Giáo trình Định mức dự toán xây dựng công trình

pdf 45 trang huongle 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Định mức dự toán xây dựng công trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh.pdf

Nội dung text: Giáo trình Định mức dự toán xây dựng công trình

  1. Bé x©y dùng ®Þnh møc dù to¸n x©y dùng c«ng tr×nh phÇn l¾p ®Æt (söa ®æi vµ bæ sung) (Mét sè c«ng t¸c l¾p ®Æt èng, cèng hép bª t«ng, èng gang, èng thÐp kÌm theo v¨n b¶n sè 1777/BXD-VP ngµy 16/8/2007) C«ng bè kÌm theo quyÕt ®Þnh sè 587/Q®-BXD ngµy 29/5/2014 cña Bé X©y dùng Hµ néi - 2014 1
  2. THUY ẾT MINH VÀ H ƯỚNG D ẪN SỬ DỤNG ĐỊNH M ỨC D Ự TOÁN XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH - PH ẦN L ẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ B Ổ SUNG) Định m ức d ự toán xây d ựng công trình - Ph ần l ắp đặt (sửa đổi và b ổ sung) (Sau đây g ọi t ắt là Định m ức d ự toán) là định m ức kinh t ế - kỹ thu ật th ể hi ện m ức hao phí v ề v ật li ệu, lao động và máy thi công để hoàn thành m ột đơ n v ị kh ối l ượng công tác l ắp đặt nh ư 1 đoạn ống bê tông, các m ối n ối và ph ụ ki ện ống, 100m ống (thép) v.v t ừ khâu chu ẩn b ị đến khâu k ết thúc công tác l ắp đặt (k ể c ả nh ững hao phí do yêu c ầu k ỹ thu ật và t ổ ch ức s ản xu ất nh ằm đảm b ảo thi công xây d ựng liên tục, đúng quy trình, quy ph ạm k ỹ thu ật). Định m ức d ự toán được l ập trên c ơ s ở các quy chu ẩn, tiêu chu ẩn xây d ựng; quy ph ạm k ỹ thu ật v ề thi ết k ế - thi công - nghi ệm thu; m ức c ơ gi ới hóa chung trong ngành xây d ựng; trang thi ết b ị k ỹ thu ật, bi ện pháp thi công và nh ững ti ến b ộ khoa học k ỹ thu ật trong xây d ựng (các v ật t ư m ới, thi ết b ị và công ngh ệ thi công tiên ti ến v.v ). 1. N ội dung định m ức d ự toán Định m ức d ự toán bao g ồm: - Mức hao phí v ật li ệu: Là s ố l ượng v ật li ệu chính, v ật li ệu ph ụ, các ph ụ ki ện ho ặc các b ộ ph ận r ời l ẻ (không k ể v ật li ệu ph ụ c ần dùng cho máy móc, ph ươ ng ti ện v ận chuy ển và nh ững vật li ệu tính trong chi phí chung) c ần cho vi ệc th ực hi ện và hoàn thành m ột đơ n v ị khối l ượng công tác l ắp đặt. Mức hao phí v ật li ệu đã bao g ồm hao h ụt v ật li ệu ở khâu thi công. - Mức hao phí lao động: Là s ố ngày công lao động c ủa công nhân tr ực ti ếp th ực hi ện kh ối l ượng công tác l ắp đặt và công nhân ph ục v ụ l ắp đặt. Số ngày công đã bao g ồm c ả công lao động chính, lao động ph ụ để th ực hi ện và hoàn thành m ột đơ n v ị kh ối l ượng công tác l ắp đặt t ừ khâu chu ẩn b ị đến khâu k ết thúc, thu d ọn hi ện tr ường thi công. Cấp b ậc công nhân là c ấp b ậc bình quân c ủa các công nhân tham gia th ực hi ện một đơ n vị công tác l ắp đặt. - Mức hao phí máy thi công: Là s ố ca s ử d ụng máy và thi ết b ị thi công chính tr ực ti ếp th ực hi ện k ể c ả máy và thi ết b ị ph ụ ph ục v ụ để hoàn thành m ột đơ n v ị kh ối l ượng công tác l ắp đặt. 2
  3. 2. K ết c ấu t ập định m ức d ự toán Tập định m ức d ự toán được trình bày theo nhóm, lo ại công tác ho ặc k ết c ấu l ắp đặt và được mã hóa th ống nh ất theo t ập Định m ức d ự toán xây d ựng công trình - Ph ần L ắp đặt đã được công b ố kèm theo v ăn b ản s ố 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của B ộ Xây d ựng s ửa đổi và b ổ sung vào ch ương II. Mã hi ệu định m ức Stt Nhóm, lo ại công tác xây d ựng Ghi chú sửa đổi, thay th ế CH ƯƠ NG II: L ẮP ĐẶT CÁC LO ẠI ỐNG VÀ PH Ụ TÙNG I LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG Lắp đặt đoạn ống bê tông b ằng th ủ I.1 công Lắp đặt đoạn ống bê tông b ằng th ủ công 1 Sửa đổi BB.11100 ống dài 1m và 2m I.2 Lắp đặt đoạn ống bê tông b ằng c ần tr ục Thay th ế, 2 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1,0m BB.11210 bổ sung Thay th ế, 3 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,0m BB.11220 bổ sung Thay th ế, 4 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m BB.11230 bổ sung Thay th ế, 5 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3,0m BB.11240 bổ sung Thay th ế, 6 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4,0m BB.11250 bổ sung Thay th ế, 7 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 5,0m BB.11260 bổ sung I.3 Lắp đặt c ống h ộp Lắp đặt c ống h ộp đơ n, đoạn c ống dài 8 Bổ sung BB.11310 1,2m 9 Lắp đặt c ống h ộp đôi, đoạn cống dài 1,2m Bổ sung BB.11320 I.4 Nối ống bê tông - cống h ộp Nối ống bê tông b ằng vành đai b ằng th ủ Sửa đổi, 10 BB.12100 công thay th ế Sửa đổi, Nối ống bê tông b ằng vành đai dùng c ần 11 thay th ế, BB.12200 tr ục bổ sung 3
  4. Mã hi ệu định m ức Stt Nhóm, lo ại công tác xây d ựng Ghi chú sửa đổi, thay th ế Sửa đổi, Nối ống bê tông b ằng g ạch ch ỉ 12 thay th ế, BB.12300 6,5x10,5x22cm bổ sung Sửa đổi, Nối ống bê tông b ằng g ạch th ẻ 13 thay th ế, BB.12400 5x10x20cm bổ sung Sửa đổi, 14 Nối ống bê tông b ằng ph ươ ng pháp x ảm thay th ế BB.12500 bổ sung Sửa đổi, 15 Nối ống bê tông b ằng gio ăng cao su thay th ế BB.12600 bổ sung Nối c ống h ộp đơ n b ằng ph ươ ng pháp x ảm 16 Bổ sung BB.12700 vữa xi m ăng, đoạn cống dài 1,2 m Nối c ống h ộp đôi b ằng ph ươ ng pháp x ảm 17 Bổ sung BB.12800 vữa xi m ăng, đoạn cống dài 1,2 m 18 Lắp đặt kh ối móng đỡ đoạn ống Bổ sung BB.12900 II LẮP ĐẶT ỐNG GANG 19 Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m Sửa đổi, thay th ế BB.13100 20 Nối ống gang b ằng ph ươ ng pháp x ảm Sửa đổi, thay th ế BB.13200 21 Nối ống gang b ằng gio ăng cao su Sửa đổi, thay th ế BB.13300 22 Nối ống gang b ằng m ặt bích. Sửa đổi, thay th ế BB.13400 III LẮP ĐẶT ỐNG THÉP Lắp đặt ống thép đen b ằng ph ươ ng pháp 23 Sửa đổi BB.14100 hàn Lắp đặt ống thép không r ỉ n ối b ằng 24 Sửa đổi BB.14200 ph ươ ng pháp hàn - Mỗi lo ại định m ức được trình bày tóm t ắt thành ph ần công vi ệc, điều ki ện k ỹ thu ật, điều ki ện thi công, bi ện pháp thi công và được xác định theo đơ n v ị tính phù hợp để th ực hi ện công tác l ắp đặt đó. - Các thành ph ần hao phí trong Định m ức d ự toán được xác định theo nguyên tắc sau: + M ức hao phí v ật li ệu chính được tính b ằng s ố l ượng phù h ợp v ới đơ n v ị tính c ủa v ật li ệu; + M ức hao phí v ật li ệu khác được tính b ằng t ỷ l ệ % tính trên chi phí v ật li ệu; 4
