Giáo trình Kỹ thuật dạy học Sinh học - Phan Đức Duy

pdf 30 trang huongle 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật dạy học Sinh học - Phan Đức Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_day_hoc_sinh_hoc_phan_duc_duy.pdf

Nội dung text: Giáo trình Kỹ thuật dạy học Sinh học - Phan Đức Duy

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỪ XA TS. PHAN ĐỨC DUY KỸ THUẬT DẠY HỌC SINH HỌC HUẾ 2012 1
  2. LỜI NĨI ĐẦ U Vi ệc đổ i m ới m ục tiêu, ch ươ ng trình, n ội dung d ạy h ọc ch ỉ mang l ại hi ệu qu ả khi cĩ s ự đổ i m ới v ề ph ươ ng pháp d ạy h ọc và ph ươ ng pháp ki ểm tra đánh giá. Trên c ơ s ở k ế th ừa nh ững ki ến th ức v ề lý lu ận d ạy h ọc nĩi chung, lý lu ận d ạy h ọc sinh h ọc nĩi riêng cùng v ới s ự c ập nh ật các tài li ệu m ới về ph ươ ng pháp d ạy h ọc trong nước và trên th ế gi ới, nh ững kinh nghi ệm gi ảng d ạy b ộ mơn. V ới mong mu ốn g ởi đế n các b ạn sinh viên, các anh ch ị giáo viên mơn Sinh h ọc nh ững ph ươ ng pháp, cách th ức t ổ ch ức d ạy h ọc mang tính tích c ực nh ằm phát huy cao độ tính ch ủ độ ng và sáng t ạo trong học t ập c ủa h ọc sinh, chúng tơi gi ới thi ệu đế n các b ạn giáo trình “Kỹ thu ật d ạy h ọc Sinh học”. Kỹ thu ật d ạy h ọc là m ột l ĩnh v ực r ộng l ớn. Ở đây tác gi ả ch ỉ g ởi đế n các anh ch ị nh ững k ỹ thu ật c ơ b ản nh ất và được s ử d ụng nhi ều trong quá trình d ạy h ọc nh ư: K ỹ thu ật xác định m ục tiêu bài h ọc, k ỹ thu ật thi ết k ế và s ử d ụng câu h ỏi − bài t ập, phi ếu h ọc t ập, sơ đồ, tr ắc nghi ệm khách quan, k ỹ thu ật t ổ ch ức d ạy h ọc theo nhĩm Nội dung c ủa giáo trình được biên so ạn theo t ừng ch ươ ng, m ỗi ch ươ ng là m ột k ỹ thu ật d ạy h ọc c ơ b ản được s ử d ụng trong d ạy h ọc sinh h ọc. Ở m ỗi ch ươ ng bao g ồm ph ần lý lu ận chung và các v ị d ụ minh h ọa để các anh ch ị tham kh ảo, t ừ đĩ đị nh h ướng v ận dụng trong nh ững n ội dung c ụ th ể mà mình đang gi ảng d ạy. Chúng tơi chân thành cảm ơn ThS. Hồng Tr ọng Phán đã cung c ấp tài li ệu và cho nh ững đĩng gĩp xác đáng trong quá trình biên so ạn giáo trình này. Mặc d ầu tác gi ả đã c ố g ắng đế n m ức t ối đa nh ưng ch ắc ch ắn ở đâu đĩ v ẫn cịn cĩ thi ếu sĩt v ề n ội dung và cách di ễn đạ t. Tác gi ả mong nh ận được nhi ều ý ki ến đĩng gĩp, nh ận xét c ủa b ạn đọ c để l ần tái b ản sau được hồn thi ện h ơn. Tác gi ả 2
  3. Chươ ng 1 MỞ ĐẦ U 1. K ỹ thu ật d ạy h ọc Kỹ thu ật theo g ốc Hán − Vi ệt, k ỹ là tài ngh ệ, khéo léo, thu ật là cách th ức làm. K ỹ thu ật là cách th ức s ử d ụng phươ ng ti ện để làm ra c ủa c ải v ật ch ất ho ặc giá tr ị ngh ệ thu ật. Kỹ thu ật v ốn là khái ni ệm th ường được dùng trong s ản xu ất, nĩi t ới các ho ạt độ ng của con ng ười cùng v ới cơng c ụ, ph ươ ng ti ện s ản xu ất để làm ra s ản ph ẩm. K ỹ thu ật là yếu t ố đả m b ảo ch ất l ượng, hi ệu qu ả lao độ ng. Đố i v ới ho ạt độ ng d ạy h ọc c ũng t ươ ng t ự nh ư v ậy. Mu ốn cĩ m ột s ản ph ẩm t ốt trong quá trình d ạy h ọc ph ải cĩ ng ười d ạy t ốt cùng với đĩ là các cơng c ụ, ph ươ ng ti ện d ạy h ọc hi ện đạ i. M ỗi giáo viên ch ịu trách nhi ệm tr ực ti ếp v ề m ột cơng đoạn c ụ th ể trong quá trình hình thành và phát tri ển nhân cách c ủa m ỗi học sinh. Để th ực hi ện được nh ư v ậy thì d ạy h ọc c ũng mang tính k ỹ thu ật. Kỹ thu ật d ạy h ọc là nh ững ph ươ ng pháp, cách th ức ti ến hành ho ạt độ ng d ạy h ọc sao cho đảm b ảo ch ất l ượng, hi ệu qu ả. Mỗi giáo viên trong quá trình đào t ạo c ũng nh ư trong quá trình d ạy h ọc luơn cĩ ý th ức trau d ồi k ỹ thu ật d ạy h ọc để hi ệu qu ả và ch ất l ượng d ạy h ọc luơn được đả m b ảo và khơng ng ừng phát tri ển. Tươ ng t ự quá trình phát tri ển c ủa k ỹ thu ật s ản xu ất, k ỹ thu ật d ạy h ọc c ũng đã tr ải qua th ời k ỳ tích l ũy kinh nghi ệm t ừ th ực ti ễn d ạy h ọc, ti ến lên th ời k ỳ v ận d ụng nh ững thành t ựu c ủa lý lu ận d ạy h ọc. K ỹ thu ật d ạy h ọc đã phát tri ển t ừ ch ỗ s ử d ụng cơng c ụ thơ sơ nh ư ph ấn và b ảng đế n ch ỗ cĩ nh ững ph ươ ng ti ện hi ện đạ i nh ư: thiết b ị nghe nhìn, máy vi tính 2. K ỹ n ăng d ạy h ọc 2.1. Kỹ n ăng là gì Cĩ r ất nhi ều quan ni ệm khác nhau v ề k ỹ n ăng c ủa nhi ều tác gi ả trong và ngồi nướ c. Theo Tr ần Bá Hồnh: “Kỹ n ăng là kh ả n ăng v ận d ụng nh ững tri th ức thu nh ận được trong m ột l ĩnh v ực nào đĩ vào th ực ti ễn. K ỹ n ăng đạ t t ới m ức h ết s ức thành th ạo khéo léo tr ở thành k ỹ x ảo”.Theo Nguy ễn Đình Ch ỉnh: “Kỹ n ăng là m ột thao tác đơn gi ản ho ặc ph ức t ạp mang tính nh ận th ức ho ặc mang tính ho ạt độ ng chân tay, nh ằm thu được m ột kết qu ả”. Vi ệc phân chia này ch ỉ mang tính ch ất t ươ ng đối vì m ột s ố k ỹ n ăng đồ ng th ời là k ỹ n ăng nh ận th ức và c ũng là k ỹ n ăng ho ạt độ ng chân tay. Mỗi k ỹ n ăng được bi ểu hi ện thơng qua m ột n ội dung, tác độ ng c ủa k ỹ n ăng lên n ội dung ta được m ục tiêu. Mục tiêu = K ỹ n ăng × N ội dung 3
  4. Theo quan ni ệm c ủa A.V. Pêtrơvxki, k ỹ n ăng là cách th ức hành động d ựa trên c ơ sở tri th ức. K ỹ n ăng được hình thành b ằng con đường luy ện t ập t ạo kh ả n ăng cho con ng ười th ực hi ện hành động khơng ch ỉ trong nh ững điều ki ện quen thu ộc mà c ả trong nh ững điều ki ện thay đổ i. Tĩm l ại, kỹ năng là kh ả n ăng mà con ng ười làm được, là thao tác, thĩi quen hình thành được trong ho ạt độ ng nh ận th ức và quá trình ho ạt độ ng. 2.2. Phân lo ại k ỹ n ăng d ạy h ọc Kỹ n ăng d ạy h ọc được chia làm 4 nhĩm sau: Nhĩm 1. Các k ỹ năng chu ẩn b ị bài lên l ớp bao g ồm k ỹ n ăng xác đị nh m ục tiêu bài học, k ỹ n ăng phân tích n ội dung, k ỹ n ăng xác đị nh ph ươ ng pháp, k ỹ n ăng l ựa ch ọn ph ươ ng ti ện d ạy h ọc kỹ n ăng so ạn bài. Nhĩm 2. Các k ỹ n ăng th ực hi ện bài lên l ớp bao g ồm k ỹ n ăng ki ểm tra bài c ũ, k ỹ năng d ạy bài m ới, k ỹ n ăng c ủng c ố ki ến th ức. Trong k ỹ n ăng d ạy bài m ới l ại cĩ các k ỹ năng: Vào đề, nêu v ấn đề , chuy ển ý, k ỹ n ăng đặ t câu h ỏi, k ỹ n ăng bi ểu di ễn ph ươ ng ti ện tr ực quan Nhĩm 3. Các k ỹ n ăng t ổ ch ức các hình th ức d ạy h ọc bao g ồm k ỹ n ăng t ổ ch ức ngo ại khĩa, tham quan, làm vi ệc ở nhà Nhĩm 4. Các k ỹ n ăng ki ểm tra đánh giá bao g ồm k ỹ n ăng ra đề , làm đáp án, thang điểm, k ỹ n ăng ch ấm bài Nĩi chung, khĩ mà cĩ th ể đưa ra được m ột h ệ th ống k ỹ n ăng đầ y đủ cho m ột ngành ngh ề c ụ th ể. Cĩ ch ăng ch ỉ li ệt kê được các k ỹ n ăng chính, k ỹ n ăng c ơ b ản nh ất cĩ th ể cĩ để t ổ ch ức rèn luy ện cho ng ười h ọc trong quá trình đào t ạo. 2.3. Quá trình hình thành và phát tri ển k ỹ n ăng Quá trình hình thành k ỹ n ăng tr ải qua 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: Là giai đoạn l ĩnh h ội, hi ểu bi ết nh ằm ph ục h ồi nh ững tri th ức đã cĩ, cĩ kh ả n ăng s ẵn sàng áp d ụng vào tình hu ống c ụ th ể m ột cách tích c ực. Giai đoạn 2: Giai đoạn t ạo d ựng độ ng hình v ận độ ng thành các v ận độ ng v ật ch ất (độ ng tác, cử độ ng). Giai đoạn 3: Giai đoạn hình thành k ỹ n ăng nh ờ s ự tái hi ện l ặp l ại nhi ều l ần nh ững độ ng hình đã cĩ k ết h ợp v ới vi ệc phân tích, tự đánh giá và điều ch ỉnh v ận độ ng (luy ện tập). Qua vi ệc phân tích m ột s ố quan ni ệm v ề quá trình hình thành k ỹ n ăng d ạy h ọc, chúng tơi th ấy mơ hình hình thành k ỹ n ăng theo 5 giai đoạn c ủa tác gi ả X.I. Kixengof c ụ th ể, dễ hình thành và phát tri ển: - Giai đoạn 1: Gi ới thi ệu v ề hành động s ắp ph ải th ực hi ện. - Giai đoạn 2: Di ễn đạ t các quy t ắc l ĩnh h ội ho ặc tái hi ện nh ững hi ểu bi ết mà d ựa 4
