Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 4: Các phương thức thanh toán quốc tế

pdf 25 trang huongle 4170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 4: Các phương thức thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ngan_hang_chung_khoan_chuong_4_cac_phuong_thuc_th.pdf

Nội dung text: Giáo trình Ngân hàng Chứng khoán - Chương 4: Các phương thức thanh toán quốc tế

  1. DHTM_TMU Chương 4 CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
  2. DHTM_TMUNội dung chớnh 4.1. Phương thức chuyển tiền (Remittance transfers) 4.2. Phương thức ghi sổ (Open account) 4.3. Phương thức nhờ thu (Collection) 4.4. Phương thức tớn dụng chứng từ (Documentary Credit)
  3. 4.1. PhươngDHTM_TMU thức chuyển tiền 4.1.1. Khỏi niệm - Phương thức chuyển tiền là phương thức trong đú khỏch hàng (người trả tiền) yờu cầu ngõn hàng của mỡnh chuyển một số tiền nhất định cho người khỏc (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định, bằng phương tiện chuyển tiền do khỏch hàng yờu cầu) Cỏc bờn tham gia: Người yờu cầu chuyển tiền (remitter/orderer) Ngõn hàng chuyển tiền (remitting bank) Người hưởng lợi (beneficiary) Ngõn hàng của người hưởng lợi
  4. 4.1.2. QuyDHTM_TMU trỡnh thanh toỏn Ngân hàng chuyển tiền (3) Ngân hàng hởng lợi (Ngân hàng NK) (Ngân hàng XK) (4) (2) Ngời chuyển tiền (1) Ngời hởng lợi (Ngời nhập khẩu) (Ngời xuất khẩu)
  5. 4.1.4. Ưu nhược điểm và cỏc trườngDHTM_TMU hợp ỏp dụng - Ưu điểm - Nhược điểm - Trường hợp ỏp dụng
  6. 4.2. PHƯƠNG THỨC GHI SỔ (OPEN ACCOUNT) DHTM_TMU 4.2.1. Khỏi niệm 4.2.2. Quy trỡnh 4.2.3. Ưu nhược điểm và cỏc trường hợp ỏp dụng 4.2.4.Những điều cần chỳ ý khi ỏp dụng
  7. 4.2.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM DHTM_TMU - Khỏi niệm: Phương thức ghi sổ là một phương thức trong đú quy định rằng Người ghi sổ sau khi đó hoàn thành việc giao hàng hay cung ứng dịch vụ sẽ mở một tài khoản (hoặc một quyển số) để ghi nợ Người được ghi sổ bằng một đơn vị tiền tệ nhất định . Đến từng định kỡ nhất định do hai bờn thoả thuận người được ghi sổ sẽ sử dụng phương thức chuyển tiền hoặc phỏt hành sộc để thanh toỏn cho Người ghi sổ. - Đặc điểm của phương thức + Khụng cú sự tham gia của ngõn hàng trong từng lần giao hàng với chức năng là người mở tài khoản và thanh toỏn + Chỉ mở tài khoản đơn biờn, khụng mở tài khoản song biờn. Nếu người mua mở tài khoản để ghi thỡ tài khoản ấy chỉ là tài khoản theo dừi, khụng cú giỏ trị thanh toỏn giữa hai bờn
  8. 4.2.2. QuyDHTM_TMU trỡnh thanh toỏn Ngân hàng (3) Ngân hàng bên bán bên mua (3) (3) (2) Ngời bán (1)
  9. 4.2.3. ƯU NHƯỢC ĐIỂM VÀ TRƯỜNGDHTM_TMU HỢP ÁP DỤNG + Ưu điểm + Nhược điểm + Trường hợp ỏp dụng
  10. 4.2.4. NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ í KHI ÁP DỤNG DHTM_TMU - Do chưa cú luật và tập quỏn quốc tế ICC điều chỉnh phương thức thanh toỏn này, vỡ vậy trong hợp đồng phải quy định Luật ỏp dụng là luật nước nào? thường thỡ ỏp dụng luật của nước Người mở sổ hoặc thoả thuận Ngõn hàng đại lý giữa hai Ngõn hàng. - Quy định thống nhất về đồng tiền ghi trờn sổ cỏi hoặc tài khoản - Căn cứ ghi Nợ của người mua dựa vào trị giỏ hoỏ đơn giao hàng hay dựa vào kết quả nhận hàng ở nơi nhận hàng - Chuyển tiền bằng thư hay bằng điện - Giỏ hàng trong phương thức ghi sổ thường cao hơn giỏ trả tiền ngay - Định kỳ thanh toỏn cú 2 cỏch quy định: Hoặc là quy định X ngày kể từ ngày giao hàng đối với từng chuyến Hoặc là quy định theo niờn lịch - Người mua chuyển tiền thanh toỏn chậm được giải quyết như thế nào? - Số tiền người bỏn ghi Nợ khỏc số tiền người mua nhận Nợ thỡ sao?
