Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 10: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

pdf 51 trang huongle 3730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 10: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_10_giai_doan_t.pdf

Nội dung text: Giáo trình Nhập môn Công nghệ phần mềm - Chương 10: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Giai đoạn thiết kế Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: baotn@hcmup.edu.vn
  2. Giai đoạn thiết kế (1/10) Khảo sát Nội dung • Thiết kế dữ liệu • Thiết kế xử lý Phân tích • Thiết kế giao diện Kếttqu quả Thiếtkt kế Cài đặt • Hồ sơ thiếttk kế – Mô hình PDM Kiểm tra – Kiếntrúcmodulen trúc module – Hệ thống chức năng Triển khai – Hệ thống giao diện Bảo trì Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 2 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((22))
  3. Giai đoạn thiết kế (2/10) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học • Mô hình vật lý Quan Huyen Tinh Thanh MaQH MaTinh MaTinh TenTinh TenQH Sinh Vien MaSV MaKhoa Khoa MaQH MaNG MaKhoa Ho TenKhoa Ten Phai NgaySinh Dang ky hoc mon MaSV MaMon Lan HocKy NienKhoa Diem Mon hoc nganh Nganh Mon hoc MaMon MaNG MaMon MaNG TenMon MaKhoa SoTinChi TenNG PDM – Physical Data Model Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 3 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((33))
  4. Kiến trúc phân hệ - Module • Ví dụ: Khảo sát yêu cầu hệ thống quản lý nhân sự -tiền lương tại công ty ABC, kết quả như sau – Nhân viên A: Phụ trách quản lý thông tin về nhân sự, bao gồm: • Thông tin nhân viên • Thông tin về quátá trì nh hlà làm vi ệc tạiôi công ty, gồm: công tác, đào tạo, • Quá trình thuyên chuy ểnncôngtác công tác • Kế hoạch phát triển của nhân viên • Quá trình tăng lương, đãi ngộ • Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 4 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((44))
  5. Kiến trúc phân hệ - Module – Nhân viê n B : Ph ụ trááhch quản lý thô ng ti n lương của nhân viên, bao gồm: • Chấm công hàng tháng và tính l ương – Theo thời gian (theo số ngày làm việc thực tế/tháng) – Theo sản phẩm (số sản phẩm làm ra trong tháng) – Theo doanh thu (doanh thu bán được trong tháng) • In bảng lương cho mỗi nhân viên • Tín h tiền thưởng: thưởng ngààly lễ ttorong năm, • Tính thuế thu nhập: báo cáo tổng hợp thuế thu nhập • Báo cáo tình hình lương bỗng • Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 5 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((55))
  6. Kiến trúc phân hệ - Module • Ví dụ: Khảo sát yêu cầu hệ thống quản lý nhân sự -tiền lương tại công ty ABC Vớikết quả khảo sát trên, cần tổ chức hệ thống như thế nào sao cho • Chỉ Nhân viên A mới được phép thao tác các chức năng về nhân sự • Chỉ Nhân viên B mới được phép thao tác các ch ứcnc năng liên quan đến tiền lương 6 Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((66))
  7. Kiến trúc phân hệ - Module • Cách 1: Hệ thốngqg quản lý Máy tính của Máy tính của nhân viê n A nhân viê n B NSNS TLTL (Source code) NSNS TL.EXETL.EXE NSNS TL.EXETL.EXE Biên dịch Cài đặt NSNS TL.EXETL.EXE (Setup/Insta ll ) CSDL Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((77))
  8. Kiến trúc phân hệ - Module • Cách 1: Hệ thốngqg quản lý Máy tính của Máy tính của nhân viê n A nhân viê n B NSNS TLTL LÀM THẾ NÀO ĐỂ XỬ LÝ (Source code)- NHÂN VIÊN A KHÔNG ĐƯỢC THAO TÁC CÁCNSNS- -TL.EXECH TL.EXEỨCCN NĂNG LIÊN NSNS- -TL.EXETL.EXE QUAN ĐẾN TIỀN LƯƠNG ? Biên dịch - NHÂN VIÊN B KHÔNG ĐƯỢC THAO TÁC CÁC CHỨC NĂNG LIÊN QUAN ĐẾN NHÂN SỰ ?Cài đặt NSNS TL.EXETL.EXE Æ PHÂN QUY(Setup/ỀN In ???sta ll ) CSDL Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((88))
  9. Kiến trúc phân hệ - Module • Cách 2: Hệ thống quản lý NSNS TLTL Máy tính của Máy tính của nhân viê n A (Source code) nhân viên B Nhân sự Tiền lương (Source code) (Source co de ) NS.EXE TL.EXE Biên dịch Biên dịch Cài đặt NS.EXE TL.EXE Cài đặt CSDL Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((99))
  10. Kiến trúc phân hệ - Module • Cách 2: Hệ thống quản lý NSNS TLTL Máy tính của Máy tính của nhân viê n A (Source code) nhân viên B Nhân sự Tiền lương (Source code) (Source co de ) NS.EXE LÀM THẾ NÀO ĐỂ XỬ LÝ TL.EXE - NHÂN VIÊN A KHÔNG ĐƯỢC THAOBiên TÁC dịCÁCch CH ỨCCN NĂBiênNG LIÊN dịch QUAN ĐẾN TIỀN LƯƠNG ? - NHÂN VIÊN B KHÔNG ĐƯỢC THAO TÁC CÁC CHỨC NĂNG LIÊN Cài đặt NS.EXE QUAN ĐẾN NHÂN SỰ ? TL.EXE Cài đặt Æ PHÂN QUYỀN ??? CSDL Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (10(TP.HCM10))
  11. Kiến trúc phân hệ - Module • Cách 2: Hệ thống quản lý NSNS TLTL (Source code) Nhân sự Tiền lương (Source code) (Source co de ) Biên dịch Biên dịch Phân h ệ (Module) NS.EXE TL.EXE Phân hệ Quản lý nhân sự (Module) Quản lý tiền lương CSDL Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham ((11TP.HCM11))
  12. Giai đoạn thiết kế (3/10) • Biểu diễn kiến trúc phân hệ trong UML Hệ thống quản lý Nhân sự tiền lương Phân hệ Phân hệ Quản lý Quản lý nhân sự tiền lương Component Diagram Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 12 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (12(TP.HCM12))