  5. + M ức hao phí lao động chính và lao động ph ụ được tính b ằng s ố ngày công theo c ấp b ậc bình quân c ủa công nhân tr ực ti ếp l ắp đặt; + M ức hao phí máy thi công chính được tính b ằng s ố l ượng ca máy s ử d ụng; + M ức hao phí máy thi công khác được tính b ằng t ỷ l ệ % trên chi phí s ử d ụng máy chính. 3. H ướng d ẫn sử dụng - Định m ức d ự toán được sử dụng để l ập đơ n giá l ắp đặt công trình, làm c ơ s ở xác định d ự toán chi phí xây d ựng, t ổng m ức đầu t ư xây d ựng công trình và qu ản lý chi phí đầu t ư xây d ựng công trình. Đối v ới nh ững công tác xây d ựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, c ốt thép, áp d ụng theo định m ức dự toán xây d ựng công trình - Ph ần xây d ựng; - Ngoài thuy ết minh và h ướng d ẫn áp d ụng nêu trên, trong m ỗi ch ươ ng c ủa tập Định m ức d ự toán còn có ph ần thuy ết minh và h ướng d ẫn c ụ th ể đối v ới t ừng nhóm, lo ại công tác l ắp đặt phù h ợp v ới yêu c ầu k ỹ thu ật, điều ki ện và bi ện pháp thi công; - Đối v ới công tác l ắp đặt đường ống và ph ụ tùng ống c ấp thoát n ước, ph ục vụ sinh ho ạt và v ệ sinh trong công trình ph ải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp d ụng định m ức l ắp d ựng, tháo d ỡ dàn giáo thép công c ụ trong t ập Định mức d ự toán xây d ựng công trình - Ph ần Xây d ựng. 5
  6. Ch ươ ng II LẮP ĐẶT CÁC LO ẠI ỐNG VÀ PH Ụ TÙNG CÔNG TÁC L ẮP ĐẶT ỐNG, C ỐNG H ỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP Hướng d ẫn sử dụng: 1. Định m ức d ự toán công tác lắp đặt đường ống, c ống h ộp bao g ồm: l ắp đặt đoạn ống các lo ại, thi công m ối n ối, ph ụ ki ện đỡ đoạn ống (t ấm đệm, kh ối móng) theo quy trình th ực hi ện t ừ khâu chu ẩn b ị đến k ết thúc hoàn thành kh ối l ượng công tác l ắp đặt. 2. Mức hao phí cho công tác l ắp đặt đường ống theo m ạng ngoài công trình và trong công trình g ồm m ức hao phí l ắp đặt đoạn ống, hao phí thi công m ối n ối được quy định nh ư sau: 2.1. Bi ện pháp thi công l ắp đặt các lo ại ống và ph ụ ki ện trong t ập định m ức được xác định theo bi ện pháp thi công b ằng th ủ công k ết h ợp v ới c ơ gi ới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến c ốt ± 0.00 theo thi ết k ế. 2.2. Tr ường hợp l ắp đặt ống và ph ụ ki ện ở độ sâu l ớn h ơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều ch ỉnh theo b ảng d ưới đây: Bảng 1. Hệ s ố điều ch ỉnh theo điều ki ện l ắp đặt Độ sâu t ừ đỉnh ống so v ới độ sâu trung bình (m) Điều ki ện l ắp đặt ≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5 Hệ s ố điều ch ỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34 3. Tr ường h ợp lắp đặt đường ống qua vùng ng ập n ước (sông, h ồ ) ph ải dùng tàu thuy ền và các ph ươ ng ti ện c ơ gi ới khác để l ắp đặt thì định m ức nhân công được nhân v ới h ệ s ố b ằng 1,16 so v ới định m ức t ươ ng ứng (định m ức điều ch ỉnh ch ưa bao g ồm hao phí máy thi công theo bi ện pháp thi công). 4. Các công tác khác nh ư đào, l ấp đất và các công tác xây d ựng khác được áp dụng theo định m ức d ự toán xây d ựng công trình - ph ần Xây d ựng. 5. Đối v ới công tác tháo d ỡ đường ống (có thu h ồi) thì định m ức nhân công và máy thi công được điều ch ỉnh hệ s ố b ằng 0,6 c ủa định m ức l ắp đặt đoạn ống có đường kính t ươ ng ứng. 6. Định m ức l ắp đặt cho 100m ống thép các lo ại được tính trong điều ki ện l ắp đặt bình th ường, chi ều dài m ỗi lo ại ống được quy định c ụ th ể trong b ảng m ức. Nếu chi ều dài c ủa đoạn ống khác v ới chi ều dài đoạn ống đã được tính trong t ập định mức nh ưng có cùng bi ện pháp l ắp đặt thì định m ức v ật li ệu ph ụ, nhân công và máy thi công được áp d ụng các h ệ s ố trong b ảng 2 và b ảng 3 dưới đây. 6
  7. Bảng 2. B ảng h ệ s ố tính v ật li ệu ph ụ cho chi ều dài đoạn ống khác chi ều dài ống trong t ập m ức Chi ều dài ống (m) Lo ại ống 4,0 7,0 8,0 9,0 12,0 Ống thép đen, ống thép 1,56 0,88 0,81 0,69 0,50 không g ỉ Bảng 3. B ảng h ệ s ố tính nhân công và máy thi công cho chi ều dài đoạn ống khác chi ều dài ống trong tập m ức Chi ều dài ống (m) Lo ại ống 4,0 7,0 8,0 9,0 12,0 Ống thép đen, ống thép 1,15 0,97 0,95 0,89 0,87 không g ỉ 7. M ức hao phí v ật li ệu trong công tác l ắp đặt ống bê tông, c ống h ộp bê tông, ống gang trong t ập định m ức này ch ưa tính hao h ụt v ật li ệu trong thi công. T ỷ l ệ hao h ụt thi công là 0,5% trên 100 m chi ều dài ống, c ống hộp. 8. Tr ường h ợp thi công l ắp đặt các lo ại đường ống, c ống h ộp bê tông và ph ụ ki ện ống bê tông trong khu v ực m ặt b ằng thi công ch ật h ẹp, điều ki ện l ắp đặt khó kh ăn thì định m ức nhân công được nhân v ới hệ s ố 1,1. 9. Nếu l ắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công m ối n ối theo yêu c ầu k ỹ thu ật, thì định m ức nhân công được nhân v ới h ệ s ố 1,2 c ủa công tác n ối ống t ươ ng ứng. 10. Tr ường h ợp n ối ống bê tông b ằng vành đai dùng c ần tr ục thì hao phí máy thi công được nhân v ới h ệ s ố 1,1 c ủa công tác l ắp đặt lo ại ống t ươ ng ứng. 11. Tr ường h ợp l ắp đặt 1 kh ối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng c ần tr ục thì hao phí máy thi công được nhân hệ s ố 1,05 c ủa công tác l ắp đặt lo ại ống t ươ ng ứng. 12. Tr ường hợp l ắp đặt 1 b ộ ph ụ ki ện (t ấm đệm, kh ối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng c ần tr ục thì hao phí máy thi công được nhân h ệ s ố 1,1 c ủa công tác l ắp đặt lo ại ống t ươ ng ứng. 7
