Giáo trình Kinh tế Fulbright-Kinh tế vi mô dành cho chính sách công
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kinh tế Fulbright-Kinh tế vi mô dành cho chính sách công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_kinh_te_fulbright_kinh_te_vi_mo_danh_cho_chinh_sa.pdf
Nội dung text: Giáo trình Kinh tế Fulbright-Kinh tế vi mô dành cho chính sách công
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 Chương trình Giảngdạy Kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô dành cho chính sách công Học kỳ I, 2012-2013 ĐÁP ÁN BÀI TẬP 4 Câu 1. Phân tích chính sách thay đổi thuế, hạn ngạch và trợ cấp xuất khẩu Trên mỗi đồ thị có ghi chú rõ ràng, anh/chị lần lượt phân tích tác động của các chính sách dưới đây đến các biến số của thị trường, phúc lợi của các đối tượng có liên quan và phúc lợi toàn xã hội. a. Chính sách giảm thuế nhập khẩu. P S QIM1 SIM1 w P (1+t1) S c T1 a w b d SIM2 P (1+t2) ST2 e f g w P SIM S QIM2 T D Q S S D D Q 2 Q 1 Q Q 1 2 V nhập 1 2 : W W : Gi m t P (1+t1) xu ng P (1+t2) . w (gi m mộ m ( t = (t1 – t2)P ) S S c: Gi 1 còn Q 2 D D 1 lên Q 2 D S D S ậ IM1 = Q 1 - Q 1 IM2 = Q 2 – Q 2 i c ng có liên quan: Phúc l i i tiêu ng tăng: CS = a + b + c + d Phúc l i i n t giảm: PS = -a i kho n thu ngân sách: G = (e+f+g) – (c+f) = e + g – c (không khẳng định được là tăng hay giảm) Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 1
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 Phúc l i toàn xã hội tăng: NW = b+d+e+g b. Chính sách tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng P S2 D S1 P 2 D a b S P 1 S S c d t2P 2 t1P 1 S P 1 D f f e S P 2 Q2 Q1 Q K 1 lên t2 : D D i tiêu dùng ph i tr : P 1 lên P 2 S S i bán nhậ c: Gi m t P 1 xu ng P 2 ụ: Gi 1 còn Q2 i c ng có liên quan: Phúc l giảm: CS = - a - b Phúc l giảm: PS = -e - f T i kho n thu ngân sách: G = (a+c+e) – (c+d) = a+e-d Phúc l i toàn xã hội giảm: NW(DWL) = -b –d –f Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 2
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 c. Chính sách nới lỏng hạn ngạch xuất khẩu P Qquota2 S Qquota1 PW DEX g f h Pq 2 c e q a b d P 1 D+quota2 D D+quota1 Q D D S S Q 2 Q 1 Q 1 Q 2 K ỏ ạ ạ Qquota1 thành Qquota2 : q q c P 1 lên P 2 S S 1 lên Q 2 D D c: Gi 1 còn Q 2 EX S D EX S D 1= Qquota1= Q 1-Q 1 lên Q 2=Qquota2=Q 2-Q 2 i c ng có liên quan: Phúc l i giảm: CS = - a - b Phúc l tăng: PS = a + b + c + d + e i phúc l i c i có quota: (g+f+h) – (d+f) = g + h - d Phúc l i toàn xã hội tăng: NW = c + e + g + h Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 3
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 d. Chính sách giảm trợ cấp xuất khẩu P EX Q 1 S Sub P 1 EX a b c Q 2 Sub d P 2 g e f PW D Q D D S S Q 1 Q 2 Q 2 Q 1 Đ i v i hàng hóa xu t kh u, giá tiêu thụ c b ng giá nhà s n xu t nhậ c khi xu t kh u, cụ thể: ng h p tự do xu t kh c chính b ng giá th gi i: P = Pw sub w B u, chính ph tr c p xu t kh u v i mức tr c p s1(%): P 1 = P (1+s1) sub w sub N u chính ph gi m tr c p xu t kh u v i mức tr c p s2 < s1: P 2 = P (1+s2)<P 1 Vậy, k s1 xu ng s2 : sub sub c: Gi m t P 1 xu ng P 2 S S : Gi Q 1 xu ng Q 2 D D 1 lên Q 2 EX S D EX S D : Gi 1 = Q 1 - Q 1 còn Q 2 = Q 2 - Q 2 i c ng có liên quan: Phúc l tăng: CS = a + b Phúc l giảm: PS = - a – b – c i ngân sách ròng: -[f - (b+c+d+e+f+g)] = b + c + d + e + g Phúc l i toàn xã hội tăng: NW = b + d + e + g Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 4