  5. vào đĩ các k ỹ n ăng được t ạo ra. - Giai đoạn 3: Trình bày m ẫu hành động. - Giai đoạn 4: Ti ếp thu hành động, v ận d ụng các quy lu ật m ột cách cĩ ý th ức. Giai đoạn 5: Đưa ra các bài t ập độ c l ập và cĩ h ệ th ống. 2.4. Gi ải pháp rèn luy ện k ỹ n ăng Để hình thành cho sinh viên nh ững k ỹ n ăng d ạy h ọc chúng ta c ần đưa sinh viên vào nh ững ho ạt độ ng, đặ c bi ệt là ho ạt độ ng rèn luy ện k ỹ n ăng trong l ĩnh v ực ho ạt độ ng nghiên c ứu khoa h ọc nghi ệp vụ. Quá trình rèn luy ện k ỹ n ăng d ạy h ọc cho sinh viên đượ c th ể hi ện thành nh ững m ục đích c ụ th ể. Mỗi m ục đích là m ột đố i t ượ ng c ần chi ếm l ĩnh. Mục đích so ạn bài, mục đích th ể hi ện bài lên l ớp, mục đích c ủng c ố bài gi ảng địi h ỏi sinh viên ph ải chi ếm l ĩnh được. Quá trình chi ếm l ĩnh ấy g ọi là hành động. Sinh viên khi b ắt g ặp m ột tình hu ống d ạy h ọc c ụ th ể ph ải s ử d ụng c ả trí tu ệ, ti ềm năng và kh ả n ăng hi ểu bi ết lý lu ận và c ả th ực ti ễn để th ể hi ện độ ng c ơ gi ải được tình hu ống ấy. Quá trình này được g ọi là hoạt độ ng, c ụ th ể là ho ạt độ ng rèn luy ện k ỹ n ăng dạy h ọc. Ch ủ th ể ch ỉ cĩ th ể hành động để đạ t được nh ững m ục đích b ằng ph ươ ng ti ện và điều ki ện xác đị nh. M ỗi ph ươ ng ti ện quy đị nh cách hành động và cách th ức x ử lý mà c ốt lõi c ủa cách th ức đĩ là thao tác. Tĩm lại, để rèn luy ện k ỹ n ăng d ạy h ọc c ần đưa ng ười h ọc vào ho ạt độ ng, cĩ ho ạt động trên đối t ượng m ới cho ta được các bi ện pháp, ph ươ ng pháp k ỹ thu ật d ạy h ọc c ụ th ể. Câu h ỏi và bài t ập Chươ ng 1 1. Kỹ thu ật d ạy h ọc bao g ồm các y ếu t ố nào? 2. Phân bi ệt k ỹ n ăng, k ỹ n ăng d ạy h ọc. M ỗi giáo viên sinh h ọc trong quá trình đào tạo và d ạy h ọc c ần trau d ồi các k ỹ n ăng c ơ b ản nào? 3. Trong quá trình d ạy h ọc Anh (Ch ị) đã làm gì để t ự trau d ồi k ỹ n ăng d ạy h ọc cho bản thân mình? 5
  6. Chươ ng 2 XÁC ĐỊNH M ỤC TIÊU BÀI H ỌC 1. Ý ngh ĩa c ủa vi ệc xác đị nh m ục tiêu Theo quan điểm c ủa “cơng ngh ệ d ạy h ọc” thì m ục tiêu là “đầu ra” là “sản ph ẩm”. Xác định m ục tiêu cĩ chính xác, c ụ th ể thì m ới cĩ c ăn c ứ để đánh giá hi ệu qu ả d ạy h ọc. Khi vi ết m ục tiêu đã ph ải ngh ĩ đế n vi ệc đánh giá ch ư khơng vi ết m ột cách chung chung, khơng c ụ th ể, khơng đánh giá được. Theo quan điểm d ạy h ọc mà ho ạt độ ng h ọc là trung tâm c ủa quá trình d ạy h ọc thì mục tiêu bài h ọc là c ủa h ọc sinh, h ọc sinh đạ t được gì v ề ki ến th ức, k ỹ n ăng, thái độ qua bài h ọc ch ứ khơng ph ải là nh ững ho ạt độ ng c ủa giáo viên trên l ớp. Mục tiêu (objective) là cái đích c ần ph ải đạ t t ới sau m ỗi bài h ọc do chính giáo viên đề ra để d ịnh h ướng ho ạt độ ng d ạy h ọc. Để thu ận l ợi trong vi ệc xác đị nh m ục tiêu, tr ước hết c ần phân bi ệt được m ục tiêu v ới m ục đích: - Mục đích được hi ểu là m ục tiêu khái quát, dài h ạn. Ví d ụ m ục đích c ủa c ấp h ọc, mơn h ọc - Mục tiêu (objective) là m ục đích ng ắn h ạn, c ụ th ể. Ví d ụ m ục tiêu c ủa m ột ch ươ ng, m ột bài. Theo cách hi ểu này thì m ục đích quy đị nh m ục tiêu, m ục tiêu c ụ th ể hĩa m ục đích. Mục tiêu cĩ vai trị định h ướng cho vi ệc t ổ ch ức các ho ạt độ ng d ạy h ọc khoa h ọc và đánh giá khách quan, l ượng hố được k ết qu ả d ạy h ọc. 2. Phân lo ại m ục tiêu bài h ọc Trong d ạy h ọc ng ười ta phân bi ệt thành ba nhĩm m ục tiêu: Nh ận th ức ( cognitive), tâm v ận − động ( psychomotor ), c ảm xúc ( affective ). Ba nhĩm m ục tiêu này đan xen v ới nhau. 2.1. Nhĩm m ục tiêu nh ận th ức (Ki ến th ức, tri th ức) Theo B.S. Bloom (1956), trong l ĩnh v ực nh ận th ức cĩ 6 m ức độ : - Bi ết: Nh ận bi ết, ghi nh ớ, nh ắc l ại các s ự ki ện, định ngh ĩa các khái ni ệm, n ội dung các định lu ật. - Hi ểu: Thơng báo, thuy ết minh, tĩm t ắt, gi ải thích, ch ứng minh các ki ến th ức đã lĩnh h ội. - Áp d ụng: Vận d ụng ki ến th ức vào nh ững tình hu ống m ới. - Phân tích: Nh ận bi ết các b ộ ph ận c ủa m ột t ổng th ể, so sánh, phân tích, đối chi ếu, phân lo ại. - Tổng h ợp: Tập trung các b ộ ph ận thành m ột t ổng th ể th ống nh ất, ghép các v ấn đề 6
  7. nh ỏ thành m ột v ấn đề l ớn h ơn, l ập k ế ho ạch, d ự đốn. - Đánh giá: Kh ả n ăng nh ận đị nh, phán đốn, đưa ra ý ki ến v ề m ột v ấn đề . 2.2. Nhĩm m ục tiêu tâm-vận độ ng (K ỹ n ăng, phát tri ển) Nhĩm này đề c ập đế n m ức độ thành th ạo c ủa các k ỹ n ăng th ực hi ện hành động. Nhĩm này cĩ các m ức độ nh ư sau: - Bắt ch ước: Quan sát và l ặp l ại các hành động. - Thao tác: Th ực hi ện hành động theo l ời ch ỉ d ẫn. - Hành động chu ẩn xác: Th ực hi ện hành động m ột cách chính xác. - Hành động ph ối h ợp: Th ực hi ện m ột lo ạt hành động ph ối h ợp nh ịp nhàng, nh ất quán. - Hành động t ự nhiên: Th ực hi ện m ột lo ạt hành động m ột cách thành th ạo, d ễ dàng, tự độ ng khơng c ần c ố g ắng nhi ều v ề trí tu ệ, th ể l ực. 2.3. Nhĩm m ục tiêu c ảm xúc (Thái độ , giáo d ục) Nhĩm này đề c ập đế n c ảm giác, thái độ , giá tr ị. Theo Bloom và Masior (1964) cĩ 5 m ức độ : - Ti ếp nh ận (ti ếp thu): Ti ếp thu m ột cách th ụ độ ng. - Đáp ứng: Bi ểu th ị lịng ham mu ốn tham gia, tr ả l ời kích thích, tham gia ho ạt độ ng một cách vui lịng, thích thú. - Định giá: Th ấy rõ giá tr ị cơng vi ệc, kiên định thái độ , t ự nguy ện cam k ết tham gia. - Tổ ch ức: Sắp x ếp, ph ối h ợp ho ạt độ ng, tích h ợp giá tr ị m ới vào h ệ th ống giá tr ị bản thân. - Bi ểu th ị tính cách riêng : Định hình các giá tr ị đã ti ếp thu. 3. Các quy t ắc vi ết mục tiêu bài h ọc Theo Gronlund (1985), khi vi ết m ục tiêu c ần d ựa vào 5 tiêu chí sau: (1) M ục tiêu ph ải đị nh rõ m ức độ hồn thành cơng vi ệc c ủa HS Theo nguyên t ắc này m ục tiêu c ần ch ỉ rõ, h ọc xong bài này HS ph ải đạ t được cái gì ch ứ khơng ph ải trong bài này GV ph ải làm gì. (2) M ục tiêu ph ải nĩi rõ “đầu ra ” của bài h ọc ch ứ khơng ph ải là ti ến trình bài học Ti ến trình bài h ọc trong sách giáo bi ểu th ị tính logic c ủa n ội dung ch ứ khơng ph ải mỗi đề m ục chính là m ỗi m ục têu c ủa bài h ọc. khi xác đị nh m ục tiêu c ần ch ỉ rõ nh ững gì học sinh c ần đạ t khi h ọc bài đĩ. (3) M ỗi m ục tiêu ch ỉ nên ph ản ánh m ột đầ u ra để thu ận l ợi cho vi ệc đánh giá 7
