Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh - Chương 10: Thực hiện chiến lược - Vũ Văn Hải

pdf 101 trang huongle 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh - Chương 10: Thực hiện chiến lược - Vũ Văn Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nghiep_vu_kinh_doanh_chuong_10_thuc_hien_chien_lu.pdf

Nội dung text: Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh - Chương 10: Thực hiện chiến lược - Vũ Văn Hải

  1. A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark Chương 10 THC HIN CHIN LƯC MBA. Vũ Văn Hi
  2. NI DUNG I Các vn đ qun tr II Các vn đ marketing III Các vn đ tài chính IV Các vn đ R&D V Các vn đ v h thng thông tin 2
  3. Thc hin chin lưc 3
  4. 1. Khái nim Thc hin chin lưc là quá trình chuyn giao trách nhim t các nhà qun tr cp cao ti các nhà qun tr cp đơn v kinh doanh, cp b phn chc năng và nhân viên nhm bin nhng ý tưng thành nhng k hoch và hành đng c th đ hoàn thành các mc tiêu ca doanh nghip 4
  5. 2. Nhng khó khăn khi thc hin chin lưc 1. Mt nhiu thi gian, thưng là nhiu hơn d kin 2. Nhng khó khăn không lưng trưc đy ngưi thc hin vào th b đng 3. Hot đng điu hành thc hin chin lưc đôi khi không hiu qu 4. Nhng bin đng bt thưng ca môi trưng KD đc bit khi xy ra khng hong, suy thoái là CL không thc hin đưc 5. Nhng ngưi tham gia thc hin không đ năng lc 5
  6. 2. Nhng khó khăn khi thc hin chin lưc 6. Các nhân viên cp dưi chưa đưc đào to, hun luyn đúng mc gây cn tr vic thc hin 7. Các nhà qun tr cp trung gian không hoàn thành nhim v theo quy đnh 8. Các mc tiêu, nhim v và bin pháp thc hin CL chưa đưc xác đnh chi tit 9. H thng thông tin qun tr theo dõi quá trì thc hin chưa đáp ng kp thi 6
  7. 3. Ni dung thc hin chin lưc 1. Thit lp mc tiêu hàng năm 2. Đm bo các ngun lc cho vic thc hin chin lưc 3. Xây dng cơ cu t chc gn vi vic thc hin chin lưc 4. Trin khai thc hin chin lưc và các hot đng điu chnh 5. Đánh giá vic thc hin chin lưc 7
  8. 4. Nguyên tc thc hin 1 2 3 Thông báo rõ mục Các kế hoạch hành Đảm bảo đủ nguồn tiêu và các kế hoạch động phải được lực dự trữ cần thiết triển khai đến các nghiên cứu và đưa nhân viên tham gia ra trên cơ sở thực tế 4 5 Thu hút sự tham gia Xây dựng hệ thống đầy đủ, nhiệt tình thông tin quản lý và của đội ngũ quản lý, kiểm soát hữu hiệu nhân viên 8
  9. 5. So sánh gia hoch đnh và thc hin HOCH ĐNH THC HIN  Là quá trình phân tích  Là quá trình bin ý tưng thành môi trưng KD, xác đnh các hành đng, c th hóa các tm nhìn, s mng, mc M/tiêu dài hn thành hàng năm, tiêu và chin lưc kinh XD các CS và phân b các doanh ngun lc CL  Đt v trí các ngun lc  Q/ tr các ngun lc kh i thc hin trưc hành đng CL  Nhn mnh đn hiu qu  Nhn mnh đn hiu qu hot tài chính đng  Cơ bn là q/trình tri thc  Cơ bn là quá trình hot đng  Đòi hi có tm nhìn sâu rng, k năng phân tích  Đòi hi nhng k năng Q/tri  Cn s phi hp ca mt  Cn s tham gia ca mi thành s cá nhân viên 9
  10. 6. Nhng vn đ khi thc hin chin lưc THC HIN CHIN LƯC Các vn đ v Các vn đ v Qun tr Tip th, Tài chính, R&D, Thông tin 10
  11. I. Thc hin chin lưc Các vn đ v qun tr 11