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 Câu 2. Thị trường yếu tố sản xuất Sản lượng sản xuất của một doanh nghiệp phụ thuộc vào số lượng vốn và lao động sử dụng và được ước lượng: Q = 1,5k0,5l0,5 a. Hiện tại doanh nghiệp đang sử dụng vốn với số lượng cố định là 900 đơn vị (k= 900). Anh/ Chị hãy viết phương trình đường cầu của doanh nghiệp về yếu tố lao động; Biết rằng doanh nghiệp bán sản phẩm trong thị trường cạnh tranh hòan hảo với mức giá là P = 8 đơn vị tiền/đơn vị sản phẩm. V ệ ạ à ệ v ộ à VMPL . Ta có: VMPL = MPL*P (1) ó 0,5 -0,5 MPL = dQ/dL= 0,75 k l -0,5 k= 900 => MPL = 22,5 l Thay MPL ở và P= 8 ơ v / ơ v vào (1) ta có: -0,5 VMPL= 180 l Đ ệ v ộ ó ạ -0,5 2 (DL): w = 180 l hay l =32.400/w b. Nếu doanh nghiệp thuê lao động trong thị trường cạnh tranh với đơn giá là w = 10 đơn vị tiền thì doanh nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao động để đạt lợi nhuận tối đa? Tổng tiền lương doanh nghiệp phải trả là bao nhiêu? Để ó ậ ệ ẽ ộ ạ ể à 2 2 VMPL = w = 10 l =32.400/w = 32.400/10 =324 ( ơ v ộ ) ơ ệ w* = 10*324= 3.240 ( ơ v ) c. Mức sản lượng doanh nghiệp cung ứng ra thị trường là bao nhiêu? V ộ à 324 ơ v ệ ứ là: Q = 1,5k0,5l0,5= 1,5*9000,5*3240,5 = 810 ( ơ v ) d. Lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu? Biết đơn giá của vốn là r = 5 đơn vị tiền. Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 5
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 D ệ R = P*Q = 8*810 = 6.480 ( ơ v ) = w + = 10*324 + 5*900 = 7.740 ( ơ v ) ậ ệ π = R – TC = 6.480 - 7.740= -1.260 ( ơ v ) e. Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất hay đóng cửa? Ta có: TC = TFC + TVC ó TFC= rk = 4.500 ơ v TVC = wl =3.240 ơ v D ệ TR = 6.480 ơ v ó ể ể à ộ ( V = 3.240 ơ v ) và ò ộ ể ắ F . V vậ ệ ẽ ụ ặ ỗ. Câu 3. Thị trường độc quyền và kiểm soát giá đối với độc quyền Một doanh nghiệp độc quyền bán đối diện trước hàm số cầu thị trường: P=-0,4Q+200. Chi phí biên của doanh nghiệp không thay đổi theo sản lượng, MC=40. Chi phí cố định, TFC= 3750. Anh/chị hãy xác định: a. Mức sản lượng sản xuất và mức giá bán của doanh nghiệp. Hà P =-0,4Q+200 Hàm doanh thu biên: MR = -0,8Q+200 Hàm chi phí biên: MC = 40 N ắ ó ậ MR = M -0,8Q+200 = 40 Q = 200 ( v ) P = -0,4*200+200= 120 ( v ) b. Thặng dư của người tiêu dùng, thặng dư sản xuất và lợi nhuận của doanh nghiệp. Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 6
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 P A 200 B E Pm 120 H AC PAC 50 G MC Pc 40 C F I D 200 375 400 Q Qm QAC Qc MR ặ S = SABE = ½*(200 – 120)*200 = 8.000 ( v ) ặ PS = SBEFC = (120 - 40)* 200 = 16.000 ( v ) ậ ệ π = R – TC = (120*200) – (40*200+3.750) = 12.250 ( v ) c. Tổn thất vô ích do độc quyền gây ra. ạ ứ ệ q ó M =P 40 = -0,4Q+200 Q=400 ( v ) vô ộ q â à ệ EFG: DWL = ½*(120 - 40)*(400 – 200)= 8.000 ( v ) d. Mức giá nào sẽ không còn tổn thất vô ích. Để ô ò vô ặ ứ v (Pmax = PC = M = 40). ệ à ỉ v phí. e. Mức giá nào doanh nghiệp bù đắp được chi phí sản xuất và tổn thất vô ích ở mức giá này. Để ệ ắ , ặ ứ v chi phí trung bình: Pmax = AC hay TR = TC (1) Trong ó TR = P*Q =-0,4Q2+200Q Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 7
- Chương trình Giảng dạy kinh tế Fulbright Kinh tế vi mô Đáp án bài tập 4 Năm học 2012 -2013 TC = TVC + TFC = 40Q + 3750 Thay vào (1) ta có: -0,4Q2+200Q = 40Q + 3750 0,4Q2 - 160Q +3750 = 0 = 375; 25 ( v ) ọ ệ q AC = 375 ( v ) và Pmax = PAC = 50 ( v ) vô DW = SGHI = ½*(400 - 375)*(50 – 40)= 125 Nguyễn Thị Hồng Nhung; Doãn Thị Thanh Thủy 8