  13. Giai đoạn thiết kế (3/10) • Biểu diễn kiến trúc phân hệ trong UML Hệ thống quản lý Bán hàng trực tuyến FrontFront EndEnd Phân hệ Phân hệ Dành cho Dành cho người quản trị dùng cuối hệ thống BackBack EndEnd Component Diagram Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 13 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (13(TP.HCM13))
  14. Giai đoạn thiết kế (3/10) • Biểu diễn kiến trúc phân hệ trong UML Hệ thống quản lý Giáo vụ Phân hệ Phân hệ Quản lý Quản lý Sinh viên Giảng viên Component Diagram Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 14 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (14(TP.HCM14))
  15. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Component Diagram Người trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  16. MỤC TIÊU MM ỀỀ • Biết được cáhthiách thiếttk kế CCtomponent N MN M ẦẦ diagram HH PPPP ỆỆ • Biết được các thành phần trong FACE FACE G NGHG NGH RRRR Component diagram INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR • Biết đượccáchsc cách sử dụng Power Designer P P Ậ Ậ USEUSE để tạo Component Diagram NG NH NG NH ẢẢ • Xây dựng Component diagram của một số BÀI GIBÀI GI ứng dụng TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16(16))
  17. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Component Diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Các thành phần trong Component diagram ỆỆ FACE FACE • Xây dựng Component diagram của ứng G NGHG NGH RRRR dụng quản lý thời khóa biểu INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Tạo Component diagram trong Power Ậ Ậ USEUSE Designer NG NH NG NH ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17(17))
  18. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Component Diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Các thành phần trong Component diagram ỆỆ FACE FACE • Xây dựng Component diagram của ứng G NGHG NGH RRRR dụng quản lý thời khóa biểu INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Tạo Component diagram trong Power Ậ Ậ USEUSE Designer NG NH NG NH ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Component Diagrams MM ỀỀ • Lược đồ thành phần (Component N MN M ẦẦ HH Diagram) mô tả mối liên hệ giữa PPPP ỆỆ các thành phần trong hệ thống. FACE FACE G NGHG NGH • Mỗi tàthành p hần RRRR – Tập tin source code INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR – Thư viên liên k ết (DLL) P P Ậ Ậ – Chương trình thực thi (EXE) USEUSE NG NH NG NH ẢẢ – Web site – Cơ sở dữ liệu BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN19 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19(19))
  20. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ N MN M ẦẦ HH Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật PPPP ỆỆ thời khóa biểu của tất cả các lớp FACE FACE G NGHG NGH • Hệ thốngcg ch opo ph épsép sinh vi ên tr a RRRR cứu thời khóa biểu theo từng học INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN kỳ của lớp R RRR P P Ậ Ậ • Hệ thống cho phép giảng viên tra USEUSE NG NH NG NH ẢẢ cứuthu thờikhóabii khóa biểugiu giảng dạytrongy trong học kỳ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. Mô hình phần mềm MM ỀỀ Hệ thống tin học N MN M ẦẦ Người dùng HH PPPP ỆỆ FACE FACE Hệ thống giao diện G NGHG NGH RRRR Phần mềm INTE INTE Hệ thống xử lý MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ USEUSE Hệ thống dữ liệu NG NH NG NH ẢẢ Phần cứng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN22 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22(22))
  23. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Thành phần giao diện TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN23 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23(23))
  24. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Thành phần dữ liệu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN24 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24(24))
  25. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Thành phần dữ liệu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN25 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25(25))
  26. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Thành phần xử lý TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN26 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26(26))
  27. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu He thong dich vu nhan tin SMS HH PPPP ỆỆ _ Giao dien SMS Service SMS Message FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN27 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27(27))
