Giáo trình Mạng máy tính - Chương 4: Phương tiện truyền dẫn

pdf 35 trang huongle 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Mạng máy tính - Chương 4: Phương tiện truyền dẫn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mang_may_tinh_chuong_4_phuong_tien_truyen_dan.pdf

Nội dung text: Giáo trình Mạng máy tính - Chương 4: Phương tiện truyền dẫn

  1. Chương 04 Phương tiện truyền dẫn MẠNG MÁY TÍNH Tháng 09/2011
  2. Nội dung 1. Giới thiệu 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến
  3. Giới thiệu - 1 Phương tiện truyền dẫn: là môi trường dùng để truyền tín hiệu từ nơi này đến nơi khác Phân loại: . Hữu tuyến: cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang . Vô tuyến: sóng vô tuyến (wireless)
  4. Giới thiệu - 2 Các vấn đề liên quan: . Chi phí . Tốc độ . Suy giảm (suy dần) tín hiệu . Nhiễu . An toàn
  5. Nội dung 1. Đặc tính của một loại PTTD 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến
  6. Cáp đồng trục (Coax cable) - 1
  7. Cáp đồng trục – 2 Cấu tạo: . Hai dây dẫn quấn quanh một trục chung . Dây dẫn trung tâm: dây đồng hoặc dây đồng bện . Dây dẫn ngoài: dây đồng bện hoặc lá bảo vệ dây dẫn trung tâm khỏi nhiễu điện từ và được nối đất để thoát nhiễu. . Giữa 2 dây dẫn là một lớp vỏ cách điện . Ngoài cùng là lớp vỏ plastic dùng để bảo vệ cáp
  8. Cáp đồng trục - 3 Phân loại: . Cáp mỏng (thin cable/ ThinNet – 10BASE2) • đường kính: 6mm • chiều dài cáp tối đa: 185m . Cáp dày (thick cable/ ThickNet – 10BASE5) • đường kính: 13mm • chiều dài cáp tối đa: 500m
  9. Cáp thinnet – cách kết nối - 1
  10. Cáp thinnet – cách kết nối - 2
  11. Cáp thicknet – cách kết nối - 1
  12. Cáp thicknet – cách kết nối - 2
  13. Cáp xoắn (Twisted pair) - 1
  14. Cáp xoắn - 2 Cấu tạo: . Hai dây dẫn được xoắn lại thành một cặp chống nhiễu từ bên ngoài và nhiễu từ dây dẫn kế cận (crosstalk) . Mức độ xoắn (trên 1m dây) càng cao thì khả năng chống nhiễu crosstalk càng cao Phân loại: . STP (Shielded Twisted Pair) . S/STP (Screened Shielded Twisted Pair) . UTP (Unshielded Twisted Pair) . S/UTP - FTP (Screened Unshielded Twisted Pair)
  15. UTP – S/UTP - 1
  16. UTP – S/UTP - 2 Chi phí: rẻ nhất Độ suy dần: lớn chiều dài tối đa : 100m EMI: dễ bị nhiễu Đầu nối: RJ-45
  17. UTP – 3
  18. STP – S/STP - 1
  19. STP – S/STP - 2 Chi phí: . Đắt hơn ThinNet và UTP . nhưng rẻ hơn ThickNet và cáp quang Tốc độ: 10 – 100Mbps Độ suy dần (attenuation) : cao Nhiễu: chống nhiễu tốt Độ dài tối đa: 100m Đầu nối: đầu nối DIN (DB-9), RJ-45
  20. Đầu bấm rj-45
  21. Chuẩn bấm cáp với đầu bấm rj-45
  22. CÁCH BẤM CÁP XOẮN
  23. Bấm cáp xoắn với đầu bấm RJ-45
  24. Cáp quang (Fiber optic) – mô tả
  25. Cáp quang – mô tả Dùng sóng ánh sáng để truyền • Sự khúc xạ • Sự phản xạ Không bị nhiễu Độ suy dần: thấp Chiều dài cáp: rất lớn, đến vài Km Chi phí: rất đắt tiền Khó lắp đặt
  26. Cáp quang – phân loại Mode: đường đi của ánh sáng khi vào trong lõi của cáp quang Phân loại: • Đa mode (multi-mode) step-index multimode graded-index multimode • Đơn mode (single mode)
  27. Cáp quang - connector
  28. Cáp quang – cách kết nối SC
  29. Cáp quang – thành phần Tx: biến đổi tín hiệu điện thành xung ánh sáng • LED: dùng cho đa mode • LASER: dùng cho đơn mode Rx (PIN photodiode): chuyển xung ánh sáng thành tín hiệu điện
  30. Nội dung 1. Đặc tính của một loại PTTD 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến
  31. PTTD vô tuyến Là loại đường truyền sử dụng không khí làm vật mang tín hiệu thay cho cáp. Các loại đường truyền vô tuyến: . Radio . Viba . Tia hồng ngoại . Laser . Vệ tinh (satellites) .
  32. Tại sao dùng PTTD vô tuyến? Loại bỏ các ràng buộc vật lý . Không thể đi cáp qua những địa hình phức tạp . Sử dụng các thiết bị di động Thiết lặp đường truyền tạm thời Bất lợi: security
  33. Phân bố các chuẩn wireless - 1
  34. Phân bố các chuẩn wireless - 2 200 802.11n 802.11a,g 54 802.11a,g point-to-point data 5-11 802.11b 802.16 (WiMAX) 4 UMTS/WCDMA-HSPDA, CDMA2000-1xEVDO 3G cellular enhanced 1 802.15 Data rate (Mbps) rate Data .384 UMTS/WCDMA, CDMA2000 3G .056 IS-95, CDMA, GSM 2G Indoor Outdoor Mid-range Long-range 10-30m 50-200m outdoor outdoor 200m – 4 Km 5Km – 20 Km
  35. So sánh các loại PTTD