  8. BB. 11000÷BB.1200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG H ỘP BÊ TÔNG BB. 11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG TH Ủ CÔNG Thành ph ần công vi ệc: Chu ẩn b ị, v ận chuy ển và r ải ống trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh ống, xu ống và d ồn ống, lên kh ối đỡ, l ắp và ch ỉnh ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 Vậ ệ BB.1111 Lắp đặt ống t li u bê tông b ằng Ống bê tông đoạn 1 1 th ủ công Vật li ệu khác % 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,19 0,26 1 2 BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 BB.1112 Lắp đặt ống Vật li ệu bê tông b ằng th ủ công Ống bê tông đoạn 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,25 0,35 1 2 8
  9. BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG C ẦN TR ỤC Thành ph ần công vi ệc: Chu ẩn b ị, v ận chuy ển và r ải ống trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh ống, h ạ và d ồn ống, l ắp và ch ỉnh ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 1m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,26 0,47 0,74 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,037 0,037 0,040 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1121 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 1m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,48 2,14 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,044 - - Cần tr ục 10T ca - 0,047 - Cần tr ục 16T ca - - 0,050 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 9
  10. BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 2m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,35 0,63 0,99 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,056 0,060 - Cần tr ục 10T ca - - 0,064 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1122 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 2m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,48 1,96 2,84 Máy thi công Cần tr ục 10T ca 0,073 - - Cần tr ục 16T ca - 0,076 - Cần tr ục 25T ca - - 0,086 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 10
  11. BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 2,5m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,69 1,08 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,062 0,066 - Cần tr ục 10T ca - - 0,070 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1123 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 2,5m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,63 2,14 3,11 Máy thi công Cần tr ục 10T ca 0,079 - - Cần tr ục 16T ca - 0,083 - Cần tr ục 25T ca - - 0,094 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 11
  12. BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 ắ đặ ố ậ ệ BB.1124 L p t ng bê V t li u đ ạ ố tông o n ng dài 3m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,41 0,75 1,17 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,067 0,072 - Cần tr ục 10T ca - - 0,076 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1800 ≤ 2250 ≤ 3000 BB.1124 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 3m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,76 2,32 3,36 Máy thi công Cần tr ục 16T ca 0,086 - - Cần tr ục 25T ca - 0,090 - Cần tr ục 40T ca - - 0,101 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 12
  13. BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m Đơ n vị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 BB.1125 Lắp đặt ống bê Vật li ệu tông đoạn ống dài 4m Ống bê tông đoạn 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,93 Máy thi công Cần tr ục 10T ca 0,083 0,090 Máy khác % 5 5 1 2 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250 BB.1125 Lắp đặt ống Vật li ệu bê tông đoạn ống dài 4m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,46 2,20 2,89 Máy thi công Cần tr ục 16T ca 0,094 - - Cần tr ục 25T ca - 0,107 - Cần tr ục 40T ca - - 0,112 Máy khác % 5 5 5 3 4 5 13
  14. BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 600 ≤ 1000 BB.1126 Lắp đặt ống Vật li ệu bê tông đ ạ o n ống dài 5m Ống bê tông đoạn 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 0,60 1,09 Máy thi công Cần tr ục 16T ca 0,097 0,104 Máy khác % 5 5 1 2 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1250 ≤ 1800 ≤ 2250 BB.1126 Lắp đặt ống Vật li ệu bê tông đoạn ống dài 5m Ống bê tông đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,05 0,05 0,05 Nhân công 3,5/7 công 1,70 2,56 3,37 Máy thi công Cần tr ục 25T ca 0,110 - - Cần tr ục 40T ca - 0,125 - Cần tr ục 63T ca - - 0,136 Máy khác % 5 5 5 3 4 5 14
  15. BB.11300 LẮP ĐẶT C ỐNG H ỘP Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển và r ải c ống trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh c ống, h ạ c ống vào đúng v ị trí, l ắp và căn ch ỉnh c ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. BB.11310 LẮP ĐẶT C ỐNG H ỘP ĐƠ N - ĐOẠN C ỐNG DÀI 1,2m Đơ n v ị tính: 1 đoạn c ống Quy cách (mm) Mã Công tác Thành ph ần Đơ n hi ệu xây l ắp hao phí vị 1000 1200 1600 ×1000 ×1200 ×1600 BB.1131 Lắp đặt c ống Vật li ệu ộ đơ đ ạ h p n, o n cống dài 1,2m Cống h ộp đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 0,61 0,66 0,90 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,060 0,060 - Cần tr ục 10T ca - - 0,064 Máy khác % 3 3 3 1 2 3 Ti ếp theo Quy cách (mm) Mã Công tác Thành ph ần Đơ n hi ệu xây l ắp hao phí vị 1600 2000 2500 3000 ×2000 ×2000 ×2500 ×3000 BB.1131 Lắp đặt c ống Vật li ệu hộp đơ n, đoạn cống dài 1,2m Cống h ộp đoạn 1 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,20 1,34 1,64 Máy thi công Cần tr ục10T ca 0,073 - - - Cần tr ục 16T ca - 0,073 0,086 Cần tr ục 25T ca 0,090 Máy khác % 3 3 3 3 4 5 6 7 15
