Giáo trình Môi trường và nhân tố sinh thái

pdf 13 trang huongle 2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Môi trường và nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_moi_truong_va_nhan_to_sinh_thai.pdf

Nội dung text: Giáo trình Môi trường và nhân tố sinh thái

  1. Gv: Nguyễn Hoàng Quí
  2. KiỂM TRA BÀI CŨ Khái niệmmôitrường khác kh/niệm nhân tố sinh thái ởđiểmnào? Trả lời:  Môi trường là tấtcả  NTST là tấtcả các yếutố những gì bao quanh sinh củamôitrường có tác động vật. trựctiếphoặcgiántiếplên sự sinh trưởng, phát triểnvà  có 4 loạimôitrường : môi sinh sảncủasinhvật. trường đất, môi trường nước, môi trường không  có 3 nhóm NTST: NTVS, khí và môi trường sinh vật. NTHS, NT con người.
  3. A B 5,60 C300C420C 20C280C440C Đây là sơđồtác động của nhiệt độ lên sự sinh trưởng của 2 loài A và B. Cho biếttên, giớihạn chịu nhiệtcủa 2 loài này. Loài nào có khả năng phân bố rộng hơn? Tại sao ?
  4. 2 § MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI (tt) B . Ảnh hưởng của các nhân tố hữusinh: 1 . Quan hệ cùng loài : Cây bạch đàn đứng riêng lẻ một mình bị gió thổi nghiêng về một bên. Bầy sư tử CÂY biểnỤ N T Ầ QU
  5. Lối sống quần tụ có tác dụng gì đối với sinh vật? Đây là dạng quan hệ nào ? Trả lời : Quần tụ cây chống gió bão Quần tụ động vật giúp bảo vệ nhau tốt hơn, kiếm ăn được nhiều hơn Đây là dạng quan hệ hỗ trợ cùng loài.
  6. Số lượng cá thể trong quần tụởmức độ nào thì giữa các cá thể cùng loài có quan hệ hỗ trợ ? Khi vượt qua mức độ đósẽ xảy ra hiện tượng gì Hậu quả ? Trả lời : Số lượng cá thể trong quần tụ phù hợp với điều kiện sống của môi trườngÎ quan hệ hỗ trợ cùng loài. Số lượng cá thể >< Mức cực thuậnÎ quan hệ cạnh tranh cùng loài. Cạnh tranhÎ một số cá thể tách khỏi quần tụ Î sự cách ly.
  7. 1. Quan hệ cùng loài: a) Sự quần tụ : b) Sự cách ly : ▪ Là hiện tượng các ▪ Là hiện tượng khi cá thể cùng loài có gặp điều kiện bất lợi, xu hướng sống tụ tập sự cạnh tranh làm cho bên nhau tạo thành một số cá thể phải các quần tụ cá thể. tách khỏi quần tụ. ▪ Vai trò: bảo vệ nhau ▪ Vai trò: giảm nhẹ sự và chống đỡ các điều cạnh tranh, ngăn kiện bất lợi của môi ngừa sự gia tăng số trường tốt hơn lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn
  8. 2. Quan hệ khác loài : ▪ Thể hiện mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch. a) Quan hệ hỗ trợ : ▪ Quan hệ cộng sinh ▪ Quan hệ hợp tác ▪ Quan hệ hội sinh
  9. CỘNG SINH Là quan hệ 2 bên đều có lợi nhưng không cần thiết Là quan hệ cảH 2Ợ bênP TÁC đều có lợi và cần thiết cho nhau. HỘI SINH Là quan hệ chỉ có lợi cho một bên.
  10. b) Quan hệ đối địch : ▪ Vật ăn thịt và con mồi ▪ Quan hệ kí sinh : Quan hệức chế ▪ Quan cảm hệ nhiễm cạnh tranh
  11. C .NHÂN TỐ CON NGƯỜI : ▪ Qúa trình lao động và hoạt động sống của con người đã thường xuyên tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật và môi trường sống của chúng . Vd : Đốt rừng phá rẫy, ngăn sông lấp biển, trồng cây gây rừng
  12. CỦNG CỐ 1. Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh nhau trong những điềukiệnnào? 2. Giả sử có các hiệntượng sau : a) Tự tỉa ở thựcvật. b) Địay c) Hổănnai d) Cây mọc theo nhóm e) Giun, sán kí sinh trong ruộtngười. g) Dây tơ hồng trên cây nhãn. h) Mèo ănchuột. Hãy sắpxếp các hiệntượng trên vào các mốiquanhệ cho phù hợp.