Giáo trình Kế toán thuế - Nguyễn Xuân Hưng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán thuế - Nguyễn Xuân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_thue_nguyen_xuan_hung.pdf
Nội dung text: Giáo trình Kế toán thuế - Nguyễn Xuân Hưng
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KẾ TỐN THUẾ GIẢNG VIÊN : PGS- TS. NGUYỄN XUÂN HƯNG
- III-Kế tốn thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1- K/N : - Là nghĩa vụ của DN đối với nhà nước về các khoản thuế , phí , lệ phí phải nộp . 2- Nguyên tắc : - Chủ động tính và xác định số thuế , phí phải nộp - Kê khai đầy đủ , chính xác số thuế phải nộp - Nộp đầy đủ và kịp thời các khoản thuế , phí - Mở sổ chi tiết theo dõi từng loại thuế ,phí 3- Nội dung: - Thuế GTGT (3331) - Thuế tài nguyên (3336) - Thuế TTĐB (3332) - Thuế nhà đất, tiền thuê - Thuế X-NK (3333) đất(3337) - Thuế TNDN (3334) - Thuế khác( môn bài , - Thuế thu trên vốn(3335) TNCN(3338) - Phí , lệ phí và các khoản khác (3339)
- III-Kế tốn thuế và các khoản phải nộp nhà nước a/ Thuế VAT (pp khấu trừ) 111,331 133 111,331 111,131 3331 (1) Số (2) Số (4) Số thuế thuế thuế đầu đầu đầu 711 ra giảm vào 632 vào PS (5) Số (3) giảmSố thuế đầu vào không được thuế đầu K/T ra được (6) K/C số thuế đầu vàomiễn khấu trừ trong tháng
- a/ Thuế VAT (pp khấu trừ) Nếu (A-B) (C+D-E) 133 3331 C E B A D Số thuế K/C để K/T = C+D-E X M M= (A-B)- (C+D-E)= số thuế phải nộp
- b/ Thuế VAT (pp trực tiếp) 711 3331 511,711,515 131 (3) Số thuế được miễn (2) Số thuế (1) Doanh số phải nộp bán 111 (4) Số thuế đã nộp
- c/ Thuế VAT hàng nhập khẩu 111,112 33312 133 (3)Số thuế đã nộp (1)Số thuế phải nộp(pp khấu trừ) 152,153,156 (2)Số thuế phải nộp(pp trực tiếp)
- d/ Thuế tiêu thụ đặc biệt 111,112 3332 511 (3)Số thuế đã nộp (1)Số thuế phải nộp ( Giá bán đã khi bán hàng) bao gồm thuế TTĐB 33311 DSB chưa Số cĩ thuế VAT Thuế thuế = X TTĐB suất 152,153,156 Thuế TTĐB phải 1 + (2)Số thuế phải nộp suất nộp (khi nhập khẩu hàng) TTĐB
- e/ Thuế xuất- nhập khẩu 111,112 3333 511 (3)Số thuế đã nộp (1)Số thuế XK phải nộp 152,153,156 (2)Số thuế NK phải nộp (3b) Điều chỉnh số thuế NK hàng mua trả lại
- f/ Thuế tài nguyên -Được tính trên sản lượng khai thác THUẾ SỐ ĐƠN GIÁ THUẾ TÀI = LƯỢNG X TÍNH X SUẤT THUẾ NGUYÊN 111,112 3336 627,154 (2) Thuế TN đã nộp (1) Thuế TN phải nộp
- g/ Thuế nhà đất, thuê đất 3337 213,217,1567 (1) Thuế chuyển quyền sử dụng đất phải nộp 3337 627,142,242 (1) Tiền thuê đất phải nộp
- h/ Thuế phí , lệ phí 111,112 3335,3338,3339 334 (3)Số thuế đã nộp (1)Số thuế TNCN phải nộp Biên lai nộp thuế 142,642 (2)Số thuế mơn bài phải nộp 211,217,156 Thuế TNCN:3335 (3) Lệ phí trước bạ khi mua TS Thuế mơn bài:3338 642 Thuế phí, lệ phí:3339 (4) Lệ phí khơng gắn với TS
- THUẾ THU NHẬP DN
- 13 Thí dụ Năm 2006, cơng ty X cĩ một khoản chi phí trích trước là 200 khơng được thuế chấp nhận. Năm 2007, khoản chi phí này thực tế chi trả và được thuế chấp nhận.