  8. kết qu ả bài h ọc Nếu bài h ọc cĩ nhi ều m ục tiêu thì nên trình bày riêng t ừng m ục tiêu v ới m ức độ ph ải đạ t v ề m ục tiêu đĩ. (4) M ỗi đầ u ra trong m ục tiêu nên được di ễn đạ t b ằng m ột độ ng t ừ được l ựa ch ọn để xác đị nh rõ m ức độ HS ph ải đạ t b ằng hành động Các động t ừ hành động th ường được s ử d ụng khi vi ết m ục tiêu v ề ki ến th ức: Phát bi ểu, ch ỉ ra, nêu, phân tích, vi ết, v ẽ, thi ết l ập, so sánh Tránh dùng động t ừ “nắm” vì động t ừ này th ường ph ản ảnh nh ững v ấn đề chung, khơng c ụ th ể nên khĩ đánh giá m ức độ hồn thành m ục tiêu. (5) M ục tiêu là cái đích mà ng ười h ọc c ần đạ t t ới m ột cách c ụ th ể ch ứ khơng ph ải đơn thu ần là ch ủ đề Cĩ nh ững n ội dung gi ống nhau nh ưng m ỗi tác gi ả khác nhau l ại đặ t ch ủ đề bài h ọc khác nhau. Ví d ụ: Lai m ột c ặp tính trạng, quy lu ật di truy ền tr ội l ặn, quy lu ật đồ ng tính − phân tính cĩ n ội dung nh ư nhau. N ếu d ựa vào ch ủ d ề khi viêt m ục tiêu s ẽ khơng c ụ th ể, rõ ràng. Khi vi ết m ục tiêu bài h ọc c ần quan tâm đế n nh ững v ấn đề sau: - Nêu rõ hành động h ọc sinh c ần ph ải th ực hi ện: Cĩ ngh ĩa độ ng t ừ hành động trong mục tiêu c ần ch ỉ rõ điều h ọc sinh c ần ph ải đạ t qua bài h ọc là gì? - Xác định các điều ki ện c ần cĩ để h ọc sinh th ực hi ện hành động: Thi ết b ị, đồ dùng dạy h ọc s ủ d ụng trong gi ảng d ạy. - Tiêu chí đánh giá m ức độ đạ t được c ủa m ục tiêu: D ự ki ến m ức độ đạ t được c ủa học sinh qua bài h ọc. Câu h ỏi và bài t ập Chươ ng 2 1. Phân bi ệt mục đích, m ục tiêu. 2. Dựa vào nh ững y ếu t ố nào để xác đị nh m ục tiêu bài h ọc? 3. Li ệt kê các động t ừ hành động th ường được s ử d ụng để xác đị nh m ục tiêu bài học v ề m ặt ki ến th ức, k ỹ n ăng, thái độ 4. Vận d ụng quy t ắc vi ết m ục tiêu bài h ọc để vi ết m ục tiêu cho 1 bài h ọc mà các bạn đang gi ảng d ạy ở tr ường ph ổ thơng. 8
  9. Chươ ng 3 THI ẾT K Ế VÀ S Ử D ỤNG CÂU H ỎI −−− BÀI T ẬP 1. Khái ni ệm v ề câu h ỏi, bài t ập 1.1. Khái ni ệm v ề câu h ỏi Câu h ỏi là d ạng c ấu trúc ngơn ng ữ di ễn đạ t m ột yêu c ầu, m ột địi h ỏi, m ột m ệnh đề cần d ược gi ải quy ết. Câu h ỏi được s ử d ụng vào nh ững m ục đích khác nhau ở nh ững khâu khác nhau c ủa quá trình d ạy h ọc. Câu h ỏi cĩ v ấn đề là câu h ỏi đưa ra các tình hu ống v ề lí thuy ết ho ặc th ực ti ễn cĩ ch ứa đự ng mâu thu ẫn bi ện ch ứng gi ữa ki ến th ức, k ỹ n ăng, k ỹ x ảo đã bi ết v ới cái ch ưa bi ết. Mâu thu ẫn này kích thích h ọc sinh tìm cách gi ải quy ết. 1.2. Khái ni ệm v ề bài t ập Bài t ập là m ột nhi ệm v ụ mà ng ười gi ải c ần ph ải th ực hi ện. Trong bài t ập ch ứa đự ng các d ữ ki ện và yêu c ầu c ần tìm. Bài t ập nh ận th ức là bài t ập được giáo viên s ử d ụng để hình thành ki ến th ức m ới cho h ọc sinh. Bài t ập ch ỉ tr ở thành bài t ập nh ận th ức khi mâu thu ẫn khách quan trong bài tập được h ọc sinh ý th ức nh ư là m ột v ấn đề , t ừ đĩ d ựa vào nh ững ki ến th ức đã bi ết h ọc sinh t ự l ực gi ải bài t ập, qua đĩ l ĩnh h ội ki ến th ức. 1.3. Phân lo ại câu h ỏi và bài t ập Căn c ứ vào các tiêu chí khác nhau, m ục đích s ử d ụng khác nhau mà nhi ều tác gi ả đã phân lo ại câu h ỏi, bài t ập theo nhi ều nhĩm khác nhau. 1.3.1. Phân lo ại câu h ỏi ° Xét ch ất l ượng câu h ỏi v ề m ặt yêu c ầu n ăng l ực nh ận th ức, ng ười ta phân bi ệt hai lo ại chính: - Nh ững câu h ỏi cĩ yêu c ầu th ấp: Câu h ỏi nh ằm tái hi ện các ki ến th ức, s ự ki ện, nh ớ và trình bày m ột cách cĩ h ệ th ống, cĩ ch ọn l ọc. - Nh ững câu h ỏi cĩ yêu c ầu cao: Câu h ỏi địi h ỏi s ự thơng hi ểu, phân tích, t ổng h ợp, khái quát hĩa, h ệ th ống hĩa, v ận d ụng ki ến th ức. Theo h ướng d ạy h ọc phát tri ển trí thơng minh c ủa ng ười h ọc, trong d ạy h ọc giáo viên ưu tiên s ử d ụng lo ại câu h ỏi th ứ hai, song c ũng khơng nên xem th ường lo ại câu h ỏi th ứ nh ất. B ởi vì khơng tích l ũy ki ến th ức s ự ki ện đế n m ột m ức độ nào đĩ thì khĩ mà t ư duy sáng t ạo. ° Theo Bloom (1956), xét v ề m ức độ nh ận th ức cĩ 6 lo ại câu h ỏi sau đây: - Câu h ỏi m ức độ bi ết: Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh nh ắc l ại m ột ki ến th ức đã bi ết, h ọc sinh ch ỉ d ựa vào trí nh ớ để tr ả l ời. 9
  10. Ví d ụ: - G. Mendel là ng ười đầ u tiên phát hi ện các quy lu ật di truy ền nào? - Hãy phát bi ểu n ội dung c ủa đị nh lu ật phân li độ c l ập. - Câu h ỏi m ức độ hi ểu: Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh t ổ ch ức, s ắp x ếp l ại nh ững ki ến th ức đã h ọc và di ễn đạ t b ằng ngơn ng ữ c ủa chính mình để ch ứng t ỏ s ự thơng hi ểu v ấn đề. Ví d ụ: - Hãy trình bày tĩm t ắt quan ni ệm c ủa C. Darwin v ề ch ọn l ọc t ự nhiên. - Cho m ột ví d ụ v ề hình thành lồi mới b ằng con đường sinh thái. Vì sao ph ươ ng th ức này th ường g ặp ở th ực v ật và nh ững nhĩm độ ng v ật ít di độ ng? - Câu h ỏi m ức độ áp d ụng : Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh áp d ụng ki ến th ức đã h ọc vào m ột tình hu ống m ới. Ví d ụ: - Vận d ụng khái ni ệm “mức ph ản ứng” để phân tích vai trị c ủa n ăng khi ếu bẩm sinh và c ủa vi ệc giáo d ục b ồi d ưỡng trong vi ệc phát tri ển nhân tài. - Câu h ỏi m ức độ phân tích: Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh phân tích nguyên nhân hay kết qu ả c ủa m ột hi ện t ượng, tìm ki ếm b ằng ch ứng cho m ột lu ận điểm Ví d ụ: - Trong các d ạng độ t bi ến c ấu trúc nhi ễm s ắc th ể, d ạng nào gây h ậu qu ả lớn nh ất? T ại sao? - Câu h ỏi m ức độ t ổng h ợp: Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh v ận d ụng ph ối h ợp các ki ến th ức đã cĩ để gi ải đáp m ột v ấn đề khái quát h ơn. Ví d ụ: - Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi c ủa sinh v ật ch ịu s ự chi ph ối c ủa nh ững nhân t ố nào? Nhân t ố nào đĩng vai trị ch ủ y ếu? - Câu h ỏi m ức độ đánh giá: Câu h ỏi yêu c ầu h ọc sinh nh ận đị nh, phán đốn v ề ý ngh ĩa c ủa m ột ki ến th ức, giá tr ị c ủa m ột t ư t ưởng, vai trị c ủa một h ọc thuy ết Ví d ụ: - Vì sao nĩi C. Darwin thành cơng h ơn J. Lamarck trong vi ệc gi ải thích s ự thích nghi c ủa sinh v ật? ° Theo Tr ần Bá Hồnh (1996), để phát huy tính tích c ực c ủa h ọc sinh trong quá trình h ọc t ập giáo viên cĩ th ể s ử d ụng 5 d ạng câu h ỏi sau đây: - Câu h ỏi kích thích s ự quan sát, chú ý Ví d ụ: Trong c ấu trúc ADN, hai m ạch đơn cĩ chi ều nh ư th ế nào? Được bi ểu hi ện ở thành ph ần nào? Vì sao? - Câu h ỏi yêu c ầu so sánh, phân tích Ví d ụ: Hãy phân tích ngu ồn nguyên li ệu c ủa ch ọn l ọc t ự nhiên theo quan điểm c ủa học thuy ết Darwin và thuy ết ti ến hĩa hi ện đạ i. - Câu h ỏi yêu c ầu t ổng h ợp, khái quát hĩa Ví d ụ: Quá trình phát sinh lồi ng ười ph ụ thu ộc vào nh ững nhân t ố nào? Cĩ th ể xếp các nhân t ố đĩ vào m ấy nhĩm? M ỗi nhĩm nhân t ố đĩ đĩng vai trị ch ủ y ếu trong giai 10
