Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 2: Quy hoạch mạng lưới

pdf 31 trang huongle 4530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 2: Quy hoạch mạng lưới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_logistics_kinh_doanh_thuong_mai_chuong_2_quy_hoac.pdf

Nội dung text: Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 2: Quy hoạch mạng lưới

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI LOGISTICS KINH DOANH THƯƠNG MẠI 1 TS. An Thị Thanh Nhàn
  2. Chương2. Quyhoạchmạnglưới M R W W R W P M R M M W R R W R M P 2 TS.An Thị Thanh Nhàn
  3. Nội dung chớnh 2.1. Vai trò và các loại hình cơ sở logistics kdtm 2.2. Các quy luật phát triển mạng lưới 2.3. Quy hoạch hệ thống kho hàng hóa 2.4.Quy hoạch các cơ sở cửa hàng bán lẻ 3 TS.An Thị Thanh Nhàn
  4. Vaitrũcủacơsởlogistics (Facilities) 1.Thành phần cơ Các vị trí trực bản của kênh tiếp cung cấp logistics và của dvkh doanh nghiệp thương mại. 2.Tạo đk dòng chảy hàng húa 1. Vai trò cung cấp dịch vụ 2. Vai trò làm giảm chi phí phân phối vật chất trong kênh 4 TS.An Thị Thanh Nhàn
  5. Khỏi niệm –loại hỡnh Mạng lưới logistics kdtm là tổng thể các cơ sở trực tiếp cung cấp dịch vụ khách hàng, liên kết và phát triển theo những qui luật của nền kinh tế và quá trình phân phối, vận động hàng hoá. Bán buôn Bán lẻ Hệ thống kho hàng hóa Hệ thống cửa hàng bán lẻ Chức năng chính là dự trư Logistic Chưc năng chính là phân chia Facilities hàng hóa Vai trò: chi phí và dịch vụ Vai trò: cung cấp dịch vụ 5 TS.An Thị Thanh Nhàn
  6. Cỏcquyluậtphỏttriểnmạnglưới logistics kdtm(Network logistics) Chuyờndoanh húa Tậptrung vàmởrộng Hiện đạihúa 6 TS.An Thị Thanh Nhàn
  7. Quy luật chuyờn doanh húa KháI niệm: là quá trình hình Tính tất yếu thành và phát triển các cơ sở -chuyên môn hoá tất yếu trong nền kinh tế, kinh doanh chuyên cung cấp - yêu cầu nâng cao trình độ dịch vụ KH dịch vụ theo nhóm, phân Do đặc tính thương phẩm của hàng hoá nhóm, loại hoặc tên hàng. Hình thức: Phụ thuộc vào nhu Yêu cầu cầu tiêu dùng, mua sắm và cách • Thỏa mãn sự phát triển nhu cầu thức tổ chức kinh doanh hàng hóa và dịch vụ -Mức độ chuyên doanh: chiều •đáp ứng yêu cầu về chi phí và đầu tư kích của phổ mặt hàng •đáp ứng sự phát triển của trình độ khoa học và cong nghệ . 7 TS.An Thị Thanh Nhàn
  8. Đặc điểm chuyờn doanh húa Ưu điểm Nhược điểm + Nâng cao chất lượng dịch + Bán kính hoạt động lớn- vụ KH >trình độ dịch vụ khách + Chuyên môn hoá hệ hàng về th/ gian. thống logistics à nâng + Hạn chế nhu cầu đồng cao năng suất lao động và bộ khi mua hàng . thiết bị, giảm chi phí. CCăănnccứứchuyêyênndoannhhhoá - Đặcặcđđiểmểmcủủaanhnhuucầcầuumuauahàng - Đặcặcđđiểmểmcủủaahànngghoá - ThThịịtrường - Mạng lướướiivà điềuềukiệnệngiaoaothônghôngvậnvậntảiải 8 TS.An Thị Thanh Nhàn
  9. Quyluậttậptrung–mởrộngM.L Là quáquá ttrrììnhnhttăăngngtỷ Tính tất yếu của qui luật: -Do tăng trưởng kinh tế, tăng trọngrọngcáácccơ ssởởtm có trưởng kênh phõn phối, phát triển qui mô mạng lưới qui mô lớn, ttăăngng -Do quá trình tập trung hoá: tích trưởngrưởngqui mô bìbìnhnh tụ, tập trung dưới các nỗ lực kinh doanh và cạnh tranh. quânquânmạng lưới. -Do sự phát triển của khoa học và kỹ thuật tạo mọi điều kiện để tăng tốc độ cung cấp dịch vụ khách hàng. Doanh số Công suất NơI công tác Doanh BH thu 9 TS.An Thị Thanh Nhàn
  10. Đặc điểmcỏccơsởthương mại quymụ lớn Ưu điểm: Hạn chế: + chuyên môn hoá, hiện đại Tăng qui mô à tăng bán kính hoá, nâng cao trình độ dịch phục vụ, giảm trình độ dịch vụ vụ khách hàng, nâng cao khách hàng, giảm hiệu lực hậu săng suất lao động. cần + Doanh số lớnà chi phí à giảm số lượng kho >tập hậu cần bình quân/ đơn vị trung hoá dự trữ, tăng chi phí d/số sgiảm (tính kinh tế nhờ vận chuyển hàng hoá. qui mô); giảm dự trữvà giảm àkhông tương xứng với phát triển doanh số sẽ làm tăng chi chi phí dự trữ. phí, giảm hiệu lực kinh doanh. Căn cứ để tập trung hoá -Căn cứ vào trình độ tập trung thị trường: mật độ, dân số, sức mua -Khả năng phát triển doanh số, phát triển mặt hàng kinh doanh. -Điều kiện giao thông vận tải 10 -TKS.hẢn Thnăị Tnghanh tà Ni hànchính của doanh nghiệp.
