Giáo trình Kĩ thuật máy tính - Chương 2: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính

pdf 85 trang huongle 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kĩ thuật máy tính - Chương 2: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ki_thuat_may_tinh_chuong_2_bieu_dien_du_lieu_tron.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kĩ thuật máy tính - Chương 2: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính

  1. KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Chương 2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH 1
  2. Chương 2.BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH  Thông tin trong máy tính  Các hệ đếm và các loại mã dùng trong máy tính  Biểu diễn số nguyên  Bi ểu diễn số thự c bằng số dấu phẩy động  Bi ểu diễn ký tự Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 2
  3. 2.1. Thông tin trong máy tính  Phân loại thông tin  Độ dài từ  Th ứ tự nhớ Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 3
  4. Phân loại thông tin  Dữ liệu nhân tạo: do con người quy ước  Số nguyên  Số thự c  Ký tự  Dữ liệu tự nhiên: tồn tại khách quan với con ng ười  Âm thanh  Hình ảnh  Nhi ệt độ Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 4
  5. Độ dài từ dữ liệu  Là số bit được sử dụng để mã hóa loại dữ liệ u tươ ng ứng  Trong thực tế thường là bội của 8 bit: 1, 8, 16, 32, 64 bit Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 5
  6. Thứ tự nhớ  Thứ tự lưu trữ các byte của từ dữ liệu  Bộ nhớ chính:  Theo byte  Độ dài từ dữ liệu  Một hoặc nhi ều byte  C ần phải biết thứ tự lưu trữ các byte của từ dữ liệu trong bộ nhớ chính Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 6
  7. Lưu trữ kiểu đầu nhỏ (little-endian)  Byte có ý nghĩa thấp hơn được lưu tữ trong bộ nhớở địa chỉ nhỏ hơn  Ví dụ: Từ dữ liệu 2 byte: 00001111 10101010  Trong bộ nh ớ Byte1 Byte 0 00001111 10101010 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 7
  8. Lưu trữ kiểu đầu to (big-endian)  Byte có ý nghĩa thấp hơn được lưu tữ trong bộ nhớở địa chỉ lớn hơn  Ví dụ: Từ dữ liệu 2 byte: 00001111 10101010  Trong bộ nh ớ Byte1 Byte 0 10101010 00001111 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 8
  9. Lưu trữ của các bộ xử lý điển hình  Intel 80x86 và các Pentium: Little-endian  Motorola 680x0 và các bộ xử lý RISC: Big-endian  Power PC và Itanium: cả hai (bi-endian) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 9
  10. 2.2. Các hệ đếm và các loại mã dùng trong máy tính  Hệ thập phân  Hệ nh ị phân  Hệ bát phân  Hệ thậ p lục phân Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 10
  11. Hệ thập phân (Decimal System)  Dùng 10 chữ số 0 9 để biểu diễn các số  A = anan-1 a1a0. a-1a -2 a-m  Giá trị của A n n-1 1 0 -1 -2  = a n*10 + a n-1*10 + + a1*10 + a0*10 + a-1*10 + a-2*10 + -m + a-m*10  Ví dụ: 123.456  Mở rộ ng cho cơ số r bất kỳ n n-1 1 0 -1 -2 -  = a r + a r + + a r + a r + a r + a r + + a r m n* n-1* 1* 0* -1* -2* -m*  Một chuỗi n chữ số của hệ đếm cơ số r sẽ biểu diễn n đượ c r chữ số. Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 11
  12. Hệ nhị phân  Sử dụng 2 chữ số 0 và 1 để biểu diễn các số  Ch ữ s ố nhị phân gọ i là bit (bi nary digit) là đơ n vị thông tin nhỏ nhất  n bit biểu diễn được n giá trị khác nhau.  00 000   11 111 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 12
  13. Dạng tổng quát của số nhị phân  Có một số nhị phân A như sau:  A = anan-1 a1a0.a-1 a-m  Giá trị củ a A đượ c tính như sau: n n-1 0 -1  A = an2 + an-12 + + a02 + a-12 + -m + a-m2 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 13
  14. Ví dụ: Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 14
  15. Chuyển đổi từ dạng thập phân sang nhị phân  Phương pháp 1: chia dần cho 2 rồi lấy phần dư  Phương pháp 2: phân tích thành tổng của i các số 2 nhanh hơn Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 15
