Giáo trình môn học Nuôi trồng thủy sản - Nguyễn Thanh Phương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn học Nuôi trồng thủy sản - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_mon_hoc_nuoi_trong_thuy_san_nguyen_thanh_phuong.pdf
Nội dung text: Giáo trình môn học Nuôi trồng thủy sản - Nguyễn Thanh Phương
- GIÁO TRÌNH NUÔI TRỒỦẢ NG TH Y S N (Dành cho sinh viên: KTTS và CBTS) PGs. Ts. Nguyễ n Thanh Ph ươ ng Ts. Võ Nam Sơ n PGs. Ts. Dươ ng Nh ự t Long
- Cấ u trúc: Giáo trình CHƯƠ N TÊN CHƯƠ NG G 1 HIệ N TR ạ NG NUÔI TR ồ NG TH ủ Y S ả N C ủ A TH ế GI ớ I VÀ VIệ T NAM 2 CÁC Đị NH NGHĨA VÀ NGUYÊN LÝ TRONG NUÔI TRỒỦẢ NG TH Y S N 3 Kỹ THU ậ T NUÔI TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) 4 Kỹ THU ậ T NUÔI TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) 5 Kỹ THU ậ T NUÔI CÁ N Ướ C L ợ 6 Kỹ THU ậ T NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THÂM CANH TRONG AO 7 Kỹ THU ậ T NUÔI CÁ Đ ồ NG THÂM CANH TRONG AO 8 Kỹ THU ậ T NUÔI CÁ TRÊN RU ộ NG TR ồ NG LÚA 9 Kỹ THU ậ T NUÔI CÁC LÒAI KHÁC KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- Chươ ng 1: HIỆẠỒỦẢ N TR NG NUÔI TR NG TH Y S N CỦẾỚỆ A TH GI I VÀ VI T NAM I. Lị ch s ử và phát tri ể n nuôi tr ồ ng th ủ y sả n II. Các đố i t ượ ng và mô hình nuôi th ủ y sả n III. Trở ng ạ i và đ ị nh h ướ ng phát tri ể n KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Lị ch s ử và phát tri ể n • Bắ t đ ầ u t ừ kho ả ng 500 năm tr ướ c công nguyên tạ i Trung Qu ố c v ớ i loài cá chép (Cyprinus carpio). • Loài cá nướ c l ợ đ ượ c nuôi đ ầ u tiên là loài cá Măng (Chanos chanos) vào thế k ỷ 15 tạ i Indonesia. • Ở Vi ệ t Nam, ngh ề nuôi th ủ y s ả n truy ề n thố ng đ ượ c b ắ t đ ầ u t ừ nh ữ ng năm 1960. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS 100000000 90000000 Sả n l ượ ng (t ấ n) 80000000 Giá trị (USD) 70000000 60000000 50000000 40000000 30000000 20000000 10000000 0 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2005 2006 2007 Sả n l ượ ng và giá tr ị s ả n ph ẩ m nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n th ế gi ớ i (FAO 2009) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS 100 80 World Volume World Value 80 60 60 40 40 20 Production Value ( US$ bil.) US$ ( Value Production 20 0 tonnes) (million Quantities 0 Production 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Year KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS Độ ng v ậ t Độ ng v ậ t Cá biể n Cá biể n khác khác 8% Cá nướ c l ợ 3% 1% 2% 6% Cá nướ c Giáp xác Cá nướ c l ợ ngọ t 9% 15% 37% Cá nướ c ngọ t 54% Nhuyễ n th ể 27% Giáp xác 23% Nhuyễ n th ể 15% Cơ c ấ u s ả n l ượ ng Cơ c ấ u giá tr ị năm 2006 năm 2006 (FAO, 209) (FAO, 2009) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS 70 China 60 Rest of Asia and the Pacific region 50 Rest of World 40 30 20 10 Production quantity (mil. tons) (mil. quantity Production 0 1950 1955 