Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 3: Quản trị dữ trữ và mua hàng

pdf 50 trang huongle 3570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 3: Quản trị dữ trữ và mua hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_logistics_kinh_doanh_thuong_mai_chuong_3_quan_tri.pdf

Nội dung text: Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 3: Quản trị dữ trữ và mua hàng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI LOGISTICS KINH DOANH THƯƠNG MẠI 1 TS.An Thị Thanh Nhàn
  2. CHƯƠNG 3. QUẢN TRỊ DỰ TRỮ VÀ MUA HÀNG 2 TS.An Thị Thanh Nhàn
  3. 3 TS.An Thị Thanh Nhàn
  4. Nội dung chương 1. Quản trị dự trữ hàng húa trong KDTM  Khỏi niệm và yờu cầu của QTDT  Cỏc hệ thống và mụ hỡnh kiểm tra dự trữ  Xỏc định cỏc thụng số quản trị dự trữ  Xỏc định dự trữ bảo hiểm 2. Quản trị mua hàng  Cỏc nguyờn tắc và căn cứ QTMH  Một số quyết định cơ bản  Quỏ trỡnh nghiệp vụ mua hàng 4 TS.An Thị Thanh Nhàn
  5. Vị trí của dự trữ trong quá trình cung ứng Dự báo Xây dựng Nhập Kiểm tra Quản trị nhu cầu kế hoạch hàng vào đánh giá 2 dự trữ KH cung ứng h cơ sở HC cung ứng Quản trị mua hàng 5 TS.An Thị Thanh Nhàn
  6. Quản lý dự trữ (Inventory) • Tại sao phải dự trữ? Dự trữ? (store) • Dụ trữ bao nhiêu? • Nh• thế nào? • Chi phí ? 6 TS.An Thị Thanh Nhàn
  7. 1. 1 Khỏi niệm và sự cần thiết Là sự tớch lũy của hàng ữ húa, nguyờn, nhiờn, vật liệu tại cỏc vị trớ nhất định trong Dự trữ h2 kờnh phõn phối Mức dự dự Mức tr nhằm thoả mãn nhu cầu mua hàng của khách với chi phí Chất l•ợng dịch vụ trên thị tr•ờng mục tiêu thấp nhất Trong nền KTQD Tại doanh nghiệp • Khoảng cách về không gian • Cung cấp h2 đầy đủ & nhanh chóng & thời gian đáp ứng yêu cầu dvụ KH • Điều kiện địa lí, tự nhiên • Giảm chi phí • Đề phòng tình huống bất ngờ duy trì hoạt động kd ổn định tiết kiệm trong mua & vận chuyển 7 TS.An Thị Thanh Nhàn
  8. 1.2 Chức năng dự trữ trong T.M Cân đối cung cầu Đảm bảo phù hợp giữa nhu cầu & nguồn cung ứng về số l•ợng, chất l•ợng, cơ cấu, ko gian & thời gian Dự trữ thời vụ Dự trữ chở đến tr•ớc Dự trữ bổ sung hao hụt Điều hoà biến động Đề phòng những biến động ngắn hạn do thay đổi bất th•ờng củahu cầu & chu kì nhập hàng 8 TS.An Thị Thanh Nhàn
  9. 1.3 Cỏc loại hỡnh dự trữ trong thương mại Phân loại theo nhiều tiêu thức khác nhau: • Nguyên nhân hình thành dự trữ • Vị trí của h2 trong chuỗi cung ứng Dự trữ chu kì • Công dụng của dự trữ Dự trữ trên đ•ờng • Giới hạn của dự trữ Dự trữ bảo hiểm • Thời hạn dự trữ 9 TS.An Thị Thanh Nhàn
