Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh

pdf 20 trang huongle 6920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_kiem_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_nguy.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh

  1. 4/8/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT Khoa kế toán - kiểm toán Mục tiêu • Sau khi nghiên cứuxongchương này, bạncó CHƯƠNG 2 thể: – Trình bày mục đíchvàýnghĩacủa báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính –Giải thích kếtcấuvànộidungcủacácbáocáotài chính. –Giải thích các giảđịnh và nguyên tắckế toán cơ bản. – Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính 2 Nội dung Giới thiệu báo cáo tài chính •Giới thiệu về báo cáo tài chính •Bản chất báo cáo tài chính • Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản •Bảng cân đối kế toán •Những hạn chế của báo cáo tài chính • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Các báo cáo tài chính khác • Các báo cáo liên quan 3 4 1
  2. 4/8/2016 Bản chất báo cáo tài chính Những thông tin cần thiết • Báo cáo tài chính cho mục đích chung • Tình hình tài chính • Đốitượng sử dụng ưu tiên: những người bên •Sự thay đổi tình hình tài chính ngoài doanh nghiệp: nhà đầutư,ngườicho vay và các chủ nợ khác (hiệntạivàtiềm tàng) • Các thông tin bổ sung • Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồnlực cho doanh nghiệp 5 6 Tôi nghĩ đây là Tình hình tài chính Nguồn lực kinh tế một công ty có tiềm lực kinh tế • Các nguồnlựckinhtế do doanh nghiệp đủ để làm công kiểmsoátthể hiện qua các tài sảncủa trình doanh nghiệp Nguyên vật liệu •Nguồn hình thành các nguồnlựckinhtế Máy móc thiết bị thể hiện qua nguồnvốncủa doanh nghiệp Nhà xưởng Tiền gửi ngân hàng 7 8 2
  3. 4/8/2016 Nguồn hình thành Sự thay đổi tình hình tài chính Nhưng tôi thấyyy vay nợ nhiều •Sự thay đổi tình hình tài chính là sự vận quá nên chưa yên tâm động của các nguồnlựckinhtế mà Vay ngân hàng doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình thành của các nguồnlực đó. Phải trả người bán Phải nộp thuế Vốn chủ sở hữu 9 10 Sự thay đổi tình hình tài chính Sự thay đổi tình hình tài chính Tài sảnTài sảnTài sản Tài sảnTài sản Chi Bán Vay tiền Nguồnvn vốn tiền Nguồnvn vốn hàng Nguồnvn vốn Nguồnvn vốn Mua Nguồnvn vốn Mua Thu Máy hàng tiền móc 11 12 3
  4. 4/8/2016 Thí dụ Tình hình tài chính • Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một công tóty có nguồn lực kin h tế là 1 .000 tr iệu dưới Tài s ản Tài s ản dạng tiền. Nguồn hình thành của nguồn lực Tiền 1.000 Tiền 1.100 trên là 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân Thiết bị 200 bỏ vốn. Trong tháng 1: –Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá 400 triệu. Nguồn vốn Nguồn vốn – Bạn vay thêm 200 t ri ệu tiền vàdùà dùng mua 1thi1 thiết Vay 500 ? Vay 700 bị. Chủ 500 Chủ 600 13 14 Sự thay đổi tình hình tài chính Sự thay đổi tình hình tài chính •Do kết quả kinh doanh: •Do lưu chuyển tiền: – Doanh thu: 400 – Thu tiền bán hàng: 400 – Chi phí: 300 –Chi tiền mua hàng: (300) –Lợi nhuận: 100 – Tiền tăng từ HĐKD 100 – Chi mua thiết bị: (200) – Tiềngin giảmdoHm do HĐĐT: (200) Vay để Làm tăng vốn chủ sở hữu – Thu đi vay: 200 đầu tư – Tiền tăng từ HĐTC: 200 15 16 4