  11. đoạn nào c ủa quá trình phát sinh lồi ng ười? - Câu h ỏi liên h ệ th ực t ế Ví d ụ: V ận d ụng hi ểu bi ết v ề m ối quan h ệ gi ữa ki ểu gen- mơi tr ường- ki ểu hình để phân tích vai trị c ủa gi ống và k ĩ thu ật canh tác trong vi ệc t ăng n ăng su ất cây tr ồng. - Câu h ỏi kích thích t ư duy sáng t ạo Trong hai m ạch c ủa gen ch ỉ cĩ m ột m ạch dùng làm khuơn để t ổng h ợp ARN. V ậy mạch th ứ hai cĩ ý ngh ĩa gì trong di truy ền? N ếu khơng cĩ tác d ụng gì, t ại sao gen l ại cĩ cấu trúc hai m ạch? 1.3.2. Phân lo ại bài t ập ° Dựa vào m ục đích c ủa lí lu ận d ạy h ọc, ng ười ta chia bài t ập thành 3 d ạng: - Bài t ập dùng để d ạy bài m ới. - Bài t ập dùng để c ủng c ố − hồn thi ện tri th ức, k ĩ n ăng. - Bài t ập dùng để ki ểm tra − đánh giá tri th ức, k ĩ n ăng. ° Theo Nguy ễn Ng ọc Quang (1989), căn c ứ vào tính ch ất và m ức độ khái quát c ủa ki ến th ức, cĩ th ể chia bài t ập làm 3 lo ại chính: - Bài t ập v ận d ụng tri th ức lí thuy ết: Đây là nh ững bài t ập đơn gi ản nh ằm rèn luy ện cho h ọc sinh k ĩ n ăng v ận d ụng lí thuy ết để gi ải các bài t ập trong các tr ường h ợp c ụ th ể, qua đĩ kh ắc sâu ki ến th ức. - Bài t ập v ận d ụng tri th ức để gi ải quy ết các v ấn đề th ực ti ễn: Lo ại bài t ập này gĩp ph ần rèn luy ện t ư duy th ực nghi ệm, g ắn li ền gi ữa lí thuy ết và th ực ti ễn. - Bài t ập phát tri ển trí thơng minh : Lo ại bài t ập này mang tính t ổng hợp, th ể hi ện sự t ổ h ợp gi ữa ki ến th ức sinh h ọc v ới t ự nhiên, mơi tr ường và ho ạt độ ng s ống c ủa con ng ười. 2. Vai trị c ủa câu h ỏi, bài t ập trong d ạy h ọc - Thơng qua câu h ỏi, bài t ập t ạo ra nh ững tình hu ống khác nhau để t ổ ch ức ho ạt động d ạy h ọc. - Câu h ỏi, bài t ập cho phép giáo viên bi ến nh ững n ội dung “tường minh” của sách giáo khoa thành nh ững n ội dung c ần ph ải khám phá, ph ải tìm tịi đối v ới ng ười h ọc. - Câu h ỏi, bài t ập là cơng c ụ để giáo viên rèn luy ện các bi ện pháp logíc, cách l ập lu ận logíc cho h ọc sinh. - Câu h ỏi, bài t ập cĩ giá tr ị trí d ục, phát tri ển n ăng l ực nh ận th ức c ủa h ọc sinh. H ệ th ống câu h ỏi, bài t ập gi ữ vai trị ch ủ đạ o, đị nh h ướng t ư duy c ủa h ọc sinh, giúp h ọc sinh phát hi ện ra b ản ch ất, qui lu ật c ủa s ự v ật, hi ện t ượng. - Câu h ỏi, bài t ập là cơng c ụ hi ệu qu ả nh ất để thu nh ận thơng tin theo hai h ướng: + H ướng ng ược ngồi: Giúp cho giáo viên nh ận bi ết được trình độ ti ếp thu ki ến 11
  12. th ức c ủa h ọc sinh để cĩ th ể điều ch ỉnh ph ươ ng pháp gi ảng d ạy cho phù h ợp. + H ướng ng ược trong: Bằng cách tr ả l ời nh ững câu h ỏi, bài t ập giáo viên đư a ra, học sinh cĩ th ể “đo” được trình độ c ủa mình để t ự điều ch ỉnh nh ằm đạ t được k ết qu ả cao trong h ọc t ập. 3. Thi ết k ế câu h ỏi, bài t ập 3.1. Nguyên t ắc thi ết kế câu h ỏi, bài t ập - Ph ải đả m b ảo tính h ệ th ống: Câu h ỏi, bài t ập ở ph ần tr ước, bài tr ước ph ải đặ t trong m ối liên h ệ v ới bài sau, ph ần sau. - Câu h ỏi, bài t ập ph ải mang tính v ừa s ức, phù h ợp v ới trình độ chung c ủa l ớp, nh ưng c ũng ph ải l ưu ý để cĩ th ể phát huy n ăng l ực c ủa h ọc sinh gi ỏi và khuy ến khích sự cố g ắng c ủa h ọc sinh y ếu, kém. - Câu h ỏi, bài t ập ph ải mang tính ch ất nêu v ấn đề , bu ộc h ọc sinh luơn luơn ở tr ạng thái n ỗ l ực t ư duy, t ức là câu h ỏi, bài t ập ph ải ch ứa đự ng các mâu thu ẫn. - Đặt câu h ỏi, bài t ập cho kh ớp v ới nh ững điểm chính trong n ội dung bài h ọc để khi tr ả l ời, h ọc sinh s ẽ l ĩnh h ội được ki ến th ức tr ọng tâm c ủa bài. - Trong m ỗi ti ết hay m ỗi ph ần h ọc, câu h ỏi, bài t ập ph ải đả m b ảo nguyên t ắc đi t ừ dễ đế n khĩ. N ội dung, yêu c ầu c ủa câu h ỏi, bài t ập ph ải ng ắn g ọn, súc tích, rõ ràng, chính xác. - Khi xây d ựng câu h ỏi, bài t ập ph ải tùy thu ộc trình độ h ọc sinh ở m ỗi l ớp, m ỗi tr ường, m ỗi vùng. Ch ọn s ố l ượng, ch ất l ượng nh ững câu h ỏi, bài t ập thích h ợp để kích thích h ứng thú c ủa m ọi h ọc sinh. Đả m b ảo cho h ọc sinh cĩ đủ tri th ức, ngu ồn t ư li ệu để tra c ứu, trên c ơ s ở đĩ tìm ra ph ươ ng h ướng gi ải quy ết. Cần ki ến t ạo nh ững câu h ỏi, bài tập cĩ s ự tranh lu ận c ủa c ả l ớp, t ạo điều ki ện phát tri ển tính độ c l ập t ư duy c ủa h ọc sinh. 3.2. Quy trình thi ết k ế câu h ỏi, bài t ập Bước 1: Xác định m ục tiêu bài h ọc. Xác định m ức độ mà h ọc sinh ph ải đạ t được v ề ki ến th ức, k ỹ n ăng, thái độ làm c ơ sở để xây d ựng câu h ỏi, bài t ập phù h ợp. Bước 2: Phân tích logic n ội dung bài h ọc trong sách giáo khoa. - Xác định v ị trí bài h ọc trong ch ươ ng để thi ết k ế các câu h ỏi, bài t ập tái hi ện làm cơ s ở cho vi ệc thi ết k ế câu h ỏi, bài t ập cĩ v ấn đề , t ạo tình hu ống h ọc t ập cho h ọc sinh. - Xác định n ội dung c ơ b ản, ki ến th ức tr ọng tâm c ủa bài d ạy để thi ết k ế câu h ỏi, bài t ập t ổ ch ức h ọc sinh ti ếp thu các ki ến th ức đĩ. Bước 3: Xác định n ội dung ki ến th ức cĩ th ể mã hĩa thành câu h ỏi bài t ập ứng v ới các khâu c ủa quá trình d ạy h ọc. Bước 4: Di ễn đạ t các kh ả n ăng mã hĩa n ội dung đĩ thành câu h ỏi, bài t ập. 12
  13. Bước 5: Lựa ch ọn, s ắp x ếp các câu h ỏi, bài t ập thành h ệ th ống theo m ục đích lí lu ận d ạy h ọc. 4. S ử d ụng câu h ỏi, bài t ập 4.1. S ử d ụng câu h ỏi, bài t ập để t ạo tình hu ống h ọc t ập Câu h ỏi, bài t ập được s ử d ụng trong khâu nghiên c ứu tài li ệu m ới nh ằm kích thích tính tìm tịi c ủa h ọc sinh được g ọi là câu h ỏi cĩ v ấn đề hay cĩ th ể phát tri ển thành bài tốn nh ận th ức. Câu h ỏi, bài t ập lúc này tr ở thành tình hu ống cĩ v ấn đề . Tuy nhiên, để vi ệc s ử d ụng câu h ỏi, bài t ập nh ằm hình thành ki ến th ức, k ĩ n ăng m ới mang l ại hi ệu qu ả cao, giáo viên c ần tuân th ủ m ột s ố quy t ắc sau: - Câu h ỏi, bài t ập ph ải thu hút được s ự chú ý và kích thích ho ạt độ ng chung c ủa tồn l ớp. Khi m ột h ọc sinh tr ả l ời, c ả l ớp ph ải chú ý l ắng nghe để nh ận xét, b ổ sung. Giáo viên cĩ th ể g ợi ý b ằng nh ững câu h ỏi ph ụ để h ọc sinh tr ả l ời đúng h ướng. - Cần k ết h ợp s ử d ụng câu h ỏi, bài t ập v ới các ph ươ ng pháp, bi ện pháp khác nh ư phi ếu h ọc t ập, s ơ đồ hố, h ỏi đáp − ơrixtic để nâng cao hi ệu qu ả h ọc t ập c ủa h ọc sinh. - Sau khi nêu câu h ỏi, bài t ập c ần để m ột th ời gian thích h ợp m ới yêu c ầu h ọc sinh tr ả l ời nh ằm đả m b ảo ch ất l ượng câu tr ả lời c ủa h ọc sinh và phát tri ển tính tích c ực ho ạt động c ủa l ớp. - Đảm b ảo cho m ọi h ọc sinh trong l ớp được bình đẳng tr ước c ơ h ội ti ếp nh ận câu hỏi, bài t ập và tham gia tr ả l ời nh ằm huy độ ng nhi ều lo ại đố i t ượng cùng làm vi ệc tích cực. Nên xây d ựng câu h ỏi, bài t ập chung cho c ả l ớp. Sau m ột th ời gian, giáo viên ch ỉ định h ọc sinh tr ả l ời. Các h ọc sinh khác l ần l ượt nh ận xét, b ổ sung cho đế n khi ki ến th ức xây d ựng xong. H ạn ch ế h ỏi theo cách “ai bi ết, gi ơ tay” thì ch ỉ cĩ m ột s ố h ọc sinh làm vi ệc, khơng kích thích được ho ạt độ ng c ủa c ả l ớp. Ví d ụ 1: Để t ạo tình hu ống cĩ v ấn đề khi gi ảng d ạy “Quy lu ật di truy ền liên k ết”, giáo viên s ử d ụng bài tốn sau: Bài tốn 1 : P tc : Đậu Hà Lan h ạt vàng, tr ơn x Đậu Hà Lan h ạt xanh, nh ăn F1: 100% h ạt vàng, tr ơn Cho F1 lai phân tích, hãy xác định t ỷ l ệ ki ểu hình ở F B. Bài tốn 2 : P tc : Ru ồi gi ấm thân xám, x Ru ồi gi ấm thân đen, cánh dài cánh c ụt F1: 100% thân xám, cánh dài Cho con đực F 1 lai phân tích, hãy xác định t ỷ l ệ ki ểu hình ở F B. Ví dụ 2: Để t ạo tình hu ống cĩ v ấn đề khi gi ảng d ạy “Quy lu ật di truy ền t ươ ng tác gen”, giáo viên s ử d ụng bài tốn sau: Bài tốn 1 : S ự di truy ền màu s ắc hoa ở đậ u Hà Lan 13
