Giáo trình Hệ điều hành (Bản đẹp)

pdf 100 trang huongle 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hệ điều hành (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_he_dieu_hanh_ban_dep.pdf

Nội dung text: Giáo trình Hệ điều hành (Bản đẹp)

  1. Trầ n Ng ọ c Thái Bộ môn Công ngh ệ thông tin - ĐH Dân l ậ p HP tnthai@hpu.edu.vn – tnthai1212@gmail.com
  2. 1.1. GiớiGiới thiệuthiệu HệHệ điềuđiều hànhhành (Operating(Operating System)System) 2.2. QuảnQuản lýlý tiếntiến trình.trình. 3.3. QuảnQuản lýlý bộbộ nhớ.nhớ. 4.4. CácCác hệhệ thốngthống quảnquản lýlý khác.khác. 2
  3. TàiTài nguyênnguyên hệhệ thốngthống && kháikhái niệmniệm HệHệ điềuđiều hànhhành ThànhThành phầnphần vàvà phânphân loạiloại HĐHHĐH LịchLịch sửsử HệHệ điềuđiều hànhhành 3
  4. Khái niệ m h ệ th ố ng. Tài nguyên phầ n c ứ ng Tài nguyên phầ n m ề m Tài nguyên nguồ n nhân l ự c 4
  5. ThiếtThiết bịbị xửxử lýlý trungtrung tâmtâm (CPU)(CPU) BộBộ nhớnhớ trongtrong (Operative(Operative Memory)Memory) HệHệ thốngthống ngoạingoại vi.vi. 5
  6. CentralCentral ProcessingProcessing UnitUnit TốcTốc độđộ xửxử lýlý ĐộĐộ dàidài từtừ máymáy PhươngPhương pháppháp thiếtthiết kếkế hệhệ lệnhlệnh máymáy LệnhLệnh cứngcứng ViVi chươngchương trìnhtrình 6
  7. OperativeOperative MemoryMemory DungDung lượnglượng bộbộ nhớ.nhớ. ĐặcĐặc trưngtrưng thiếtthiết kếkế CáchCách đánhđánh địađịa chỉchỉ ThờiThời giangian truytruy cậpcập tớitới cáccác địađịa chỉ.chỉ. BộBộ đệmđệm BàiBài toántoán điềuđiều khiểnkhiển bộbộ nhớ.nhớ. 7
  8. Chuyể n đ ổ i thông tin gi ữ a môi trườ ng ngoài & khu vự c trung tâm Có sự phân c ấ p trong h ệ th ố ng ngo ạ i vi Kênh Điề u khi ể n thi ế t b ị ngo ạ i vi Thiế t b ị ngo ạ i vi 8
  9. ĐiềuĐiều khiểnkhiển traotrao đổiđổi thôngthông tintin giữagiữa bộbộ nhớnhớ trongtrong vớivới thiếtthiết bịbị ngoài.ngoài. BộBộ xửxử lýlý vào/ravào/ra ĐượcĐược xâyxây dựngdựng từtừ cáccác mạchmạch logiclogic CóCó bộbộ lệnhlệnh riêngriêng && hoạthoạt độngđộng theotheo chươngchương trìnhtrình (chương(chương trìnhtrình kênh)kênh) KênhKênh chậmchậm (đa(đa tuyến)tuyến) KênhKênh nhanhnhanh (kênh(kênh chọn)chọn) KênhKênh kếtkết hợphợp 9
  10. ĐánhĐánh giágiá ĐồngĐồng bộbộ TươngTương thíchthích PhùPhù hợphợp HiệuHiệu suấtsuất 10
  11. ApplicationApplication SoftwareSoftware SystemSystem SoftwareSoftware OperationOperation SoftwareSoftware ĐánhĐánh giágiá TínhTính năngnăng 11