  5. 4/8/2016 Các thông tin bổ sung Các báo cáo tài chính • Cách thức tính toán các số liệu • Các báo cáo tài chính đượclập để phản •Chi tiết các số liệu ảnh tình hình tài chính và sự thay đổi •Các vấn đề cần lưu ý khác tình hình tài chính 17 18 Các báo cáo tài chính Bài tập thảo luận Thông tin Báo cáo tài Nội dung Tính chất Vào ngày 1.1.20x0, cửahàngthựcphẩm SafeFood chính của ông Huy có các nguồn lực kinh tế như sau: Tình hình tài Bảng cân đốikế Nguồn lực kinh tế Thời điểm chính toán Nguồn hình thành Thực phẩm trong kho: 300 triệu nguồn lực kinh tế Tiền mặt: 100 triệu Ông Huy đãbỏ ra số tiềnlà250triệu để kinh doanh, Sự thay đổi Báo cáo kếtquả Sự vận động của Thờikỳ vay của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1, ông Huy tình hình tài hoạt động kinh nguồn lực kinh tế bán hếtsố thựcphẩmtrênthuđược400triệu, số tiền chính doanh Sự thay đổi tương Báo cáo lưu ứng của nguồn này ông đã sử dụng như sau: chuyểntiềntệ hình thành Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 triệu Các thông tin Bản thuyết minh Số liệu chi tiết và Thời điểmvà Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu bổ sung báo cáo tài chính các giải thích thờikỳ Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. Mua thực phẩm để tiếp tục kinh doanh trong tháng 2 là 330 19 triệu. 20 5
  6. 4/8/2016 Yêu cầu 1 Yêu cầu 2 • So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng •Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh tế cộng nguồn hìn h thàn h nguồn lực ngày 112001.1.20x0. ngày 31120031.1.20x0 so với ng ày 112001.1.20x0 của cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của nguồn hình thành. 21 22 Yêu cầu 3 Yêu cầu 4 • Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng •Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của Cửa cáhách so s áhánh g iữa doan h thu bá n hà ng v à c hi p hí hàng. Phân tíc h theo 3 hoạt động kin h doan h, đầu để có được doanh thu đó. tư và tài chính. •Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả kinh doanh tháng 1 không? 23 24 6
  7. 4/8/2016 Yêu cầu 5 Bảng cân đối kế toán • Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để •Phương trình kế toán mua mộttt tủ trữ đôNông. Nếu là ng ân hàng bạn cóhó cho •Các yếu tố của Bảng cân đối kế toán. ông Huy vay không? Tại sao? •Kết cấu và nội dung Bảng cân đối kế toán • Ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán • Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến Bảng cân đốiki kế toán 25 26 Phương trình kế toán Các yếu tố của Bảng CĐKT • Tài sản là những nguồn lực kinh tế do doanh = Nguồnln lựckinhtc kinh tế Nguồn hình thành nghiệp kiểm soát, nhằm mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai: Tài sản = Nguồn vốn –Tiền – Hàng tồn kho Tài sản = Nợ phải trả + VCSH –Nợ phải thu – Tài sản cố định Tài sản - Nợ phải trả = VCSH 27 28 7
