tiến hóa
- Cần quan tâm • Kích thước sản phẩm – Hỗn hợp enzyme (+ 1 proof-reading) sẽ tăng kích thước sản phẩm khoảng 10 kb. (Long-rang PCR) – Cần kéo dài thời gian cho long-rang PCR – Tuổi mẫu (chất lượng mẫu) tỉ lệ nghịch với kích thước khuếch đại của sản phẩm. • Khuếch đại sản phẩm sai trình tự – Primer bắt cặp khuếch đại đoạn không mong muốn (không đặc hiệu, nồng độ muối, nhiệt độ, ) – Sử dụng primer đặc hiệu, tăng nhiệt độ bắt cặp, tăng Mg ion
- Cần quan tâm • Nhiễm lẫn – Vật dụng, thao tác, tác nhân sinh học trong phòng thí nghiệm – Thao tác cẩn thận, giữ sạch nơi thí nghiệm • Sản phẩm không đồng nhất – Mẫu không đồng nhất, đến từ nhiều nguồn khác nhau hoặc bị suy thoái (degradation) – Hiệu quả của enzyme polymerase
- Các loại PCR cải biến – tăng độ nhạy • Hot-start PCR – Giảm sự bắt cặp không đặc hiệu của primer giảm khuếch đại sản phẩm không mong muốn. – Cho enzyme polymerase vào dung dịch khi đạt nhiệt độ bắt cặp tối thích. – Bọc enzyme hoặc muối Mg bằng sáp – Sử dụng antibody bất hoạt enzyme giai đoạn đầu.
- Các loại PCR cải biến – tăng độ nhạy • Touch-down PCR – Giảm sự bắt cặp không đặc hiệu của primer giảm khuếch đại sản phẩm không mong muốn. – Nhiệt độ bắt cặp ban đầu cao tránh bắt cặp không đặc hiệu xảy ra, sau đó sẽ giảm đến nhiệt độ bắt cặp tối thích
- Các loại PCR cải biến – tăng độ nhạy • Nested-PCR Tăng độ chuyên biệt.
- Hard- copies
- Hard-copies
- Hard- copies
- Inverse PCR
- Reverse transcriptase PCR (RT-PCR)
- RT-PCR
- Quantitative PCR (qPCR) – Kết quả khuếch đại DNA thể hiện qua từng chu kỳ nhiệt – Sử dụng chất nhuộm phát huỳnh quang khi chèn vào trong sợi đôi DNA (ex: SYBER Green) – Hoặc sử dụng các đoạn đầu dò đặc hiệu mang chất phát huỳnh quang (ex: Taq man probe)
- Quantitative PCR (qPCR) Hệ thống SYBER Green
- Quantitative PCR (qPCR) Hệ thống Taqman probe
- PCR mỏ neo (anchored PCR)
- Các loại PCR khác • Multiplex – PCR • Mutagenesis • Asymmetric PCR • Isothermic amplification (Loop mediated isothermal amplification)