  28. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M Mobi ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu He thong dich vu nhan tin SMS HH PPPP ỆỆ _ SMS Service Giao dien SMS Message Viettel FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly Vina R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ HH HethongquanlythoikhoabieuHe thong quan ly thoi kh o a bieu HethongdichvunhantinSMSHe thong dich vu nhan tin SMS Mobi PPPP ỆỆ _ Giao dien SMS Service SMS Message FACE FACE G NGHG NGH Viettel RRRR SMS Data INTE INTE Xu ly MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Vina Ậ Ậ Port_2 USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ HH PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ Web site (ASPX) SMS Service (Windows Service) HH PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH Business Process RRRR Model/Info INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR DtData A ccess SQLClient OracleClient P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ SQL DB Controller Provider Oracle DB BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Component Diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Các thành phần trong Component diagram ỆỆ FACE FACE • Xây dựng Component diagram của ứng G NGHG NGH RRRR dụng quản lý thời khóa biểu INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Tạo Component diagram trong Power Ậ Ậ USEUSE Designer NG NH NG NH ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Các thành phần trong Component Diagram MM ỀỀ • Component N MN M ẦẦ Web site (ASPX) HH SMS Service (Windows Service) PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH RRRR • Interface INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Model/Info R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH • Quan hệ giữa các component ẢẢ SQLClient Data Access Business Process BÀI GIBÀI GI Model/Info TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. Các thành phần trong Component Diagram MM • Component ỀỀ N MN M – Là một thành phần của hệ thống ẦẦ HH PPPP – Thành phầncóthn có thể ỆỆ • Source code FACE FACE • Lớp đối tượng (Class) G NGHG NGH RRRR • Giao diện • Web application INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Web Service Ậ Ậ • Windows App (EXE) USEUSE NG NH NG NH • Thư viện liên kết (()DLL) ẢẢ • Cơ sở dữ liệu BÀI GIBÀI GI • Table • TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34(34))
  35. Các thành phần trong Component Diagram MM • Component ỀỀ N MN M – Thuộc tính của Component ẦẦ HH PPPP • Interface ỆỆ • Classes FACE FACE G NGHG NGH RRRR • Port • Part INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN • File R RRR P P Ậ Ậ • Operation USEUSE NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN35 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35(35))
  36. Các thành phần trong Component Diagram MM ỀỀ • Interface N MN M ẦẦ HH – Tập hợp một số hành động của một lớp PPPP ỆỆ đối tượng FACE FACE – Tập các hàm dùng chung trong nhiều G NGHG NGH RRRR lớp khác nhau INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN • Thành phần của Interface R RRR P P Ậ Ậ – Property USEUSE NG NH NG NH – Operation ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN36 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36(36))
  37. Các thành phần trong Component Diagram MM ỀỀ • Quan hệ giữa các thành phần N MN M ẦẦ HH – Quan hệ giữa component và interface PPPP ỆỆ – Quan hệ giữa component và FACE FACE component G NGHG NGH RRRR SQLClient Data Access Business Process Model/Info INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ • Các loại quan hệ USEUSE NG NH NG NH – Generalization ẢẢ – Realization BÀI GIBÀI GI – Dependency TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN37 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37(37))
  38. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Component Diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Các thành phần trong Component diagram ỆỆ FACE FACE • Xây dựng Component diagram của ứng G NGHG NGH RRRR dụng quản lý thời khóa biểu INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Tạo Component diagram trong Power Ậ Ậ USEUSE Designer NG NH NG NH ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN38 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38(38))
  39. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ He thong quan ly thoi khoa bieu HH PPPP ỆỆ Giao dien FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN Xu ly R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN39 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39(39))
  40. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ HH Giao dien PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH User Interface (Win Form) User Interface (Web Form) RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Windows Form Web Form Ậ Ậ USEUSE User Process (Win) User Process (Web) NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN40 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40(40))
  41. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ HH Giao dien PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH User Interface (Win Form) User Interface (Web Form) RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Windows Form Web Form Ậ Ậ USEUSE User Process (Win) User Process (Web) NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN41 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41(41))