  16. BB.11320 LẮP ĐẶT C ỐNG H ỘP ĐÔI - ĐOẠN C ỐNG DÀI 1,2m Đơ n v ị tính: 1 đoạn c ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Quy cách (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2(1600x1600) 2(1600x2000) BB.1132 Lắp đặt c ống Vật li ệu ộ đ đ ạ h p ôi, o n cống dài 1,2m Cống h ộp đoạn 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,50 Máy thi công Cần tr ục 16T ca 0,076 0,086 Máy khác % 3 3 1 2 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Quy cách (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2(2000x2000) 2(2500x2500) 2(3000x3000) BB.1132 Lắp đặt Vật li ệu cống h ộp đôi, đoạn Cống h ộp đoạn 1 1 1 cống dài Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 1,2m Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,79 2,19 Máy thi công Cần tr ục 16T ca 0,090 - - Cần tr ục 25T ca - 0,112 - Cần tr ục 40T ca - - 0,136 Máy khác % 3 3 3 3 4 5 16
  17. BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG H ỘP BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC S ẴN DÙNG TH Ủ CÔNG Thành ph ần công vi ệc: Chu ẩn b ị v ật li ệu, v ận chuy ển vành đai trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, xu ống và lắp đai, tr ộn v ữa, x ảm m ối n ối và b ảo d ưỡng m ối n ối b ảo đảm đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 400 500 BB.121 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 1 dùng th ủ công Vữa XM cát m3 0,006 0,008 0,009 0,010 Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,08 0,10 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 600 750 800 BB.121 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 dùng th ủ công Vữa XM cát m3 0,011 0,013 0,014 Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 05 06 07 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 900 1000 1050 BB.121 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 dùng th ủ công Vữa XM cát m3 0,015 0,016 0,017 Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,23 0,24 08 09 10 17
  18. BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC S ẴN DÙNG C ẦN TR ỤC Thành ph ần công vi ệc: Chu ẩn b ị v ật li ệu, v ận chuy ển vành đai trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, h ạ và lắp đai, tr ộn v ữa, x ảm m ối n ối và b ảo d ưỡng m ối n ối đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã hi ệu Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) định m ức xây l ắp hao phí vị 1200 1250 1350 1500 BB.122 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 1 dùng c ần tr ục Vữa XM cát m3 0,020 0,021 0,023 0,025 Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,22 0,23 0,27 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã hi ệu Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) định m ức xây l ắp hao phí vị 1650 1800 1950 2000 BB.122 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 1 dùng c ần tr ục Vữa XM cát m3 0,027 0,031 0,033 0,034 Nhân công 3,5/7 công 0,29 0,31 0,34 0,35 05 06 07 08 Ti ếp theo Mã hi ệu Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) định m ức xây l ắp hao phí vị 2100 2250 2400 2550 BB.122 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 1 dùng c ần tr ục Vữa XM cát m3 0,036 0,036 0,038 0,041 Nhân công 3,5/7 công 0,37 0,39 0,42 0,44 09 10 11 12 18
  19. Ti ếp theo Mã hi ệu Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) định m ức xây l ắp hao phí vị 2700 2850 3000 BB.122 Nối ống bê tông Vật li ệu ằ đ b ng vành ai bê tông đúc s ẵn Vành đai BT đúc s ẵn bộ 1 1 1 dùng c ần tr ục Vữa XM cát m3 0,043 0,049 0,051 Nhân công 3,5/7 công 0,47 0,50 0,52 13 14 15 BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG G ẠCH CH Ỉ (6,5x10,5x22cm) Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, tr ộn v ữa, xây m ối n ối và b ảo d ưỡng m ối n ối đảm bảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 400 500 BB.123 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng g ạch ch ỉ Gạch ch ỉ viên 10 15 21 24 Vữa XM cát m3 0,005 0,008 0,010 0,013 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,10 0,13 0,15 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 600 750 800 900 BB.123 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng g ạch ch ỉ Gạch ch ỉ viên 28 33 38 43 Vữa XM cát m3 0,018 0,028 0,031 0,043 Nhân công 3,5/7 công 0,18 0,23 0,25 0,29 05 06 07 08 19
  20. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1000 1050 1200 BB.123 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng g ạch ch ỉ Gạch ch ỉ viên 47 50 56 Vữa XM cát m3 0,051 0,052 0,055 Nhân công 3,5/7 công 0,32 0,33 0,38 09 10 11 BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG G ẠCH TH Ẻ (5x10x20cm) Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, tr ộn v ữa, xây m ối n ối và b ảo d ưỡng m ối n ối đảm bảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 400 500 BB.124 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gạch th ẻ Gạch th ẻ viên 15 22 31 36 Vữa XM cát m3 0,007 0,012 0,015 0,020 Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,14 0,17 0,20 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 600 750 800 900 BB.124 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gạch th ẻ Gạch th ẻ viên 42 49 57 64 Vữa XM cát m3 0,027 0,037 0,047 0,065 Nhân công 3,5/7 công 0,23 0,30 0,32 0,36 05 06 07 08 20