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Year Production of aquaculture by regions KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS China India VietNam Indonesia Thailand Bangladesh Japan Chile Norway Rest Nhữ ng qu ố c gia NTTS chính KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS c ủ a VN Aquaculture production in Vietnam (from 1950) (FAO Fishery Statistic) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS c ủ a VN KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.2 Sả n l ượ ng NTTS c ủ a VN 2,100 1,900 Catfish production (mt) 1,700 Total aquaculture production (mt) n o 1,500 i t c u 1,300 d o r 1,100 P 900 700 Tổ ng s ả n l ượ ng Production (x1,000 mt) (x1,000 Production 500 NTTS và sả n 300 lượ ng cá tra 100 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Sả n l ượ ng tôm biể n KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.3 Trở ng ạ i và đ ị nh h ướ ng • Thâm canh hoá ngày càng cao độ , ngh ề nuôi đang đ ố i m ặ t v ớ i nhiề u thách th ứ c l ớ n nh ư : • ô nhiễ m môi tr ườ ng • suy thoái nguồ n l ợ i • dị ch b ệ nh th ủ y s ả n • an toàn vệ sinh th ự c ph ẩ m • phân cách và mâu thuẫ n xã h ộ i KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.3 Trở ng ạ i và đ ị nh h ướ ng • Các mô hình chiế n l ượ c s ẽ đ ượ c phát triể n trong th ờ i gian t ớ i có th ể gồ m: • Nuôi thâm canh vớ i h ệ th ố ng hoàn chỉ nh • nuôi tuầ n hoàn • nuôi kế t h ợ p • nuôi lồ ng bi ể n kh ơ i. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi • Theo Pillay (1990) thì đã có 465 loài thự c v ậ t th ủ y sinh - rong t ả o là đ ố i tượ ng nuôi tr ồ ng. • FAO liệ t kê 107 loài cá, 21 loài giáp xác, và 43 loài nhuyễ n th ễ đã đ ượ c nuôi từ năm 1994. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4 Loài nuôi Đố i t ượ ng nuôi quan tr ọ ng, có giá tr ị kinh t ế thu ộ c 2 nhóm chính Chọn đ ố i tượng nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- Chươ ng 2: CÁC ĐỊỆ NH NGHĨA VÀ KHÁI NI M TRONG NUÔI TRỒỦẢ NG TH Y S N 1. Đị nh nghĩa và khái ni ệ m trong nuôi trồ ng th ủ y s ả n 2. Các khái niệ m v ề sinh tr ưở ng và sinh khố i đ ộ ng v ậ t th ủ y s ả n 3. Đị nh nghĩa và khái ni ệ m v ề sinh lý độ ng v ậ t th ủ y s ả n 4. Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n 5. Đặ c đi ể m chung c ủ a môi tr ườ ng th ủ y sả n KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . a) Phân loạ i các loài th ủ y s ả n: Sự phân l ạ i các loài thủ y s ả n đ ượ c d ự a theo đ ặ c đi ể m c ấ u t ạ o loài, tính ăn và môi trườ ng s ố ng và khí h ậ u. i) Phân lọ ai theo nhóm loài •Nhóm cá (fish): Là nhữ ng đ ộ ng v ậ t nuôi có đ ặ c điể m cá rõ r ệ t, chúng có th ể là cá n ướ c ng ọ t hay cá nướ c l ợ . Ví dụ: cá tra, cá bố ng t ượ ng, cá chình, •Nhóm giáp xác (crustaceans): Phổ bi ế n nh ấ t là nhóm giáp xác mườ i chân, trong đó tôm và cua là các đố i t ượ ng nuôi quan tr ọ ng. Ví dụ: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm thẻ , tôm đ ấ t, cua bi ể n,. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . • Nhóm độ ng v ậ t thân m ề m (molluscs): Là các loài có vỏ vôi bao bọ c, nhi ề u nh ấ t là nhóm hai m ả nh v ỏ và đa s ố s ố ng ở bi ể n (nghêu, sò huyế t, h ầ u, ố c h ươ ng, ) và m ộ t s ố r ấ t ít s ố ng ở nướ c ng ọ t (trai ng ọ c). • Nhóm rong (Seaweeds): là các loài thự c v ậ t b ậ c th ấ p, đ ơ n bào, đa bào, có loài có kích thướ c nh ỏ , nh ư ng cũng có loài có kích thướ c l ớ n nh ư Chlorella, Spirulina, Chaetoceros, Sargassium (lấ y Alginate), Gracillaria (l ấ y agar agar), . • Nhóm bò sát (Reptilies) và lưỡ ng thê (Amphibians): Bò sát là các độ ng v ậ t b ố n chân có màng ố i (ví dụ : cá s ấ u). Lưỡng thê là nhữ ng loài có th ể số ng cả trên cạ n lẫ n dướ i nướ c (ví dụ : ếch, r ắ n, ) đượ c nuôi đ ể l ấ y th ị t, l ấ y da dùng làm th ự c ph ẩ m hoặc dùng trong mỹ ngh ệ nh ư đ ồ i m ồ i (l ấ y vây), ế ch (l ấ y da và thị t), cá s ấ u (l ấ u da), KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . ii)Phân lọ ai theo tính ăn • Ăn thự c v ậ t (herbivorous): có hàm khỏ e, răng kém phát triể n; ru ộ t khá dài (Li/L=>1, d ạ dày không rõ ràng, Giá tr ị kinh tế th ấ p h ơ n nhóm cá ăn đ ộ ng v ậ t, nh ư ng chu ỗ i th ứ c ăn ngắ n. Ví dụ: cá mè trắ ng, cá tr ắ m c ỏ , cá măng, • Ăn độ ng v ậ t (carnivorous): có răng nhọ n, hàm kh ỏ e, răng hầ u phát tri ể n, ru ộ t ng ắ n, (Li/L<1), Ví dụ: cá lóc, cá chẽ m, cá b ố ng, l ươ n bi ể n; nhóm cá có giá tr ị kinh t ế cao • Ăn tạ p (omnivorous): có tính ăn trung gian giữ a hai nhóm trên. Cá ăn tạ p th ườ ng s ố ng đáy, có kh ả năng ch ị u đ ượ ng cao trong điề u ki ệ n kh ắ c nghi ệ t c ủ a môi tr ườ ng. Ví dụ: cá chép, rô phi, cá trê, . KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . iii) Phân loạ i theo khí h ậ u (nhi ệ t đ ộ ) •Nhóm thủ y s ả n n ướ c l ạ nh (cold water species): Nhóm loài nướ c l ạ nh có kh ả năng chị u đ ượ c nhi ệ t đ ộ n ướ c r ấ t th ấ p và có th ể s ố ng qua mùa đông (như cá h ồ i, cá t ầ m, ) •Nhóm thủ y s ả n nhi ệ t đ ớ i (tropical species): Nhóm loài nhiệ t đ ớ i là nh ữ ng loài s ố ng ch ủ y ế u ở vùng nhi ệ t đ ớ i và có th ể ch ị u đ ự ng đ ượ c nhi ệ t độ cao (nh ư cá rô phi, cá chép, cá tra, tôm sú, ) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m . iv) Phân loạ i theo môi tr ườ ng s ố ng (đ ộ mặ n) •Nhóm nướ c ng ọ t: nhữ ng loài có h ế t hay ph ầ n l ớ n đờ i s ố ng là s ố ng trong môi tr ườ ng n ướ c ng ọ t nh ư cá tra, cá mè vinh, tôm càng xanh (có phầ n l ớ n đ ờ i số ng trong n ướ c ng ọ t) ( 0,5-30%0 là l ợ ivà 30-40% mặ n) •Mộ t s ố loài s ố ng đ ượ c trong cả môi tr ườ ng n ướ c KHOA THỦẢ Y Sng Nọ t và n ướ c l ợ nh ư cá rô phi, cá nâu, College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m b) Khái niệ m v ề m ứ c đ ộ thâm canh • Quả ng canh: nuôi dự a vào t ự nhiên c ả gi ố ng và thứ c ăn (vd: nuôi tôm, ) • Quả ng canh c ả i ti ế n: nuôi dự vào t ự nhiên nh ư có bổ sung thêm gi ố ng và th ứ c ăn ở m ứ c th ấ p • Bán thâm canh và thâm canh: nuôi dự a vào thứ c bên ngoài, th ả gi ố ng v ớ i m ậ t đ ộ cao, ch ủ độ ng trong qu ả n lý h ệ th ố ng nuôi (thay n ướ c, sụ c khí, ) • Siêu thâm canh: chủ y ế u nuôi trong b ể n ướ c tuầ n hoàn hay n ướ c ch ả y tràn, (ch ủ đ ộ ng đi ề u KHOA THỦẢ Y S Nkhiể n hoàn toàn h ệ th ố ng nuôi) College of Aquaculture & Fisheries
- KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m c) Hình thứ c nuôi Nuôi ao: nuôi các loài thủ y s ả n trong ao đ ấ t Nuôi bè: nuôi các loài thủ y s ả n trong các bè, chủ y ế u làm b ằ ng g ỗ và có kích th ướ c lớ n (kích c ỡ r ấ t khác nhau t ừ d ướ i 100 đ ế n hơ n 1.000 m3/bè) Nuôi lồ ng: nuôi các loài thủ y s ả n trong các lồ ng làm b ằ ng l ướ i có kích c ỡ r ấ t khác nhau từ d ướ i 10 m3/lồ ng đ ế n h ơ n 1.000 m3/lồ ng hay lồ ng làm b ằ ng g ỗ , tre/n ứ a, kích th ướ c thườ ng nh ỏ . Nuôi đăng quầ ng: nuôi trong các quầ ng lướ i hay đăng tre có kích th ướ c r ấ t khác nhau tùy theo loài nuôi. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1. Đị nh nghĩa và khái ni ệ m c) Hình thứ c nuôi Nuôi bãi triề u: nuôi quả ng canh sò huyế t, v ẹ m, h ầ u, đi ệ p, nghêu, trên nề n bãi tri ề u ven bi ể n. Nuôi giàn/dây treo: nuôi các loài nhuyể n th ể (2 m ả nh v ỏ ). Giàn có thể là d ạ ng c ố đ ị nh b ằ ng c ọ c c ấ m xuố ng bãi tri ề u ho ặ c d ạ ng phao n ổ i để treo các chu ỗ i hay túi l ướ i đ ự ng các loài nuôi bên trong như nuôi hầ u, v ẹ m xanh, KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m d) Các khái niệ m khác Qui tắ c th ự c hành nuôi t ố t (Good Aquaculture Practices – GAP) nhằ m s ả n xu ấ t ra s ả n ph ẩ m chấ t l ượ ng theo lu ậ t và qui đ ị nh v ề v ệ sinh an toàn thự c ph ẩ m (FAO, 2008). Thự c hành nuôi t ố t h ơ n hay t ố t nh ấ t (Better/Best Management Practices - BMP): nhằ m đ ạ t năng su ấ t nh ư ng đ ả m b ả o v ệ sinh an toàn thự c ph ẩ m, s ứ c kh ỏ e đ ộ ng v ậ t nuôi, b ề n vữ ng v ể môi tr ườ ng và kinh t ế , Qui t ắ c th ự c hành nuôi tố t h ơ n hay t ố t nh ấ t đ ượ c xây d ự ng dự a trên đi ề u ki ệ n và k ỹ thu ậ t c ụ th ể c ủ a ng ườ i KHOA THỦẢ Y Ssả N n xu ấ t. College of Aquaculture & Fisheries
- 1.1 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m Nuôi thủ y s ả n sinh thái (Organic Aquaculture): nuôi dự a vào các quá trình sinh họ c t ự nhiên; s ử d ụ ng phân h ữ u c ơ và khố ng ch ế đ ị ch h ạ i b ằ ng bi ệ n pháp sinh họ c (không dùng phân, hóa ch ấ t t ổ ng h ợ p); giố ng không nhi ễ m thu ố c và hóa ch ấ t, không dùng nguyên liệ u bi ế n đ ổ i gen li ệ u để làm th ứ c ăn, Phát triể n b ề n v ữ ng (sustainable development): đị nh h ướ ng thay đ ổ i v ề k ỹ thuậ t và th ể ch ế theo ph ươ ng th ứ c phù hợ p nh ằ m đáp ứ ng nhu c ầ u c ủ a con ng ườ i trong hiệ n t ạ i và t ươ ng lai; không làm t ổ n thươ ng môi tr ườ ng, k ỹ thu ậ t áp d ụ ng phù hợ p, đ ạ t hi ệ u qu ả kinh t ế và xã h ộ i ch ấ p KHOA THỦẢ Y S N College of nhAậquaculture & n. Fisheries