  16. Phương pháp chia dần cho 2  Ví dụ: chuyển đổi 105(10)  105:2 = 52 dư 1  52:2 = 26 dư 0  26:2 = 13 dư 0  13:2 = 6 dư 1  6:2 = 3 dư 0  3:2 = 1 dư 1  1:2 = 0 dư 1 Kết quả: 105(10) = 1101001(2) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 16
  17. Phương pháp phân tích thành tổng của các 2i  Ví dụ 1: chuyển đổi 105(10)  105 = 64 + 32 + 8 + 1 = 26 + 25 + 23 + 20 Kết quả: 105(10) = 1101001(2) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 17
  18. Chuyển số lẻ thập phân sang nhị phân  Ví dụ 1: chuyển đổi 0.6875(10)  0.6875 x 2 = 1.375 phần nguyên = 1  0.375 x 2 = 0.75 phần nguyên = 0  0.75 x 2 = 1.5 phần nguyên = 1  0.5 x 2 = 1.0 phần nguyên = 1 Kết quả: 0.6875(10)=0.1011(2) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 18
  19. Chuyển số lẻ thập phân sang nhị phân  Ví dụ 2: chuyển đổi 0.81(10)  0.81 x 2 = 1.62 phần nguyên = 1  0.62 x 2 = 1.24 phần nguyên = 1  0.24 x 2 = 0.48 phần nguyên = 0  0.48 x 2 = 0.96 phần nguyên = 0  0.96 x 2 = 1.92 phần nguyên = 1  0.92 x 2 = 1.84 phần nguyên = 1  0.84 x 2 = 1.68 phần nguyên = 1 Kết quả: 0.81(10) ~ 0.1100111(2) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 19
  20. Chuyển số lẻ thập phân sang nhị phân  Ví dụ 3: chuyể n đổ i 0.2(10)  0.2 x 2 = 0.4 phần nguyên = 0  0.4 x 2 = 0.8 phần nguyên = 0  0.8 x 2 = 1.6 phần nguyên = 1  0.6 x 2 = 1.2 phần nguyên = 1  0.2 x 2 = 0.4 phần nguyên = 0  0.4 x 2 = 0.8 phần nguyên = 0  0.8 x 2 = 1.6 phần nguyên = 1  0.6 x 2 = 1.2 phần nguyên = 1 Kết quả: 0.2(10) ~ 0.00110011(2) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 20
  21. Hệ bát phân (octal)  Dùng 8 chữ số 0 7 để biểu diễn các số  3 chữ số nhị phân ứng với 1 chữ số octal  Ví dụ:  Số nh ị phân: 011 010 111  Số octal: 327 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 21
  22. Số thập lục phân (Hexa)  Dùng 10 chữ số 0 9 và 6 chữ cái A,B,C,D,E,F để biể u diễ n các số.  Dùng để viết gọn cho số nhị phân: cứ một nhóm 4 bit sẽ được thay th ế b ằng 1 ch ữ số Hexa Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 22
  23. Quan hệ giữa số nhị phân và số Hexa  Ví dụ chuyển đổi số nhị phân số Hexa:  0000 00002 = 0016  1011 00112 = B3 16  0010 1101 1001 10102 = 2D9A16  1111 1111 1111 11112 = FFFF 16 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 23
  24. 2.3. Biểu diễn số nguyên  Số nguyên không dấu  Số nguyên có dấu  Mã BCD Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 24
  25. Số nguyên không dấu (Unsigned Integer)  Biểu diễn số nguyên không dấu:  Nguyên tắc tổng quát: Dùng n bit biểu diễn số nguyên không dấu A: an-1an-2 a2a1a0  Giá trị của A được tính như sau: n n-1 0  A = an2 + an-12 + + a02 n  Dả i biểu di ễn của A: từ 0 đến 2 -1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 25
  26. Ví dụ 1:  Biểu diễn các số nguyên không dấu sau đây bằng 8-bit: A=41 ; B=150  Giải: 5 3 0  A = 41 = 32 + 8 + 1 = 2 + 2 + 2  41 = 0010 1001 7 4 2 1  B = 150 = 128 + 16 + 4 + 2 = 2 +2 +2 +2  150 = 1001 0110 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 26
  27. Ví dụ 2:  Cho các số nguyên không dấu M, N được biể u diễn bằng 8-bit như sau:  M = 0001 0010  N = 1011 1001  Xác định giá trị của chúng?  Gi ải: 4 1  M = 0001 0010 = 2 + 2 = 16 + 2 = 18 7 5 4 3 0  N = 1011 1001 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2  = 128 + 32 + 16 + 8 + 1 = 185 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 27
  28. Trục số học số nguyên không dấu 8 bit 0 255 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 28
  29. Số nguyên có dấu  Dấu và độ lớn  Số bù một  Số bù hai Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 29
  30. Dấu và độ lớn  Dùng bit MSB làm bit dấu  0: số dương +  1: số âm –  Ví dụ: 27 và -27 (8 bit)  +27 = 00011011  -27 = 10011011 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 30