  10. Dự trữ chu kỳ Mức dự trữ Thể Dự trữ trung bình D hiện ữ bằng qui mô lô hàng nhập Qui mô dự tr dự mô Qui t1 t2 Qd t Thời gian (ngày/tuần) Điểm tái đặt hàng Đảm bảo cho hoạt động bán hàng liên Dự trữ chu kì tục giữa hai lần nhập hàng liên tiếp 10 TS.An Thị Thanh Nhàn
  11. Xỏc định dự trữ chu kỳ • Nhu cầu mua hàng Dck = m * t • Năng lực dự trữ của D.N Dck : Dự trữ định kỳ/t. xuyờn Dự trữ trung bỡnh theo chu kỳ bằng 1/2 m : mức bỏn/ tiờu dựng hàng hoỏ qui mụ lụ hàng nhập bỡnh quõn 1 ngày đờm. t : thời gian dự trữ trung bình D = Qd/2 Q.D là quy mô lô hàng nhâp: L•ơng hàng đủ để đáp ứng nhu cầu giữa hai lần mua kế tiếp nhau 11 TS.An Thị Thanh Nhàn
  12. Dự trữ chu kỳ Do. Cân đối giữa khả năng thiêu hàng và tăng chí phí dự trữ Qui mô đặt Mức hàng (Q) dự trữ Dự trữ ữ trung bình D Qui mô dự tr dự mô Qui . Điểm tái đặt hàng Do t Thời gian (ngày/tuần) Điểm táI đặt hàng Dự trữ chu kì Reorder point- Do Do= m.t*; t* là chu kỳ đặt hàng 12 TS.An Thị Thanh Nhàn
  13. Dự trữ chu kì Thể hiện bằng Mức dự trữ qui Dự trữ trung bình D ữ mô lô hàng nhập Qui mô dự tr dự mô Qui t Thời gian (ngày/tuần) Điểm tái đặt hàng Đảm bảo cho hoạt động bán hàng liên Dự trữ chu kì tục giữa hai lần nhập hàng liên tiếp
  14. Dự trữ trờn đường • Khoảng cách • Thời gian vận chuyển h2 • Qui mô tiêu thụ h2 • Vị trí cuyển giao QSH Dv Dự trữ hàng hoá trên đ•ờng m Mức tiêu thụ hàng hoá bình quân một ngày Dv m.tv tv Thời gian trung bình hàng hoá trên đ•ờng Dự trữ trong quá trình vận chuyển h2 Dự trữ trên đ•ờng (trên ph•ơng tiện, l•u kho tại đv vận tải) 14 TS.An Thị Thanh Nhàn
  15. Dự trữ bảo hiểm Dự trữ chu kì chỉ đảm bảo đ•ợc dịch vụ KH Mức dự trữ khi Nhu cầu & thời bảo hiểm gian cung ứng h2 k đổi • C•ờng độ biến động • Khả năng dự trữ của DN D Dự trữ bảo hiểm b Độ lệch t/chuẩn chung ( NC và CKNH) Db = . Z z Chỉ số độ lệch của hàm phân phối chuẩn Đề phòng & khắc phục những biến động Dự trữ bảo hiểm của nhu cầu hoặc chu kì nhập h2 15 TS.An Thị Thanh Nhàn
  16. Dự trữ bảo hiểm JIT Giảm dự trữ Just in Time bảo hiểm? • Dự báo chính xác nhu cầu KH • Quản lí tốt thông tin • Kiểm tra dự trữ th•ờng xuyên • Tính hợp tác của nguồn cung ứng • Khoảng cách giữa DN với nguồn cung ứng 16 TS.An Thị Thanh Nhàn
  17. 1.4 Yờu cầu của quản trị dự trữ Yêu cầu trình độ Di= (1- mt/ Mc)100% dịch vụ KH d Trình độ dịch vụ KH (một mặt hàng) 2 mt L•ợng h thiếu bán cho khách hàng Mc Nhu cầu của KH trong cả kì kd • Tính sẵn cú/đầy đủ • Thời gian thực hiện ĐĐH, HĐ Chỉ tiêu trình độ dvụ KH • Độ tin cậy của dự trữ? • Hệ số ổn định mặt hàng 17 TS.An Thị Thanh Nhàn • Hệ số thoả mãn nhu cầu KH
