Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 5: Quản trị vận chuyển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 5: Quản trị vận chuyển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_logistics_kinh_doanh_thuong_mai_chuong_5_quan_tri.pdf
Nội dung text: Giáo trình Logistics kinh doanh thương mại - Chương 5: Quản trị vận chuyển
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI LOGISTICS KINH DOANH THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 5 . QUẢN TRỊ VẬN CHUYỂN 1 TS An Thị Thanh Nhàn
- Tuyến đường sắt cỏc nước ĐNA 2 TS An Thị Thanh Nhàn
- 3 TS An Thị Thanh Nhàn
- 4 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Nội dung chớnh • Khái quát về vận chuyển hàng hoá Khái niệm và đặc tr•ng Chức năng và vai trò • Các loại hình vận chuyển hàng hoá Theo đặc tr•ng con đ•ờng và ph•ơng tiện Theo đặc tr•ng sở hữu Theo mức độ phối hợp giữa các ph•ơng tiện • Chi phí và Giá c•ớc vận chuyển Các yếu tố ảnh h•ởng đến CP VC Chính sách giá c•ớc của đv vận tải • Các quyết định trong QT VC • Quá trình nghiệp vụ VC Lựa chọn ph•ơng thức Các thành phần tham gia Lựa chọn ph•ơng tiện Các giai đoạn của quá trình VC Lựa chọn nhà cung cấp DV vận tải 6
- Khỏi quỏt 5 Vận chuyển hàng hoá (Transportation) Hoạt động di chuyển Đặc tr•ng h2 trong không gian Diễn ra trong không gian rộng, phân tán theo nhu cầu Bằng sức người hay phương tiện vận tải Không tạo ra sản phẩm mới mà chỉ thay đổi vị trí của hàng hoá để đảm bảo dụ trữ & Không có khả năng dự trữ sản cung cấp dịch vụ phẩm vận chuyển cho KH trên t2 mục tiêu 7 TS An Thị Thanh Nhàn
- Đối với nền kinh tế Đóng góp vào thu nhập quốc dân 5 Vai trò Khắc phục sự cách biệt về không gian ngày càng lớn giữa S.X-T.D Xác định Đặt và xúc Đối với DN n. hàng tiến mua Nguồn Vận chuyển nằm trong cả khâu hàng mua và bán của doanh nghiệp TM Tiếp nhận Vận hàng Chuyển Vận chuyển ảnh h•ởng đến chi Quá trình nghiệp vụ mua phí của toàn bộ hệ thống logistics Xử lý đơn Chuyển Đơn Đ.H đặt hàng đơn Đ.H của K.H Quản trị VC tốt sẽ đảm bảo thực hiện đ•ợc mục tiêu logistics Chuẩn bị V.chuyển Cung ứng lô hàng lô hàng Cho K.H Quá trình nghiệp vụ bán 8 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Chức năng vận chuyển Chức năng di chuyển • Chức năng chủ đạo • VC tiêu tốn các nguồn lực Thời gian Chức năng dự trữ Tài chính • Chức năng ko cơ bản Môi tr•ờng • Dtrữ trên đ•ờng và Dtrữ thay kho Dự trữ ngắn ngày Tiết kiệm CF bốc dỡ Nhanh chóng VC tiếp 9 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Cỏc loại hỡnh vận chuyển • Đặc tr•ng con đ•ờng & ph•ơng tiện VT Tiờu thức phõn • Đặc tr•ng sở hữu & mức độ điều tiết của N2 loại • Mức độ phối hợp các ph•ơng tiện VT Đặc tr•ng con đ•ờng & ph•ơng tiện VT • Đ•ờng sắt • Đ•ờng thuỷ • Đ•ờng bộ • Đ•ờng hàng không • Đ•ờng ống 10 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Đường sắt- Railway • Khả năng vận chuyển nhiều loại h2 • Vận tải đ•ờng dài với khối l•ợng lớn • Tốc độ chậm (trừ tàu cao tốc) • Lịch trình cố định, ko linh hoạt • Mức độ tiếp cận ko cao (terminal-to-terminal) • Số l•ợng nhà cung cấp dịch vụ ít • Giá thấp (CF cố đinh cao, CF biến đổi thấp) 11 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Đường thủy- Waterway • Khối l•ợng VC lớn & rất lớn • Thời gian VC dài (tốc độ chậm) • Mức độ tiếp cận thấp • VC h2 cồng kềnh, lâu hỏng, giá trị thấp, dễ đổ rời • Phụ thuộc mạng l•ới sông ngòi, điều kiện thời tiết & bến bãi • Giá c•ớc VC thấp nhất 12 TS An Thị Thanh Nhàn
- Đường bộ- Motoway 5• Mức độ tiếp cận cao (door-to-door) • Rất linh hoạt (trọng tải, con đ•ờng) • Thời gian vận chuyển nhanh • Khối l•ợng h2 VC trung bình • Nhiều nhà cung ứng dịch vụ • Giá t•ơng đối cao (chi phí biến đổi cao) 13 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Đường khụng - Airway • Tốc độ cao nhất (thời gian VC nhanh) • Mức độ tiếp cận thấp • Trọng tải nhỏ • VC h2 giá trị cao, trọng l•ợng thấp sp mau hỏng, gọn, nhẹ • An toàn h2 cao • Thủ tục phức tạp • Số nhà cung ứng dvụ ít • Giá quá cao (CF cố định & biến đổi cao) 14 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Đường ống - Pipelines • Vận chuyển chuyên dụng Nước, hoá chất, khí đốt, dầu thô • Chất l•ợng dịch vụ rất cao với CP thấp (CF cố định cao, CF biến đổi thấp) • Thời gian VC liên tục • H2 ít bị thất thoát, h• hỏng • Ko bị ảnh h•ởng bởi thời tiết 15 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5So sỏnh cỏc phương tiện vận tải Tiêu thức Đường Đường Đường Hàng Đường lựa chọn sắt bộ Thủy khụng ống Chi phớ 3 4 1 5 2 Thời gian VC 3 2 4 1 Độ tin cậy 2 1 4 3 Năng lực VC 2 3 1 4 5 Mức tiếp cận 2 1 4 3 An toàn H2 4 3 5 2 1 • 1 = tốt nhất, nhanh nhất, rẻ nhất • 5 = tồi nhất, chậm nhất, đắt nhất 16 TS An Thị Thanh Nhàn
- Theo đặc trưng sở hữu và mức 5 độ điều tiết của nhà nước Vận chuyển riêng • DNTM có ph•ơng tiện VậN TảI tự VT cho mình • Tuân thủ qui định về VC cụng cộng an toàn giao thông • thực hiện bởi các DN kinh VC hợp đồng doanh DV vận chuyển • Chịu kiểm soát về giá và • KD dịch vụ vận chuyển khu vực hoạt động có năng lực VC d• rỗi và • DV cao, chi phí thấp, khả cho thuê năng VC lớn 17 TS An Thị Thanh Nhàn
- Theo mức độ kết hợp cỏc phương tiện VC đơn ph•ơng tiện VC đa ph•ơng tiện (Single-modal transport) (Intermodal transport) • Chỉ sử dụng một loại ptiện • DN vận tải cung ứng dvụ • Chuyên doanh hoá cao VC phối hợp nhiều loại ph•ơng tiện để khai thác •u • Giao dịch phức tạp & tăng thế từng loại chi phí trong tr•ờng hợp VC • Chất l•ợng dvụ nhất quán trên nhiều tuyến đ•ờng • Tổng chi phí thấp • Phân biệt với VC đứt đoạn (Segmented Transport) 18 TS An Thị Thanh Nhàn
- Nhõn tố ảnh hưởng đến chi phớ VT Yếu tố tác động Transportation Rate (T.Km) Yếu tố sản phẩm Yếu tố thị tr•ờng (Product-related factors) (Market-related factors) • Khối l•ợng hàng hoá VC • Khoảng cách • Hình dạng, kích th•ớc • Sự phân bố cân đối giữa • Trọng khối h2 (độ chặt) nguồn hàng và KH • Đk bảo quản, xếp dỡ • Mức độ cạnh tranh giữa • Trách nhiệm pháp lí các đơn vị VT 19 TS An Thị Thanh Nhàn