  12. 1. Thit lp mc tiêu hàng năm 2. Xây dng các chính sách 3. Phân b các ngun lc 4. Qun tr mâu thun 5. Gn cơ cu t chc vi chin lưc 6. Đng viên, khen thưng 7. Qun tr s thay đi 8. Phát trin văn hóa t chc 9. Sn xut / tác nghip 10.Qun tri ngun nhân lc 12
  13. 1. Thit lp mc tiêu hàng năm 13
  14. a) Thit lp mc tiêu hàng năm Cơ s phân phi các ngun lc C s đánh giá các qun tr viên Các công c chính sách đ kim soát s tin trin theo hưng đt đưc các mc tiêu dài hn Lp ra các ưu tiên ca t chc Các mc tiêu nên ch ra:  Khi lưng  Cht lưng  Chi phí  Thi gian 14
  15. b) Ví d CÔNG TY BP 1 BP3 BP 3 40% năm 40% năm 50% năm R&D TT SX HR Tài 2 SP Tăng Tăng Giảm tỉ chính Mới doanh NLSX lệ vắng 400.000 số bán 30% mặt từ trong 6 hàng 10% tháng 40% xuống tới 5% 15
  16. 2. Xây dng các chính sách 16
  17. a) Chính sách To điu kin d dàng đ gii quyt các vn đ Các cơ s đt ra  Nhng phm vi  Cơ ch ép buc  Gii hn Đt ra s mong đi cho các lãnh đo và nhân viên Làm nn tng cho s kim soát và phi hp 17
  18. 3. Phân b ngun lc 18
  19. a) Các ngun lc ca DN Đưc thit lp da trên mc tiêu hàng năm Có 4 loi ngun lc chính  Tài chính  Cơ s vt cht  Con ngưi  K thut và công ngh 19
  20. b) Các ngun lc ca DN Đánh giá Ngun lc có đ v s ngun lc lưng và cht lưng Điu chnh Đào to, nâng cao tay ngh, vic phù hp ngun lc sp xp công cho ngưi lao đng Đm bo Tài chính và phân Vt cht b ngun Con ngưi lc Công ngh 20
  21. 4. Qun tr mâu thun 21
  22. a) Khái nim Là quá trình bt đu khi mt bên nhn thc đưc rng bên kia đang có nhng nh hưng tiêu cc đn vn đ mà h quan tâm Tiêu cực Tích cực Cân bằng 22
  23. b) Qun tr mâu thun Cao Kết quả họat Cân động bằng của tổ chức Tích Tiêu cực cực Thấp Mức tối ưu Cao Mức độ xung đột 23
  24. c) Ngun mâu thun 1) Khác bit v trách nhim, công vic và quyn hn 2) Khác nhau trong đnh hưng ca đơn v 3) Khác nhau v đa v 4) Các mi quan h nhim v 5) Khan him v ngun lc 6) Ph thuc ln nhau v nhim v 7) H thng đánh giá không phù hp 8) Chng chéo quyn hn 24
  25. d) Các phương pháp qun tr mâu thun Né tránh Dàn xếp thỏa thuận Đối đầu Thỏa hiệp Hợp tác 25
  26. 5. Gn cơ cu t chc vi chin lưc 26
  27. a) Mi quan h gia chin lưc và cơ cu Cơ cu Chin lưc  Ràng buc cách  Chin lưc mi thc thit lp nh hưng làm mc tiêu thay đi cơ cu  Ràng buc cách thc phân b ngun lc 27
  28. a) Mi quan h gia chin lưc và cơ cu Chiến lược mới Các vấn đề quản trị Thành tích công được thiết lập mới xuất hiện ty sụt giảm Thành tích công ty Một cơ cấu tổ chức được cải thiện mới được thiết lập 28
  29. Vài nét v Alfred Chandler Alfred DuPont Chandler, Jr. (September 15, 1918 – May 9, 2007) was a professor of business history at Harvard Business School and Johns Hopkins University, who wrote extensively about the scale and the management structures of modern corporations. His works redefined business and economic history of industrialization. He received a Pulitzer Prize for his work, The Visible Hand: The Managerial Revolution in American Business (1977). 29
  30. c) Mi quan h gia chin lưc và cơ cu Thit k cơ cu t chc tt Tit kim chi phí qun Nâng cao kh năng lý hành chính to giá tr cho DN Li th v chi phí Li th phân hóa sn thp phm và giá bán cao Tăng li nhun 30
  31. d) Cơ cu t chc hiu qu Tối ưu Tính linh hoạt Cơ cu t Tính ổn định tương đối chc đưc đánh giá là có hiu qu Tính tin cậy Tính kinh tế 31
  32. e) Các dng cơ cu t chc Cơ cấu trực tuyến Cơ cấu trực tuyến - Chức năng Cơ cấu Các loại cơ Cơ cấu ma chức năng cấu trận Cơ cấu hỗn hợp Cơ cấu khác 32
  33. Cơ cu trc tuyn GIÁM ĐỐC Quản đốc Quản đốc Quản đốc phân xưởng 1 phân xưởng 2 phân xưởng 3 Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Trưởng Trưởng Trưởng Trưởng Trưởng Trưởng 33
  34. Cơ cu trc tuyn Ưu đim: Đm bo ch đ mt th trưng Ngưi tha hành ch nhn mnh lnh t mt lãnh đo cp trên trc tip Ch đ trách nhim rõ ràng Nhưc đim: Ngưi lãnh đo phi có kin thc toàn din Hn ch s dng các chuyên gia có trình đ D dn đn cách qun lý gia trưng 34
  35. Cơ cu chc năng GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A chức năng B chức năng C Quản đốc phân Quản đốc phân Quản đốc phân xưởng 1 xưởng 1 xưởng 1 35
  36. Cơ cu chc năng Ưu đim: S dng đưc các chuyên gia gii trong vic ra các quyt đnh qun tr Không đòi hi nhà qun tr phi có kin thc toàn din Đ đào to và d tìm nhà qun tri Nhưc đim: Vi phm nguyên tc thng nht ch huy Ch đô trách nhim không rõ ràng S phi hp gia lãnh đo và các b phn chc năng khó khăn 36
  37. Cơ cu trc tuyn chc năng GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A chức năng B chức năng C chức năng C Quản đốc phân Quản đốc phân Quản đốc phân xưởng 1 xưởng 1 xưởng 1 37
  38. Cơ cu trc tuyn chc năng Ưu đim: Có đưc ưu đim ca cơ cu trc tuyn và chc năng To điu kin cho các giám đc tr Nhưc đim: Nhiu tranh lun vn xy ra, nhà qun tr vn thưng xuyên phi gii quyt Hn ch s dng kin thc chuyên môn Vn có xu hưng can thip ca các đơn v chc năng 38
  39. Cơ cu ma trn PRESIDENT Director of Design Manufacturi Marketing Product Vice ng Vice Vice Contrtler Procurment Operetion President President President Manager Product Manager A Product Manager B Product Manager C Product Manager D 39
  40. Cơ cu ma trn Ưu đim: Linh đng Ít tn kém, s dng nhân lc hiu qu Đáp ng đưc tình hình SX KD nhiu bin đng Hình thành và gii th d dàng, nhanh chóng Nhưc đim: D xy ra tranh chp nh hưng gia nhng ngưi lãnh đo Nhà qun tr phi có nh hưng ln Phm vi s dng hn ch, đòi hi trình đ nht đnh 40
  41. f) Tái cu trúc Gim quy mô  S lưng  Đơn v  Các b phn  S lưng cp bc trong t chc Thuê mưn thêm nhân viên Tìm kim li ích ban đu Gim chi phí 41
  42. g) Đi mi quy trình làm vic Xác đnh li thit k công vic  Quy trình đ gi chi phí  Nâng cao cht lưng SP, DV  Nâng cao tc đ làm vic Nhng vn đ liên quan đn tình trng nhân viên và tình trng c công 42
  43. Nâng cao năng Các yếu tố thuộc về suất LĐ tổ chức kỹ thuật Nâng cao CL SP Thiết Quy trình Nâng cao hiệu thiết kế lại và Các yếu tố thuộc về thiết quả công tác quy trình tổ chức kỹ thuật kế lại Tăng cường sự làm việc công thỏa mãn trong việc công việc Các yếu tố thuộc về Cải thiện CL cuộc tổ chức kỹ thuật sống Thông tin phản hồi 43
  44. 6. Đng viên khen thưng 44
  45. Đng viên khen thưng Tr lương theo thành tích H thng thưng kép theo mc tiêu  Mc tiêu hàng năm  Mc tiêu dài hn Chia s li nhun Hình thc phi vt cht khác 45