  8. 4/8/2016 Các yếu tố của Bảng CĐKT Các yếu tố của Bảng CĐKT • Nợ phải trả là nghĩa vụ mà doanh nghiệp • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản phải thanh toán: sau khi thanh toán nợ phải trả. –Vay •Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp được quyền –Phải trả người bán sử dụng một cách chủ động, linh hoạt và –Thuế phải nộp ngân sách không phải cam kết thanh toán: –Phải trả người lao động –Vốn góp của chủ sở hữu – – Lợi nhuận còn để lại doanh nghiệp (Lợi nhuận chưa phân phối) 29 30 Bài tập thảo luận Các khoảnmụcSố tiền Các khoản mụcSố tiền Tiềnmặttồnquỹ 415.000 Vay dài hạn ngân hàng ACB 1.500.000 Cty Huy Hoàng là doanh nghiệp sản xuất Gỗ nggyuyên liệu 2.000.000 Khách mua sản phẩmcònnợ 172.000 đồ gỗ nội thất do ông Huy và ông Hoàng Nhà xưởng ở ThủĐức 3.000.000 Tiền điệncònnợ chưatrả 35.000 là chủ sở hữu. Tiềngửi ngân hàng 1.450.000 Lương tháng 1 chưatrả 450.000 Tài liệu về các tài sản, nợ phải trả và vốn Vốn góp của ông Huy 3.000.000 Thuế chưa đếnhạnnộp 84.000 chủ sở hữu của Cty (gọi chung là các Vốn góp của ông Hoàng 1.000.000 Vay ngắnhạn ngân hàng SAB 2.745.000 khoảnmn mục) vào ngày 31. 01. 20x1 như Nợ tiềnmuagỗ 250.000 Máy chà nhám sản phẩm 215.000 sau (đơn vị tính: 1.000đ) Thành phẩm bàn, ghế, tủ 3.160.000 Lợi nhuận tích lũycáckỳ trướcx 31 32 8
  9. 4/8/2016 Yêu cầu 1 Yêu cầu 2 •Dựa trên định nghĩa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ • Tính tổng tài sản của công ty Huy Hoàng tại ngày sở hữu để sắp xếp cákhác khoản mục têtrên thàhbthành ba 31/1/20x1 ; nhóm: •Dựa trên phương trình kế toán, tìm số x chưa biết. –Tài sản –Nợ phải trả –Vốn chủ sở hữu 33 34 Kết cấu Bảng cân đối kế toán Tài sản Đơnvị: . • Tài sảnngắnhạn là những tài sảncóthể biến đổi thành BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN tiềntrongmộtkỳ kinhdoanhbìnhthường của doanh Tại ngày .tháng .năm . nghiệp hoặc trong vòng một năm kể từ ngày của báo cáo CHỈ TIÊU Mã số Số cuốikỳ Sốđầunăm tài chính: TÀI SẢN –Tiền: gồm các khoảntiềnmặt, tiềngửi ngân hàng và A. Tài sản ngắn hạn tiền đang trong quá trình chuyển giao. B. Tài sản dài hạn – Các khoản đầutư ngắnhạn: các khoản đầutư tạm thời vào các chứng khoán nhằmgiữ thay cho tiềnvà Tổng cộng Tài sản thu lãi trong những giai đoạntiềntạmthời nhàn rỗi. NGUỒN VỐN – Các khoản phảithu:làtàisảncủa doanh nghiệp đang A. Nợ phải trả bị các các cá nhân, đơnvị khác chiếmdụng và sẽ I. Nợ ngắn hạn thanh toán cho doanh nghiệptrongtương lai ngắn II. Nợ dài hạn hạn. – Hàng tồn kho: là những tài sản doanh nghiệpdự trữ B. Vốn chủ sở hữu cho nhu cầu kinh doanh của mình. Tổng cộng Nguồn vốn 35 36 9