  31. Ưu điểm – Nhược điểm  Xét các số 3 bit:  x: dạng nhị phân  y: dạng thông thường Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 31
  32. Ưu điểm – Nhược điểm  Ưu:  Trực quan  Dễ dàng chuyển đổi dấu  Nhượ c:  Có hai biểu diễn của số 0  Cộ ng trừ phải so sánh dấu  Ít s ử dụng Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 32
  33. Trục số học  Dải biểu diễn: n-1 n-1  -(2 –1) 2 -1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 33
  34. Số bù 1:  Số bù 1 của A nhận được bằng cách đảo các bit của A  Ví dụ:  0110 1001  1001 0110 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 34
  35. Ưu điểm – Nhược điểm  Xét các số 3 bit:  x: dạng nhị phân  y: dạng thông thường Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 35
  36. Ưu, nhược điểm  Ưu:  Trực quan  Dễ dàng chuyển đổi dấu  Nhượ c:  Có hai biểu diễn của số 0  Cộ ng trừ phải thực hiện thao tác đặc biệt  Ít s ử dụng Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 36
  37. Trục số học  Dải biểu diễn: n-1 n-1  -(2 –1) 2 -1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 37
  38. Số bù 2  Số bù hai của A nhận được bằng cách lấy số bù mộ t c ủa A cộng với 1  Ví dụ : với n= 8 bit  Giả sử có A = 0010 0101  Số bù m ột củ a A = 1101 1010  + 1  Số bù hai của A = 1101 1011  Vì A + (Số bù hai của A) = 0 dùng số bù hai để biểu diễ n cho số âm Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 38
  39. Số bù 2  Nguyên tắc tổng quát: Dùng n bit biểu diễn số nguyên có dấu A:  an-1an-2 a1a0  Với A là s ố dươ ng: bit an-1 = 0, các bit còn lại biể u diễn độ lớn như số không dấu  Với A là số âm: được biểu diễn bằng số bù hai củ a số dươ ng tương ứng, vì vậy bit an-1 = 1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 39
  40. Số bù 2 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 40
  41. Số bù 2  Ví dụ 1. Biểu diễn các số nguyên có dấu sau đây bằng 8 bit:  A = +58 ; B = -80  Gi ải:  A = +58 = 0011 1010  B = -80  Ta có: +80 = 0101 0000  Số bù một = 1010 1111  + 1  Số bù hai = 1011 0000  Vậ y: B = -80 = 1011 0000 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 41
  42. Số bù 2  Ví dụ 2: Hãy xác định giá trị của các số nguyên có dấu được biểu diễn dướ i đây:  P = 0110 0010  Q = 1101 1011  Gi ải:  P = 0110 0010 = 64 + 32 + 2 = +98  Q = 1101 1011 = -128+64+16+8+2+1 = -37 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 42
  43. Ưu điểm – Nhược điểm  Xét các số 3 bit:  x: dạng nhị phân  y: dạng thông thường Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 43
  44. Ưu, nhược điểm  Ưu:  Cộng trừ dễ dàng  Có 1 giá trị 0  Nhượ c:  Không đối xứng Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 44
  45. Trục số học  Dải biểu diễn: n-1 n-1  -2 2 -1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 45
  46. Đổi số n bit sang m bit (m>n)  Đổi số dương  Thêm các bit 0 vào đầu  Đổ i số âm  Thêm các bit 1 vào đầu Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 46
  47. Biểu diễn số nguyên theo mã BCD  BCD - Binary Coded Decimal Code  Dùng 4 bit để mã hoá cho các chữ số thập phân từ 0 đến 9  0 0000 1 0001 2 0010  3 0011 4 0100 5 0101  6 0110 7 0111 8 1000  9 1001  Có 6 tổ hợp không sử dụng: 1010, 1011, 1100, 1101, 1110, 1111 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 47
  48. Ví dụ số BCD  35  0011 0101BCD  61  0110 0001BCD  1087  0001 0000 1000 0111BCD  9640  1001 0110 0100 0000BCD Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 48
  49. Các kiểu lưu trữ số BCD Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 49
  50. Thực hiện phép toán số học với số nguyên  Phép cộng  Phép trừ  Phép nhân  Phép chia Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 50