  46. 7. Qun tr s thay đi 46
  47. a) Vic chng thay đi S thay đi gây ra ni s hãi, căng thng đi vi nhân viên Vic chng thay đi là mi đe da ln nht đi vi vic thc hin chin lưc Các chin lưc thay đi  Thay đi bt buc  Thay đi có tính giáo dc  Thay đi hp lý hay nhng quyn li bn thân 47
  48. b) Áp lc thay đi Lo s v điu không bit Nhng thay đi v chin lưc trong công ty s kéo theo s hc tp mi Phá hy nhng mi quan h n đnh Không tin vào đi ngũ qun lý mi 48
  49. 8. Phát trin văn hóa t chc 49
  50. a) Văn hóa và chin lưc Văn hóa phù hợp với chiến lược Gắn văn hóa với chiến lược 50
  51. b) Các yu t trong vic gn văn hóa vi chin lưc 1) Nhng tuyên b chính thc v tôn ch, đc quyn, nim tin, tm nhìn, s mng 2) Làm mu vai trò mt cách c ý, dy và hưng dn bi lãnh đo 3) Các h thng khen thưng và đa v, các tiêu chun thăng tin công khai 4) Nhng câu truyn, truyn thuyt, huyn thoi v nhng nhân vt và s kin quan trng 51
  52. b) Các yu t trong vic gn văn hóa vi chin lưc 5. Nhng phn ng ca lãnh đo vi nhng s kin quan trng và nhng khng hong t chc 6. Cách thc công ty đưc thit k và cơ cu 7. Các h thng và th tc t chc 8. Tiêu chun s dng cho tuyn dng, la chn, thăng tin, bình đng hóa và các chính sách phúc li khác 52
  53. c) Phát trin văn hóa t chc Thay thế các vị trí trong DN Thay đổi nhỏ ở Scandal và phá vỡ mức độ tổng thể và huyền thoại chí tiết Áp dụng công nghệ Thay đổi mới tự giác Xây dựng hệ thống Tạo thay đổi nhờ thử nghiệm nhân rộng điển Phát triển tiểu hình văn hóa 53
  54. 9. Thc hin sn xut /Tác nghip 54
  55. a) Nhng vn đ v SX/tác nghip Dựva trữ Côngva nghệ Chiva phí Chấtva lượng Quyva mô SX 55
  56. b) Thc hin SX / tác nghip Dự báo thị va trường Khả năng Các cân nhắc va va tài chính khi đầu tư Quy mô SX 56
  57. b) Thc hin SX / tác nghip Quản lý chất lượngva toàn diện Kiểm soát chấtva lượng toàn diện Đảm bảova chất lượng Kiểm soátva chất lượng Kiểm trava chất lượng 57
  58. 10.Qun tr ngun nhân lc 58
  59. a) Khái nim Hoch đnh ngun nhân lc là quá trình nghiên cu, xác đnh nhu cu NNL, đưa ra các gii pháp và chính sách đ đm bo v cht lưng và s lưng NNL cho hiu qu công vic ca t chc 59
  60. b) Quy trình hach đnh ngun nhân lc Bưc 1: D báo nhu cu NNL trong tương lai ca t chc/ doanh nghip. Bưc 2: Phân tích tình hình thc trng NNL ca doanh nghip Bưc 3: D báo ngun cung và cu sp ti Bưc 4: Lp k hoch thc hin. Bưc 5: Tin hành b trí/s dng nhân lc Bưc 6: Đánh giá kt qu đt đưc. 60
  61. c) Phân tích và thit k công vic Thu thp các tư liu, x lý và đánh giá thông tin liên quan đn công vic mt cách có h thng, nhm ch rõ bn cht ca tng công vic. Xác đnh các nhim v, trách nhim c th đưc thc hin bi tng ngưi lao đng trong t chc cũng như các điu kin c th đ thc hin các nhim v, trách nhim đó.” 61
  62. d) Tuyn dng Tuyn m Tuyn chn B trí 62
  63. e) Đào to Đào to ti ch Đào to tp trung 63
  64. f) Tr lương Các hình thc tr lương Đnh giá công vic 64
  65. II. Các vn đ v marketing 65
  66. Các bin s marketing Có nhiu bin s marketing nh hưng đn s thành công hay tht bi ca giai đon thc hin chin lưc: Phân khúc th trưng Đnh v thương hiu 67
  67. 1. Phân khúc th trưng 68