  10. 4/8/2016 Tài sản Nợ phải trả • Tài sảndàihạn là những tài sản không thỏamãn •Nợ phảitrảđược chia thành 2 loại: yêu cầu của tài sản ngắn hạn: –Nợ phảitrả dài hạn: là những khoảnnợ (chắcchắn) – Các khoảnphải thu dài hạn: chưaphải thanh toán trong vòng 1 năm hay trong một –Tàisảncốđịnh: là những tài sảnthamgiavào chu kỳ kinh doanh củaDN,gồm các khoản vay dài hạn nhiềuchukỳ kinh doanh nhưng không thay đổi và nợ dài hạn. hình thái biểuhiệnvàgiátrị củachúngbị hao mòn dần; –Nợ phảitrả ngắnhạn: là những khoảnnợ phảitrả – Đầu tư dài hạn: là những khoản đầu tư ra bên không thỏamãnđịnh nghĩacủanợ dài hạn, gồmcác ngoài doanh nghiệpmàkhócóthể thu hồivốn khoảnphải thanh toán trong mộtchukỳ kinh doanh của trong năm tài chính; doanh nghiệphoặc trong thờigianmộtnămkể từ ngày củabáocáotàichínhnhư:cáckhoảnphảitrả người bán, phảitrả NLĐ,thuế phảinộp 37 38 Vốn chủ sở hữu Bài tập thảo luận •Vốnchủ sở hữu do các nhà đầutư góp vốnvà • Dùng dữ liệu của bài tập về công ty Huy Hoàng để phần tích lũytừ kếtquả kinh doanh của doanh lập Bảng cân đốiik kế ttáoán th eo mẫu. nghiệp, gồm: –Nguồnvốn kinh doanh: vốn góp củachủ sở hữu –Lợi nhuậnchưa phân phốilàkếtquả hoạt động của đơnvị sau khi đãnộpthuế thu nhập doanh nghiệp và chia cổ tức. –Quỹ chuyên dùng: là những nguồnvốnchỉđược dùng vào những mục đích cụ thể.Vídụ:quỹđầutư phát triển, quỹ dự phòng tài chính. 39 40 10
  11. 4/8/2016 Ý nghĩa Bảng cân đối kế toán Bài tập thảo luận • Các thông tin về tài sản của doanh nghiệpgiúp •Nhậnxétvề tình hình tài chính của công ty người đọc đánh giá cơ bản về qui mô doanh nghiệp và cơ cấutàisản. Huy Hoàng để qua Bảng cân đốikế toán. • Các thông tin về nguồnvốn giúp người đọchiểu đượcnhững nét cơ bảnvề khả năng tự chủ tài chính và các nghĩavụ tương lai của doanh nghiệp. • Thông tin về khả năng trả nợ cũng đượcthể hiện trong Bảng cân đốikế toán thông qua việcsosánh giữatàisảnngắnhạnvànợ ngắnhạn. 41 42 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Trong quá trình hoạt động của doanh •Cácyếutố củaBáocáokếtquả hoạt nghiệp, tài sảnvànguồnvốn luôn vận động kinh doanh động, thay đổi. •Nội dung và kếtcấucủa báo cáo •Quátrìnhthayđổi không ảnh hưởng • Ý nghĩacủa báo cáo. đến tính cân đốicủa báo cáo tài chính 43 44 11
  12. 4/8/2016 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Doanh thu là giá bán của HH/DV mà DN đãcungcấpcho • Doanh thu tài chính mang lạitừ các khoản lãi do tiền khách hàng. Doanh thu được xác định căn cứ vào việc bán gửi ngân hàng, do cho vay hoặc đầu tư vào doanh hàng hay cung cấpdịch vụđã hoàn tất hay chưa, không nghiệp khác. phụ thuộcvàoviệcthutiền hay chưathutiền. • Chi phí tài chính bao gồm chi phí lãi vay phát sinh khi • Chi phí SXKD là giá trị của các nguồnlực đãbỏ ra để mua doanh nghiệpvaytiềntừ ngân hàng. hàng, sảnxuấtvàtiêuthụ hàng hóa, dịch vụ: • Thu nhậpkháclà những khoảnlợi ích tăng thêm không gắnvớihoạt động bình thường của doanh nghiệp, ví – Giá vốn hàng bán dụ: giá thanh lý mộtthiếtbị cũ,khoản đượctặng, biếu, – Chi phí bán hàng đượcbồithường. • Chi phí khác là những chi phí không gắnvớihoạt động – Chi phí quản lý doanh nghiệp bình thường của doanh nghiệp, ví dụ:mộtkhoảntiền • Lợi nhuậntừ hoạt động KD củaDNlà chênh lệch giữa phạtdoviphạmhợp đồng. doanh thu và chi phí sảnxuất, kinh doanh. 