- 14 Thí dụ 2006 2007 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3000 3000 3000 3000 Chi phí 2200 2000 2200 2400 LN 800 1000 800 600 Thuế TNDN 25% LN sau thuế
- 15 Thí dụ 2006 2007 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3000 3000 3000 3000 Chi phí 2200 2000 2200 2400 LN 800 1000 800 600 Thuế TNDN 25% 250 250 150 150 LN sau thuế 550 650
- 16 Nhận xét Năm 2006, Cơng ty X nộp thuế trước là 200 x 25% = 50 do chi phí trích trước khơng được thuế cơng nhận. Khoản thuế này được hồn lại năm 2007 khi chi phí này thực tế chi trả. LN sau thuế chịu ảnh hưởng của chính sách thuế hơn là phản ảnh kết quả kinh doanh của DN.
- 17 Theo quan điểm “thuế hỗn lại” 2006 2007 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3000 3000 3000 3000 Chi phí 2200 2000 2200 2400 LN 800 1000 800 600 Chi phí thuế TNDN 200 200 CP thuế hiện hành 250 250 150 150 CP thuế hỗn lại (50) 50 LN sau thuế 600 600
- 18 I- Những vấn đề chung 1/ Khái niệm: . Thuế TN DN là loại thuế trực thu được tính trên phần thu nhập chịu thuế của DN. . Thu nhập chịu thuế = Doanh _ các khoản chi phí thu nhập khác, kể được trừ của các + cả thu nhập ở nước thu hoạt động KD ngồi . Thu nhập chiụ thuế trong kỳ tính thuế: Thu nhập _thu nhập được miễn thuế và các khoản lỗ chiụ thuế được kết chuyển từ các năm trước . . Lợi nhuận kế tốn : là LN hoặc lỗ trước khi trừ thuế TNDN, được xác định theo quy định của Chuẩn mực Kế tốn. . Thu nhập chịu thuế : là thu nhập chịu thuế của DN được xác định theo quy định của luật thuế TN Dn hiện hành.
- 19 I- Những vấn đề chung Các khoản điều Thu nhập Lợi nhuận = +/- chỉnh tăng giảm chịu thuế kế tốn trước thuế LN trước thuế Các khoản điều chỉnh tăng giảm LN trước thuế Chênh lệch Chênh lệch Thuế thu vĩnh viễn tạm thời nhập hỗn lại
- 20 I- Những vấn đề chung Chi phí thuế TN Chi phí thuế thu Chi phí thuế thu = +/- DN nhập hiện hành nhập hỗn lại Chi phí thuế Thu nhập Thuế suất thuế = X thu nhập chịu thuế thu nhập hiện hành Chi phí thuế thu nhập Chênh lệch tạm Thuế suất thuế = X hỗn lại thời thu nhập
- 21 Bản chất thuế hỗn lại Phát sinh từ các chênh lệch tạm thời giữa kế tốn và thuế Thuế TNHL dùng để: . Điều chỉnh thuế TN phải nộp . Phản ánh CL giữa số thuế theo cách tính của thuế và theo KT Nhằm xác định đúng kết quả lãi , lỗ của DN tại thời điểm hiện tại , phản ảnh trung thực hơn về kết quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
- 22 Chênh lệch vĩnh viễn phát sinh từ các khoản doanh thu, thu nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi nhuận kế tốn nhưng lại khơng được tính vào thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. Ví dụ: + Thu nhập từ cổ tức được chia + Tiền phạt khơng được pháp luật về thuế cho phép khấu trừ + Chi phí khơng cĩ hố đơn
- 23 Chênh lệch tạm thời chênh lệch phát sinh do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận thu nhập hoặc chi phí và thời điểm pháp luật về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế hoặc chi phí được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế. Ví dụ: + Chi phí trích trước + Chi phí khấu hao
- 24 Phân loại chênh lệch tạm thời Chênh lệch Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời được khấu kế tốn phải chịu trừ và thuế thuế
