Giáo trình Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính - Chương 9: Card mở rộng - Phạm Hoàng Sơn

pdf 13 trang huongle 6930
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính - Chương 9: Card mở rộng - Phạm Hoàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_lap_rap_cai_dat_va_bao_tri_may_tinh_chuong_9_card.pdf

Nội dung text: Giáo trình Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính - Chương 9: Card mở rộng - Phạm Hoàng Sơn

  1. LẮP RÁP, CÀI ĐẶT VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH (TH252) Chương 9 Card mở rộng Phạm Hoàng Sơn 1
  2. Nhiệm vụ của Card Video • Nhiệm vụ của Card Video là đổi dữ liệu số của máy tính thành tín hiệu Analog cung cấp cho màn hình Phạm Hoàng Sơn 2
  3. Nhiệm vụ của Card Video • RAM: lưu dữ liệu để đưa lên màn hình • ROM: lưu trình điều khiển để giúp cho Card video có thể hoạt động được khi máy chưa nạp hệ điều hành Window • DAC: đổi các bít nhị phân thành tín hiệu về cường độ sáng của các điểm ảnh trên màn hình Phạm Hoàng Sơn 3
  4. Ý nghĩa của bộ nhớ RAM trên Card Video • Tín hiệu đưa ra màn hình: liên tục, không được ngắt quãng, tốc độ lớn • IC đổi DAC phải lấy dữ liệu từ RAM đặt ngay trên Card Video tốc độ nhanh hơn RAM của máy • Mỗi điểm ảnh trên màn hình cần phải có một vị trí nhớ trên RAM của Card Video, một điểm ảnh có từ 4 bít đến 32 bít để lưu thông tin về mầu sắc . Phạm Hoàng Sơn 4
  5. Ý nghĩa của bộ nhớ RAM trên Card Video • Thí dụ : Trong Window nếu ta chọn độ phân giải cho màn hình là 1024 x 768 chất lượng mầu là 32 bit thì cần một bộ nhớ như sau : – Màn hình có độ phân giải 1024 x 768 nghĩa là có 1024 x 768 = 786.432 điểm ảnh – Chất lượng mầu 32 bit nghĩa là mỗi điểm ảnh cần 32 bit nhị phân (tương đương 4 byte) để lưu trữ mầu sắc. – Lượng thông tin cho cả màn hình sẽ là 786.432 x 4 byte = 3.145.728 byte ≈ 3 MB – => 3 MB là dung lượng cần thiết để lưu trữ một màn hình có độ phân giải 1024 x 768 và chất lượng mầu là 32bit . • Ghi chú : mầu 32 bit là biểu diễn được 232 = 4.294.967.296 mầu . Phạm Hoàng Sơn 5
  6. Tốc độ Card Video • Tốc độ của Card Video có ảnh hưởng đến chất lượng của hình ảnh đặc biệt là các bức ảnh có độ phân giải cao • Là tốc độ nạp dữ liệu từ RAM hệ thống lên RAM trên Card Video thông qua Chipset • Tính bằng số xung nhịp/giây • Card Video hỗ trợ đồ hoạ AGP có tốc độ từ 66MHz đến 533MHz và tốc độ được tính theo bội số của tốc độ 66MHz – Card 1X có tốc độ 66 MHz – Card 2X có tốc độ 133 MHz – Card 4X có tốc độ 266 MHz – Card 8X có tốc độ 533 MHz – Card 16X có tốc độ 1066 MHz Phạm Hoàng Sơn 6
  7. Các loại Card Video • Card Video PCI – Card PCI là Card theo chuẩn cũ cắm trên khe mở rộng PCI – Tốc độ Card PCI chỉ đạt 33MHz – Card PCI được sử dụng trong các thế hệ máy cũ trước máy Pentium 2 Phạm Hoàng Sơn 7
  8. Các loại Card Video • Card Video AGP 1X – Card Video AGP 1X – Tốc độ 1 x 66MHz = 66Mhz – Sử dụng cho thế hệ máy Pentium 2 Phạm Hoàng Sơn 8
  9. Các loại Card Video • Card Video AGP 2X – Card Video AGP 2X – Tốc độ 2 x 66MHz = 133Mhz – Sử dụng cho thế hệ máy Pentium 3 Phạm Hoàng Sơn 9
  10. Các loại Card Video • Card Video AGP 4X – Card Video AGP 4X – Tốc độ 4 x 66MHz = 266Mhz – Sử dụng cho thế hệ máy Pentium 4 Phạm Hoàng Sơn 10
  11. Các loại Card Video • Card Video AGP 8X – Card Video AGP 8X – Tốc độ 8 x 64MHz = 533Mhz – Sử dụng cho thế hệ máy Pentium 4 Phạm Hoàng Sơn 11
  12. Các loại Card Video • Card Video PCI Express 16X – Card Video PCI Express 16X – Tốc độ 16 x 66MHz = 1066 MHz – Sử dụng trong các máy Pentium 4 đời mới nhất Phạm Hoàng Sơn 12
  13. Các loại Card Video • Card Video on board – Là Card Video được tích hợp trên Mainboard – Sử dụng một phần RAM của hệ – Dung lượng giới hạn ở khoảng 8MB đến 16MB – Card onboard là giải pháp nhằm giảm chi phí cho các máy ít có nhu cầu xử lý đồ hoạ Phạm Hoàng Sơn 13