  12. ĐốiĐối tượngtượng ThànhThành phầnphần VịVị trítrí TầmTầm quanquan trọngtrọng TầmTầm ảnhảnh hưởnghưởng TínhTính quyếtquyết địnhđịnh 12
  13. TàiTài nguyênnguyên nàonào làlà quanquan trọngtrọng nhất?nhất? QuanQuan hệhệ giữagiữa cáccác tàitài nguyên.nguyên. Questions?Questions? 13
  14. ĐiềuĐiều khiển,khiển, phânphân phốiphối côngcông việcviệc tốitối ưuưu PhátPhát huyhuy tốitối đađa năngnăng lựclực hệhệ thống.thống. ĐápĐáp ứngứng yêuyêu cầucầu đađa dạngdạng củacủa user.user. HệHệ thốngthống phứcphức hợp,hợp, phứcphức tạptạp CácCác bàibài toántoán điềuđiều khiển,khiển, phânphân phốiphối khó.khó. 14
  15. GócGóc nhìnnhìn thiếtthiết kếkế GócGóc nhìnnhìn ứngứng dụngdụng 15
  16. Hệ đi ề u hành là m ộ t b ộ ch ươ ng trình (và d ữ liệ u – tham s ố h ệ th ố ng) đã đ ượ c cài đ ặ t s ẵ n (dướ i d ạ ng các File trên các v ậ t mang tin: băng từ , đĩa t ừ ) có ch ứ c năng: - Điề u ph ố i (ch ọ n l ự a) và phân ph ố i các công việ c cho các thành ph ầ n ch ứ c năng trong máy tính điệ n t ử đ ể s ử d ụ ng hi ệ u qu ả nh ấ t h ệ thố ng máy tính. - Thỏ a mãn ở m ứ c đ ộ cao nh ấ t yêu c ầ u đa dạ ng c ủ a ng ườ i dùng. 16
  17. Hệ đi ề u hành là mộ t chươ ng trình hay mộ t hệ ch ươ ng trình hoạ t đ ộ ng gi ữ a ngườ i s ử d ụ ng (user) và ph ầ n c ứ ng c ủ a máy tính. Mụ c tiêu c ủ a h ệ đi ề u hành là cung cấ p m ộ t môi tr ườ ng đ ể ng ườ i s ử dụ ng có th ể thi hành các ch ươ ng trình. Nó làm cho máy tính dể s ử d ụ ng h ơ n, thuậ n l ợ i h ơ n và hi ệ u qu ả h ơ n 17
  18. Các thành phầ n c ủ a H ệ đi ề u hành Phân loạ i H ệ đi ề u hành 18
  19. Thành phầ n đi ề u khi ể n Thành phầ n ứ ng d ụ ng Các chươ ng trình ti ệ n ích 19
  20. Chươ ng trình d ẫ n d ắ t Điề u khi ể n quá trình Điề u khi ể n d ữ li ệ u Modulo chươ ng trình t ả i Mộ t s ố thành ph ầ n h ỗ tr ợ 20
  21. Các chươ ng trình thi hành t ạ o ra s ả n phẩ m m ớ i Trình biên dị ch Chươ ng trình tính toán Chươ ng trình so ạ n th ả o Đa dạ ng theo yêu c ầ u ng ườ i dùng Khai thác hiệ u qu ả máy tính 21
  22. Cung cấ p các công c ụ làm vi ệ c v ớ i ph ầ n mề m h ệ th ố ng. Thân thiệ n và thu ậ n ti ệ n 22
  23. Hệ th ố ng x ử lý theo lô Hệ đi ề u hành đa ch ươ ng . Hệ th ố ng chia x ẻ th ờ i gian . Hệ th ố ng song song Hệ th ố ng phân tán Hệ th ố ng x ử lý th ờ i gian th ự c 23
