Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 1: Thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu

pdf 17 trang huongle 5040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 1: Thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ngan_hang_chung_khoan_chuong_1_thanh_toan_quoc_te.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 1: Thanh toán quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu

  1. DHTM_TMU THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU BỘ MễN NGÂN HÀNG CHỨNG KHOÁN KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
  2. TÀI DHTM_TMULIỆU THAM KHẢO [1] PGS.TS.Nguyễn Thị Phương Liờn (2014), “Giỏo trỡnh Thanh toỏn quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu”, NXB Thống kờ, Hà Nội. [2] PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thảo (2009), “Nghiệp vụ thanh toỏn quốc tế”, NXB Tài chớnh. [3] PGS.TS Nguyễn Văn Tiến (2007), “Giỏo trỡnh Thanh toỏn quốc tế", NXB Thống kờ, Hà Nội. [4] Andars Grath (2008), “The handbook of International Trade and Final”. [5] Edward G.Hinkelman, “International Payment”, World Trade Press.
  3. NỘIDHTM_TMU DUNG CHƯƠNG TRèNH Chương 1: Tổng quan về thanh toỏn quốc tế và tài trợ xuất nhập khẩu Chương 2: Cỏc phương tiện thanh toỏn quốc tế Chương 3: Cỏc điều kiện thanh toỏn quốc tế Chương 4: Cỏc phương thức thanh toỏn quốc tế Chương 5: Tớn dụng xuất nhập khẩu Chương 6: Bảo lónh Xuất Nhập Khẩu
  4. Chương 1 DHTM_TMU TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ VÀ TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
  5. DHTM_TMUNội dung chớnh 1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRề CỦA THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.2. CÁC NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.3. CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.4. VAI TRề CỦA TÀI TRỢ XNK
  6. 1.1. Khỏi niệm, đặc điểm và vai trũ của thanhDHTM_TMUtoỏn quốc tế 1.1.1. KHÁI NIỆM THANH TOáN QUẩC Tế LΜ VIệC THÙC HIệN CáC NGHĩA Vễ CHI TRả VΜ QUYềN HậNG LẻI Về TIềN Tệ PHáT SINH TRêN Cơ Sậ CáC HOạT đẫNG KINH Tế VΜ PHI KINH Tế GIữA CáC Tặ CHỉC, Cá NHâN NÍC NΜY VÍI CáC Tặ CHỉC, Cá NHâN NÍC KHáC, HAY GIữA MẫT QUẩC GIA VÍI CáC Tặ CHỉC QUẩC Tế, THôNG QUA QUAN Hệ NGâN HΜNG CẹA CáC NÍC LIêN QUAN.
  7. 1.1.2. Đặc điểm DHTM_TMU - TTQT khụng chỉ chịu sự điều chỉnh của luật phỏp quốc gia mà cũn chịu sự điều chỉnh của luật phỏp, cụng ước và tập quỏn quốc tế như UCP, URC, URR, Incoterms - TTQT chịu ảnh hưởng của tỷ giỏ và dự trữ ngoại tệ của cỏc quốc gia - Cỏc giao dịch TTQT chủ yếu được thực hiện thụng qua cỏc hệ thống NHTM - Hoạt động thanh toỏn là một loại hỡnh dịch vụ
  8. 1.1.3. Vai trũ DHTM_TMU - Thanh toỏn quốc tế với nền kinh tế - Thanh toỏn quốc tế với ngõn hàng
  9. 1.2. Cỏc nguồn luật điều chỉnh hoạt động thanh toỏn quốc tế DHTM_TMU 1.2.1. Cỏc cụng ước quốc tế - Cụng ước Giơnevơ về sộc năm 1931 được nhiều nước ỏp dụng (Đức, Phỏp, í, Hà Lan, Đan Mạch ) -Cụng ước Giơnevơ 1930, Luật thống nhất về hối phiếu - ULB (Uniform Law for Bill of Exchange -Luật hối phiếu và kỳ phiếu quốc tế do uỷ ban Luật Thơng mại quốc tế của LHQ. Kỳ họp thứ 15 New York, ngày 26/07 đến 6/08/1982, tài liệu số A/CN 9/211 ngày 18/02/1982.
  10. 1.2.2. Cỏc nguồn luật quốc gia DHTM_TMU - Luật HP của Anh 1882 BEA (Bill of Exchange Acts) -> áp dụng cho nớc Anh và các nớc thuộc địa Anh. - Luật thơng mại thống nhất của Mỹ 1962 UCC (Uniform Commercial Code) áp dụng trong phạm vi nớc Mỹ và các nớc châu Mỹ La tinh - Luật cỏc cụng cụ chuyển nhượng của Việt Nam năm 2005, số hiệu 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  11. 1.2.3. Các thụng lệ và tập quỏn quốc tế DHTM_TMU - Quy tắc thống nhất và thực hành về tín dụng chứng từ - Quy tắc thống nhất về nhờ thu
  12. 1.3. Cỏc chứng từ thanh toỏn DHTM_TMUquốc tế 1.3.1. Chứng từ thương mại - Chứng từ hàng húa: húa đơn thương mại (Commercial Invoice), phiếu đúng gúi hàng húa (Packing list), - Chứng từ vận tải: Vận tải đơn đa phương thức (Multimodal Bill of Lading), Vận tải đơn đường biển (Ocean Bill of Lading-B/L), Vận tải đơn đường hàng khụng (Airway Bill), Vận tải đơn đường sắt (Railway Bill) - Chứng từ khỏc: Chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate), Chứng nhận chất lượng và số lượng hàng (Certificate of Quality and Quantity), chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate), chứng nhận khử trựng (Fumigation Certificate) 1.3.2. Chứng từ tài chớnh
  13. 1.3.2. Chứng từ tài chớnh DHTM_TMU - Hối phiếu (Bill of Exchange-Draft) - Lệnh phiếu (Promisory Note) - Húa đơn tài chớnh (Financial Invoice)
  14. 1.4. Vai trũ của tài trợ XNK DHTM_TMU 1.4.1. Bản chất của hoạt động tài trợ Xuất nhập khẩu 1.4.2. Cỏc chủ thể tham gia tài trợ Xuất nhập khẩu - Cỏc doanh nghiệp Xuất nhập khẩu - Cỏc ngõn hàng - Cỏc cụng ty tài chớnh: Bao thanh toỏn hoặc bao thu, tớn dụng thuờ mua
  15. 1.4.3. Vai trũ hoạt động tài trợ XNK DHTM_TMU - Đối với doanh nghiệp nhận tài trợ - Đối với tổ chức tài trợ (NHTM)
  16. 1.5. Phõn loại tài trợ XNK DHTM_TMU 1.5.1. Căn cứ vào thời gian tài trợ - Tớn dụng ngắn hạn - Tớn dụng trung hạn - Tớn dụng dài hạn 1.5.2. Căn cứ vào mục đớch tài trợ - Tài trợ Xuất khẩu - Tài trợ Nhập khẩu
  17. 1.5. Phõn loại tài trợ XNK DHTM_TMU 1.5.3. Căn cứ vào chủ thể tài trợ - Tớn dụng thương mại - Tớn dụng ngõn hàng 1.5.4. Căn cứ vào đối tượng tài trợ: -Tớn dụng tiền tệ: nội tệ, ngoại tệ - Tớn dụng hàng húa - Tớn dụng qua chữ ký