Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương I: Tổng quan về kế toán

pdf 6 trang huongle 5390
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương I: Tổng quan về kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_kiem_toan_chuong_i_tong_quan_ve_ke_toan.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kế toán-Kiểm toán - Chương I: Tổng quan về kế toán

  1. Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán Mục tiêu Sau khi nghiên cứu xong chương này, sinh viên có thể: . Mô tả bản chất của kế toán như một hệ thống thông tin phục vụ cho việc ra quyết định. . Nêu được các lĩnh vực kế toán và giải thích Chương 1 sự khác biệt. . Mô tả môi trường của kế toán, bao gồm vai TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN trò của kế toán, các định chế pháp lý và tổ chức nghề nghiệp chi phối hoạt động kế toán. 1 2 Nội dung Bản chất của kế toán Định nghĩa Bản chất của kế toán . Định nghĩa Quy trình kế toán . Quy trình kế toán Kế toán tài chính Kế toán quản trị Các lĩnh vực kế toán Kế toán thuế Kiểm toán Vai trò kế toán trong nền kinh tế Môi trường Tổ chức nghể nghiệp kế toán Các định chế pháp lý Đạo đức nghề nghiệp 3 4 1
  2. Định nghĩa Định nghĩa (tiếp) Kế toán là một hệ thống thông tin được thiết lập trong tổ  Tổ chức: tập hợp nhóm người để cùng thực hiện mục chức nhằm thu thập, xử lý dữ liệu và cung cấp thông tin tiêu đã đề ra cho các đối tượng sử dụng để làm cơ sở cho các quyết  Dữ liệu: các giao dịch, sự kiện của một tổ chức định kinh tế.  Thông tin: dữ liệu đã qua xử lý  Đối tượng sử dụng Hoạt động Đối tượng sử  Người quản lý đơn vị của tổ chức dụng dụng  Nhà đầu tư  Chủ nợ  Cá nhà tài trợ  Nhà nước Hệ thống Dữ liệu Thông tin kế toán 5 6 Ví dụ 1 Quy trình kế toán Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một ngân hàng • Phân Cung thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh. Gần • Mua Thu loại NVL thập, cấp Dữ liệu • Ghi chép đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của Alpha - một • Chi tiền xử lý thông • Tổng • tin doanh nghiệp chuyên kinh doanh hàng nông sản sấy dữ liệu hợp khô muốn gặp Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây dựng nhà máy Sổ sách Chứng từ Sổ sách sấy mít tại vùng nguyên liệu Daklak. Nam cần những kế toán Báo cáo kế toán kế toán kế toán thông tin gì để quyết định có cho công ty anh Hào vay hay không? 7 8 2
  3. Các lĩnh vực kế toán Kế toán tài chính  Cung cấp thông tin cho các đối tượng ở . Kế toán tài chính bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, ) thông qua các báo cáo tài chính. . Kế toán quản trị • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh . Kế toán thuế • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ . Kiểm toán • Bản thuyết minh báo cáo tài chính  Thông tin kế toán tài chính phải tuân thủ những quy định của kế toán. 9 10 Kế toán quản trị Ví dụ 2 Cung cấp các thông tin làm cơ sở cho việc Đánh dấu x vào ô thích hợp: đưa ra quyết định của các nhà quản lý tổ Nội dung KTTC KTQT chức thông qua các báo cáo nội bộ. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư, chủ nợ x − Tính toán và phân tích các chi phí sản Thông tin không cần tuân thủ các quy định kế toán xuất hay cung cấp dịch vụ. Bắt buộc phải lập báo cáo − Lập dự toán ngân sách, phân tích chênh Được lập định kỳ (thường là 1 năm) lệch giữa thực tế và dự toán nhằm kiểm Báo cáo tài chính soát các hoạt động trong tổ chức. Thông tin phục vụ cho nhà quản lý trong tổ chức − Đo lường kết quả hoạt động của các bộ Thông tin thể hiện qua các báo cáo nội bộ phận trong tổ chức. Sử dụng dữ liệu của doanh nghiệp − Chỉ cung cấp thông tin tài chính Thời hạn báo cáo tùy theo nhu cầu của tổ chức 11 12 3
