Giáo trình Dạy học Tiếng Anh qua hình ảnh-Từ vựng về đồ vật trong gia đình
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Dạy học Tiếng Anh qua hình ảnh-Từ vựng về đồ vật trong gia đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_day_hoc_tieng_anh_qua_hinh_anh_tu_vung_ve_do_vat.pdf
Nội dung text: Giáo trình Dạy học Tiếng Anh qua hình ảnh-Từ vựng về đồ vật trong gia đình
- DẠY HỌC TIẾNG ANH QUA HèNH ẢNH Từ vựng về đồ vật trong gia đỡnh
- Fan /fổn/: Cỏi quạt
- Dining table: Cỏi bàn ăn
- Bookshelf /´bukáʃelf/: Giỏ sỏch
- Blanket /blổŋkɪt/ : Cỏi chăn
- Pillow /´pilou/: gối
- Curtain /'kə:tn/: rốm cửa
- Gas stove /gổs stouv/: bếp ga
- Air condition: Mỏy điều hũa
- Washing machine: mỏy giặt
- Spoon /spu:n/: Cỏi thỡa
- Chopsticks /´tʃɔpástiks/: Đụi đũa
- Iron /aɪən /: Bàn là
- Water tank /'wɔ:tə tổŋk/: Bồn nước
- Fried pan /fraid pổn/: cỏi chảo
- Wardrobe /'wɔ:droub/: cỏi tủ
- Slippers /’slɪpər/: dộp đi trong nhà