  24. Nhữ ng môđun ch ươ ng trình c ủ a h ệ th ố ng luôn có mặ t trong b ộ nh ớ trong đ ể đi ề u khiể n máy tính làm vi ệ c. Các môđun chươ ng trình đ ượ c đ ư a vào nhân là nhữ ng môđun th ườ ng xuyên nh ấ t đượ c s ử d ụ ng 24
  25. Modulo chươ ng trình t ả i (Loader) Modulo chươ ng trình d ẫ n d ắ t (Monitor) Modulo chươ ng trình l ậ p l ị ch (Scheduler) Modulo chươ ng trình h ỗ tr ợ Tham số h ệ th ố ng 25
  26. Khở i đ ộ ng ch ươ ng trình t ả i nguyên th ủ y IPL (Initial Program Loader) IPL kiể m tra tính sãn sàng c ủ a thi ế t b ị , l ậ p khố i đi ề u khi ể n thi ế t b ị UCB, t ả i trình đi ề u khiể n thi ế t b ị . IPL tả i đo ạ n ch ươ ng trình m ồ i NIP (Nucleus Initial Program). NIP tả i nhân c ủ a HĐH & trao quy ề n đi ề u khiể n cho ch ươ ng trình d ẫ n d ắ t. 26
  27. Quả n lý ti ế n trình Quả n lý b ộ nh ớ chính Quả n lý b ộ nh ớ ph ụ Quả n lý h ệ th ố ng nh ậ p xu ấ t Quả n lý h ệ th ố ng t ậ p tin Hệ th ố ng c ơ ch ế dòng l ệ nh 27
  28. Tạ o và h ủ y các ti ế n trình c ủ a ng ườ i s ử dụ ng và c ủ a h ệ th ố ng. Ngư ng và th ự c hi ệ n l ạ i m ộ t ti ế n trình. Cung cấ p c ơ ch ế đ ồ ng b ộ ti ế n trình. Cung cấ p cách thông tin gi ữ a các ti ế n trình. Cung cấ p c ơ ch ế ki ể m soát deadlock 28
  29. Lư u gi ữ thông tin v ề các v ị trí trong b ộ nhớ đã đ ượ c s ử d ụ ng và ai s ử d ụ ng. Quyế t đ ị nh ti ế n trình nào đ ượ c n ạ p vào bộ nh ớ chính, khi b ộ nh ớ đã có th ể dùng đượ c. Cấ p phát và thu h ồ i b ộ nh ớ khi c ầ n thi ế t. 29
  30. Quả n lý vùng tr ố ng trên đĩa. Đị nh v ị l ư u tr ữ . Lậ p l ị ch cho đĩa 30
  31. Hệ th ố ng buffer caching. Giao tiế p đi ề u khi ể n thi ế t b ị (device drivers) tổ ng quát. Bộ đi ề u khi ể n cho các thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng 31
  32. Tạ o và xoá m ộ t t ậ p tin. Tạ o và xoá m ộ t th ư m ụ c. Hỗ tr ợ các thao tác trên t ậ p tin và th ư mụ c. Ánh xạ t ậ p tin trên h ệ th ố ng l ư u tr ữ ph ụ . Backup tậ p tin trên các thi ế t b ị l ư u tr ữ . 32
  33. là mộ t c ơ ch ế ki ể m soát quá trình truy xu ấ t củ a ch ươ ng trình, ti ế n trình, ho ặ c ng ườ i s ử dụ ng v ớ i tài nguyên c ủ a h ệ th ố ng. C ơ ch ế này cũng cung cấ p cách th ứ c đ ể mô t ả l ạ i mứ c đ ộ ki ể m soát. Hệ th ố ng b ả o v ệ cũng làm tăng đ ộ an toàn khi kiể m tra l ỗ i trong giao ti ế p gi ữ a nh ữ ng hệ th ố ng nh ỏ bên trong 33