  68. a) Khái nim Phân khúc th trưng là vic phân chia th trưng thành nhng nhóm khách mua hàng khác nhau . Nhng khách hàng này có th đòi hi nhng mt hàng hay h thng marketing khác nhau (Philips Kotler & Gary Amstrong) 69
  69. b) Các bin s phân khúc th trưng tiêu dùng Đa lý Nhân khu Tâm lý Hành vi  Vùng hay  Tui tác  Giai tng  Nhng dp l quc gia  Gii tính xã hi  Các li ích trên th gii  Quy mô gia đình  Li sng  Tình trng ngưi  Vùng quc  Vòng đi gia  Cá tính s dng gia đình  T l ngưi s  Quy mô  Thu nhp dng thành ph  Ngh nghip  V th trung hay đô th  Giáo dc thành  Mt đ  Tôn giáo  Giai đon ca s  Khí hu  Chng tc sng sàng  Th h  Thái đ đi vi  Quc tch sn phm 70
  70. 2. Đnh v thương hiu 71
  71. a) Đnh v thương hiu Hay còn gi là xác đnh v th trên th trưng mc tiêu Đnh v thương hiu là vic đưa các n tưng tt, đc sc, khó quên v sn phm ca doanh nghip vào tâm trí ca khách hàng mc tiêu bng các chính sách marketingmix thích hp. Cơ s ca vic đnh v sn phm là phi to ra s khác bit cho thương hiu. 72
  72. b) Nhng yu t to ra s khác bit cho thương hiu Đc tính Yu t dch ca sn v phm To ra s khác bit Yu t con Hình nh, ngưi biu tưng 73 73
  73. b) Nhng yu t to ra s khác bit cho thương hiu Chất lượng Công dụng Độ bền Sn phm Kiểu dáng Độ tin cậy Khả năng sửa chữa 74
  74. b) Nhng yu t to ra s khác bit cho thương hiu Giao hàng Lắp đặt Tư vấn Dch v Sửa chữa Huấn luyện nhân viên Dịch vụ khác 75 75
  75. b) Nhng yu t to ra s khác bit cho thương hiu Năng lực Lịch sự Tin cậy Nhân s Nhiệt tình Tín nhiệm Biết giao tiếp 76
  76. b) Nhng yu t to ra s khác bit cho thương hiu Biểu tượng/logo Phương tiện truyền thông Hình nh Bầu không khí Sự kiện 77
  77. c) Các yu t thành phn ca Marketing Mix  Mô hình 4 P  Mô hình 7 P Chiêu th Phân phi (Promotion) Con ngưi (Place) (People) Giá c Marketing Quy trình (Price) hn hp (Process) Sn phm Chng c hu (Product) hình (Physical evidence) 78
  78. III. Các vn đ v tài chính 79
  79. 1. To đ lưng vn cn thit cho DN Li nhun gi li Các khon n Vn c phn thưng 80
  80. 2.Các bn báo cáo tài chính d toán CH TIÊU QUÝ I/2012 ($) Doanhs 100,000 Giá vn hàng bán 75,000 Khon gim tr 10,000 Li nhuân chưa thu 15,000 Thu (%doanhs) 6,000 Linhunsauthu 9,000 Li nhun gi li Li nhun chưa phân phi 81
  81. 3. D tho ngân sách tài chính Là s din gii các k hoch chin lưc thành s lưng có th tính đưc din t các ngun tài chính d kin cn thit và doanh thu đưc d báo trên mt thi kỳ nht đnh. Xây dng vin cnh lâu dài ca DN D toán thu nhp cũng như chi tiêu 82
  82. 3. D tho ngân sách tài chính Bng d tho tin mt Bng d tho ngân sách cho hot đng Bng d tho doanh s bán hàng Bng d tho li nhun Bng d tho vn đu tư Bng d thao chi tiêu chung Bng d tho chi tiêu b phn Bng d tho vn lưu đng Bng d tho tài sn c đnh 83
  83. 4. Đánh giá giá tr ca DN Ti sao cn đánh giá giá tr doanh nghip? Các chin lưc liên doanh, tp trung, đa dng hóa thưng đưc thc hin bng các mua li các công ty khác. Có 4 phương pháp đnh giá cơ bn  Phương pháp da trên giá tr tăng thêm  Phương pháp d trên kh năng sinh li ca tài sn  Phương pháp da trên li nhun siêu ngch  Phương pháp bình quan gia quyn 84
