Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập bảo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh

pdf 11 trang huongle 4720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập bảo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_kiem_toan_chuong_4_khoa_so_va_lap_bao_cao.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập bảo cáo tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT Khoa Kế tốn - Kiểm tốn Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạncĩthể: – Giải thích đượccác nguyên tắc kế tátốn áp dụng CHƯƠNG 4 trong việcxácđịnh lợi nhuận trong mộtthờikỳ. –Thựchiện các bút tốn điềuchỉnh và khĩa sổ cơ bản. Khĩa sổ và –Sử dụng bảng cân đối tài khoản điềuchỉnh để lập báo cáo tài chính hồn thành chu trình kế tốn. – Lập các báo cáo tài chính đơn giản. 2 Nội dung Các nguyên tắc kế tốn liên quan đến xác định lợi nhuận • Các nguyên tắckế tốn liên quan đếnviệc xác định lợi nhuận • Các khoản điềuchỉnh và các bút tốn điều •Lợi nhuận và cơ sở dồn tích. chỉnh •Kỳ kế tốn. • Các bút tốn khĩa sổ và kết chuyển • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu. • Hồn thành chu trình kế tốn • Nguyên tắc phù hợp •Phương pháp bảng tính trong kế tốn 3 4 1
  2. Cơ sở dồn tích và Cơ sở tiền Bài tập thực hành • Cơng ty Kho VậnNgoạiThương cho Cty ThủySảnNamViệt thuê kho lạnh vớigiá12 Kế tốn tiền Kế tốn dồn tích triệu đồng/tháng. Ngày 2 tháng 1, Cty Nam Ghi nhận doanh Ghi nhận doanh Việttrả ngay 36 triệuchothời gian thuê kho thu khi thu tiền. thu khi phát sinh. từ 1/1 đến 31/3. • Ghi nhận theo cơ sở dồntíchvàtheocơ sở Ghi nhận chi phí Ghi nhận chi phí khi chi tiền. khi phát sinh. tiềnchomỗi trường hợp tại cả hihai cơng t?ty? 5 6 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Bài tập thực hành . Saigon Tourist nhậnthựchiện tour du lịch Hàn Quốc • Doanh thu đượcghinhận khi phát sinh cho đồn khách gồmgiảng viên Khoa Kế Tốn–Kiểm chứ khơng căncứ vào thời điểmmà Tốn trường ĐạiHọc Nha Trang và người thân của họ. Ngày 25 tháng 6 năm 2011, khách hàng trả phí doanh nghiệpthuđượctiền. trọn gĩi là 520 triệu đồng. Chuyếndulịch đượcthực –Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm hiệntừ ngày 3 đến ngày 11 tháng 8 năm 2011. cung cấp hàng hĩa, dịch vụ và khách hàng . Kế tốn của cơng ty sẽ ghi nhận doanh thu vào thời chấp nhận. điểm nào? –Về số tiền, doanh thu là giá bán củasản phẩm, hàng hĩa đã bán và dịch vụđã cung cấp cho khách hàng. 7 8 2
  3. Nguyên tắc phù hợp Bài tập thực hành •Nguyêntắc phù hợpyêucầungườikế • Để phụcvụ cho tour du lịch Hàn quốc, Saigon Tourist đã chi 200 triệu mua vé máy bay vào ngày tốn: 20/7/2011. Các vậtdụng đãmuatừ 1/4/2011 là –Xácđịnh tấtcả các chi phí phát sinh trong 120 triệu trong đĩchỉ dùng cho tour này 20 triệu. Chi phí chi tiêu tạiHànquốc được ứng cho hướng mỗikỳ kế tốn và đolường các chi phí đĩ; dẫn viên ngày 31/7/2011 là 100 triệu, tuy nhiên – Làm cho chi phí phù hợpvới doanh thu thựctế chi là 92 triệu. Tiềnthùlaohướng