Giáo trình Đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật với blended learning - Nguyễn Tường DŨng

pdf 34 trang huongle 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật với blended learning - Nguyễn Tường DŨng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_doi_moi_phuong_phap_giang_day_ky_thuat_voi_blende.pdf

Nội dung text: Giáo trình Đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật với blended learning - Nguyễn Tường DŨng

  1. Đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật với blended learning Ths. Nguyễn Tường Dũng
  2. Nội dung thảo luận I. Đổi mới phương pháp giảng dạy II. Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề III. Kết luận
  3. I. Đổi mới pp giảng dạy kỹ thuật 1. Các thành tố cơ bản của qt dạy học 2. Thế nào là đổi mới pp giảng dạy 3. Mục tiêu giáo dục mới 4. Nhiệm vụ của thầy, học sinh và nhà trường
  4. 1. Các thành tố cơ bản của q/t dạy học 1. Mục tiêu 2. Nội dung 3. Phương pháp 4. Phương tiện dạy học 5. Tổ chức dạy học 6. Đánh giá
  5. 2. Đổi mới phương pháp giảng dạy  Dạy học vừa là một khoa học, vừa là một nghệ thuật.  Đòi hỏi ở người thầy sự hiểu biết đến mức uyên thâm về tri thức cơ bản và lại luôn được bổ sung, đổi mới, đồng thời lại phải có nhiều phương pháp để vận dụng trong những tình huống cụ thể và phù hợp nhất.  Những phương pháp này lại phải luôn được “mài sắc, gọt, giũa” trong thực tiễn giảng dạy.  Nhân cách của người thầy cùng sự say mê, yêu nghề, dành tất cả tâm hồn và sức lực cho nghề này là bí quyết để đi đến những thành công trong sự nghiệp giáo dục. Improve the distribution of information
  6. Đổi mới phương pháp giảng dạy (tt)  Không có nghĩa là phủ nhận các phương pháp dạy học truyền thống  Không có nghĩa là người thầy phải sáng tạo ra một cách giảng dạy hoàn toàn mới.  Vận dụng một cách sáng tạo những cách thức tổ chức hoạt động nhận thức cho sinh viên, nhằm đạt được mục tiêu dạy học.  Người thầy đóng vai trò là người tổ chức, người hướng dẫn làm sao cho sinh viên chủ động, sáng tạo trong việc tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng và ứng dụng các tri thức tiếp thu được vào thực tiễn sinh động của cuộc sống. Improve the distribution of information
  7. Thế nào là pp giảng dạy tốt nhất 1. Mục tiêu giáo dục 2. Hiệu quả nhất Improve the distribution of information
  8. 3. Mục tiêu giáo dục là gì? 1. Kiến thức 2. Kỹ năng 3. Thái độ Improve the distribution of information
  9. Mục tiêu giáo dục mới là gì? (tt) MÔI TRƯỜNG THAY ĐỔI NHANH CHÓNG (Nhu cầu doanh nghiệp, xã hội, công nghệ mới ) THỰC TẾ SAU KHI HỌC (Kiến thức (kiến thức, CHUYỂN DI KIẾN THỨC kỹ năng, thái độ) kỹ năng, thái độ mới) NĂNG ĐỘNG- SÁNG TẠO
  10. Mục tiêu giáo dục mới là gì? (tt) Improve the distribution of information
  11. Muốn đạt mục tiêu giáo dục mới 1. Cách học, cách lấy và xử lý thông tin 2. Chủ động học, quy tắc 30-70% 3. Công nghệ mới- thông tin, truyền thông Improve the distribution of information
  12. Nhiệm vụ của thầy, hs, nhà trường Thầy giáo Nhà trường Học sinh - dạy cách - tạo điều - Chủ động học kiện, công học nghệ mới
  13. Vai trò của người thầy Tiên phong Công nghệ Điều phối Tri thức Chẩn đoán Vấn đề Tư vấn Học tập Thiết kế Khóa học Thông hoạt Hoạt động Chuyên gia Nội dung
  14. Các yêu cầu cho người thầy 1. Kiến thức chuyên môn, tự học 2. Truyền thông tốt 3. Tạo không khí vui vẻ 4. Nhiều phong cách dạy học 5. Quản lý lớp học tốt, thời gian 6. Điều chỉnh tốc độ 7. Kỹ năng đặt câu hỏi 8. Kỹ năng toàn cầu
  15. Các yêu cầu cho người học 1. Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình 2. Kỹ năng làm việc nhóm 3. Kỹ năng giải quyết vấn đề 4. Khả năng sáng tạo, tự tin 5. Kỹ năng nghe, ghi chép 6. Kỹ năng phân tích suy luận 7. Kỹ năng ngoại ngữ, tin học 8. Chủ động học tập
  16. Các yêu cầu cho nhà trường 1. Tinh thần của đội ngũ quản lý 2. Cơ sở vật chất, sĩ số 3. Chương trình đào tạo 4. Đào tạo, huấn luyện 5. Chính sách khuyến khích 6. Sự phối hợp hiệu quả 7. Truyền thông 8. Kiên định
  17. II. Phương pháp nêu vấn đề nghiên cứu 1. Các quan điểm về phương pháp này 2. Tình huống có vấn đề 3. Tổng quan Blended learning 4. Ứng dụng blended learning