  14. Ptc : Hoa đỏ x Hoa tr ắng F1: 100% hoa đỏ Cho F 1 tạp giao, hãy xác định t ỷ l ệ ki ểu hình ở F 2. Bài tốn 2: Sự di truy ền màu s ắc hoa ở đậ u th ơm Ptc : Hoa đỏ x Hoa tr ắng F1: 100% hoa đỏ Cho F 1 tạp giao, hãy xác định t ỷ l ệ ki ểu hình ở F 2. 4.2. Sử d ụng câu h ỏi, bài t ập để hình thành ki ến th ức, k ĩ n ăng m ới Trong quá trình d ạy h ọc sinh h ọc theo h ướng phát huy tính tích c ực h ọc t ập c ủa học sinh, giáo viên cịn s ử d ụng câu h ỏi, bài t ập để hình thành ki ến th ức, k ĩ n ăng m ới cho ng ười h ọc. Ví d ụ 1: Sử d ụng khi gi ảng d ạy khái ni ệm “Qu ần th ể” trong bài − Qu ần th ể, Sinh học 12. Cho các t ập h ợp cá th ể sau: - Bầy voi s ống ở r ừng r ậm Châu Phi. - Đàn chim cánh c ụt s ống ở Nam C ực. - Đàn bị s ữa ở nơng tr ường Ba Vì. - Đồi thơng ở Thiên An. - Kho ảng 50 con cá chép trong ch ậu. - Kho ảng 100 con gà trong chu ồng. 1. Hãy xác định t ập h ợp nào là qu ần th ể, t ập h ợp nào khơng ph ải là qu ần th ể. Tại sao? 2. Mu ốn nh ận bi ết m ột qu ần th ể, c ần c ăn c ứ vào nh ững d ấu hi ệu nào? 3. Phát bi ểu đị nh ngh ĩa qu ần th ề. 4. Phân bi ệt qu ần th ề t ự nhiên v ới qu ần th ể nhân t ạo. 5. Qu ần th ể cĩ nh ững đặ c tr ưng c ơ b ản nào? Tại sao nĩi m ật độ là d ấu hi ệu đặ c tr ưng quan tr ọng c ủa qu ần th ể? Ví d ụ 2: Sử d ụng khi gi ảng d ạy m ục “Ảnh h ưởng c ủa ngo ại c ảnh đế n qu ần th ể” trong bài − Qu ần th ể, Sinh h ọc 12. Cho các ví d ụ sau: 1. G ấu tr ắng s ống ở Bắc c ực, đà điểu s ống ở sa m ạc, cây lá kim ở vùng ơn đới, cây lá r ộng ở vùng nhi ệt đớ i. 2. Mùa hè r ất nhi ều ru ồi, mu ỗi; mùa đơng s ố l ượng ru ồi, mu ỗi gi ảm sút. 14
  15. 3. M ật độ qu ần th ể nhái ở Tri ệu Xuyên − Phúc Th ọ − Hà Tây: - Trên m ặt đê: 20 con / km 2. Ở d ưới ru ộng: 120 con / km 2. 4. Ở ki ến nâu r ừng: - Nhiệt độ 20 oC tr ứng n ở tồn con cái. 5. Ở gà, n ếu cho ăn đầ y đủ s ẽ đẻ tr ứng đề u, n ếu th ức ăn thi ếu h ụt gà đẻ cách nh ật. Hãy gi ải thích các hi ện t ượng trên và rút ra nh ững k ết lu ận v ề ảnh h ưởng c ủa ngo ại cảnh đế n quần th ể. Ví d ụ 3 : S ử d ụng khi gi ảng d ạy m ục “Sự bi ến độ ng s ố l ượng cá th ể c ủa qu ần th ể” trong bài − Qu ần th ể, Sinh h ọc 12. 1. Hãy nghiên c ứu sách giáo khoa m ục “Sự bi ến độ ng s ố l ượng cá th ể c ủa qu ần th ể” để điền vào b ảng sau: Ki ểu bi ến độ ng Ví d ụ Khái niệm Nguyên nhân Ý ngh ĩa Theo chu k ỳ Mùa Năm Khơng theo chu k ỳ 1. Vì sao cĩ s ự bi ến độ ng s ố l ượng cá th ể trong qu ần th ể? 2. Nhân t ố vơ sinh tác độ ng đế n qu ần th ể ở giai đoạn nào thì d ễ gây h ậu quá l ớn nh ất? T ại sao? 3. Nhân t ố h ữu sinh tác động đế n qu ần th ể được bi ểu hi ện nh ư th ế nào? 4. Nhân t ố con ng ười cĩ th ể gây ra nh ững bi ến độ ng s ố l ượng cá th ể c ủa qu ần th ể nh ư th ế nào? Ví d ụ 4 : S ử d ụng khi gi ảng d ạy khái ni ệm “Qu ần xã sinh v ật” trong bài − Qu ần xã sinh v ật, sinh h ọc 12. Cho các qu ần th ể sau: Th ực v ật, châu ch ấu, th ỏ, chu ột, r ắn, đạ i bàng. 1. Các qu ần th ể trên cĩ ph ải là thành ph ần c ủa qu ần xã khơng? Vì sao? 2. Để chúng là m ột qu ần xã thì c ần nh ững điều ki ện nào? 3. Trong m ột qu ần xã n ếu cĩ s ự b ổ sung ho ặc tiêu di ệt m ột qu ần thể nào đĩ thì qu ần xã s ẽ nh ư th ế nào? L ấy ví d ụ minh ho ạ. 4. Trong ch ậu n ước cĩ đủ lo ại cá sơng đang b ơi l ội: cá lĩc, cá chép, cá tr ắm, cá trê Đĩ cĩ ph ải là 1 qu ần xã khơng? Vì sao? 15
  16. 4.3. Sử d ụng câu h ỏi, bài t ập để c ủng c ố, hồn thi ện và h ệ th ống hĩa ki ến th ức Ví d ụ 1: Sử d ụng để c ủng c ố ki ến th ức “Chu ỗi th ức ăn và l ưới th ức ăn” trong bài − Hệ sinh thái, Sinh h ọc 12. Một qu ần th ể ru ộng lúa g ồm nhi ều qu ần th ể sinh v ật cùng sinh s ống. Trong đĩ rong, t ảo là th ức ăn c ủa các lồi cá nh ỏ, lúa là th ức ăn c ủa châu ch ấu và chu ột, các lồi cua, ếch và cá nh ỏ ăn mùn bã h ữu c ơ. Cá nh ỏ, châu ch ấu, cua là con m ồi c ủa ếch. Cá ăn th ịt cĩ kích th ước l ớn; chúng s ử d ụng cua, cá nh ỏ, châu ch ấu và c ả ếch n ữa làm th ức ăn. Rắn là lồi ưu th ế nh ất, chúng ăn cua, ếch, cá ăn thịt và chu ột. 1. V ẽ s ơ đồ l ưới th ức ăn c ủa qu ần xã. 2. Cĩ bao nhiêu lo ại chu ỗi th ức ăn trong qu ần xã này? Ví d ụ 2: Sử d ụng để c ủng c ố ki ến th ức” Tr ạng thái cân b ằng c ủa qu ần th ể” trong bài - Qu ần th ể, Sinh h ọc 12. Sau khi h ọc bài: Qu ần th ể, giáo viên cho h ọc sinh s ơ đồ sau: (1) (2) (3) Số l ượng cá Số l ượng cá th ể c ủa qu ần th ể c ủa qu ần th ể ở m ức th ể ở m ức chu ẩn chu ẩn (4) (5) (6) 1. Hãy điền vào các v ị trí 1 → 6 cho phù h ợp. 2. M ột qu ần th ể nai r ừng cĩ nguy c ơ b ị tiêu di ệt. Để c ứu vãn qu ần th ể, cĩ ý ki ến cho r ằng nên th ả b ổ sung m ột s ố nai vào qu ần th ể đĩ. Theo em, gi ải pháp đĩ cĩ th ể đưa đến k ết qu ả như th ế nào? 3. T ừ s ơ đồ trên, theo em nên khai thác và đánh b ắt ngu ồn tài nguyên sinh v ật nh ư th ế nào cho h ợp lý? 4.4. S ử d ụng câu h ỏi, bài t ập để t ự ki ểm tra và ki ểm tra k ết qu ả h ọc t ập Ví d ụ 1: Sử d ụng để ki ểm tra ki ến th ức “Hi ện t ượng kh ống ch ế sinh h ọc và tr ạng thái cân b ằng sinh h ọc trong qu ần xã” trong bài − Qu ần xã sinh v ật, Sinh h ọc 12. Một qu ần xã sinh v ật cĩ các lồi: cây c ỏ, cào cào, sĩi, th ỏ, chu ột, r ắn, chim sâu. 1. Hãy nêu m ối quan h ệ sinh thái gi ữa th ỏ và sĩi. S ố l ượng cá th ể th ỏ và sĩi ph ụ thu ộc nhau nh ư th ế nào? 2. Nêu ý ngh ĩa c ủa hi ện t ượng trên (kh ống ch ế sinh h ọc) đố i v ới các qu ần th ể sinh vật. 3. N ếu cây tr ồng b ị các lo ại cơn trùng phá ho ại, mu ốn b ảo v ệ cây tr ồng thì s ử d ụng 16