- 25 CLTT được khấu trừ Là CL tạm thời làm phát sinh các khoản đuợc khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai. Hướng thu hồi trong tương lai CLTT Nợ phải được thu khấu trừ Tài sản thuế hỗn lại
- 26 CLTT được khấu trừ Chênh lệch TT được khấu trừ phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của TS nhỏ hơn cơ sở tính thuế của TS đĩ. + Giá trị ghi sổ của nợ phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nĩ. Gía trị được khấu trừ TS thuế CL tạm chuyển sang năm sau Thuế suất TN hỗn = thời được + của các khoản lỗ tính X lại khấu trừ thuế và ưu đãi thuế thuế thu chưa SD nhập TS thuế TNHL dùng để điều chỉnh giảm số thuế TN phải nộp ( khoản nộp thừa) , từ đĩ tăng lợi nhuận, phản ánh đúng lãi lỗ của DN
- 27 Tình huống 1 Kế tốn Thuế Chi phí trích trước 100 Thuế chỉ chấp nhận theo dồn tích khi thực chi CP phải trả = 100 CP phải trả = 0 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100 – 0= 100 Tài sản thuế hỗn lại: 100 x 28% = 28
- 28 TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI 3334 8211 911 8212 243 (1) thuế TN (4) K/C thuế (3) K/C TS (2) TS thuế phải nộp theo TN HH thuế TN HL TN HL QĐ của thuế 821 421 (5) K/C lãi (8211) A (8212) B sau thuế CPhí thuế TN là A - B TK 8212 cĩ cơng dụng để điều chỉnh chi phí thuế thu nhập cho đúng với KQ HĐ trong kỳ theo cách ghi nhận của KT
- 29 HỒN NHẬP THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI 3334 8211 911 (1) thuế TN (3) K/C CP phải nộp theo thuế TN HH QĐ của thuế 243 8212 (2) Hồn (4) K/C CP nhập TS thuế thuế TNHL TN 421 (6) K/C lãi sau thuế
- 30 CLTT phải chịu thuế Là CL tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương Nộp thuế lai trong tương lai CLTT Nợ phải phải chịu trả thuế Thuế hỗn lại phải trả
- 31 CLTT phải chịu thuế Chênh lệch TT phải chịu thuế phát sinh khi: + Giá trị ghi sổ của TS lớn hơn cơ sở tính thuế của TS đĩ. + Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nĩ. CL tạm thời Thuế suất Thuế TN X hỗn lại phải = phải chịu thuế thu nhập trả thuế
- 32 Tình huống 3 Kế tốn Thuế Nguyên giá 1000, Nguyên giá 1000, khấu hao 10 năm khấu hao 5 năm TSCĐ = 100 TSCĐ = 200 Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế: 200 – 100= 100 Thuế hỗn lại phải trả: 100 x 28% = 28
- 33 3 Xử lý kế tốn Tài khoản . TK 243 “Tài sản Thuế TNDN hỗn lại” . TK 347 “Thuế TNDN hỗn lại phải trả” . TK 8211 “Chi phí Thuế TNDN hiện hành” . TK 8212 “Chi phí Thuế TNDN hỗn lại”
- 34 THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI PHẢI TRẢ 3334 8211 911 511 (2) thuế TN (4) K/C CP (1) K/C DTT phải nộp theo thuế TN HH QĐ của thuế 821 347 8212 (3) Thuế TN (5) K/C (8211) A CPhí thuế TN HL PT (8212) B là A + B TK 8212 cĩ cơng dụng để điều chỉnh chi phí thuế thu nhập cho đúng với KQ HĐ trong kỳ theo cách ghi nhận của KT
- 35 HỒN NHẬP THUẾ THU NHẬP HỖN LẠI 243 8212 911 8212 347 (2) Hồn (4) K/C TS (3) K/C thuế (1) Hồn nhập TS thuế thuế TN TN HL nhập thuế TN TN HLPT 421 (6) K/C lãi sau thuế
- 36 Bảng cân đối kế tốn – Tài sản Tài sản dài hạn MS TS dài hạn khác 260 CP trả trước DH 261 TS thuế TN hoãn lại 262 TK 243 Thuyết minh V.21 TS DH khác 268
- 37 Bảng cân đối kế tốn – Nợ phải trả Nợ dài hạn MS Phải trả DH người bán 331 Phải trả DH nội bộ 332 Phải trả DH khác 333 Vay và nợ DH 334 Thuế TN hoãn lại phải trả 335 TK 347 Thuyết minh V-21