  11. 4.3. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜDHTM_TMU THU (COLLECTION) 4.3.1. Khỏi niệm  Phương thức nhờ thu là một phương thức thanh toỏn trong đú người bỏn (người xuất khẩu) sau khi đó hoàn thành nghĩa vụ giao hàng, hoặc cung ứng một dịch vụ nào đú cho khỏch hàng (người nhập khẩu/người mua) thỡ uỷ thỏc cho ngõn hàng của mỡnh thu hộ số tiền/chấp nhận trả tiền từ người mua trờn cơ sở hối phiếu do người bỏn lập ra.  Điều 2 URC 522 định nghĩa, Nhờ thu là cỏc nghiệp vụ của ngõn hàng trong việc xử lý cỏc chứng từ được quy định tại mục b của Điều khoản này theo đỳng cỏc chỉ thị nhận được, nhằm: - Được thanh toỏn và/hoặc chấp nhận, hoặc - Trao chứng từ khi được thanh toỏn và/hoặc khi được chấp nhận; hoặc - Trao chứng từ kốm cỏc điều khoản và điều kiện khỏc
  12. 4.3.2. Cỏc loại nhờ thu và quy trỡnh thanh túan DHTM_TMU 4.3.2.1. Nhờ thu trơn: Clean collection (hay cũn gọi là ủy thỏc thu khụng kốm chứng từ, nhờ thu hoàn hảo) Khỏi niệm Phương thức nhờ thu trơn là phương thức nhờ thu trong đú người bỏn (nhà xuất khẩu) uỷ thỏc cho ngõn hàng thu hộ tiền ở người mua (nhà nhập khẩu) chỉ căn cứ vào hối phiếu do mỡnh lập ra, cũn chứng từ hàng hoỏ thỡ gửi thẳng cho người mua khụng qua ngõn hàng
  13. 4.3.2.1. Nhờ thu trơn: Clean collection (hay cũn gọi là ủy thỏc thu khụng kốm chứng từ, nhờ thu hoàn hảo) DHTM_TMU  Quy trình thanh toán (5) Ngân hàng nhờ thu Ngân hàng NK (Remitting bank) (Collecting bank) (3) (5) (2) (4) (5) Ngời xuất khẩu (1) Ngời nhập khẩu (Principal) (Drawee)
  14. 4.3.2.2. Nhờ thu kốm chứng từ – documentary Collection (hay cũn gọi là ủy thỏc thu kốm chứng từ) DHTM_TMU  Quy trỡnh thanh toỏn (5) Ngân hàng nhờ thu Ngân hàng NK (Remitting bank) (Collecting bank) (3) (5) (2) (4) (5) Ngời xuất khẩu (1) Ngời nhập khẩu (Principal) (Drawee)
  15. 4.3.3. Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng phương thức thanh toỏn nhờ thuDHTM_TMU - Điều kiện trả tiền là D/A, D/P hay D/TC - Chi phớ nhờ thu do ai chịu? - Yờu cầu Ngõn hàng thu hộ chuyển tiền bằng điện hay bằng thư - Chứng từ hàng hoỏ đến muộn so với hàng hoỏ - Nếu người Nhập khẩu từ chối thanh toỏn và khụng nhận hàng với lý do hợp lý thỡ cần ỏp dụng cỏc biện phỏp giải quyết về lụ hàng đú như thế nào?