  21. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1000 1050 1200 BB.124 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng g ạch th ẻ Gạch th ẻ viên 71 75 85 Vữa XM cát m3 0,076 0,080 0,083 Nhân công 3,5/7 công 0,40 0,42 0,47 09 10 11 BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP X ẢM Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, tr ộn v ữa, x ảm m ối n ối và b ảo dưỡng m ối n ối đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 300 400 500 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng 3 pháp x ảm Vữa XM cát m 0,0032 0,0048 0,0064 0,0080 Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,07 0,09 0,11 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 600 750 800 900 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng 3 pháp xảm Vữa XM cát m 0,0096 0,0120 0,0127 0,0143 Nhân công 3,5/7 công 0,13 0,16 0,18 0,20 05 06 07 08 21
  22. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1000 1050 1200 1250 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng 3 pháp x ảm Vữa XM cát m 0,0159 0,0167 0,0191 0,0199 Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,23 0,26 0,28 09 10 11 12 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1350 1500 1650 1800 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng 3 pháp x ảm Vữa XM cát m 0,0215 0,0239 0,0263 0,0311 Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,34 0,36 0,40 13 14 15 16 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1950 2000 2100 2250 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng Vữa XM cát m3 0,0319 0,0199 0,0335 0,0359 pháp x ảm Nhân công 3,5/7 công 0,43 0,44 0,46 0,49 17 18 19 20 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000 BB.125 Nối ống bê tông Vật li ệu bằng ph ươ ng Vữa XM cát m3 0,0382 0,0406 0,0430 0,0454 0,0478 pháp x ảm Nhân công 3,5/7 công 0,53 0,56 0,59 0,63 0,66 21 22 23 24 25 22
  23. BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG B ẰNG GIO ĂNG CAO SU Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, bôi m ỡ, l ắp gio ăng, l ắp m ối nối theo yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hiệu xây l ắp hao phí vị 200 300 400 500 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,022 0,041 0,044 0,053 Nhân công 3,5/7 công 0,03 0,05 0,07 0,08 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 600 750 800 900 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,066 0,071 0,083 0,096 Nhân công 3,5/7 công 0,09 0,12 0,13 0,14 05 06 07 08 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1000 1050 1200 1250 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu tông b ằng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,100 0,105 0,128 0,133 Nhân công 3,5/7 công 0,16 0,17 0,19 0,20 09 10 11 12 23
  24. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1350 1500 1650 1800 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,144 0,160 0,176 0,192 Nhân công 3,5/7 công 0,21 0,24 0,26 0,28 13 14 15 16 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1950 2000 2100 2250 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu ằ tông b ng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,208 0,214 0,224 0,240 Nhân công 3,5/7 công 0,30 0,31 0,33 0,35 17 18 19 20 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2400 2550 2700 2850 3000 BB.126 Nối ống bê Vật li ệu tông b ằng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,256 0,272 0,288 0,304 0,320 Nhân công 3,5/7 công 0,38 0,40 0,42 0,45 0,47 21 22 23 24 25 24
  25. BB.12700 NỐI C ỐNG H ỘP ĐƠ N B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP X ẢM V ỮA XI M ĂNG Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, tr ộn v ữa x ảm n ối c ống và b ảo dưỡng m ối n ối đúng theo yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1m ối n ối Quy cách (mm) Mã Công tác Thành ph ần Đơ n 1000 1200 1600 hi ệu xây l ắp hao phí vị ×1000 ×1200 ×1600 BB.127 Nối c ống h ộp đơ n Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp Vữa XM cát m3 0,020 0,024 0,032 xảm Nhân công 3,5/7 công 0,28 0,34 0,44 01 02 03 Ti ếp theo Quy cách (mm) Mã Công tác Thành ph ần Đơ n 1600 2000 2500 3000 hi ệu xây l ắp hao phí vị ×2000 ×2000 ×2500 ×3000 BB.127 Nối c ống h ộp đơ n Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp Vữa XM cát m3 0,037 0,041 0,051 0,061 xảm Nhân công 3,5/7 công 0,49 0,56 0,66 0,79 04 05 06 07 BB.12800 NỐI C ỐNG H ỘP ĐÔI B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP X ẢM V ỮA XI M ĂNG Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu m ối n ối, tr ộn v ữa, x ảm m ối n ối c ống và b ảo d ưỡng m ối n ối đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Quy cách (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2(1600x1600) 2(1600x2000) BB.128 Nối c ống h ộp đôi Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp 3 xảm Vữa XM cát m 0,049 0,055 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,71 01 02 25