  17. bi ện pháp nào là t ốt nh ất? Tại sao? 4. Tr ạng thái cân b ằng sinh h ọc trong qu ần xã cĩ ý ngh ĩa gì? 5. Tr ạng thái cân b ằng c ủa qu ần th ể và tr ạng thái cân b ằng sinh học trong qu ần xã cĩ m ối quan h ệ nh ư th ế nào? Ví d ụ 2 : S ử d ụng để ki ểm tra ki ến th ức “Khái ni ệm h ệ sinh thái” trong bài − Hệ sinh thái, Sinh h ọc 12. 1. Trong các ví d ụ sau, hãy cho bi ết tr ường h ợp nào là 1 h ệ sinh thái? a. Ao nuơi cá d. V ườn tr ường b. M ột h ồ n ước e. M ột m ảng r ừng c. R ừng Cúc Phươ ng f. Đầm L ăng Cơ 2. So sánh h ệ sinh thái t ự nhiên và h ệ sinh thái nhân t ạo. 3. Hãy cho bi ết các y ếu tố c ấu trúc nên h ệ sinh thái đĩ. Ví d ụ 3: Sử d ụng để ki ểm tra ki ến th ức “Sự trao đổ i v ật ch ất và n ăng l ượng trong hệ sinh thái” trong bài − Hệ sinh thái, Sinh h ọc 12. Một h ệ sinh thái nh ận được n ăng l ượng m ặt tr ời 10 6 Kcal / m 2/ngày. Ch ỉ s ố 2,5% năng l ượng đĩ được dùng trong quang h ợp, s ố n ăng l ượng m ất đi do hơ h ấp là 90%. Sinh vật tiêu th ụ c ấp I s ử d ụng được 25 Kcal, sinh v ật tiêu th ụ c ấp II s ử d ụng được 2,5 Kcal, sinh v ật tiêu th ụ c ấp III s ử d ụng được 0,5 Kcal. 1. Xác định s ản l ượng sinh v ật tồn ph ần ở th ực v ật. 2. Xác định s ản l ượng sinh v ật th ực t ế ở th ực v ật. 3. V ẽ hình tháp sinh thái n ăng l ượng. 4. Tính hi ệu su ất sinh thái ở sinh v ật tiêu th ụ c ấp I, sinh v ật tiêu th ụ c ấp II và sinh vật tiêu th ụ c ấp III. Ví d ụ 4: Sử d ụng để ki ểm tra ki ến th ức “Chu trình Sinh − Địa − Hố các ch ất” trong bài − Hệ sinh thái, Sinh h ọc 12. 1. Chu trình Sinh − Địa − Hố là chu trình khép kín. Theo em, cĩ nh ững con đường chính nào hồn tr ả l ại v ật ch ất cho chu trình? 2. T ại sao nĩi chu trình Sinh − Địa − Hố các ch ất là c ơ ch ế c ủa m ối quan h ệ gi ữa trao đổi ch ất bên trong và trao đổi ch ất bên ngồi c ủa qu ần xã sinh v ật? 3. Các ch ỉ s ố v ề t ỉ l ệ thành ph ần các ch ất trong khí quy ển: CO 2 = 0,03%; O2 = 21%; N2 = 78%. Cĩ th ể g ọi là h ằng s ố sinh h ọc được khơng? Hi ểu nh ư v ậy cĩ ý nghĩa gì trong vi ệc b ảo v ệ mơi sinh? 17
  18. Câu h ỏi và bài t ập Ch ươ ng 3 1. Căn c ứ vào trình độ trí tu ệ c ủa câu h ỏi Bloom đã chia câu h ỏi thành nh ững m ức độ nào? Mỗi m ức độ cho m ột ví d ụ minh h ọa. 2. Nguyên t ắc xây d ựng câu h ỏi, bài t ập. Hãy xây d ựng h ệ th ống câu h ỏi, bài t ập để hình thành ki ến th ức, k ỹ năng cho h ọc sinh khi gi ảng d ạy các bài thu ộc ch ươ ng: Qu ần xã và h ệ sinh thái (Sinh h ọc 12). 3. Thi ết k ế các bài tốn nh ận th ức để t ạo tình hu ống h ọc t ập khi gi ảng d ạy các bài thu ộc ch ươ ng: Tính quy lu ật c ủa hi ện t ượng di truy ền (Sinh h ọc 12). 4. Hãy xây d ựng các câu h ỏi, bài t ập để c ủng c ố, hồn thi ện ki ến th ức khi gi ảng d ạy các bài thu ộc ch ươ ng: C ơ ch ế di truy ền và bi ến d ị (Sinh h ọc 12). 5. Ch ọn m ột ti ết trong ch ươ ng trình sinh h ọc và thi ết k ế h ệ th ống câu h ỏi, bài tập thích h ợp để t ổ ch ức ho ạt độ ng c ủa h ọc sinh theo ph ươ ng pháp tích c ực. 18
  19. Chươ ng 4 THI ẾT K Ế VÀ SỬ D ỤNG PHI ẾU H ỌC T ẬP 1. Khái ni ệm v ề phi ếu h ọc t ập 1.1. Khái ni ệm Một nét n ổi b ật d ễ nh ận th ấy c ủa bài h ọc theo ph ươ ng pháp tích c ực là ho ạt độ ng của h ọc sinh chi ếm t ỉ tr ọng cao so v ới ho ạt độ ng c ủa giáo viên v ề m ặt th ời gian c ũng như v ề m ặt c ường độ làm vi ệc. Th ực ra, để cĩ m ột ti ết h ọc trên l ớp thì tr ước đĩ, trong khâu so ạn bài, giáo viên đã ph ải đầ u t ư th ời gian và cơng s ức r ất nhi ều. 1. Khi so ạn bài theo ph ươ ng pháp h ọc t ập th ụ độ ng giáo viên, d ự ki ến ch ủ y ếu là nh ững ho ạt độ ng trên l ớp c ủa chính mình (thuy ết trình, gi ảng gi ải, vi ết b ảng, v ẽ s ơ đồ, phân tích bi ểu đồ , bi ểu di ễn ph ươ ng ti ện tr ực quan, đặ t câu h ỏi ) , hình dung tr ước chút ít v ề nh ững hành động h ưởng ứng c ủa h ọc sinh (s ẽ tr ả l ời câu h ỏi nh ư th ế nào, s ẽ rút ra nh ận xét gì khi giáo viên bi ểu di ễn tranh, s ẽ cĩ ý ki ến gì khi th ầy trình bày m ột b ảng s ố li ệu ) . Khi so ạn bài theo ph ươ ng pháp h ọc t ập tích c ực, nh ững d ự ki ến c ủa giáo viên ph ải tập trung ch ủ y ếu vào các ho ạt độ ng c ủa h ọc sinh (quan sát v ật m ẫu, ti ến hành thí nghi ệm, tranh lu ận, gi ải bài t ập ) và ph ải hình dung c ụ th ể giáo viên s ẽ t ổ ch ức các ho ạt độ ng c ủa h ọc sinh ra sao. 2. Trong cách d ạy t ập trung vào giáo viên (l ấy giáo viên làm trung tâm) , giáo viên ph ải tính tốn k ỹ trình t ự tri ển khai nh ững ho ạt độ ng trên l ớp c ủa chính mình sao cho th ật h ợp lý, ti ết ki ệm th ời gian, để ch ủ độ ng hồn thành ti ết h ọc đúng gi ờ. Trong cách d ạy t ập trung vào h ọc sinh (l ấy h ọc sinh làm trung tâm) , giáo viên ph ải suy ngh ĩ m ột cách cơng phu v ề nh ững kh ả n ăng di ễn bi ến các ho ạt độ ng giao cho h ọc sinh, cùng v ới nh ững gi ải pháp điều ch ỉnh để khơng b ị “cháy ” giáo án. 3. Trong cách d ạy h ọc th ụ độ ng, thơng tin đi theo m ột chi ều ch ủ y ếu là t ừ th ầy đế n trị, giáo viên v ận d ụng trình độ hi ểu bi ết và kinh nghi ệm c ủa mình để làm cho trị hi ểu và nh ớ n ội dung quy đị nh trong sách giáo khoa. Trong cách d ạy h ọc tích c ực cĩ s ự giao ti ếp th ường xuyên qua l ại gi ữa th ầy và trị, gi ữa trị và trị, bài h ọc được xây d ựng t ừ nh ững đĩng gĩp c ủa h ọc sinh thơng qua các ho ạt độ ng h ọc t ập do th ầy t ổ ch ức. Xu th ế chung c ủa ph ươ ng pháp d ạy h ọc trên th ế gi ới hi ện nay là bi ến ch ủ th ể nh ận th ức thành ch ủ th ể hành động, đặ t ng ười h ọc vào v ị trí trung tâm c ủa quá trình d ạy h ọc, th ầy ch ỉ đạ o, điều khi ển để h ọc sinh t ự l ực l ĩnh h ội ki ến th ức m ới. Quan điểm c ủa ph ươ ng pháp tích c ực l ấy h ọc sinh làm trung tâm là: Th ầy thi ết k ế, trị thi cơng và quá trình d ạy h ọc là d ạy cách h ọc ch ứ khơng ph ải là ch ỉ d ạy ki ến th ức. Xu th ế đĩ là m ột t ất yếu khách quan đố i v ới giáo d ục c ủa m ỗi qu ốc gia trong th ời đạ i ngày nay. Để t ổ ch ức các ho ạt động c ủa h ọc sinh, ng ười ta dùng các phi ếu ho ạt độ ng h ọc t ập, 19
  20. gọi t ắt là phi ếu h ọc t ập, cịn g ọi là phi ếu ho ạt độ ng (Activitysheet) hay phi ếu làm vi ệc (Worksheet) . Phi ếu h ọc t ập là nh ững t ờ gi ấy r ời, in s ẵn nh ững cơng tác độ c l ập hay nhĩm nh ỏ, được phát cho h ọc sinh yêu c ầu t ự l ực hồn thành trong m ột th ời gian ng ắn c ủa ti ết h ọc. Mỗi phi ếu h ọc t ập cĩ th ể giao cho h ọc sinh m ột ho ặc vài nhi ệm v ụ nh ận th ức c ụ th ể nh ằm d ẫn d ắt t ới m ột ki ến th ức, t ập d ượt m ột k ỹ n ăng, rèn luy ện m ột thác t ư duy hay th ăm dị thái độ tr ước m ột vấn đề . Điều quan tr ọng là qua cơng tác độc l ập v ới phi ếu học t ập, h ọc sinh được phát tri ển các k ĩ n ăng t ư duy, làm t ăng hi ệu qu ả c ủa các ph ươ ng pháp d ạy h ọc tích c ực. 1.2. Các d ạng phi ếu h ọc t ập Giáo viên cĩ th ể s ử d ụng nh ững phi ếu h ọc t ập do các chuyên gia biên so ạn nh ằm tăng c ường ho ạt độ ng độ c l ập c ủa h ọc sinh trong m ột ch ươ ng trình mơn h ọc. Các t ập phi ếu này được in thành sách, trang b ị cho m ọi h ọc sinh, được giáo viên h ướng d ẫn s ử dụng l ần l ượt t ừng phi ếu vào lúc thích h ợp. Khi c ần t ập h ợp thơng tin t ừ cơng tác độ c l ập của h ọc sinh, giáo viên cĩ th ể yêu c ầu c ắt r ời t ờ phi ếu để n ộp. Giáo viên c ũng nên t ự biên so ạn nh ững phi ếu h ọc t ập, được nhân b ản và phát cho cả l ớp hay cho m ột nhĩm h ọc sinh theo yêu c ầu s ư ph ạm c ủa ti ết h ọc. N ếu giáo viên cĩ trình độ và kinh nghi ệm thì nh ững phi ếu do giáo viên t ự biên so ạn này cĩ th ể đáp ứng nhu c ầu và sát v ới trình độ h ọc sinh c ủa mình h ơn nh ững phi ếu h ọc t ập do các chuyên gia biên so ạn để s ử d ụng chung c ả n ước. Dựa vào tiêu chí s ử d ụng phi ếu h ọc t ập để rèn luy ện k ỹ n ăng cho h ọc sinh cĩ th ể chia phi ếu h ọc t ập thành các d ạng ch ủ y ếu sau đây: 1.2.1. Phát tri ển k ỹ n ăng quan sát Ví d ụ: Quan sát hình v ẽ và nêu các d ạng độ t bi ến gen phù h ợp vào b ảng d ưới đây. A 1 2 3 4 5 6 7 8 B C 1 2 3 4 6 7 8 1 2 3 4 5' 6 7 8 D E 1 2 3 4 5 5' 6 7 8 1 2 3 6 5 4 7 8 20