dẫnviên trong mỗikỳ kế tốn. 120 triệu được thanh tốn vào ngày 1/9/2011. • Ghi nhận các chi phí theo nguyên tắc phù hợp 9 10 Bút tốn điều chỉnh Bút tốn điều chỉnh •Cuốimỗikỳ kế tốn, một quá trình điềuchỉnh • Các bút tốn điềuchỉnh cơ bản: cần đượcthựchiệnnhằm hai mục đích: – Chi phí trả trước –Bảo đảmxácđịnh và đolường đầy đủ –Khấu hao TSCĐ doanh thu, chi phí củakỳ (theo nguyên tắc – Chi phí dồn tích (chi phí phảitrả) dồn tích và phù hợp); – Doanh thu dồn tích – Đưa các tài khoảnvề trạng thái sẵn sàng cho việclập Báo cáo tài chính. – Doanh thu chưa thực hiện 11 12 3
  4. Chi phí trả trước Các loại chi phí trả trước thường gặp • Chi phí trả trước là các khoản đã chi ra trong •Tiền thuê mặt bằng trả trước mộtkỳ kế tốn nhưng lạicĩảnh hưởng đến •Tiền bảo hiểm kếtquả kinh doanh của nhiềukỳ kế tốn sau đĩ. • Chi phí quảng cáo trả trước • Điềuchỉnh chi phí trả trước là phân bổ chi phí trả trướcvàocáckỳ kế tốn một cách phù hợp. 13 14 Tài khoản Chi phí trả trước Bài tập thực hành •Làmột tài khoảntàisản: • Ngày 1.3.20x1 Cơng ty TNHH HảiNamđãchi ra 480 triệu để thuê 1 kho hàng nhằm phục – Phát sinh Nợ:CPtrả trước phát sinh vụ cho hoạt động sảnxuấttừ cơng ty An Thái – Phát sinh Cĩ: CP trả trước được phân bổ vớithời gian thuê là 12 tháng. Thờigianbắt đầu thuê kho từ 1/4/20x1. –Dư cuốikỳ (bên Nợ): CP trả trướccuốikỳ, • Ngày 28.3.20x1 Cơng ty bỏ ra 120 triệu để sẽ phân bổ cho các kỳ sau. mua bảohiểm cháy nổ cho kho hàng vừa thuê vớithờihạn1nămtừ cơng ty AIG. Thời gian bắt đầu tính bảohiểmlà1/4/20x1. • Ghi nhận nghiệpvụ trên vào các tháng 3 và 4. Bút tốn nào là bút tốn điềuchỉnh? 15 16 4
  5. Khấu hao tài sản cố định Bài tập thực hành •Sự phân bổ giá gốccủatàisảncốđịnh vào • Trong tháng 8/20x1, Cơng ty An Sương đã chi phí đượcgọilàkhấu hao. mua một máyphthotocopy với giá gốc là 24 triệu đồng và đưavàosử dụng từ ngày •Khấu hao cần đượcphânbổ mộtcáchcĩhệ 1/9/20x1. Thờigiansử dụng hữuíchướctính thống vào thờigiansử dụng hữu ích củatài là 2,5 năm. Tính chi phí khấu hao thiếtbị trên sản. theo phương pháp đường thẳng: • Cĩ nhiềuphương pháp khấu hao, phương – Cho 1 tháng pháp phổ biếnlàkhấu hao đường thẳng. –Chonăm 20x1 17 18 Các tài khoản sử dụng Các tài khoản sử dụng • Tài khoảnTàisảncốđịnh • Tài khoản Khấu hao lũy kế – Là tài khoảntàisản, phản ảnh nguyên giá – Là tài khoản điều chỉnh của TK TSCĐ, củaTSCĐ phản ảnh giá trị đã khấu hao của TSCĐ – Phát sinh tăng bên Nợ – Phát sinh tăng bên Cĩ – Phát sinh giảm bên Cĩ – Phát sinh giảm bên Nợ – Số dư cuối kỳ (bên Nợ) – Số dư cuốiki kỳ bên Cĩ 19 20 5