45 46 Các yếu tố của BCKQHĐKD Các yếu tố của BCKQHĐKD • Lợi nhuậntrướcthuế =Lợi nhuậntừ hoạt động kinh doanh + lãi (lỗ) tài chính + lãi (lỗ) khác. Doan h thu bán hàng v à cung cấp dịch Doanh thu tài chính Thu nhậppkhác khác • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: liên quan đến Giá vốn CP BHvụ CP LN từ CP tài Lãi/lỗ tài CP Lãi/lỗ khoảnthuế TNDN mà doanh nghiệpphảitrả tương hàng bán quản lý HĐKD chính chính khác khác ứng vớilợi nhuậntrướcthuế trong kỳ. • Lợi nhuậnsauthuế =Lợi nhuậntrướcthuế -CP thuế TNDN Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận sau thuế là phần mà các chủ sở hữu của doanh nghiệp đượchưởng do các hoạt động trong kỳ CP thuế Lợi nhuận sau của doanh nghiệp mang lại. TNDN thuế 47 48 12
  13. 4/8/2016 Bài tập thảo luận Bài tập thảo luận (tt) • Doanh nghiệpthương mạivàdịch vụ kỹ thuậtHoaMai – Chi phí quảng cáo là 2.000.000đ.Chiphítiềnlương chêhuyên bánvà thực hiện dịch vụ bảo tìtrì máy in, mực in củanhânviênvănphòng trong tháng là 4.000.000 đ công nghiệp. Trong tháng 9.20x1, có tình hình sau: – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 1.500.000 đ. –Bánmáyincôngnghiệpvới giá bán 150.000.000đ,giá Lãi tiềngửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng vốn máy in là 110.000.000đ là 500.000 đ. –Thựchiệndịch vụ bảotrìmáyinvới giá 20.000.000đ, – Trong kỳ, doanh nghiệp thanh lý mộtsố thiếtbịđã phụ tùng đã sử dụng là 5.000.000đ khấu hao hết, thu được 1.200.000 đ. –Chiphítiền công cho các nhân viên kỹ thuật chuyên –Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. lắp ráp, và bảo trì máy in là 8.500.000đ •Xác định lợi nhuận doanh nghiệp Hoa Mai trong tháng –Chiphíđiệnthoại, điện, nước chung của doanh nghiệp 9.20x1. là 5.000.000đ 49 50 Kết cấu BCKQHĐKD Kết cấu BCKQHĐKD CHỈ TIÊU Năm nay Nămtrước CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước 1. D oan h t hu bán hà ng và cung cấp 7. Doanh thu hoạt động tài chính dịch vụ 8. Chi phí tài chính 2. Giá vốn hàng bán 9. Lãi/lỗ tài chính 3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung 10. Thu nhập khác cấp dịch vụ 11. Chi phí khác 4. Chi phí bán hàng 12. Lãi/lỗ khác 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 13. Lợi nhuậntrướcthuế 6. Lợi nhuậntừ hoạt động kinh doanh 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 15. Lợi nhuậnsauthuế 51 52 13
  14. 4/8/2016 Ý nghĩa của BCKQHĐKD Bài tập thảo luận •BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc đánh •Sử dụng Báo cáo kếtquả hoạt động kinh giá quy mô hoạt động và khả năng sinh lời của dhdoanh của dhdoanh nghiệp Hoa MiMai tháng DN: 9.20x1 để trả lờicáccâuhỏi sau: –Quymôthể hiện qua doanh thu bán hàng và – Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này có cung cấpdịch vụ của DN. tăng trưởng so với tháng trước hay không, biết doanh thu tháng trước là 160 triệu đồng. Đượcbiết –Khả năng sinh lời được đánh giá qua lợi ngành kinh doanh này có hoạt động ổn định trong nhuậncủa doanh nghiệp. suốt các