  18. Trình độ dvụ chung cho một KH ? n KH mua nhiều mặt hàng dc di i 1 dc Trình độ dịch vụ chung cho một khách hàng di Trình độ dịch vụ của mặt hàng i n Số l•ợng mặt hàng cung cấp cho khách hàng 18 TS.An Thị Thanh Nhàn
  19. Chỉ tiêu trình độ Dịch vụ kh/h kế hoạch? . f z d 1 Q Độ lệch tiêu chuẩn chung f(z) Hàm phân phối chuẩn Q Qui mô lô hàng nhập 19 TS.An Thị Thanh Nhàn
  20. Nâng cao trình độ dvụ KH của dự trữ • Giải pháp truyền thống:  Tăng c•ờng dự trữ (Tăng chi phí hậu cần) • Giải pháp cải tiến:  Vận chuyển h2 nhanh hơn  Chọn nguồn hàng tốt hơn  Quản trị ttin hiệu quả hơn (đồng bộ & phức tạp) 20 TS.An Thị Thanh Nhàn
  21. Yờu cầu quản trị dự trữ Cấu thành • Chi phí vốn: Yêu cầu Lãi xuất vay ngân hàng (15%) chi phí • Chi phí công nghệ kho: đảm CF dự trữ Bảo quản h2 trong kho (2%) • Hao mòn vô hình Hàng hoá bị lỗi mốt bảo • Chi phí bảo hiểm: • Chi phí đảm bảo dự trữ Hoả hoạn, thiên tai (2%) dự •Chi phí đặt hàng tr • Chi phí thiếu hàng để bán Các chi phí có liên ữ ΣFD= Fbq +Fdh+ Ft quan đến quản trị dự trữ 21 TS.An Thị Thanh Nhàn
  22. Cỏc chi phớ cú liờn quan đến dự trữ Chi phí đặt hàng M F = f M Tổng mức tiêu thụ kì kế hoạch đ h Q Qui mô lô hàng nhập Q fh Chi phí một lần đặt hàng Chi phí đb dự trữ Fd kd pD kd Tỉ lệ chi phí đảm bảo dự trữ p Giá phí hàng hoá Chi phí thiếu hàng D Dự trữ trung bình ft Chi phí thiếu bán một đơn vị hàng hoá f(z) Giá trị hàm phân phối chuẩn theo biến M số chỉ số độ lệch z F f . f z t Q t 22 TS.An Thị Thanh Nhàn
  23. Yờu cầu của quản trị dự trữ  Giảm tổng chi phí dự trữ. F Q Chi phí Chi o Fbq Fmin . Fđ Qo Qui mô đặt hàng 23 TS.An Thị Thanh Nhàn
  24. 1.6 Hệ thống dự trữ hàng húa Tuỳ thuộc • Nhu cầu KH • Yêu cầu dự trữ của DN Hệ thống “kéo” DNTM có Hệ thống “đẩy” • Mỗi cơ sở HC (đ.dự trữ) qui mô • Ko chỉ phụ thuộc vào đk nhỏ độc lập so với của từng cơ sở HC các cơ sở # trong kênh (nhu cầu & dự trữ hiện có) • Việc hình thành dự trữ Khi DNTM cần tập • Còn phụ thuộc vào ycầu đ•ợc tính toán trung dự trữ & tập trung & phân phối nhập l•ợng h2 lớn tuỳ thuộc vào đk để phân phối hợp lí dự trữ của cả hệ thống của từng cơ sở cho cả hệ thống 24 TS.An Thị Thanh Nhàn
  25. 1.7 Mụ hỡnh kiểm tra dự trữ • Xác định ph•ơng pháp kiểm tra • Số lần kiểm tra Mô hình kiểm • đối chiếu với thông số dự trữ tra dự trữ • Xác định điểm đặt hàng th•ờng xuyên • Xác định qui mô lô hàng cần đặt tiếp • Kiểm tra th•ờng xuyên D0 = m Th Db tình trạng & thông số • Hàng hoá thuộc nhóm A, tốc độ l•u chuyển nhanh • Đặt theo qui mô lô hàng 25 TS.An Thị Thanh Nhàn tốI •u