  6. Bài tập thực hành Chi phí dồn tích • Ghi nhận các nghiệp • Chi phí dồntíchlàcáckhoảnchiphíđã phát mua và khấu hao máy sinh nhưng doanh nghiệpchưatrả,vìvậy photocopy vào tháng 8 cịn đượcgọi là chi phí phảitrả: và tháng 9 năm 20x1. – Chi phí tiềnlương • Bút tốn nào là bút tốn điềuchỉnh? – Chi phí dịch vụ sử dụng chưa thanh tốn •TínhTính ggiáiá ttrrị cịcịnnllại của – Chi phí lãi vay máy vào cuối tháng 9/20x1 và cuốinăm 20x2. 21 22 Các tài khoản chi phí dồn tích Bài tập thực hành • Trong tháng 9/20x1, cơng ty Xuân Quang cĩ các chi • Là các tài khoảnnợ phảitrả,thídụ phảitrả phí sau: ngườilaođộng, phảitrả người bán, chi phí –Tiềnlương nhân viên 30 triệusẽ thanh tốn vào phảitrả ngày 5/10/20x1 • Phát sinh tăng bên Cĩ – Lãi vay ngân hàng ACB 3 triệu, cơng ty tự tính • Phát sinh giảm bên Nợ theo hợp đồng vay. –Tiền thuê văn phịng của cơng ty Uni 10 triệu •Số dư cuốikỳ bên Cĩ đồng, cơng ty đã nhận được hĩa đơn nhưng chưatrả vì kỳ hạn thanh tốn là ngày 10/10/20x1 • Ghi nhận các chi phí trên thế nào vào tháng 9/20x1? Bút tốn nào là bút tốn điềuchỉnh? 23 24 6
  7. Doanh thu dồn tích Tài khoản nợ phải thu • Doanh thu dồntíchlàcáckhoản doanh • Là tài khoản tài sản, phản ảnh các thu đãthựchiện, đã phát sinh nhưng khoản doanh thu chưa thu tiền. chưathuđượcbằng tiền. • Phát sinh tăng bên Nợ • Doanh thu dồntíchcịngọi là doanh thu • Phát sinh giảm bên Cĩ chưathutiền. •Sồ dư cuối kỳ bên Nợ 25 26 Bài tập thực hành Doanh thu chưa thực hiện • Trong tháng 9/20x1, cơng ty Uni cĩ các nghiệpvụ sau: •Việcnhậntrướctiềncủa khách hàng làm –Thutiền cho thuê văn phịng tháng 8/20x1 của phát sinh mộtkhoảnnợ phảitrả gọi là Doanh cơng ty Xuân Quang. thu chưathựchiện. – Phát hành hĩa đơn tính tiền thuê tháng 9/20x1 của cơng ty Xuân Quang. •Hợp đồng thuê văn phịng đượckýchocả năm 20x1, tiềnthuêmỗi tháng 10 triệu đồng, thanh tốn vào ngày 10 tháng sau. Cơng ty Xuân Quang luơn thanh tốn đúng hạn • Ghi nhậntàikhoảnnợ phảithucủa Uni tháng 9/20x1? Bút tốn nào là bút tốn điềuchỉnh? 27 28 7
  8. Tài khoản doanh thu chưa thực hiện Bài tập thực hành •Làmộttàikhoảnnợ phảitrả,phản ảnh tình • Cơng ty Uni cĩ một khách hàng mới là cơng hình doanh thu chưathựchiện ty Hà Anh. Hợp đồng thuê văn phịng yêu cầu • Phát sinh tăng bên Cĩ Hà Anh trả tiền thuê trước 6 tháng là 60 triệu • Phát sinh giảm bên Nợ đồng. Hợp đồng cĩ hiệulựctừ 1/7/20x1. Ngày 25/6, cơng ty Hà Anh đã thanh tốn 60 •Số dư cuốikỳ bên Cĩ triệu đồng bằng tiềngửi ngân hàng. • Ghi nhậnnghiệpvụ têtrênvào tháng 6 và tháng 7/20x1 trên sổ sách của Uni. Bút tốn nào là bút tốn điềuchỉnh? 29 30 Bút tốn điều chỉnh – Tĩm tắt Bài tập thực hành •Vàocuốikỳ,ngườikế tốn tự hỏi: • Trong tháng 10.20x1, cơng ty TNHH HảiNam chuyên sản xuất các sản phẩm điều khiển điện cơng – Cĩ chi phí nào đãchicần được phân bổ vào chi nghiệp cĩ tình hình như sau: phí kỳ này khơng? – Cơng ty Hải Nam hồn thành việclắpráp1bộ – Đã tính đầy đủ khấu hao tài sảncốđịnh chưa? thang máy vớitổng trị giá 115.000.00đ nhưng chưathutiền cho nhà hàng NgọcSương. – Cĩ chi phí nào chưa chi nhưng cầntínhvàochi – Cơng ty HảiCường đãchuyểnkhoản cho cơng ty phí kỳ này khơng? Hải Nam 63.000.000đđểthuê lại 1 kho hàng với – Cĩ khoản doanh thu nào đãthựchiệnnhưng thời gian thuê là 3 tháng, bắt đầu từ tháng này. chưathutiền hay khơng? – Cơng ty ký hợp đồng sảnxuất1tủđiện cho cơng ty Minh Phú trị giá 240.000.000đ. Cơng ty Minh –Cĩkhoảndoanhthuchưathựchiệnnàocần tính Phú đã chuyểntrước cho cơng ty HảiNam vào kỳ này khơng? 120.000.000đ. 31 32 8