tháng trong năm, ngoại trừ 1 tháng trước •Lợi nhuậnsauthuế tết và 1 tháng sau tết. •Lợi nhuậntrướcthuế. – Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệpcóđang •Lợi nhuậntừ hoạt động kinh doanh cạnh tranh gay gắt không? •Lợi nhuậngộp 53 54 Bài tập thảo luận (tt) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpcókhả năng • Báo cáo này tiếpcậntừ phía các dòng tiềnra sinh lời cao hay không? và dòng tiền vào trong kỳ của doanh nghiệp – Doanh nghiệpcóchịucácáplựcvề chi phí đi vay hay phân chia theo ba hoạt động: không? –Hoạt động kinh doanh – Trong kỳ,lợi nhuậncủa doanh nghiệpcótăng/giảm –Hoạt động đầutư đáng kể do các giao dịch không thường xuyên hay –Hoạt động tài chính. không? •Quađó, giúp người đọcthấy được các hoạt – Giả sử vốn đầu tư vào doanh nghiệp là 800 triệu đồng. động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền như thế Theo bạn, việc đầutư vào doanh nghiệpcólợihơn nào cũng nhưđánh giá những ảnh hưởng việcgửitiềntiếtkiệm vào ngân hàng hay không? Giả của chúng đến tình hình tài chính của doanh sử lãi suấttiềngửi ngân hàng hiện nay là 1%/tháng nghiệp. 55 56 14
  15. 4/8/2016 Phân loại dòng tiền: hoạt động KD Phân loại dòng tiền: hoạt động đầu tư • Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có liên quan • Hoạt động đầutư: dòng tiền có liên quan đến đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu các hoạt động mua sắm, xâyâ dựng, nhượng bán, của doanh nghiệp: thanh lý tài sản dài hạnvàcáckhoản đầutư –Tiềnthutừđượctừ việc bán hàng và cung khác: cấpdịch vụ –Tiềnthutừ việc bán/thanh l ý TS dài hạn, thu –Tiền chi mua NVL, HH, DV; trả lương, trả lãi hồivốn đã góp vào các đơnvị khác, tiềnlãi vay, nộp thuế cho vay, lợi nhuận được chia –Tiềnchimuasắmtàisản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơnvị khác, chi tiềnchovayhay mua các công cụ nợ 57 58 Phân loại dòng tiền: hoạt động tài chính Bài tập thảo luận • Hoạt động tài chính: dòng tiền có liên quan đếnviệc thay đổivề qqyuy mô và kếtcấucủa •Số liệu thu, chi tiềncủaCtyHoaMai vốnchủ sở hữuvàvốnvaycủa DN: •LậpBáocáolưu chuyểntiềntệ củaCtyHoa –Tiềnthutiềntừ vốngópcủachủ sở hữu, Mai nhậntiềnvay • Cho nhậnxétvề tình hình lưu chuyểntiềntệ –Tiềnchitrả vốn cho CSH, chia lãi, trả nợ củaCtyHoaMai gốcvay 59 60 15
  16. 4/8/2016 Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền Tiền đầu kỳ Chi trong kỳ Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ Thu trong kỳ Chi tr ả nợ vay Thu từ bán hàng Chi trả lãi vay Thu từ nhượng bán TSCĐ Chi đầu tư vào công ty L Thu do đi vay Chi mua tài sản cố định Thu do phát hành cổ phiếu Chi trả lương nhân viên Thu do bán lại cổ phần trong công ty K Chi n ộppthu thuế thu nh ập doanh nghi ệp Thu lãi tiền gửi ngân hàng Chi trả cổ tức Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị Thu do được bồi thường Cộng chi trong kỳ Tổng cộng thu 61 Tiền cuối kỳ 62 Thuyết minh báo cáo tài chính Các báo cáo khác •Bản thuyết minh báo cáo tài chính đượclập để giảithích •Các loại báo cáo