- 38 Báo cáo KQHĐKD Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 50 Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 TK 8211 Chi phí thuế TNDN hỗn lại 52 TK 8212 Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
- 39 Bảng cân đối kế tốn Tài sản dài hạn TS dài hạn khác CP trả trước DH TS thuế TN hoãn lại 75 TK 243 TS DH khác Nợ dài hạn Phải trả DH người bán Phải trả DH nội bộ Phải trả DH khác Vay và nợ DH Thuế TN HL phải trả 25 TK 347
- 40 Báo cáo KQHĐKD Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 1000 Chi phí thuế TNDN hiện hành 350 TK 8211 Chi phí thuế TNDN hỗn lại (50) TK 8212 Lợi nhuận sau thuế TNDN 700
- 41 Trình bày trên sổ sách Xác định Thuế TN hỗn lại phải trả . Bảng xác định CLTT phải chịu thuế (Bảng 1) . Bảng xác định Thuế TNDN hỗn lại phải trả (Bảng 2) Xác định Tài sản thuế TNDN hỗn lại . Bảng xác định CLTT được khấu trừ (Bảng 3) . Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời chưa sử dụng (Bảng 4) . Bảng xác định Tài sản Thuế TNDN hỗn lại (Bảng 5)
- Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế Bảng 1 Năm STT Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm Tăng Giảm Diễn giải PS từ các PS do áp HN từ các HN do áp giao dịch dụng hồi giao dịch năm áp dụng năm hiện tố/điều chỉnh hiện hành /điều chỉnh hành hồi tố hồi tố 1 2 3 4 5 6 I Chênh lệch tạm thời phát sinh 1 Phát sinh từ II Chênh lệch tạm thời được hồn nhập 1 Hồn nhập do Tổng cộng X Y Z T
- Bảng 2 Bảng xác định thuế thu nhập hỗn lại phải trả Năm Chênh lệch tạm thời Thuế TNDN Thuế TNDN chịu thuế trong năm Thuế hỗn lại phải trả hỗn lại phải trả Chênh lệch được ghi nhận được ghi giảm Tăng Giảm suất trong năm (Hồn nhập) Diễn giải trong năm (%) Vào CP Vào Vào CP Vào thuế vốn thuế vốn Tăng Giảm TNDN CSH TNDN CSH hỗn lại hỗn lại A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1. PS hoặc X Z X-Z Z-X HN từ các giao dịch trong năm 2. PS từ việc Y T Y-T T-Y áp dụng/điều chỉnh hồi tố Cộng A B C D
- Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ Bảng 3 Năm STT Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh trong năm Tăng Giảm Diễn giải PS từ các PS do áp HN từ các HN do áp giao dịch dụng hồi giao dịch năm áp dụng /điều năm hiện tố/điều chỉnh hiện hành chỉnh hồi tố hành hồi tố 1 2 3 4 5 6 I Chênh lệch tạm thời phát sinh 1 Phát sinh từ II Chênh lệch tạm thời được hồn nhập 1 Hồn nhập do Tổng cộng X Y Z T
- Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hỗn lại Bảng 5 Năm Diễn giải Chênh lệch tạm thời Các khoản Các khoản Thuế Tài sản thuế TNDN Tài sản thuế được khấu trừ trong lỗ tính thuế ưu đãi suất hỗn lại được ghi TNDN hỗn lại năm thuế nhận trong năm được hồn nhập (%) trong năm Chênh lệch T G T G T G T G Giảm CP Tăng Tăng CP Giảm thuế Vốn thuế vốn TNDN CSH TNDN CSH hỗn lại hỗn lại A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1) PS từ X Z các giao dịch trong năm hiện tại 2) PS từ Y T việc áp dụng điều chỉnh hồi tố Cộng
- Bảng 4 Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng Năm Chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng Diễn giải Phát sinh từ Phát sinh từ việc áp dụng hồi tố ST các giao dịch thay đổi chính sách kế tốn và điều T trong năm chỉnh hồi tố các sai sĩt phát sinh từ các năm trước 1 Phát sinh từ 2 Phát sinh từ 3 Phát sinh từ Cộng