  26. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Quy cách (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2(2000x2000) 2(2500x2500) 2(3000x3000) BB.128 Nối c ống h ộp Vật li ệu đôi b ằng 3 ph ươ ng pháp Vữa XM cát m 0,061 0,076 0,091 xảm Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,99 1,19 03 04 05 BB.12900 LẮP ĐẶT KH ỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển kh ối móng trong ph ạm vi 30m, l ắp đặt và c ăn ch ỉnh kh ối móng vào v ị trí đúng theo yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: cái Mã Công tác Thành ph ần Đường kính ống (mm) Đơ n v ị hi ệu xây l ắp hao phí 200 300 BB.129 Lắp đặt kh ối Vật li ệu móng bê tông Kh ối móng bê tông cái 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,05 0,073 01 02 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đường kính ống (mm) Đơ n vị hi ệu xây l ắp hao phí ≤ 600 ≤ 1000 ≤ 1250 BB.129 Lắp đặt kh ối Vật li ệu móng bê tông Kh ối móng bê tông cái 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,11 0,20 0,31 03 04 05 26
  27. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính ống (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤1800 ≤2250 ≤3000 BB.129 Lắp đặt kh ối Vật li ệu móng bê tông Kh ối móng bê tông cái 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,52 0,74 1,14 09 10 11 Ghi chú: Tr ường h ợp có l ắp thêm t ấm đệm móng thì hao phí v ật li ệu được b ổ sung thêm t ấm đệm bê tông và hao phí nhân công l ắp đặt được b ổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt kh ối móng đỡ đoạn ống tươ ng ứng. 27
  28. BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển r ải ống trong ph ạm vi 30m, khoét lòng mo t ại v ị trí m ối n ối, chèn cát, h ạ và d ồn ống, v ệ sinh ống, l ắp và ch ỉnh ống theo yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 đoạn ống Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 100 150 200 250 BB.131 Lắp đặt ống Vật li ệu đ ạ ố gang o n ng dài 6m Ống gang đoạn 1 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,29 1,50 1,77 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 400 ≤ 600 ≤ 900 ≤ 1200 BB.131 Lắp đặt ống Vật li ệu đ ạ ố gang o n ng dài 6m Ống gang đoạn 1 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,96 3,36 4,47 Máy thi công Cần tr ục 6T ca 0,113 0,113 0,131 0,131 05 06 07 08 28
  29. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị ≤ 1600 ≤ 2200 ≤ 2500 BB.131 Lắp đặt ống Vật li ệu đ ạ ố gang o n ng dài 6m Ống gang đoạn 1 1 1 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 6,14 7,41 9,08 Máy thi công Cần tr ục 10T ca 0,144 - - Cần tr ục 16T ca - 0,156 - Cần tr ục 25T ca - - 0,169 09 10 11 BB.13200 NỐI ỐNG GANG B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP X ẢM Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu ống, nhu ộm dây đay, tr ộn v ữa x ảm m ối nối và b ảo d ưỡng m ối n ối theo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 100 150 200 250 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp x ảm Dây đay kg 0,134 0,186 0,248 0,309 Xăng kg 0,062 0,083 0,103 0,144 Bi tum kg 0,019 0,026 0,041 0,062 Xi m ăng kg 0,361 0,464 0,568 0,671 Ami ăng kg 0,150 0,250 0,350 0,450 Củi kg 0,074 0,103 0,166 0,227 Nhân công 3,5/7 công 0,10 0,12 0,16 0,21 01 02 03 04 29
  30. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 300 350 400 450 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp x ảm Dây đay kg 0,382 0,454 0,536 0,603 Xăng kg 0,083 0,103 0,124 0,134 Bi tum kg 0,186 0,227 0,289 0,325 Xi m ăng kg 0,794 0,929 1,238 1,650 Ami ăng kg 0,550 0,650 0,750 0,900 Củi kg 0,351 0,413 0,495 0,536 Nhân công 3,5/7 công 0,33 0,41 0,57 0,64 05 06 07 08 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 500 600 700 800 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp x ảm Dây đay kg 0,671 0,898 1,134 1,393 Xăng kg 0,144 0,186 0,227 0,289 Bi tum kg 0,361 0,516 0,671 0,774 Xi m ăng kg 2,063 2,784 3,506 4,228 Ami ăng kg 1,050 1,300 1,500 1,750 Củi kg 0,578 0,743 0,908 1,155 Nhân công 3,5/7 công 0,72 0,94 1,16 1,39 09 10 11 12 30
  31. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 900 1000 1100 1200 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp x ảm Dây đay kg 1,702 1,877 2,011 2,124 Xăng kg 0,363 0,466 0,485 0,508 Bi tum kg 0,980 1,083 1,145 1,186 Xi m ăng kg 5,053 5,878 6,239 6,446 Ami ăng kg 2,050 2,300 2,450 2,650 Củi kg 1,444 1,849 1,923 2,014 Nhân công 3,5/7 công 1,54 1,76 1,79 2,01 13 14 15 16 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1400 1500 1600 1800 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp x ảm Dây đay kg 2,413 2,548 2,718 3,057 Xăng kg 0,590 0,611 0,651 0,733 Bi tum kg 1,372 1,444 1,541 1,733 Xi m ăng kg 7,116 7,941 8,470 9,529 Amiăng kg 3,050 3,350 3,573 4,020 Củi kg 2,344 1,978 2,109 2,373 Nhân công 3,5/7 công 2,34 2,57 2,73 2,77 17 18 19 20 31
  32. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2000 2200 2400 2500 BB.132 Nối ống gang Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp x ảm Dây đay kg 3,397 3,736 4,076 4,246 Xăng kg 0,814 0,896 0,977 1,018 Bi tum kg 1,926 2,119 2,311 2,408 Xi m ăng kg 10,588 11,646 12,705 13,234 Ami ăng kg 4,467 4,913 5,360 5,583 Củi kg 2,637 2,901 3,164 3,296 Nhân công 3,5/7 công 3,07 3,38 3,69 3,84 21 22 23 24 BB.13300 NỐI ỐNG GANG B ẰNG GIO ĂNG CAO SU Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh đầu ống, l ắp gio ăng kích n ối ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 100 150 200 250 ố ố BB.133 N i ng gang Vật li ệu ằ ă b ng gio ng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,009 0,016 0,022 0,034 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,15 0,15 0,22 01 02 03 04 32