  26. Mụ hỡnh kiểm tra dự trữ Tr•ờng hợp nhu cầu biến động & chu kì nhập hàng ko cố định, Có dự trữ bảo hiểm 26 TS.An Thị Thanh Nhàn
  27. Mụ hỡnh kiểm tra dự trữ •Xác định diểm táI đặt hàng Do •Xác định Dk Kiểm tra •Xác đinh Qdd th•ờng •Nếu Dk+Qdd Do, ch•a đặt hàng D0 = m Th Db m Mức tiêu thụ h2 bình quân/ngày Th Thời gian t.bình thực hiện một ĐĐH 27 TS.An Thị Thanh Nhàn Db Dự trữ bảo hiểm
  28. Mụ hỡnh kiểm tra dự trữ Mô hình kiểm tra dự trữ định kì •Xác định diểm táI đặt hàng Do •Xác định Dk L •Xác đinh Qdd Do = m Th Db 2 •Nếu Dk+Qdd Do, 28 TS.An Thị Thanh Nhàn ch•a đặt hàng
  29. 3 1.8 Phõn loại hàng húa dự trữ Ford Dicky tại GE Thành các nhóm phát triển (1951) A, B, C theo tầm Phân loại sp của GE theo doanh số, quan trọng thời gian bán hàng, Qui tắc Pareto 80/20 (1906) chi phí dự trữ, • Một số ít yếu tố có thể ảnh h•ởng mạnh • Nhiều yếu tố H2 có tỉ trọng đv dự trữ thấp nhất (20%) có ảnh h•ởng tỉ trọng doanh số cao (80%) loại A ko đáng kể H2 có tỉ trọng đv dự trữ cao nhất (50%) tỉ trọng doanh số thấp hơn (15%) loại B H2 có tỉ trọng đv dự trữ cao hơn (30%) 29 TS.An Thị Thanh Nhàn tỉ trọng doanh số thấp nhất (5%) loại C
  30. 3 Mụ hỡnh phõn loại ABC Y Tỉ trọng doanh số doanh trọng Tỉ A B C 30 TS.An Thị Thanh NhànTỉ trọng mặt hàng X
  31. 3 31 TS.An Thị Thanh Nhàn
  32. 3 Y: Tỉ trọng cộng dồn theo doanh số (1 + ) X Y = X: Tỉ trọng cộng dồn theo mật hàng + X : Hằng số xác định YA: Tỉ trọng doanh số cộng dồn (nhóm A) XA (1 – YA) = XA: Tỉ trọng mặt hàng cộng dồn (nhóm A) YA - XA 32 TS.An Thị Thanh Nhàn
  33. 3 Ph•ơng pháp phân loại • Sắp xếp h2 theo thứ tự doanh số • Tính tỉ trọng doanh số từng MH • Tính tỉ trọng cộng dồn • Tiến hành phân nhóm theo qui tắc Sử dụng kết quả phân loại • Xác định mục tiêu & chính sách dự trữ • Kế hoạch hóa vốn dự trữ Nhóm A yêu cầu dịch vụ cao nhất Dự trữ tâp trung. K. tra liên tục 33 TS.An Thị Thanh Nhàn
  34. 3 1.9 Dự trữ trong hệ thống đẩy Ph•ơng pháp theo tỉ lệ nhu cầu • B1: Xđ nhu cầu của tkì kd cho từng cơ sở HC (kho) • B2: Xđ l•ợng h2 dự trữ hiện có ở mỗi cơ sở • B3: Xđ xác suất đảm bảo dự trữ ở mỗi kho • B4: Xđ l•ợng h2 cần thiết (l•ợng h2 dự báo + dự trữ bảo hiểm) • B5: Xđ l•ợng h2 bổ sung dự trữ (giữa l•ợng cần thiết & hiện có) • B6: Xđ l•ợng h2 phân phối v•ợt quá yêu cầu • B7: Xđ l•ợng h2 phân phối cho từng đ.dự trữ (B5+B6) • Mỗi kho sẽ duy trì l•ợng dự trữ bao nhiêu? • Phân phối l•ợng h2 mua đ•ợc cho mỗi đ.dự trữ là bn? 34 TS.An Thị Thanh Nhàn