  9. Bài tập thực hành Khĩa sổ và bút tốn kết chuyển – Cơng ty bàn giao 3 tủđiện đã hồn thành cho cơng ty Shinryo trị giá 480.000.000đ và Cơng ty Shinryo trả • Tài khoản xác định kết quả kinh doanh hết bằng chuyển khoản. –Khấu hao trong tháng là 60 triệu đồng. • Các bút tốn kết chuyển – Cơng ty trả tiềnquảngcáo24triệu cho 3 tháng bắt đầutừ tháng này. – Cơng ty trả trướctìền thuê thiếtbị cho cơng ty ADC 300 triệuchohợp đồng thuê năm 20x2. •Yêucầu –Hạch tốn các bút tốn liên quan đếncácsự kiện phát sinh của các cơng ty. –Thựchiện các bút tốn điềuchỉnh vào cuối tháng (nếu cĩ). 33 34 Tài khoản xác định kết quả kinh doanh Chi phí X Xác định KQKD Doanh thu A •Làtàikhoản đặcbiệtnhằmtổng hợp tồn bộ doanh thu và chi phí trong một kỳ để tính ra lợi nhuận – Ghi nhận các chi phí kết chuyển bên Nợ Chi phí Y Doanh thu B – Ghi nhận các doanh thu kết chuyển bên Cĩ –Kết chuyển chênh lệch vào tài khoảnlợi nhuận chưa phân phối –Số dư cuốikỳ là 0. – Sau quá trình kết chuyển, tấtcả các tài khoản LNCPP LNCPP doanh thu và chi phí cũng sẽ cĩ số dư cuốikỳ là 0. K/c Lãi K/c Lỗ 35 36 9
  10. Các bút tốn kết chuyển Bài tập thực hành • Vào ngày 30 tháng 9 năm 20x1 tại cơng ty A cĩ các số •Kết chuyển doanh thu liệu tổng hợp như sau: • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là •Kết chuyển chi phí 180.000.000đ •Kết chuyển lãi/lỗ •Giá vốn hàng bán của tháng 9 là 120.000.000đ. • Chi phí quản lý doanh nghiệp – Chi phí tiền lương 10.000.000đ. –Khấu hao TSCĐ 5.000.000đ. • Chi phí bán hàng – Chi phí quảng cáo 10.000.000đ – Chi phí tiền lương 10.000.000đ • Yêu cầu •Thực hiện các bút tốn kết chuyển để xác kết quả kinh 37 doanh của cơng ty A. 38 Hồn tất chu trình kế tốn Khĩa sổ • Chu trình kế tốn là một quá trình gồmcác • Khĩa sổ là việc tính tốn tổng số phát sinh và bước cơng việc đượckế tốn thựchiện trong số dư cuốikỳ trên các tài khoảnvàothời mộtkỳ kế tốn: điểmkết thúc kỳ kế tốn – Đầukỳ:Mở TK vớisố dưđầukỳ •Cácsố liệutừ các tài khoảnsẽ là cơ sởđể – Trong kỳ: Ghi nhận các nghiệpvụ kinh tế phát lập báo cáo tài chính sinh – Cuối kỳ: Ghi nhận các bút tốn điều chỉnh, các bút tốn kết chuyển, khĩa sổ và lậpbảng cân đốitài khoản và các báo cáo tài chính 39 40 10
  11. Bảng cân đối tài khoản Lập báo cáo tài chính •Bảng cân đốikế tốn sử dụng các số Dư đađauàuky kỳ PhaPhatùtsinhtrongky sinh trong kỳ Dư cuocuoiáiky kỳ Tài khoản dư cuốikỳ trên các tài khoảntàisản, nợ NợCó Nợ Có Nợ Có phảitrả và vốnchủ sở hữu để lập. •Báocáokếtquả hoạt động kinh doanh sử dụng số phát sinh trên các tài khoản doanh thu và chi phí để lập. Cộng AA B B CC 14 41 42 Bảng cân đối kế tốn Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh TK Nợ phảiitr trả Xác định KQKD Doanh thu K/c Doanh thu TK tài sản Nợ phải trả DCK Tài K/c Chi phí Chi phí DCK TK Vốn chủ sở hữu sản Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận DCK 43 44 11