  34. Giao tiế p gi ữ a ng ườ i s ử d ụ ng và HĐH Các lệ nh đ ư a vào h ệ đi ề u hành thông qua bộ đi ề u khi ể n l ệ nh. Mỗ i h ệ đi ề u hành s ẽ có nh ữ ng giao ti ế p khác nhau. Các lệ nh có quan h ệ v ớ i vi ệ c t ạ o và qu ả n lý các tiế n trình, ki ể m soát nh ậ p xu ấ t, qu ả n lý bộ l ư u tr ữ ph ụ , qu ả n lý b ộ nh ớ chính, truy xuấ t h ệ th ố ng t ậ p tin và c ơ ch ế b ả o v ệ . 34
  35. Thi hành chươ ng trình Thao tác nhậ p xu ấ t Thao tác trên hệ th ố ng t ệ p tin Thông tin Phát hiệ n l ỗ i 35
  36. Lờ i g ọ i h ệ th ố ng cung cấ p m ộ t giao ti ế p giữ a ti ế n trình và h ệ đi ề u hành. Lờ i g ọ i này cũng nh ư các l ệ nh h ợ p ng ữ 36
  37. Cấ u trúc đ ơ n gi ả n Cấ u trúc theo l ớ p Máy ả o Mô hình Client – Server 37
  38. Thế h ệ 1 (1945-1955) Thế h ệ 2 (1955-1965) Thế h ệ 3 (1965-1980) Thế h ệ 4 (1980- ) 38
  39. Trình bày các đặ c đi ể m đánh giá năng lự c c ủ a h ệ th ố ng máy tính? Trình bày cách phân loạ i h ệ đi ề u hành. Nêu ư u, nh ượ c đi ể m c ủ a t ừ ng lo ạ i HĐH Xu hướ ng phát tri ể n c ủ a HĐH hi ệ n đ ạ i 39
  40. Tổ ch ứ c qu ả n lý ti ế n trình Điề u ph ố i ti ế n trình Liên lạ c gi ữ a các ti ế n trình Cơ ch ế thông tin Đồ ng b ộ ti ế n trình 40
  41. Các trạ ng thái c ủ a ti ế n trình Chế đ ộ x ử lý c ủ a ti ế n trình Cấ u trúc kh ố i d ữ li ệ u qu ả n lý ti ế n trình Thao tác trên tiế n trình Cấ p phát tài nguyên cho ti ế n trình 41
  42. Create Running Block Ready Finnish 42
  43. Độ c quy ề n Không độ c quy ề n 43
  44. Tạ o l ậ p ti ế n trình (create) Kế t thúc ti ế n trình (destroy) Tạ m d ừ ng ti ế n trình (suspend) Tái kích hoạ t ti ế n trình (resume) Thay đổ i đ ộ ư u tiên ti ế n trình 45
  45. Các công việ c h ệ đi ề u hành c ầ n th ự c hi ệ n khi tạ o l ậ p ti ế n trình bao g ồ m : Đị nh danh cho ti ế n trình m ớ i phát sinh Đư a ti ế n trình vào danh sách qu ả n lý c ủ a h ệ thố ng Xác đị nh đ ộ ư u tiên cho ti ế n trình Tạ o PCB cho ti ế n trình Cấ p phát các tài nguyên ban đ ầ u cho ti ế n trình 46
  46. Thu hồ i các tài nguyên h ệ th ố ng đã cấ p phát cho ti ế n trình Hủ y ti ế n trình kh ỏ i t ấ t c ả các danh sách quả n lý c ủ a h ệ th ố ng Hủ y b ỏ PCB c ủ a ti ế n trình 47
  47. Khố i qu ả n lý tài nguyên 48
  48. Bả o đ ả m m ộ t s ố l ượ ng h ợ p l ệ các ti ế n trình truy xuấ t đ ồ ng th ờ i đ ế n các tài nguyên không chia sẻ đ ượ c. Cấ p phát tài nguyên cho ti ế n trình có yêu cầ u trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian trì hoãn có thể ch ấ p nh ậ n đ ượ c. Tố i ư u hóa s ự s ử d ụ ng tài nguyên. 49