  11. Quy luật hiện đại húa Là quá trình tạo nên cơ sở vật chất -kỹ thuật TM hiện đại và triển khai các hoạt động logistics theo các phương pháp tiên tiến. Tínhtấtyếu: + Do sựpháttriểncủakhoahọc-công nghệtrongnướcvà trênthếgiới. + Do yêucầunângcaotrìnhđộ dịchvụ kháchhàng, nângcaonăngsuấtlaođộng, giảmchi phílogistics , tăngkhả năngcạnh tranhtrongnềnkinhtếthịtrường 11 TS.An Thị Thanh Nhàn
  12. Đặc điểm quy luật Ưu điểm + Tạo phươngphápcôngnghệmới, đổimớiquá trìnhcungcấp dịchvụkháchhàng. Tăngtốcđộ quá trìnhlogs bánbuôn; Tạo điềukiệnáp dụngcácphươngphápbánhàngtiếnbộtrongbán lẻ(cácphươngphápbánhàngtiếnbộ). Do vậynângcaovăn minh thươngmại. + Nângcaonăngsuấtlaođộng, giảmchi phí + Tăngkhả năngcạnh tranhvà hiệuquả kinhdoanh Những căn cứ để hiện đại hoá -Thành tưu và điều kiện áp dụng khoa học -kỹ thuật trong nước và trên thế giới. -Khả năng phát triển doanh số, lợi nhuận do đầu tư khoa học -công nghệ -Khả năng tài chính doanh nghiệp 12 TS.An Thị Thanh Nhàn
  13. Quy hoạch mạng lưới KDTM Xác định cấu trúc thông qua đó, hàng hoá sẽ chảy từ các điểm nguồn đến các điểm của nhu cầu + Qui hoạch mạng: Nhằằmmthựcthựchiệệnncácáccmục tiêuêuchiếếnnlượượccdoannhhnghiệệpp. Baaoogồmgồmxác định sốsốlượng, vvịịtrríí,, qui mô, mặặtthànnggkinh doanhnh • Mụcụcđđícchh:: tậpậptrununggdựdựttrrữữvà cununggcấcấppdịch vụvụchohokhácháchhànnggthônthônggqua mạng; xáxáccđđịnh trtrììnnhhđộ dịcchhvvụụkhácáchhhàng. • SửSửdụngdụngcácáccddữữliệệuutổntổngghợhợppvà ddựựbááoodài hạn. ThờThờiihạn kkếếhoạch hoá ³1 nănămm 13 TS.An Thị Thanh Nhàn
  14. Quy hoạch mạng lưới kho hàng KháI niệm: là loại hình cơ sở hậu T.M thực hiện việc dự trữvà bảo quản Chưc năng kinh tế hàng hoá nhằm cung 1.Tập trung vận chuyển ứng hàng hoá cho khách 2.Tập trung dự trữ hàng với trình độ dịch vụ 3.Tiếp tục sản xuất trong p.p cao nhất và chi phí thấp nhất. Chức năng dịch vụ 1.Dựtrữ tại chỗ 2.Tổng hợp lô hàng 3.Phối hợp vận tảI 4.Marketing 14 TS.An Thị Thanh Nhàn
  15. Lợi ớch tập trung vận chuyển Sa Kho tập trung thu nhận và vận chuyển a Sb W c Sc Kho vận chuyển và phân phối Sa W a 15 TS.An Thị Thanh Nhàn
  16. Sa a Sb W1 W2 c Sc Kho tập trung thu nhận, vận chuyển và phân phối 16 TS.An Thị Thanh Nhàn
  17. Cỏc loại kho hàng trong DNTM Đối tượng phục vụ Quyền sở hữu và sử dụng • Kho định hướng thị trường • Kho dùng riêng •Kho đinh hướng nguồn hàng •Kho công cộng •Kho định hướng trung gian •Kho hợp tác sử dụng Đặc điểm kiến trúc Đ.kiện thiết kế, thiết bị •Kho kín •Kho thông thường •Kho hở •Kho đặc biệt •Kho nửa kín Mặt hàng bảo quản •Tổng hợp • Hỗn hợp 17 TS.An Thị Thanh Nhàn •Chuyên nghiệp
  18. Nộidung quyhoạchmạnglướikho •Các nhân tố ảnh hưởng •Xác định cơ cấu kho •Xác định số lượng kho •Xácđịnh vị trí nhà kho 18 TS.An Thị Thanh Nhàn