  51. Phép cộng  Số nguyên không dấu  Dùng bộ cộng n bit  Nguyên tắc:  Khi cộng hai số nguyên không dấu n-bit, kết quả nhận được là n-bit:  Nếu không có nh ớ ra khỏi bit cao nhất thì kết quả nhận được luôn luôn đúng (C = 0). out  Nếu có nhớ ra khỏi bit cao nhất thì kết quả nhận được là sai, có tràn nhớ ra ngoài (C = 1). out n  Tràn nhớ ra ngoài (Carry Out) xảy ra khi tổng >2 -1 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 51
  52. Phép cộng số có dấu  Khi cộng 2 số nguyên có dấu n-bit không quan tâm đế n bit Cout và kết quả nhận đượ c là n-bit:  Cộng 2 số khác d ấu: kết qu ả luôn luôn đ úng.  Cộ ng 2 số cùng dấu:  Nếu dấu kết quả cùng dấu với các số hạng thì kết quả là đúng.  Nếu kết quả có dấu ngược lại, khi đócótràn xảy ra (Overflow) và kết quả là sai.  Tràn xảy ra khi tổng nằm ngoài dải biểu diễn [-(2n-1),+(2n-1-1)] Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 52
  53. Phép trừ  Phép đảo dấu  Lấy bù 2  Trườ ng hợp đặc biệt  Số 0  Số 11 111 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 53
  54. Phép trừ  Phép trừ 2 số nguyên: X – Y = X + (-Y)  Nguyên tắc: Lấy bù hai của Y để được –Y, rồ i cộng với X Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 54
  55. Thực hiện phép cộng, trừ bằng phần cứng Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 55
  56. Phép nhân số nguyên không dấu  1011 Số bị nhân (11)  x 1101 Số nhân (13)  1011 Tích riêng phần  0000  1011  1011  10001111 Tích (143) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 56
  57. Phép nhân số nguyên không dấu  Nhận xét:  Nế u bit của số nhân là 1: tích riêng phần là số bị nhân  Nếu bit của số nhân là 0: tích riêng phần là 0  Tích riêng phần sau dị ch trái 1 bit so với tích riêng phần trước  Tích là tổng các tích riêng phần và có số bit gấ p đôi số bit của các thừa số. Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 57
  58. Sơ đồ thực hiện: Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 58
  59. Lưu đồ thuật toán Các thanh ghi M, Q, A: n bit C: 1 bit 2 thừa số là n-bit tích là số 2n-bit được chứa trong cặp thanh ghi A, Q Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 59
  60. Ví dụ: thực hiện 11*13 (với số 4 bit) Q0 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 60
  61. Nhân số nguyên có dấu  Phương pháp 1:  Chuyển đổi các thừa số thành số dương  Nhân 2 số dương như số nguyên không dấu  Hiệ u chỉnh dấu của kết quả:  Nếu 2 thừa số khác dấu đảo dấu kết quả bằng  Nế u 2 thừa số cùng dấu không cần hiệu ch ỉnh cách lấy bù 2. Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 61
  62. Nhân số nguyên có dấu  Phương pháp 2:  Dùng giải thuật Booth Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 62
  63. Phép chia số nguyên không dấu Q: Thương A: Phần dư Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 63
  64. Chia số nguyên có dấu Cách 1:  Sử dụng thuật giải chia số nguyên không dấu  Đổ i số bị chia và số chia d ương  Chia như s ố nguyên không dấu thương và phần dư (đều là số dương)  Hiệu chỉnh dấu:  (+) : (+) không hiệu chỉnh dấu kết quả  (+) : (-) đảo dấu thương  (-) : (+) đảo dấu thương và phần dư  (-) : (-) đảo dấu phần dư Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 64
  65. Chia số nguyên có dấu Cách 2: Sử dụng thuật toán sau:  B1: Nạp số chia vào M, số bị chia vào A,Q  B2: Dịch trái A,Q 1 bit  B3:  Nếu A và M cùng dấu thì A = A - M  Ngược lại: A = A + M  B4:  Nếu dấu của A trước và sau B3 là như nhau hoặc (A = Q = 0) thì Q0 = 1  Ngược lại Q0 = 0, khôi phục lại giá trị của A trước bước 3  B5: Lặp B2 B4 n lần  B6:  Phần dư nằm trong A  Nếu dấu của số chia và số bị chia giống nhau: thương là Q  Ngược lại: thương là bù 2của Q Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 65
  66. 2.4. Biểu diễn số thực bằng số dấu chấm động  Khái niệm  Chu ẩn IEEE 754/85  Các phép toán Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 66
  67. Khía niệm số dấu chấm động (FPN – Floating Point Number)  Tổng quát: một số thực X được biểu diễn theo kiểu số dấu chấm động như sau:  X = M * RE  M là phần định trị (Mantissa),  R là cơ số (Radix),  E là phần mũ (Exponent). Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 67