- Nhõn tố ảnh hưởng 5 Khối l•ợng hàng hoá (Volume) • Lợi thế kt nhờ qui mô: Khối l•ợng VC càng tăng, CP/1đv VC càng giảm • Tập hợp các lô hàng nhỏ thành Hình dạng, kích th•ớc khối l•ợng VC lớn (stowability) • ảnh h•ởng dung tích VT • H2 cồng kềnh,hình dạng ko thống nhất Chi phí Chi giảm hệ số sử dụng trọng tải tăng chi phí • Tháo rời hh để vận chuyển d•ới Hình dạng 20 dạng đóng hộpTS An linh Thị Thanh kiện Nhàn
- Điều kiện bảo quản & xếp dỡ h2 (handling) Chi phí sẽ cao hơn nếu cần thiết bị chuyên dụng để xếp dỡ h2 đòi hỏi bảo quản đặc biệt (xe lạnh) Độ chặt của hàng hoá Chi phí Chi (density) • T•ơng quan khối l•ợng & dung tích Mật độ • Độ chặt cao chuyên chở hiệu quả • Đóng kiện h2 & tiêu chuẩn hoá bao bì 21 TS An Thị Thanh Nhàn
- Trách nhiệm pháp lí 5 (liability) • Liên quan đến rủi ro, thiệt hại trong quá trình VC: H2 dễ hỏng, đổ vỡ trong chất xếp, nguy cơ bị cháy nổ, trộm cắp • Giá trị h2 càng cao/ xác suất xảy ra rủi ro càng lớn CP cao • Ng.vận tải chịu trách nhiệm trên đ•ờng • Chủ hàng cải tiến bao bì, mua bảo hiểm 22 TS An Thị Thanh Nhàn
- Khoảng cách (Distance) 5 phí Chi • Khoảng cách càng xa tổng CP càng lớn nh•ng CP bình quân giảm • Phối hợp nhiều địa điểm giao hàng Trên cùng tuyến đ•ờng VC và sử Khoảng cách dụng 1 nhà cung cấp DV vận tải Sự phân bố cân đối Sự cạnh tranh giữa giữa NH và KH các đơn vị VC • Cân đối tận dụng • Mức độ cạnh tranh cao đ•ợc hành trình không tải chi phí giảm • Thiết kế mạng l•ới và lựa chọn hành trình VC hợp lý 23 TS An Thị Thanh Nhàn
- Chính sách giá chi phí 5 (cost-of-service pricing) • Giá c•ớc đ•ợc xđ theo chi phí cộng với lợi nhuận biên • CF cố định: thiết bị VT, bảo d•ỡng, quản lí phí nhà ga, bến cảng, lệ phí cầu đường • CF biến đổi: nhiên liệu, lao động, bảo quản phí tạo lập lô hàng, bốc dỡ chất xếp • VC hàng hoá có giá trị thấp hoặc tình thế cạnh tranh cao. 24 TS An Thị Thanh Nhàn
- Chính sách giá trị 5 dịch vụ (value-of-service pricing) • Giá c•ớc đ•ợc xđ theo giá trị dịch vụ mà ng•ời mua chấp nhận • Giá cao t•ơng ứng với trình độ dvụ cao tốc độ cao, an toàn hàng hoá, dvụ trọn gói, • Tr•ờng hợp áp dụng: VC hàng hoá có giá trị cao Tình huống cung ứng h2 khẩn cấp cho t2 Môi tr•ờng cạnh tranh hạn chế 25 TS An Thị Thanh Nhàn
- Chính sách giá hỗn 5 hợp (combination pricing) • Mức giá trung gian • Căn cứ theo cả 3 yếu tố chi phí cạnh tranh nhu cầu KH • áp dụng phổ biến • Khả năng phân tích, xử lí thông tin 26 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Chứng từ vận chuyển Do ng•ời vận chuyển cấp để chứng nhận Vận đơn là họ đã nhận hàng để chuyên chở. Bill of Lading Các loại B/L Chức năng Vận đơn đ•ờng biển Vận đơn đ•ờng sắt Là bằng chứng của HĐ vận chuyển Vận đơn đ•ờng không Là chứng nhận ng•ời VC đã nhận hàng Vận đơn vận tải đa ph•ơng thức Là chứng từ sở hữu đối với hàng hoá 27 TS An Thị Thanh Nhàn
- • Xđ mục tiêu & nguyên tắc VC 5 • Qđ ph•ơng thức VC hợp lí Mục tiêu • Qđ ph•ơng tiện & con đ•ờng VC VC • Qđ đvị vận tảI •Quy định phối hợp vận tải • Chi phí Cân đối • Tốc độ tổng thể • Tính ổn định Nguyên tắc VC • Ktế nhờ qui mô Tập trung hoá VC • Ktế nhờ khoảng cách Giảm số lần chuyển tải 28