  19. Nhõn tố ảnh hưởng Nguồn hàng Thị trường mục tiêu -Sốlượng, qui mô và cơ cấu -Tăng số điểm nhu cầu, nguồnhàng tăng qui mô và cơ cấu nhu -Vị tríphânbốnguồn cầu hàng:địađiểm, kh/ cáchà -Tăng Nhu cầu về dịch vụ à ảnhhưởngđếnsốlượng, qui việc xác định cơ cấu, số lượng và vị trí phân bố kho mô và địađiểm hàng hoá. Mạng lưới giao thông Mạng lưới kho -các loại pt vận tải số lượng,cơ cấu,vị trí -Cước phí àcấu kho theo đặc trưng quyền sở hữu. 19 TS.An Thị Thanh Nhàn
  20. Cơ cấu kho theo quyền sở hữu Quy mo DT Kho thue ngoai Do (Ngưỡng DT.) Kho riêng Các tháng trong năm 202TS.An Thị Thanh Nhàn
  21. Cỏcnhõntốlựachọn Lựa chọn loại hinh kho Yêucầusửdụng Riêng Hợp đồng Dùng chung Yêucầumarketing Yêucầutổchứclôhàng Yêucầulinhhoạtnghiệp vụ Yêucầulinhhoạtvịtrí Tínhkinhtếnhờquimô -Xác định cơ cơ cấu kho theo mặt hàng: chuyên doanh, hỗn hợp 21 TS.An Thị Thanh Nhàn
  22. Xỏc định số lượng kho theo kờnh Kênh trực tiếp S Kênh gián tiếp S W1 W1 W1 22 TS.An Thị Thanh Nhàn
  23. Nhõn tố ảnh hưởng vị trớ kho — Lực lượng định hướng: Nhân tố kinh tế — Số lượng kho cần phân bố: Một kho -nhiều kho. — Mức độ tập hợp dữliệu: — Xu hướng giá thuê địa điểm — Cước phí vận tải Xu hướng giảm nên đặt vị trí gần thị trường. Tăng nên đặt tại gần nguồn. 23 TS.An Thị Thanh Nhàn
  24. QuyhoạchmạnglướiCH bỏnlẻ • Hoạt độngbánhànghóa Bán lẻ và dịchvụchongườitiêu là gì? dùngcuốicùng( Hộ GD) • Loại hìnhkinhdoanhbánlẻbaogồm nhữngcơ sởbánlẻcungứngcho kháchhàngphốithứchànghoá và trìnhđộ dịchvụkháchhàng như nhau. •chức năng cơ bản của các loại hình bán lẻ là dịch vụ phân chia hàng hóa cho khách hàng -người tiêu dùng. 24 TS.An Thị Thanh Nhàn
  25. Cỏc loại hỡnh bỏn lẻ Đặc trưng giao tiếp và vị trí bán hàng • Loại hình bán hàng qua cửa hàng • Loại hình bán hàng không qua cửa hàng - Bán hàng theo đơn đặt hàng (Direct Marketing) - Bán hàng lưu động (Direct Selling) - Bán bằng máy (Vending machine retailing) Đặc trưng phổ mặt hàng kinh doanh •Cửa hàng hỗn hợp (tiện dụng-convenience Store) •Các cơ sở liên hợp kinh doanh (chuyên doanh rộng) •Các loại hình chuyên doanh (chuyên doanh hẹp) •Cửa hàng tổng hợp •Siêu thị 25 TS.An Thị Thanh Nhàn
  26. Cỏc loại hỡnh Trình độ phục vụ • Cửa hàng tự phục vụ Loại hình sở hữu • Cửa hàng bán lẻ phục vụ có giới hạn • Loại hình bán lẻ độc lập (independent, • Cửa hàng bán lẻ dịch vụ toàn Single-Store establishments) phần •Mạng bán lẻ (Retail Chains-Chuỗi bán lẻ •Đại lý đặc quyền (Franchising) •Các hình thức sở hữu khác Phương pháp bán hàng • Theo phương pháp bán hàng truyền thống • Theo phương pháp bán hàng tiến bộ Theo mức giá • Cửa hàng giá cao • Cửa hàng giá thấp • Cửa hàng hạ giá 26 TS.An Thị Thanh Nhàn