  68. Chuẩn IEEE 754/85  Cơ số R = 2  Các dạng:  Dạng 32-bit (chính xác đơn)  Dạ ng 64-bit (chính xác kép)  Dạ ng 80-bit (chính xác kép mở rộng) Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 68
  69. Dạng 32 bit •S là bit dấu: •S = 0 Số dương •S = 1 Số âm •e (8 bit) là mã excess-127 của phần mũ E: •e = E + 127 E = e – 127 •giá trị 127 được gọi là độ l ệch (bias) •m (23 bit) là phần lẻ của phần đị nh trị M: •M = 1.m •Công thức xác định giá trị của số thực: S e-127 •X = (-1) *1.m*2 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 69
  70. Dạng 64 bit •S là bit dấu: •S = 0 Số dương •S = 1 Số âm •e (11 bit) là mã excess-127 của phần mũ E: •e = E + 1023 E = e – 1023 •giá trị 1023 được gọi là độ l ệch (bias) •m (52 bit) là phần lẻ của phần định trị M: •M = 1.m •Công thức xác định giá trị của số thực: S e-1023 •X = (-1) *1.m*2 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 70
  71. Dạng 80 bit •S là bit dấu: •S = 0 Số dương •S = 1 Số âm •e (15 bit) là mã excess-127 của phần mũ E: •e = E + 16383 E = e – 16383 •giá trị 16383 được gọi là độ l ệch (bias) •m (64 bit) là phần lẻ của phần định trị M: •M = 1.m •Công thức xác định giá trị của số thực: S e-16383 •X = (-1) *1.m*2 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 71
  72. Ví dụ 20 = 101002, 127 = 011111112, 147 = 100100112, 107 = 011010112 0.638125 = 1/2 + 1/8 +1/128 = .10100012 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 72
  73. Câu hỏi  Tại sao lại biểu diễn m mà không biểu diễn M?  Tạ i sao lại biểu diễn e mà không biểu diễn E? Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 73
  74. Dải biểu diễn Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 74
  75. Câu hỏi  Khi tăng số bit m?  Khi tăng số bit e?  Dạ ng 32 bit biể u diễn được bao nhiêu số? Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 75
  76. Các quy ước đặc biệt  Các bit của e bằng 0, các bit của m bằng 0, thì X= 0  Các bit của e bằng 1, các bit của m bằng 0, thì X= ±  Các bit của e bằng 1, còn m có ít nhất 1 bit bằng 1, thì nó không biểu diễn cho số nào cả (NaN – not a number)  x000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 0000 X= ± 0  x111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0000 X= ±  x111 1111 1000 0000 0000 0000 0000 0001 X= NaN Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 76
  77. Phép +, - Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 77
  78. Phép nhân Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 78
  79. Phép chia Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 79
  80. Biểu diễn ký tự  Bộ mã ASCII (American Standard Code for  Information Interchange)  Bộ mã Unicode Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 80
  81. Bộ mã ASCII  Do ANSI (American National Standard Institute) thiết kế  Bộ mã 8 bit có thể mã hóa được 28 =256 ký tự, có mã từ: 0016 FF16 , trong đó:  128 ký tự chu ẩn, có mã từ 0016 7F16  128 ký tự mở rộng, có mã từ 8016 FF16 Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 81
  82. Bộ mã ASCII Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 82
  83. Các ký tự mở rộng: có mã 8016 ¸ FF16  Các ký tự mở rộng được định nghĩa bởi:  nhà chế tạo máy tính  ng ười phát triển phần mềm  Ví d ụ:  Bộ mã ký tự mở rộng của IBM: IBM-PC.  Bộ mã ký tự mở rộng của Apple: Macintosh.  Có thể thay đổ i các ký tự mở rộng để mã hóa cho các ký tự riêng của tiếng Vi ệt, ví dụ nh ư bộ mã TCVN3. Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 83
  84. Bộ mã hợp nhất Unicode  Do các hãng máy tính hàng đầu thiết kế  Bộ mã 16-bit  Bộ mã đa ngôn ngữ  Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 84
  85. Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc 85