  35. Ph•ơng pháp theo tỉ lệ ngày dự trữ • B1: Xđ l•ợng h2 hiện có, cần dự trữ & cần phân phối ở tại nguồn tập trung • B2: Xđ l•ợng h2 dự trữ hiện có & mức tiêu thụ bình quân/ngày ở từng cơ sở HC • B3: Xđ số ngày dự trữ chung cho cả hệ thống n nd Số ngày dự trữ chung của cả hệ thống 2 Qt Di Qt Tổng l•ợng h phân phối từ nguồn tập trung i 1 2 n Di Số l•ợng h dự trữ hiện có ở từng cơ sở hậu cần d n 2 mi Mức tiêu thu h trung bình ngày ở từng cơ sở hậu cần mi i 1 •B4: Xđ l•ợng h2 phân phối cho từng đ.v Di Qi nd mi mi 35 TS.An Thị Thanh Nhàn
  36. 3 Dự trữ trong hệ thống kộo Xác định qui mô lô hàng nhập • qui mô lô hàng nhập từng lần • qui mô lô hàng tái cung ứng tức thì  tình huống đơn giản  tình huống giảm giá mua & vận chuyển do khối l•ợng lớn  tình huống hạn chế vốn đầu t• & diện tích bảo quản h2  tình huống đã biết chi phí thiếu hàng 36 TS.An Thị Thanh Nhàn
  37. (1)Quy mụ lụ hàng nhập từng lần  Nguyên tắc tính toán ở bất kỳ một mức tồn kho đã định tr•ớc chúng ta chỉ tăng thêm một đơn vị tồn kho nếu lợi nhuận biên tế lớn hơn hoặc bằng tổn thất biên tế. 37 TS.An Thị Thanh Nhàn
  38.  Lợi nhuận biên tế là MP (Marginal Profit)  thiệt hại biên tế là ML (Marginal Loss)  P là xác suất xuất hiện khi Nhu cầu> Cung ứng  (1 – P) là xác suất hiện khi Nhu cầu < Cung ứng  Lợi nhuận biên tế mong đợi đ•ợc tìm ra bằng cách lấy xác suất không bán đ•ợc nhân với tổn thất biên tế.  Nguyên tắc nêu trên có thể biểu thị d•ới dạng biểu thức: P MP 1 P ML P MP ML P.ML P MP P ML ML ML P MP ML Chúng ta có thể sử dụng mối quan hệ này để định ra chính sách tồn kho. 38 TS.An Thị Thanh Nhàn
  39. Trường hợp tỏi cung ứng tức thỡ Qui mô lô hàng kinh tế 1.Tr•ờng hợp (EOQ: Economic Order Quantity) đơn giản 2Mf F h Qo Q kd pk Chi phí Chi o Fd M Tổng mức tiêu thụ h2 trong kì kế hoạch Fmin . fh CF một lần đặt hàng kd Tỉ lệ CF đảm bảo dự trữ F đ p Giá phí h2 nhập kho 39 TS.An Thị Thanh Nhàn Qo Qui mô đặt hàng
  40. 1.Tr•ờng hợp Các ràng 3 đơn giản buộc khi sử dụng EOQ • Phải đảm bảo thoả mãn mọi nhu cầu KH • Nhu cầu có tính liên tục, ổn định với cơ cấu đã xác định • Thời gian thực hiện chu kì nhập hàng ổn định • Giá mua h2 & chi phí vận chuyển ko thay đổi theo qui mô, thời vụ • Ko tính vận chuyển trên đ•ờng • Ko bị giới hạn về vốn & diện tích bảo quản h2 40 TS.An Thị Thanh Nhàn
  41. • C.sách mkt của nguồn hàng & đv vận tải khi mua hoặc vận 2.Tình huống chuyển với ĐĐH có qui mô lớn giảm giá mua & vận chuyển khi khối l•ợng C.Sách giảm giá vì l•ợng toàn lớn phần C.Sách giảm giá vì l•ợng từng phần 41 TS.An Thị Thanh Nhàn