  27. Nội dung quy hoạch mạng lưới Nguyên tắc 1.Đặc điểm dân cư địa phương: Dân số địa phương,Tiềm năng thu nhập của địa phương 2. Điều kiện giao thông: Số lượng, loại Nhân tố ảnh h •Phải đảm bảo phương tiện giao thông, Số người đi bộ,các thuận tiện cho loại phương tiện thô sơ, vận tải công cộng, khách mua Chất lượng lưu thông hàng: 3. Cấu trúc bán lẻ: Số lượng và loại hình cửa hàng trong khu vực, Sự liên kết xúc tiến của •Phải đảm bảo các thương nhân địa phương thuận tiện cho 4. Đặc điểm vị trí. Số điểm giữphương tiện cung ứng hàng giao thông có thể, Khoảng cách của bãi ỗđ xe, Khả năng nhìn thấy địa điểm từ đường hoá ư phố,Kích thước và hình dạng khu đất xây ởng dựng • Phải tạo vị thế 5. Các nhân tố luật và chi phí Loại qui hoạch cạnh tranh trên vùng, Thời gian hợp đồng thuê địa điểm, thị trường. Thuế khu vực, an ninh, Các qui định riêng của các thương nhân địa phương 27 TS.An Thị Thanh Nhàn
  28. Phương phỏp phõn bố Phươngpháp Phương pháp địnhtính định lượng Theo tụ điểm dân cư: Các cửa hàng tiếp cận Theo tuyến giao Theo cụm trung tâm các tụ điểm thông Thích hợp và tr/ tâm dân cư, có R hoạt động với loại hình kinh nhỏ. Thích hợp với loại Các liện doanh hỗn hợp. hình cửa hàng nhỏ kinh doanh và doanh hàng nhật dụng chuyên Trọng số doanh Theo tụ điểm trao đổi: Nơi tập trung nhiều người mua-bán như Đ/giá tiềm chợ, dãy phố thương mại. Thích năng thị hợp với loại hình cửa hàng hỗn trường hợp / chuyên doanh. 28 TS.An Thị Thanh Nhàn
  29. Phương phỏp cho điểm D= dk Cácnhântố ki di D ồ i i Tiếp cận cửa hàng đối thủ i 8 5 40 cạnh tranh Các điều kiện thuê địa 5 3 15 •D: Tổng điểm đánh giá điểm •di: Điểm từng nhân tố • ki: Độ quan trọng từng Bãi đỗ xe 8 10 80 nhân tố Tiếp cận cửa hàng bổ sung 7 8 56 Mức độ đổi mới không gian 6 9 54 cửa hàng Thuế đất 3 2 6 Khả năng tiếp cận của 9 8 72 khách hàng Dịch vụ công cộng 3 4 12 Tiếp cận đường g/ thông 8 7 56 chính Cộng 391 TS.An Thị Thanh Nhàn 29
  30. P.P đỏnh giỏ tiềm năng nhu cõu thị trường •Mô hình sức hút tương hỗ — Eij: Nhu cầu từ trung tâm i bị thị trường của Reilly hút bởi địa điểm bán lẻ j a — Pij: Xác suất khách hàng từ Sj /Tij trung tâm dân cư i đi đến địa Eij =PijCi = ´Ci điểm bán lẻ j a — Ci: Nhu cầu khách hàng ở ồSj /Tij trung tâm i — Sj: Hiệu lực bán của địa điểm Chúý: địađiểmbánlẻcóthểlà bán lẻ j (tổng hợp mọi biến số cửahàngđộclậphoặctrungtâm thu hút khách hàng đến địa dịchvụcủacácnhómcửahàng, điểm bán lẻ: sự hấp dẫn cửa như trungtâmmuabán. Thờigianđi hàng, khả năng dự trữ, giá, lại T cóthểbaogồmbấtkỳvà toàn bãi đỗ xe, ) bộcácbiếncảntrởkháchhàng (khoảngcách, tắc nghẽngiao — Tij: Thời gian đi lại giữa trung thông, ràochắn, đườngquanh tâm dân cư i và địa điểm bán co, ). Mụcđíchcủamô hìnhlà ước lẻ j tínhthịphầnsẽchiếmđượccủacác — n: Số địa điểm bán lẻ j điểmbánlẻvà trungtâmdịchvụ — a: Thông số kinh nghiệm khácnhau. (thường là bằng 2) 30 TS.An Thị Thanh Nhàn
  31. Câu hỏi? Trả lời 31 TS.An Thị Thanh Nhàn