  4. Kế toán thuế Kiểm toán báo cáo tài chính  Theo dõi và tách riêng số liệu kế toán để  Các kiểm toán viên độc lập thực hiện việc lập các báo cáo thuế kiểm tra báo cáo tài chính của các doanh nghiệp để đưa ra ý kiến về sự trình bày . Thuế giá trị gia tăng trung thực và hợp lý của các BCTC. . Thuế thu nhập doanh nghiệp . Nhằm nâng cao độ tin cậy của các thông tin . Các báo cáo khác theo quy định 13 14 Bài tập thực hành 1 Môi trường kế toán 1. Theo dõi chi phí của từng sản phẩm và so sánh với định mức để tìm hiểu nguyên nhân.  Vai trò của kế toán 2. Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ để lập báo cáo tài chính. . Dưới góc độ tổ chức 3. Cung cấp thông tin để tính giá bán sản phẩm mới. . Dưới góc độ toàn bộ nền kinh tế 4. Xác định các khoản chi phí không được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.  Các tổ chức nghề nghiệp 5. Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ. 6. Theo dõi tình hình chi phí của từng bộ phận để đánh giá hiệu  Các định chế pháp lý quả hoạt động. 7. Lập báo cáo tài chính năm để cung cấp cho các cổ đông của  Đạo đức nghề nghiệp công ty. 8. Gửi thư xác nhận công nợ và số dư tiền gửi ngân hàng để xác định các số liệu báo cáo của đơn vị có chính xác không. 9. Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng của kỳ kế toán. 15 16 4
  5. Vai trò của kế toán Vai trò của kế toán (tiếp)  Dưới góc độ tổ chức  Dưới góc độ nền kinh tế Hoạt động • Thông tin kế toán có vai trò quan trọng: Nguồn Kết lực quả • Thúc đẩy quá trình tái đầu tư và mở rộng Kế toán giúp các tổ chức nâng cao hiệu hoạt động sản xuất kinh doanh Hiệu quả quả hoạt động và tạo nên các giá trị tăng • Làm cơ sở cho hoạt động đầu tư hay cung Giá trị tăng thêm thêm.` cấp tín dụng 17 18 Các tổ chức nghề nghiệp Các định chế pháp lý Các tổ chức nghề nghiệp đã ra đời để thúc đẩy  Nhà nước phải can thiệp vào công việc kế những người hành nghề kế toán, kiểm toán đảm toán vì số liệu kế toán liên quan đến quyền lợi bảo chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp. nhiều bên và lợi ích chung của xã hội. . Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên môn và đạo đức để có thể hành nghề; thông qua các  Các định chế pháp lý yêu cầu duy trì công khóa học hay kỳ thi để công nhận thành viên việc kế toán tài chính và tiêu chuẩn của báo của tổ chức. cáo tài chính . Cập nhật kiến thức cho các thành viên để luôn bảo đảm năng lực chuyên môn. . Chuẩn mực kế toán . Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức . Luật kế toán những thành viên thiếu đạo đức, gây thiệt hại . Luật thuế cho xã hội và uy tín nghề nghiệp. . . Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. 19 20 5
  6. Đạo đức nghề nghiệp  Người làm kế toán phải trung thực, khách quan, thận trọng, bảo mật và đảm bảo năng lực chuyên môn. . Số liệu kế toán phản ảnh đúng sự thực cũng như hạn chế sai sót, thiên lệch hoặc các hành vi gian lận gây tổn hại cho tổ chức, cho xã hội và các bên liên quan khác.  Trong lĩnh vực kiểm toán, người hành nghề cần có tính độc lập. 21 6