  18. 1. Quan điểm về pp nêu vấn đề nghiên cứu  Theo Ô-kôn: là toàn bộ các hoạt động như tổ chức các tình huống có vấn đề, nêu ra các vấn đề chú ý giúp đỡ cho học sinh những điều cần thiết để giải quyết vấn đề, kiểm tra cách giải quyết đó và cuối cùng lãnh đạo quá trình hệ thống hóa và củng cố kiến thức đã đạt được.  Theo Cudriaxep: tạo ra trước học sinh những tình huống có vấn đề làm cho học sinh ý thức được và giải quyết những tình huống này có trong quá trình hoạt động chung của HS và GV với tính tự lực cao nhất của học sinh và dưới sự chỉ đạo chung của giáo viên. Improve the distribution of information
  19. Các quan điểm về pp nêu vấn đề nghiên cứu  Theo Lence: giúp học sinh làm quen không những với những vấn đề, cách giải quyết vấn đề, với bản chất của chúng, với lĩnh vực và biện pháp ứng dụng chúng cũng như khi tiến hành phương pháp giải thích, minh họa mà còn giúp tìm hiểu cả logic đôi khi có chứa mâu thuẫn của sự tìm tòi những cách giải quyết vấn đề này.  Theo Kharmalop: là sự tổ chức quá trình dạy học bao gồm tạo ra tình huống có vấn đề trong giờ học, kích thích HS nhu cầu giải quyết vấn đề nảy sinh lôi cuốn các em vào hoạt động nhận thức, tự nắm vững kiến thức, kỹ năng kỹ xảo mới phát triển tính tích cực trí tuệ và hình thành cho các em năng lực tự mình tìm hiểu và lĩnh hội thông tin khoa học mới. Improve the distribution of information
  20. 2. Thế nào là tình huống có vấn đề? 1. Mâu thuẫn với suy nghĩ 2. Mâu thuẫn với thực tế 3. Mâu thuẫn với tri thức đã có 4. Mâu thuẫn với khả năng
  21. Các mức nêu vấn đề nghiên cứu Mức độ tham gia của thầy 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 Mức độ nêu vấn đề
  22. Cách tạo tình huống có vấn đề? 1. Chữ viết, câu hỏi, bài tập 2. Hình ảnh 3. Video 4. Mô phỏng
  23. Kiến thức là cái còn nhớ sau khi học!!! 10 Đọc 20 Nghe 30 Hình ảnh 50 Quan sát 70 Tham gia 90 Làm 0 20 40 60 80 100
  24. 3. Tổng quan về blended learning  Phương pháp đào tạo hỗn hợp “Blended Learning” có nhiều ưu điểm: o Giúp sinh viên hiểu các vấn đề khó khăn nhanh chóng o Gắn liền việc truyền đạt lý thuyết với thực hành giúp người học tiếp thu bài tốt hơn o Nâng cao kỹ năng ứng dụng các kiến thức trong thực tế. o Trải nghiệm các vấn đề không thể thực tập o Sinh viên tự học, nghiên cứu, tự giải quyết vấn đề
  25. Các thành phần của blended learning Áp dụng Mô phỏng Video Hình ảnh Chữ viết
  26. Chữ viết- dùng powerpoint thể hiện  Làm kết cấu dàn bài  Làm sáng sủa các ý tưởng  Nhấn mạnh các vấn đề then chốt  Thể hiện các mối liên hệ  Cung cấp các thông tin hiển thị  Liên kết tốt với các thành phần khác Improve the distribution of information
  27. Hình ảnh  Hình ảnh (pictures) với khả năng trực quan sinh động sẽ giúp cho người học tiếp thu kiến thức tốt hơn, thái độ học tập tích cực hơn.  Nghe là quên  Nhìn là nhớ Improve the distribution of information
  28. Video  Video là phương tiện truyền thông đặc biệt hiệu quả trong việc trình bày các nội dung học tập  Phương tiện này thể hiện các ý tưởng và khái niệm một cách gần gũi với thực tế  Có thể thể hiện những nội dung khó, hiếm xảy ra  Nhớ lâu, nhiều cảm xúc Improve the distribution of information
  29. Mô phỏng- simulation  Rất được ưa chuộng vì tầm quan trọng của nó.  Mô phỏng là hiển thị một chuỗi các hình ảnh hoặc khung hình trên màn hình phỏng theo một chuyển động nào đó.  Thực ra, mô phỏng là một dạng ảo ảnh thị giác, tạo nên sự năng động, truyền sinh khí và chuyển động cho những đối tượng khô khan, bổ sung chiều kích thời gian cho hình ảnh Improve the distribution of information
  30. Mô phỏng- simulation  Các giáo viên cũng có thể tìm thấy ở mô phỏng những khả năng độc đáo cho việc tổ chức giảng dạy, làm cho hoạt động học trở nên tích cực hơn  Mô phỏng cũng có thể được sử dụng để huấn luyện, cung cấp những kinh nghiệm gián tiếp trước khi người học thực hành thực tế . Improve the distribution of information
  31. Mô phỏng- simulation  Các giáo viên cũng có thể tìm thấy ở mô phỏng những khả năng độc đáo cho việc tổ chức giảng dạy, làm cho hoạt động học trở nên tích cực hơn  Mô phỏng cũng có thể được sử dụng để huấn luyện, cung cấp những kinh nghiệm gián tiếp trước khi người học thực hành thực tế . Improve the distribution of information
  32. 4. Ứng dụng blended learning  Bài giảng môn điện tử công suất  Bài giảng môn máy điện  Bài giảng môn kỹ thuật điện Improve the distribution of information
  33. III. Kết luận Phải đổi mới ppgd Phương pháp Blended nêu vđ learning nghiên cứu Improve the distribution of information