- 2.2 Các khái niệ m v ề sinh tr ưở ng và sinh khố i đ ộ ng v ậ t th ủ y s ả n Đườ ng tăng tr ưở ng thông th ườ ng c ủ a cá thể hay qu ầ n th ể đ ộ ng v ậ t th ủ y s ả n KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.2 Các khái niệ m v ề sinh tr ưở ng và sinh khố i đ ộ ng v ậ t th ủ y s ả n Năng suấ t (yield/productivity) Theo ngườ i s ả n xu ấ t hay ng ườ i làm kinh t ế : là t ổ ng kh ố i lượ ng thu ho ạ ch trên đ ơ n v ị di ệ n tích ho ặ c th ể tích. Nhà khoa họ c: là kh ố i l ượ ng thu h ọ ach tăng trên trên đ ơ n v ị diệ n tích (th ể tích) (không tính kh ố i l ượ ng th ả ban đ ầ u). Sả n l ượ ng (Production) Tổ ng sinh kh ố i sinh v ậảấượ t s n xu t đ c trên m ộơịệ t đ n v di n tích hoặ c th ể tích (bao g ồ m ph ầ n thu ho ạ ch và ch ế t) trong mộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh. Ví dụ: 3.000 kg/ha trong 7 tháng. Tuy nhiên, sả n l ượ ng cũng có th ể hi ể u r ộ ng ra là t ổ ng kh ố i lượ ng sinh v ậ t thu ho ạ ch đ ượ c t ừ m ộ t vùng (không c ầ n biế t rõ di ệ n tích) trong th ờ i gian nh ấ t đ ị nh, th ườ ng là 1 năm. Ví dụ sả n l ượ ng cá tra c ủ a ĐBSCL năm 2008 là 1,2 triệ u t ấ n. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.4NăngLoài suấ nuôi t và đi ề u ki ệ n nuôi KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.3 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m v ề sinh lý độ ng v ậ t th ủ y s ả n Hô hấ p : Là quá trình trao đổ i khí qua b ề m ặ t (ví d ụ : qua mang) Ngưỡ ng oxy: là hàm lượ ng oxy trong n ướ c th ấ p nh ấ t mà độ ng v ậ t th ủ y s ả n có th ể s ố ng đ ượ c. Loài số ng trong môi tr ườ ng n ướ c s ạ ch và n ướ c ch ả y thì ngưỡ ng oxy th ườ ng cao (nh ư cá mè vinh, cá he, ), trong khi nhữ ng loài s ố ng trong môi tr ườ ng n ướ c t ỉ nh ho ặ c n ướ c dơ b ẩ n thì có ng ưỡ ng oxy th ấ p nh ư cá lóc, cá trên, cá tra, Vd: cá tra giố ng (15-20 g/con) có ng ưỡ ng oxy là 0,78 mg/L (Trang, 2009) . KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.3 Đị nh nghĩa và khái ni ệ m v ề sinh lý độ ng v ậ t th ủ y s ả n Tiêu hao oxy Tiêu hao oxy là hàm lượ ng oxy mà sinh v ậ t s ử dụ ng cho m ộ t đ ơ n v ị kh ố i l ượ ng trong m ộ t đ ơ n vị th ờ i gian nh ấ t đ ị nh tính b ằ ng O2 mg/kg/giờ . Thườ ng tiêu hao oxy đ ượ c tính khi sinh v ậ t đượ c nuôi/nh ố t trong b ể . Cá tra giố ng (15-20 g/con) có có nhu cầ u oxy là 306 mgO2/kg/giờ (Trang, 2009). KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.4Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n Nhu cầ u ch ấ t dinh d ưỡ ng (đ ạ m, béo, bộ t đ ườ ng, khoáng, vitamine, : Là hàm lượ ng c ầ n có trong th ứ c ăn đ ể sinh vậ t tăng tr ưở ng t ố i đa ho ặ c t ố i ư u KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.4Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n • FCR (Feed conversion ratio): Hệ s ố chuyể n hóa th ứ c ăn/h ệ s ố tiêu t ố n th ứ c ăn) • Nhà sả n xu ấ t/nhà kinh t ế : kg th ứ c ăn/kg cá thu ho ạ ch • Nhà khoa họ c: kg th ứ c/kg cá tăng tr ọ ng (eFCR) • FCR = (TĂ cho ăn/KL cá tăng hay KL thu hoạ ch) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.4Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n Khẩ u ph ầ n ăn (Feeding rate): lượng thứ c ăn cho cá ăn hàng ngày tính theo khố i l ượ ng c ơ th ể Tính ăn: tầ ng m ặ t, t ầ ng đáy, t ầ ng giữ a thứ c ăn n ổ i, chìm, l ơ l ữ ng Tậ p tính ăn: ăn chậ m, ăn nhanh, KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.4Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n Chế bi ế n th ứ c ăn/công th ứ c th ứ c ăn: • Là quá trình kế t h ợ p các ngu ồ n nguyên li ệ u t ạ o nên hổ n h ợ p th ứ c ăn theo m ộ t m ụ c đích c ụ th ể nào đó trong sả n xu ấ t ($/kg th ứ c ăn, sinh trưở ng, h ệ s ố th ứ c ăn, $/kg thu ho ạ ch) hay đ ạ t đượ c m ụ c đích nghiên c ứ u • Đây là mộ t s ự k ế t h ợ p gi ữ a thi ế t k ế công th ứ c lý tưở ng và phù h ợ p v ớ i yêu c ầ u th ự c t ế • Tăng trọ ng, sinh s ả n và s ứ c kh ỏ e v ậ t nuôi • Thứ c ăn h ấ p d ẫ n, ch ấ p nh ậ n đ ượ c, ổ n đ ị nh và an toàn • Tác độ ng th ấ p nh ấ t đ ế n môi tr ườ ng n ướ c • Hiệ u qu ả v ề kinh t ế KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 2.4Dinh dưỡ ng và th ứ c ăn đ ộ ng v ậ t th ủ y sả n • Xây dự ng công th ứ c th ứ c ăn d ự a trên: • Hiể u nhu c ầ u dinh d ưỡ ng c ủ a loài • Hiể u chi phí và giá tr ị dinh d ưỡ ng c ủ a ngu ồ n nguyên liệ u • Đặ c tính v ậ t lý c ủ a th ứ c ăn • Thứ c ăn viên n ổ i hay chìm ? • Thứ c ăn viên chìm: • Tố c đ ộ chìm c ủ a viên th ứ c ăn? • Độ b ề n c ủ a viên th ứ c ăn trong n ướ c? • Chấ t k ế t dính c ầ n ph ả i s ử d ụ ng? • Công cụ tính th ứ c ăn: • Máy tính tay • Máy vi tính - phầ n m ề m Excel • Phầ n m ề m xây d ự ng công th ứ c th ứ c ăn (Winfeed) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.5Đặ c đi ể m môi tr ườ ng ao nuôi th ủ y sả n a) Đặ c tính môi tr ườ ng ao nuôi th ủ y sả n • Ao nuôi tôm/cá như là môi tr ườ ng nhân t ạ o rấ t d ễ bi ế n đ ộ ng quả n lý ao sao cho phù hợ p nh ấ t v ớ i tôm/cá nuôi. KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- 1.5Đặ c đi ể m môi tr ườ ng ao nuôi th ủ y sả n b) Bả n ch ấ t c ủ a n ướ c . Các yế u t ố sinh h ọ c • Tôm/cá • Sinh vậ t th ứ c ăn • Các sinh vậ t khác . Yế u t ố lý và hoá h ọ c: . Nướ c . Đấ t . Chấ t l ắ ng t ụ (ch ấ t thả i) . Các loạ i khí KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- c) Oxy hòa tan . 0,3-1 mg/l tôm cá có thể ch ế t n ế u nhi ệ t đ ộ cao . 0-0,3 mg/l cá con số ng đ ượ c n ế u nhi ệ t đ ộ th ấ p . 1-5 mg/l tôm cá số ng nh ư ng phát tri ể n chậ m . > 5 mg/l lý tưở ng cho tôm, cá KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- HAT N C S Y KHOA TH ollege of • • c) Oxy hoà tan A quaculture & tôm/cá, t a v sinh phiêu c p hôh t: m Oxy c s và c khí n p,thay h quang ra:nh sinh Oxy Ả Ủ ớụ ướ ợ ủ ấ ấ F isheries ậ , v h n, khu vi ờ ẩ 10 15 0 5 11:40 12:25 13:10 13:55 14:40 15:25 16:10 16:55 17:40 18:25 19:10 19:55 20:40 21:25 22:10 22:55 23:40 0:25 1:10 1:55 2:40 3:25 4:10 4:55 5:40 6:25 7:10 7:55 8:40 9:25 10:10 10:55 11:40