khác: và bổ sung thêm thông tin về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính của doanh nghiệp – Báo cáo thường niên trong kỳ báo cáo mà các báo cáo tài chính trên không thể – Báo cáo kiểm toán trình bày rõ ràng, chi tiếthoặcchưa nêu ra được: – Các chính sách (hoặcphương pháp kế toán) mà đơn •Tìm hiểu về các loại báo cáo khác: vị áp dụng; –Mục đích –Cácsố liệuchitiếtcủamộtsố khoảnmụctrênbảng cân đốikế toán, báo cáo kếtquả hoạt động kinh – Đốối tượng cung cấp doanh và báo cáo lưu chuyểntiềntệ; – Đối tượng sử dụng –Những thông tin quan trọng chưa đượcghinhậntrên báo cáo tài chính. –Nội dung 63 64 16
  17. 4/8/2016 Các giả định và nguyên tắc kế toán Hoạt động liên tục •Một số giả định: • Doanh nghiệp đượcgiảđịnh là đang hoạt – Hoạt động liên tục động và sẽ tiếp tục hoạt động trong một thời – Đơn vị kinh tế gian dài. – Đơn vị tiền tệ •Hoạt động liên tụclàgiảđịnh doanh nghiệp –Kỳ kế toán đang hoạt động và còn tiếptụchoạt động •Một số nguyên tắc kế toán cơ bản: trong thời gian dài. –Cơ sở dồn tích và phù hợp • GGiiả định nnàyày llàmàm cơ sở cchoho nhiều cáccáchhxxử llýý –Giá gốc trong kế toán. –Thận trọng – Đầy đủ –Nhất quán 65 66 Đơn vị kinh tế Đơn vị tiền tệ •Mỗi đơnvị kế toán là một đơnvị kinh tếđộc •Giảđịnh đơnvị tiềntệ cho rằng tiềntệ là lập, độclậpvới các cá nhân, đơnvị khác và thước đo thích hợpvàhữuíchđốivớikế độclậpcả vớichủ sở hữucủa nó. toán tài chính. •Giảđịnh đơnvị kinh tế cho rằng các hoạt •Giảđịnh đơnvị tiềntệ cũng cho rằng sức động kinh tế luôn có thể xác định đượcsự mua của đồng tiềntương đối ổn định; nghĩa liên quan đếnmột đơnvị kinh tế cụ thể. là lạm phát ở mức độ chưa đủ ảnh hưởng • Nói cách khác, hoạt động củamột doanh đến độ tincậyvà khả năng so sáhánh của báo nghiệpcóthểđược theo dõi và ghi nhậntách cáo tài chính. biệtvớingườichủ doanh nghiệpvàcác doanh nghiệp khác. 67 68 17
  18. 4/8/2016 Kỳ kế toán Giá gốc •Giảđịnh kỳ kế toán cho rằng các hoạt động •Nguyêntắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi kinh tế của doanh nghiệpcóthể chia vào nhậncáctàisản mà doanh nghiệp đang nắm những thờikỳ nhất định, ví dụ tháng, quý hay giữ theo chi phí thựctế mà doanh nghiệpbỏ năm. ra để có đượccáctàisản đó. •Việc phân chia này giúp cung cấp thông tin •Nguyêntắc này xuất phát từ tính khách quan kịpthời cho ngườisử dụng để ra quyết định. củaviệcxácđịnh giá gốc. • Trong thựctế,kỳ kế toán thường đượcchọn là mộtnăm–gọilàniênđộ kế toán. 69 70 Cơ sở dồn tích và phù hợp Thận trọng •Cơ sở dồn tích yêu cầuviệc ghi nhận và báo • Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp không cáo về tài sản, nguồnvốn, doanh thu và chi được đánh giá tài sản và các khoản thu nhập phí dựatrêncơ sở nghiệpvụ kinh tế phát cao hơn thực tế cũng như không được đánh sinh chứ không phảidựatrêncơ sở thu tiền giá các khoản nợ phải trả và chi phí thấp hơn hay chi tiền. thực tế. •Phùhợpyêucầuphảixácđịnh chi phí phù hợpvới dhdoanh thu trong kỳ để xác định đúng đắnkếtquả kinh doanh củakỳ kế toán. 71 72 18