  49. Mụ c tiêu đi ề u ph ố i Các đặ c đi ể m c ủ a ti ế n trình khi th ự c hiệ n đi ề u ph ố i Các kiể u đi ề u ph ố i Tổ ch ứ c đi ề u ph ố i Các chiế n l ượ c đi ề u ph ố i 50
  50. a) Sự công b ằ ng ( Fairness) : b) Tính hiệ u q ủ a (Efficiency) : c) Thờ i gian đáp ứ ng h ợ p lý (Response time) : d) Thờ i gian l ư u l ạ i trong h ệ th ố ng ( Turnaround Time) : e) Thông lượ ng t ố i đa (Throughput ) : 51
  51. a) Sự công b ằ ng ( Fairness) : . Các tiế n trình chia s ẻ CPU m ộ t cách công bằ ng, không có ti ế n trình nào ph ả i ch ờ đ ợ i vô hạ n đ ể đ ượ c c ấ p phát CPU b) Tính hiệ u q ủ a (Efficiency) : . Hệ th ố ng ph ả i t ậ n d ụ ng đ ượ c CPU 100% th ờ i gian. 52
  52. c) Thờ i gian đáp ứ ng h ợ p lý (Response time) : . Cự c ti ể u hoá th ờ i gian h ồ i đáp cho các t ươ ng tác củ a ng ườ i s ử d ụ ng d) Thờ i gian l ư u l ạ i trong h ệ th ố ng ( Turnaround Time) : . Cự c ti ể u hóa th ờ i gian hoàn t ấ t các tác v ụ x ử lý theo lô. e) Thông lượ ng t ố i đa (Throughput ) : . Cự c đ ạ i hóa s ố công vi ệ c đ ượ c x ử lý trong mộ t đ ơ n v ị th ờ i gian 53
  53. a) Tính hướ ng xu ấ t / nh ậ p c ủ a ti ế n trình ( I/O-boundedness): . Khi mộ t ti ế n trình nh ậ n đ ượ c CPU, ch ủ y ế u nó chỉ s ử d ụ ng CPU đ ế n khi phát sinh m ộ t yêu cầ u nh ậ p xu ấ t ? Ho ạ t đ ộ ng c ủ a các ti ế n trình như th ế th ườ ng bao g ồ m nhi ề u l ượ t s ử dụ ng CPU , m ỗ i l ượ t trong m ộ t th ờ i gian khá ngắ n. 54
  54. b) Tính hướ ng x ử lý c ủ a ti ế n trình ( CPU-boundedness): . Khi mộ t ti ế n trình nh ậ n đ ượ c CPU, nó có khuynh hướ ng s ử d ụ ng CPU đ ế n khi h ế t th ờ i gian dành cho nó ? Hoạ t đ ộ ng c ủ a các ti ế n trình như th ế th ườ ng bao g ồ m m ộ t s ố ít l ượ t sử d ụ ng CPU , nh ư ng m ỗ i l ượ t trong m ộ t th ờ i gian đủ dài. 55
  55. c) Tiế n trình t ươ ng tác hay x ử lý theo lô : . Ngườ i s ử d ụ ng theo ki ể u t ươ ng tác th ườ ng yêu cầ u đ ượ c h ồ i đáp t ứ c th ờ i đ ố i v ớ i các yêu cầ u c ủ a h ọ , trong khi các ti ế n trình c ủ a tác v ụ đượ c x ử lý theo lô nói chung có th ể trì hoãn trong mộ t th ờ i gian ch ấ p nh ậ n đ ượ c. d) Độ ư u tiên c ủ a ti ế n trình : . Các tiế n trình có th ể đ ượ c phân c ấ p theo m ộ t số tiêu chu ẩ n đánh giá nào đó, m ộ t cách h ợ p lý, các tiế n trình quan tr ọ ng h ơ n ( có đ ộ ư u tiên cao hơ n) c ầ n đ ượ c ư u tiên h ơ n. 56