  21. HÌNH VẼ DẠNG ĐỘ T BI ẾN GEN A ADN ban đầu B C D E 1.2.2. Phát tri ển k ỹ n ăng phân tích Ví d ụ 1: Phân tích các đặc tính c ủa enzim 1. Phân tích các ví d ụ sau để rút ra các đặ c tính c ủa enzim: 1 ph©n tư Fe Peroxihydro H2O + O 2 300 n¨m 1 ph©n tư enzim catalaza Peroxihydro H2O + O 2 1 gi©y 2. Enzim ureaza ch ỉ phân h ủy ure trong n ước ti ểu mà khơng tác d ụng lên b ất c ứ ch ất nào khác. Amilaza Maltaza 3. Tinh b ột Đường maltoza Đường glucoza Ví d ụ 2: Phân tích c ấu t ạo ATP Cho cấu t ạo hĩa h ọc c ủa phân t ử ATP Cấu trúc hĩa h ọc c ủa m ột phân t ử ATP Dựa vào các hình ảnh trên và hình 13.1, k ết h ợp v ới n ội dung m ục I.2 - SGK, phân tích c ấu tạo c ủa phân t ử ATP. N ăng l ượng c ủa phân t ử ATP ch ứa ở liên k ết nào và n ăng l ượng này là động n ăng hay th ế n ăng. 21
  22. 1.2.3. Phát tri ển k ỹ n ăng so sánh Ví d ụ 1: Hãy so sánh c ấu trúc và ch ức n ăng c ủa ADN và ARN. Gi ống nhau: Khác nhau: ĐẶC ĐIỂM ADN ARN Cấu trúc - Số m ạch - Đơ n v ị c ấu trúc - Phân t ử đường - Baz ơ nitric Ch ức n ăng Ví d ụ 2: So sánh c ấu trúc và ch ức n ăng của l ưới n ội ch ất tr ơn và l ưới n ội ch ất h ạt Cấu trúc l ưới n ội ch ất Nghiên c ứu n ội dung bài 8, m ục II - SGK trang 37 k ết h ợp v ới quan sát hình ảnh trên, hãy hồn thành vào b ảng sau: Điểm phân bi ệt Lưới n ội ch ất h ạt Lưới n ội ch ất tr ơn Cấu trúc Ch ức n ăng 1.2.4. Phát tri ển kỹ n ăng quy n ạp, khái quát hĩa Ví d ụ 1: Hãy nêu k ết lu ận khái quát t ừ nh ững thí nghi ệm lai m ột c ặp tính tr ạng. Yêu c ầu: Phát bi ểu xu th ế bi ểu hi ện các tính tr ạng c ủa b ố m ẹ ở F 1 và F 2. 22
  23. Bảng 1. Kết qu ả ở F 2 của thí nghi ệm lai đậ u hạt vàng v ới đậ u h ạt xanh VÀNG XANH TÁC GI Ả SỐ H ẠT % SỐ H ẠT % - Mendel 1865 6022 75.05 2001 24.95 - Correns 1900 1391 75.47 453 24.53 - Tschermak 1900 3580 75.75 1190 24.25 - Bateson 1904 11902 76.30 3903 24.70 Bảng 2. Kết qu ả lai m ột s ố c ặp tính tr ạng ở đậ u Hà Lan P F1 F2 TR ỘI/LẶN Hạt vàng x hạt xanh Vàng 6022 vàng: 2000 xanh 3.01: 1 Hạt trịn x hạt nh ăn Tr ơn 5471 tr ơn: 1850 nh ăn 2.95: 1 Hoa đỏ x hoa tr ắng Đỏ 705 đỏ: 224 tr ắng 3.15: 1 Thân cao x thân th ấp Cao 487 cao: 277 th ấp 2.84: 1 Ví d ụ 2: Tính t ần s ố t ươ ng đối c ủa các alen I A, I B, i trong m ột s ố qu ần th ể ng ười sau đây và k ết lu ận v ề đặ c tr ưng c ủa m ỗi qu ần th ể. TỶ L Ệ (%)CÁC NHĨM MÁU TẦN S Ố T ƯƠ NG DÂN T ỘC O A B AB ĐỐI CÁC ALEN IA, I B, i Nga 32.9 35.8 23.2 8.1 Ấn 39.2 29.5 37.2 8.1 Th ổ dân Úc 54.3 40.9 3.8 1.0 Vi ệt Nam 48.3 19.4 27.9 4.2 1.2.5. Phát tri ển k ỹ n ăng suy lu ận, đề xu ất gi ả thuy ết Ví d ụ 1: Mã m ở đầ u và mã k ết thúc trên mARN cĩ đối mã t ươ ng ứng hay khơng? Chúng cĩ kh ả n ăng độ t bi ến khơng? N ếu cĩ thì gây h ậu qu ả gì? Ví d ụ 2: Vì sao trong t ế bào ch ất ribosome phân b ố ch ủ y ếu trên l ưới n ội ch ất và tập trung nhi ều nh ất ở mi ền g ần nhân? 23
  24. Ví d ụ 3: Một lồi sinh v ật cĩ b ộ nhi ễm s ắc th ể (NST) 2n = 4. Quan sát 3 t ế bào đang phân bào nh ư hình v ẽ: 1 2 3 Dựa vào hình v ẽ hãy cho bi ết t ế bào 1, 2, 3 đang ở kì nào c ủa quá trình phân bào nào? Gi ải thích. 1.2.6. Phát tri ển k ỹ n ăng áp d ụng ki ến th ức đã h ọc Ví d ụ 1: Một gia đình, b ố và m ẹ đề u khơng bi ểu hi ện b ệnh máu khĩ đơng nh ưng mẹ mang gen b ệnh. Xác su ất h ọ sinh ra m ột ng ười con b ị b ệnh là bao nhiêu? Vi ết s ơ đồ lai minh ho ạ. Bi ết r ằng b ệnh máu khĩ đơng do gen l ặn h liên k ết v ới NST gi ới tính X. Ví d ụ 2: Một t ế bào sinh d ục cĩ ki ểu gen AaBbDd th ực t ế gi ảm phân cho ra bao nhiêu lo ại giao t ử? Các lo ại giao t ử đĩ là gì? 2. Vai trị c ủa phi ếu h ọc t ập - Phi ếu h ọc t ập là ph ươ ng ti ện đị nh h ướng ho ạt độ ng độ c l ập c ủa h ọc sinh trong quá trình d ạy h ọc. - Trên c ơ s ở phi ếu h ọc t ập, h ọc sinh độ c l ập ti ếp thu ki ến th ức m ới ho ặc c ủng c ố ki ến th ức đã h ọc. - Phi ếu h ọc t ập cịn là ph ươ ng ti ện để rèn luy ện cho h ọc sinh các k ỹ n ăng nh ận th ức nh ư: Phân tích − tổng h ợp, so sánh, khái quát hĩa, tr ừu t ượng hĩa - Phi ếu h ọc t ập đưa h ọc sinh vào ho ạt độ ng tìm tịi, khám phá. Trên c ơ s ở đĩ để rèn luy ện t ư duy sáng t ạo cho h ọc sinh. - Thơng qua t ổ ch ức các ho ạt độ ng b ằng phi ếu h ọc t ập, giáo viên cĩ th ể thu nh ận được thơng tin ng ược v ề ki ến th ức và k ỹ n ăng c ủa h ọc sinh để cĩ bi ện pháp điều ch ỉnh kịp th ời. 3. Thi ết k ế phi ếu h ọc t ập 3.1. Yêu c ầu s ư ph ạm c ủa phi ếu h ọc t ập Để thi ết k ế được m ột phi ếu ho ạt độ ng h ọc t ập t ốt, ph ản ánh đúng m ột trong sáu k ỹ 24
  25. năng trên c ần tuân th ủ 10 quy t ắc sau đây:  Cĩ m ục đích rõ ràng.  Cĩ n ội dung ng ắn g ọn.  Cĩ s ự chính xác trong di ễn đạ t ý.  Cĩ kh ối l ượng cơng vi ệc v ừa ph ải.  Cĩ ph ần ch ỉ dẫn nhi ệm v ụ đủ rõ.  Cĩ kho ảng tr ống thích h ợp để h ọc sinh điền k ết qu ả c ủa cơng vi ệc đã làm.  Cĩ hình th ức trình bày gây hào h ứng làm vi ệc.  Cĩ qui định th ời gian hồn thành.  Cĩ ch ỗ đề tên h ọc sinh để khi c ần giáo viên đánh giá trình độ h ọc sinh.  Cĩ đánh s ố th ứ t ự (n ếu biên so ạn được m ột t ập phi ếu h ọc t ập). 3.2. C ấu trúc c ủa phi ếu h ọc t ập - Ph ần chung: Tên tr ường, l ớp, nhĩm h ọc sinh, đề bài, s ố th ứ t ự c ủa phi ếu. - Ph ần c ụ th ể: Hệ th ống tranh ảnh, câu h ỏi, bài t ập, bi ểu b ảng, các ví d ụ nh ằm đị nh h ướng cơng tác độc l ập c ủa h ọc sinh. Hệ th ống vi ệc làm c ủa h ọc sinh: Giáo viên nêu ra các yêu c ầu c ụ th ể mà h ọc sinh ph ải th ực hi ện (Phân tích ví d ụ, quan sát tranh ảnh, điền vào bi ểu b ảng, tr ả l ời câu h ỏi ). Cĩ kho ảng tr ống để h ọc sinh điền k ết qu ả c ủa cơng vi ệc đã làm. Mẫu phi ếu h ọc t ập Tr ường: Ngày tháng năm Lớp: Nhĩm: Ti ết 34: LAI M ỘT C ẶP TÍNH TR ẠNG Hãy nh ận xét và rút ra xu th ế bi ểu hi ện c ủa tính tr ạng ở các th ế h ệ lai F 1 và F 2 qua bảng sau: TT TỔ H ỢP LAI TH Ế H Ệ TH Ế H Ệ LAI TỶ L Ệ Ở P LAI F 1 F2 F2 1 Hạt tr ơn x H ạt nh ăn Hạt tr ơn 5474 tr ơn: 1850 nh ăn 2,96: 1 2 Hạt vàng x H ạt l ục Hạt vàng 6022 vàng: 2001 l ục 3,01: 1 3 Hoa tím x hoa tr ắng Hoa tím 705 tím: 224 tr ắng 3,15: 1 25