  33. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 300 350 400 450 ố ố BB.133 N i ng gang Vật li ệu ằ ă b ng gio ng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,041 0,044 0,047 0,048 Nhân công 3,5/7 công 0,22 0,39 0,51 0,58 05 06 07 08 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 500 600 700 800 BB.133 Nối ống gang Vật li ệu ằ ă b ng gio ng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,050 0,053 0,056 0,063 Nhân công 3,5/7 công 0,64 0,77 0,87 0,97 09 10 11 12 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơn Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 900 1000 1100 1200 BB.133 Nối ống gang Vật li ệu bằng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,069 0,078 0,078 0,087 Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,21 1,23 1,38 13 14 15 16 33
  34. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1400 1500 1600 1800 BB.133 Nối ống gang Vật li ệu ằ ă b ng gio ng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,099 0,124 0,128 0,153 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,82 1,93 1,96 17 18 19 20 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2000 2200 2400 2500 BB.133 Nối ống gang Vật li ệu bằng gio ăng cao su Gio ăng cao su cái 1 1 1 1 Mỡ bôi tr ơn kg 0,170 0,187 0,204 0,213 Nhân công 3,5/7 công 2,18 2,40 2,61 2,72 21 22 23 24 BB.13400 NỐI ỐNG GANG B ẰNG M ẶT BÍCH Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển v ật li ệu trong ph ạm vi 30m, v ệ sinh m ối n ối, l ắp t ấm đệm cao su, b ắt bu lông nối ống đảm b ảo yêu c ầu k ỹ thu ật. Đơ n v ị tính: 1 m ối n ối Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 100 150 200 250 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 8 8 8 12 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,07 0,13 0,13 0,20 01 02 03 04 34
  35. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 300 350 400 450 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 12 16 16 18 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,20 0,35 0,46 0,52 06 07 08 09 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 500 600 700 800 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 20 20 24 24 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,58 0,69 0,78 0,87 10 11 12 13 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 900 1000 1100 1200 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 25 28 32 32 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,09 1,11 1,24 14 15 16 17 35
  36. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1400 1500 1600 1800 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 36 36 40 44 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,61 1,70 1,74 18 19 20 21 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 2000 2200 2400 2500 BB.134 Nối ống gang Vật li ệu bằng m ặt bích Bu lông M16-M20 bộ 48 52 56 60 Tấm đệm cao su cái 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,93 2,12 2,31 2,41 22 23 24 25 Ghi chú: Tr ường h ợp l ắp đặt ống gang (bao g ồm l ắp đặt đoạn ống và n ối ống) trong điều ki ện không có công tác khoét lòng mo để x ảm m ối n ối, chèn cát thì định m ức nhân công nhân v ới h ệ số 0,8 c ủa công tác lắp đặt đoạn ống gang. 36
  37. BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển và r ải ống đến v ị trí l ắp đặt trong ph ạm vi 30m, đo l ấy d ấu, c ắt ống, v ệ sinh ống, l ắp và ch ỉnh ống, hàn, mài ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật, l ắp giá đỡ ống. Đơ n v ị tính: 100m Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 15 20 25 32 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 0,29 0,38 0,49 0,68 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 16,69 18,94 21,18 22,34 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,15 0,15 0,15 0,19 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 40 50 60 75 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 0,87 1,24 1,54 1,83 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 25,50 26,30 29,12 29,14 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,26 0,33 0,41 0,49 Máy khác % 5 5 5 5 05 06 07 08 37
  38. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 80 100 125 150 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 2,33 2,83 3,55 4,25 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 31,30 35,28 39,02 42,72 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,61 0,76 0,93 1,11 Máy khác % 5 5 5 5 09 10 11 12 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 250 300 350 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 6,46 10,18 15,72 18,00 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 53,02 60,56 40,08 44,56 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 1,894 2,675 4,134 5,530 Cần tr ục 10T ca - - 1,357 1,357 Máy khác % 5 5 5 5 13 14 15 16 38
  39. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 400 500 600 700 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 23,04 23,99 28,77 33,57 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 47,36 56,22 64,13 75,37 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 5,914 6,720 8,064 9,408 Cần tr ục 10T ca 1,357 1,536 1,536 1,587 Máy khác % 5 5 5 5 17 18 19 20 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 800 900 1000 1200 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu bằng ph ươ ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 38,40 43,17 51,88 62,17 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 84,65 93,92 112,12 121,28 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 10,752 12,109 13,440 15,539 Cần tr ục 10T ca 1,587 1,587 1,587 1,907 Máy khác % 5 5 5 5 21 22 23 24 39