  56. e) Thờ i gian đã s ử d ụ ng CPU c ủ a ti ế n trình : . Mộ t s ố quan đi ể m ư u tiên ch ọ n nh ữ ng ti ế n trình đã sử d ụ ng CPU nhi ề u th ờ i gian nh ấ t vì hy vọ ng chúng s ẽ c ầ n ít th ờ i gian nh ấ t đ ể hoàn tấ t và r ờ i kh ỏ i h ệ th ố ng . Tuy nhiên cũng có quan điể m cho r ằ ng các ti ế n trình nh ậ n đượ c CPU trong ít th ờ i gian là nh ữ ng ti ế n trình đã phả i ch ờ lâu nh ấ t, do v ậ y ư u tiên ch ọ n chúng. 57
  57. f) Thờ i gian còn l ạ i ti ế n trình c ầ n đ ể hoàn tấ t : . Có thể gi ả m thi ể u th ờ i gian ch ờ đ ợ i trung bình củ a các ti ế n trình b ằ ng cách cho các ti ế n trình cầ n ít th ờ i gian nh ấ t đ ể hoàn t ấ t đ ượ c thự c hi ệ n tr ướ c. Tuy nhiên đáng ti ế c là r ấ t hiế m khi bi ế t đ ượ c ti ế n trình c ầ n bao nhiêu thờ i gian n ữ a đ ể k ế t thúc x ử lý. 58
  58. Điề u ph ố i đ ộ c quy ề n : Nguyên lý điề u phố i độ c quy ề n cho phép mộ t ti ế n trình khi nhậ n đ ượ c CPU s ẽ có quy ề n đ ộ c chiế m CPU đ ế n khi hoàn t ấ t x ử lý ho ặ c t ự nguyệ n gi ả i phóng CPU. Quyế t đ ị nh đi ề u ph ố i CPU s ẽ x ả y ra trong các tình huố ng sau: . Khi tiế n trình chuy ể n t ừ tr ạ ng thái đang x ử lý(running) sang trạ ng thái b ị khóa blocked ( ví dụ ch ờ m ộ t thao tác nh ậ p xu ấ t hay ch ờ m ộ t 59 tiế n trình con k ế t thúc ). . Khi tiế n trình k ế t thúc.
  59. Điề u ph ố i không đ ộ c quy ề n : Ngượ c vớ i nguyên lý đ ộ c quy ề n, đi ề u ph ố i theo nguyên lý không độ c quy ề n cho phép tạ m dừ ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ộ t ti ế n trình đang sẵ n sàng x ử lý. Khi m ộ t ti ế n trình nh ậ n đượ c CPU, nó v ẫ n đ ượ c s ử d ụ ng CPU đế n khi hoàn t ấ t ho ặ c t ự nguy ệ n gi ả i phóng CPU, như ng m ộ t ti ế n trình khác có độ ư u tiên có th ể dành quy ề n s ử d ụ ng CPU củ a ti ế n trình ban đ ầ u. 60
  60. Các quyế t đ ị nh đi ề u ph ố i x ả y ra khi : . Khi tiế n trình chuy ể n t ừ tr ạ ng thái đang x ử lý (running) sang trạ ng thái b ị khóa blocked ( ví dụ ch ờ m ộ t thao tác nh ậ p xu ấ t hay ch ờ m ộ t tiế n trình con k ế t thúc ). . Khi tiế n trình chuy ể n t ừ tr ạ ng thái đang x ử lý (running) sang trạ ng thái ready ( ví d ụ x ả y ra mộ t ng ắ t). . Khi tiế n trình chuy ể n t ừ tr ạ ng thái ch ờ (blocked) sang trạ ng thái ready ( ví d ụ m ộ t thao tác nhậ p/xu ấ t hoàn t ấ t). 61 . Khi tiế n trình k ế t thúc.