- Phương thức vận chuyển 5 2 Cách thức di chuyển h từ nguồn hàng đến KH trong những điều kiện nhất định nhằm hợp lí hoá quá trình vận động trong kênh hậu cần DN Kho nguồn hàng Kênh trực tiếp Cơ sở hậu cần KH Kênh gián tiếp Các loại kênh logistics của doanh nghiệp Hệ thống kho DN th•ơng mại 29 TS An Thị Thanh Nhàn
- VC thẳng (kênh HC trực tiếp) Ph•ơng thức VC Ko dừng ở các khâu kho trung gian Đẩy nhanh quá trình dvụ Giảm số lần xếp dỡ h2 Giảm dự trữ h2 tại DNTM Mặt hàng cồng kềnh, trọng l•ợng lớn VC qua kho Qui mô lô hàng đủ lớn (kênh HC gián tiếp) H2 từ nguồn hàng tới KH phải qua ít nhất một kho trung gian Thoả mãn cao nhất nhu cầu dvụ KH mạng l•ới kho hợp lí 30 & lợi thế TSnhờ An Thị qui Thanh mô Nhàn
- Căn cứ lựa chọn Mục đích VC 5 Đặc tr•ng dvụ & CF của ph•ơng tiện Ph•ơng tiện Nhu cầu dvụ KH VC Khả năng cung ứng của đối thủ CT Phân tích tổng CF liên quan đến VC Tiêu thức lựa chọn Chi phí: C•ớc phí CF tại bến CF bảo hiểm Thời gian VC trọn gói An toàn hàng hoá 31 TS An Thị Thanh Nhàn
- Quá trình lựa chọn 5 Xđ các tiêu chuẩn đánh giá Đơn vị CF, t, khối l•ợng, tính linh hoạt, an toàn VC Xđ tầm quan trọng của mỗi tiêu chuẩn Đánh giá kết quả thực hiện theo từng tiêu chuẩn của từng đvị VC Xđ tổng số điểm Cân nhắc & lựa chọn 32 TS An Thị Thanh Nhàn
- Phối hợp 5 VC Phối hợp dự trữ Nhiều mặt hàng, tạo lô hàng lớn Phối hợp ph•ơng tiện Sử dụng ph•ơng tiện trọng tải lớn Kết hợp các lô hàng cùng h•ớng VC Phối hợp kho Phối hợp mạng l•ới kho trong kênh HC Kho trung chuyển, kho dự trữ dài ngày Phối hợp thời gian Trì hoãn thực hiện Đ ĐH của nhiều KH cho đến khi tạo nên lô hàng lớn 33 TS An Thị Thanh Nhàn
- Hệ thống các công tác nhằm Nghiệp vụ di chuyển h2 từ nơi giao hàng 5 VC h2 tới nơi nhận hàng, đảm bảo thoả mãn yêu cầu của quá trình mua, bán với chi phí thấp nhất Nguồn hàng Doanh nghiệp Cty vận tải Th•ơng mại Quan hệ vận chuyển Khách hàng Quan hệ mua bán h2 TS An Thị Thanh Nhàn 34
- 5Nghiệp vụ vận chuyển hàng húa Thụng tin đơn đặt hàng Ng.gửi Ng.nhận Dữ liệu dự bỏo/POS Thụng bỏo vận chuyển trước Dũng hàng hoỏ Kờnh vận chuyển Trung gian cao cấp Đơn hàng đỳng Thụng bỏo gaio nhõn Thụng tin giao nhận Chấp nhận/từ chối Vận đơn Tuyến vận chuyển Tỡnh trạng Tỡnh trạng vận chuyển Cty VT vận chuyển Hoỏ đơn/ chi tiết vận chuyển Hoỏ đơn vận chuyển Tư vấn chuyển tiền Tư vấn chuyển tiền 35 TS An Thị Thanh Nhàn
- 5 Nghiệp vụ vận chuyển hàng húa Nghiệp vụ VC h2 Chuẩn bị gửi hàng đảm bảo sẵn sàng VC 2 phù hợp lịch giao hàng Bảo vệ & xếp dỡ h chuẩn bị về h2 an toàn h2 trong VC chuẩn bị về giấy tờ di chuyển nhanh, liên tục giảm hao hụt Gửi hàng Giao hàng lên ph•ơng tiện VT Giao hàng xđ trách nhiệm vật chất giao đúng, đủ về l•ợng & chất 36 tận dụng trọngTS An tải Thị Thanh& dung Nhàn tích giải phóng nhanh ph•ơng tiện
- 37 TS An Thị Thanh Nhàn
- CHÚC MỪNG CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI MễN KHOA HỌC LOGISTICS 38 TS An Thị Thanh Nhàn