  42. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ Xu ly thời khóa biểu CBoMon CGiangVien CKhoa N MN M + BMID : long + GVID : long # KhoaID : int + MaBM : string + MaGV : string + MaKhoa : string ẦẦ + TenBM : string + HocVi : string - TenKhoa : string HH + It()Insert () : itint + ChucDanh :string: st ri n g PPPP + TenVT : string + Ho : string ỆỆ + Ten : string + DiaChi : string + DienThoai : string + Email : string FACE FACE G NGHG NGH CLOP CLOPNK CMONHOC RRRR + LOPID : long + LOPNKID : long + MonID : long + MALOP : string + NAM : short + MaMon : string + TENLOP : string + NAMHOC : short + TenMon : string + NAMTS : short + TinChi : short + TenVT : string + SoTietLT : short + SoTietBT : short INTE INTE + TenVT : string MÔN CÔNMÔN CÔN + Them () :void: void R RRR + Xoa () : void P P + Sua () : void Ậ Ậ + LayDL () : void CNganh CTKB CTKBLOP USEUSE + NganhID : long + TKBID : long + TKBLOPID : long + MaNganh : string + TKB : string + TenNganh : string + HOCKY : short NG NH NG NH +TenVT : string + NAMHOC : short ẢẢ + NGAYBD : DateTime + NGAYKT : DateTime CTKBLOP_CHITIET BÀI GIBÀI GI + THU : short + TIETBD : short + TIETKT :short: sh o rt + LYTHUYET : short + PHONG : string Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN42 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42(42))
  43. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ Du lieu HH PPPP ỆỆ Provier FACE FACE Model Controller G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Provider Model Controller Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43(43))
  44. Ví dụ minh họa MM • Component diagram mô t ả hệ thống quảnlýn lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M Du lieu ẦẦ HH PPPP ỆỆ Provier Model Controller FACE FACE G NGHG NGH RRRR Model Controller Provider INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Port_1 Port_2 Port_3 BÀI GIBÀI GI ADO ADO.NET ODP.NET Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44(44))
  45. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ HH HethongquanlythoikhoabieuHe thong quan ly thoi kh o a bieu HethongdichvunhantinSMSHe thong dich vu nhan tin SMS Mobi PPPP ỆỆ _ Giao dien SMS Service SMS Message FACE FACE G NGHG NGH Viettel RRRR SMS Data INTE INTE Xu ly MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Vina Ậ Ậ Port_2 USEUSE NG NH NG NH ẢẢ Du lieu BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN45 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45(45))
  46. Ví dụ minh họa MM • CdiComponent diagram mô tả hệ thống quản lý ỀỀ thời khóa biểu N MN M ẦẦ Web site (ASPX) SMS Service (Windows Service) HH PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH Business Process RRRR Model/Info INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR DtData A ccess SQLClient OracleClient P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ SQL DB Controller Provider Oracle DB BÀI GIBÀI GI Ví dụ minh họa Component diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN46 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46(46))
  47. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Component Diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Các thành phần trong Component diagram ỆỆ FACE FACE • Xây dựng Component diagram của ứng G NGHG NGH RRRR dụng quản lý thời khóa biểu INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P • Tạo Component diagram trong Power Ậ Ậ USEUSE Designer NG NH NG NH ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN47 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47(47))
  48. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng Component diagram cho các N MN M ẦẦ HH ứng dụng sau: PPPP ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia FACE FACE G NGHG NGH RRRR – Quản lýìý bình chọn bàáài hát hay Là n só ng xanh INTE INTE – Quản lý giáo vụ trường đại học MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông USEUSE NG NH NG NH ẢẢ – Quản lý bán hàng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN48 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48(48))
  49. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng Component diagram cho N MN M ẦẦ HH PPPP các ứng dụng sau: ỆỆ FACE FACE – Quản lý học viên trung tâm tin học, G NGHG NGH RRRR ngoại ngữ INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ – Quản lýâý nhân sự -tiền lương USEUSE NG NH NG NH – Quản lý bán hàng trựctuyc tuyến ẢẢ BÀI GIBÀI GI – Quản lý nhà trẻ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN49 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49(49))
  50. Ôn tập MM ỀỀ • Component diagram ? N MN M ẦẦ HH PPPP • Component ? ỆỆ FACE FACE • Các thành phần trong một component ? G NGHG NGH RRRR • Interface ? INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ • Xây dựng Component diagram cho một số USEUSE ứng dụnggpg trong phần bài tập NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN50 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50(50))
  51. MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH PPPP ỆỆ FACE FACE G NGHG NGH RRRR INTE INTE MÔN CÔNMÔN CÔN R RRR P P Ậ Ậ USEUSE NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN51 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51(51)) 51