  61. Các danh sách sử d ụ ng trong quá trình điề u ph ố i: . Ready list . Waiting list 62
  62. Điề u ph ố i tác v ụ Điề u ph ố i ti ế n trình 64
  63. Chiế n l ượ c đi ề u ph ố i FIFO Chiế n l ượ c đi ề u ph ố i xoay vòng Chiế n l ượ c đi ề u ph ố i đ ộ ư u tiên Chiế n l ượ c công vi ệ c ng ắ n nh ấ t Chiế n l ượ c đi ề u ph ố i v ớ i nhi ề u m ứ c ư u tiên Chiế n l ượ c đi ề u ph ố i x ổ s ố 65
  64. Nguyên tắ c : CPU đượ c c ấ p phát cho tiế n trình đ ầ u tiên trong danh sách s ẵ n sàng có yêu cầ u, là ti ế n trình đ ượ c đ ư a vào hệ th ố ng s ớ m nh ấ t. Đây là thuậ t toán đi ề u ph ố i theo nguyên tắ c đ ộ c quy ề n. M ộ t khi CPU đ ượ c c ấ p phát cho tiế n trình, CPU ch ỉ đ ượ c ti ế n trình tự nguy ệ n gi ả i phóng khi k ế t thúc x ử lý hay khi có mộ t yêu c ầ u nh ậ p/xu ấ t. 66
  65. Ví dụ Tiế n Thờ i đi ể m vào Thờ i gian trình RL xử lý P1 0 24 P2 1 3 P3 2 3 67
  66. Nhu cầ u liên l ạ c Các vấ n đ ề n ả y sinh trong quá trình liên lạ c Các cơ ch ế thông tin liên l ạ c 68
  67. Chia sẻ thông tin Hợ p tác hoàn thành tác v ụ 69
  68. Liên kế t t ườ ng minh hay ti ề m ẩ n Liên lạ c theo ch ế đ ộ đ ồ ng b ộ hay không đồ ng b ộ Liên lạ c trong h ệ th ố ng t ậ p trung hay phân tán 70
  69. Tín hiệ u Pipe Vùng nhớ chia s ẻ Trao đổ i thông đi ệ p Sockets 71
  70. Nhu cầ u đ ồ ng b ộ Các bài toán đồ ng b ộ 72
  71. Thự c hi ệ n đi ề u ph ố i các ti ế n trình sau v ớ i 2 chi ế n l ượ c đi ề u phố i Round Robin (Q=4) & Đ ộ ư u tiên (ch ế đ ộ không đ ộ c quyề n) (Đ ộ ư u tiên tính theo ngh ị ch đ ả o c ủ a th ờ i gian th ự c hiệ n) Xác đị nh th ứ t ự th ự c hi ệ n các ti ế n trình, th ờ i gian ch ờ các tiế n trình và th ờ i gian ch ờ trung bình c ủ a chi ế n l ượ c. Đánh giá 2 chiế n l ượ c ▪ P1 0 11 ▪ P2 5 9 ▪ P3 8 1 ▪ P4 15 3 ▪ P5 9 7 ▪ P6 12 6 73
  72. Các vấ n đ ề v ề b ộ nh ớ . Không gian đị a ch ỉ & không gian v ậ t lý Cấ p phát liên t ụ c Cấ p phát không liên t ụ c Bộ nh ớ ả o 74
  73. Sự t ươ ng ứ ng gi ữ a đ ị a ch ỉ logic và đị a ch ỉ v ậ t lý (physic) : làm cách nào để chuy ể n đ ổ i m ộ t đ ị a chỉ t ượ ng tr ư ng (symbolic) thành m ộ t đ ị a ch ỉ thự c trong b ộ nh ớ chính? Quả n lý b ộ nh ớ v ậ t lý: làm cách nào để m ở rộ ng b ộ nh ớ có s ẵ n? Chia sẻ thông tin: làm thế nào đ ể cho phép hai tiế n trình có th ể chia s ẻ thông tin trong b ộ nh ớ ? Bả o v ệ: làm thế nào đ ể ngăn ch ặ n các ti ế n trình xâm phạ m đ ế n vùng nh ớ đ ượ c c ấ p phát cho tiế n trình khác? 75
  74. Mô hình Linker – Loader Mô hình Base & Bound 77
  75. Đị a ch ỉ v ậ t lý = đ ị a ch ỉ b ắ t đ ầ u + đ ị a chỉ t ươ ng đ ố i. 79
  76. Phân đoạ n Phân trang Phân đoạ n k ế t h ợ p phân trang 82