  19. 4/8/2016 Đầy đủ Nhất quán •Nguyêntắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi • Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp sử chép, phản ánh và báo cáo đầy đủ tấtcả các dụng chính sách và phương pháp kế toán nghiệpvụ kinh tế phát sinh liên quan đếnkỳ phải nhất quán để đảm bảo số liệu kế toán có kế toán, không đượcbỏ sót. thể so sánh được giữa các kỳ hoặc giữa các •Nguyêntắc này cũng đòi hỏi doanh nghiệp doanh nghiệp. phải thuyếtminhđầy đủ các vấn đề trên báo •Nhất quán có nghĩa là cùng một sự vật, hiện cáo tài chín h. tượng thì ph ải sử dụng mộtthíháhh chính sách hoặc phương pháp kế toán. 73 74 Bài tập thảo luận – tình huống 1 Bài tập thảo luận - Tình huống 2 •ÔngNam là chủ sở hữuvàđồng thờilàgiámđốc • Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông dân. Có công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam. hai nông dân mua chịuumáyt máy từ tháng 2/20x1 với • Ngày 2/3/20x1 có mộtkhoảnnợ phảitrả của số tiền 315 trđ, thỏa thuận thanh toán trong Thiên Nam đếnhạntrả nhưng công ty đang tập tháng 3. trung mua hàng nên thiếutiền thanh toán. •Vì bị thiệt hại nặng do cơn bão số 3, đến ngày • Ông Nam dùng tiền cá nhân giao cho nhân viên 31/12/20x1 khách hàng vẫn không trả được nợ. công ty để thanh toán khoảnphảitrả trên. => Khoản nợ phải thu này được phản ảnh như thế Giao dịch này được phản ảnh như thế nào trong nàtào trong BCTC BCTCl lập ngày 31/12/20x 1 của Cty BCTC củaCtyThiênNam? Bùi Văn Kế toán công ty Bùi Văn? Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên tắc kế toán nào? => Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc kế toán nào? 75 76 19
  20. 4/8/2016 Bài tập thảo luận - Tình huống 3 Bài tập thảo luận - Tình huống 4 • Công ty Alpha thường trả lương thành 2 kỳ Cty Xuân Hưng nhậpkhẩumộtthiếtbị vớigiá100 mội tháng: kỳ 1 vào ngày 15 hàng tháng và titriệu. Ctyphải nộp thuế nhập khẩu 20 titriệuvà kỳ 2 vào ngày 5 của tháng sau. thuế giá trị gia tăng 12 triệu. Chi phí vận chuyển về nhà máy là 2 triệu. Khoản lương kỳ 2 tháng 12 sẽ được trả vào Đượcbiếtthuế nhậpkhẩu không được hoàn lại tháng 1 năm sau. Khoản này được phản ảnh nhưng thuế giá trị gia tăng sẽđược hoàn lạiqua như thế nào trong BCTC lập ngày 31/12 của hình thứckhấutrừ. ctAlh?ty Alpha? Kế toán công ty ghi nhậnthiếtbị trên sổ sách Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc với giá là bao nhiêu? kế toán nào? Điều này liên quan đến khái niệm/nguyên tắc kế toán nào? 77 78 Bài tập thảo luận - Tình huống 5 Hạn chế của báo cáo tài chính Tổng tài sảntrênbảng cân đốikế toán của • Không phản ảnh được giá trị hiện tại của tài Cty AVN là 50.000 trđ. sản và doanh nghiệp. Giả sử AVN ngừng hoạt động, tài sảncủa •Chưa quan tâm đến thông tin phi tài chính AVN có bán đượcvới giá 50.000 trđ không? •Sử dụng nhiều ước tính, xét đoán và kỹ thuật Tại sao? phân bổ Điều này liên quan đến khái niệm / nguyên •Thườnggg cung cấppg thông tin chậm hơn so với tắckế toán nào? nhu cầu của người sử dụng. 79 80 20