  40. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1300 1400 1500 1600 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 67,32 72,46 92,60 112,73 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 159,58 132,57 142,04 151,51 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 16,832 18,112 23,155 28,186 Cần tr ục 10T ca 1,907 1,907 - - Cần tr ục 16T - - 1,997 2,227 Máy khác % 5 5 5 5 25 26 27 28 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1800 2000 2200 2500 BB.141 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ằ ươ b ng ph ng pháp hàn Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Que hàn kg 126,72 140,72 154,80 229,82 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 153,41 170,45 178,12 192,28 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 31,680 35,187 38,707 57,459 Cần tr ục 16T ca 2,227 2,227 2,560 2,560 Máy khác % 5 5 5 5 29 30 31 32 40
  41. BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG R Ỉ - NỐI B ẰNG PH ƯƠ NG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m Thành ph ần công vi ệc: Vận chuy ển ống đến v ị trí l ắp đặt trong ph ạm vi 30m, đo l ấy d ấu, c ắt ống, t ẩy vát mép, v ệ sinh ống, l ắp ch ỉnh ống, hàn, mài ống đảm b ảo đúng yêu c ầu k ỹ thu ật, l ắp giá đỡ ống. Đơ n v ị tính: 100m Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 15 20 25 32 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 0,18 0,24 0,37 0,46 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 10,53 14,74 18,45 20,74 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,04 0,06 0,09 0,11 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 40 50 60 75 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 0,56 0,69 0,84 1,04 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 23,57 24,88 27,03 27,29 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,14 0,17 0,21 0,26 Máy khác % 5 5 5 5 05 06 07 08 41
  42. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 80 100 125 150 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 1,15 1,67 1,82 2,80 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 29,07 33,43 39,27 44,49 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 0,28 0,41 0,55 0,70 Máy khác % 5 5 5 5 09 10 11 12 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 200 250 300 350 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 8,19 10,16 12,15 14,13 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 45,65 57,37 37,24 39,34 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 2,04 2,54 3,03 3,53 Cần tr ục 10T ca - - 0,95 0,95 Máy khác % 5 5 5 5 13 14 15 16 42
  43. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 400 500 600 700 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 16,11 23,71 28,36 33,06 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 42,34 62,22 74,42 92,81 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 4,02 5,92 7,09 8,26 Cần tr ục 10T ca 0,95 1,08 1,08 1,12 Máy khác % 5 5 5 5 17 18 19 20 Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 800 900 1000 1200 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu không r ỉ, n ối bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 40,77 45,82 50,87 65,55 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 97,21 102,89 115,08 121,99 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 10,2 11,45 12,71 16,38 Cần tr ục 10T ca 1,12 1,12 1,12 1,12 Máy khác % 5 5 5 5 21 22 23 24 43
  44. Ti ếp theo Mã Công tác Thành ph ần Đơ n Đường kính (mm) hi ệu xây l ắp hao phí vị 1300 1400 1500 BB.142 Lắp đặt ống thép Vật li ệu ỉ ố không r , n i bằng ph ươ ng Ống thép không r ỉ m 100,5 100,5 100,5 pháp hàn Que hàn không r ỉ kg 67,46 72,65 77,84 Vật li ệu khác % 0,01 0,01 0,01 Nhân công 3,5/7 công 125,55 135,20 144,86 Máy thi công Máy hàn điện 23kW ca 16,89 18,16 19,46 Cần tr ục 10T ca 1,12 1,20 1,20 Máy khác % 5 5 5 25 26 27 44
  45. MỤC L ỤC Mã hi ệu Nội dung Trang CH ƯƠ NG II: L ẮP ĐẶT CÁC LO ẠI ỐNG VÀ PH Ụ TÙNG LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG H ỘP BÊ TÔNG Lắp đặt đoạn ống bê tông b ằng th ủ công BB.11100 Lắp đặt đoạn ống bê tông b ằng th ủ công, ống dài 1m và 2m 7 Lắp đặt đoạn ống bê tông, c ống h ộp b ằng c ần tr ục BB.11210 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1m 8 BB.11220 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2m 9 BB.11230 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m 10 BB.11240 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3m 11 BB.11250 Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4m 12 BB.11260 Lắp đặt đoạn ống bê tông dài 5m 13 BB.11310 Lắp đặt c ống hộp đơ n, đoạn c ống 1,2m 14 BB.11320 Lắp đặt c ống h ộp đôi, đoạn cống dài 1,2m 15 Nối ống bê tông - cống h ộp BB.12100 Nối ống bê tông b ằng vành đai dùng th ủ công 16 BB.12200 Nối ống bê tông b ằng vành đai dùng c ần tr ục 17 BB.12300 Nối ống bê tông b ằng g ạch ch ỉ 6,5x10,5x22cm 18 BB.12400 Nối ống bê tông b ằng g ạch th ẻ 5x10x20cm 19 BB.12500 Nối ống bê tông b ằng ph ươ ng pháp x ảm 20 BB.12600 Nối ống bê tông b ằng gio ăng cao su 22 BB.12700 Nối c ống h ộp đơ n b ằng ph ươ ng pháp x ảm v ữa xi m ăng 24 BB.12800 Nối c ống h ộp đôi b ằng ph ươ ng pháp x ảm v ữa xi m ăng 24 BB.12900 Lắp đặt kh ối móng đỡ đoạn ống 25 LẮP ĐẶT ỐNG GANG BB.13100 Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m 27 BB.13200 Nối ống gang b ằng ph ươ ng pháp x ảm 28 BB.13300 Nối ống gang b ằng gio ăng cao su 31 BB.13400 Nối ống gang b ằng m ặt bích 33 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BB.14100 Lắp đặt ống thép đen b ằng ph ươ ng pháp hàn 36 BB.14200 Lắp đặt ống thép không r ỉ n ối b ằng ph ươ ng pháp hàn 40 45