  84. 4. Đánh giá giá tr ca DN a. Phương pháp da trên giá tr tăng thêm (VAMThe Value Added Method) Công thc tng quát Vo = VtVn Vo : tng giá tr tài sn thun Vt : tng giá tr tài sn hin đang SXKD Vn : Giá tr các khon n Giá tr tăng thêm phi tính đn nh hưng ca yu t thu thu nhp DN trưc khi giá tr thc ca DN đưc xem xét 85
  85. 4. Đánh giá giá tr ca DN a. Phương pháp da trên giá tr tăng thêm (VAMThe Value Added Method) Ưu đim Nhưc đim 86
  86. 4. Đánh giá giá tr ca DN b. Phương pháp da vào kh năng sinh li ca tài sn (IRMThe Interest Return Method) Da trên kỳ vng ca DN v li nhun mà nó có th đt đưc trong tương lai Có hai cách dùng đ xác đnh: 87
  87. 4. Đánh giá giá tr ca DN b. Phương pháp da vào kh năng sinh li ca tài sn (IRMThe Interest Return Method) Ưu đim Nhưc đim 88
  88. 4. Đánh giá giá tr ca DN c. Phương pháp da trên li nhun siêu ngch(SPMThe Supperprofit Method) Đưc tính da trên cơ s giá tr tài sn vô hình ca doanh nghip Bn cht là các khon siêu li nhun Là s kt hp ca 2 phương pháp trên 89
  89. 4. Đánh giá giá tr ca DN c. Phương pháp da trên li nhun siêu ngch(SPMThe Supperprofit Method) Ưu đim Nhưc đim 90
  90. 4. Đánh giá giá tr ca DN d. Phương pháp bình quân gia quyn Trng s Phương pháp (%) Phương pháp dòng tin t do ca DN 30 phương pháp dòng tin t do ca vn 30 ch s hu Phương pháp thu nhp còn li 20 Phương pháp P/E 10 Phương pháp P/BV 10 91
  91. 4. Đánh giá giá tr ca DN e) Các ch s tài chính cn đưc quan tâm  Li nhun trưc thu và lãi (EBIT – Erning Before Interest & Taxs)  T sut sinh li ni b (IRR – Internal rate of return)  Ch s sinh li (PI – Profitability Index  Ch sut sinh li trên tài sn (ROA – Return on assests)  T sut li nhun trên vn ch (ROE – Return on Eqity) 92
  92. IV. Các vn đ v R&D 93
  93. 1. R&D là gì? Phát trin nhng sn phm mi và ci tin nhng sn phm cũ nhm mc đích thc hin hiu qu chin lưc Mc đ h tr cho R&D thưng b hn ch bi kh năng ngun lc ca công ty Nhng ci tin k thut làm rút ngn chu kỳ sng ca sn phm 94
  94. 2. Quy trình R&D Nghiên cứu Đầu tư TT, thiết kế công nghệ SP Th Sn Công trưng phm ngh Phân phối SX 95
  95. 3. Phương pháp R&D 1. Tr thành công ty đu tiên có nhng sn phm đưc sn xut bng công ngh mi 2. Tr thành ngưi mô phng sáng to nhng sn phm đã thành công 3. Tr thành nhà sn xut có chi phí thp nh sn xut đi trà, nhưng ít tn kém hơn nhng sn phm va đưc tung ra 96
  96. V. Các vn đ v h thng thông tin 97
  97. 1. Các loi thông tin qun tr 1. Thông tin chin lưc 2. Thông tin chin thut 3. Thông tin điu hành 98
  98. 2. H thng thông tin doanh nghip 1. H thng thông ghi chép ni b 2. H thng tình báo 3. H thng nghiên cu thông tin 4. H thng h tr quyt đnh 99
  99. Cuc cách mng s hóa ca P&G Để hoàn thành sứ mệnh đưa P&G phát triển thành công ty có nền tảng công nghệ hỗ trợ hàng đầu thế giới, Robert McDonald, CEO của P&G, đang giám sát quá trình triển khai công nghệ số và phân tích tiên tiến trên diện rộng ở mỗi chức năng vận hành của P&G. Phần thưởng đạt được là ngày  Thu hiu tc thi càng có nhiều sáng kiến hiệu quả,  Sáng kin s hóa và nâng năng suất tăng, chi phí giảm và cp ngun d liu hứa hẹn một tốc độ tăng trưởng  Lc lưng am hiu công ngh nhanh chóng hơn. 100