  16. 4.4 TÍNDHTM_TMU DỤNG CHỨNG TỪ 4.4.1. Khỏi niệm và đặc điểm của phương thức tớn dụng chứng từ 4 4.2. Cỏc bờn tham gia thanh toỏn 4.4.3. Quy trỡnh thanh toỏn 4.4.4. Cỏc loại L/C và nội dung của L/C 4.4.5. Một số chỳ ý trong thanh toỏn theo phương thức tớn dụng chứng từ 4.4.6. Ưu điểm và hạn chế của phương thức Tớn dụng chứng từ
  17. 4.4.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂMDHTM_TMU 4.4.1.1. Khỏi niệm: Phương thức tớn dụng chứng từ là một sự thỏa thuận theo đú một ngõn hàng (ngõn hàng mở thư tớn dụng) theo yờu cầu của một khỏch hàng (người yờu cầu mở thư tớn dụng) hoặc nhõn danh chớnh mỡnh cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ ba (người hưởng lợi) hoặc phải chấp nhận hối phiếu do người hưởng lợi ký phỏt và trả tiền khi đỏo hạn với điều kiện là cỏc chứng từ do người hưởng lợi lập và xuất trỡnh phải phự hợp với cỏc quy định trong L/C.
  18. 4.4.1.1.DHTM_TMU Khỏi niệm (tiếp) Điều 2 UCP600 của phũng thương mại quốc tế định nghĩa: Tớn dụng chứng từ là một sự thoả thuận bất kỳ, cho dự được gọi tờn hay mụ tả như thế nào, thể hiện một cam kết chắc chắn và khụng huỷ ngang của ngõn hàng phỏt hành về việc thanh toỏn khi xuất trỡnh phự hợp. (Credit means any arrangement, however named or described, that is irrevocale and thereby constitues a definite undertaking of the issuing bank to honour a complying presentation)
  19. 4.4.1.2.DHTM_TMU Đặc điểm Tớnh độc lập của L/C Chứng từ xuất trỡnh phải tuõn thủ chặt chẽ cỏc quy định trong L/C: Thanh toỏn dựa vào chứng từ Thanh toỏn bằng L/C liờn quan đến 2 quan hệ hợp đồng
  20. 4.4.1.2.ĐẶC ĐIỂM CỦA L/C: DHTM_TMU SƠ ĐỒ ĐƠN YấU LETTER CẦU MỞ OF L/C CREDIT NK NHPH XK LUẬT VIỆT NAM TẬP QUÁN QUỐC TẾ HỢP ĐỒNG
  21. 4.4.2. CÁC BấN THAM GIA THANH TOÁNDHTM_TMU - Người xin mở thư tớn dụng (Applicant) - Ngõn hàng phỏt hành thư tớn dụng (Issuing bank/Opening bank) - Ngõn hàng thụng bỏo thư tớn dụng (Advising bank) - Người hưởng lợi thư tớn dụng (Beneficiary)
  22. 4.4.3.QUY TRèNH DHTM_TMU(6) Ngân hàng Ngân hàng Phát hành L/C (5) thông báo (Issuing bank) (2) (Advising bank) (1) (7) (8) (3) (5) (6) Ngời yêu cầu mở (4) Ngời L/C Hởng lợi (Ngời NK) (Ngời XK)
  23. 4.4.4.CÁC LOẠI L/C VÀ NỘI DUNG CỦA L/C DHTM_TMU - Cỏc loại L/C - Nội dung của L/C
  24. 4.4.5. Một số chỳ ý trong thanh toỏn theo phương thức tớn dụng chứng DHTM_TMUtừ - Phải dẫn chiếu cụ thể và rừ ràng ỏp dụng tập quỏn quốc tế nào nếu muốn tập quỏn đú điều chỉnh thư tớn dụng liờn quan. - Cỏc loại phớ liờn quan ai là người chịu - Cỏc điều khoản trong thư tớn dụng phải quy định rừ ràng, trỏnh hiểu lầm. - Trỏnh phỏt hành thư tớn dụng cú nội dung quỏ dài
  25. 4.4.6. ƯU ĐIỂM VÀ HẠN CHẾ CỦA PHƯƠNG THỨCDHTM_TMU TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - Ưu điểm: - Hạn chế