  26. 4 Qu ả đầ y x Qu ả ng ấn Qu ả đầ y 882 đầy: 229 ng ấn 2,95: 1 5 Qu ả l ục x Qu ả vàng Qu ả l ục 428 l ục: 152 vàng 2,82: 1 6 Hoa d ọc thân x Hoa Hoa d ọc thân 651 d ọc thân: 207 ở đỉ nh 3,14: 1 ở đỉ nh 7 Thân cao x Thân th ấp Thân cao 787 cao: 277 th ấp 2,84: 1 4. Sử d ụng phi ếu h ọc t ập trong d ạy h ọc 4.1. S ử d ụng phi ếu h ọc t ập để hình thành ki ến th ức, k ỹ n ăng m ới Phi ếu h ọc t ập cĩ th ể được s ử d ụng để hình thành các lo ại ki ến th ức: Khái ni ệm, quá trình và quy lu ật sinh h ọc. Vi ệc so ạn giáo án và lên l ớp khi cĩ s ử d ụng phi ếu h ọc t ập cĩ khác so v ới giáo án thơng th ường. Ho ạt động c ủa giáo viên và ho ạt độ ng c ủa h ọc sinh được xác đị nh rõ ràng. Nội dung trong giáo án này ch ủ y ếu là m ột chu ỗi thao tác c ủa th ầy và trị được g ọi là nh ững ho ạt độ ng. Ứng v ới m ỗi phi ếu h ọc t ập là m ột ho ạt độ ng d ạy và h ọc c ủa th ầy và trị. K ết thúc ho ạt độ ng này l ại đế n ho ạt độ ng ti ếp theo t ươ ng ứng v ới phi ếu h ọc t ập ti ếp theo và ti ếp t ục nh ư th ế cho đế n h ết bài h ọc. Mặt khác trong giáo án ph ải cĩ kèm theo các phi ếu h ọc t ập mà giáo viên đã so ạn để phát cho h ọc sinh nh ằm ph ục v ụ cho các ho ạt độ ng d ạy c ủa th ầy và ho ạt độ ng học c ủa trị. Kèm theo các phi ếu h ọc t ập là ph ần tr ả l ời câu h ỏi và bài t ập đặ t ra trong phi ếu cịn được g ọi là các t ờ ngu ồn. Phi ếu h ọc t ập nên được s ử d ụng m ột cách cĩ h ệ th ống. Tùy t ừng tr ường h ợp mà s ử dụng cho t ừng nhĩm h ọc sinh ho ặc cho t ừng cá nhân. Khi s ử d ụng phi ếu h ọc t ập trong ti ết h ọc, giáo viên cĩ th ể phát tr ực ti ếp trên l ớp cho h ọc sinh ho ặc phát phi ếu cho h ọc sinh v ề nhà điền vào nh ững yêu c ầu c ủa phi ếu h ọc đã đặt ra. Cũng cĩ khi c ả m ột ti ết h ọc hay m ột ph ần l ớn ti ết h ọc được biên soạn thành m ột chu ỗi cơng tác độ c l ập, trình bày trên m ột t ờ r ời để h ọc sinh l ần l ượt điền vào theo hướng d ẫn c ủa giáo viên. Điều đáng l ưu ý khi s ử d ụng phi ếu h ọc t ập trên l ớp là sau khi phát phi ếu h ọc t ập cho các nhĩm giáo viên ph ải th ường xuyên ki ểm tra ho ạt độ ng c ủa các nhĩm, k ịp th ời uốn n ắn và giúp đỡ các em. Tránh t ổ ch ức ho ạt độ ng cho h ọc sinh mang tính hình th ức. 4.1.1. Sử d ụng phi ếu h ọc t ập để hình thành ki ến th ức khái ni ệm 26
  27. Ví d ụ 1: Gi ảng d ạy “Pha t ối c ủa quá trình quang h ợp” (Sinh h ọc 11). Quan sát hình ảnh sau: Quang h ợp ở t ế bào th ực v ật (Cây C 3) Hãy cho biết các thành ph ần tham gia, s ản ph ẩm t ạo thành ở pha t ối. Theo em pha t ối khơng hồn tồn ph ụ thu ộc vào ánh sáng cĩ đúng khơng? Vì sao? Vi ết s ơ đồ tĩm t ắt quá trình quang h ợp. Ví dụ 2: Gi ảng d ạy “Khái ni ệm di ễn th ế sinh thái” (Sinh h ọc 12) 1. Nghiên c ứu hình 58.2 sách giáo khoa sinh h ọc 12 nâng cao để hồn thành s ơ đồ Mơi tr ường 1: Qu ần xã 1: Mơi tr ường 2: Qu ần xã 2: Mơi tr ường 3: Qu ần xã 3: Mơi tr ường 4: Qu ần xã 4: sau: 2. D ựa vào s ơ đồ trên, hãy cho bi ết: Di ễn th ế sinh thái là gì? Nguyên nhân c ủa di ễn th ế sinh thái. Ví d ụ 3: Gi ảng d ạy “Các d ạng n ăng l ượng và s ự chuy ển hĩa gi ữa chúng” (Sinh h ọc 10). 27
  28. Quan sát hình ảnh sau: Đích Vận độ ng viên đang b ắn tên D ựa vào hình ảnh trên, k ết h ợp v ới n ội dung m ục I.1 - SGK, phân tích các d ạng n ăng l ượng c ủa m ũi tên: Tr ước khi b ắn, khi bắn, đế n đích (n ăng l ượng l ấy t ừ đâu? được truy ền nh ư th ế nào?). Để làm rõ s ự chuy ển hĩa n ăng l ượng. 4.1.2. Sử d ụng phi ếu h ọc t ập để gi ảng d ạy ki ến th ức quy lu ật sinh h ọc Ví dụ: Giảng d ạy m ục II “Các lo ại di ễn th ế” (Bài 58, SH 12). Nghiên c ứu sách giáo khoa m ục II “Các lo ại di ễn th ế” để điền vào b ảng sau: Nội dung Di ễn th ế nguyên sinh Di ễn th ế th ứ sinh Mơi tr ường ban đầ u Xu h ướng di ễn th ế Kết qu ả 4.2. S ử d ụng phi ếu h ọc t ập để c ủng c ố, hồn thi ện ki ến th ức Trong d ạy h ọc sinh h ọc, giáo viên cĩ th ể s ử d ụng phi ếu h ọc t ập để c ủng c ố, hồn thi ện ki ến th ức, kỹ n ăng cho h ọc sinh. Đây là m ột trong nh ững bi ện pháp c ủng c ố bài học mang l ại hi ệu qu ả cao. B ởi vì, c ủng c ố bài h ọc b ằng phi ếu h ọc t ập địi h ỏi h ọc sinh ph ải ho ạt độ ng, nh ằm kh ắc ph ục tình tr ạng m ột s ố h ọc sinh khơng t ập trung vào cu ối ti ết học. H ơn n ữa, b ằng phi ếu h ọc t ập giáo viên cĩ th ể cùng m ột lúc c ủng c ố được nhi ều n ội dung và đánh giá được m ức độ ti ếp thu ki ến th ức bài h ọc c ủa h ọc sinh m ột cách nhanh chĩng và chính xác. Ví d ụ 1: Để c ủng c ố ki ến th ức “Quy lu ật Hardy − Weinberg ” (Sinh h ọc 12) giáo viên cĩ th ể s ử d ụng phi ếu h ọc t ập sau: Cân b ằng di truy ền theo đị nh lu ật Hardy − Weinberg s ẽ b ị ảnh h ưởng nh ư th ế nào khi x ảy ra các tình hu ống sau: 28
  29. - Trong m ột cơng viên, v ịt nhà đã giao ph ối v ới v ịt tr ời. - Đột bi ến đã làm xu ất hi ện m ột con sĩc đen trong đàn sĩc xám. - Chim ưng m ắt kém s ẽ b ắt được ít chu ột h ơn chim ưng tinh m ắt. - Ru ồi gi ấm cái thích giao ph ối v ới ru ồi gi ấm đự c m ắt đỏ . Ví d ụ 2: Để c ủng c ố ki ến th ức “Cấu trúc tế bào ” (Sinh h ọc 10) giáo viên cĩ th ể s ử dụng phi ếu h ọc t ập sau: Cĩ hai ảnh ch ụp t ế bào chu ột, hai ảnh t ế bào lá đậu, hai ảnh vi khu ẩn E. coli d ưới kính hi ển vi điện t ử. D ựa vào các ghi chú sau hãy phát hi ện các ảnh đĩ thu ộc đố i t ượng nào? Hình A: L ục l ạp, ribosome, nhân. Hình B: Vách t ế bào, màng sinh ch ất. Hình C: Ty th ể, vách t ế bào, màng sinh ch ất. Hình D: Các vi ống, b ộ máy gơlgi. Hình E: Màng sinh ch ất, ribosome. Hình F: Nhân, l ưới n ội ch ất h ạt. Ví d ụ 3: So sánh điểm gi ống nhau và khác nhau gi ữa cacbohyđrat và lipit? Vận d ụng các ki ến th ức đã h ọc để hồn thành n ội dung vào b ảng sau: - Gi ống nhau: - Khác nhau: Điểm phân bi ệt Cacbohy đrat Lipit Cấu trúc hĩa học Tính ch ất Vai trị Câu h ỏi và bài t ập Chươ ng 4 1. Phi ếu h ọc t ập là gì? Các d ạng phi ếu h ọc tập và cách s ử d ụng chúng trong d ạy học. M ỗi d ạng phi ếu học t ập cho m ột ví d ụ minh h ọa. 29
  30. 2. Vận d ụng các quy t ắc thi ết k ế phi ếu h ọc t ập để thi ết k ế m ột s ố phi ếu nh ằm hình thành ki ến th ức mới cho h ọc sinh khi gi ảng d ạy m ột bài c ụ th ể thu ộc ch ươ ng trình sinh học b ậc trung h ọc. 3. Vận d ụng các quy t ắc thi ết k ế phi ếu h ọc t ập để thi ết k ế m ột s ố phi ếu nh ằm c ủng cố hồn thi ện ki ến th ức cho h ọc sinh khi gi ảng d ạy dạy m ột bài c ụ th ể thu ộc ch ươ ng trình sinh h ọc b ậc trung h ọc. 4. Ch ọn m ột ti ết trong ch ươ ng trình sinh h ọc và thi ết k ế m ột s ố phi ếu h ọc t ập để tổ ch ức ho ạt độ ng c ủa h ọc sinh theo ph ươ ng pháp tích c ực. 5. Hãy ch ọn m ột ti ết th ực hành trong ph ần sinh thái h ọc (Sinh h ọc 12) và thi ết k ế phi ếu h ọc t ập để t ổ ch ức h ọc sinh h ọc ti ết th ực hành đĩ. 30