  42. 3 C.Sách giảm giá vì l•ợng toàn phần Qui mô (Q ) Giá (p ) i i Giảm giá cho tất cả các đv hàng hoá 0 < Q < Q p i 1 1 khi qui mô lô hàng v•ợt quá giới hạn Qi Q1 p2 Qi Qui mô lô hàng cần mua Q1 Giới hạn qui mô lô hàng có mức giá p1 2 P2 Giá h khi qui mô lô hàng XĐ để tổng CF D.T thấp Qo v•ợt quá giới hạn Q1 nhất: m • chi phí giá trị h2 M. f k .p .Q F pm.M h d i i • chi phí đặt hàng i Q 2 • chi phí dự trữ i 42 TS.An Thị Thanh Nhàn
  43. Đ•ờng cong xác định (hiện thực) 3 Đ•ờng cong ko xác định (ko hiện thực) Đồ thị tổng chi phí Chi phí khi theo qui 0 < Q < Q i 1 mô lô hàng Tổng chi phí chi Tổng Chi phí khi Qi Q1 Q1 Qui mô lô hàng 43 TS.An Thị Thanh Nhàn
  44. 3 C.Sách giảm giá vì l•ợng từng phần Qui mô (Qi) Giá (pi) Khi qui mô lô hàng v•ợt quá Qi < Q1 p1 giới hạn xác định thì sẽ đ•ợc 2 Qi Q1 p1 cho Q1 giảm giá mua cho l•ợng h v•ợt quá giới hạn p2 cho Q2 = Qi – Q1 n 1 2M Qi pi pi 1 f d Q i 1 kd pn 44 TS.An Thị Thanh Nhàn
  45. 3 Đồ thị tổng chi phí với Tổng chi phí ChiChi phí vớiphí khi CS giảm F 0 i Q1 Q1 QuiQui mô mô mualô hàng Q1 45 TS.An Thị Thanh Nhàn
  46. 3.Tình huống hạn 3 chế vốn đầu t• & diện tích bảo quản Xác định qui mô lô hàng điều chỉnh đối với từng mặt hàng bằng cách thêm hệ số điều chỉnh vào công thức tính qui mô lô hàng kinh tế 2M i fhi Qi k pi kd 46 TS.An Thị Thanh Nhàn
  47. 3 Trường hợp dự trữ nhiều M.H • Xác định chu kì kiểm tra dự trữ (ngày) • Tính mức dự trữ cao nhất & thấp nhất Tình huống nhập nhiều tổng dự trữ & từng nhóm hàng mặt hàng • Tính mức dự trữ trung bình cùng một • Kiểm tra qui mô dự trữ so với qui mô tối •u nguồn hàng trong tr•ờng hợp đơn giản • Tính thêm các điều kiện ràng buộc về vốn, về không gian dự trữ, về tình huống đ•ợc giảm giá • Tính tổng chi phí • Tính trình độ dịch vụ đối với từng mặt hàng 47 TS.An Thị Thanh Nhàn
  48. 1.10 Dự trữ bảo hiểm  δi: Độ lệch tiờu chuẩn của cỏc biến cố F D2  Fi:Tần số xuất hiện biến cố i i i  Di: độ lệch tuyệt đối của biến cố i so với i trung bỡnh n  n:Tổng số cỏc quan sỏt 2 2 2 th l c m t δ- Độ lệch tiêu chuẩn chung δc- Độ lệch tiêu chuẩn nhu cầu δt- Độ lệch tiêu chuẩn thời gian thực hiện đơn đặt hàng 48 TS.An Thị Thanh Nhàn
  49. 1.10 Dự trữ bảo hiểm  Db = δ. Z Db: Dự trữ bảo hiểm, Z: Hệ số phụ thuộc vào xỏc suất đảm bảo dự trữ (tra bảng) Quyết định trình độ dịch vụ dự trữ của doanh nghiệp 49 TS.An Thị Thanh Nhàn
  50. 50 TS.An Thị Thanh Nhàn