- d) Độ m ặ n • 40‰ Nướ c m ặ n KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- e) pH • pH = -log (H+) • pH chia thành 14 mứ c • pH = 6.5-9 xem là thích hợ p cho các loài tôm cá • pH thay đổ i theo tính pH Ảnh h ưở ng chấ t c ủ a đ ấ t, quang h ợ p 4 Điể m ch ế t a-xít củ a th ủ y sinh v ậ t 4-5 Không sinh sả n 5-6 Sinh trưở ng ch ậ m 6-9 Sinh trưở ng t ố t nh ấ t 9-11 Sinh trưở ng ch ậ m 11 Điể m ch ế t baz ơ KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- • Tăng pH – Thay nướ c m ớ i có pH cao hơ n – Bón vôi Biế n đ ộ ng pH – Bón phân tăng tả o Nhiề u tả o • Giả m pH – Thay nướ c gi ả m m ậ t đ ộ t ả o – Bón alum (phèn) – Bón thạ ch cao đ ể k ế t t ủ a CaCO3 hay phân lân vô cơ . Ít tả o – Bón vôi vào buổ i chi ề u 2+ (CaCO3 + CO2 + H2O = Ca + - 2HCO3 ) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- • Vôi bộ t – CaO (50-100 kg/ha ) • Vôi số ng - Ca(OH)2 (150 kg/ha) • Vôi nông nghiệ p - CaCO3 (300 kg/ha, bón thườ ng xuyên 50 kg/ha) KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- f) Độ ki ề m và c ứ ng • Độ ki ề m (Alkalinity) . Độ ki ề m: h ệ đ ệ m trong n ướ c làm pH ít dao độ ng, đ ượ c đo bằ ng t ổ ng l ượ ng CaCO3 trong nướ c. . Quan trọ ng c ủ a đ ộ ki ề m là giúp . Nướ c t ự nhiên có đ ộ ki ề m t ừ 5- tạ o v ỏ tôm, n ướ c ao nuôi tôm c ầ n 500 mg/l, nướ c m ặ n thì >116 CaCO3 và Ca(HCO3)2 mg/l . Ảnh h ưở ng đ ế n h ệ đ ệ m trong ao . Độ c ứ ng (Hardness) . Nướ c bi ể n có đ ộ ki ề m luôn >200 mg/l . Tổ ng ion Ca và Mg trong n ướ c . Tố t nh ấ t cho nuôi tôm là >80 mg/l . Alkalinity và Hardness có thể đượ c tôm/cá h ấ p thu tr ự c ti ế p. . Độ ki ề m th ấ p do: . . Hàm lượ ng t ố t cho tôm/cá là t ừ Độ m ặ n th ấ p - Đấ t phèn 12-400 mg/l . Ít thay nướ c - Mậ t đ ộ t ả o KHOA THỦẢ Y S N cao College of Aquaculture & Fisheries . Ao nhiề u ố c, hà, giun,
- . f) Khí độ c • Ammonia (NH3), nitrite - - (NO2 ) and nitrate (NO3 ) • Do phân hủ y các ch ấ t có chứ a Nit ơ (phân, th ứ c ăn, ) NO NO NH3 2 3 • NH3 tồ n t ạ i ở d ạ ng khí + (NH3) và dạ ng ion (NH4 ). N T l gi achúng tùy vào M ỉ ệ ữ µ pH và nhiệ t đ ộ • NH3 <0.1 mg/l 0 5 10 15 Time, days KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- Khí H2S . H2S < 0 mg/l . Khí H2S rấ t đ ộ c . Hình thành từ phân h ủ y ch ấ t hữ u c ơ có l ư u quỳnh c ủ a vi khuẩ n mà thi ế u oxy. . Bùn có màu đen thườ ng có nhiề u H2S (cuố i v ụ nuôi) . Quả n lý ao: . Làm đáy ao có nhiề u oxy sụ c khí đáy . Quả n lý th ứ c ăn t ố t KHOA THỦẢ Y S N College of Aquaculture & Fisheries
- Cả m ơ n